Thay châu hoa lan/K thu t nuôi tr ng lan ỹ ậ ồ ̣

c tr ng trong ệ ượ ầ ồ ờ ế ề ễ ị ố ạ ộ ệ ầ ủ ế c ti n ả ượ ể ủ ế ệ ườ ậ t vì các lo i hoa đ Vi c thay ch u hoa lan là m t vi c làm c n thi ộ ệ ậ ạ ậ ch u sau m t th i gian th ng có nhi u r b th i, giá th b m c, rêu bám đ y ch u ể ị ụ ộ ườ ậ ứ ng thích h p cho các loài sâu b nh ho t đ ng. Ch u không còn đ đáp ng là môi tr ậ ợ ườ ng và phát tri n c a cây vì th vi c thay ch u ph i đ nhu c u v sinh tr ệ hành đ nh kỳ. Bi u hi n e n ph i thay ch u lan là: ệ ầ ể ầ ị ả ậ

c m t cân đ i gi a cây và ch u ậ ữ ố

ễ ị ố ề Kích th ướ ấ + Giá th b h m c. ể ị ư ụ + R b th i nhi u. + Rêu bám đ y ch u. ậ ầ

Đ nh kỳ kho ng 2 năm đ thay ch u có th áp d ng cho h u h t các loài. ụ ể ể ế ả ậ ầ ị

c c a v ươ ườ ượ ủ ườ n, ệ ệ ề ng và v ệ ậ n lan hi n có, đi u ki n v trang thi ấ ứ ờ t h n h t là, ti n hành thay ch u vào đ u mùa tăng tr ủ ừ ế ầ ế ờ ớ ế ố ị ằ ng cho vi c thay ch u c a h u h t các loài. Mùa thay ch u:ậ t b có đ Tùy đ a ph ề ế ị ị lo i lan mà công vi c thay ch u có th ti n hành b t c th i đi m nào trong năm. Tuy ể ế ể ạ ế ng c a t ng loài, k t nhiên t ưở ậ ố ơ h p đ ng th i v i nhân gi ng b ng ph ư t. Nhìn chung đ u mùa m a ồ ầ ươ ợ r t lý t ậ ủ ầ ệ ưở ấ ng pháp t ch chi ế

ậ ị ố ệ ̀ ậ ượ ộ đây, sau đó dùng k p g p b t t c nh ng giá th ữ ế ấ ấ ́ ệ ố c ti n hành nh sau: Dùng m t vòi n ướ ư ọ t, cây không m t cân đ i r không b th i vi c thay ố ễ ạ ắ c khá m nh, phun vào giá th đ th i ể ể ổ ỏ ấ ả ữ ể ẹ ở ắ ư ụ ừ ậ ố ị t consan 20 ậ ố ố ọ ỗ ậ t trong 4 lít) g m B1 + ANA, ồ ặ ộ ầ ng m i (1 - 2 gi ọ ử ị ạ sau đ t giá th m i vào ch u. Các cách thay ch u:ậ Nêu ch u làm băng chât li u t ch u đ tróc nh ng ch t mùn l ng đ ng hi n có trong ch u nh ậ ệ g ch, than v n, nhúng ch u vào dung d ch có pha thu c ng a rêu. (Vài gi ạ trong 4 lít). Cu i cùng r a cây và ch u m t l n cu i. Đ t ch u vào ch th t thoáng, ậ mát và m, phun dung d ch hocmon th m t tu n l ặ ẩ ầ ễ ươ ậ ể ớ ộ

́ ể ậ ữ ễ ầ ặ ̉ ừ ạ ừ ẽ ắ ố ớ ồ ặ ậ ỗ i nh ng ph n có r bám ch t hay ngâm h n ch u Co th đ p b ch u cũ, chi ch a l ậ ỏ ậ ẳ ậ lan vào dung d ch thu c ng a rêu trong 30 phút s làm cho cây tróc h n ra kh i ch u. ỏ ị Sau đó ta c t ch t cây lan vào ch u m i r i treo vào ch thoáng mát và trình t ự ế ti n ộ hành nh đã nói trên. ư

ộ ế ̉ ỏ ẳ ể ớ ổ ừ ậ ỏ

ơ N u ch u là m t cây lan nh v a phát tri n l n, có thê b h n cây và ch u nh vào ậ trong m tộ ch u m i l n h n. ớ ớ ậ Môi tr ng trông hoa lan/K thu t nuôi tr ng lan ỹ ườ ậ ồ ̀

ạ ượ ự ả ệ ệ ạ ớ ạ ả ồ ớ ấ ể ồ ấ ồ c ch n tùy thu c đi u ki n ngo i c nh, nhân l c, loài lan Và qui Lo i ch t tr ng đ ề ộ ọ ễ c s d ng hi n nay g m than, g ch, d n, x d a, r mô s n xu t. Các ch t tr ng đ ượ ử ụ ơ ừ ấ ồ l c bình, v thông. Các ch t tr ng c a lan khác v i đ t d tr ng cây. Các ch t tr ng ấ ồ ủ ụ này dùng đ c i thi n đ m và tác d ng c h c h n là cung c p dinh d ng. ấ ồ ấ ỏ ể ả ơ ọ ơ ộ ẩ ưỡ ụ ệ ấ

ấ ụ ấ ồ ế ạ ả ầ ở ệ ố ấ ậ t nh t vì không có m m m. Than là m t ch t tr ng t ầ ộ ố ữ ẩ c, vì th than s h p th dinh d n ng qua ưỡ ẽ ấ ữ ướ ả c dùng g ượ ủ ễ ứ c nung th t chín. Tránh tuy t đ i dùng các lo i ạ ng NacL trong than cao, d làm th t ]an. + Than g :ỗ Đ c dùng v i m c đích gi ớ ụ ượ b nh, không b m c và có kh năng gi ị ụ ệ quá trình bón phân và th i ra d n qua s c hút r t m nh c a r lan. Than đ đây là lo i than g r ng Gi ng, đ ạ ồ c) vì hàm l than g r ng sác (đ ỗ ừ ỗ ừ ướ ượ ượ ễ ế

ả ụ ậ ặ ọ ạ ợ ạ ề ặ ễ ộ ồ ộ ộ ả ấ ọ t h n nh ng nh ư ể ặ ợ + G ch:ạ G ch tr ng lan t t ph i nung th t già, nh m m c đích ngăn ch n rêu m c. G ch ngói ạ ố ồ ằ t h n g ch th vì có đ cong nên ch t tr ng luôn luôn có đ thoáng thích h p. Ngoài t ẻ ố ơ ấ ồ ẽ ra b m t r bám cũng r ng h n; nên r không ph i m c ch ng ch t lên nhau, cây s ơ ễ phát tri n t ệ c đi m c a g ch là n ng nên không thích h p cho vi c ủ ạ ượ tr ng b ng dây treo. ể ố ơ ằ ồ

ạ ỉ ươ ợ ủ ạ các vùng thung lũng đ i núi Đà L t. S dĩ d n đ ng x (Cybotium baronletz) là m t lo i cây m c ọ ọ ờ ề ở ễ ồ ớ ượ t. Tuy nhiên, n u ch t tr ng toàn d n thì không có đ thoáng. ộ c ch n vì không bao gi ớ ộ ố ẩ ạ ế ở ấ ồ

c a chu ng đ tr ng lan ộ ạ ớ ợ ượ ư ừ ạ ể ồ ộ ở

i c a cây d n sau khi đã l y lo i d n s i lo i d n v n là ạ ớ ợ ạ ủ ầ ấ ử ụ ầ ớ ạ ớ ụ vùng l nh vì t ạ t đ trong ch u cao h n bên ngoài , do đó ẩ ấ ố ở ồ ậ ệ ộ ơ i cho s phát tri n c a r . Trái l ể ủ ễ ấ ị ạ ộ ộ ẩ thành ph có khác, nên các nhà v ồ c nhi u, d n v n b bít t đ cao và m đ tháp, nên ph i t ộ ẩ ệ i do đi u ki n ề ự n tr ng lan tuy t đ i không nên dùng ệ ố ườ ớ ụ ị i, cho m t s lo i côn i n ả ướ ướ ậ ợ ề ề ộ ố ạ + D nớ Đây là d ng s i c a thân và r cây d nhi u đóng rêu nh ng hút m t ư Có 2 lo i d n: ạ ớ - D n s i: là lo i d n già, hóa m c. (Có d ng t ng s i đ ớ ợ thành ph ).ố - D n v n: là ph n còn l ớ ớ ụ nh ng ph n non c a thân cây d n - lo i này s d ng tr ng lan r t t ủ ạ ư đ hút m cao, thi u thoáng khí, nên nhi ế ộ d n t o m t đ m nh t đ nh thu n l ậ ợ ớ ạ sinh thái ố ở lo i d n v n, vì nhi ệ ộ ạ ớ ụ d làm th i r lan. Ngoài ra, di u ki n nóng m r t thu n l ấ ễ trùng và n m b nh ch n d n làm m c tiêu c n phá. ố ễ ấ ẩ ắ ệ ụ ệ ọ ớ

