
BÀI T P NHÓMẬ GVHD: TS. NGUY N HÒA NHÂNỄ
-Tr ng Đ i h c Kinh t -ườ ạ ọ ế
BÀI T P NHÓM MÔN TÀI CHÍNH DOANH NGHI PẬ Ệ
Đ TÀI:Ề
L I NHU N, DOANH L I,Ợ Ậ Ợ
M I QUAN H GI A DOANH L I VÀ R IỐ Ệ Ữ Ợ Ủ
RO
NHÓM TH C HI NỰ Ệ : NHÓM 8
GVHD: TS. NGUY N HÒA NHÂNỄ
L P H C PH NỚ Ọ Ầ : TCDN4
Nhóm 8 - L p TCDN4ớTrang 1

BÀI T P NHÓMẬ GVHD: TS. NGUY N HÒA NHÂNỄ
M C L CỤ Ụ
2. Phân lo i l i nhuânạ ợ .......................................................................................... 3
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Trong h u h t các ho t đ ng đ u t , m c tiêu cu i cùng c a m i doanhầ ế ạ ộ ầ ư ụ ố ủ ọ
nghi p luôn là t i đa hóa l i nhu n. Tuy nhiên, trên th c t r i ro v n c luônệ ố ợ ậ ự ế ủ ẫ ứ
t n t i trong su t quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.ồ ạ ố ạ ộ ả ấ ủ ệ
R i ro có nghĩa là kh năng b n b thua l m t ph n ho c th m chí là t t c cácủ ả ạ ị ỗ ộ ầ ặ ậ ấ ả
kho n đ u t ban đ u. M t đ l ch chu n l n h n cho bi t m t m c r i ro caoả ầ ư ầ ộ ộ ệ ẩ ớ ơ ế ộ ứ ủ
h n và ng c l i.ơ ượ ạ
Là m t nhà đ u t b n luôn luôn mong mu n m tộ ầ ư ạ ố ộ t su t sinh l iỷ ấ ợ cao
nh t v i m t m c r i ro th p nh t. Nguyên t c cân b ng gi a r i ro và t su tấ ớ ộ ứ ủ ấ ấ ắ ằ ữ ủ ỷ ấ
sinh l i nói cho chúng ta bi t r ng:ợ ế ằ M t m c r i ro th p s đi kèm v i m t tộ ứ ủ ấ ẽ ớ ộ ỷ
su t sinh l i th p và ng c l i, m c r i ro cao h n s đi kèm v i t su t sinh l iấ ợ ấ ượ ạ ứ ủ ơ ẽ ớ ỷ ấ ợ
cao h n.ơ Nói cách khác, nguyên t c này cho th y m t kho n ti n đ u t ch cóắ ấ ộ ả ề ầ ư ỉ
th đ t đ c m c sinh l i cao khi b n cũng có đ kh năng ch p nh n m t khể ạ ượ ứ ợ ạ ủ ả ấ ậ ộ ả
năng thua l t ng ng.ỗ ươ ứ
Và hôm nay nhóm mình s giúp các b n tìm hi u kĩ h n v m i quan hẽ ạ ể ơ ề ố ệ
gi a t su t sinh l i và r i ro, các nhà đ u t l a ch n nên hay không nên đ u t ,ữ ỷ ấ ợ ủ ầ ư ự ọ ầ ư
quy t đ nh đ u t vào danh m c nào thì có th đáp ng m c tiêu t i đa hóa giá trế ị ầ ư ụ ể ứ ụ ố ị
tài s n.ả
Nhóm 8 - L p TCDN4ớTrang 2

BÀI T P NHÓMẬ GVHD: TS. NGUY N HÒA NHÂNỄ
N I DUNGỘ
I. L i nhu n và phân lo i l i nhu nợ ậ ạ ợ ậ
1. L i nhu n là gì?ợ ậ
L i nhu n, trong kinh t h c là ph n tài s n mà nhà đ u t nh n thêm nhợ ậ ế ọ ầ ả ầ ư ậ ờ
