
3.Kỹ thuật an toàn đối với các thiết bị
nâng chuyển
Đi v i các thi t b nâng, chuy n c n có các bi n pháp an toàn sau:ố ớ ế ị ể ầ ệ
Vi c v n chuy n n i b trong xí nghi p và phân x ng ph i đc h t s c coiệ ậ ể ộ ộ ệ ưở ả ượ ế ứ
tr ng an toàn, đc bi t là v n chuy n b ng c n c u, c u tr c. Đi v i vi c v nọ ặ ệ ậ ể ằ ầ ẩ ầ ụ ố ớ ệ ậ
chuy n m t đt, các đng v n chuy n khi xây d ng ph i để ặ ấ ườ ậ ể ự ả ể ý t i đc đi mớ ặ ể
tr ng l ng và kích th c c a phôi li u, s n ph m và ph i phù h p v i ph ngọ ượ ướ ủ ệ ả ẩ ả ợ ớ ươ
ti n v n chuy n c gi i thô s . T t c các v t li u ph i chuyên ch , n u cóệ ậ ể ơ ớ ơ ấ ả ậ ệ ả ở ế
tr ng tâm cao thì ph i đc ch ng bu c c n th n. Các phôi hay s n ph m hìnhọ ả ượ ằ ộ ẩ ậ ả ẩ
tròn, hình ng khi ch t hàng c n có gi ho c thùng bao đng. Đi v i các chiố ấ ầ ỏ ặ ự ố ớ
ti t c ng k nh nên v n chuy n vào th i gian ngh làm vi c c a công nhân.ế ồ ề ậ ể ờ ỉ ệ ủ
Đng v n chuy n th ng xuyên trong phân x ng không đc c t đngườ ậ ể ườ ưở ượ ắ ườ
công ngh s n xu t theo dây chuy n và ph i có đ chi u r ng. Vi c đi u khi n,ệ ả ấ ề ả ủ ề ộ ệ ề ể
ra tín hi u v n chuy n và b c d hàng n ng ph i do nh ng ng i đã đc hu nệ ậ ể ố ỡ ặ ả ữ ườ ượ ấ
luy n chuyên môn v k thu t và an toàn th c hi n.ệ ề ỹ ậ ự ệ
Đi v i các thi t b nâng chuy n trên không nh c u tr c, c u lăn, c u côngxônố ớ ế ị ể ư ầ ụ ẩ ẩ
vv... ph i đc th ng xuyên ki m tra tình tr ng k thu t. Các móc ph i có cácả ượ ườ ể ạ ỹ ậ ả
ch t hàm cáp ho c xích. Vi c treo móc ph i cân b ng, đúng tr ng tâm c a v tố ặ ệ ả ằ ọ ủ ậ
và không đc treo móc l ch. Khi các ki n hàng đc móc c u ph i treo tínượ ệ ệ ượ ẩ ả
hi u, đèn báo c nh gi i. C m c u móc hàng di chuy n trên khu v c có côngệ ả ớ ấ ẩ ể ự
nhân đang làm vi c. Vi c ch ng bu c cáp vào móc ph i th c hi n đúng kệ ệ ằ ộ ả ự ệ ỹ
thu t.ậ
Ch n cáp, dây xích, phanh, ch n v trí đt c u, ch n t i tr ng và t m v i c aọ ọ ị ặ ẩ ọ ả ọ ầ ớ ủ
c u cho phù h p. Chú ý t m v i và đng chuy n đng c a c u đ khôngẩ ợ ầ ớ ườ ể ộ ủ ẩ ể
v ng các đng dây đi n.ướ ườ ệ
Đi v i các thi t b nâng chuy n ch cho phép nh ng ng i chuyên trách đãố ớ ế ị ể ỉ ữ ườ
đc hu n luy n m i đc đi u ch nh. T t c các ph ng ti n nâng h c khíượ ấ ệ ớ ượ ề ỉ ấ ả ươ ệ ạ ơ
ho c đi n khí đu ph i có lý l ch và quy đnh rõ quy trình v n hành an toàn.ặ ệ ề ả ị ị ậ
Th ng xuyên ki m tra máy, th máy.ườ ể ử
An to An Toàn Lao đng khi v n hành máy nâng (v n thăng)ộ ậ ậ
1. Ch nh ng ai h i đ đi u ki n sau m i đc v n hành máy nâng :ỉ ữ ộ ủ ề ệ ớ ượ ậ
- Có độ tu i lao đng phù h p v i qui đnh nhà n cổ ộ ợ ớ ị ướ .
