B GIÁO D C VÀ ÀO T O

NG

TR

I H C KINH T TP. H CHÍ MINH

Ộ ƯỜ ĐẠ Ọ

Đ Ế

Ạ Ồ

---------§

---------

V HU NH NGA

Ũ

HOÀN THI N CHO VAY NGO I T Đ I V I Ạ Ệ Ố Ớ DOANH NGHI P XU T NH P KH U T I Ạ Ẩ Ậ Ấ NG M I C PH N NGÂN HÀNG TH Ạ Ổ Ầ ƯƠ NGO I TH NG Đ NG NAI Ồ ƯƠ Ạ

LU N VĂN TH C SĨ KINH T

TP. H CHÍ MINH - N m 2009

ă

B GIÁO D C VÀ ÀO T O

NG

TR

I H C KINH T TP. H CHÍ MINH

Ộ ƯỜ ĐẠ Ọ

Đ Ế

Ạ Ồ

---------§

---------

V HU NH NGA

Ũ

HOÀN THI N CHO VAY NGO I T Đ I V I Ạ Ệ Ố Ớ DOANH NGHI P XU T NH P KH U T I Ạ Ẩ Ậ Ấ NG M I C PH N NGÂN HÀNG TH Ạ Ổ Ầ ƯƠ NGO I TH NG Đ NG NAI Ồ ƯƠ Ạ

Tài chính – Ngân hàng.

ế : 60.31.12

Chuyên ngành : Kinh t Mã s ố

LU N VĂN TH C SĨ KINH T

NG TS TR M TH XUÂN H

NG

NG D N KHOA HOC: I H ƯỜ ƯỚ ƯƠ Ị Ầ

TP. H CHÍ MINH - N m 2009

ă

L I CAM OAN

Đ

c thu th p t

ngu n th c t

Tôi xin cam oan c c s li u trong lu n v n n y ố ệ

ậ ă

đ

đượ

ậ ừ

. ự ế

i ph p

xu t là c a cá nhân tôi t

vi c nghiên c u

Nh ng ý ki n óng góp v gi ế đ

đề ấ

ừ ệ

và rút ra t

làm vi c t

i Ng n h ng th

ng m i c ph n Ngo i th

ng Vi

t

th c t ừ ự ế

ệ ạ

ươ

ạ ổ

ươ

Nam chi nh nh

ng Nai

Đồ

H c viên Cao h c K15

M C L C Ụ Ụ

Trang

CH NG 1: C S LÝ LU N V CHO VAY NGOAI T I V I DN ƢƠ Ơ Ở Ệ ĐỐ Ớ Ậ Ề

XNK TAI NHTM ......................................................................................................... 1

1.1. VAI TRÒ C A CHO VAY NGO I T .............................................................. 1 Ạ Ệ Ủ

1.1.1. i v i s phát tri n n n kinh t ................................................................... 1 Đố ớ ự ể ề ế

1.1.3.

i v i DN XNK ........................................................................................... 3

Đố ớ

1.2. CÁC HÌNH TH C CHO VAY NGO I T CH Y U ..................................... 4

Ạ Ệ

Ủ Ế

1.1.2. i v i NHTM .............................................................................................. 2 Đố ớ

1.2.2. C n c vào th i gian cho vay ........................................................................ 5

ă ứ

ng th c tài tr XNK ............................................................ 4 1.2.1. C n c v o ph ă ứ ƣơ ứ ợ

1.3. CÁC NHÂN T NH H

NG N CHO VAY NGO I T T I NHTM VN ..... 6

Ố Ả

ƢỞ ĐẾ

Ạ Ệ Ạ

1.3.1. Ch nh s ch TGH ......................................................................................... 6

Đ

1.3.2. Chính sách XNK ............................................................................................ 8

1.3.3. Chính sách tín d ng c a NHTM .................................................................... 9

1.3.4. M i tr

ng kinh t

....................................................................................... 11

ƣờ

ế

1.2.3. C n c vào tính ch t luân chuy n c a v n .................................................... 6 ể ủ ố ă ứ ấ

1.3.4.1.Trong n cướ ............................................................................................. 11

1.4. R I RO TRONG CHO VAY NGO I T T I CÁC NHTM VN .................... 13

Ạ Ệ Ạ

1.4.1. Khái ni m v r i ro tín d ng: ....................................................................... 13

ề ủ

1.3.4.2. Ngo i n cướ ............................................................................................ 13

..................................................................... 15

1.4.2. Nguyên nhân d n n r i ro tín d ng .......................................................... 15 ẫ đế ủ ụ

........................................................... 16

1.4.2.1. Nguyên nhân t phía NH ừ

............................. 16

1.4.2.2. Nguyên nhân t ph a ng i vay ừ ườ

1.4.2.3. Nguyên nhân khách quan t m i tr ng bên ngoài ừ ườ

K T LU N CH NG 1 ...................................................................................... 17 Ậ Ế ƢƠ

....................................................................... 18

CH NG CHO VAY NGO I T ƢƠ NG 2: TH C TR NG V HO T Ạ Ạ ĐỘ Ự Ề I Ạ Ệ ĐỐ

2.1. TÌNH HÌNH KINH T - XÃ H I T NH

NG NAI ...................................... 18

Ộ Ỉ

ĐỒ

V I DN XNK T I VCB NG NAI Ớ Ạ ĐỒ

2.2. L CH S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N VCB .......................................... 20 Ử Ể Ị

