I LI U PHÁP LÝ
1. Lu t Đ u th u s 61/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005, Lu t Xây d ng
s 16/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 c a Qu c h i.
2. Ngh đ nh s 111/2006/NĐ-CP ngày 29/09/2006 v vi c H ng d n ướ thi hành
Lu t Đ u th u và l a ch n nhà th u xây d ng theo Lu t Xây d ng .
3. Thông T s 05/2004/TT-BXD ngày 15/9/2004 vư vi c h ng d n th t c ướ
và qu n lý vi c c p gi y phép th u cho nhà th u n c ngoài ho t đ ng trong ướ
lĩnh v c xây d ng t i VN.
4. H ng d n mua s m đ u th u theo quy đ nh c a Ngân hàng Th gi i.ướ ế
5. Quy t đ nh s 87/2004/QĐ-TTG ngày 19/5/2004 c a Th T ng Chính Phế ướ
v quy ch qu n ho t đ ng c a nhà th u n c ngoài trong lĩnh v c xây ế ướ
d ng t i Vi t Nam
6. Thông t s ư 06/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007, H ng d n h pướ
đ ng trong ho t đ ng xây d ng
7. Đi u ki n H p Đ ng FIDIC
L A CH N NHÀ TH U THEO QUY Đ NH
C A LU T Đ U TH U
Áp d ng: (Đi u 18- 24 c a Lu t đ u th u):
Đi u 18 - Đ u th u r ng rãi : Không h n ch s l ng nhà th u tham d . H s m i th u ế ượ ơ
không đ c nêu b t c đi u ki n nào nh m h n ch s tham gia c a nhà th u ho c nh mượ ế
t o l i th cho m t ho c m t s nhà th uy ra s c nh tranh khôngnh đ ng. ế
Đi u 19- Đ u th u h n ch ế:
+ Đ u th u h n ch đ c áp d ng trong các tr ng h p sau đây: ế ượ ườ
a) Theo yêu c u c a ntài tr n c ngi đ i v i ngu n v n s d ng cho gói th u; ướ
b) Gói th u u c u cao v k thu t ho c k thu t tính đ c thù; gói th u
tính ch t nghiên c u, th nghi m mà ch có m t s nhà th ukh năng đáp ng yêu c u
c a gói th u.
+ Khi th c hi n đ u th u h n ch , ph i m i t i thi u 05 nhà th u đ c xác đ nh là có đ ế ượ
năng l c và kinh nghi m tham gia đ u th u; tr ng h p th c t có ít h n 05 nhà th u, Ch ườ ế ơ
đ u t ph i trình ng i có th m quy n xem xét, quy t đ nh cho phép ti p t c t ch c đ u ư ườ ế ế
th u h n ch ho c áp d ng nh th c l a ch n khác. ế
Đi u 20. Ch đ nh th u
+ Áp d ng trongc tr ng h p sau đây: ườ
a) S c b t kh kháng do thiên tai, đ ch h a, s c c n kh c ph c ngay thì Ch
đ u t ho c c quan ch u trách nhi m qu n lý công trình, tài s n đó đ c ch đ nh ngay n ư ơ ượ
th u đ th c hi n; trong tr ng h p này Ch đ u t ho c c quan ch u trách nhi m qu n ườ ư ơ
ng trình, tài s n đó ph i cùng v i nhà th u đ c ch đ nh ti n hành th t c ch đ nh ượ ế
th u theo quy đ nh trong th i h n không quá 15 ny k t ngày ch đ nh th u;
b) i th u do yêu c u c a ntài tr n c ngi; ướ
c) Gói th u thu c d án bí m t qu c gia; d án c p bách vì l i ích qu c gia, an ninh
an toàn năng l ng do Th t ng Chính ph quy t đ nh khi th y c n thi t;ượ ướ ế ế
d) Gói th u mua s m c lo i v t t , thi t b đ ph c h i, duy tu, m r ng công ư ế
su t c a thi t b , y chuy n công ngh s n xu t tr c đó đã đ c mua t m t nhà ế ướ ượ
th u cung c p không th mua t các nhà th u cung c p khác do ph i b o đ m tính
t ng thích c a thi t b , công ngh ;ươ ế
đ) i th u d ch v t v n giá i th u d i năm trăm tri u đ ng, gói th u mua ư ướ
s m hàng hóa, xây l p có giá gói th u d i m t t đ ng thu c d án đ u t phát tri n; gói ướ ư
th u mua s m ng hóa giá gói th u d i m t trăm tri u đ ng thu c d án ho c d toán ướ
mua s m th ng xun; tr ng h p th y c n thi t thì t ch c đ u th u. ườ ườ ế
+ Khi th c hi n ch đ nh th u, ph i l a ch n m t nhà th u đ c xác đ nh là có đ năng l c ượ
và kinh nghi m đáp ng c yêu c u c a gói th u ph i tuân th quy trình th c hi n ch
đ nh th u do Chính ph quy đ nh.
