Ế
Ộ
Ự
Ề
Ứ Ẹ Ủ Ả
Ụ
Ạ
Ữ Ằ KI N TH C, THÁI Đ VÀ TH C HÀNH V NUÔI CON B NG S A M C A S N PH SAU SANH T I BVHV NĂM 2009
ị ế Lê Th Y n Phi
ằ ữ ự ụ l ẹ ộ ậ ả ki n th c, thái đ , th c hành đúng v vi c nuôi con b ng s a m ệ ậ ằ ả ứ ụ ươ ươ ng. ẹ ng pháp: ị ậ ằ ả ẹ ậ ả
ứ ụ ự ế ự ụ s n ph có trình đ t h n ự ấ ị ộ s n ph sanh con r . ơ Ở ớ ả ờ ầ ụ ụ ả ả ị ụ ả ứ ế ế ả ả TÓM T TẮ ề ệ ứ ỷ ệ ế ị Xác đ nh t M c tiêu: ạ ệ ụ ủ ả i Khoa H u s n A – B B nh vi n Hùng V (NCBSM) c a s n ph sau sanh t ậ ả ắ c t ngang 384 s n ph có bé n m theo m nh p Khoa H u Nghiên c u mô t Ph ụ ị ụ ả s n A (khu d ch v ) – 384 s n ph có bé n m theo m nh p Khoa H u s nB (khu không d ch ế ụ ừ 31/8/2009 đ n 31/12/2009. v ) t ả T l ỷ ệ ả ế s n ph có ki n th c đúng là 29%, thái đ đúng là 13%, th c hành đúng là K t qu : ạ Ở ả ụ ộ ụ ố ơ ở ả Ở ả s n ph sanh con so th c hành t 4%. ả ậ ụ ộ ọ ấ Khoa H u S n B (khu không d ch v ) h c v n > c p 2 có thái đ và th c hành đúng h n. ơ ờ ầ ụ ự ế đ u sau sanh cao h n Khoa có đ n 329 (96%) s n ph th c hành cho bé bú s m trong 2 gi ỉ ớ H u S n A (khu d ch v ) ch có 263 (68%) s n ph cho bé bú s m trong 2 gi đ u sau san. ừ Ch có 06 s n ph (0.78%) v a có KT, TĐ và TH đúng v NCBSM. ứ ậ Qua k t qu nghiên c u chúng tôi nh n th y t ề ấ ỷ ệ l ụ ứ ề ế ự ấ ả ứ ề ủ ữ ủ ữ ụ ả ụ ữ ộ các s n ph có ki n th c, thái đ , ư ự ướ c khi cho con ả ẩ ỏ ầ Đi u này đòi h i c n ph i đ y ứ ề
ề ầ ủ ế
ẻ có đ y đ ki n th c v NCBSM.
ề ứ
ạ ừ
ế ậ ỉ ậ K t lu n: ầ ủ ế ụ ư th c hành v NCBSM còn th p. Các s n ph ch a có đ y đ ki n th c v NCBSM nên ch a t ữ ẹ ườ ế ng cho bé bú s a công th c tr tin mình đ s a cho bé bú, vì th các bà m th ự ư ầ ớ bú s a c a mình. Ph n l n các s n ph ch a th c hành đúng. ể các ph n trong đ tu i sinh đ ộ ổ m nh công tác truy n thông đ ẹ ữ ắ ự ộ T khóa: Ki n th c, thái đ , th c hành nuôi con b ng s a m .
KNOWLEDGE, ATTITUDE AND PRACTICE ON BREASTFEEDING OF POSTPARTUM WOMEN IN HUNG VUONG HOSPITAL
ABSTRACT Objectives: To determine percentage of postpartum women having appropriate knowledge, attitude and practice on breastfeeding at A & B Postpartum wards of Hung Vuong Hospital. Method: Descriptive, cross – sectional study was carried out on 384 mothers of neonates staying at A Postpartum ward (serviced area) and 384 mothers of neonates staying at B Postpartum ward (non serviced area) from 31/8/2009 to 31/12/2009. Result: 29% postpartum woman were appropriate knowledge, 71% inappropriate knowledge, 13% appropriate attitude, 87% inappropriate attitude, 4% appropriate practice, 96% inappropriate practice. Null parity women have better practice than multiparity women. Women graduated secondary school and upwards have better attitude and practice. 329 (96%) Women staying at B Postpartum wards (non serviced area) carry out early breastfeeding within 2 first hours after giving birth while only 263 (68%) women staying at A Postpartum ward (serviced area) do so. There is only 6 (0.78%) women having appropriate knowledge, attitude and practice on breastfeeding. Conclusion: Percentage of postpartum woman having appropriate knowledge, attitude and practice of breastfeeding is low. They haven’t had enough knowledge on breastfeeding. They are not confident of having suficient milk for their neonates, therefore, they often to feed their neonates formula milk before breastmilk. Most of them practise inappropriately. A strong promotion of propaganda to give women in the age of reproduction sufficient knowledge on breastfeeding should be carried out.
