Lập kế hoạch dự án trong hoạt động kinh doanh
lượt xem 6
download
Mỗi hoạt động được biểu diễn bằng 1 và chỉ 1 mũi tên Hai hoạt động không thể trùng sự kiện đầu và sự kiện cuối Để đảm bảo logic của sơ đồ, mỗi hoạt động đưa vào mạng phải xác định được: Các hoạt động hoàn thành trước nó Các hoạt động tiến hành sau nó Các hoạt động xuất hiện đồng thời với nó
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Lập kế hoạch dự án trong hoạt động kinh doanh
- Nguyễn Vũ Bích Uyên, HUT Khái niệm Công cụ Nguồn lực Kiểm soát Điều chỉnh LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN NỘI DUNG 1.Khái niệm 2.Công cụ lập kế hoạch 3.Quản lý nguồn lực 4.Kiểm soát dự án 5.Điều chỉnh dự án
- Nguyễn Vũ Bích Uyên, HUT Khái niệm Công cụ Nguồn lực Kiểm soát Điều chỉnh Khái niệm Lập kế hoạch Xác lập thời gian biểu cho các nguồn lực cần thiết để thực hiện dự án Mục đích Khi nào hoàn thành dự án? Hoạt động nào găng? Hoạt động nào có thể đẩy lùi và đẩy lùi bao lâu? Khi nào các hoạt động bắt đầu và kết thúc? Có thể tăng cường chi phí để rút ngắn thời gian của một số hoạt động hay không? Tại từng thời điểm của dự án, lượng tiền cần thiết là bao nhiêu?
- Nguyễn Vũ Bích Uyên, HUT Khái niệm Công cụ Nguồn lực Kiểm soát Điều chỉnh Khái niệm Thông tin cần thiết cho lập kế hoạch Thời gian hoàn thành dự án dự tính Thứ tự các hoạt động Các mức kinh tế kỹ thuật Giới hạn về nguồn lực và tài chính
- Nguyễn Vũ Bích Uyên, HUT Khái niệm Công cụ Nguồn lực Kiểm soát Điều chỉnh Công cụ Sơ đồ Gantt Các hoạt động được biểu diễn trên trục tung, thời gian thực hiện các công việc thực hiện trên trục hoành Cho biết thứ tự, độ dài, thời điểm bắt đầu và kết thúc từng hoạt động Ứng dụng Tổng thời gian cần thiết để Đơn giản thực hiện dự án Các dự án ít công việc
- Nguyễn Vũ Bích Uyên, HUT Khái niệm Công cụ Nguồn lực Kiểm soát Điều chỉnh SƠ ĐỒ GANTT VÍ DỤ Hoạt C V đứng Thời 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 động trước gian A - 5 B - 3 C A 8 D A,B 7 E - 7 F C,D,E 4 G F 5 Thời gian hoàn thành dự án nhanh nhất là 22tuần
- Nguyễn Vũ Bích Uyên, HUT Khái niệm Công cụ Nguồn lực Kiểm soát Điều chỉnh Sơ đồ Pert Khái niệm Công cụ mô tả mối quan hệ và thứ tự giữa các hoạt động về thời gian Nguyên tắc xây dựng Mỗi hoạt động được biểu diễn bằng 1 và chỉ 1 mũi tên Hai hoạt động không thể trùng sự kiện đầu và sự kiện cuối Để đảm bảo logic của sơ đồ, mỗi hoạt động đưa vào mạng phải xác định được: • Các hoạt động hoàn thành trước nó • Các hoạt động tiến hành sau nó • Các hoạt động xuất hiện đồng thời với nó
- Nguyễn Vũ Bích Uyên, HUT Khái niệm Công cụ Nguồn lực Kiểm soát Điều chỉnh Sơ đồ Pert Thời gian hoàn thành dự án nhanh nhất Thời gian sớm nhất của sự kiện j (Tjs ) Ts bắt đầu = 0 Thời gian muộn nhất của sự kiện j (Tjm ) Tskết thúc = Tmkết thúc = TG Là khoảng thời gian ngắn nhất từ sự kiện bắt đầu hoàn thành dự án Là khoảng thời gian dài nhất từ sự kiện bắt đầu đến sự đến sự kiện j nhanh nhất kiện j Tjs = max (Tis + Tij) Tjm = min (Tim – Tij) i∈P i ∈Q Tij : Thời gian thực hiện công việc ij P: Tập các sự kiện trước j Q: Tập các sự kiện sau j