ấ ầ ế ả ấ ồ ớ ơ ừ ng nhi u và r t r nên x ấ ễ ụ ố ượ ấ ẻ ạ ư ề

ả ạ ậ ồ ạ ệ ẩ ố ớ ề ấ ạ ng xuyên. Tuy nhiên x d a l i là môi tr ậ ơ ừ ạ ườ ừ ố + X d a: ơ ừ Đây là ch t tr ng r t c n n u s n xu t lan đ i trà trên qui mô l n. X d a có khuy t ế ơ đi m d m c rêu, không thoáng, d m c, nh ng do s l ễ ọ ể d a đ c ừ ượ i n tr ng thành băng trên v t tre. N u dùng x d a tr ng ch u ph i h n ch t ế ướ ướ c. ơ ừ ế ồ T t nh t là t o đi u ki n m đ bên ngoài h n là trong ch u. Đ i v i ch t tr ng này ấ ồ ơ ộ ố ph i phun thu c ng a sâu b nh th ấ ng r t ả ườ t cho đa s các loài lan thu c gi ng Dendrobium. t ố ố ệ ộ ố

ạ ắ ạ kh p ao h , sông r ch trong c n ả ướ ẩ ễ ụ ệ ộ ấ c, nên r t ồ i trong vi c nuôi tr ng hoa lan. R l c bình có d hút m cao, có ễ ị ng r t m nh trong th i gian đ u, nh ng d b ờ ư ầ ạ + R l c bình: ễ ụ C y l c bình s ng lan tràn m nh m ố ẽ ở ậ ụ d ki m, thu n l ồ ễ ế ậ ợ nhi u đ m, giúp cây ra r và tăng tr ấ ưở ạ ề m c rã nên m c các khuy t đi m nh x d a và d n v n. ư ơ ừ ụ ớ ụ ễ ế ể ắ

̉ t Nam, có nhi u lo i cây eo v đ tr ng lan r t t ạ ề ọ ấ ố ố ữ ỏ ượ ỏ ằ ụ ồ ầ ờ ạ ủ ấ ồ ỏ ị t. Sau 1 năm v b ự ng thích h p cho s ợ ướ ủ ệ ộ c tr ng b ng v cây th i gian đ u phát tri n r t t ể ấ ố ườ ằ c, th i r và cũng là môi tr ớ ẩ ỏ

ễ ạ ỏ ộ ượ ư ứ ỏ ụ ệ ầ ấ ạ ̉

B o L c và Đà L t. + Vo cây: Vi t tùy nhiên, nên ch n lo i cây ỏ ể ồ Ở ệ nào có v lâu m c, vì v cây cũng thu c m t' trong s nh ng ch t tr ng mau h y ho i ạ ộ ỏ . Cây lan đ phân h y thành mùn, gây úng n ố ễ xu t hi n m t s loài sâu c n phá r . Vì v y v i ch t tr ng b ng v cây, cây lan ph i ả ấ ồ ộ ố ậ ấ ỏ đ c thay ch u luôn. Trong các lo i v cây sau: vú s a, sao, me, trai, thông... thì v ữ ậ ượ c a chu ng nh t, vì v thông có ch a resin nên eo tính sát thông là lo i v cây đ ấ ạ ỏ khu n cao, lâu m c, không đóng rêu, ít có m m b nh các n m h i. Vo thông có th ể ẩ c l y t đ cây Thông 2 lá (Pinus merkusii) ho c cây thông 3 lá (Pinus khasya) có ặ ượ ấ ừ nhi u ề ở ả ạ ộ

i đay châu cho thông ́ ớ ̣ ướ ̉ ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ Tuy nhiên vo thông cung rât bi bit, nên cân co l p than đôn d thoanǵ

ố ạ ̀ ̀ ộ ệ ệ ọ ng tr ng lan" t ườ ề trang web netcenter cho các b n m i ớ ạ ng trông hoa lan'; Lo i ườ ự ớ ạ ệ ễ ụ ượ ấ ồ ơ ừ ấ ồ ồ ừ ng trông hoa lan 'Môi tr ạ ả ồ ớ ấ ể ồ ả c ch n tùy thu c đi u ki n ngo i c nh, nhân l c, loài lan và qui mô s n c s d ng hi n nay g m than, g ch, d n, x d a, r l c bình, ượ ử ụ ủ ụ ưỡ ộ ẩ ỗ ượ ng. + Than g : Đ c ầ ấ ệ ụ ấ ồ ế ở ạ ầ ả ưỡ ượ ạ ượ ấ ậ ễ ệ ố ế ả ượ ậ ạ ng Nacl trong than cao, d làm ch t lan. + G ch: G ch ố t ạ ạ ọ ợ ằ ấ ồ ễ ẽ ả ấ t h n nh ng nh ộ ộ ư ơ ượ ủ ạ ọ ặ ể ợ ng x (Cybotium ể ố ơ ằ ợ ủ ươ ồ ớ ỉ ặ ộ ồ ệ c đi m c a g ch là n ng nên không thích h p cho vi c ễ ớ các vùng thung lũng đ i núi Đà L t. S dĩ d n ồ ạ ạ ộ c ch n vì không bao gi ẩ ọ ờ ạ ớ ộ c a chu ng đ tr ng lan ợ ượ ư ừ ầ ố ố ớ ợ thành ph ). - D n v n: là ph n còn ớ ụ ầ ấ i c a cây d n sau khi đã l y lo i d n s i lo i d n v n là nh ng ph n non c a thân t ớ ạ ồ ộ ấ ố ở ơ ẩ ớ ạ i cho s phát tri n c a r . Trái l ậ ể ủ ễ ạ n tr ng lan tuy t đ i không nên dùng lo i d n v n, vì nhi i do đi u ki n sinh thái ở ệ ạ ớ ụ ệ ố ớ ụ ị ẩ ộ ồ i n ả ướ ướ ậ ợ ố ễ ệ ệ ẩ ấ ấ ề ụ ế ả ấ ầ ọ ạ ơ ừ ắ Achimo mu n post bài "môi tr ườ đ c và rút kinh nghi m.[:)] Môi tr ọ ch t tr ng đ ấ ồ xu t. Các ch t tr ng đ ấ v thông. Các ch t tr ng c a lan khác v i đ t d tr ng cây. Các ch t tr ng này dùng ấ ồ ỏ đ c i thi n đ m và tác d ng c h c h n là cung c p dinh d ấ ơ ọ ơ ệ ể ả t nh t vì không có m m b nh, m. Than là m t ch t tr ng t dùng v i m c đích gi ộ ố ữ ẩ ụ ớ n ng qua quá không b m c và có kh năng gi c, vì th than s h p th dinh d ẽ ấ ữ ướ ả ị ụ đây c dùng trình bón phân và th i ra d n qua s c hút r t m nh c a r lan. Than đ ủ ễ ứ là lo i than g r ng Gi ng, đ ỗ c nung th t chín. Tránh tuy t đ i dùng các lo i than g ỗ ừ ồ ạ r ng sác (đ c) vì hàm l ừ ướ t ph i nung th t già, nh m m c đích ngăn ch n rêu m c. G ch ngói t tr ng lan t ụ ố ồ h n g ch th vì có đ cong nên ch t tr ng luôn luôn có đ thoáng thích h p. Ngoài ra ẻ ạ ơ b m t r bám cũng r ng h n; nên r không ph i m c ch ng ch t lên nhau, cây s ề ặ ễ phát tri n t tr ng b ng dây treo. + D n Đây là d ng s i c a thân và r cây d ạ baronletz) là m t lo i cây m c nhi u ở ọ ề ở ấ ồ đ t. Tuy nhiên, n u ch t tr ng đóng rêu nh ng hút m t ư ế ượ toàn d n thì không có đ thoáng. Có 2 lo i d n: - D n s i: là lo i d n già, hóa m c. ộ ớ ạ ớ (Có d ng t ng s i đ ở ể ồ ộ ạ l ủ ạ ớ ụ ư ạ ủ ạ ớ ợ vùng l nh vì đ hút m cao, thi u ế cây d n - lo i này s d ng tr ng lan r t t ử ụ ạ ớ t đ trong ch u cao h n bên ngoài , do đó d n t o m t đ m nh t thoáng khí, nên nhi ấ ộ ộ ẩ ệ ộ ố thành ph có đ nh thu n l ề ự ậ ợ ị khác, nên các nhà v ệ ộ t đ ườ c nhi u, d n v n b bít d làm th i r lan. Ngoài cao và m đ tháp, nên ph i t ễ ớ i, cho m t s lo i côn trùng và n m b nh ch n d n ra, di u ki n nóng m r t thu n l làm m c tiêu c n phá. + X d a: Đây là ch t tr ng r t c n n u s n xu t lan đ i trà trên qui mô l n. X d a có khuy t đi m d m c rêu, không thoáng, d m c, nh ng do ề ộ ố ạ ấ ồ ễ ọ ấ ễ ụ ơ ừ ư ế ể ớ