1
Keyword: Knowledge, attitude and practice on Breastfeeding
ưỡ ươ ề ệ ị ế ả ạ *Phòng Đi u D ng B nh vi n Hùng V ng, ệ Tác gi liên l c: CN. Lê Th Y n Phi ĐT: 0918115035 Email: phivygdhp@ymail.com
2
Ề Ặ
ạ ệ ề ự ề ợ i nhi u l ề i ích v kinh t ầ ơ ể ủ ầ ẹ ng kh năng mi n d ch cho c th c a bé. Đ c bi ế ợ ề ế ữ ậ ứ ặ ờ ầ ng, vì v y ngay trong gi ẹ t s a m cung c p nhi u ích l ấ ả ề ữ ứ ấ ề ằ ể ẹ ữ ữ ấ ả ệ ẹ ươ ậ ể ố ế ố ồ ẩ ữ ự em b suy dinh d ợ ư ệ ị ệ ố t Nam ch a th c hi n t ươ ượ ng, g n bó tình c m m con [2]. Ngoài ra vi c NCBSM r t kinh t ệ ả ụ Vi ẻ ằ ầ ệ Vi ở ồ ố ế ư t Nam thì ch có ch a đ n 1/3 các bà m ỷ ệ ế ớ i là kho ng 40%. T l ẹ ở ữ ằ ố ữ ằ ứ ệ ỏ ỏ ưở i ph n ờ ị ạ ở ầ ỷ ệ trung bình Th Gi ả ệ t Nam gi m xu ng còn 5% khi bé đ ấ ẹ ấ nuôi con hoàn toàn b ng s a m th p nh t và có th nh h ườ ộ ố nh [11]. Thêm vào đó là trong cu c s ng hi n đ i, ng ủ ế ộ ậ ề ế ự ỗ ợ ủ ộ ườ ứ ế ế ấ ồ ồ ạ ệ ẹ ươ ủ ạ ồ ữ ầ ệ ạ ứ ệ ố ự ứ ệ ề ằ ề ệ ự ứ ượ ụ ệ c th c hi n v i câu h i nghiên c u và các m c tiêu sau: ỷ ệ ế ứ ự ỏ ộ ứ
Ấ I. Đ T V N Đ ế ệ ứ ả ả ệ , nhi u hi u qu b o v s c nhiên mang l NCBSM là bi n pháp t ưỡ ệ ế ố ả ẹ ứ ữ ẹ ỏ b o v giúp ng và các y u t kh e bà m và bé. S a m ch a hàng trăm thành ph n dinh d ữ ầ ệ ữ ị ễ ườ ả t, s a non là dòng s a đ u tiên do tăng c ấ ượ ầ đ u sau sanh c n cho bé bú m [2]. b u vú ti t ra r t giàu năng l ỏ ứ ướ ề i cho s c kh e c đây các nhà nghiên c u đã bi Nhi u năm tr ị ứ ạ ấ ỷ ệ ủ : tiêu ch y, phát ban, d ng th c ăn và nhi u v n đ Y Khoa n a, khi so l c a bé, h th p t ệ ượ ớ c nuôi b ng s a bò [10]. Bà m NCBSM giúp phát tri n m i quan h sánh v i nh ng bé đ ắ ể ầ ủ vì có th g n g i yêu th ả ấ ướ ệ ệ ế c hàng tri u USD vào vi c s n xu t, v n chuy n phân ph i các s n ti t ki m cho nhà n ưỡ ắ ỏ ị ẻ ể ẩ ng ph m, th c ph m đ t đ dùng đ ch a tr , ph c h i cho các tr ư ậ ế ặ ự ẹ ở ầ i ích nh v y, h u h t các bà m t cho bé bú đúng [8].M c dù l ế ệ ướ ph c tính 1.3 tri u tr ch t hàng năm b i không đ c NCBSM ng pháp. Theo UNICEF ứ hoàn toàn trong vòng sáu tháng đ u mà b nuôi b ng các th c ăn, đ u ng khác [8]. Theo ẹ ỉ ệ Anthony Bloomberg, đ i di n UNICEF ả nuôi con hoàn NCBSM trong 4 tháng đ u. T l ộ ổ ượ Vi c 4 – 6 tháng tu i. Đây là m t toàn b ng s a m ể ả ấ ỷ ệ ng x u l trong các vùng có t ụ ữ ạ ẻ ủ ế đ n s c kh e c a tr ộ không có nhi u th i gian dành cho con bú. Nguyên nhân ch y u là thái đ xã h i, trong đó i ch ng. Các b c ông, bà, thi u ki n th c và các thi u s h tr c a c ng đ ng, nh t là ng ệ ủ ọ ứ ượ ệ c vai trò quan tr ng c a vi c NCBSM. T i B nh vi n Hùng V ng – bà m không ý th c đ ừ ẻ ệ năm 1995, trong khu v c c a môi Tp. H Chí Minh, là B nh Vi n B n H u Tr Em t ườ ộ ề ế ể ượ ệ c tìm hi u, nghiên c u v ki n th c, thái đ , ng s ng công nghi p hi n đ i cũng c n đ tr ủ ả ự ữ ụ th c hành c a s n ph sau sanh v vi c NCBSM ra sao, nh m đ ra nh ng bi n pháp can ớ ợ ệ thi p thích h p. Nghiên c u đ ứ T l Câu h i nghiên c u: ụ ệ ki n th c (KT), thái đ (TĐ), th c hành (TH) đúng trong vi c ạ ỏ ủ ả ậ ả i Khoa H u S n A B BVHV năm 2009 là bao nhiêu? NCBSM c a s n ph sau sanh t
Ứ Ụ II. M C TIÊU NGHIÊN C U
ụ
ộ ằ ự ứ ẹ ủ ả ữ ả ậ ệ ệ ế
ụ
ẹ ủ ả ữ ứ ụ ề ạ i BVHV. ẹ ủ ả ụ ề ằ ạ ộ i BVHV. ẹ ủ ả ữ ụ ề ủ ả ứ ế ằ ki n th c đúng v nuôi con b ng s a m c a s n ph sau sanh t ữ thái đ đúng v nuôi con b ng s a m c a s n ph sau sanh t ằ ạ th c hành đúng v nuôi con b ng s a m c a s n ph sau sanh t i BVHV. ụ ề ệ ự ộ ng quan gi a ki n th c, thái đ và th c hành c a s n ph v vi c nuôi con
ổ M c tiêu t ng quát: ụ ề ệ ỷ ệ ế ị Xác đ nh t l ki n th c, thái đ , th c hành đúng v vi c nuôi con b ng s a m c a s n ph ươ ạ i Khoa H u S n A B B nh vi n Hùng V ng vào 31 tháng 9 năm 2009 đ n 31 sau sanh t tháng 12 năm 2009. ụ ể M c tiêu c th : ị ỷ ệ ế l 1. Xác đ nh t ỷ ệ ị l 2. Xác đ nh t ỷ ệ ự ị 3. Xác đ nh t l ố ươ 4. Tìm m i t ẹ ạ ữ ằ b ng s a m t Ế Ứ ữ i BVHV. Ế III. THI T K NGHIÊN C U ạ ứ
ứ c t ngang. ừ ị ố ươ ứ III. 1 Lo i nghiên c u: ế ế t k nghiên c u Thi ờ Th i gian nghiên c u ể Đ a đi m nghiên c u: III. 2 Đ i t ả ắ ứ : Nghiên c u mô t ứ : T 31/8/2009 đ n 31/12/2009. ế ả ậ ứ Khoa H u S n A – B. ng nghiên c u:
3
ọ ụ ệ ẹ ậ ằ ố ả ươ ẫ : S n ph sau sanh không can thi p có bé n m theo m nh p Khoa Dân s ch n m u ệ H u S n A B B nh vi n Hùng V ng. ả ả ệ ụ ấ ệ ằ ứ : S n ph sau sanh ngày th nh t không có b nh lý n i khoa, có bé n m ậ ả ừ ộ ồ ế ậ ố ẹ Dân s nghiên c u ậ theo m nh p Khoa H u S n A B BVHV t ứ 31/8/2009 đ n 31/12/2009 đ ng ý tham gia.
