
Xung & Hoi1
1.Giới thiệu
2.Sơ đồ khối vàchân
3.Tổchức bộnhớ
4.Các thanh ghi chức năng đặc biệt
5.Dao động vàhoạt động reset
6.Tập lệnh (Instruction Set)
7.Các mode định địa chỉ
8.Lập trình IO
9.Tạo trễ
10.Lập trình Timer/Counter
11.Lập trình giao tiếp nối tiếp
12.Lập trình ngắt
13.Lập trình hợp ngữ

Xung & Hoi2
MOV dest, source ; dest = source
MOVA, #72H;A=72H
MOVR4, #62H;R4=62H
MOVA, R4;A=62H
MOVB, 7EH
MOVP1, A;mov A to port 1
Chúý 1:
MOVA,#72H ≠MOVA,72H
8086 8051
MOVAL,72HMOVA,#72H
MOVBX,72H
MOVAL,[BX]MOVA,72H
Chúý 2:
MOVA,R3 ≡MOVA,3
MOVDPTR, #7634H
MOVDPL, #34H
MOVDPH, #76H
MOVDPTR, A
MOVRm, Rn

Xung & Hoi3
ADDA, Source ;A=A+Source
ADDA,#6;A=A+6
ADDA,R6;A=A+R6
ADD A,6;A=A+[6] or A=A+R6
ADDCA, source ;A=A+source+CY
SETBC;CY=1
ADDCA,R5;A=A+R5+1
SUBBA, source ;A=A-source-CY
SETBC;CY=1
SUBBA,R5;A=A-R5-1

Xung & Hoi4
SETBbit; bit=1
CLRbit; bit=0
SETBC; CY=1
SETBP0.0;bit 0 from port 0 =1
SETBP3.7;bit 7 from port 3 =1
SETBACC.2;bit 2 from Accumulator =1
SETB05
Chúý:
Lệnh xóa bit CLR tương tựlệnh set bit SETB
CLRC;CY=0
Song tồn tại 1 ngoạilệcâu lệnh sau đây chỉcho CLR
CLRA;A=0
;set bit địa chỉ05h (tại RAM có địa chỉbyte20h)

Xung & Hoi5
DECbyte;byte=byte-1
INCbyte;byte=byte+1
INCR7
DECA
DEC40H; [40]=[40]-1
CPLA;1’s complement
MOVA,#55H;A=01010101 B
L01:CPLA
MOVP1,A
ACALLDELAY
SJMPL01