NG KINH DOANH 2.3. VÀI NÉT V VCB N V K T QU HO T Đ Ạ ĐỘ Ả Ề Ế

TRONG GIAI O N 2001-2007 ........................................................................ 21 Đ Ạ

2.3.1. Gi i thi u vài nét v VCB ng Nai ........................................................... 21 ớ ệ ề Đồ

2.3.2. K t qu h at ng kinh doanh trong giai o n 2001-2007 ......................... 22 ả ọ độ ế đ ạ

2.3.2.1. C ng t c huy ng v n độ ố .......................................................................... 22

2.3.2.2. Công tác tín d ngụ .................................................................................. 23

............................................................................... 26

2.3.2.3. Ho t ạ độ ng d ch v ị ụ ................................................................................. 24

2.3.2.4. K t qu kinh doanh ế ả

Ngu n: Vietcombank N Đ ................................................................................... 26 ồ

NG NAI ........................................................................................................... 27

ĐỒ

2.4. TH C TR NG CHO VAY NGO I T I V I DN XNK T I VCB Ạ Ệ ĐỐ Ớ Ự Ạ Ạ

2.4.1. Tình hình cho vay ngo i t t i VCB ng Nai ........................................... 27 ạ ệ ạ Đồ

............................................................... 30

t i VCB ng Nai ..................................... 30 2.4.2. Các hình th c cho vay ngo i t ứ ạ ệ ạ Đồ

............................................................ 33

2.4.2.1. C n c vào th i gian cho vay ă ứ ờ

2.4.2.2. C n c v o ng DN XNK ă ứ i t đố ượ

2.4.3. Các nhân t nh h ng ch y u n cho vay ngo i t t i VCB ng Nai . 34 ố ả ƣở ủ ế đế ạ ệ ạ Đồ

2.4.3.1. Chính sách thu hút DN có v n u t v ch nh s ch khuy n khích XK ố đầ ư ế

ng Nai c th c hi n c a t nh ủ ỉ Đồ đượ ệ ..................................................................... 34 ự

....... 40

2.4.3.2. Ch nh s ch i u hành n n kinh t c a Nh n c đ ề ề ế ủ ướ ................................. 35

.......................... 42

2.4.3.3. Chính sách lãi su t cho vay USD so v i VND t i VCB ng Nai ấ ớ ạ Đồ

2.4.3.5. Các nhân t

khác ................................................................................... 43

2.4.3.4. Ch nh s ch cho vay c m b o c a VCB ng Nai ả ủ đả Đồ

VCB

NG NAI .................................................................................................. 48

ĐỒ

2.5. ÇNH GIÇ TÌNH HÌNH CHO VAY NGO I T Ạ Ệ ĐỐ Ớ I V I DN XNK T I Ạ Đ

2.5.2. M t s t n t

i ............................................................................................... 56

ộ ố ồ ạ

2.5.1. Nh ng thành t u c ........................................................................... 48 t ự đạ đƣợ ữ

2.5.2.1. C ng t c huy ng ngo i t còn nhi u h n ch độ ạ ệ ề ạ ế .................................... 56

2.5.2.2. Các hình th c cho vay c n i u n ứ đơ đ ệ ..................................................... 56

2.5.2.3. Quy trình cho vay còn m t s v ng m c ộ ố ướ ắ ............................................. 57

2.5.2.4. Công tác ki m tra s d ng v n vay và tài s n m b o còn mang ố ả đả ử ụ ể ả

tính hình th cứ ..................................................................................................... 57

............................................................. 58

i chi nhánh.

sinh, v n ch a tri n khai t ư

............... 58

2.5.2.6. Thi u thông tin v ngành ngh kinh doanh c a khách hàng

ế

...................................... 59

2.5.2.7. Thi u b h p ế

ộ ợ đồ

ng so n th o b ng ti ng Anh ằ

ế

2.5.2.8.Mô hình ch m

i m XHTD DN t

i chi nhánh còn khá ph c t p

ấ đ ể

ứ ạ ........... 59

2.5.2.5. Các công c phòng ch ng r i ro cho vay ngo i t , các công c phái ạ ệ ủ ụ ố ụ

th c pháp lu t

ậ .................................................................................................... 60

2.5.2.10. Công tác ti p th ch a hi u qu ế

ị ư

ả .......................................................... 61

2.5.2.9. Tr nh độ ộ ố m t s nhân viên tín d ng còn h n ch v ngo i ng và ki n ế ế ề ụ ữ ạ ạ

2.6. NGUYÊN NHÂN D N N S T N T I TRONG CHO VAY NGO I Ạ Ẫ ĐẾ Ự Ồ Ạ

2.6.1. Nguyên nhân t

phía khách hàng ................................................................ 61

2.6.2 Nguyên nhân t

phía NH .............................................................................. 63

T I V I DN XNK T I VCB NG NAI ................................................... 61 Ệ ĐỐ Ớ Ạ ĐỒ

2.6.3 Nguyên nhân t m i tr ng kinh doanh ....................................................... 64 ừ ƣờ

......................................... 67

CH NG VÀ GI I PHÁP HOÀN THI N CHO VAY ƢƠ NG 3: NH H ĐỊ ƢỚ Ả Ệ

NGO I T I V I DN XNK T I VCB NG NAI Ạ Ệ ĐỐ Ớ Ạ ĐỒ

NG NAI ............................................................................................................ 67

ĐỒ

3.1.1 M c tiêu phát tri n kinh t

- xã h i t nh

ng Nai giai o n 2005-2010 ......... 67

ế

ộ ỉ Đồ

đ ạ

3.1. M C TIÆU V NH H NG PHÁT TRI N XNK TRÆN A BÀN T NH ĐỊ Ụ ƢỚ ĐỊ Ể Ỉ

3.1.2. M c ti u v nh h ng phát tri n XNK tr n a bàn T nh ng Nai ........ 67 đị ụ ƣớ ỉ Đồ đị ể

T I ........................................................................................................................ 68