đ u t sau khi đã tr đi các chi phí liên quan đ n đ u t đó, bao g m c chi phíầ ư ừ ế ầ ư ồ ả
c h i; là ph n chênh l ch gi a t ng doanh thu và t ng chi phí. L i nhu n trongơ ộ ầ ệ ữ ổ ổ ợ ậ
k toán là ph n chênh l ch gi a giá bán và chi phí s n xu t.ế ầ ệ ữ ả ấ
2. Phân lo i l i nhuânạ ợ
a) Căn c vào ho t đ ng t o ra l i nhu nứ ạ ộ ạ ợ ậ
Trong th c t , doanh nghi p th ng đ u t v n vào nhi u lĩnh v c khácự ế ệ ườ ầ ư ố ề ự
nhau nh ho t đ ng s n xu t kinh doanh chính, ho t đ ng đ u t tàiư ạ ộ ả ấ ạ ộ ầ ư
chính.v.v..nên l i nhu n cũng đ c t o ra t nhi u ho t đ ng khác nhau.ợ ậ ượ ạ ừ ề ạ ộ
–L i nhu n t ho t đ ng kinh doanh chính: l i nhu n thu đ c t ho tợ ậ ừ ạ ộ ợ ậ ượ ừ ạ
đ ng s n xu t kinh doanh theo đúng ch c năng c a doanh nghi p (bán hàng vàộ ả ấ ứ ủ ệ
cung c p d ch v )ấ ị ụ
–L i nhu n t ho t đ ng tài chínhợ ậ ừ ạ ộ
–L i nhu n t ho t đ ng khácợ ậ ừ ạ ộ
b) Căn c vào trình t phân ph iứ ự ố
Nhóm 8 - L p TCDN4ớTrang 3

BÀI T P NHÓMẬ GVHD: TS. NGUY N HÒA NHÂNỄ
–L i nhu n tr c thu (là EBT): L i nhu n c a doanh nghi p, ch a tínhợ ậ ướ ế ợ ậ ủ ệ ư
đ n ph n thu thu nh p doanh nghi p ph i n p cho nhà n c.ế ầ ế ậ ệ ả ộ ướ
–L i nhu n sau thu ( còn g i là lãi ròng - EAT): l i nhu n ch thu c vợ ậ ế ọ ợ ậ ỉ ộ ề
doanh nghi pệ
c) Căn c vào yêu c u qu n trứ ầ ả ị
–L i nhu n tr c lãi, tr c thu (EBIT): L i nhu n có đ c do ho t đ ngợ ậ ướ ướ ế ợ ậ ượ ạ ộ
kinh doanh ch a tính đ n y u t lãi vay và thu thu nh p doanh nghi p.ư ế ế ố ế ậ ệ
–L i nhu n kinh doanh : S th c lãi v kinh doanh c a doanh nghi pợ ậ ố ự ề ủ ệ
LNKD =EBIT – I = EBT
( I là lãi vay ph i tr trong kỳ)ả ả
3. Các lo i l i nhu nạ ợ ậ
a) L i nhu n t bán hàng và cung c p d ch vợ ậ ừ ấ ị ụ
Là ph n l i nhu n thu đ c do tiêu th các s n ph m, hàng hóa d ch vầ ợ ậ ượ ụ ả ẩ ị ụ
thu c ch c năng kinh doanh chính c a doanh nghi p. Đây là ph n l i nhu n quanộ ứ ủ ệ ầ ợ ậ
tr ng nh t trong t ng l i nhu n tr c thu c a doanh nghi p.ọ ấ ổ ợ ậ ướ ế ủ ệ
T ng doanh thu bán hàng và cung c p d ch vổ ấ ị ụ
–Các kho n gi m trả ả ừ
= Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch vầ ề ấ ị ụ
–Giá v n hàng bánố
= L i nhu n g p v bán hàng và cung c p d ch vợ ậ ộ ề ấ ị ụ
–Chi phí bán hàng
–Chi phí qu n lý doanh nghi pả ệ
= L i nhu n t bán hàng và cung c p d ch v ợ ậ ừ ấ ị ụ