+ Tr c khi th c hi n ch đ nh th u quy đ nh t i c đi m b, c, d đ c a Đi u này, ướ d
toán đ i v i gói th u đó ph i đ c phê duy t theo quy đ nh ượ .
Đi u 21- Mua s m tr c ti p: ế
- Áp d ng khi h p đ ng đ i v i gói th u n i dung t ng t đ c tr c đó không ươ ượ ướ
quá 06 tháng.
- Khi th c hi n mua s m tr c ti p, đ c m i nhà th u tr c đó đã đ c l a ch n thông ế ượ ướ ượ
qua đ u th u đ th c hi n gói th u có n i dung t ng t . ươ
- Đ n giá đ i v i các n i dung thu c gói th u áp d ng mua s m tr c ti p không đ c v tơ ế ượ ượ
đ n giá c a các n i dung t ng ng thu c gói th u t ng t đã ký h p đ ng tr c đó.ơ ươ ươ ướ
- Đ c áp d ng mua s m tr c ti p đ th c hi n i th u t ng t thu c cùng m t d ánượ ế ươ
ho c thu c d án khác.
Đi u 22. Co hàng c nh tranh trong mua s m hàng hóa:
+ Gói th u có giá i th u d i 02 t đ ng và n i dung mua s m là nh ng hàng hoá thông ướ
d ng, s n trên th tr ng v i đ c tính k thu t đ c tiêu chu n hoá t ng đ ng ườ ượ ươ ươ
nhau v ch t l ng. ượ
+ Khi th c hi n chào ng c nh tranh, ph i g i yêu c u chào ng cho c nhà th u. Nhà
th u g io giá đ n n m i th u m t cách tr c ti p, b ng fax ho c qua đ ng b u đi n. ế ế ườ ư
Đ i v i m i gói th u ph i có t i thi u bao giá t ba nhà th u khác nhau.
Đi u 23-T th c hi n:
+ Áp d ng trong tr ng h p Ch đ u t nhà th u đ năng l c kinh nghi m đ ườ ư
th c hi n gói th u thu c d án do nh qu n lý s d ng.
+ Khi áp d ng hình th c t th c hi n, d toán cho gói th u ph i đ c phê duy t theo quy ượ
đ nh. Đ n v giám sát vi c th c hi n gói th u ph i đ c l p v i Ch đ u t v t ch c ơ ư
i chính.