NG CHO VAY NGO I T C A NHNN TRONG TH I GIAN 3.2. NH H ĐỊ ƢỚ Ạ Ệ Ủ Ờ

NG PHÁT TRI N C A VCB TRONG TH I GIAN T I ........... 69 3.3. NH H ĐỊ ƢỚ Ớ Ờ Ủ Ể

................................................... 70

3.3.2. Phát tri n m ng d ch v ngân hàng bán l ị

3.3.1. VCB phát tri n thành t p o n t i ch nh ..................................................... 69 ậ đ ể

3.3.3. Ho t ng tín d ng phát tri n theo h ng m b o m c tiêu ch t l ng, ạ độ ụ ể ƣớ đả ấ ƣợ ụ ả

an toàn, gi m m nh n t n ợ ồ độ ạ ả ng, x lý thu h i n quá h n. ................................. 72 ạ ồ ợ ử

3.4. GI I PHÁP HOÀN THI N CHO VAY NGO I T I V I DN XNK Ả Ạ Ệ ĐỐ Ớ Ệ

T I VCB NG NAI .......................................................................................... 72 Ạ ĐỒ

3.4.2. Gi

i pháp nâng cao ch t l

ng cho vay ngo i t

i v i DN XNK ............ 74

ấ ƣợ

ạ ệ đố ớ

................................................. 74

3.4.2.1.Hoàn thi n công tác th m nh cho vay

ẩ đị

.............................................. 75

3.4.2.2. T ng c

ng ki m soát quá trình cho vay

ă

ườ

3.4.2.3. Gi

i pháp phát tri n khách hàng và th tr

ng

ị ườ .................................... 76

3.4.2.4. Hoàn thi n h th ng XHTD n i b

ệ ố

ộ ộ ....................................................... 76

3.4.1. Gi i ph p huy ng v n b ng ngo i t ........................................................ 72 ả độ ố ằ ạ ệ

khách hàng theo x p h ng tín d ng ế

ụ ................................................................... 77

3.4.2.5. Xây d ng chính sách cho vay th ch p tài s n i t ng ế ấ i v i t ng ả đố ớ ừ đố ượ ự

............................................. 80

3.4.2.7. Chu n hóa các h p

ng b ng ti ng Anh

ợ đồ

ế

3.4.2.8. Gi

i ph p a d ng hóa các lo i hình cho vay b ng ngo i t ạ

đ ạ

ạ ệ .............. 80

3.4.3. Gi

i ph p n ng cao tr nh

c a cán b ngân hàng ..................................... 81

độ ủ

3.4.2.6. G n k t các công c phái sinh v i cho vay ngo i t ụ ắ ế ạ ệ ............................. 78 ớ

I V I CHÍNH PH , NHNN VÀ VCB ................................... 81 3.5. KI N NGH Ế Ị ĐỐ Ớ Ủ

3.5.1. i v i chính ph ........................................................................................ 81 Đố ớ ủ

3.5.3.

i v i VCB ................................................................................................ 83

Đố ớ

3.5.2. i v i Ng n h ng nh n c ....................................................................... 82 Đố ớ ƣớ

K T LU N Ậ ................................................................................................................. 84 Ế

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

PH L C Ụ Ụ

CÁC CH VI T T T DÙNG TRONG LU N V N

Ữ Ế

Ă

1. TCTD T ch c tín d ng ổ ứ ụ

2. NH Ngân hàng

3. NHNN Ng n h ng nh n c. ướ

Ngân hàng th ng m i c ph n ngo i th ng Vi t Nam 4. VCB ươ ạ ổ ầ ạ ươ ệ

Ng n h ng th ng m i c ph n ngo i th ng Nai. 5. VCB N Đ ươ ạ ổ ạ ầ ng ươ Đồ

6. HSC H i s chính ộ ở

7. NHTM Ng n h ng th ng m i. ươ ạ

8. NHTMCP Ng n h ng th ươ ng m i c ph n ạ ổ ầ

9. DN Doanh nghi p ệ

10. XNK Xu t nh p kh u ậ ẩ ấ

11. XK Xu t kh u ẩ ấ

12. NK Nh p kh u ẩ ậ

13. NQH N qu h n. ạ ợ

14. P. QHKH Phòng Quan h kh ch h ng ệ

15. P. QLN Phòng Qu n lý n ợ ả

16. P. QLRR Phòng Qu n lý r i ro ả ủ

17. XHTD X p h ng tín d ng ế ạ ụ

18. KCN Khu c ng nghi p ệ

19. PGD ph ng giao d ch ị

DANH M C CÁC BI U

Ể ĐỒ

23 Bi u 1.1: Huy ng a ph ng – trung ng quy VND ể đồ độ đị ươ ươ

Bi u 1.2: C c u cho vay ng n h n – trung d i h n 24 ể đồ ắ ạ ơ ấ ạ

Bi u 1.3: Doanh s thanh to n xu t nh p kh u 25 ể đồ ẩ ậ ấ ố

Bi u 1.4: Doanh s mua b n ngo i t 26 ể đồ ạ ệ ố

Bi u 1.5: T nh h nh thu nh p – chi phí – l i nhu n 26 ể đồ ậ ợ ậ

Bi u 2.1: D n cho vay ngo i t 27 ể đồ ư ợ ạ ệ theo ng nh ngh ề

Bi u 2.2: C c u t n d ng theo th nh ph n kinh t n m 2007 28 ể đồ ơ ấ ụ ầ ế ă

Bi u 2.3: Di n bi n n qu h n t n m 2001 n n m 2007 29 ể đồ ế ợ ạ ừ ă ễ đế ă

Bi u 2.4: C c u cho vay ng n h n USD-VND 31 ể đồ ơ ấ ắ ạ

Bi u 2.5: C c u cho vay TDH USD-VND 32 ể đồ ơ ấ

Bi u 2.6: C c u cho vay USD ng n h n –TDH 32 ể đồ ơ ấ ạ ắ

L I M

U

Ờ Ở ĐẦ

1. L DO CH N TÀI: Ọ ĐỀ

tr

ng ng y c ng m r ng v ph t tri n theo m i quan h kinh t

khu v c v qu c t

-

ườ

ở ộ

ế

ố ế

Trong th i i ng y nay, v i tr nh ph t tri n cao c a n n kinh t ờ đạ ớ độ ủ ề ể ế - xã h i, th ị ộ

