ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I MÔN THI: TOÁN LỚP 11 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH 2 TỔ TOÁN Mã 111
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song.
a b+
)5
có bao nhiêu số hạng ? Câu 2: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (
=
A. 6 . D. 4 .
c
4
− − .
= . Tọa độ (1; 2), a Câu 3: Cho hai vectơ
− A. ( 1; 4).
2
=
+
+
≠
0)
( ) f x
ax
bx
B. 7 . = b (5; 4) B. (1; 4) . C. 5 . − bằng a b C. (4; 1)− . D. ( 1; 4)
0∆ > thì
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
0∆ < thì
A. Nếu
B. Nếu
( c a Câu 4: Cho tam thức bậc hai ( ) f x luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x ∈ . ( ) f x luôn trái dấu với hệ số a , với mọi x ∈ .
∈
x
\
0∆ = thì
( ) f x luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi
b a 2
−
0∆ < thì
. C. Nếu
( ) f x luôn cùng dấu với hệ số b , với mọi x ∈ .
D. Nếu
Câu 5: Cho dãy số liệu thống kê 2; 4;7;7;10. Số trung bình của dãy số liệu trên là:
A. 6 B. 7 . C. 4, 6 . D. 5, 75 .
2a .
đều cạnh a . Giá trị của tích vô hướng bằng: Câu 6: Cho ABC
21 a 2
.AB AC 21 a− 2
d = . Các số hạng đầu của cấp số cộng này là:
A. B. 2a . . C. D.
u = − ; 1
1 2
1 2
−
−
−
Câu 7: Cho một cấp số cộng có
;0;
;0;
;...
;1;
; 2;
;...
;0;
;1;
;...
;0;1;
;1;...
1 2
1 2
1 2
1 2
3 2
5 2
1 2
1 2
1 2
1 2
3 2
=
A
. A. . B. . . C. . . D.
Câu 8: Cho
A B∩ =
A B∩ =
A B∩ =
. A.
{ } 1;3;5 . B.
{ }1
{ } 1;3;5
} { = 1;5 ; B }1;5 . { A B∩ =
−
C. . . D. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? }1;3 {
π 11 3
thuộc góc Câu 9: Trên đường tròn lượng giác, điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo bằng
−
phần tư thứ A. I C. III . D. IV .
2023
là Câu 10: Tập xác định của hàm số
) ;−∞ + ∞
) 1;− + ∞ .
);0−∞ .
A. ( B. II . 22 4 = − y x x ) B. ( 0; + ∞ . D. ( C. (
Mã 111
u
6
)nu có
2
u= 33,
1u là
Câu 11: Cho cấp số nhân (
= . Số hạng đầu 3 2
A. 2 . B. 1. C. . D. 0 .
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng CB CD+
. . .
A. CA
B. BD
bằng . C. AC
D. DB
Câu 13: Cho một bài toán có sơ đồ như sau
2
≠
+
=
B. kết hợp quy tắc cộng và quy tắc nhân. D. chỉnh hợp.
ax
bx
0
( c a
)
2
2
= −
= −
=
=
Để giải bài toán khi muốn chọn 1 thực đơn gồm 1 loại đồ uống và 1 loại cơm ta dùng A. quy tắc nhân. C. quy tắc cộng. + y có đồ thị bên dưới là: Câu 14: Parabol
2
4
y
x
x
y
x
x
y
x
x
2 2 −
+ . 1
y
x
x
+ . C.
. + + . 2 A. D. B.
2 2 + − Câu 15: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của Parabol
2
2
x
y+
2 1 = .
=
=
BC
2,sin
A
− + . = . 1 y = . 1 B. C. D. A. x ² 36 y ² 25 1 x= 2 x ² 9 y ² 4
5 5
. Khi đó bán kính đường trong ngoại tiếp tam Câu 16: Cho tam giác ABC có
giác ABC bằng
5 10
2 5 5
. A. 5 . C. B. . . D.
5 5 Câu 17: Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?