- Có ch ng nh n đ s c hho c a c quan y t .ứ ậ ủ ứ ẻ ủ ơ ế
- Đc đào t o ngh nghi p và đc chính th c giao v n hành máy nâng.ượ ạ ề ệ ượ ứ ậ

- Đc hu n luy n b o h lao đng và có ch ng ch kèm theo.ượ ấ ệ ả ộ ộ ứ ỉ
2. Khi làm vi c ph i s d ng đúng và đ các ph ng ti n b o v cá nhân đc c pệ ả ử ụ ủ ươ ệ ả ệ ượ ấ
phát theo ch đ g m : áo qu n v i d y , nón c ng , găng tay v i b t , gi y v i ng nế ộ ồ ầ ả ầ ứ ả ạ ầ ả ắ
c . Đc bi t công nhân ti p nh n v t li u đu bàn nâng ph i th ng xuyên đeo dâyổ ặ ệ ế ậ ậ ệ ở ầ ả ườ
an toàn.
3. Tr c khi v n hành máy nâng ph i ki m tra tình tr ng k thu t c a nó xem nó cóướ ậ ả ể ạ ỹ ậ ủ
hoàn h o không m i đc đa máy vào s d ng. Vi c ki m tra bao g m các n i dungả ớ ượ ư ử ụ ệ ể ồ ộ
sau:
- Giá c a máy nâng ph i v ng ch c và g n ch t v i công trình.ủ ả ữ ắ ắ ặ ớ
- Sàn đ công nhân ra l y v t li u ph i sát v i sàn nâng c a máy. Sàn ph i ch c ch nể ấ ậ ệ ả ớ ủ ả ắ ắ
b o đm ch u đc s c n ng c a ng i và v t li u.ả ả ị ượ ứ ặ ủ ườ ậ ệ
- Ph i có thùng, gi đ d ng v t li u r i và ch đc đng nhi u nh t t i cách mi ngả ỏ ể ự ậ ệ ờ ỉ ươ ự ề ấ ớ ệ
thùng (gi ) 20cm, không đc ch t quá đy đ tránh r i vãi.ỏ ượ ấ ầ ể ơ
- Ph i có b ng ghi rõ t i tr ng s c nâng cho phép c a v t khi nâng h và g n trên máiả ả ả ọ ứ ủ ậ ạ ắ
t i n i d th y nh t.ạ ơ ễ ấ ấ
- Khu v c đt t i (bên ngoài máy nâng) và dây cáp ch y t t i ra ngoài) ph i đc cheự ặ ờ ạ ừ ờ ả ượ
ch n t t. C c u th ng hãm c a t i ph i t t. B ng đi n dùng cho t i ph i đt trongắ ố ơ ấ ắ ủ ờ ả ố ả ệ ờ ả ặ
h p kín và có khóa đ khóa l i m i khi k t thúc công ui c. T i ph i đc c đnh ch cộ ể ạ ỗ ế ệ ờ ả ượ ố ị ắ
ch n đ không b xê d ch, l t đ trong khi đang làm vi c. Dây cáp (xích) ph i trongắ ể ị ị ậ ổ ệ ả ở
tr ng thái t t : không b d p, đt, xo n...ạ ố ị ậ ứ ắ
- Tín hi u giúp thông báo t n i đi u khi n máy đn các t ng có x p d hàng ph iệ ừ ơ ề ể ế ầ ế ỡ ả
b o đm th ng nh t.ả ả ố ấ
- Mái hiên (hay t m che) đt bên trên ch làm vi c c a ng i đi u khi n và ng i x pấ ặ ỗ ệ ủ ườ ề ể ườ ế
t i ph i đ kh năng b o v h khi v t li u ng u nhiên r i xu ng.ả ả ủ ả ả ệ ọ ậ ệ ẫ ơ ố
4. Khi máy nâng làm vi c ng i đi u khi n ph i chú ý theo dõi đ b o đm :ệ ườ ề ể ả ể ả ả
- Dây cáp cu n th t trên tang tr c thành t ng l p.ố ứ ự ụ ừ ớ
- Chi u dài c a dây cáp ph i tính toán sao cho khi nó kéo h t dây cáp nó v n còn cu nề ủ ả ế ẫ ộ
l i trên tang tr c cu n tạ ụ ố ừ 3 - 5 vòng.