y l ng thu n l i c c ho t ng s n xu t kinh doanh n i chung v Đ đ ề i u ki n m i tr ệ ườ ậ ợ để ạ độ ả ấ

ho t ng ng n h ng n i riêng ph t tri n. ạ độ ể

xu t nh p kh u c a khu v c n y ph t tri n kh m nh so v i c c khu v c c n l

i c a n n

ẩ ủ

ạ ủ ề

kinh t

v ng g p m t ph n

ng k v o s ph t tri n c a t nh nh . Nhu c u vay v n

ế đ

ầ đ

ể ủ ỉ

c a c c DN XNK trên a b n c ng r t l n;

c bi

t, trong giai o n

u t

b ng ngo i t ằ

ạ ệ ủ

ấ ớ đặ

đị

ũ

đ ạ đầ ư

x y d ng c s h t ng, mua s m thi

t b nh th i gian qua. Ngo i ra, c ng nghi p s n

ở ở ạ ầ

ế ị ư ờ

ệ ả

xu t ng nh ph tr c a Vi

t Nam v n ch a ph t tri n nên nhu c u nh p kh u nguyên

ụ ợ ủ

ư

nhiên li u

u v o v n c n kh l n, kim ng ch nh p kh u c a t nh

ng Nai trong th i

ệ đầ

ẩ ủ ỉ Đồ

C ng v i ch nh s ch thu h t v n n c ngo i c a t nh ng Nai, ho t ng u t ố đầ ư ướ ớ ủ ỉ Đồ ạ độ

gian qua kh ng ng ng gia t ng. ừ ă

c a chi nh nh v

t

m t ng liên t c. B t đ

u t ắ đầ ừ ă

n m 2004-nay, d n cho vay ngo i t ư ợ

ạ ệ ủ

ă

ượ

ng th i, d n cho vay b ng ngo i t c a chi nh nh NHNT Đồ ờ ư ợ ạ ệ ủ ằ Đồ ng Nai c ng theo ũ

m c d n cho vay VND v c ng nh c c NHTM VN kh c, thu nh p t ho t ng cho ứ ư ợ ậ ừ ạ độ ũ ư

vay c a chi nh nh NHNT N mang l Đ ủ ạị ơ h n 80% thu nh p cho ng n h ng. ậ

NHNT VN l ph t tri n d ch v ng n h ng b n l

, m r ng

i t

ng cho vay l c c

ở ộ đố ượ

DNVVN. Nh ng

i u n y kh ng c ngh a l NHNT N h n ch cho vay mà m r ng

ư đ ề

Đ ạ

ở ộ

ế

ĩ

M c d trong th i gian t i, Chi nh nh NHNT N ph t tri n theo nh h ặ ờ ớ đị Đ ể ướ ng c a ủ

thêm ng cho vay, kh ng t p trung cho vay v o kh ch h ng l n. V v i th m nh i t đố ượ ế ạ ậ ớ ớ

n i riêng c a chi nh nh s v n

d ng v phong ph , cho vay n i chung v cho vay ngo i t ạ

ạ ệ

ẽ ẫ

n c ngo i, DN ho t c a T nh N v thu h t v n ủ ỉ Đ ề u t ố đầ ư ướ ạ độ ng XNK trên a b n t nh a ỉ đ đị

ng. Tuy nhiên, hi n nay c ng t c cho vay ngo i t t i chi nh nh đặ t ra k ho ch t ng tr ạ ế ă ưở ạ ệ ạ ệ

i liên quan n c ng t c huy ng ngo i t , c c quy tr nh th m nh v n c n m t s t n t ẫ ộ ố ồ ạ đế độ ạ ệ ẩ đị

tài:”Ho n thi n cho vay ngo i t

i v i DN XNK trên a b n t nh

ng Nai” l m

t i

ạ ệ đố ớ

ỉ Đồ

đị

đề

y l m t

tài t p trung nghiên c u c th m t m ng cho vay

t ố

t nghi p c a m nh. ệ ủ

Đ

ộ đề

ứ ụ ể ộ

ngo i t

c a NHNT N, t m hi u c c nh n t

nh h

n cho vay ngo i t

,

nh gi

ạ ệ ủ

Đ

ố ả

ng ưở đế

ạ ệ đ

nh ng t n t

i c a ho t

ng cho vay ngo i t

xu t gi

t

i ph p ho n thi n ho t

ồ ạ ủ

ạ độ

ạ ệ để ừ đ đề ấ

cho vay, h th ng x p h n t n d ng, c ng t c marketing,…Ch nh v v y, t i ã ch n ế ạ ệ ố ọ đề đ ụ ậ

ng n y. độ

2. M C ÍCH NGHI N C U: Ụ Đ Ứ

• M t l , t m hi u c s lý lu n v cho vay ngo i t

i v i DN XNK t

i NHTM v

ể ơ ở

ạ ệ đố ớ

t i nghiên c u gi i quy t 3 v n c b n nh sau: Đề ứ ả ấ đề ơ ả ư ế

• Hai là, phân tích t nh h nh ho t

ạ độ

ng kinh doanh giai o n 2001-2007 c a chi đ ạ

c c nh n t nh h n cho vay ngo i t trong giai o n h i nh p qu c t ố ả ng ưở đế ạ ệ đ ạ ộ . ố ế ậ