ồ ế ơ ộ ố ạ ấ ề ề ậ ạ ệ ẩ ố ệ c tr ng thành băng trên v t tre. N u dùng x c. T t nh t là t o đi u ki n m đ bên ngoài ừ

ồ ắ ố ạ ễ ụ ệ ộ ễ ưở ấ ờ ể ầ Vi Ở ệ ấ ố ạ ̉ ọ ạ t tùy nhiên, nên ố ữ ộ ế ỏ ể ồ ộ c tr ng b ng v cây th i gian đ u phát tri n r t t ể ấ ố ỏ ằ ượ ầ ườ ủ c, th i r và cũng là môi tr ằ ệ ẩ ớ ấ ồ ữ ượ ư ộ ộ ố ậ ạ ỏ ụ ỏ ệ ứ ạ ấ ̉

ạ ộ ̉ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̣ ệ ́ ̣ ng nhi u và r t r nên x d a đ s l ơ ừ ượ ấ ẻ ố ượ i n d a tr ng ch u ph i h n ch t ế ướ ướ ả ạ ồ ừ ng ườ h n là trong ch u. Đ i v i ch t tr ng này ph i phun thu c ng a sâu b nh th ả ố ớ ấ ồ ậ ơ ng r t t i là môi tr xuyên. Tuy nhiên x d a l ố t cho đa s các loài lan thu c gi ng ấ ố ộ ườ ơ ừ ạ kh p ao h , sông Dendrobium. + R l c bình: C y l c bình s ng lan tràn m nh m ố ẽ ở ậ ụ i trong vi c nuôi tr ng hoa lan. R l c r ch trong c n ễ ụ c, nên r t d ki m, thu n l ấ ễ ế ồ ậ ợ ả ướ ạ ng r t m nh trong bình có d hút m cao, có nhi u đ m, giúp cây ra r và tăng tr ề ạ ạ ẩ ớ ụ th i gian đ u, nh ng d b m c rã nên m c các khuy t đi m nh x d a và d n v n. ư ơ ừ ắ ễ ị ụ ư + Vo cây: t Nam, có nhi u lo i cây eo v đ tr ng lan r t t ề ch n lo i cây nào có v lâu m c, vì v cây cũng thu c m t' trong s nh ng ch t tr ng ấ ồ ụ ỏ t. Sau 1 mau h y ho i . Cây lan đ ờ ủ ỏ ồ ạ ợ ng thích h p năm v b phân h y thành mùn, gây úng n ố ễ ỏ ị ướ cho s xu t hi n m t s loài sâu c n phá r . Vì v y v i ch t tr ng b ng v cây, cây ễ ự ấ ỏ ậ lan ph i đ c thay ch u luôn. Trong các lo i v cây sau: vú s a, sao, me, trai, thông... ạ ỏ ả ượ c a chu ng nh t, vì v thông có ch a resin nên eo tính thì v thông là lo i v cây đ ấ ỏ sát khu n cao, lâu m c, không đóng rêu, ít có m m b nh các n m h i. Vo thông có th ể ầ ẩ c l y t cây Thông 2 lá (Pinus merkusii) ho c cây thông 3 lá (Pinus khasya) có đ ặ ượ ấ ừ B o L c và Đà L t. Tuy nhiên vo thông cung rât bi bit, nên cân co l p than đôn nhi u ề ở ả i đay châu cho thông thoáng. (Theo svc.vn) Vi c gì cũng khó khi nó ch a thành thói d ướ quen khi...... nó đã thành thói quen r i thì nó s không khó..........!!! ^--^ (H Chí Minh) ẽ ́ ớ ư ồ ồ

i l m t ằ ưở ỉ ầ ờ c. Th t ra, cây Phong lan cũng nh t ng r ng cây Phong Lan ch c n có khí tr i và n ậ ư ấ ả ồ ng và kích thích t ả ố ưỡ ề ầ ấ ề ố ng nh N (Đ m), P (Lân) và K (Kali) và các nguyên tô vi l ư ạ c là có th s ng ể ố ướ ề t c các lo i cây tr ng khác đ u ạ ả . Nhìn chung, m t cây Phong lan (c ộ ố , trong đó n i b t các nguyên t ổ ậ ng nh Fe (S t), Cu ượ ư ắ Nhi u ng ườ ầ ề và phát tri n đ ể ượ ph i có đ y đ ch t dinh d ầ ủ ấ lan r ng l n lan c y mô) đ u c n r t nhi u nguyên t ừ ấ ẫ da l ượ (Đ ng), Ma (Ma ngan), Bo (Bo), Mo (Molibden)... ồ

ầ ủ ả đ u có giá tr dinh d ố ề ầ ỗ ạ ộ ố ổ ị b sung nh Ca (Calci), Mg ư ng riêng c a nó, ưỡ ủ c. Ngoài ra Phong lan cũng c n ph i có đ y đ các nguyên t (ma giê), S (sunphua)... M i m t lo i nguyên t không th thi u đ ể ế ượ

bào, giúp cho s ầ ủ ế ế ự ấ ạ ự ợ ự ẽ ằ ỗ lá) và s hô h p. Cây Phong lan thi u đ m s c n c i, ở i và lá nh , h i vàng. Còn lân r t c n cho s quang h p, giúp cho ấ ầ ỏ ơ ơ ể ệ ả ng c a cây (nh t là ấ ươ ự ễ ẩ ng trong c th , làm cây chóng ra r , n y ượ Ví d , đ m c n cho vi c đ m b o Protein và Nuleoprotein trong t ụ ạ ả tăng tr ưở y u, không xanh t ế vi c tăng c ng s chuy n hóa năng l ể ườ ệ m m kh e và s m có hoa. ỏ ầ ớ

ng, cây nh , s c đ kháng kém, lá xanh pha ế ẽ ễ ậ ưỡ ng c và các chát dinh d bào, làm cho cây d tr Thi u lân, cây Phong lan s kém tăng tr ỏ ứ ề tím, r ít, ch m ra hoa. Còn Kali đ m b o s v n chuy n n ể ướ trong cây, luân l u s đi u hòa nh quang h p, phân hóa t ế ươ ả ự ậ ợ ư ự ề ả ư ự ữ

c ch t dinh dtf ng. N u thi u Ka li, cây ng ng phát tri n, khô d n, lá úa vàng d ừ ế ế ể ấ ầ ơ ễ đ ượ r ng. ụ

ệ ả ấ ẵ ị ch y u N, P, K v i các nguyên t ố ổ ồ ớ ấ ệ ng đ bón cho cây, trong đó ưỡ ng b sung thích ớ c đ a ra kh i chai c y mô s phát tri n qu 4 giai đo n v i ể vi l ượ ể ẽ ấ ả ạ ỏ Hi n nay, do vi c nuôi tr ng Phong lan đã đi vào s n xu t công nghi p, do đó r t ấ ệ ồ nhi u c s s n xu t đã pha s n các dung d ch dinh d ề ơ ở ả ch đ o g m 3 nguyên t ủ ạ h p. Phong lan sau khi đ ợ 4 ch đ dinh d ố ủ ế ượ ư ng khác nhau: ế ộ ưỡ

i 3 tháng tu i ướ ủ ế ấ ụ ể ổ , phân bón ch y u là đ m, còn lân và kali cũng dùng, ạ c và t ướ ạ i 10 ngày 1 i ướ c và t ư ỗ ướ ầ ầ ạ i sát ngày h n). - Phong lan d nh ng r t loãng. C th Phong lan 2 tháng dùng 3 g đ m pha trong 10 lít n m i tu n 1 l n... Phong lan 3 tháng, dùng 5 g đ m trong 10 lít n ướ l n (có th pha loãng b ng m t n a và t ộ ử ầ ướ ể ằ ơ

4 tháng đ n 10 tháng tu i ừ ế ả ạ ứ ổ , dùng c 3 lo i nguyên t ướ , v i công th c N = ố ớ ướ i c và c 15 ngày t ứ - Phong lan t 3, P = 1, K : 1. c th là: 10g N + 3g P + 3g K pha trong 10 lít n ụ ể 1 l n (có th pha loãng m t n a và t i 1 tu n 1 l n). ộ ử ướ ể ầ ầ ầ

ế ổ , dùng c 3 nguyên t ả ố ư c, 15 ngày t ướ nh nhau (N = 2, P = 2, ể ướ i m t l n), k t h p pha thêm nguyên t i 1 l n (có th ng. ầ vi l 10 tháng đ n 16 tháng tu i - Phong lan t ừ K = 2) c th là : 6g N + 6g P + 6g K, pha trong 10 lít n ụ ể pha loãng m t n a và m t tu n t ế ợ ầ ướ ộ ử ộ ầ ộ ượ ố

