Tài chính công
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright 2005-2006
Bài giảng 05 Đánh giá hiệu quả khu vực công
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KHU VỰC CÔNG
JAY K. ROSENGARD TRƯỜNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC KENNEDY ĐẠI HỌC HARVARD
1
Đánh giá trước khi đầu tư: Phân tích chi phí – lợi ích
° So sánh các lợi ích dự án với các chi phí dự án
° Suất chiết khấu/chi phí sử dụng vốn ° Xác định giá mờ ° Phân bổ các trọng số
2
Jay K. Rosengard
1
– Tài chính, kinh tế, và xã hội – Giá trị thực so với giá trị tiền tệ – Trực tiếp so với gián tiếp – Hữu hình so với vô hình
Tài chính công
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright 2005-2006
Bài giảng 05 Đánh giá hiệu quả khu vực công
Đánh giá sau đầu tư:
Cách lý giải
° “Đáng đồng tiền bát gạo”
° Giảm thâm hụt ngân sách mà không tăng thu
° Minh bạch, Trách nhiệm, Quản lý tốt
3
Đánh giá sau đầu tư: Hiệu quả chi tiêu
° Mục tiêu đo lường:
chi phí sản xuất (đầu vào)
° Hình thức đo lường:
số lượng, chi phí đơn vị, chi phí tương đối
° Các điều chỉnh có thể:
lạm phát, giá đầu vào, công nghệ
(cid:198)Theo thời gian và theo địa điểm đầu tư
4
Jay K. Rosengard
2
Tài chính công
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright 2005-2006
Bài giảng 05 Đánh giá hiệu quả khu vực công
Đánh giá sau đầu tư: Kết quả chi tiêu
° Mục tiêu đo lường:
kết quả sản xuất (đầu ra)
° Hình thức đo lường:
số lượng, các chỉ số chất lượng, theo tiêu chuẩn hoặc định mức về hiệu quả
° Các điều chỉnh có thể:
nhân khẩu học, địa lý, hàng hóa tư
(cid:198)Theo thời gian và địa điểm đầu tư
5
ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ CHI TIÊU
MỤC ĐÍCH ĐO LƯỜNG
ĐỐI TƯỢNG ĐO LƯỜNG
HÌNH THỨC ĐO LƯỜNG
ĐIỀU CHỈNH CÓ THỂ
CHI PHÍ SẢN XUẤT (ĐẦU VÀO)
LẠM PHÁT, GIÁ ĐẦU VÀO, CÔNG NGHỆ
SỐ LƯỢNG, CHI PHÍ ĐƠN VỊ, CHI PHÍ TƯƠNG ĐỐI
HIỆU QUẢ CHI TIÊU (HIỆU QUẢ CỦA CHI PHÍ)
KẾT QUẢ SẢN XUẤT (ĐẦU RA)
NHÂN KHẨU, ĐỊA LÝ, HÀNG HÓA TƯ
KẾT QUẢ CHI TIÊU (KẾT QUẢ CHI PHÍ)
SỐ LƯỢNG, CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG, TIÊU CHUẨN/ ĐỊNH MỨC
6
Jay K. Rosengard
3
Tài chính công
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright 2005-2006
Bài giảng 05 Đánh giá hiệu quả khu vực công
TÌNH HUỐNG NGHIÊN CỨU: CÁC ĐỊA PHƯƠNG TẠI INDONESIA
° Phân nhóm các địa phương theo quy mô
° Thiết lập các chỉ số về kết quả hoạt động dựa trên số liệu sẵn có của chính các chính quyền địa phương
° So sánh hiệu quả hoạt động của các đô thị theo
nhóm các địa phương có cùng đặc điểm
7
8
Jay K. Rosengard
4
Tài chính công
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright 2005-2006
Bài giảng 05 Đánh giá hiệu quả khu vực công
Phát triển tiềm năng địa phương để tài trợ đô thị
Tiến sĩ Jay Rosengard
Chuẩn bị cho Hội thảo Chính sách Quốc gia
“Thực hiện Repelita VI and PJPT II thông qua việc tăng cường các chính sách sử dụng năng lực địa phương để tài trợ phát triển đô thị”
9
Medan, North Sumatera 14-16/10/1993
Bảng 2: Các đô thị tại Indonesia
Phân loại theo quy mô dân số
10
Jay K. Rosengard
5
Tài chính công
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright 2005-2006
Bài giảng 05 Đánh giá hiệu quả khu vực công
HÌNH 17
(Nghìn Rupiah/ người)
Trung bình
11
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TÍNH THEO ĐẦU NGƯỜI ĐỐI VỚI CÁC THÀNH PHỐ LỚN: TÀI KHÓA 1990/1991
Dân số (nghìn người)
HÌNH 18
(Nghìn Rupiah/ người)
12
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO ĐẦU NGƯỜI ĐỐI VỚI CÁC THÀNH PHỐ TRUNG BÌNH: TÀI KHÓA 1990/1991
Jay K. Rosengard
6
Dân số (nghìn người)
Tài chính công