Đi u 24- L a ch n nhà th u trong tr ng h p đ c bi t: ườ
Tr ng h p gói th uđ c thù riêng bi tkhông th áp d ng c hình th c l a ch nườ
nhà th u quy đ nh t i các đi u t Đi u 18 đ n Đi u 23 c a L ế u t y thì Ch đ u t ph i ư
l p ph ng án l a ch n nhà th u, b o đ m m c tiêu c nh tranh và hi u qu kinh t trình ươ ế
Th t ng Chính ph xem xét, quy t đ nh. ướ ế
Ph ng th c đ u th u:ươ
Đi u 26, M c 2 –Ch ng 2 L a ch n Nhà th u c a Lu t đ u th u ươ
Ph ng th c đ u ươ
th u
Ph ng th c đ u ươ
th u m t túi h s ơ Ph ng th c đ u ươ
th u hai túi h s ơ Ph ng th c đ u ươ
th u hai giai đo n
đ u th u r ng rãi và h n
ch ế
cho gói th u mua s m hàng
hóa, xây l p, gói th u EPC
đ u th u r ng rãi và h n
chế
trong đ u th u cung c p
d ch v t v n ư
đ u th u r ng rãi, h n ch ế
cho gói th u mua s m hàng
hóa, xây l p, gói th u EPC
Gđo n 1: n p đ xu t v
k
thu t, ph ng án tài chính ươ
nh ng ch a có giá d th uư ư
Gđ 2- đ xu t k thu t; đ
xu t tài chính có giá d
th u;
bi n pháp b o đ m d
th u
B o đ m d th u :
i th u hàng hóa, xây l p, EPC: nhà th u th c hi n bi n pháp b o đ m d th u
tr c th i đi m đóng th u. N u đ u th u hai giai đo n, nhà th u th c hi n b oướ ế
đ m d th u trong giai đo n hai.
Giá tr b o đ m d th u: kng v t quá 3% giá gói th u đ c duy t. ượ ượ
Th i gian hi u l c c a b o đ m d th u b ng th i gian hi u l c c a HSDT
c ng thêm ba m i ngày. ươ
Gia h n hi u l c c a HSDT: yêu c u nhà th u gia h n hi u l c b o đ m d th u.
N th u t ch i gia h n hi u l c c a HSDT thì ph i hoàn tr b o đ m d th u
cho nhà th u.
B o đ m d th u đ c tr l i cho nhà th u không trúng th u trong th i gian không ượ
quá ba m i ngày k t ngày thông o k t qu đ u th u. Đ i v i nhà th u trúngươ ế
th u, b o đ m d th u đ c hoàn tr sau khi nhà th u th c hi n b o đ m th c ượ
hi n h p đ ng.
Nhà th u không đ c nh n l i b o đ m d th u trongc tr ng h p sau đây: ượ ườ
a) Rút h s d th u sau khi đóng th u mà h s d th u v n còn hi u l c; ơ ơ
b) Trong th i h n ba m i ngày k t khi nh n đ c thông báo trúng th u c a bên ươ ượ
m i th u không ti n nh ho c t ch i ti n hành th ng th o, hoàn thi n h p đ ng ế ế ươ
ho c đã th ng th o, hn thi n xong nh ng t ch i ký h p đ ng. ươ ư
c) Không th c hi n bi n pháp b o đ m th c hi n h p đ ng theo quy đ nh t i Đi u
55 c a Lu t này.
Th i gian trong đ u th u:
Th i gian s tuy n nhà th u: 30 ngày đ i v i đ u th u trong n c, 45 ngày đ i ơ ướ
v i đ u th u qu c t k t ngày phát hành h s m i s tuy n đ n khik t qu ế ơ ơ ế ế
s tuy n đ c duy t.ơ ượ
Th i gian thông báo m i th u: ≤ 10 ny tr c khi phát hành h s m i th u. ướ ơ
Th i gian chu n b HSDT: 15 ngày đ i v i đ u th u trong n c, 30 ngày đ i v i ướ
đ u th u qu c t k t ngày phát hành HSMT. ế
Th i gian có hi u l c c a HSDT: ≤ 180 ngày k t th i đi m đóng th u (có th yêu
c u gia h n th i gian có hi u l c nh ng kng quá 30 ny). ư
Th i gian đánh g HSDT: ≤45 ngày đ i v i đ u th u trong n c, 60 ngày đ i v i ướ
đ u th u qu c t k t ngày m th u đ n khi có báo cáo v k t qu đ u th u trình ế ế ế
phê duy t.
Th i gian th m đ nh: 20 ngày cho vi c th c hi n đ i v i t ng n i dung v k ế
ho ch đ u th u, h s m i th u, k t qu l a ch n nhà th u. Đ i v i gói th u thu c ơ ế
th m quy n phê duy t c a Th t ng Chính ph , th i gian th m đ nh ≤ 30 ngày cho ướ
vi c th c hi n đ i v i t ng n i dung v k ho ch đ u th u, k t qu l a ch n nhà ế ế
th u.