ế ố ậ ị III. 3 Đ nh nghĩa các bi n s thu th p: ế
ủ ữ ế ứ Ki n th c 01 t: t và không bi ấ ưỡ ợ L i ích c a s a non ng, ề c 1/3 ý: Nhi u ch t dinh d
ế c ý nào. ả ờ ượ i đ ồ 02 ấ ưỡ ợ L i ích cho bé ượ khi đ c NBSM ễ ng, d tiêu ễ ề c 2/3 ý: Nhi u ch t dinh d ệ
ợ ồ 03 ố ệ ợ ẹ L i ích cho m khi cho bé bú mẹ c 3/5 ý: Không t n ti n, ti n l ừ ề ố i, tăng ư
ồ ắ ề 04 Nguyên t c đ NCBSM ẹ c 3/5 ý: Cho bú m ngay sau sinh càng ữ ằ ố t, bú hoàn toàn b ng s a m trong vòng 6 tháng, ố ẹ ể ả ướ ấ ỳ ẹ ữ c chín), ế ầ ủ ế ặ ặ ồ 05 Cách duy trì ề ướ ồ ữ ngu n s a
ề ầ ầ ủ c, ăn đ y đ ơ ng, ngh ng i tho i mái, cho bé bú nhi u l n h n, ữ ả ỗ ầ ặ ữ ồ ễ ễ ệ ố ả c 2/3 ý: D tiêu ch y, nhi m b nh, t n ạ ế ạ 06 Nh ng h n ch khi nuôi bé b ng ằ ữ s a nhân t o
ả ờ ế ị ồ G m 2 giá tr có bi t ế (1đ) khi tr l ả ờ ượ i đ Có bi ể ễ ề nhi u kháng th , d tiêu hóa. Không bi t khi không tr l ị G m 2 giá tr đúng và sai: ả ờ ượ i đ Đúng (1đ) khi tr l ệ ơ ể ả hóa, b o v c th bé không nhi m b nh. ặ ả ờ i 1 ý ho c không đúng ý trên. Sai khi tr l ị G m 2 giá tr đúng và sai: ả ờ ượ i đ Đúng (1đ) khi tr l ầ ủ ẹ ả tình c m m con (g n g i), giúp ng a thai, ch ng ung th vú. ặ ả ờ i 1,2 ý ho c không đúng ý trên. Sai khi tr l ị G m 2 giá tr đúng và sai: ả ờ ượ Đúng (1đ) khi tr l i đ ớ s m càng t không cho u ng thêm b t k gì ngoài s a m (k c n cho bú kéo dài đ n 24 tháng, cho bú theo nhu c u c a bé, đ n 6 ổ ớ tháng tu i m i cho bé ăn d m. ả ờ i 1,2 ý ho c không đúng ý trên. Sai khi tr l ị G m 2 giá tr đúng và sai: ố ả ờ ượ c 3/5 ý: U ng nhi u n i đ Đúng (1đ) khi tr l ỉ ưỡ ơ ấ ch t dinh d ừ ắ ỏ ượ ng s a th a sau m i l n cho bú. v t b l ả ờ i 1,2 ý ho c không đúng ý trên. Sai khi tr l ị G m 2 giá tr đúng và sai: ả ờ ượ Đúng (1đ) khi tr l i đ ti n.ề Sai khi tr l i khác ý trên. ả ờ ể ầ ả ả i đúng c 6 ph n trên (hay 6 đi m). ề NCBSM khi tr l
ế ụ S n ph có KT đúng v Thái đ :ộ Các bi n trong ph n TĐ có 2 giá tr : đ ng ý và không đ ng ý (1đ). ố ấ ẹ ữ (1đ). ồ ưỡ ng ả ẹ (1đ). ờ (1đ). ờ sau sanh
ả ủ ớ ữ
ỏ i ích c a vi c NCBSM là hoàn toàn đúng (1đ). ể ả ầ ẹ ủ ượ ẹ ố ướ ữ c vì s a m đ l
ấ ấ ấ ấ ậ ậ ậ ậ
ị ồ ầ ầ ủ ấ t nh t vì có đ y đ ch t dinh d S a m là t ệ ứ ệ NCBSM là bi n pháp b o v s c kh e cho c m và bé ệ ề ợ L i khuyên v l Ch p nh n cho con bú s m trong vòng 1 gi Ch p nh n cho bé bú s a m hoàn toàn theo nhu c u k c ban đêm (1đ). ướ (1đ). Ch p nh n không cho bé u ng thêm n c Ch p nh n cho bú s a m hoàn toàn trong 4 – 6 tháng đ u ụ ng n ầ (1đ). ể ả ầ 01 02 03 04 05 06 07 ả ữ ẹ ả ờ ồ i đ ng ý c 5/7 ph n trên (hay ≥ 5 đi m) S n ph có TĐ đúng khi tr l
4
ị ế ự Các bi n trong ph n th c hành có 2 giá tr có và không. Th c hành:
(1đ). ậ (1đ). ờ ớ ắ sau sanh
ữ ể ả (1đ).
