Tài liệu "Kỹ thuật cắt ung thư bang quang nông qua đường nội soi đường niệu đạo" nhằm cung cấp cho học viên những nội dung về định nghĩa, chỉ định - chống chỉ định, các bước chuẩn bị, các bước tiến hành, theo dõi và xử trí tai biến sau phẫu thuật. Mời các bạn cùng tham khảo!
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Kỹ thuật cắt ung thư bàng quang nông qua đường nội soi đường niệu đạo
- KỸ THUẬT CẮT UNG THƢ BANG QUANG N NG
QUA ĐƢỜNG NỘI SOI ĐƢỜNG NIỆU ĐẠO
I. ĐỊNH NGHĨA
Là phương pháp phẫu thuật cắ bỏ ung thư bàng quang còn khu trú ở niêm mạc qua
đường nội soi niệu đạo.
II. CHỈ ĐỊNH
Các tổn thương ung thư bàng quang còn khu trú tại niêm mạc: Tis Ta, T1 NoMo
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Ung thư bàng quang đã xâm lấn lớp cơ hoặc M hạch
- Chít hẹp niệu đạo
- Suy kiệt
IV. CHUẨN BỊ
1. Kíp mổ qua đƣờng niệu đạo
- 2 bác sỹ
- 2 điều dưỡng
2. Kíp gây mê: Theo quy trình kỹ thuật gây mê
3. Phòng mổ: Theo tiêu chuẩn phòng mổ
Bàn mổ theo tư thế sản khoa
4. Dụng cụ trang thiết cắt u bàng quang qua đƣờng nội soi niệu đạo
4.1. Máy nội soi và can thiệp
- Nguồn sáng
- Bộ xử trí hình ảnh
- Màn hình
- Hệ thống máy tính
- Nguồn cắt đốt
- Bốc dẫn dung dịch vào bàng quang
- Nong niệu đạo các cỡ
- Thiết bị nội soi chẩn đoán
- Thiết bị nội soi can thiệp
485
- - OPtic
- Dụng cụ cắt u
- Bóng đốt diện cắt
4.2. Bàn mổ
Bàn mổ theo tư thế mổ sản khoa
4.3. Thuốc và vật tư tiêu hao
- Theo qui chế phòng mổ
- Lọ đựng bệnh phẩm có Formol 10
5. Chuẩn bị thủ tục hành chính
- Người bệnh vào viện nội trú
- Các xét nghiệm cơ bản để phẫu thuật
- Chức năng đông máu, máu chảy máu đông.
- Kết quả nội soi bàng quang và giải phẫu bệnh
- Siêu âm bàng quang đánh giá tính trạng u bàng quang
- Kết quả chụp cắt lớp bàng quang đánh giá tình trạng xâm lấn thành bàng quang và
hạch vùng.
6. Thăm khám ngƣời bệnh
6.1. Tư vấn và giải thích cho người bệnh
- Tình trạng chung của người bệnh
- Giải thích cho người bệnh sự cần thiết phải can thiệp phẫu thuật lấy u
- Lợi ích của việc lấy qua đường nội soi niệu đạo
- Các biến chứng có thể xảy ra trong và sau phẫu thuật
- Thời gian can thiệp
- Chi phí phẫu thuật
6.2. Thăm khám người bệnh
- Thể trạng chung của người bệnh
- Tiền sử bệnh: Tim mạch, huyết áp v.v
- Các bệnh phối hợp
- Tiền sử dị ứng thuốc
- Tiền sử choáng phản vệ
486
- - Các rối loạn đông máu
- Các bệnh lây nhiễm: HIV, viêm gan B, C…
V. CÁC BƢỚC TIẾN HÀNH
1. Phòng mổ
- Theo qui chế phòng mổ
2. Ngƣời bệnh
- Nhịn ăn trước thủ thuật ít nhất 6 giờ
- Uống thuốc hoặc thụt tháo để sạch ruột
3. Gây mê
Theo qui trình gây mê…
4. Kíp mổ
- Bác sỹ gây mê hoặc gây tê tu sống
- Bác sỹ phẫu thuật: 2 Bác sỹ
- Điều dưỡng: 2 Điều dưỡng
5. Tiến hành phẫu thuật
- Sát trùng rộng toàn bộ vùng sinh dục và tầng sinh môn
- Nong niệu đạo các cỡ bôi trơn bằng Farafin vô khuẩn hoặc Jelly
- Đặt máy nội soi quan sát đánh giá lại tổn thương- có thể đặt luôn máy can thiệp
nếu thuận lợi
- Dùng dung dịch Sorbitol vào làm căng bàng quang
5.1. Quan sát tổn thương
- Vị trí tổn thương
- Số lượng tổn thương
- Kích thước tổn thương
- Các bệnh bàng quang phối hợp
- Đánh giá thuận lợi và khó khăn
5.2. Chọn phương pháp cắt u
- Cắt ngược dòng
- Cắt xuôi dòng
- Cắt tỉa cành
487
- - Cắt ngang qua cuống
- Cầm máu diện cắt
- Đốt rộng niêm mạc xung quanh diện cắt
5.3. Lấy u đã cắt
- Lấy hết bệnh phẩm cắt ra và máu cục nếu có
- Bệnh phẩm cho vào lọ Formol 10 để gửi giải phẫu bệnh.
5.4. Kiểm tra lại
- Kiểm tra lại diện cắt
Tình trạng chảy máu?
Thủng diện cắt?
Bệnh phẩm, máu cục?
- Rút máy can thiệp
- Đặt sonde dẫn lưu 3 chạc để rửa bàng quang.
5.5. Điều trị sau mổ cắt u bàng quang
- Kháng sinh toàn thân
- Rửa bàng quang tại chỗ qua sonde dẫn lưu 3 chạc bằng dung dịch HTM 9 pha
Betadin hữu cơ 5 ml/500 ml.
VI. THEO DÕI VÀ XỬ TRÍ TAI BIẾN
- Thủng bàng quang trong hoặc sau cắt chuyển mổ mở khâu lỗ thủng.
- Chảy máu trong mổ: Đốt cầm máu trong nội soi, nếu chảy máu nhiều không cầm
được phải mổ mở cầm máu
- Chảy máu sau phẫu thuật đặt lại máy kiểm tra và cầm máu qua nội soi, nếu chảy
máu nhiều và hình thành nhiều cục máu đông nên mổ mở cầm máu và lấy hết cục
máu đông
- Tai biến do gây mê hoặc gây tê tu sống (theo sử trí tai biến của gây mê và gây tê
tu sống).
488