nhánh NHNT N. ng th i, ph n t ch c c nh n t t c n cho vay ngo i t Đ Đồ ờ ố ng độ đế ạ ệ

i NHNT N. t ạ Đ

• Ba l , trên c s nghiên c u th c t t nh h nh cho vay ngo i t t i NHNT N, ơ ở ự ế ứ ạ ệ ạ Đ

i v c c nguyên nh n nh gi nh ng th nh t u đ t ự đạ đượ ũ c c ng nh nh ng t n t ư ữ ồ ạ ữ

xu t m t s gi i i ph p, ki n ngh nh m ho n thi n cho vay ngo i t t t n t ồ ạ để đề ấ ộ ố ả ị ằ i ạ ệ ạ ệ ế

NHNT N. Đ

3. NG VÀ PH M VI NGHI N C U: I T ĐỐ ƢỢ Ứ Ạ

• ng nghiên c u: i t Đố ượ ứ

- Lý lu n v cho vay ngo i t v c c nh n t nh h n cho vay ngo i t ậ ề ạ ệ ố ả ng ưở đế i v i ạ ệ đố ớ

c c DN XNK t i NHTM. ạ

- nh gi th c tr ng cho vay ngo i t i v i DN XNK t i NHNT N. Đ ạ ệ đố ớ ự ạ ạ Đ

ng cho vay ngo i t t i NHNT N s - Trên c s nghiên c u th c tr ng v ho t ứ ơ ở ạ độ ự ề ạ ạ ệ ạ Đ ẽ

xu t c c gi i ph p ho n thi n cho vay ngo i t t i chi nh nh NHNT N đề ấ ả ạ ệ ạ ệ Đ

• Ph m vi nghiên c u: ứ ạ

ng cho vay ngo i t t i Chi nh nh NHNT N t n m 2001 Nghiên c u ho t ứ ạ độ ạ ệ ạ Đ ừ ă n đế

30/6/2008.

4. PH NG PH P NGHI N C U: ƢƠ Ứ

th ng kê, so s nh, ph n t ch… i t

c s lý thuy t

n th c ti n nh m gi

đ ừ ơ ở

ế đế

ự ễ

i quy t v ế

S d ng ph ng ph p duy v t bi n ch ng k t h p v i ph ng ph p nghiên c u ử ụ ươ ế ợ ứ ệ ậ ớ ươ ứ

l m s ng t m c ch t ra trong lu n v n. ỏ ụ đ đặ ậ ă

5. K T C U LU N V N: Ă Ậ Ấ Ế

Ngo i ph n m u v ph n k t lu n, lu n v n c chia l m 3 ch ng, c th : ở đầ ầ ậ ă đượ ầ ế ậ ươ ụ ể

Ch i v i Dn XNK t i c c NHTM ƣơ ng 1: C s l lu n v cho vay ngoai t ậ ề ơ ở ệ đố ớ ạ

Ch ng cho vay ngo i t i v i DN XNK t i NHNT N ƣơ ng 2: Th c tr ng v ho t ạ ề ạ độ ự ạ ệ đố ớ ạ Đ

Ch ng 3: ng v gi i ph p ho n thi n cho vay ngo i t i v i DN ƣơ nh h Đị ƣớ ả ạ ệ đố ớ ệ

XNK t i NHNT N ạ Đ

t i n y liên quan n nhi u c c y u t kinh t V m t nh n th c, t i cho r ng ứ ề ặ ằ đề ậ đế ế ố ề v ế ĩ

i. Do v y,

l m n i b t c c v n

c a

t i c n r t nhi u c ng s c

n n kinh t ề

th gi ế ế ớ

ậ để

ổ ậ

ấ đề ủ đề

ầ ấ

m , c c ch nh s ch qu c gia c ng nh nh ng bi n đ ề i u h nh c a n n kinh t ủ ề ế ư ữ ế độ ũ ố ng c a ủ

v th i gian. V i kh n ng c a b n th n v th i gian nghiên c u c gi t i n y ủ ả ả ă ứ ớ ờ ờ i h n, ớ ạ đề

kh ng tr nh c nh ng sai s t v v n c n m t h n ch ch a c p nh p c kinh nghi m đượ ế ư ậ ộ ạ ậ đượ ữ ẫ ệ

cho vay ngo i t t i c c Ng n h ng n c ngo i. R t mong quý th y c v ng nghi p có ạ ệ ạ ướ ầ ấ đồ ệ

ý ki n g p ý c ho n thi n h n v ph h p v i th c ti n h n. ế để đề t i c a t i ủ đượ ự ễ ệ ơ ớ ơ ợ

NG 1: C S LÝ LU N V CHO VAY NGOAI T

I Ệ ĐỐ

ƢƠ

Ơ Ở

CH V I DN XNK TAI NHTM Ớ

1.1. VAI TRÒ C A CHO VAY NGO I T Ạ Ệ

Toàn c u hóa v kinh t

và h i nh p kinh t

qu c t

ang l m t xu h

ng t

t

ế

ế

ố ế đ

ƣớ

c mà còn ph i m r ng m i quan h giao d ch

d a v o n ng l c s n xu t trong n ự ả ự

ă

ƣớ

ở ộ

trên th tr

ng giao th

ng qu c t

tr thành v n

ị ƣờ

ng th gi ế

i. Do v y, ho t ậ

ạ độ

ƣơ

ố ế ở

ấ đề

t c c c n ng n t c trên th gi y u, t c ế độ đế ấ ả ƣớ ế ớ i. Hi n nay, m t qu c gia không ch ỉ ệ ộ ố

thi

t v

i v i n n kinh t

n vai trò c a cho

ế

ng vai tr quan tr ng đ

ọ đố ớ ề

ế

. Có th nói ể

đế

s ng còn c a m t qu c gia trong quá trình h i nh p, cho vay tr thành s n ph m c n ầ ố ủ ả ậ ẩ ố ộ ở ộ

vay ngo i t thông qua các l i ích i v i s phát tri n n n kinh t , DN XNK và ạ ệ ợ đố ớ ự ề ể ế

NHTM.