ẹ ố ứ (1đ). ữ (1đ). ầ ỗ ầ c u ng khác ngoài s a m ẹ (1đ). ầ (1đ). ự 01 02 03 04 05 06 07 ả ầ ẹ ế Quan sát cách bà m b bé cho bú đúng ẹ Quan sát cách bà m cho bé ng m b t vú đúng Cho bé s m trong vòng 1 gi Cho bé bú s a m hoàn toàn theo nhu c u k c ngày và đêm ướ Không cho bé u ng n Không cho ăn th c ăn, n ắ ỏ ữ ư C n v t b s a d sau m i l n cho bú ự ụ ả ờ ể i 5/7 ý trên (hay ≥ 5 đi m). ẫ ỹ
ườ ứ ấ ọ ẫ : Ch n s n ph sau sanh th ụ ậ ẹ ả ị ị (khu d ch v ộ khu không d ch v ng ngày th nh t không có b nh lý n i khoa có bé ụ) ả ệ ậ ụ) Khoa H u S n B (
pq
ế 31/8/2009 đ n 31/12/2009. ụ ậ ậ ả ả ụ ả ả ậ ậ ỡ ẫ : 384 s n ph nh p Khoa H u S n A và 384 s n ph nh p Khoa H u S n B sau ứ c thêm sau m i l n bú ướ ố ỗ ầ S n ph có th c hành đúng khi tr l ậ III. 4 K thu t ch n m u: ọ ả ọ Ch n m u ậ ằ n m theo m nh p Khoa H u S n A ừ BVHV t C m u ệ sanh không can thi p. Theo công th c:
/2 ) x n = Z2 ( 1 – α d2
ệ ố ậ /2 ): h s tin c y = 1,96 ng = 5 %
ế có ki n th c = 0,5 ẫ ấ ự ầ ự ỡ ẫ n: c m u. Z2 ( 1 – α ố ướ ượ d: sai s c l q = ( 1 – p ) ỷ ệ p: t l ọ Cách ch n m u : Ch n m u xác xu t d a theo tu n t . ứ ẫ ẫ ọ ọ III. 5 Tiêu chí ch n m u:
ệ
ẹ ậ ả ằ ụ ồ ứ ả
ườ ư ữ ả ữ ế ả Tiêu chí thu nh nậ : ụ ấ ả ả T t c s n ph sau sanh không can thi p ộ ệ Không có b nh lý n i khoa ậ Có bé n m theo m nh p Khoa H u S n Khu A và khu B – BVHV. S n ph đ ng ý cho con bú và tham gia nghiên c u. Tiêu chí lo i trạ ừ: ụ Nh ng s n ph không có kh năng tr i nh : nh ng ng ả ờ l i câm đi c hay nh ng tâm
ề ổ ả ả ư ệ ổ Nh ng s n ph sanh khó: sanh m , sanh k m, sanh hút. Nh ng s n ph có b nh lý không cho phép NCBSM: suy tim, lao ph i, HIV, ung th đang ộ ố đi u tr hóa ch t, đang dùng thu c ch ng đ ng kinh. ố ậ ố ệ ữ th n.ầ ữ ữ ề ị III. 6 Ph ụ ụ ấ ng pháp thu th p s li u: ự ứ ẽ ụ ả ươ ng pháp thu th p ỏ ậ : Nhóm nghiên c u s ph ng v n tr c ti p s n ph qua b ng câu h i ộ ấ ụ ỏ ủ ả ế ả ể ả ỏ ả
ườ ợ ữ ễ ể ử ớ ụ ệ ậ ố ệ ươ Ph ạ ẵ ự đã so n s n. Quan sát thái đ và th c hành c a s n ph theo b ng ki m. ậ : B ng câu h i. ụ Công c thu th p ể ệ Ki m soát sai l ch thông tin ạ ế ừ ữ ộ i dân. Ti n hành so n b câu h i v i nh ng t ng d hi u, rõ ràng phù h p v i ng ỏ ỉ ộ ố ả ẽ ượ ả B ng câu h i sau khi so n xong s đ c th nghi m trên m t s s n ph sau đó ch nh ế ợ ử ạ s a l ỹ ề ươ ậ ố ệ ể ử ụ ả ng pháp thu th p s li u đ s d ng b ng : ỏ ớ ạ ồ ớ ắ ầ i cho h p lý. R i m i b t đ u ti n hành thu th p s li u. ứ ẽ ượ ậ ấ c t p hu n k v ph Nhóm nghiên c u s đ ộ c đ ng b . ấ ượ ồ Ố Ệ
ph ng v n đ IV. X LÝ S LI U ố ệ ố ệ ử ỏ Ử Phân tích s li u và x lý s li u:
5
ỏ ỏ ộ ẽ ượ Các b câu h i sau khi đã ph ng v n xong s đ ế ợ ự ợ ẽ ượ ỏ ấ ủ t c a ỏ c ph ng ấ ầ ủ ữ ỏ ể c ki m tra tính phù h p, s hoàn t t ho c không phù h p s đ ẫ ữ ạ ỏ ữ ặ ọ ng ch n m u ề ằ ả ậ ấ ả ầ ố t c các bi n s nghiên c u đ ộ b câu h i, nh ng phi u không đ y đ nh ng chi ti ặ ấ ạ v n l ữ ệ ượ D li u đ ố Th ng kê mô t ổ ề : Cho t ế ố ế ố ượ i ho c lo i b nh ng câu h i không đúng đ i t ầ ượ ấ ử ụ c mã hóa và nh p vào máy tính s d ng ph n m m Microsoft Excel. c tính b ng t n s và t ệ ế ố ộ ứ ộ ọ ỷ ệ l ụ ơ ư ề ứ
ầ ph n trăm g m: các bi n s là tu i, dân t c, trình đ h c v n, ngh nghi p, n i c ng và các ự ộ bi n s ki n th c, thái đ , th c hành v NCBSM nghiên c u: ộ ứ ề ệ ự ữ ệ ổ ẻ ở ộ ệ ướ ồ ồ ứ ế ố ế ậ ừ ợ L i ích thu nh n t ế ượ ụ ế c ki n th c, thái đ , th c hành c a s n ph sau sanh v vi c NCBSM ra sao t đ Bi ấ ề ằ ng b sung trong công tác tham v n ộ ổ i trong đ tu i sinh đ c ng đ ng, ẹ ướ ườ ỏ ữ ệ ứ ụ ầ ướ ẻ ng đúng góp ph n b o v s c kh e cho bà m và tr em. ứ ề ấ Nh ng s li u trong nghiên c u có th đ c cung c p làm thông tin n n cho các nghiên ấ
ọ ủ ứ ồ ộ ệ ữ ệ ẻ ậ ạ ủ ả nh m đ ra nh ng bi n pháp can thi p Tìm ra h ừ NCBSM. T đó có h ng giáo d c cho nh ng ng ả ể ọ ị đ h có đ nh h ể ượ ố ệ ữ ự ứ ề c u v sau trong lĩnh v c tham v n NCBSM. Ấ Ề V. V N Đ Y Đ C: ề Đ tài này đ ượ BVHV đ ế ượ c ệ ệ Ứ ượ c thông qua H i Đ ng Nghiên C u Khoa H c c a BVHV. ằ c công nh n là B nh vi n B n H u Tr Em và NCBSM n m trong chi n l ủ chăm sóc c a B nh vi n. ạ ả ủ ứ ứ ề ế ề ầ ấ ạ Nghiên c u tuân th các yêu c u v y đ c. Không vi ph m đ n v n đ nh y c m, riêng t ư
ậ ầ ủ ừ ứ ứ ồ nghiên c u và đ ng ý tham gia nghiên c u.