16 tháng tu i tr lên ừ ứ ế ướ i tu n 1 l n) dùng nhi u nguyên t - Phong lan t ổ ở = 3. C th là 5g N, 10g P, 15g K pha chung trong 10 lít n ụ ể th pha loãng m t n a và t ướ , cho đ n khi ra hoa, dùng công th c N = 1, P = 2, K i 1 l n (có ầ ướ ng h n. ơ c, n a tháng t ử vi l ố ộ ử ượ ể ề ầ ầ

ợ ơ ồ ạ ể ề ư ớ ễ ế ơ ễ c ngay. V K nên dùng SO4K2 (sulphat Kali). Còn các nguyên t ấ khác nh Ca thì ư ề ố

ắ ồ ể ắ ả ị ư ể ả ộ V ngu n phân vô c này, có th dùng các lo i cho phù h p v i Phong lan nh N nên dùng (NH4)2SO4 21% N (Sulphat amnonium, h i chua, Phong lan d ti p thu. V P ề nên dùng [CaH4(PO4)2CaSO4 (Super lân) 20% P2O5 d tan nên Phong lan h p thu đ ượ dùng Ca(NO3)2 (không nên dùng vôi tr ng); Mg thì dùng MgSO4 hay MgHPO4; Fe nên dùng s t tam FeCl3; còn Cu nên dùng đ ng nh CuCl2; Zn có th dùng c ZnCl2 Và ZnSO4; Cũng nh Ma dùng c MnCl2 và MnSO4. Ngoài ra, có th pha thêm m t ít các vitamin (lo i C và B) các ch t kích thích t nh 2,4 D, Giberalin, Citokinin... ố ư ạ ấ

Khi Phong lan đã tr ng thành (nh t là các loài Phong lan r ng giai đo n sinh tr ưở ừ ấ ạ ưở ng

c ti u (pha ướ ụ ể ỗ ầ ướ ữ ơ ầ ợ ộ c r i t ướ i 2 l n), phân các loài đ ng v t (phân bò, l n...) ngâm ầ i cho cây (1 ph n phân hòa v i 30 ph n ể ậ ầ ậ vi l ớ ầ ng c n ượ ồ c cho th t m c, l c l y n ụ ọ ấ ướ ồ ướ c). phân chu ng r t giàu các ch t N, P, K cùng v i các nguyên t ấ ấ t, nó r t thích h p cho các loài Phong lan tr ng ợ mát và kích thích r ấ c xem là thích h p nh t). Phân bò t ợ ụ ủ ượ ươ ễ ấ khá dài) có th dùng các lo i phân h u c . Thông d ng có th dùng n ạ ể th t loãng 1/20 và m i tu n t ậ trong n n ướ thi ế l n, đ ợ Phong lan phát tri n, n u đ ho i s m t đi nhi u ch t c n cho cây. ớ ố lu ng (trong đó phân bò và phân ở ố ồ i có tác d ng ề ạ ẽ ấ ấ ầ ể ế ể

ch u l n v a phân) v a n ợ ể ừ ướ ể ợ c ti u l n, ụ ở ậ ớ ừ ng c a r Phong lan, tuy nhiên ch nên ủ ễ ế ự ỉ

ộ ậ ồ Còn phân l n có th bón cho Phong lan tr ng ồ nó cũng có tác d ng r t l n đ n s tăng tr ưở ấ ớ dùng m iỗ ầ tháng m t l n, và đ i v i Phong lan m i tr ng nên pha n ng đ th t loàng (1 ph n ớ ồ ộ ầ phân v i 100 ph n n ố ớ c). ầ ướ ớ

ộ ạ ng N, P, K khá cao, các y u t ) vi l ằ ế ố ầ ủ ậ t có c u trúc t ấ ượ ấ ễ ượ ỗ ệ ơ Ngoài các loài phân chu ng, ngày nay còn dùng r ng rãi các lo i phân chim, phân d i, ồ phân t m. Chúng đ u có l ặ ng đ y đ và đ c bi ơ có th bón 20 - 30 g m i l n và gi i. ề i, m n, r t d trong vi c bón g c Phong lan. M i ch u Phong lan l n ớ ả ố ệ c lâu m i ph i bón l đ ớ ữ ượ ị ỗ ầ ể ạ

ộ ố ậ ồ ầ ơ ộ ả ế ạ ạ ề ạ ậ ể c, pha loãng m i đem dùng. M t s ngh nhân nuôi tr ng Phong lan còn dùng khô d u (bã đ u ph ng ép khô) và các xác bã đ ng v t (tôm, cá, lông gà v t) và m nh d n h n còn dùng c huy t khô. ị ậ Các ch t h u c này đ u ngâm trong n c cho nên men. Đ ít ngày cho th t ho i và ướ h t mùi th i. L c l y ph n n ế ệ ộ ấ ữ ơ ố ầ ướ ọ ấ ớ

ặ ướ ẫ i dài ngày quá cũng trây nh h ế ứ ng không t ư ướ ề ạ ộ i phân v n đóng vai trò h t s c quan tr ng, ưở ọ ố ế t đ n ả M c dù dùng lo i phân nào, nh ng cách t ạ dùng nhi u quá m t lo i, hay t cây Phong lan.

ố ổ ớ ặ ấ ổ ư i phân t ướ ổ t nh t trong ngày ho c vào bu i sáng s m hay vào bu i ể i vào bu i tr a. Tuy nhiên tùy theo mùa m a mà có th di chuy n ư ể

t" đ tránh t ả ờ ế ướ ư ự ể ặ i phân vào lúc có m a (m c ế ứ ờ ầ ộ i phân c n theo dõi xem xét hình d ng ngoài cây Phong lan mà đi u ch nh l ả ướ ầ ỉ ộ ầ ề ộ ướ ướ ầ ỉ i phân cũng h t s c quan ể ướ n ng đ th p tăng d n lên n ng đ cao, trong quá trình ồ ượ ng ư i m i tu n m t l n (nó còn tùy thu c vào mùa m a i phân, ẽ ớ ướ ắ Th i gian đ t ờ ể ướ chi u, không nên t ề l c t i ụ ướ i. Ph i theo dõi "d báo th i ti phân cho l ợ dù vào bu i sáng hay chi u). Th i gian cách nhau đ t ề ổ tr ng, và ph i t i phân t ừ ồ ọ ộ ấ t ướ ạ phân t ỗ hay mùa khô, tùy thu c vào n i ít n ng hay dâm mát). Xen k v i các ngày t ộ c cho h p lý. c n b sung các ngày t ợ ầ i. Trung bình ch nên t ơ i n ướ ướ ổ

c đây, mi n sao i Phong lan không c u kỳ l m nh m i ng ầ ậ ạ ư ọ ượ ắ ợ ể ủ c ao h , sông, r ch (chú ý đ ph và đ s ch c a ớ ễ ướ ạ ệ ợ ướ ố i nh t v n là dùng n c trong chum v i ít ngày cho bay h t clor). ng tr i t N c t ễ ườ ưở ướ ướ ướ c th t s ch, không m n, không l c m a ư n t nh t nên dùng n c. Tuy nhiên, t là đ ướ ấ ố ướ vì đ ph - 6 - 7, r t phù h p v i r Phong lan còn non. Sau đó có th dùng đ n n ế ướ c ấ ộ gi ng (c n tránh n ồ ầ ế n ướ đ clor trong n ộ ặ ợ c c ng), n ướ ứ c). Cu i cùng ph thông và ti n l ổ c (đ n ể ướ ộ ạ ộ c máy, ch c n chú ý đ n ế ỉ ầ ế ấ ẫ ạ ướ

ỗ ố ớ ầ ướ ọ ơ ả ẹ c cũng c n chú ý. T t nh t dùng vòi v i các l ố ậ ế nh và t i n ướ ướ ỏ ấ c nh li ti theo gió r i nh xu ng c cây Phong lan. M t s ng ộ ố ườ ỏ ậ