N
)4;3
A. Một đường thẳng và một điểm thuộc nó. C. Ba điểm không thẳng hàng.
)
(
B. Ba điểm mà nó đi qua. D. Hai đường thẳng thuộc mặt phẳng. ( M − 1; 2 là Câu 18: Phương trình tham số của đường thẳng qua = + x t , x t 3 3 x . A. . B. . . C. D. = + t 1 5 = − − = + t 1 3 = − + = + 4 = − = + x y y t 3 2 t 2 3 y t 4 5 y t 2 5
Câu 19: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 1 lần. Gọi A là biến cố “xuất hiện mặt chẵn chấm”. Khi đó số phần tử của A là
Mã 111
=
y
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 2 .
+ x 2sin 1 − x 1 cos
≠
+
≠
+
x
k
π 2
x
π k
kπ≠
x
k π≠ 2
Câu 20: Hàm số xác định khi
π 2
π 2
α π<
< . Tính osc α.
sin
A. B. x C. D.
π 2
α= −
α=
α=
cos
.
.
cos
cos
.
Câu 21: Cho
2 2 3
8 9
1 α= với 3 2 2 3
B. C. D. A.
và d
α= − cos . 8 9 = = ° . Biết 2, c d 3 . Tính c d− 135
Câu 22: Cho hai vectơ c
. và (
ABC ABD . Khẳng định
,
A. 17. ) c d = , C. 5. D. 5.
/ /MN CD .
/ /MN CA .
B. 17. ,M N lần lượt là trọng tâm của tam giác Câu 23: Cho tứ diện ABCD và
3
/ /MN AD . +
+
nào sau đây là đúng? A. B. D.
x
27 x
2
2
x
/ /MN BD . )3 +
là Câu 24: Tích các nghiệm của phương trình
A. 10. B. 3. C. ( + = x 11 C. 3.−
D. 10.− , , M N P Q R T lần lượt là , , , Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD có AD không song song với BC . Gọi ,
trung điểm AC BD BC CD SA SD . Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau? , , , ,
x
− ≥ y
2
y
A. MP và RT . B. MQ và RT . C. MN và RT . D. PQ và RT .
−
<
x
y
3
( ) 3 1 ( ) 2 ( ) 20 0 3
≤ x +
4;
A
D
5; 6
C
5; 5
B
3; 4
? Câu 26: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
. . . . A. B. C. D.
(
)
(
)
(
)
9 2
2
2
2
2
2
2
2
2
−
+
+
−
1.
= B.
= 1.
Câu 27: Phương trình Elip có độ dài trục lớn bằng 10, tiêu cự bằng 6 là
= 1.
= 1.
x 100
y 64
x 25
y 16
x 25
y 16
x 100
y 64
C. D. A.
sin
x = có bao nhiêu nghiệm trên đoạn [
] 0; 20π
1 2
? Câu 28: Phương trình
A. 10. B. 11. C. 21. D. 20.
Câu 29: Tuổi thọ (năm) của 40 bình ắc quy ô tô được cho như sau:
=
u
Tính tuổi thọ trung bình của 40 bình ắc quy ô tô này. A. 3, 625 (năm). B. 3, 025 (năm). D. 3, 452 (năm).
n
Câu 30: Tính tổng năm số hạng đầu của dãy số C. 4,125 (năm). − n 1 2 + 1 n
Mã 111
131 20
20 113
113 20
. . . A. C. D. B.
. . = 3MB MC
20 131 Câu 31: Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy một điểm M sao cho
=
= −
+
=
Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng? = A. AM AB AC B.
AM
− AB
AC
AM AM
. . D. C.
)
1 2
+ . AB AC 2 1 ( + AB AC 2
.S ABCD có ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ) SBD .
. 3 2 Câu 32: Cho hình chóp
B. SB . C. SO . D. SD .
SAC và ( ) ( A. SA .
Câu 33: Cần xếp 3 nam, 3 nữ vào 1 hàng có 6 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam nữ ngồi
2
+
1
y
4
xen kẽ. A. 36 . C. 72 . D. 78 .
; 2−∞
Câu 34: Cho hàm số B. 720 . + . Khẳng định nào sau đây sai? x
; 4−∞
.
) )
.
= − x A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (
);1−∞ . 2; +∞ và đồng biến trên khoảng ( ) 4; +∞ và đồng biến trên khoảng ( ) ) 3; +∞ .