1.1.1. i v i s phát tri n n n kinh t Đố ớ ự ể ề ế

Th nh t, khai thác t i a các ti m n ng kinh t v v n, tài nguyên và con ứ ấ ố đ ề ă ế ề ố

hi u trong n n kinh t

v c ng l c ng c th c

y tích t

v n cho các t

ch c kinh

ế

ũ

đẩ

ụ ố

ổ ứ

t t o ế ạ độ

ng l c phát tri n m nh m s n xu t c a m t qu c gia, góp ph n t o nên th ị

ầ ạ

ấ ủ

ẽ ả

ng i nh m thúc y kinh t ườ ằ đẩ ế ể phát tri n. Đ y l m t công c t p trung v n h u ố ữ ụ ậ ộ

tr ng hàng hóa trong n c a d ng và phong ph h n. ƣờ ƣớ đ ạ ơ

i ngo i, qu ng bá hình nh qu c gia ra Th hai, phát tri n các quan h ể ệ đố ứ ố ả ả ạ

th tr ng th gi i thông qua ho t ng XNK. Cho vay ngo i t ị ườ ế ớ ạ độ ạ ệ góp ph n th c ầ y đẩ

th tr

ng qu c t

ngày càng nhi u h n v ng

i nhu c u nh p kh u c ng kh ng

ị ƣờ

ố ế

ơ

c l ƣợ ạ

ẩ ũ

ho t ng ngo i th c c c h i v n ra ạ độ ạ ƣơ ng ph t tri n. S n ph m s n xu t trong n ẩ ể ả ấ ả ƣớ ơ ộ ƣơ

chi m

ng tr

ng qu c t

, t ng c

ng uy t n v

tín

ế đƣợ ị

c v trí nh t nh tr n th ấ đị

ƣơ

ƣờ

ố ế ă

ƣờ

độ

ng ng t ng tr ừ ă ƣở ng theo ph t tri n c a XK. T , s n ph m c a qu c gia d n ầ ừ đ ả ể ủ đ ủ ẩ ố

nhi m c a các b n hàng qu c t i v i các DN XNK trong n ố ế đố ớ ủ ệ ạ ƣớ c và c a NH qu c ố ủ

i v i các NH n i a. t ế đố ớ ộ đị

góp ph n công nghi p hóa, hi n

i hóa n n s n xu t trong n

c, nâng cao trình

t ệ

ệ đạ

ề ả

ƣớ

Th ba, t o c h i ti p c n công ngh hi n i c a th gi i. ạ ơ ộ ế ậ ệ ệ đạ ủ ế ớ Cho vay ngo iạ ứ

c a ng i lao ng. Vi c p ng nhu c u v n NK các trang thi độ ủ ƣờ độ ệ đ ứ ố để ầ t b hi n i ế ị ệ đạ

Trang 1

góp ph n m r ng s n xu t, hi n i hóa ho t ở ộ ệ đạ ầ ấ ả ạ độ ng s n xu t t o c h i cho ng ấ ạ ơ ộ ả i ƣờ

hành trang thi

t b , t

n ng cao tr nh

c a ng

i lao

ế ị ừ đ

độ ủ

ƣờ

độ

ng, t ch l y kinh ũ

nghi m và t o

i u ki n cho công tác sáng t o sau này góp ph n th c

y ti n trình

ạ đ ề

đẩ ế

lao ng ti p c n công ngh hi n i c a th gi i. B c độ ế ậ ệ đạ ủ ệ ế ớ ƣớ đầ u là h c t p cách v n ậ ọ ậ

i h a c. công nghi p hóa- hi n ệ ệ đạ t n đấ ƣớ

Th t , t p trung ngu n ngo i t và m b o s d ng ngo i t theo yêu ứ ư ậ ạ ệ đả ả ử ụ ạ ệ ồ

các ho t

ng thanh to n XNK

u th c hi n qua NHTM. XK t o ra ngu n ngo i t

ạ độ

đề

ạ ệ

t n c nh m th c hi n chính sách ngo i h i c a nh n c. c u c a ầ ủ đấ ướ ạ ố ủ ự ệ ằ ướ H u h t ầ ế

xu t và NK h ng h a

p ng nhu c u tiêu dùng c a n n kinh t

,

đ ứ

ủ ề

ế

Do v y, có th ể

t b , nguyên nhiên li u p ng cho nhu c u NK máy móc thi ầ đ ứ ế ị ệ đầ u vào ph c v s n ụ ụ ả

th y ho t ng cho vay ngo i t t c th c hi n các ạ độ ấ ạ ệ ạ i các NHTM ã gi p nh n đ ƣớ ự ệ