- Không đ dây xích hay dây cáp tu t hay b k t trong khi chuy n đng. N u x y raể ộ ị ẹ ể ộ ế ả
hi n t ng trên thì ph i s a ch a ngay ròng r c.ệ ượ ả ử ữ ọ
- Múp ph i đc móc ch t b ng dây xích ho c dây cáp. Các dây cáp này ph i c đnhả ượ ặ ằ ặ ả ố ị
đ cao cách m t đt ít nh t là 50cm và chi u dài dây ph i thích h p đ tránh b đ.ở ộ ặ ấ ấ ề ả ợ ể ị ổ
5. Khi nâng v t lên cao ph i có th ng hãm t t đ đ phòng v t r i xu ng. Không đcậ ả ắ ố ể ề ậ ơ ố ượ
th ng b ng cách gi tay quay l i. Trong khi h v t xu ng ph i đng cách xa ít nh t làắ ằ ữ ạ ạ ậ ố ả ứ ấ

1m.
6. Ch đc ti p nh n hay chuy n giao v t li u sau khi bàn nâng đã d ng ngang m tỉ ượ ế ậ ể ậ ệ ừ ặ
sàn hoàn toàn . Trong m i tr ng h p, c m công nhân x p d t i đu v i theo t i tr ngọ ườ ợ ấ ế ở ả ớ ả ọ
(v t n ng).ậ ặ
7. Khi nâng hàng, c m đng d i v t đang nâng và g n sát khu v c nâng h . Ph i treoấ ứ ướ ậ ầ ự ạ ả
bi n có ghi rõ dòng chể ữ "C m ng i lên xu ng b ng máy nâng t i, c m ng i khôngấ ườ ố ằ ả ấ ườ
có trách nhi m vào dàn máy và bàn nânệg"
8. Khi t m ng ng công vi c hay k t thúc ca làm vi c ph i h bàn nâng hay t i tr ngạ ư ệ ế ệ ả ạ ả ọ
xu ng m t đt. C m treo l l ng nó trên cao.ố ặ ấ ấ ơ ử
9. Khi c n s a ch a hay d n v t li u r i vãi d i bàn nâng ph i có bi n pháp c d nhầ ử ữ ọ ậ ệ ơ ướ ả ệ ố ị
bàn nâng ch c ch n tr c khi làm.ắ ắ ướ
10. Tr c khi ra v ph i thu d n n i làm vi c sao cho v sinh, ngăn n p và ph i cóướ ề ả ọ ơ ệ ệ ắ ả
bi n pháp b o đm lo i tr hoàn toàn kh năng kh i đng tr l i c a máy b i ng iệ ả ả ạ ừ ả ở ộ ở ạ ủ ở ườ
l m t. Bàn giao máy l i cho ca sau v i tình tr ng k thu t c th c a nó và ký tên vàoạ ặ ạ ớ ạ ỹ ậ ụ ể ủ
s bàn giao.ổ
AnToàn Lao đng v n hành c n tr c tháp di đng (ho c c n tr c chân đ)ộ ậ ầ ụ ộ ặ ầ ụ ế
1. Ch nh ng ng i h i đ các đi u ki n sau m i đc làm vi c v i c n tr c tháp :ỉ ữ ườ ộ ủ ề ệ ớ ượ ệ ớ ầ ụ
- Có tu i trong đ tu i lao đng do nhà n c quy đnh.ổ ộ ổ ộ ướ ị
- Đã qua ki m traa khám s c kho b i c quan y t .ể ứ ẻ ở ơ ế
- Đc đào t o chuyên môn phù h p, đc hu n luy n BHLĐ và có các ch ng ch kèmượ ạ ợ ượ ấ ệ ứ ỉ
theo. ( g m ng i lái, ng i làm tín hi u, ng i móc t i). Đnh k 12 tháng 1 l nồ ườ ườ ệ ườ ả ị ỳ ầ
nh ng ng i này ph i đc hu n luy n và ki m tra ki n th c chuyên môn và an toàn.ữ ườ ả ượ ấ ệ ể ế ứ
- Đc giao quy t đnh đi u khi n c n tr c b ng văn b n có ch ký c a giám đc.ượ ế ị ề ể ầ ụ ằ ả ữ ủ ố
2. Ch cho phép công nhân làm vi c trên c n tr c tháp đã qua ki m đnh và đc cỉ ệ ầ ụ ể ị ượ ơ
quan lao đng c p gi y phép cho phép ho t đng theo đúng lu t đnh.ộ ấ ấ ạ ộ ậ ị
C n tr c tháp ch a có gi y phép c a ngành lao đng không đc phép ho t đng.ầ ụ ư ấ ủ ộ ượ ạ ộ