- Nguyễn Vũ Bích Uyên, HUT Khái niệm Công cụ Nguồn lực Kiểm soát Điều chỉnh Sơ đồ Pert Thời điểm bắt đầu và kết thúc công việc Thời gian bắt đầu Thời gian kết thúc muộn sớm công việc ij của công việc ij Early Start Late Finish ESij = Tis LFij = Tjm Thời gian kết thúc Thời gian bắt đầu sớm công việc ij muộn công việc ij Early Finish Late Start EFij = ESij + Tij = Tis + Tij LSij = LFij – Tij = Tjm – Tij
- Nguyễn Vũ Bích Uyên, HUT Khái niệm Công cụ Nguồn lực Kiểm soát Điều chỉnh Sơ đồ Pert Thời gian dự trữ của công việc Thời gian dự trữ tự do của công việc ij Thời gian dự trữ toàn • Free Slack phần của công việc ij • Khoảng thời gian có thể trì hoãn thực hiện ij mà không • Total Slack ảnh hưởng đến sự kiện j • Khoảng thời gian có thể trì hoãn • FSij =Tjs Tis –Tij tối đa của công việc ij • TSij = LSij – Esij = LFij Eij
- Nguyễn Vũ Bích Uyên, HUT Khái niệm Công cụ Nguồn lực Kiểm soát Điều chỉnh Sơ đồ Pert Công việc A CV phải h.thành trước - Thời gian 5 B - 3 C A 8 D A,B 7 E - 7 F C,D,E 4 3 G F 5 D= 5 6 7 B=3 5 6 1 4 F=4 G=5 E=7 17 17 22 22 0 0 13 13 A= 2 5 8 C= Công việc Ký hiệu FS TS 5 5 B 1,3 2 3 D 3,4 1 1 E 1,4 6 6
- Nguyễn Vũ Bích Uyên, HUT Khái niệm Công cụ Nguồn lực Kiểm soát Điều chỉnh Quản lý nguồn lực Theo dõi và kiểm tra nguồn lực sử dụng trong quá trình thực hiện dự án Tính sẵn có của các nguồn lực Phân bổ ngân sách Thời hạn hoàn thành công việc
- Nguyễn Vũ Bích Uyên, HUT Khái niệm Công cụ Nguồn lực Kiểm soát Điều chỉnh Quản lý nguồn lực Quản lý nguồn lực có tính đến thời hạn của dự án Phân bổ các nguồn lực có tính đến các điều kiện giới hạn Cân bằng nguồn lực Quá trình phân bổ lại khoảng trống của các hoạt động để giảm độ giao động trong việc huy độngcác nguồn lực
- Nguyễn Vũ Bích Uyên, HUT Khái niệm Công cụ Nguồn lực Kiểm soát Điều chỉnh Quan hệ giữa thời gian và chi phí trong quản lý dự án Phương pháp giảm tổng chi phí của chương trình đẩy nhanh Các bước thực hiện • Vẽ PERT và xác định đường găng trong chương trình đẩy nhanh • Xác định thời gian dự trữ cho các công việc không găng • Xác định thời gian có thể kéo dài các công việc không găng • Xác định tổng chi phí có thể giảm được
- Nguyễn Vũ Bích Uyên, HUT Khái niệm Công cụ Nguồn lực Kiểm soát Điều chỉnh Quan hệ giữa thời gian và chi phí trong quản lý dự án Phương pháp rút ngắn thời hạn hoàn thành dự án với chi phí tăng tối thiểu Các bước thực hiện • Vẽ PERT và xác định đường găng trong chương trình bình thường • Chọn trên đường găng công việc mà chi phí đẩy nhanh một đơn vị thời gian tăng lên ít nhất để rút ngắn thời gian • Xem có thay đổi đường găng không, nếu có phải xác định đường găng mới • Lặp lại bước 3,4 cho đến khi thực hiện được mục tiêu của dự án
- Nguyễn Vũ Bích Uyên, HUT Khái niệm Công cụ Nguồn lực Kiểm soát Điều chỉnh Ví dụ Quan hệ giữa thời gian và chi phí trong quản lý dự án Hoạt CV Lượng KHBT Đẩy nhanh lần Đẩy nhanh lần Kế hoạch đẩy động trước lao 1 2 nhanh động Chi phí T Chi phí ($) T Chi phí T Chi phí T ($) ($) ($) A 40 1.500 5 2.000 4 1.000 3 4.500 3 B 12 3.000 3 2.000 2 5.000 2 C A 24 3.300 8 2.000 7 1.000 6 6.300 6 D A,B 14 4.200 7 2.000 6 2.000 5 8.200 5 E 35 5.700 7 1.000 6 6.700 6 F C,D,E 36 6.100 4 1.000 3 2.000 2 9.100 2 G F 35 7.200 5 1.000 4 1.000 3 9.200 3 31.000 49.000