ệ ẽ ớ ẽ ạ ướ ề ấ ầ ề ng n i v t lên cao, i có t p quán ậ c th m ấ c l n. Làm nh v y n ư ậ ướ ề t h t c s d a. Tuy nhiên vì nhúng nhi u cây này sang cây n Nguyên c ào ư ề ượ ư ấ c cũng nên làm vào bu i sáng và sao cho cây đ ổ ả ướ ổ ế ng xung quanh, đ ng t ẩ ướ ề ỉ ườ ư ẽ ậ ướ ớ ướ ế ả ơ ừ c, b nh cây d lây lan t ọ ừ ễ c ph i nhi u, đ m nh ng ph i d n d n cho th m đ u, tránh d i n ộ ướ ả ầ c nhi u nh ng ng m ít và có khi làm th ng t n cây. ổ ươ t su t cho đ n ế c m ố ượ ẩ ướ ộ ơ i riêng cho cây Phong lan c t ướ ướ ắ ậ ị ờ ư ể ệ ả ặ ừ ậ ố ố ớ ồ i sao cho v a đ . C ng vào đó c n ướ i tùy thu c theo ng n ộ m a đ tránh kh i m c công v a t ừ ướ i ỏ c, v a làm cây b ng p úng. Riêng đ i v i các loài tr ng thành lu ng, ph i tùy theo ả ầ ủ ố ằ g c b ng ừ ủ ộ ướ c lâu Cách t h t n ạ ướ nhúng ng p đ n mi ng ch u Phong lan vào ch u n ệ đ u vào trong t ng k than, k g ch và ừ ề ch u Phong lan r i m i thay n ồ ậ t c t i n ậ ả ắ ướ ướ vào cây Phong lan l ướ T i n ướ ướ i b sung. Vào mùa khô, n u tr ng Phong lan n i có đ nóng cao, chi u m i ph i t ồ ớ ch nên làm m t toàn b môi tr ừ ộ vì x ng quanh nóng s ph h i khô làm cây b ng p. L ượ ả ơ mùa. Đ c bi t trong mùa m a ph i đón gi ư n ướ lo i đ t cô gi ạ ấ r m đ gi ơ ị c hay không mà t ượ n ữ ướ đ m đ ể ữ ộ ẩ

Thay châu hoa lan ̣

c tr ng trong ệ ượ ầ ồ ờ ế ề ễ ị ố ạ ộ ệ ầ ủ ế c ti n ả ượ ể ủ ế ệ ườ ậ t vì các lo i hoa đ Vi c thay ch u hoa lan là m t vi c làm c n thi ộ ạ ậ ệ ậ ng có nhi u r b th i, giá th b m c, rêu bám đ y ch u ch u sau m t th i gian th ể ị ụ ườ ộ ậ ng thích h p cho các loài sâu b nh ho t đ ng. Ch u không còn đ đáp ng là môi tr ứ ườ ậ ợ ng và phát tri n c a cây vì th vi c thay ch u ph i đ nhu c u v sinh tr ệ hành đ nh kỳ. Bi u hi n e n ph i thay ch u lan là: ệ ầ ể ầ ị ả ậ

c m t cân đ i gi a cây và ch u ậ ữ ố

ễ ị ố ề Kích th ướ ấ + Giá th b h m c. ể ị ư ụ + R b th i nhi u. + Rêu bám đ y ch u. ậ ầ

Đ nh kỳ kho ng 2 năm đ thay ch u có th áp d ng cho h u h t các loài. ụ ể ể ế ậ ả ầ ị

Mùa thay ch u:ậ

c c a v ệ ươ ườ ượ ủ ườ n, ệ ề ng và v ệ ậ n lan hi n có, đi u ki n v trang thi ấ ứ ờ t h n h t là, ti n hành thay ch u vào đ u mùa tăng tr ủ ừ ế ầ ế ờ ớ ế ố ị ằ ng cho vi c thay ch u c a h u h t các loài. t b có đ Tùy đ a ph ề ế ị ị lo i lan mà công vi c thay ch u có th ti n hành b t c th i đi m nào trong năm. Tuy ể ế ể ạ ng c a t ng loài, k t nhiên t ế ậ ưở ố ơ h p đ ng th i v i nhân gi ng b ng ph ư t. Nhìn chung đ u mùa m a ồ ầ ươ ợ r t lý t ậ ủ ầ ệ ưở ấ ng pháp t ch chi ế

Các cách thay ch u:ậ

ậ ị ố ệ ̀ ộ ậ ượ đây, sau đó dùng k p g p b t t c nh ng giá th ữ ế ấ ấ ́ ệ ố c ti n hành nh sau: Dùng m t vòi n ướ ư ọ t, cây không m t cân đ i r không b th i vi c thay ố ễ ạ ắ ể ể ổ c khá m nh, phun vào giá th đ th i ỏ ấ ả ữ ể ẹ ở ắ ư ụ ừ ậ ố ị t consan 20 ậ ố ố ọ ỗ ậ t trong 4 lít) g m B1 + ANA, ồ ặ ộ ầ ng m i (1 - 2 gi ọ ử ị ạ Nêu ch u làm băng chât li u t ch u đ tróc nh ng ch t mùn l ng đ ng hi n có trong ch u nh ậ ệ g ch, than v n, nhúng ch u vào dung d ch có pha thu c ng a rêu. (Vài gi ạ trong 4 lít). Cu i cùng r a cây và ch u m t l n cu i. Đ t ch u vào ch th t thoáng, ậ mát và m, phun dung d ch hocmon th m t tu n l ặ sau đ t giá th m i vào ch u. ể ớ ẩ ầ ễ ươ ậ ộ

́ ể ậ ữ ễ ặ ầ ̉ ừ ạ ừ ẽ ắ ố ớ ồ ậ ặ ỗ ộ ể ớ ổ ừ ư ộ i nh ng ph n có r bám ch t hay ngâm h n ch u Co th đ p b ch u cũ, chi ch a l ậ ẳ ỏ ậ lan vào dung d ch thu c ng a rêu trong 30 phút s làm cho cây tróc h n ra kh i ch u. ậ ỏ ị ti n Sau đó ta c t ch t cây lan vào ch u m i r i treo vào ch thoáng mát và trình t ự ế ̉ ỏ ẳ hành nh đã nói trên. N u ch u là m t cây lan nh v a phát tri n l n, có thê b h n ế cây và ch u nh vào trong m t ch u m i l n h n. ớ ớ ậ ộ ậ ậ ỏ ơ

Môi tr ng trông hoa lan ườ ̀

ạ ượ ự ả ệ ệ ạ ớ ạ ả ồ ớ ấ ể ồ ấ ồ c ch n tùy thu c đi u ki n ngo i c nh, nhân l c, loài lan Và qui Lo i ch t tr ng đ ề ộ ọ c s d ng hi n nay g m than, g ch, d n, x d a, r mô s n xu t. Các ch t tr ng đ ễ ượ ử ụ ơ ừ ấ ồ l c bình, v thông. Các ch t tr ng c a lan khác v i đ t d tr ng cây. Các ch t tr ng ấ ồ ủ ụ này dùng đ c i thi n đ m và tác d ng c h c h n là cung c p dinh d ng. ấ ồ ấ ỏ ể ả ơ ọ ơ ộ ẩ ưỡ ụ ệ ấ

ấ ụ ấ ồ ế ạ ả ầ ở ệ ố ấ ậ t nh t vì không có m m m. Than là m t ch t tr ng t ầ ộ ố ữ ẩ n ng qua c, vì th than s h p th dinh d ưỡ ẽ ấ ữ ướ ả c dùng g ượ ủ ễ ứ c nung th t chín. Tránh tuy t đ i dùng các lo i ạ ng NacL trong than cao, d làm th t ]an. + Than g :ỗ Đ c dùng v i m c đích gi ớ ụ ượ b nh, không b m c và có kh năng gi ị ụ ệ quá trình bón phân và th i ra d n qua s c hút r t m nh c a r lan. Than đ đây là lo i than g r ng Gi ng, đ ạ ồ c) vì hàm l than g r ng sác (đ ỗ ừ ỗ ừ ướ ượ ượ ế ễ

ụ ặ ậ ả ọ ạ ợ ạ ề ặ ễ ộ ồ ộ ộ ả ấ ọ t h n nh ng nh + G ch:ạ G ch tr ng lan t t ph i nung th t già, nh m m c đích ngăn ch n rêu m c. G ch ngói ằ ạ ố ồ t h n g ch th vì có đ cong nên ch t tr ng luôn luôn có đ thoáng thích h p. Ngoài t ấ ồ ẻ ố ơ ẽ ra b m t r bám cũng r ng h n; nên r không ph i m c ch ng ch t lên nhau, cây s ơ ễ ệ c đi m c a g ch là n ng nên không thích h p cho vi c phát tri n t ủ ạ ượ ể ố ơ ư ể ặ ợ

tr ng b ng dây treo. ằ ồ

ạ ỉ ươ ợ ủ ạ các vùng thung lũng đ i núi Đà L t. S dĩ d n đ ng x (Cybotium baronletz) là m t lo i cây m c ọ ọ ờ ề ở ễ ồ ớ ượ t. Tuy nhiên, n u ch t tr ng toàn d n thì không có đ thoáng. ộ c ch n vì không bao gi ớ ở ấ ồ ạ ế ộ ố ẩ