chính sách XNK, chính sách ti n t , ề ệ

Cho vay ngo i t

ng không th thi u trong ho t

ng kinh

ạ ệ

là m t ho t ộ

ạ độ

ạ độ

ế

1.1.2. i v i NHTM Đố ớ

doanh c a m t NH c th hi n qua: ủ ộ đƣợ ể ệ

Th nh t, khuy n khích khách hàng s d ng các lo i hình d ch v NH ử ụ ụ ứ ế ạ ấ ị

khác. Cho vay ngo i t

i khi l s kh i

u m i quan h h p tác gi a DN XNK

ạ ệ đ

ự ở đầ

ệ ợ

ph m khác nh d ch v thanh toán, mua bán ngo i t

, g i ti n, d ch v b o hi m,

ƣ ị

ạ ệ ử ề

ụ ả

ngân qu NH còn m ra m t kh n ng l n trong vi c m tài kho n và giao d ch ớ

ả ă

v i NH. Thông qua ho t ớ ạ độ ng cho vay, NH có th bán kèm và bán chéo các s n ả ể

c s d duy tr tr n t i kho n c a kh ch h ng

đƣợ ố ƣ

ả ủ

để

cho vay ho c t ng thu nh p t ặ ă

ậ ừ

thanh to n d i hình th c chuy n kho n ho c bù tr cho nhau. NH s t n d ng ƣớ ẽ ậ ụ ứ ừ ể ặ ả

phí duy trì tài kho n hay ph thanh to n, ả

Th hai, góp ph n mang l

i thu nh p cho NH.

T i m t s NHTM, thu

ộ ố

nh p t

cho vay ngo i t

có khi chi m t

tr ng khá l n (h n 80%) v l ngu n thu

ậ ừ

ạ ệ

ế

ỷ ọ

ơ

i

i có nhu c u

ki m l

l ƣợ

ng ti n nhàn r i và cho vay l ỗ

ạ đố ớ

i v i nh ng ng ữ

ƣờ

ầ để ế

i t ờ ừ

nh p ch y u c a NH. NH ng vai tr l trung gian nh n ti n g i t ng i có ủ ế ủ ề ử ừ ƣờ đ ậ ậ

chênh l ch gi a lãi su t ti n g i và lãi su t cho vay. ấ ề ử ữ ệ ấ

Th ba, góp ph n qu ng bá hình nh c a NHTM trên th tr

ng tài chính

ị ườ

qu c t . ng thanh toán qu c, c c NHTM trong n c d n thi ố ế Thông qua ho t ạ độ ố ƣớ ầ t l p ế ậ

Trang 2

m i quan h h p tác v i các NH trên th tr ng tài chính qu c t ệ ợ ị ƣờ ớ ố ố ế . Tr n c s duy trì ơ ở

v m b o th c hi n các giao d ch thanh toán uy tín, phù h p v i thông l qu c t ợ ớ đả ự ệ ả ị ệ ố ế

trên th tr

ng ti n t

qu c t

cho các NHTM trong vi c huy

ị ƣờ

ề ệ

. ố ế Đồ

ng th i, t o ti n ờ ạ

ề đề

ng v n liên NH qu c t

trong t

ng lai nh m n nh ngu n ngo i t

p ng nhu

độ

ố ế

ƣơ

ằ ổ đị

ạ ệ đ ứ

c kh ng nh và qu ng bá hình nh c a NH s góp ph n gi p c c NHTM trong n ẽ ầ ƣớ ẳ đị ủ ả ả

c a c c DN XNK trong n c. c u cho vay ngo i t ầ ạ ệ ủ ƣớ

Trong quá trình ho t

ng,

1.1.3. i v i DN XNK Đố ớ

Th nh t, gi ứ ấ

i quy t nhu c u v n cho DN XNK. ầ ố

ế

ạ độ

DN c n

v n vào tài s n l u

u t ầ đầ ƣ ố

ả ƣ độ

ng và tài s n c nh. V nguyên t c, DN s ẽ

ả ố đị

c v huy

ng t

khách hàng. Khi nào thi u h t, DN

t n d ng t ậ ụ

ố đ

i a ngu n v n t ồ

ố ự

độ

ế ụ

ng v n t

ng n h ng

k p th i n m b t th i c

u t

s s d ng k nh huy ẽ ử ụ

độ

ố ừ

để ị

m ờ ơ đầ ƣ ở

ờ ắ

nguyên li u, hàng hóa, d ch v và các trang thi t b c n thi r ng s n xu t, NK ộ ả ấ y đầ đủ ụ ệ ị ế ị ầ t ế

nh m m b o ho t ng s n xu t kinh doanh ằ đả ạ độ ả ấ ả đƣợ c liên t c và nâng cao n ng l c s n ự ả ụ ă

xu t c a DN. ấ ủ

ng

- Th hai, nâng cao kh n ng c nh tranh c a c c DN XNK trên th ạ

ả ă

ươ

i. B ng ngu n v n tài tr c a NH, DN có th

u t

c c trang thi

c a th gi ủ

ế ớ

ợ ủ

ể đầ ƣ

t b ế ị

tr ng qu c t s giúp cho DN ti p c n . c công ngh hi n ườ ố ế Cho vay ngo i t ạ ệ ẽ ế ậ đƣợ i ệ ệ đạ

hi n ệ đạ i nh m nâng cao công su t s n xu t, góp ph n a d ng hóa s n ph m, ch t ấ ầ đ ạ ấ ả ấ ả ẩ ằ

ng r ng l n, có ngu n ngo i t

d i dào và mang

c n v i nhi u khách hàng trên th tr ậ

ị ƣờ

ạ ệ ồ

ng s n ph m nh m t o l ƣợ ạ đ ề i u ki n giúp DN nâng cao kh n ng c nh tranh và ti p ế ả ă ệ ạ ả ằ ẩ