Câu 35: Một bình đựng 5 quả cầu xanh và 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả
3 11
3 7
3 5
. . . C. A. B. D. . cầu. Xác suất để 3 quả cầu được chọn đôi một khác màu là: 3 14
Câu 36: Một công ty trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kĩ sư theo phương thức sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ty là 23,6 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 2,5 triệu đồng mỗi quý. Hãy tính tổng số tiền lương một kĩ sư nhận được sau 3 năm làm việc cho công ty. A. 448, 2 (triệu đồng). C. 112,05 (triệu đồng).
)
t ∈ và đường
x y
x
y+ 4
2 0
Câu 37: Xác định tất cả các giá trị của a để góc tạo bởi đường thẳng ( B. 149, 4 (triệu đồng). D. 336,15 (triệu đồng). = + 9 at = − t 7 2
thẳng 3
1a = ,
a = −
14
a = −
14
a = −
14
a =
14
a = − ,
2
− = bằng 45° . 2 a = , 7
2 a = , 7
. . A. B. . C. . D.
.SB Gọi P là giao điểm của SC và (
.S ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB đáy nhỏ Câu 38: Cho hình chóp
.CD Gọi ). AND Gọi
.DP Hỏi tứ giác SABI là hình gì?
,M N lần lượt là trung điểm của SA và I là giao điểm của AN và A. Hình bình hành. C. Hình vuông.
B. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
xác định trên ?
22 x
<
= y Câu 39: Tìm tất các giá trị thực của tham số m để hàm số − − 1
0
m<
m ≥
m <
m >
17 16
17 16
17 16
. . . . A. B. C. D. x + 3 x m 2 17 16
Mã 111
α
+
α<
<
=
sin
P
cos 2 α
α +
π 2
1 sin 2 α sin
+ cos
2 α= . Tính 3
P = −
.
P =
.
.
P =
.
P = −
và . Câu 40: Cho góc α thỏa mãn 0
2 5 3
2 5 3
3 2
3 2
2
A. B. C. D.
−
− có hai nghiệm
x
2
− x m
− = 1
2
x
1
Câu 41: Số các giá trị nguyên của m để phương trình
=
+
−
+
+
π
−
P
tan
tan
x
cot
x
B. 3. phân biệt là A. 0 . C. 2. 2 D. 1. 2
Câu 42: Rút gọn biểu thức
( cot 7
)
π 17 4
π 7 2
π 13 4
.
.
.
.
2 2 sin x
1 2 cos x
2 2 cos x
1 2 sin x
B. C. D. A.
+
=
=
−
AB
AN
CM .
AN
AB
CM .
, AN CM là các trung tuyến của tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng? Câu 43: Gọi
=
+
=
+
AN
AB
CM .
CM .
AN
AB
A. B.
4 3 4 3
2 3 4 3
2 3 4 3
+
= theo thứ tự
x
cos 5
x
0
C. D.
2 3 2 3 Câu 44: Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình sin 4
= −
=
= −
=
x
;
x
;
x
x
là:
= −
=
= −
=
x
;
x
x
;
x
. . B. A.
π 18 π 18
π 2 9 π 3
π 18 π 18
π 2 π 6
. . C. D.
2
+
+ =
Câu 45: Một đa giác đều có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh? B. 6 . C. 7 . A. 5 .
x – 2 – 2
y
1 0,
2
2
+
x
0
4 – 5
D. 8 . 2 y Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường tròn ( ) C x :
. Viết phương trình đường thẳng d qua M
)1;0M (
C
'
C lần lượt tại A , B sao cho
= 2MA MB
x
.
6 0
d
: 6
x
d
d
: 6
x
6 0
d
y
d
: 6
x
y− − = hoặc 6 0 y+ − = hoặc 6 0
d
: 6
x
y− + = . y− − = .
6 0
cùng đi qua ) : 6
C.
y− + = . B. y− − = . D. x 6 0
*
2018u
=
+
∈
u
n
u 2
;
, bằng:
+ = y C x ( ') : ) ( cắt hai đường tròn ( , y+ + = hoặc d : 6 6 0 x A. + − = hoặc − d : 6 x 6 0 : 6 u = Câu 47: Cho dãy số xác định bởi 1 1
. Khi đó
n
n
+ 1
2
n +
n
1 3
− 1 + n 3
2
2018
2016
=
+
=
+
u
u
2018
2018
2 2017 3
1 2019
2 2017 3
1 2019
2017
2017
=
+
=
+
u
u
. A. . B.
