
Xung & Hoi1
1.Giớithiệu
2.Sơđồ khốivàchân
3.Tổchứcbộnhớ
4.Cácthanhghichứcnăng đặcbiệt
5.Dao độngvàhoạtđộngreset (oscillator and reset)
6.Tậplệnh
7.Cácmode định địachỉ
8.LậptrìnhIO
9.Tạotrễ
10.LậptrìnhTimer/Counter
11.Lậptrìnhgiaotiếpnốitiếp
12.Lậptrìnhngắt
13.Lậptrìnhhợpngữ

Xung & Hoi2
C2
30pF
C1
30pF
XTAL2
XTAL1
GND
5-1. Dao độngdùngthạchanh

Xung & Hoi3
N
C
EXTERNAL
OSCILLATOR
SIGNAL
XTAL2
XTAL1
GND
5-2. Dao độngtừnguồnxungclock ngoài
ØDùngbộdao
độngTTL
ØChúý XTAL2:
NC

Xung & Hoi4
5-3. Dao động& chukỳmáy
ATìmchukỳmáycho
(a) XTAL = 11.0592 MHz
(b) XTAL = 16 MHz.
Giảiđáp:
(a) 11.0592 MHz / 12 = 921.6 kHz;
Chukỳmáy(machine cycle) = 1 / 921.6 kHz = 1.085 ms
(b) 16 MHz / 12 = 1.333 MHz;
Chukỳmáy(machine cycle) = 1 / 1.333 MHz = 0.75 ms

Xung & Hoi5
EA/VPP
X1
X2
RST
Vcc
10 uF
8.2 K
30 pF
9
31
100
5-4. MạchReset cóchốngrung