c a chu ng đ tr ng lan ộ ạ ớ ợ ượ ư ừ ạ ộ ể ồ ở

i c a cây d n sau khi đã l y lo i d n s i lo i d n v n là ạ ớ ợ ạ ủ ấ ầ ử ụ ầ ớ ạ ớ ụ vùng l nh vì t ạ t đ trong ch u cao h n bên ngoài , do đó ẩ ồ ấ ố ở ơ ậ ệ ộ i cho s phát tri n c a r . Trái l ể ủ ễ ấ ị ạ ộ ộ ẩ thành ph có khác, nên các nhà v ồ c nhi u, d n v n b bít t đ cao và m đ tháp, nên ph i t ộ ẩ ệ i do đi u ki n ề ự n tr ng lan tuy t đ i không nên dùng ệ ố ườ ớ ụ ị i, cho m t s lo i côn i n ả ướ ướ ậ ợ ề ề ộ ố ạ + D nớ Đây là d ng s i c a thân và r cây d nhi u đóng rêu nh ng hút m t ư Có 2 lo i d n: ạ ớ - D n s i: là lo i d n già, hóa m c. (Có d ng t ng s i đ ớ ợ thành ph ). ố - D n v n: là ph n còn l ớ ớ ụ nh ng ph n non c a thân cây d n - lo i này s d ng tr ng lan r t t ạ ư ủ đ hút m cao, thi u thoáng khí, nên nhi ế ộ d n t o m t đ m nh t đ nh thu n l ậ ợ ớ ạ sinh thái ố ở lo i d n v n, vì nhi ệ ộ ạ ớ ụ d làm th i r lan. Ngoài ra, di u ki n nóng m r t thu n l ấ ễ trùng và n m b nh ch n d n làm m c tiêu c n phá. ố ễ ấ ẩ ắ ệ ụ ệ ọ ớ

ấ ầ ế ả ấ ồ ớ ố ượ ề ơ ừ ng nhi u và r t r nên x ế ồ ấ ẻ ả ạ ế ậ ấ ơ ạ ư c tr ng thành băng trên v t tre. N u dùng x d a tr ng ch u ph i h n ch ấ c. T t nh t là t o đi u ki n m đ bên ngoài h n là trong ch u. Đ i v i ch t ố ớ ng xuyên. Tuy nhiên x d a l i là môi ậ ơ ừ ạ ề ừ ạ ố ng r t t + X d a: ơ ừ Đây là ch t tr ng r t c n n u s n xu t lan đ i trà trên qui mô l n. X d a có khuy t ế đi m d m c rêu, không thoáng, d m c, nh ng do s l ơ ể d a đ ơ ừ ừ ượ i n t ộ ướ ướ tr ng này ph i phun thu c ng a sâu b nh th ồ tr ố ườ ấ ễ ụ ễ ọ ạ ồ ệ ẩ ố ả ệ t cho đa s các loài lan thu c gi ng Dendrobium. ấ ố ườ ố ộ

ạ ắ ạ kh p ao h , sông r ch trong c n ả ướ ẩ ễ ụ ệ ộ ấ c, nên r t ồ i trong vi c nuôi tr ng hoa lan. R l c bình có d hút m cao, có ễ ị ng r t m nh trong th i gian đ u, nh ng d b ờ ư ầ ạ + R l c bình: ễ ụ C y l c bình s ng lan tràn m nh m ẽ ở ố ậ ụ d ki m, thu n l ồ ễ ế ậ ợ nhi u đ m, giúp cây ra r và tăng tr ưở ấ ạ ề m c rã nên m c các khuy t đi m nh x d a và d n v n. ư ơ ừ ụ ớ ụ ễ ế ể ắ

̉ t Nam, có nhi u lo i cây eo v đ tr ng lan r t t t tùy nhiên, nên ch n lo i cây ề ấ ố ạ ọ ố ữ ộ ỏ t. Sau 1 năm v b ụ ượ ầ ạ ằ ồ ỏ ị ng thích h p cho s ự ợ + Vo cây: Vi ạ ỏ ể ồ Ở ệ nào có v lâu m c, vì v cây cũng thu c m t" trong s nh ng ch t tr ng mau h y ủ ộ ỏ c tr ng b ng v cây th i gian đ u phát tri n r t t ho i . Cây lan đ ờ phân h y thành mùn, gây úng n ố ễ ủ ả xu t hi n m t s loài sâu c n phá r . Vì v y v i ch t tr ng b ng v cây, cây lan ph i ậ ộ ố ệ ỏ c, th i r và cũng là môi tr ướ ớ ấ ồ ể ấ ố ườ ằ ấ ồ ễ ẩ ấ ỏ

c thay ch u luôn. Trong các lo i v cây sau: vú s a, sao, me, trai, thông... thì v ượ ư ậ ạ ỏ ạ ỏ ộ ứ ỏ ụ ệ ạ ấ ầ ̉

́ ớ ạ ộ ̉ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̣ ỏ đ ữ ượ c a chu ng nh t, vì v thông có ch a resin nên eo tính sát thông là lo i v cây đ ấ khu n cao, lâu m c, không đóng rêu, ít có m m b nh các n m h i. Vo thông có th ể ẩ c l y t cây Thông 2 lá (Pinus merkusii) ho c cây thông 3 lá (Pinus khasya) có đ ặ ượ ấ ừ B o L c và Đà L t. Tuy nhiên vo thông cung rât bi bit, nên cân co l p than đôn nhi u ề ở ả i đay châu cho thông thoang d ướ ́ ̣ ́

Cách tr ng lan con t chai ồ ừ

ể ấ ỏ ườ ng th ch. ạ

tr ng. ỗ ồ ể V t li u tr ng: ậ ệ D ng c : ụ ụ - C y móc đ l y lan ra kh i môi tr ấ - Dao c t r . ắ ễ - Kéo c t cành. ắ - Cây mũi nh n đ moi l ọ - Các ch u chung ậ

Ch t tr ng ấ ồ

- Than g .ỗ - Than bùn. - V thông ỏ

nhi t đ 120đ C trong n i h p ti ệ ộ ộ ở c khi dùng. Riêng d n ph i đ c kh trùng ử c s ch tr ướ ướ ạ ồ ấ ả ượ ệ c ngâm n c đ a vào n i h p. Các ch t tr ng trên có th dùng t trùng và ướ c Ở ớ ấ ồ ượ ư ồ ấ ể T t c ch t tr ng đ u đ ề ượ ấ ả ấ ồ r a l i nhi u l n b ng n ằ ề ầ ử ạ c khi đ kho ng 1 tu n tr ầ ướ ả d ng riêng r hay h n l p. ỗ ợ ẽ ạ

ậ ớ

ụ ầ ầ ớ ớ ầ ầ ầ ỏ ầ ầ Ví d :ụ Đáy ch u chung là than, phía trên là d n. - Toàn b ch u là than. ộ ậ - D n xay nhuy n ph n + cát 2 ph n + than v n 1 ph n. ễ ầ - D n xay nhuy n 1 ph n + cát 1 ph n + v thông (1cm) 1 ph n. ễ - Cát 1 ph n + v thông 3 ph n. ỏ - Cát hoàn toàn.

Ph ng pháp: ươ

ớ ề ướ ộ ố ữ c hay m đ cao (đây cũng là lý do c nuôi trong ệ ượ ề ệ ệ ươ ồ ố ệ ề thai c y ra môi tr ệ ẩ ể Đi u nên nh là , cây lan con d b ch t do úng n ễ ị ế gây ra b nh th i r a). H n n a, trong phòng thí nghi m cây lan con đ ơ ữ ng đ i mát 21đ C đ n 23đ C, PH: 5,2. di u ki n vô trùng nhi t đ n i nuôi tr ng t ộ ộ ế ệ ộ ơ ố i c a vô s m m b nh. ng thu n l Trong đi u ki n m nóng c a thành ph là môi tr ủ ố ầ ậ ợ ủ ườ Vì th khi chuy n cây con t ạ ng bên ngoài ph i có giai đo n ả ườ ấ ừ chuy n ti p. Trong giai đo n này, nhi ệ ộ ủ ơ ạ ộ t đ c a n i nuôi c y không nên quá 25đ C, ế ể ế ấ

80 đ n 90% c ng đ ánh sáng kho ng 5.000ml/m2 ườ ừ ả m đ t ẩ . Mu n đ ng đ i không khí cao t ế c nh v y ta ph i làm m t nhà kính dùng đ giâm cành. ộ ươ ố ượ ố ư ậ ộ ể ả ộ

c máy đã đ b c h t h i clo, ph:5,2 đ ng trong m t ch u s ch, trong n ậ ạ ự ộ ướ c + Dùng n dã pha m t n ng đ th t loãng thu c ng a n m nh Methan. ể ố ế ơ ố ướ ộ ồ ừ ấ ộ ậ ư

ấ t ng ướ c chai l ỏ ổ ng th ch, l ạ ấ ự ẹ ộ ượ ắ ậ ỏ c vào ạ i c ch y vào ch u đ ng n + L y chai c y đ ng lan con, sau khi g bông gòn ra kh i c chai cho m t ít n ỡ c chai l c nh , dùng que tách cây con ra kh i môi tr ườ ổ c. các cây lan con theo n ướ ậ ự ướ ạ