2018
2018
2 2018 3
1 2019
2 2018 3
1 2019
AB
km= 4
. C. . D.
/
Câu 48: Anh An canh gác ở ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển một khoảng cách
/ )
P =
8a + bằng
2
. Trên bờ biển có một cái chợ ở vị trí C cách B một khoảng 7km . Anh An chèo thuyền từ km h rồi đi bộ đến C với vận tốc ngọn hải đăng A đến vị trí M trên bờ biển với vận tốc 3 ( a km và thời gian anh An đi từ A km h . Biết rằng khoảng cách từ vị trí A đến M là 5
đến C (qua M ) là 148 phút. Khi đó giá trị của biểu thức
Mã 111
A
4km
B
C
M
P =
40
P =
16
24
12
8
3
+
+
+
. . P = A. . B. . C. D. n
x ≠ , xét biểu thức
0
x
x
1 2 x
1 7 x
P =
2023
n ≤
. Hỏi có bao nhiêu Câu 49: Với n là số nguyên dương và
số sao cho khai triển của biểu thức trên có số hạng tự do là 0 . A. 404 . B. 1619 . C. 405 . D. 1618 .
,a tam giác SAB đều. Gọi M là điểm
a
< < x
0
.
) ,SC SD tại
)α đi qua M và song song với ( ) SAB .Q Tìm x để diện tích tứ giác MNPQ bằng
.S ABCD có đáy là hình vuông cạnh
,BC
3
.
Mặt phẳng ( ,P ,N
x =
Câu 50: Cho hình chóp trên cạnh AD sao cho AM x= ( lần lượt cắt các cạnh 22 a 9
x = . B.
x = . C.
a 3
a x = . 4
a 2
a 2 3
A. . D.
------------------ Hết ------------------
Mã 111
BẢNG ĐÁP ÁN KSCL TOÁN 11 LẦN 1 NĂM HỌC 2023-2024 Mã 111
2.A 12.A 22.A 32.C 42.C 3.A 13.A 23.A 33.C 43.D 4.C 14.A 24.B 34.C 44.C 5.A 15.C 25.B 35.C 45.C 6.A 16.A 26.A 36A 46.D 7.A 17.C 27.B 37.B 47.A 8.A 18.D 28.D 38.A 48.A 9.A 19.A 29.A 39.D 49.B 10.A 20.C 30.C 40.D 50.B 1.A 11.C 21.B 31.C 41.C
Mã 112
2.A 12.A 22.A 32.C 42.C 3.A 13.A 23.A 33.C 43.D 4.A 14.A 24.B 34.C 44.C 5.A 15.C 25.B 35.C 45.C 6.A 16.A 26.A 36A 46.D 7.A 17.C 27.B 37.B 47.A 8.A 18.D 28.D 38.A 48.A 9.C 19.A 29.A 39.D 49.B 10.A 20.C 30.C 40.D 50.B 1.A 11.C 21.B 31.C 41.C
Mã 113
2.C 12.A 22.A 32.C 42.C 3.A 13.A 23.A 33.C 43.D 4.A 14.A 24.B 34.C 44.C 5.A 15.C 25.B 35.C 45.C 6.A 16.A 26.A 36A 46.D 7.A 17.C 27.B 37.B 47.A 8.A 18.D 28.D 38.A 48.A 9.A 19.A 29.A 39.D 49.B 10.A 20.C 30.C 40.D 50.B 1.A 11.C 21.B 31.C 41.C
Mã 114
2.A 12.A 22.A 32.C 42.C 3.A 13.A 23.A 33.C 43.D 4.A 14.A 24.B 34.C 44.C 5.C 15.C 25.B 35.C 45.C 6.A 16.A 26.A 36A 46.D 7.A 17.C 27.B 37.B 47.A 8.A 18.D 28.D 38.A 48.A 9.A 19.A 29.A 39.D 49.B 10.A 20.C 30.C 40.D 50.B 1.A 11.C 21.B 31.C 41.C
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 11 https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11