- Nguyễn Vũ Bích Uyên, HUT Khái niệm Công cụ Nguồn lực Kiểm soát Điều chỉnh Quan hệ giữa thời gian và chi phí trong quản lý dự án VÍ DỤ Phương pháp rút ngắn thời hạn hoàn 3 thành dự án với chi phí tăng tối thiểu D= 5 6 7 B=3 51 6 1 4 F=4 G=5 E=7 17 17 22 22 0 0 13 13 A= 2 5 8 C= 5 5 Thời gian 22 21 20 19 18 17 16 15 14 hoàn thành Tổng chi phí 31.000 36.000 37.000 39.000 41.000 44.000 32.000 33.000 34.000 tối thiểu Công việc rút A A C F C,D G G F ngắn
- Nguyễn Vũ Bích Uyên, HUT Khái niệm Công cụ Nguồn lực Kiểm soát Điều chỉnh Quan hệ giữa thời gian và chi phí trong quản lý dự án VÍ DỤ Phương pháp rút ngắn thời hạn hoàn 3 thành dự án với chi phí tăng tối thiểu D= 3 4 5 2 B= 6 4 51 G=3 1 E=6 F=2 11 11 14 14 0 0 9 9 A= 2 3 6 Tổng chi phí thực hiện là C= 3 3 = 49.000 - 5.000 = 44.000$ Công việc FS TS Thời gian dài Thời gian có Chi phí có nhất thể kéo dài thể giảm B 1 2 3 1 2000 D 1 1 7 1 2000 E 3 3 7 1 1000 5000
- Nguyễn Vũ Bích Uyên, HUT Khái niệm Công cụ Nguồn lực Kiểm soát Điều chỉnh Kiểm soát dự án • Xác định sai lệch giữa kế hoạch đề ra và quá trình thực tế. Tiến độ thực hiện dự án SV = Ckl – Ckh SI = Ckl / Ckh SV > 0; SI >1 Vượt tiến độ Ckh Chi phí theo kế hoạch SV = 0; SI=1 Đúng tiến độ Ckl Chi phí theo khối lượng thực hiện SV < 0; SI
- Nguyễn Vũ Bích Uyên, HUT Khái niệm Công cụ Nguồn lực Kiểm soát Điều chỉnh Kiểm soát dự án • Xác định sai lệch giữa kế hoạch đề ra và quá trình thực tế. Chi phí thực hiện dự án CV = Ckl – Ctt CI = Ckl / Ctt CV > 0; CI >1 Tiết kiệm chi phí Ctt Chi phí theo Thực tế CV = 0; CI=1 Chi đúng kế Ckl Chi phí theo khối lượng thực hiện hoạch CV
- Nguyễn Vũ Bích Uyên, HUT Khái niệm Công cụ Nguồn lực Kiểm soát Điều chỉnh Lập báo cáo Báo cáo theo cấu trúc công việc Làm rõ tình hình thực hiện từng công việc của dự án
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kỹ năng lập kế hoạch dự án mini
3 p | 1941 | 534
-
Chương 5: Quản Lý Chất lượng Dự Án
10 p | 1075 | 255
-
Dự án kinh doanh lưới đánh cá
2 p | 484 | 165
-
Kỹ năng lập kế hoạch dự án mini hiệu quả
7 p | 203 | 58
-
Tính toán chi phí thế nào khi khởi nghiệp?
4 p | 201 | 54
-
Lập kế hoạch cho event đám cưới của cá nhân
4 p | 354 | 41
-
Người hoạch định kế hoạch xuất khẩu Chương 2
15 p | 134 | 31
-
Thiết lập lập kế hoạch kinh doanh của Doanh nghiệp
7 p | 145 | 29
-
Quản lý – Phân loại kế hoạch kinh doanh
5 p | 162 | 28
-
kế hoạch và phát triển phần 6
10 p | 130 | 26
-
Duy trì kế hoạch kinh doanh linh hoạt
7 p | 135 | 20
-
Quản lý dự án
47 p | 87 | 13
-
Rủi ro và bất định trong phân tích dự án kinh tế
47 p | 132 | 10
-
LÀM THẾ SAO ĐỂ HỢP TÁC KINH DOANH CÓ HIỆU QUẢ?
8 p | 87 | 10
-
Bài giảng Quản trị thay đổi: Chương 3 - PGS.TS. Hoàng Trọng Hùng
18 p | 21 | 5
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị dự án (Mã học phần: PRM331)
25 p | 11 | 5
-
Bài giảng Quản trị điều hành dự án: Chương 8 - Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
9 p | 10 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn