GII THIU CÁC LINH KIN DÙNG TRONG MCH
I/ Tng quan IC LOGIC CMOS :
1. Khái nim :
- CMOS được viết tt t Complementary –Metal-Oxide-Silicon . Đầu tiên ,
CMOS được nghiên cu để s dng trong k thut hàng không vũ tr .
Vi các đặc tính như không b l thuc vào lưới đin , min nhiu …
Ngày nay CMOS được s dng rng rãi trong đin t công nghip , đin
t y khoa ,k thut xe hơi và k thut máy tính đin t .
2. Mt s đặc tính quan trng :
a. Đin áp :
- CMOS có th hot động t 3V đến 15V . Tuy nhiên vi đin áp nh hơn
4.5V thi gian tr s gia tăng (vn tc làm vic chm li ), tng tr ra
cũng ln hơn và đồng thi tính chng nhiu s gim.Tuy nhiên , vi đin
áp ln 15V thì cũng có nhng bt li :
¾ Công sut tiêu tán lúc CMOS hot động tăng cao .
¾ Vi nhng xung nhiu t ngun vượt quá đin áp đánh thng (20V) ,
to ra hiu ng SCR-latch_up và làm hng IC nếu dòng không được
hn chế t bên ngoài . Nếu dùng đện áp ln 15V thì cn phi có đin
tr hn dòng .
b. Thi gian tr :
Đin áp cao thì CMOS hot động càng nhanh . Thi gian tr gia tăng vi
nhit độ và ti đin dung .
c. Tính min nhiu :
- CMOS chng nhiu rt t , thường là 45% đin áp cp : 2.25V vi đin
áp 5V ; 4.5V vi đin áp 10V . Thi gian tr CMOS đóng vai trò như
mt b lc nhiu . Xung 10ns biến mt sau mt chui các cng CMOS .
Vì tính cht đặc bit này , CMOS đưc dung thiết kế các mch đin ca
các thiết b công nghip phi hot động động trong môi trường đầy nhiu
đin và đin t . Vi đin áp cp +5V , CMOS vn làm vic bình thường
vi s mt n định ca đin áp cp hay đin áp nhiu đến 1V.
d. Giao tiếp vi H TTL :
- Vi đin áp 5V CMOS giao tiếp thng vi TTL . Tng tr vào ca
CMOS rt ln , TTL có th ti vô s cng CMOS mà không làm mt Fan
Out trng thái LOW.
II/ IC thu phát hng ngoi BL9148-BL9149 :
1) IC phát BL9148 :
a. Tng quan :
- Đây là mt b truyn phát tia hng ngoi ng dng bi công ngh CMOS .
BL9148 kết hp vi BL9149 to ra 10 chc năng , vi BL9150 to ra 18
chc năng và 75 lnh có th phát x : trong đó 63 lnh là liên tc , có th
nhiu t hp phím ;12 phím không liên tc ,ch có th s dng phím đơn .
Vi cách t hp như vy , có th dùng cho nhiu loi thiết b t xa .
- Đặc tính :
¾ Được sn xut theo công ngh CMOS
¾ Tiêu th công sut thp
¾ Vùng đin áp hot động : 2.2V-5V
¾ S dng được nhiu phím
¾ Ít thành phn ngoài
- ng dng :
¾ B phát hng ngoi dung trong các thiết b đin t như : Television ,
Video Cassette Recoder .
b. Sơ đồ và chc năng các chân ca IC :
- Chân 1 (Vss) : là chân mass được ni vi cc âm ca ngun đin .
- Chân 2 và 3 : là hai đầu để ni vi thch anh bên ngoài cho b to dao động
bên trong IC .
- Chân 4 – 9 (K1 - K6) : là đầu ca tín hiu bàn phím kiu ma trn , các chân
t K1 đến K6 kết hp vi các chân 10 đến 12 ( T1 – T3) để to thành ma
trn 18 phím .