ứ ứ ả ồ ỷ ệ ế ki n l ụ ủ ả c a s n ph . ụ ượ ả S n ph đ Ế Ả VI. K T QU BÀN LU N ế K t qu nghiên c u đ ứ ẫ đ c tính c a m u nghiên c u, t ụ ủ ẹ ủ ả ả ặ ữ ự ề ệ ả ằ ụ ủ ứ ặ ả ẫ Qua kh o sát 768 s n ph tham gia nghiên c u có các đ c tính chung c nh n thông tin đ y đ t Ậ ượ c trình bày bao g m: Mô t ộ th c, thái đ , th c hành đúng v vi c nuôi con b ng s a m c a s n ph sau sanh. 1. Đ c tính c a m u:
ặ ủ ả ặ sau ả B ng 2.1 ặ ố ượ ụ Đ c tính chung c a s n ph . Đ c tính S l ng T lỷ ệ
250 466 52 32.55% 60.67% 6.77%
ầ 383 385 49.87% 50.13%
724 37 7 94.27% 4.82% 0.91%
ụ
305 104 241 118 40% 14% 31% 15% ộ ọ ấ
Nhóm tu iổ < 25 tu iổ 25 – 35 tu iổ > 35 tu iổ ố ầ S l n sanh Con so ạ Con r (≥ 1 l n) Dân t cộ Kinh Hoa ộ Dân t c khác ệ ề Ngh nghi p N i trộ ợ ị Buôn bán – D ch v CNV – DNTN ề Ngh khác Trình đ h c v n Mù chữ C p 1ấ 8 111 1.04% 14.45%
6
ạ ọ ẳ 329 213 107 ẹ ệ ứ ượ C p 2ấ C p 3ấ ấ ấ Trên c p 3 (trung c p, cao đ ng, đ i h c) ự Nghiên c u đ ụ ậ ả ả 42.84% 27.73% 13.93% ậ ậ 384 s n ph nh p Khoa H u ộ ệ Đa s (60.67%) thu c ạ ụ ố ụ c th c hi n trên 768 bà m sau sanh trong đó ả ụ ả ụ ứ ẳ ộ ấ ố ở ộ ề ỉ ấ ế ế ạ ọ ứ ậ ể ự ệ ề ợ ố ế ề ế
ủ ả
ng ề i thân ả ờ ơ r i
ả ậ S n A và 384 s n ph nh p Khoa H u S n B sau sanh không can thi p. ổ ừ ả ả 25 35. Có 50.13% là s n ph sanh con so và 49.87% là s n ph sanh con r nhóm tu i t ứ ộ ợ ữ Nh ng s n ph tham gia nghiên c u là n i tr (40%) và k đ n là công nhân viên ch c ộ ề trình đ c p 2 (31%). V văn hóa thì ch có 13.93% có trình đ cao đ ng, đ i h c đa s ầ ẹ (42.84%). Đi u này cho th y trình đ các bà m tham gia nghiên c u không cao nên có ph n ệ ầ ộ ạ nên có đi u ki n g n bé đ th c hi n h n ch v ti p nh n thông tin và đa s là n i tr NCBSM. ể ặ 2. Đ c đi m NCBSM: ế a. Ki n th c: ụ . Ngu n thông tin v NCBSM c a s n ph . ố ượ S l 453 397 120 4 ứ ề ồ ả B ng 2.2 ồ Ngu n thông tin v NCBSM ườ ạ Qua b n bè ng ạ Qua t p chí, báo đài, tranh nh, t ụ ề ả ớ Qua l p giáo d c ti n s n Không bi T lỷ ệ 59% 52% 16% 1% tế
ớ ụ ề ả c ngu n thông tin qua l p giáo d c ti n s n: ả ồ 35 (29,17%). ả Trong 120 s n ph nh n đ ụ ộ
ả ừ ớ ụ ế ệ ọ l p giáo d c ti n s n không cao. Nên c n k t h p h c ự ả ế ớ ề ả ể ụ ự ầ ế ợ ệ ố t ụ ả ả ụ ề ậ ả ả ả ụ ậ ượ ứ ế S n ph có ki n th c đúng là Thái đ đúng là 20 (16.67%). Th c hành đúng là 5 (4.17%). ấ K t qu này cho th y hi u qu t ự ụ ể lý thuy t v i th c hành và c th là ngay sau sanh đ giúp s n ph th c hi n t ậ ả ỷ ệ KT v NCBSM (384 s n ph Khoa H u S nA và 384 s n ph Khoa H u B ng 2.3. T l S n B).
ế ứ ề Ki n th c v NCBSM
(1đ)
(1đ)
ủ ữ i ích c a s a non i ích cho bé khi NCBSM ẹ i ích cho m khi NCBSM ế ữ (1đ) (1đ) ằ ữ ạ ạ (1đ)
ừ ở ớ ể 4 6 tháng tr lên m i cho bé ăn d m ặ (1đ) ẹ ế 1 Bi 2 Bi 3 Bi 4 Bi 5 Bi 6 Bi 7 Bi 8 Bi ế ượ ữ ầ ữ c s a đ u tiên là s a non nên cho bé bú t đ ế ượ ợ c l t đ ế ượ ợ c l t đ ế ượ ợ t đ c l ế ượ c nh ng h n ch khi nuôi bé b ng s a nhân t o t đ ế ượ ầ ồ ữ (1đ) c c n làm gì đ giúp mình duy trì ngu n s a t đ ờ ế ượ c th i gian t t đ ế ượ t đ c nên cho bé bú m đ n khi nào thì cai s a ữ (1đ) ề KTchung đúng v NCBSM (8đ) ố ạ S đ t 726 733 637 620 593 575 668 364 223 % 94.5% 95% 83% 81% 77% 75% 87% 47% 29%
7
29%
Kiến thức đúng 29%
71%
Kiến thức sai 71%
ứ ế ề . Ki n th c chung đúng v NCBSM ể ồ Bi u đ 1. 1
65%
70%
60%
50%
40%
30%
21%
20%
13%
10%
2.87%
0%
Tốt (đạt ≥ 7đ)
Khá (đạt 5 - 6đ)
TB (đạt 3 - 4đ)
Kém (đạt < 3đ)
ế ể ứ ề
ấ ề ề ừ ể ồ ế ạ ả ờ ố i đúng 100% các câu h i v ph n KT (hay đ t 8đ). S còn l ặ ư ả ả ủ ụ ả ờ ầ ạ i g n đúng t ấ ả ư ữ ầ t c các câu h i v ph n KT (hay đ t 7đ). ứ ủ ề ợ ạ ữ ế ạ ằ ặ ớ ể ế ẫ ả ầ ủ ườ ế ề ạ ứ i thân 59%). Tuy nhiên k t qu ứ ả ơ ơ ồ ươ ự ệ ệ ề ề ỏ ề
ộ ề ề ằ ậ ả ả ả ộ ạ Bi u đ 1. 2. Ki n th c v NCBSM theo đi m đ t. ỉ ư ứ ề KT t ng v n đ khá cao nh ng KT chung đúng v NCBSM ch có Ki n th c v NCBSM: ỏ ề ạ ầ ụ 223 s n ph (29%) tr l i là ộ ụ 545 s n ph (71%) có KT không đúng ho c có m t ít KT nh ng không đ trong đó có 259 ả Ở ỏ ề ả đây các s n s n ph (34%) tr l ụ ế ồ ph có KT không đúng bao g m: ch a có ki n th c đ v l i ích cho bé khi NBSM cũng ư nh nh ng h n ch khi nuôi bé b ng s a nhân t o nên cho bé ăn d m s m và cho bé cai ữ ớ ế ế ụ s a s m. Nguyên nhân d n đ n các s n ph này có ki n th c không đúng có th do ti p ả ậ nh n thông tin v NCBSM không đ y đ (Qua b n bè ng ế ứ nghiên c u trên cao h n k t qu nghiên c u năm 2008 ( Khoa S sinh BV Nhi Đ ng 2 là ự ế ộ ủ ề t này là do s ti n b c a các ph 17.91%) [4] . S khác bi ng ti n truy n thông tuyên ụ ề ả ớ truy n v NCBSM: báo, đài, internet, l p giáo d c ti n s n. ượ ườ b. Thái đ :ộ Thái đ v NCBSM đ c đo l ng b ng 9 câu h i v NCBSM. ụ ả thái đ đúng v NCBSM (384 s n ph Khoa H u S n A và 384 s n ph ụ ỷ ệ T l ả ậ B ng 2.4. Khoa H u S n B ).
TĐ v NCBSM ợ ố ề ấ ầ ớ t nh t phù h p v i nhu c u phát ố ạ S đ t 764 1 % 99%
ủ ề ợ ệ i ích c a vi c NCBSM là ẹ ẻ (1đ) i khuyên v l 764 2 99%
ệ ứ ệ ả ỏ 768 3 100%
(1đ) ớ 755 4 98% c s a non (1đ) ẹ ượ ữ ẹ ầ ủ ồ ữ Đ ng ý s a m là t ể ủ tri n c a tr ờ ồ Đ ng ý l hoàn toàn đúng (1đ) ồ Đ ng ý NCBSM là bi n pháp b o v s c kh e cho ẹ m và bé ồ Đ ng ý cho bé bú m ngay sau sanh càng s m càng ố ể ẻ t đ tr bú đ t ồ Đ ng ý cho bé bú m hoàn toàn theo nhu c u c a bé 702 5 91%
8
ồ (1đ) ướ ẹ ố 6 7 ẹ ỗ ầ c sau m i l n bú m 629 380 82% 49% ữ
ủ ướ (1đ) c ẹ ầ 8 721 94%
ứ ồ 9 247 32%
ẹ ợ ề khi bé đòi bú. (1đ) Đ ng ý nên cho bé bú m ban đêm ồ Không đ ng ý cho bé u ng n ẹ vì s a m đã đ n ồ Đ ng ý cho bé bú m hoàn toàn trong 4 – 6 tháng đ u (1đ) ữ Không đ ng ý cho bú thêm s a công th c vài ngày ữ (1đ) ờ ợ trong khi ch đ i m lên s a TĐ chung phù h p v NCBSM (9đ) 100 13%
13%
Thái độ đúng 13%
Thái độ chưa đúng 87%
87%
ề ộ . Thái đ đúng v NCBSM ể ồ Bi u đ 1. 3
60%
51%
47%
50%
40%
30%
20%
10%
2%
0.00%
0%
Tốt (đạt ≥ 8đ)
Khá (đạt 6 - 7đ)
TB (đạt 4 - 5đ)
Kém (đạt < 4đ)
ạ ộ ề ể ồ Bi u đ 1. 4 Thái đ v NCBSM theo đi m đ t. ấ ừ ộ ấ ộ
ụ ề ề ạ ụ ư i đúng 100% các câu h i v ph n thái đ ộ ẫ ế ộ ứ ề ủ ữ ủ ự ồ ướ ướ ữ ẹ ố ộ ữ c sau m i c c vài ngày trong khi ch đ i m lên s a và đã cho bé u ng thêm n ố ạ ữ ẹ ạ ẻ ơ ạ ể ề ề ộ : T ng v n đ v thái đ r t cao nh ng thái đ chung phù Thái đ NCBSM ộ ỏ ề ả ả ờ ỉ ợ ầ h p v NCBSM ch có 100 s n ph (13%) tr l ượ ầ ả ờ ầ ụ ả i g n đúng v ph n thái đ (hay đ c 8đ). Các (hay đ t 9đ), có 290 s n ph (38%) tr l ế ế ả s n ph có thái đ không đúng do thi u ki n th c v NCBSM nên d n đ n thái đ không ả tin vào b n thân đã đ s a cho con bú nên cho con bú s a công đúng bao g m: không đ t ờ ợ ỗ ử ứ th c tr ụ bú. Trong quá trình mang thai s n ph đã u ng lo i s a dành cho bà m mang thai nên trang ị ẵ b s n cho mình khi sinh lo i s a nhân t o dành cho tr s sinh cùng lo i.
ả ả ậ ả ả ạ ữ : ề ả ụ TH đúng v NCBSM (384 s n ph Khoa H u S n A và 384 s n ph ụ
ự c. Th c hành ỷ ệ B ng 2.5. T l ả ậ Khoa H u S n B ).
TH v NCBSM
(1đ) ố ỗ ử c sau m i c bú (1đ) ặ
ề ờ ầ đ u sau sanh ướ (1đ) ỗ ử ắ ỏ ữ 1 2 3 4 ố ạ S đ t 592 364 637 317 % 77% 47% 83% 41% ớ Cho bé bú s m trong 2 gi Không cho bé u ng thêm n Cách đ t bé vào vú đúng ừ Có v t b s a th a sau m i c bú (1đ) 9
(1đ) ư ế ầ ả (1đ) ắ 5 6 7 (1đ)
Cho bé bú theo nhu c u c ngày và đêm T th cho bé bú đúng ậ Cách cho bé ng m b t vú đúng ề TH đúng v NCBSM(7đ) 618 245 348 33 80% 32% 45.3% 4%
4%
TH đúng 4%
TH sai 96%
96%
ự ề . Th c hành đúng v NCBSM ể ồ Bi u đ 1. 5
48%
50%
40%
32%
30%
17%
20%
10%
3.39%
0%
Tốt (đạt ≥ 6đ) Khá (đạt 4 - 5đ)
TB (đạt 2 - 3đ) Kém (đạt < 2đ)
ạ ể ự ể ồ
ỉ ằ ả ẹ ữ ụ ề
ệ ể ự ủ ề ự ị ị ả ậ ậ ả ụ ị ề ệ ẹ ữ nên bà m cho bé bú s a m s m trong 2 gi ị ơ ế ụ ẫ ộ ấ ế ụ khu không d ch v do đi u ki n kinh t ả ự ứ ẹ ớ ế ả ề ợ ữ ầ ớ ở ầ ụ ư ế ừ ả ệ ậ ề ư ế ệ ỏ ắ ặ ẹ ạ ố ỉ ậ ả ề ờ ố ề ầ ậ ự ự ữ ẹ i pháp thi ế ứ ơ ế ậ ể ả ự ệ ộ ồ ẹ ạ i thích: Các bà m h n ch v n đ ng ơ t này có th gi ứ ạ i th i đi m nghiên c u).