(Đi u 27-Lu t đ u th u)
Lo i b h s d ơ th u:
Không đáp ng yêu c u quan tr ng c a h s m i th u; ơ
Không đáp ng yêu c u v m t k thu t căn c theo tiêu chu n đánh giá;
l i s h c v i t ng giá tr tuy t đ i l n h n 10% giá d th u, tr gói th u d ch ơ
v t v n ho c nhà th u không ch p nh n l i s h c do bên m i th u phát hi n; ư
sai l ch v i t ng gtr tuy t đ i l n h n 10% giá d th u, tr gói th u t v n. ơ ư
B o đ m th c hi n h p đ ng:
Nhà th u trúng th u ph i th c hi n bi n pháp b o đ m th c hi n h p đ ng tr c ư
khi h p đ ng hi u l c, tr lĩnh v c đ u th u cung c p d ch v t v n nh ư
th c t th c hi n.
Giá tr b o đ m th c hi n h p đ ng: t i đa b ng 10% giá h p đ ng; tr ng h p đ ườ
phòng ng a r i ro cao thì g tr b o đ m th c hi n h p đ ng ph i cao h n nh ng ơ ư
không quá 30% giá h p đ ng và ph i đ c ng i có th m quy n cho phép. ượ ườ
Th i gian hi u l c c a b o đ m th c hi n h p đ ng ph i kéo i cho đ n khi ế
chuy n sang th c hi n nghĩa v b o hành (n u có). ế
Nhà th u không đ c nh n l i b o đ m th c hi n h p đ ng trong tr ng h p t ượ ườ
ch i th c hi n h p đ ng sau khi h p đ ng có hi u l c.
(Đi u 45,55 -Lu t đ u th u)
nh th c h p đ ng :
nh th c tr n gói
- Áp d ng cho nh ng ph n công vi c đ c xác đ nh rõ v s l ng, kh i l ng. ượ ượ ượ
- Giá h p đ ng không thay đ i trong su t th i gian th c hi n h p đ ng. Ch đ u t ư
thanh toán cho nhà th u b ng đúng g ghi trong h p đ ng.
nh th c theo đ n giá ơ
- Áp d ng cho nh ng ph n công vi c ch a đ đi u ki n xác đ nh chính xác v s ư
l ng ho c kh i l ng. ượ ượ
- Thanh toán cho nhà th u theo kh i l ng, s l ng th c t th c hi n trên c s ượ ượ ế ơ
đ n giá trong h p đ ng ho c đ n giá đ c ch p nh n. ơ ơ ượ
nh th c theo th i gian
p d ng cho nh ng ph n công vi c nghiên c u ph c t p, t v n thi t k , giám sát ư ế ế
y d ng, đào t o, hu n luy n.
- Thanh toán cho nhà th u theo tháng, tu n, ngày, gi làm vi c th c t trên c s ế ơ
m c thù lao cho chuyên gia nêu trong h p đ ng ho c m c thù lao đ c ch p nh n. ượ
nh th c theo t l ph n trăm
- Áp d ng cho nh ng ph n công vi c t v n thông th ng, đ n gi n. ư ườ ơ
- Giá h p đ ng không thay đ i trong su t th i gian th c hi n h p đ ng. Giá h p
đ ng đ c tính theo ph n trăm giá tr c a công trình ho c kh i l ng công vi c. Ch đ u ượ ượ
t thanh toán cho n th u b ng đúng giá ghi trong h p đ ng khi n th u hoàn thành cácư
nghĩa v theo h p đ ng.
(Đi u 49, 50, 51, 53 -Lu t đ u th u)
B o hành (Đi u 49, 50, 51, 53 -Lu t đ u th u)
H p đ ng có n i dung v mua s m hàng hoá, xây l p thì ph i quy đ nh v b o hành.
Th i h n b o hành, m c ti n b o hành c n i dung khác v b o nh đ c quy đ nh ượ
trong h p đ ng ph i căn c theo quy đ nh c a pháp lu t.