MỤC TIÊU KPI CÁ NHÂN |
Họ & tên: Nguyễn Ngọc Dung |
Đơn vị/ bộ phận: Phòng Hành chánh Nhân sự |
Chức danh công việc: Chuyên viên quản trị nhân sự - LĐTL |
Nhóm chức danh: V.14 |
|
SỐ
TT |
Nội dung |
Trọng số (%) |
Tần suất (ngày/tuần/tháng) |
Chỉ số đo lường |
Thực hiện (%) |
Kết quả (%) |
Thước đo |
KPI |
HT |
MT |
A |
Đánh giá theo KPI, X% |
80 |
|
|
|
|
|
|
I |
KPI tổng hợp (của chức danh công việc), x1 |
63 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiểm tra, kiểm soát bảng chấm công, cơm ca, bồi dưỡng theo quy định toàn Nhà máy. |
10 |
Ngày |
lần sai sót |
|
0 |
|
|
2 |
Lập danh sách, thống kê, báo cáo tổng hợp, chi tiết công, cơm ca, bồi dưỡng toàn Nhà máy |
5 |
Tháng |
lần sai sót |
|
0 |
|
|
3 |
Theo dõi làm thêm giờ và giải quyết chế độ các ngày nghỉ theo quy định Công ty toàn Nhà máy |
6 |
Ngày |
lần sai sót |
|
0 |
|
|
4 |
Lưu trữ hồ sơ nhân sự và giấy phép ĐKKD Nhà máy. |
4 |
Ngày |
lần thất lạc |
|
0 |
|
|
5 |
Báo cáo, thống kê lao động Nhà máy, Ban QLDAHT2 định kỳ và đột xuất |
5 |
Tháng |
lần chậm trễ & sai sót |
|
0 |
|
|
6 |
Thực hiện công tác tập hợp nhu cầu, rà soát định biên trình đề xuất tuyển dụng, theo dõi hợp đồng lao động, lập biểu mẫu và lưu trữ hồ sơ theo quy trình Tuyển dụng. Thư ký các cuộc phỏng vấn của Hội đồng tuyển dụng Nhà máy (nếu có) |
10 |
Tháng |
lần chậm trễ & sai sót |
|
0 |
|
|
7 |
Soạn thảo các văn bản, thông báo, công văn, tờ trình liên quan về công tác LĐTL, nhân sự, tuyển dụng đầy đủ, đúng nội dung, kịp thời |
3 |
Ngày |
lần chậm trễ & sai sót |
|
0 |
|
|
8 |
Cập nhật thông tin nhân sự toàn Nhà máy. |
5 |
Ngày |
lần chậm trễ & sai sót |
|
0 |
|
|
9 |
Hướng dẫn nghiệp vụ lao động, tiền lương cho các đơn vị trực thuộc Nhà máy. |
3 |
Ngày |
lần chậm trễ & sai sót |
|
0 |
|
|
10 |
Theo dõi, cập nhật các chức danh công việc và xét chế độ bồi dưỡng cho người lao động theo quy định |
5 |
Ngày |
lần chậm trễ & sai sót |
|
0 |
|
|
11 |
Tham gia đoàn đo đạc môi trường để xác định tính chất và điều kiện làm việc xét chế độ cho người lao động. |
2 |
Năm |
lần chậm trễ |
|
0 |
|
|
12 |
Tiếp nhận và nộp hồ sơ giảm trừ thuế TNCN cho người lao động. |
1 |
Ngày |
lần chậm trễ |
|
0 |
|
|
13 |
Tiếp nhận và thông báo P.TCHC về thông tin thay đổi tài khoản ngân hàng của người lao động tại Nhà máy |
1 |
Tháng |
lần chậm trễ |
|
0 |
|
|
14 |
Chấm công Phòng HCNS trên hệ thống ERP. |
1 |
Ngày |
lần sai sót |
|
0 |
|
|
15 |
Chấp hành các qui định về ATLĐ, VSLĐ, BVMT, PCCC; Tuân thủ nội qui lao động của nhà máy và Công ty |
1 |
Ngày |
lần sai sót |
|
0 |
|
|
Tham gia các lớp huấn luyện chuyên môn nghiệp vụ, ATLĐ, VSLĐ… Khám sức khỏe định kỳ |
1 |
Ngày |
lần không tham gia |
|
0 |
|
|
II |
KPI bổ sung (công việc kiêm nhiệm khác), x2 |
6 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập ngân sách bồi dưỡng hiện vật cho người lao động toàn Nhà máy. |
1 |
năm |
lần chậm trễ |
|
0 |
|
|
2 |
Lập thủ tục thanh toán lương học ĐHTC cho người lao động theo quy định. |
1 |
ngày |
lần chậm trễ |
|
0 |
|
|
3 |
Thay thế CV Quản trị nhân sự -BHXH, CV Quản lý đất đai khi vắng mặt |
1 |
tháng |
lần chậm trễ |
|
0 |
|
|
4 |
Tổ chức đào tạo hội nhập cho lao động mới tuyển dụng |
1 |
ngày |
lần chậm trễ |
|
0 |
|
|
5 |
Làm các công việc khác theo sự phân công của Trưởng phòng. |
2 |
ngày |
lần chậm trễ |
|
0 |
|
|
III |
Kế hoạch hành động, x3 |
6 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập bảng tính, các biểu mẫu, cập nhật dữ liệu chi tiết thông tin hàng ngày về lao động, văn bản của Nhà máy, của Công ty đề thực hiện công tác. |
2 |
Ngày |
lần chậm trễ & sai sót |
|
0 |
|
|
2 |
Tham khảo, cập nhật thông tin kịp thời, chính xác các quy định của Công ty, của Nhà nước để thực hiện công tác. |
1 |
Ngày |
lần chậm trễ & sai sót |
|
0 |
|
|
3 |
Tìm hiểu cụ thể các nhóm chức danh công việc để thực hiện đúng, đủ và chính xác các chế độ chính sách cho người lao động |
2 |
Năm |
lần chậm trễ & sai sót |
|
0 |
|
|
4 |
Báo cáo ngăn ngừa các tình huống có ảnh hưởng không tốt đến hoạt động của phòng |
1 |
Ngày |
lần sơ suất |
|
0 |
|
|
IV |
Phối hợp, x4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phối hợp với Phòng TCHC Công ty, các đơn vị trực thuộc Nhà máy, phòng HCNS các Nhà máy, Trạm nghiền khác thuộc Công ty. Công việc thông suốt, không ách tắt chậm trễ |
3 |
Ngày |
lần |
|
0 |
|
|
2 |
Phối hợp với các cơ quan bên ngoài (Cục Thuế Kiên Giang, Sở LĐTBXH,…) |
2 |
Tháng |
lần |
|
0 |
|
|
B |
Năng lực đóng góp, Y% |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Kiến thức, y1 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Kỹ năng, y2 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Hành vi, y3 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG:
(X+Y) = (x1+x2+x3+x4) +
(y1+y2+y3) |
100 |
|
|