ệ ỗ ợ ứ ấ . S khác bi ể ế ộ ự ờ ữ ủ ả ụ ề ứ ng quan gi a ki n th c, thái đ , th c hành c a s n ph v NCBSM: 3. M i t
ề Bi u đ 1. 6 Th c hành v NCBSM theo đi m đ t. ự ự : Th c hành đúng v nuôi con b ng s a m ch có 33 s n ph (4%) Th c hành v NCBSM ạ ự t trong th c hành NCBSM c a 2 nhóm th c hành đúng 100% (hay đ t 7 đi m). Có s khác bi ụ ụ ở ả Khoa H u S n A (khu D ch v ) (0.5%) và Khoa H u S n B (khu không d ch v ) s n ph ờ ế ở (8.1%), ả ự ế ầ đ u sau sanh nên k t qu th c hành cao h n khu d ch v . Nguyên nhân d n đ n k t qu th c ế ụ hành th p do thi u ki n th c và thái đ không phù h p v NCBSM nên các s n ph đã không ẹ ớ ngày đ u sau sanh do cho bé bú s a m s m ngay sau sanh và khi cho con bú thì ph n l n ế th các s n ph ch a b bé cho bú đúng cách, t m t m i và do đau v t may nên v t đó bé ề ố ầ ự ố t (có s khác bi ng m b t vú không t t có ý nghĩa th ng kê v s l n sanh). M t khác, do hoàn ả ộ ả i sau th i gian ngh h u s n nên đã không cho bé bú hoàn toàn c nh xã h i bà m ph i đi làm l ệ ự ằ t có ý nghĩa th ng kê nhóm ngh nghi p v NCBSM).Vì v y c n có b ng SM (có s khác bi ế ả t th c, h tr và nâng cao th c hành NCBSM cho nh ng bà m ngay sau sanh.Tuy gi ớ ả nhiên k t qu nghiên c u trên th p h n so v i nghiên c u năm 2008 (Khoa S sinh BV Nhi ở Đ ng 2 là 26.43%) [4] ầ ngày đ u sau sanh (t ố ươ ố ầ 3.1 S l n sanh
So sánh Con so (383) ạ Con r (385) P
91 (23.76%) 47 (12.27%) 24 (6.27%) 132 (34.29%) 53 (13.77%) 9 (2.34%) KT TĐ TH 0.0056 0.00009 0.00042
10
ố ệ ự ề ố ầ t có ý nghĩa th ng kê v i P≤ 0.05 v s l n sanh (TĐ, TH v NCBSM). ụ ự ể ả Ở ụ s n ph ề i thích ớ ố ơ ở ả t h n ạ ự ạ ế s n ph sanh con r , có th gi ẫ ộ ư ộ ọ ấ
ọ ấ ọ ấ Có s khác bi ở ả ụ ả s n ph sanh con so th c hành t con r có thái đ ch a đúng và đã thành thói quen nên d n đ n th c hành không đúng 3.2 Trình đ h c v n ấ ấ
So sánh KT TĐ TH P 0.053 0.036 0.03 ố ớ H c v n ≤ c p2 (449) 109 (24.27%) 52 (11.58%) 16 (3.56%) ề t có ý nghĩa th ng kê v i P≤ 0.05 v trình đ h c v n (TĐ, TH v ơ ề ấ ộ ọ ấ ự ộ ậ ế ề ề
ộ ọ ấ ọ ấ ố t ậ ả ệ ở ậ ả ả ị ự ụ khoa h u s n A (khu d ch v ) và khoa H u S n B (khu
H c v n > c p2 (319) 114 (35.74%) 48 (15.05% 17 (5.32%) ệ ề ự Có s khác bi Ở ả ụ s n ph có trình đ h c v n > c p 2 có thái đ và th c hành đúng h n, đi u NCBSM). ớ ệ ự ế ợ này h p lý v i th c t vì nhóm h c v n cao có đi u ki n ti p nh n thông tin v NCBSM ộ ự nên có thái đ tích c c và th c hành t ụ ậ 3.3 S n ph nh p vi n ụ ị không d ch v ) ụ ở ụ ậ ả ị ả ủ ả Khoa H u S n A (khu d ch v ) và ề . So sánh KT, TĐ, TH v NCBSM c a s n ph ị ả
ả ả So sánh
B ng 2.6 ụ ậ Khoa H u S n B (khu không d ch v ) ậ Khoa H u S n A N = 384 106 (28%) 47 (12%) 2 (0.5%) ậ Khoa H u S n B N = 384 117 (30%) 53 (14%) 31 (8.1%) KT TĐ TH
ậ ự ự ị ả ả ỉ ả ậ ậ ụ ở ệ t trong th c hành NCBSM c a 2 nhóm s n ph ả ị ậ ả ả ả Khoa H u S n A (khu D ch ụ Khoa H u S n A ch có 263 (68%) s n ph ụ ế Khoa H u S n B có đ n 329 (96%) s n ph ờ ầ ờ ầ ậ ả ả ỉ ụ ả Ở ụ ậ ắ ỉ ụ ả ậ ắ ề ệ ậ ả ụ ề ế ả ở ể ả i thích ộ ắ nên b t bu c ng ế Khoa H u s n B (không ph i khu d ch v ) do đi u ki n kinh t ệ ẹ ủ Có s khác bi ụ ở ụ v ) và Khoa H u S n B (khu không d ch v ): ư ở ớ cho bé bú s m trong 2 gi đ u sau sanh nh ng ớ đ u sau sanh. cho bé bú s m trong 2 gi ụ ề ư ế ẹ ở Khoa H u S n A ch có 53 (14%) s n ph đúng v t th Khi quan sát bà m cho con bú: ả ề ư ế ế ậ ư ở ế ế th b bé cho Khoa H u S n B có đ n 192 (50%) s n ph đúng v t b bé cho bú nh ng ư ở ậ ả ả bú. Khoa Khoa H u S n A ch có 77 (20%) s n ph cho bé ng m b t vú đúng nh ng ả ậ H u S n B có đ n 271 (71%) s n ph cho bé ng m b t vú đúng. Đi u này có th gi ố ượ do đ i t ẹ ả ọ h ph i cho bé bú m nên có c g ng trong vi c th c hành cho con bú m . ố ắ ế ị ự ộ ự ứ ữ ụ ề ố ươ ng quan gi a ki n th c, thái đ , th c hành c a s n ph v NCBSM: ỉ ả ề ụ ừ ả ả ả ả ả ả ụ ụ ụ ả ụ ụ ề ả ỉ ỉ ụ ụ ề ả ỉ ả ụ ả ỉ
ụ ạ ỹ ụ ệ ẫ ả ộ ờ ạ ứ ệ ả ệ ờ ệ ộ ẹ ạ ủ ả 3.4 M i t Ch có 06 s n ph (0.78%) v a có KT, TĐ và TH đúng v NCBSM. Có 51 s n ph (6.64%) có c 2 KT và TĐ đúng. Có 15 s n ph (2%) có c 2 KT và TH đúng. Có 10 s n ph (1.3%) có c 2 TĐ và TH đúng. Trong 223 s n ph có KT đúng v NCBSM ch có 99 s n ph (44%) có TĐ đúng và ch có ả 33 s n ph (14.8%) TH đúng. Trong 100 s n ph có TĐ đúng v NCBSM ch có 51 s n ph (51%) có KT đúng và ch có 10 s n ph (10%) TH đúng. ứ ế ủ H n ch c a nghiên c u: ậ ọ ậ i m t B nh vi n (768 s n ph trong 8023 ca K thu t ch n m u thu n ti n (sau 16gi ) t ồ ạ ể ệ ạ i th i đi m nghiên c u) là ít có kh năng đ i di n cho c ng đ ng sanh không can thi p t ố ồ i Thành Ph H Chí Minh bà m t .
