284
K THUẬT LƯỢNG GI D NG ĐI CHỨC NĂNG
(FUNCTIONAL GAIT ASSESSMENT)
I. ĐẠI CƢƠNG
ợng giá dáng đi chức năng là k thuật đánh giá cử động của con người khi đi
li thông qua vic phân tích c động phi hp ca thân mình và chi thể, đồng thời đánh
giá kh năng giữ thăng bằng trong không gian.
phương pháp ng giá giá tr cao trong chẩn đoán tiên lượng bnh
đồng thời cũng là kỹ thut tp luyện đem lại hiu qu trong quá trình điều tr.
Thang điểm lượng giá gm 10 mc, những thế đi khác nhau. Căn cứ theo
kh năng giữ thăng bng của người bnh khi thc hiện động tác đó, người lượng giá s
cho điểm từng tiêu chí theo thang đim t 0 đến 3. Tổng điểm tối đa 30, th hin kh
năng di chuyển và gi thăng bằng tốt trong khi đi.
II. CH ĐỊNH
Người bnh b khiếm khuyết v vận động dẫn đến khó khăn trong việc đi lại gây
ra do các bnh lý thn kinh:
Tai biến mch máu não.
Chấn thương sọ não.
Bnh Parkinson.
Tổn thương tủy sng.
Xơ cứng ri rác.
Xơ cột bên teo cơ.
Bnh Alzheimer.
Viêm não - màng não.
Sau các phu thut thn kinh s não khác.
Các bnh lý tổn thương n o khác.
III. CHNG CH ĐỊNH
Người bệnh đang giai đoạn cấp tính có nguy cơ ng cao.
Ri lon nhn thc mức độ nng.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
285
Bác sĩ phc hi chức năng, k thut viên vận động tr liệu, người đ được đào tạo
v phân tích dáng đi.
2. Phƣơng tiện, dng c
Đưng k dài 6m, rng 30,48 cm theo mô t như hình trên
Đồng h bm giây.
Hai hp giy có chiu cao 11,43 cm.
Thang điểm lượng giá chức năng dáng đi.
3. Ngƣời bnh
Đi giầy hoặc dép xăng đan.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
ng dn người bnh thc hiện 10 động tác đi như sau:
1. Đi bình thƣờng
ng dn: đi với tốc độ bình thường đến hết 6 m.
Cho điểm:
286
3 điểm = Bình thưng: đi 6 m trong thi gian < 5.5 giây, không cn tr giúp
vi tốc độ ổn định, không mất thăng bằng, bước chân bình thường, bước ra ngoài chiu
rng lối đi 30,48 cm không vượt quá 15,24 cm.
2 đim = Ri lon mức độ nh: đi 6m trong thời gian t 5.5 - 7 giây, cn s tr
giúp vi tốc độ chậm hơn, độ lch giữa các bước chân ít , bước ra ngoài chiu rng li
đi 30,48 cm trong khong 15,24 - 25,4 cm.
1 điểm = Ri lon mức độ trung bình: đi với tốc độ chm trên 7 giây, mt
thăng bằng, bước chân không bình thường, mất thăng bằng, bước ra ngoài chiu rng li
đi 30,48cm trong khong 25,4 - 38,1 cm.
0 điểm = Ri lon mức đ nng: không th đi hết 6 m mà không có s tr giúp,
mất thăng bằng, bước ra ngoài chiu rng lối đi 30,48 cm hơn 38,1 cm hoặc phi vn
vào tường.
2. Đi với tốc độ thay đổi
ng dn: bắt đầu đi với tốc độ bình thường (1,5 m). Khi tôi nói: “Đi”, bước
vi tốc đ nhanh nht th (1,5 m). Khi tôi nói: “Chm lại”, bước đi với tốc độ chm
nht có th (1,5 m). Sau đó trở v tốc độ bình thường.