3. Công nhân làm vi c trên c n tr c tháp ph i s d ng đúng và đ các PTBVCN đcệ ầ ụ ả ử ụ ủ ượ
c p theo ch đ g m : áo qu n v i dày, mũ c ng, găng tay v i b t, áo m a, găng v iấ ế ộ ồ ầ ả ứ ả ạ ư ả
ng n c .ắ ổ
4. Tr c khi v n hành ph i ki m tra tình tr ng k thu t hoàn h o c a các chi ti t vàướ ậ ả ể ạ ỹ ậ ả ủ ế
b ph n quan tr ng c a c n tr c tháp, th l n l t t ng b ph n c a nó tr ng tháiộ ậ ọ ủ ầ ụ ử ầ ượ ừ ộ ậ ủ ở ạ
không t i xem ho t đng c a chúng có bình th ng không. Chú ý xem xét tình tr ngả ạ ộ ủ ườ ạ
ch t l ng c a móc, cáp, dây ti p đát, tr ch n khóng ch hành trình, b ph n ch nấ ượ ủ ế ụ ắ ế ộ ậ ặ
ho c thi t b ch ng l t c n, thi t b ch ng t di chuy n, th ng hãm các lo i...vv.. N uặ ế ị ố ậ ầ ế ị ố ự ể ắ ạ ế

có b ph n, chi ti t nào h h ng ph i báo cáo cho ng i ph trách đ tìm bi n phápộ ậ ế ư ỏ ả ườ ụ ể ệ
kh c ph c m i đc v n hành.ắ ụ ớ ượ ậ
5. Gi a ng i lái và ng i làm tín hi u ph i ph i h p nh p nhàng th ng nh t theo ngônữ ườ ườ ệ ả ố ợ ị ố ấ
ng quy c gi a hai bên mà quy ph m K thu t an toàn thi t b nâng đã quy đnh.ữ ướ ữ ạ ỹ ậ ế ị ị
Trong tr ng h p ng i lái nhìn th y t i tr ng trong su t quá trình nâng chuy n thìườ ợ ườ ấ ả ọ ố ể
ng i móc t i kiêm luôn tín hi u viên.ườ ả ệ
6. Khi cho c n tr c tháp làm vi c trong vùng b o v c a đng dây t i đi n ph i cóầ ụ ệ ả ệ ủ ườ ả ệ ả
phi u thao tác. Phi u ph i ch rõ các bi n pháp an toàn, trình t th c hi n các thao tác,ế ế ả ỉ ệ ự ự ệ
v trí đt c n tr c tháp. Phi u này do th tr ng đn v s d ng c n tr c tháp ký vàị ặ ầ ụ ế ủ ưở ơ ị ử ụ ầ ụ
giao tr c ti p cho ng i lái.ự ế ườ
C m thi t b nâng làm vi c d i đng dây đi cao th .ấ ế ị ệ ướ ườ ệ ế
Khi di chuy n hay b t bu c ph i b trí c n tr c đng làm vi c d i đng dây t iể ắ ộ ả ố ầ ụ ứ ệ ướ ườ ả
đi n h th ph i đm b o kho ng cách t i thi u t thi t b nâng đn dây không nhệ ạ ế ả ả ả ả ố ể ừ ế ị ế ỏ
h n 1 m.ơ
7. Tr c khi b t đu làm vi c ph i báo cho nh ng ng i không có trách nhi m ra kh iướ ắ ầ ệ ả ữ ườ ệ ỏ
khu v c nâng, chuy n và h t i.ự ể ạ ả
8. Trong khi làm vi c ngoài tr i c a b ng ph i đóng l i và có khóa (ch t). C a kínhệ ờ ử ưồ ả ạ ố ử
quan sát bu ng ph i đc lau s ch th ng xuyên.ồ ả ượ ạ ườ
9. Ph i che ch n các b ph n :ả ắ ộ ậ
- Truy n đng bánh răng, xích, tr c vít.ề ộ ụ
- Kh p n i có bu lông và ch t l i ra ngoài.ớ ố ố ồ
- Các kh p n i n m g n ch ng i qua l i.ớ ố ằ ầ ổ ườ ạ
- Tr ng (tambour) cu n cáp đt g n ng i lá hay g n l i đi l i nh ng không đc làmố ộ ặ ầ ườ ầ ố ạ ư ượ
c n tr ng i lái theo dõi cáp cu n trên tr ng.ả ở ườ ộ ố
- Các tr c truy n đng có th gây nguy hi m.ụ ề ộ ể ể
10. Ph i bao che các ph n mang đi n h mà con ng i có th ch m ph i khi làm vi cả ầ ệ ở ườ ể ạ ả ệ
trong bu ng đi u khi n.ồ ề ể