- Chân 13 ( CODE ) : là chân mã s dùng để kết hp vi các chân T1 – T2 để
to ra t hp mã h thng gia phn phát và phn thu .
- Chân 14 (TEST) : là chân dùng để kim tra mã ca phn phát , bình thường
khi không s dng có th b trng .
- Chân 15 ( TXout) : là đầu ra ca tín hiu đã được điu chế FM .
- Chân 16 ( Vcc) : là chân cp ngun dương .
c. Sơ đồ khi :
BL9148
1
2
3
4
5
6
7
8 9
10
11
12
13
14
15
16
Vss
XT
XT
K1
K2
K3
K4
K5 K6
T1
T2
T3
CODE
Test
TXout
Vcc
B to dao động và b phân tn : Để có th phát được đi xa , ta phn có
mt xung có tn s 38Khz nơi nhn nhưng trên th trường khó tìm được
thch anh đúng tn s nên ta chn tn s ca thch anh là 455Khz cho b
to dao động . Sau đó tn s s được đưa qua b phân tn để chia nó ra
thành 12 ln .
Mch đin phím vào :
- Có tng cng 18 phím được ni ti các chân K1 – K6 và mch hot động
thi gian T1 – T3 để to ra bàn phím ma trn ( 6*3).
1
2
6
8
5
9
4
7
16
3
To dao
động
Phân
t
n
B
gii
Mch
đin
phím
vào Mch hot động tín
hiu thi gian
Mch đồng
b ngõ ra
Duy trì/phát
sinh tín hiu
Mch
phát sinh
tín hi
u
1110
14
12 13
15
- Phím 1 – 6 : là nhng phím cho ra tín hiu liên tc khi n gi .
- Phím 7 – 18 : là nhng phím cho ra nhng tín hiu không liên tc . Tín hiu
s b mt ngay khi nhn vào cho dù có gi phím .
Mch hot động tín hiu thi gian - Mch phát sinh tín hiu :
- Lnh truyn : gm mt t lnh được to bi 3 bit mã người dùng , 1 bit mã
liên tc , 2 bit mã không liên tc và 6 bit mã ngõ vào . Vy, nó có 12 bit mã .
Trong đó , 3 bit mã người dùng được to như sau :
o D liu ca 3 bit mã T1 , T2 , T3 s là “1” nếu 1 diode được ni gia
chân CODE và chân Tn (n=1-3) ; và là “ 0 “ khi không ni diode .
o Vì IC thu BL9149 , ch có 2 bit mã ( CODE 2, CODE 3) , nên chân T1
ca BL9148 s luôn mc “1” .
ª C1,C2,C3 : mã người dùng
ª H : mã tín hiu liên tc
ª S1,S2 : mã tín hiu không liên tc
ª D1- D6 : mã ngõ vào
1
5
2
6
7
8
3
4
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
K1
K2
K3
K4
K6
T2
K5
T3T1
CODE BITS CONTINUOUS/
SINGLE-SHOT
CODE
C3 C2 H S2 D1 D2 D3S1
C1
KEY INPUT CODE
D4 D5 D6
Dng sóng truyn :
- Thi gian ca bit “a” ph thuc vào tn s dao động và được tính bi công
thc:
o Tín hiu không liên tc :
- Khi nhn bt k 1 phím không liên tc , tín hiu không liên tc ch truyn 2
t lnh đến ngõ ra.
o Tín hiu liên tc :
- Khi nhn bt k mt phím liên tc , tín hiu liên tc s lp li chu k sau khi
truyn 2 t lnh và thi gian dng cho đến khi phím không đưc nhn na .
Mã người dùng Mã tín hiu
liên tc / mã tín
hiu không liên
tc
Mã ngõ vào
48a
a
3a
a = 1
fosc x192
60a 80a
Hai t lnh
48a 48a
TXout
Hai t lnh Dng
48a 48a 48a
80a 208a
48a
80a