ữ ộ ễ ư lan con và r a s ch th ch dính vào b r qua đ ng tác đ a qua c, c t b toàn b r h th i và b d p n u có, và đ t lan ạ ộ ễ ư ố ử ạ ắ ỏ ị ậ ộ ế ướ ặ + Dùng k p g p gi ẹ ắ i nhi u l n trong n đ a l ề ầ ư ạ vào m t dla s ch cho khô. ạ ộ

ậ ạ ồ và đ t cây ặ + Ch u chung sau khi đã s a so n môi tr ử lan vào đ y , dùng ngón tay n nh vào g c cho môi tr ng tr ng, dùng que khóet m t l ộ ỗ ng áp sát vào r . ễ ườ ố ườ ẹ ấ ấ

ử ạ ộ ng ữờ ị ấ ữ ơ ứ ữ ả ư ề ị ớ ồ ậ ấ ệ ạ ờ ng kính 2cm tr ng m t cây đ c nh t. + R a s ch c ch u và cây l n n a, phun cho cây lan con m t dung d ch dinh d ầ ữ ả ậ tùy theo loài đ tăng s c ch u đ ng eho cây, ph i l u ý nh ng ch t h u c có trong ị ự ể dung d ch r t d làm cây th i r a. Không có đi u ki n t m dùng phân bón NPK 30 - 10 ố ữ ấ ễ - 10 v i n ng đ loãng. Có th dùng ch u chung đ¬ ng kính 6cm tr ng vào đ y có ể ộ kho ng 10 cây con hay chau đ ườ ồ ấ ả ộ ồ ộ

ể ồ ự ạ ạ ầ + Có th dùng khay đ ng cát d tr ng hàng ngàn cây m trong giai đo n đ u không ể c n ch u. ậ ằ

ế c nh n ầ ướ ng c a môi tr ng nuôi c y thay đ i theo t ng loài lan, sau khi đi u ch nh PH và ờ ướ ố ơ i cu i cùng tr ổ c b c h i. N u tr ng ướ ố ừ ầ ủ ấ i cây 2 l n, nh ng l n khác ch ỉ ầ ữ ướ ố n i râm mát nên t i t i ồ ở ơ i là n c dinh ướ ướ ướ ề ờ ỉ chi u. N c t ề + Đ t cây vào n i râm mát, n u dùng nhà kính ta t ơ ậ ướ i sàn và đ m có đ t ế ượ ộ ẩ ướ thi u 4 l n m t ngày và l n t c 4 gi ộ ế d ườ ườ lo i tr các th t h u c . ấ ữ ơ ạ ừ

ượ c tr ng kho ng m t tháng r m c m nh thì có th chuy n cây ra kh i nhà ạ ễ ọ ể ể ả ồ ộ ỏ + Cây đ kính

c cho cây phong lan Đào t oạ » Phân bón và t i n ướ ướ

Ch t tr ng thông d ng ấ ồ ụ

ủ ượ ấ ồ ổ ế ố ộ ưỡ ể Than c i: Đ c dùng khá ph bi n, là m t ch t tr ng t t o thông thoáng cho h r lan phát tri n. Than s h p th dinh d ạ bón phân và cung c p d ấ ẽ ấ ng ch t qua s c hút r t m nh c a r lan. Than đ ạ t vì không b m c, s ch b nh, ệ ạ ị ụ ng qua quá trình ụ ở c dùng ượ ủ ễ ệ ễ ấ ưỡ ứ ấ

ạ ỗ ừ ạ ậ ệ ố ễ ượ ế c 1 x 3 x 2 cm), không nên ch t quá nh s làm c n tr ượ c) vì hàm l ướ c nung (hun) th t chín. Tránh tuy t đ i dùng các lo i than ng NaCl trong than cao, d làm ch t lan. Than ở ỏ ẽ ả ặ c đi m là gi m kém, giá thành khá cao. đây là lo i than g r ng, đ g r ng sác (nh than đ ư ướ ỗ ừ c ch t nh v a (kích th đ ỏ ừ ặ ượ hô h p c a r . Nh ể ấ ủ ễ ượ ữ ẩ

ng đ ặ ỏ ừ ả ấ ừ ượ ễ t và ch t dinh d ấ ỏ c cung c p t ử ặ ữ ẩ ưỡ ằ t. V d a ch t khúc nh (1 x 3 x 2 cm) x lý b ng ể ượ m t ố ỏ ừ c đi m là không b n, d b rong rêu phát tri n trên ễ ị ể ề V d a ch t khúc: Có kh năng gi phân bón giúp cho r phát tri n t ể ố c vôi 5% ho c NaOH 2%. Nh n ặ ướ b m t. ề ặ

i Thái, d công nghi p hóa ng nhi u và r t r nên v ớ ượ ễ ề ỏ ừ ệ ấ ẻ ế ấ i n ế ướ ướ ỏ ừ ườ ạ ậ ả ẩ ố ễ ụ ố ớ ế ng xuyên. V d a mi ng: Đây là ch t tr ng lan ch y u c a ng ủ ế ủ ườ ấ ồ ỏ ừ ế n u s n xu t lan đ i trà trên quy mô l n. Nh ng do s l ỏ ư ạ ố ượ ấ ế ả c tr ng thành băng trên h th ng giàn. N u dùng v d a mi ng tr ng d a mi ng đ ồ ệ ố ừ ế ồ ế c. T t nh t là t o đi u ki n đ m b o m đ bên ngoài ch u ph i h n ch t ạ ả ộ ề ệ ố ả ạ ậ i là môi tr ộ t cho đa s các loài lan thu c ng r t t h n là trong ch u. V d a mi ng l ấ ố ế ơ gi ng Dendrobium. Khuy t đi m là d m c rêu, không thoáng, d m c. Đ i v i ch t ấ ễ ọ ể ố tr ng này ph i phun thu c ng a sâu b nh th ệ ừ ồ ườ ả ố

ợ ủ ễ ớ ọ ạ ỉ ạ ượ ọ ồ ộ ng x (Cybotium baronletz) là m t c ch n ọ ớ ọ ệ ở ậ ụ ị D n c ng: Đây là d ng s i c a thân và r cây d ạ ươ các vùng thung lũng đ i núi Đà L t. S dĩ d n c ng đ lo i cây m c nhi u ề ở vì không bao gi đóng rêu, r t lâu m c, ít b nhi m vi sinh v t gây b nh, t o thông ạ ễ thoáng cho h r . Nh c đi m là hút m và h p thu phân bón kém. ấ ờ ệ ễ ấ ể ượ ẩ

n ấ ề ể ậ ượ ử c s ổ ế ở ư ợ t và r t thích h p c ngoài và đang đ m r t t ữ ẩ ấ ấ ố c trong mùa m a. c nh p kh u t D n m m: Xu t thân t ẩ ừ ướ ớ t Nam. D n m m có u đi m gi d ng khá ph bi n ể ề ụ cho h r lan phát tri n. Giá cao, d b rong rêu, úng n ướ rêu bi n, đ ượ ớ ệ ễ ị ừ Vi ể ệ ễ ư

ấ ể ạ ạ ượ ụ c c a giá th than c i ho c d a mi ng. Đ t sét ặ đ t sét d ng viên l c giác ho c ướ ủ ỏ ợ ạ ặ ừ c làm t ể ừ ấ ủ ế ấ Đ t sét nung: Đây là lo i giá th nhân t o đ viên đùn th i phù h p theo kích th nung khá phù h p cho nhi u lo i lan. ợ ề ạ

dinh d ng khoáng cho ọ ạ ấ ọ ố ưỡ Đá b t: Đây là lo i đá b t bazan, cung c p thêm các nguyên t lan.

Thành ph n giá th phù h p cho t ng nhóm lan ừ ể ầ ợ

ệ ề ể ự ế ị ể ồ ấ ạ ể ủ ể TP. H Chí Minh, ph ế ệ ấ ạ ươ ế ượ ươ ể ả

ậ ồ i n c, nh ng cây r t d b ả ướ ướ ầ ư ậ t cho s phát tri n c a Cattleya. i tr ng ít ph i t ể ớ ấ ố ể ủ ự ầ n tr ng Cattleya không c n ch t li u đ tr ng, ch ầ ể ồ ỉ t. Tuy ấ ệ ễ ể ố ữ ậ ậ Giá th tr ng Cattleya: C u t o giá th là đi u ki n quy t đ nh s phát tri n c a lan Cattleya, vì th vi c c u t o giá th thay đ i tùy theo vùng và tùy theo mùa trong năm. ổ ể ng pháp tr ng trên thân cây s ng và thân cây ch t thì giá th ồ Ở ố ồ ng pháp tr ng ch u thì giá th ph i th t chính là l p v c a thân cây đ ậ c tr ng. Ph ồ ỏ ủ ớ ấ ễ ị thoáng. M t giá th quá bí thì giúp ng ườ ồ ể ộ ch t vì th i r , nh t là trong mùa m a. M t giá th v i ph n đáy th t thoáng tránh ấ ộ ư ế ố ễ c s úng n đ c và ph n b m t h i khít kín r t t ề ặ ơ ướ ượ ự Vì th , hi n nay m t s nhà v ồ ườ ệ ế c n ch u làm b ng g thông thoáng và bu c cây vào gi a ch u, r phát tri n t ằ ầ nhiên, m t s v n tr ng v i giá th là d n c ng. ộ ố ẫ ộ ố ỗ ồ ộ ớ ọ ể ớ

ng, vì ạ ố ớ ể ấ ạ ẽ ầ ễ ộ ễ ộ t đ l nh ban đêm s làm các đ u r đui đi và b r teo d n, cây phát tri n èo u t. ưở ể i ta dùng i cho s sinh tr ự ẽ ấ ợ ầ Đà L t ng ạ ộ ấ ườ ể ễ ở Đ i v i vùng l nh, c u t o giá th quá thông thoáng s b t l nhi ệ ộ ạ M t giá th bít kín s giúp r có đ m đ phát tri n, do đó ể ẽ ể ộ các lo i d n v n đ làm giá th tr ng lan. ạ ớ ụ ể ể ồ

c. Tuy ậ ể ồ ướ ọ ả ấ ả ậ ự ậ ớ ả ố ơ ố ể ả ạ ỏ ừ ế ể ể ơ ừ ể ỏ ừ ẩ ế ra hi u qu nh t. Giá th tr ng Dendrobium: Ch u tr ng ph i th t thoáng và không úng n ồ ộ hành có thân, các loài thu c nhiên, do b n năng sinh h c và c u trúc th c v t v i gi ượ gi ng Dendrobium có th dùng giá th h i m h n Cattleya chút ít nh ng không đ c ư ể ơ ẩ làm th i căn hành. Vì th m t s loài Dendrobium có th phát tri n trên các giá th là ể i ế ố ầ ướ x d a, than hay v d a ch t khúc. N u giá th là x d a ph i h n ch s l n t ơ ừ c, n u không cây b th i vì quá m. Tuy nhiên, giá th than và v d a ch t khúc n ặ ướ v n t ẫ ỏ ể ế ộ ố ặ ị ố ấ ệ ả

ấ ể ồ ồ ệ ạ ơ ậ ộ ố ư ể ỉ ậ ự ồ ể ế ơ ề ể ậ ấ ị ậ ạ ồ ệ ẩ ậ ấ ng các nhà tr ng lan dùng than, v ườ ể ặ ố ộ ể ể ng lai và trong ch u hình nh không có m t cái r nào b th i. ậ Giá th tr ng H đi p: M t cách tr ng chung nh t cho các lo i đ n thân là ch u th t t, có th đ n m c c c đoan ch dùng ch u nh giá th duy thoáng, càng thoáng càng t ỉ ứ ự nh t, tuy nhiên ch áp d ng cho n i nào đi u ki n m đ n đ nh, s thông gió không ộ ổ ụ ề ấ đ i và nh t là ti u khí h u th t đi u hòa. Do đó ch u ph i th t s ch, không có d u v t ế ả ậ ổ ỏ c a b t kỳ loài rêu nào bám trên thành ch u. Th ậ ủ ấ i ch u có th thêm x p nhân t o t o đ thoáng d a ch t khúc, d n m m mà bên d ớ ướ ậ ề ừ làm giá th cho H đi p. V i cách tr ng này, khi cây đã thích nghi s phát tri n m nh ạ ồ ồ ệ trong t ư ạ ạ ẽ ị ố ớ ậ ươ ễ ộ

ộ ể ồ ế ố ộ ỉ ụ ộ ụ ộ ầ ố ậ ố ễ ẩ ể ậ ế ấ ạ ộ ệ ắ i hàng ngày. Vanda đ n thông qua s t ệ ự ướ ố ủ ẩ c tr ng treo ượ ể mà không c n giá th ườ ỗ ể ễ ữ ằ ầ Giá th tr ng Vanda: Vanda là m t lo i lan không có mùa ngh , m t bi n c khô h n ạ ạ r t d làm các loài gi ng này r ng h t ph n lá g n g c. Tuy nhiên, m đ c c b ầ ế ấ ễ trong ch u quá cao d làm cho các r b th i. Vì th , c u t o giá th th t thoáng cho ễ ị ố ộ ổ các loài thu c gi ng Vanda và Mokara là đi u ki n b t bu c. Vi c duy trì m đ n ộ ề đ nh là c g ng c a các nhà v ố ắ ồ ị v i 1 gi hay h p ghép b ng g thanh đ r lan đan xen bám gi ộ ỏ ớ bên trong.

c tr ng thành li p d ể ế ướ ấ ườ ượ ồ ớ ộ ộ i đ t, ch t tr ng b ng Giá th cho Mokara: Mokara th ằ ấ ồ v đ u ph ng khô v i đ dày kho ng 10 - 15 cm ban đ u, sau th i gian v đ u ph ng ộ ỏ ậ ờ ỏ ậ x p xu ng có th b sung thêm v đ u ph ng đ t o l p n n cho r lan bám xu ng. ộ ẹ ầ ể ạ ớ ng đ ả ỏ ậ ể ổ ề ễ ố ố

ng t nh tr ng Dendrobium, ch t tr ng có th là v ươ ự ư ồ ấ ồ ể ỏ Giá th tr ng lan Oncidium: T d a ch t khúc, than. ừ ể ồ ặ

ể ồ ấ ầ ể ầ i 2 l n/tu n trong su t mùa tăng tr ể ồ ễ ng. Giá th tr ng lan Paphiopedilum: Paphiopedilum là loài lan đ t nên giá th g m 2 ph n ầ tro tr u, 1 ph n đ t mùn + 1 ph n phân bò hoai + 1/20 bánh d u xay nhuy n, có th t ướ ầ ấ ấ i thêm phân NPK 30-10-10, t ướ ưở ầ ầ ố

ể ồ ỏ ỏ ộ ố ng cao trong t nhiên, ớ t cho Cymbidium là: gi ể ố ng, r ti n, d ki m và tr l ễ ế ẻ ề ớ m t ữ ẩ ữ ượ ẩ ề ưỡ ủ Giá th cho Cymbidium: g m 1/2 d n + 1/2 v thông hay 1/3 d n + 2/3 v thông. Ánh ậ t, thoáng khí, ch m sáng 50%. Tiêu chu n m t giá th t phân h y, ch a nhi u dinh d ứ ự 6,5 - 7,0. pH giá th t ể ừ

ể ụ ạ ậ ệ ạ ụ ạ ố ỏ ẫ ư t nh t cho ấ ậ ớ ợ ớ ưỡ ữ ẩ ữ ượ ấ ắ ng (nh t là K và N), ch m phân ớ ng d n ngày càng ít đi, giá khá đ t và vi c khai thác d n ệ ớ quy mô l n, d n ừ ể ớ ồ ở ơ ừ Các lo i v t li u có th dùng làm giá th : d n, d n s i, v thông, mùn c a, x d a, ể ớ than v n, g ch, đá v n, lá cây m c... Cho đ n nay, d n v n là lo i t ế ụ Cymbidium vì gi m cao, thông thoáng, giàu dinh d h y. Nh ng hi n nay tr l ớ ệ ư ủ làm h h i nhi u cho các khu r ng già. Đ nuôi tr ng Cymbidium ề ư ạ s không đáp ng đ . ủ ứ ẽ

ỏ ể ể ứ ng. V thông và mùn c a t ưỡ c khi s d ng c n ph i cho ư ạ ộ i nghèo dinh d ạ ể ượ ư ươ ử ụ ả ủ ầ nh ng l ng d u còn cao, có th làm h b r . Tr ỏ c n t ậ c các yêu c u v k thu t ề ỹ ầ c ượ i không dùng đ ướ , tr n 1 m3 v thông xay nhuy n v i 10 kg apatit, 10 kg vôi, 1 kg các ớ ủ ầ ướ ẩ i m ờ ỏ ư ộ ễ ễ trên 6 tháng. Trong khi ủ ớ ầ ạ ộ ỏ V thông và mùn c a là m t lo i giá th có th đáp ng đ và kinh t ế ư vì hàm l ượ ầ ho i m c. Khi ủ ộ ụ ạ lo i phân vô c khác (KCl, K2SO4) th i gian ạ ơ th ườ than v n, g ch v n đ làm giá th ng xuyên. Có th dùng v thông thu n túy hay tr n v i các lo i khác nh d n, ư ớ ụ ể ụ ể ể ạ