b) L i nhu n t ho t đ ng tài chínhợ ậ ừ ạ ộ
Nhóm 8 - L p TCDN4ớTrang 4

BÀI T P NHÓMẬ GVHD: TS. NGUY N HÒA NHÂNỄ
L i nhu n t ho t đ ng tài chính là ph n chênh l ch gi a doanh thu ho tợ ậ ừ ạ ộ ầ ệ ữ ạ
đ ng tài chính và chi phí c a ho t đ ng tài chính.ộ ủ ạ ộ
Doanh thu ho t đ ng tài chính bao g m các kho n lãi t ho t đ ng đ u tạ ộ ồ ả ừ ạ ộ ầ ư
tài chính, lãi do chênh l ch t giá, lãi ti n g i, chi t kh u thanh toán đ c h ngệ ỷ ề ử ế ấ ượ ưở
và ho t đ ng cho thuê tài s n…ạ ộ ả
Chi phí ho t đ ng tài chính bao g m chi phí lãi vay, chi phí ho t đ ng đ uạ ộ ồ ạ ộ ầ
t tài chính, chi t kh u thanh toán tr cho khách hàng và các kho n l phát sinhư ế ấ ả ả ỗ
t ho t đ ng đ u t tài chính, l do chênh l ch t giá, các kho n d phòng gi mừ ạ ộ ầ ư ỗ ệ ỷ ả ự ả
giá đ u t tài chính.ầ ư
L i nhu n t ho t đ ng tài chính = Doanh thu t ho t đ ng tài chínhợ ậ ừ ạ ộ ừ ạ ộ
– chi phí cho ho t đ ng tài chính ạ ộ
c) L i nhu n khácợ ậ
L i nhu n khác là ph n l i nhu n thu đ c t các nghi p v khác bi tợ ậ ầ ợ ậ ượ ừ ệ ụ ệ
v i ho t đ ng thông th ng c a doanh nghi p, ch ng h n nh nh ng bán,ớ ạ ộ ườ ủ ệ ẳ ạ ư ượ
thanh lý tài s n c đ nh, ti n ph t, b i th ng đ c h ng do đ i tác vi ph mả ố ị ề ạ ồ ườ ượ ưở ố ạ
h p đ ng, thu h i các kho n ph i thu đã x lý… Đ c tr ng c a các kho n này làợ ồ ồ ả ả ử ặ ư ủ ả
phát sinh không th ng xuyên, không n đ nhườ ổ ị
L i nhu n khác = thu nh p khác – chi phí khácợ ậ ậ
d) L i nhu n tr c thu và lãi vayợ ậ ướ ế
( Earnings Before Interest and Taxes – EBIT)
T ng l i nhu n tr c thu và lãi vay bao g m l i nhu n t ho t đ ngổ ợ ậ ướ ế ồ ợ ậ ừ ạ ộ
kinh doanh chính, l i nhu n ho t đ ng tài chính ( ch a kh u tr chi phí lãi vay)ợ ậ ạ ộ ư ấ ừ
và l i nhu n khác.ợ ậ
EBIT đ c xác đ nh trên c s ch a tính chi phí lãi vay và chi phí thu thuượ ị ơ ở ư ế
nh p doanh nghi p, vì v y m c bi n đ ng c a ch tiêu này không ph thu c vàoậ ệ ậ ứ ế ộ ủ ỉ ụ ộ
s thay đ i c a c c u ngu n v n (m c đ s d ng n ) và chính sách thu thuự ổ ủ ơ ấ ồ ố ứ ộ ử ụ ợ ế
nh p doanh nghi p.ậ ệ
T ng l i nhu n tr c thu và lãi vay ph n ánh toàn b k t qu ho t đ ngổ ợ ậ ướ ế ả ộ ế ả ạ ộ
kinh doanh c a doanh nghi p trong m t th i kỳ, và có th s d ng đ đánh giáủ ệ ộ ờ ể ử ụ ể
Nhóm 8 - L p TCDN4ớTrang 5