11.Công t c h n ch hành trình c a c c u di chuy n ph i đt sao cho vi c ng t đngắ ạ ế ủ ơ ấ ể ả ặ ệ ắ ộ
c x y ra cách tr ch n m t kho ng không nh h n toàn b quãng đng th ngơ ả ở ụ ắ ộ ả ỏ ơ ộ ườ ắ
(phanh) c c u có ghi trong lý l ch máy.ơ ấ ị
12. Làm vi c ban đêm ph i có đèn pha chi u sáng đ cho khu v c làm vi c, công t cệ ả ế ủ ự ệ ắ
đèn ph i b trí chân c n tr c. Ngoài ra ph i có đèn chi u sáng đy đ cho bu ngả ố ở ầ ụ ả ế ầ ủ ồ
đi u khi n v i m ng đi n riêng đ khi ng t đi n thi t b nâng không làm t t đèn.ề ể ớ ạ ệ ể ắ ệ ế ị ắ

13. Ng i đi u khi n thi t b di chuy n, h t i ph i n m v ng :ườ ề ể ế ị ể ạ ả ả ắ ữ
- Cách xác đnh ch t l ng, s phù h p c a cáp và tiêu chu n lo i b cáp.ị ấ ượ ự ợ ủ ẩ ạ ỏ
- Tr ng t i đc phép nâng và cách c tính tr ng l ng c a t i.ọ ả ượ ướ ọ ượ ủ ả
- Cách ki m tra ho t đng c a các c c u và thi t b an toàn.ể ạ ộ ủ ơ ấ ế ị
- Cách ki m tra ho t đng c a phanh và cách đi u ch nh phanh.ể ạ ộ ủ ề ỉ
- Khái ni m v đ n đnh và các y u t có nh h ng đn nó ( m i quan h gi a sệ ề ộ ổ ị ế ố ả ưở ế ố ệ ữ ự
thay đi t i tr ng và t m v i, t c đ gió nguy hi m.v.v...).ổ ả ọ ầ ớ ố ộ ể
- Cách xác đnh vùng nguy hi m c a thi t b nâng.ị ể ủ ế ị
- Cách xác đnh s c x y ra.ị ự ố ả
14. Ng i móc t i ph i bi t :ườ ả ả ế
- Tr ng t i mà c n tr c đc phép nâng, tr ng t i c a c n tr c t ng ng v i t mọ ả ầ ụ ượ ọ ả ủ ầ ụ ươ ứ ớ ầ
v i.ớ
- Ch n cáp, xích bu c phù h p v i tr ng l ng và kích th t c a t i.ọ ộ ợ ớ ọ ượ ướ ủ ả
- Xác đnh ch t l ng cáp, xích, móc t i.ị ấ ượ ả
- Cách bu c và treo t i lên móc.ộ ả
- Qui đnh tín hi u trao đi v i ng i đi u khi n thi t b nâng khi ph i kiêm nhi m vaiị ệ ổ ớ ườ ề ể ế ị ả ệ
trò tín hi u viên.ệ
- c tính tr ng l ng c a t i.Ướ ọ ượ ủ ả
- Vùng nguy hi m c a thi t b nâng.ể ủ ế ị
15. Nghiêm c m :ấ
- Lên xu ng thi t b nâng khi nó đang di chuy n.ố ế ị ể
- Nâng t i tr ng trong tình tr ng ch a n đnh ho c ch móc lên m t bên c a móc kép.ả ọ ạ ư ổ ị ặ ỉ ộ ủ
- Nâng h t i, di chuy n t i khi có ng i đang đng trên t i (đ cân b ng hay s aạ ả ể ả ườ ứ ả ể ằ ử
ch a l i dây bu c).ữ ạ ộ
- Nâng t i đang b vùi d i đt, b các v t khác đè lên, t i đang liên k t v i các v tả ị ướ ấ ị ậ ả ế ớ ậ
khác b ng bu lông ho c liên k t v i bê tông.ằ ặ ế ớ
- Kéo lê t i trên m t đt, m t sàn, trên đng ray (khi cáp nâng t i xiên), v a nâng v aả ặ ấ ặ ườ ả ừ ừ
quay ho c di chuy n t i n u h s k thu t c a nhà ch t o không cho phép làm đi uặ ể ả ế ồ ơ ỹ ậ ủ ế ạ ề
đó, di chuy n ngang t i khi t i n m cao h n ch ng ng i v t nh h n 500mm.ể ả ả ằ ơ ướ ạ ậ ỏ ơ
- Dùng móc đ g cáp, xích đang b t i đè lên.ể ỡ ị ả
- Xoay và đi u ch nh các t i dài và c ng k nh khi nâng chuy n và h t i mà không cóề ỉ ả ồ ề ể ạ ả