Cho điểm:
3 điểm = Bình thưng: th đi đúng tốc độ không mất thăng bằng. Cho
thy s khác bit ràng trong khi thay đi tốc độ t bình thường sang nhanh chm
lại. Bước ra ngoài chiu rng lối đi 30,48 cm không vượt quá 15,24 cm.
2 đim = Ri lon mức độ nh: th thay đổi tốc độ nhưng độ lch gia
các bước chân, bước ra ngoài chiu rng lối đi 30,48 cm trong khong 15,24 - 25,4 cm.
Hoc không s di lệch bước chân nhưng tốc độ thay đi không ràng, hc phi
dùng dng c tr giúp.
1 đim = Ri lon mức độ trung bình: có th thay đổi tốc độ không nhiu hoc
thay đổi đúng tốc độ nhưng có sự di lệch bước chân ra ngoài chiu rng li đi 30,48 cm
trong khong 25,4 - 38,1 cm. Hoc thay đổi tốc độ nhưng mất thăng bng rồi sau đó lại
có th đi tiếp.
0 điểm = Ri lon mức độ nng: không th thay đổi tốc độ, c ra ngoài
chiu rng lối đi 30,48 cm hơn 38,1 cm hoặc mất thăng bằng hoc phi vịn vào tường.
3. Đi với tƣ thế xoay đầu luân phiên
ng dn: bắt đầu đi với tốc độ bình thường, đi thẳng sau 3 bước xoay đầu sang
bên phi vn tiếp tục đi thẳng. Sau 3 bước tiếp tục đi thng với đu xoay sang trái.
Tiếp tục luân phiên bước đi mỗi 3 bước với đầu xoay sang phải trái cho đến khi mi
tư thế được lp li 2 ln.
Cho điểm:
3 đim = Bình thưng: th xoay đu mt cách nhp nhàng mà không có
s thay đi trong dáng đi. Bưc ra ngoài chiu rng li đi 30,48 cm kng vưt q
15,24 cm.
287
2 điểm = Ri lon mức độ nh: thc hiện xoay đu sang 2 bên vi s thay đổi
ít trong dáng đi, bước ra ngoài chiu rng lối đi 30,48 cm trong khong 15,24 - 25,4 cm.
Hoc cn có s tr giúp.
1 điểm = Ri lon mức độ trung bình: thc hiện xoay đầu sang 2 bên vi s
thay đổi rệt trong dáng đi, tốc độ chậm, nhưng có th tiếp tục đi, bước ra ngoài chiu
rng lối đi 30,48 cm trong khong 25,4 - 38,1 cm.
0 điểm = Ri lon mức độ nng: thc hiện xoay đầu vi s gián đoạn trong khi
bước đi, tốc độ chm, mt thng bng, phi vịn tường, bước ra ngoài chiu rng lối đi
30,48 cm hơn 38,1 cm.
4. Đi với tƣ thế đầu ngng lên, cúi xung luân phiên
ng dn: bắt đầu đi với tốc độ bình thường, đi thẳng sau 3 bước ngẩng đầu lên
vn tiếp tục đi thẳng. Sau 3 bước tiếp tục đi thng với đầu cúi xung. Tiếp tc luân
phiên bước đi, mỗi 3 bước với đầu ngng lên và cúi xuống cho đến khi mỗi thế được
lp li 2 ln.
Cho điểm:
3 điểm = Bình thường: th thay đổi thế đu mt cách nhp nhàng
không s thay đổi trong dáng đi. c ra ngoài chiu rng lối đi 30,48 cm không
vượt quá 15,24 cm.
2 điểm = Ri lon mức độ nh: thc hiện thay đổi thế đầu vi s thay đi ít
trong dáng đi, bước ra ngoài chiu rng lối đi 30,48cm trong khong 15,24 - 25,4 cm.
Hoc cn có s tr giúp.
1 điểm = Ri lon mức độ trung bình: thc hiện thay đổi tư thế đu vi s thay
đổi rõ rệt trong dáng đi, tốc độ chậm, nhưng có thể tiếp tục đi, bước ra ngoài chiu rng
lối đi 30,48 cm trong khong 25,4 - 38,1 cm.