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright 2005-2006
Bài giảng 05 Đánh giá hiệu quả khu vực công
HÌNH 19
(Ngàn Rupiah/ người)
13
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO ĐẦU NGƯỜI ĐỐI VỚI CÁC THÀNH PHỐ NHỎ: TÀI KHÓA 1990/1991
14
Jay K. Rosengard
7
Dân số (ngàn người)
Tài chính công
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright 2005-2006
Bài giảng 05 Đánh giá hiệu quả khu vực công
HÌNH 20 THU NGÂN SÁCH TẠI CÁC THÀNH PHỐ LỚN: SURABAYA SO VỚI BANDUNG (Rupiah)
CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG
1) Thu địa phương/ đầu người Surabaya (dân số 2,5 tr) 20.248 Bandung (dân số 2,1 tr) 13.609
• Thuế bất động sản 3.816 2.567
• Thuế địa phương 6.255 5.616
• Các khoản khác ở địa phương 10.176 5.236
2) Thu địa phương/ tổng thu 66,2% 40,4%
• Thuế bất động sản 12,5% 7,7%
• Thuế địa phương 20,4% 16,8%
15
• Các khoản khác ở địa phương 33,3% 15,9%
Các số liệu của tài khóa 1990/1991, giá hiện hành
HÌNH 20 THU NGÂN SÁCH TẠI CÁC THÀNH PHỐ LỚN: SURABAYA SO VỚI BANDUNG (tiếp theo)
CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG Surabaya Bandung
3) Chi tiêu / đầu người 30.202 23.551
• Chi thường xuyên 13.291 12.911
• Đầu tư phát triển 16.911 10.640
1,6 2,7 4) Số nhân viên/1000 dân (không tính giáo viên)
16
5) Thu địa phương/ nhân viên 12.365 5.059
Jay K. Rosengard
8
Các số liệu của tài khóa 1990/1991, giá hiện hành
Tài chính công
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright 2005-2006
Bài giảng 05 Đánh giá hiệu quả khu vực công
HÌNH 21 THU NGÂN SÁCH TẠI CÁC THÀNH PHỐ TRUNG BÌNH: CIREBON SO VỚI TEGAL (Rupiah)
CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG
1)Thu địa phương / đầu người Cirebon (dân số 254.477) 25.957 Tegal (dân số 229.553) 14.900
• Thuế bất động sản 2.898 1.937
• Thuế địa phương 2.521 2.592
• Các khoản khác ở địa phương 20.537 10.372
2) Thu địa phương/ tổng thu 47,9% 44,1%
• Thuế bất động sản 5,4% 5,7%
• Thuế địa phương 4,7% 7,7%
17
• Các khoản khác ở địa phương 37,9% 30,7%
Các số liệu của tài khóa 1990/1991, giá hiện hành
HÌNH 21 THU NGÂN SÁCH TẠI CÁC THÀNH PHỐ TRUNG BÌNH: CIREBON SO VỚI TEGAL (tiếp theo)
CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG Cirebon Tegal
3)Chi tiêu / đầu người 46.370 30.062
• Chi thường xuyên 31.107 19.835
• Đầu tư phát triển 15.263 10.227
6,1 4,6 4) Số nhân viên/1000 dân (không tính giáo viên)
18
5) Thu địa phương / nhân viên 4.223 3.267
Jay K. Rosengard
9
Các số liệu của tài khóa 1990/1991, giá hiện hành
Tài chính công
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright 2005-2006
Bài giảng 05 Đánh giá hiệu quả khu vực công
HÌNH 22 THU NGÂN SÁCH TẠI CÁC THÀNH PHỐ NHỎ: BUKIT TINGGI SO VỚI TEBING TINGGI (Rupiah)
CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG
Bukit Tinggi (dân số 83.749) 24.119 Tebing Tinggi (dân số 116.749) 8.414 1)Thu địa phương / đầu người
• Thuế bất động sản 2.125 2.521
• Thuế địa phương 3.598 2.340
• Các khoản khác ở địa phương 18.397 3.553
2) Thu địa phương/ tổng thu 30,3% 24,3%
• Thuế bất động sản 2,7% 7,3%
• Thuế địa phương 4,5% 6,8%
19
• Các khoản khác ở địa phương 23,1% 10,3%
Các số liệu của tài khóa 1990/1991, giá hiện hành
HÌNH 22 THU NGÂN SÁCH TẠI CÁC THÀNH PHỐ NHỎ: BUKIT TINGGI SO VỚI TEBING TINGGI (tiếp theo)
CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG Bukit Tinggi Tebing Tinggi
3)Chi tiêu / đầu người 79.420 34.598
• Chi thường xuyên 55.241 16.932
• Đầu tư phát triển 24.179 17.666
9,8 5,4 4) Số nhân viên/1000 dân (không tính giáo viên)
20
5) Thu địa phương / nhân viên 2.463 1.562
Jay K. Rosengard
10
Các số liệu của tài khóa 1990/1991, giá hiện hành