Ấ Ề
Ậ Ế VII. K T LU N – Đ XU T ậ ế VII. 1 K t lu n:
11
ế ứ ộ ề ụ ụ ụ ế ủ ả ề s n ph có ki n th c đúng v NCBSM là 29%. ộ s n ph có thái đ đúng v NCBSM là Thái đ đúng là 13%. ề s n ph có th c hành đúng v NCBSM là là 4%, ứ ụ
ị ự ế ớ ơ ả ụ ụ ỉ ị ộ ụ Khoa H u S n B (khu không d ch v ) có đ n 329 (96%) s n ph cho bé ậ đ u sau sanh cao h n Khoa H u S n A (khu d ch v ) ch có 263 ớ ụ ờ ầ ả đ u sau sanh ả ụ ừ ề
ầ s n ph có KT sai, TĐ không phù h p và TH NCBSM ch a đúng khá cao. C n ế ượ ư ồ ợ ệ ụ ệ ể ắ c can thi p đ kh c ph c bao g m: ớ ự ổ ế ụ ệ ẩ ả ặ ị ệ c ph bi n cho các s n ph đi Khám thai, đ c bi t các l p “Chu n b làm
ệ ệ t c nhân viên trong B nh vi n. ề ự ướ đ u sau sinh. ụ ụ ầ ặ ượ c sanh”. ồ ườ ng h ề ườ ng giáo d c v NCBSM đ c bi ộ ọ ấ ụ ẫ ầ ề ự ạ ấ ồ ữ ệ ướ ớ ụ ờ ầ ả ỗ ố v i nhóm s n ả ả ph ph i đi làm l
ỷ ệ ả 1. T l ỷ ệ ả 2. T l ự ỷ ệ ả 3. T l ụ ề ự ộ ố ươ ữ ng quan gi a ki n th c, thái đ , th c hành c a s n ph v NCBSM: 4. M i t ự ụ ạ ố ơ ở ả Ở ả t h n s n ph sanh con r . s n ph sanh con so th c hành t ộ ọ ấ Ở ả ấ ụ s n ph có trình đ h c v n > c p 2 có thái đ và th c hành đúng h n. ả ậ Ở ư ở nh ng ơ ờ ầ bú s m trong 2 gi ả (68%) s n ph cho bé bú s m trong 2 gi ỉ Ch có 06 s n ph (0.78%) v a có KT, TĐ và TH đúng v NCBSM. ề ấ : VII. 2 Đ xu t ỉ ệ ả ụ 1. T l ạ ẩ đ y m nh vi c th c hi n chi n l ầ 2. C n đ ẹ ướ m tr ấ ả ộ ề ư 3. Đ a ngu n thông tin v NCBSM r ng rãi cho t ữ ẫ ng d n v th c hành ngay nh ng gi 4. Tăng c t là nhóm s n ph sanh con l n đ u và 5. Tăng c ả nhóm s n ph có trình đ h c v n ≤ c p 2. H ng d n m i ngày sau sanh v th c hành ờ ắ ữ cách v t s a và cách duy trì ngu n s a đ i i sau th i ỉ ậ ả gian ngh h u s n. Ệ Ả VIII. TÀI LI U THAM KH O ệ ướ Tài li u trong n c: ộ ế ướ i b nh,T p II, B Y T ,2004: 246247. ấ ườ ệ ữ ằ ế ươ ẹ ộ ậ ẹ ằ ng trình nuôi con b ng s a m , B Y T , 1996: 79. ố ạ ẩ ế ề ứ ữ ố ỏ Ủ
ng 9. ạ ủ ứ ươ ươ ệ ứ ng trình BFHI c a BVHV, ThS. BS Ph m Gia đ c, ễ ệ ủ ọ ứ ơ
ươ ươ ị ồ ẹ ề ợ ọ ồ ạ i Khoa S sinh BVNĐ 2 Ph b n c a S T p 12 ố ụ ả ủ ậ
c ngoài:
ẫ [1] H ng d n quy trình chăm sóc ng ọ ề [2] Khóa h c v tham v n nuôi con b ng s a m , UNICEF, 1993. ấ [3] Tham v n NCBSM, Ch ọ [4] Đi u tra nhân kh u h c và s c kh e, y Ban Qu c gia dân s và k ho ch hóa gia đình, 1997: Ch [5] Tài li u nghiên c u: Đánh giá ch ế ThS. BS Nguy n Tr ng Hi u, 1995. i ích NCBSM t [6] Tài li u nghiên c u: KT, TĐ, TH c a bà m v l năm 2008, ĐD. D ng Th H ng C ng, Y H c TP. H Chí Minh 4 2008, tr 24 28. ệ ướ Tài li u n [7] Joan Younger Meek, Md, MS, RD, FAAP, IBCLC, Editor in Chief with Sherill Tippins, New Mother’s Guide to Breastfeeding, 2002: 5169. Women’s Health Profile: Viet Nam, WHO, 1995. Infant feeding the physiological basis, James Akre, 1989. Trang Web: [8]http://www.nld.com.vn/tintuc/suckhoe/205727.asp 09/9/2008. [9]http://www.suckhoe360.com/Mevabeyeu/Tu06thang/nuoiconbangsuamethoihien dai 09/92008. [10]www.thuvienkhoahoc.com/tusach/Bangchungmoicualoiichnuoiconbangsuame 30k 09/9/2008. [11]www.unicef.org/Vietnam/vi/media1057.htmc 09/9/2008.
12