0 điểm = Ri lon mức độ nng: thc hin xoay đầu vi s gián đoạn trong khi
bước đi, tốc độ chm, mt thng bng, phi vịn tường, bước ra ngoài chiu rng lối đi
30,48 cm hơn 38,1 cm.
Đi bình thƣờng ri dng lại đột ngột và quay ngƣời
ng dn: bắt đầu đi vi tốc độ bình thường, khi tôi nói: Dng li quay
người”, quay người nhanh nht có th và đi theo hướng ngược li.
Cho điểm:
3 đim = Bình thưng: quay người li an toàn trong thi gian 3 giây, dng
li nhanh không mất thăng bằng.
2 điểm = Ri lon mức độ nh: quay người li an toàn trong thi gian > 3 giây
dng li không mất thăng bng, hoặc quay người li an toàn trong thi gian 3 giây
nhưng mất thăng bằng một chút, sau đó bước đi chậm và ngắn để ly lại thăng bng.
1 đim = Ri lon mức độ trung bình: quay người li chm, cn s hướng
dn bng li nói, hoc cn di chuyn bằng bước nh để gi thăng bng trong khi dng
lại và quay người.
288
0 điểm = Ri lon mức độ nng: không th quay người li an toàn, cn tr giúp
để dng lại và quay người.
c qua vt cn
ng dn: bắt đầu đi với tốc độ bình thường. Khi nhìn thy hộp đồ, bước qua
mà không đi vòng qua rồi đi tiếp.
Cho điểm:
3 đim = Bình thường: th c qua 2 hộp đồ chng lên nhau (tng chiu
cao 22, 86 cm) mà không có s thay đổi tốc độ và mất thăng bằng.
2 đim = Ri lon mc độ nh:th bước qua 1 hộp đồ (chiu cao 11,43 cm)
mà không có s thay đổi tốc độ và mất thăng bằng.
1 điểm = Ri lon mc độ trung bình: th bước qua 1 hộp đồ (chiu cao
11,43 cm) nhưng phải đi với tốc độ chậm bước t t qua hp. Cn s hướng dn
bng li nói.
0 điểm = Ri lon mức độ nng: không th thc hin nếu không có s tr giúp.
Đi trên một đƣờng thng
ng dn: hai tay ng qua ôm trưc ngực, đi trên đường thng 3,6 m vi i
chân sau ni vi gót chân của bàn chân trước. S c chân tối đa tng thường 10 bước.
Cho điểm:
3 điểm = nh thường: có th di chuyển 10 ớc như trên kng mất tng bằng.
2 điểm = Ri lon mức độ nh: có th di chuyn t 7 - 9 bước.
1 điểm = Ri lon mức độ trung bình: có th di chuyn 4 - 7 bước.
0 điểm = Ri lon mức độ nng: di chuyển ít hơn 4 bước hoc không th thc
hin nếu không có s tr giúp.
Nhm mắt khi đi
ng dn: nhm mắt đi hết qu ng đường 6m.
Cho điểm:
3 điểm = Bình thưng: đi hết qu ng đường 6 m không cn tr giúp trong
khong thi gian < 7 giây, không mất thăng bằng, dáng đi bình thường, bước ra ngoài
chiu rng lối đi 30,48 cm không vượt quá 15,24 cm.
2 đim = Ri lon mức độ nh: đi 6m trong thời gian t 7 - 9 giây, cn s tr
giúp vi tốc độ chậm hơn, độ lch giữa các bước chân ít , bước ra ngoài chiu rng li
đi 30,48cm trong khong 15,24 - 25,4 cm.
1 điểm = Ri lon mức độ trung bình: đi với tốc độ chm trên 9 giây, mt
thăng bằng, bước chân không bình thường, mất thăng bằng, bước ra ngoài chiu rng li
đi 30,48 cm trong khong 25,4 - 38,1 cm.