- Th ba, giúp DN XNK c c h i giao l u v n h a v h c t p phong cách

l i l ạ ợ i nhu n l n. ậ ớ

ư ă

ọ ậ

ơ ộ

n n v n h a v phong c ch ng x trong kinh doanh khác nhau. Do v y, trong quá ề ă

kinh doanh chuyên nghi p c a các DN trên th gi i. ệ ủ ế ớ M i m t qu c gia s có m t ộ ẽ ố ỗ ộ

kinh nghi m cho chính DN

t ng b

,

để ừ

ƣớ

c nâng cao hi u qu kinh doanh. Qua ả

đ

trình giao l u kinh t , các DN XNK không ng ng t c c i tác và rút ƣ ế ừ h c t p t ự ọ ậ ừ đố

ti p c n c v i nhi u n n v n h a a d ng và phong phú trên th gi i. ế ậ đƣợ ớ ề ề ă đ ạ ế ớ

- Th t

, nâng cao hi u qu s d ng v n

có kh n ng tr n ngân

ứ ư

ả ử ụ

ố để

ả ợ

ả ă

hàng. Khi vay v n nói chung vay ngo i t

n i ri ng, DN

ạ ệ

đề

u ph i tính hi u qu ả

ph

ng n kinh doanh,

c bi

t quan t m

n nh ng bi n

ng t

giá và lãi vay

ƣơ

đặ

đế

ế độ

Trang 3

ng n h ng m b o kinh doanh có l i nhu n và tr n ng h n cho NH. để đả ả ợ ả ợ đ ậ ạ

1.2. CÁC HÌNH TH C CHO VAY NGO I T CH Y U Ạ Ệ Ủ Ế Ứ

Tùy t ng tiêu th c phân chia mà cho vay ngo i t có hình th c bi u hi n khác nhau. ạ ệ ứ ừ ứ ệ ể

ng th c tài tr XNK 1.2.1. C n c v o ph ă ứ ƣơ ứ ợ

- Tài tr NK ợ

Th ng th ng NH cho vay b ng ngo i t nh p nguyên v t li u, v t t ƣờ ạ ệ để ằ ậ ệ , ậ ƣ ậ

hàng hóa máy móc thi ng nh ng ế ị t b , công ngh , ho c cho vay b ng ti n ặ ề đồ ệ ằ ƣ

tr ng i sang ngo i t thanh toán hàng NK, ƣờ ng h p này r t hi m vì khi vay ti n ế ề đồ đổ ấ ợ ạ ệ

khách hàng ph i m t m t kho n ti n do chênh l ch t giá mua, bán c a NH. NH ệ ề ả ấ ả ộ ỷ ủ

th c hi n vi c tài tr vay v n ố đố ớ i v i nhà NK thông qua m t s hình th c ch y u ủ ế ộ ố ự ứ ệ ệ ợ

nh sau: m L/C thanh toán hàng NK, ch p nh n h i phi u và cho vay thanh toán ấ ậ ố ƣ ế ở

NK b ch ng t ộ ứ ừ

+ M L/C thanh toán hàng NK ở là m t hình th c tài tr NK ph bi n hi n ệ ợ ổ ế ứ ộ

u do NH m theo nay. M i L/C ọ đề ở đề ngh c a nh NK. Nh ng th c ch t không ph i ả ị ủ ƣ ự ấ

m b o cho vi c m L/C. Do v y, có th nói l c n o nh NK c ng c kh n ng ũ ả ă để đả ệ ể ả ậ ở

c ngoài theo cam k t trong L/C.

nh nh NK kh ng c kh n ng thanh to n cho ph a n ả ă

ƣ

ƣớ

ế

vi c m L/C ã th hi n s tài tr c a NH cho nhà NK. NH s gánh ch u r i ro n u ế ể ệ ự ị ủ ợ ủ đ ẽ ệ ở

+ Ch p nh n h i phi u ậ ế là lo i tín d ng NH m b o cho nhà NK s d ng ử ụ để đả ụ ạ ả ấ ố

y l m t m b o v tài chính c a NH và NH thanh toán h i phi u khi ố ế n h n. đế ạ Đ ả ề ộ đả ủ

ch a xu t ti n vay th c s khi ch p nh n h i phi u DN c c h i nh n b ch ng ự ự ấ ề ế để ƣ ấ ậ ố ậ ộ ứ ơ ộ

, nhanh chóng gi i phóng hàng t i c a kh u h i quan. Khi t ừ ả ạ ử ẩ ả đế ạ n h n, n u nhà NK ế

kh ng kh n ng thanh to n th NH ph i cho nhà NK vay ngo i t thanh toán đủ ả ă ạ ệ để ả

cho nh XK ph a n c ngoài. ƣớ

+ Cho vay thanh toán hàng NK:

Nhà NK ã ký k t h p ng ngo i th ng v i các nhà cung c p n c ngoài ế ợ đồ đ ạ ƣơ ấ ƣớ ớ

và th a thu n ph ng th c thanh toán phù h p. Khi n h n thanh toán, n u nhà ậ ỏ ƣơ ứ ợ đế ạ ế

NK ch a thanh to n ng ƣ đƣợ c và yêu c u m t s tài tr thì NH có th cho vay ợ ộ ự ể ầ đồ

ngo i t nhà NK thanh toán hàng NK trong tr ng h p các hình th c khác. ạ ệ để ƣờ ứ ợ

: - Tài tr XKợ

y l m t hình th c tài tr th Đ ợ ƣơ ứ ộ ng m i, k h n g n v i th i gian th c hi n ệ ớ ỳ ạ ự ắ ạ ờ

Trang 4

th ng tài tr là các DN XK tr c ti p ho c y thác. Có th chia ƣơ ng v XK, ụ i t đố ƣợ ự ế ặ ủ ể ợ

hình th c tài tr XK trên thành hai lo i là tài tr tr c khi giao hàng và tài tr sau ợ ƣớ ứ ạ ợ ợ

khi ã giao h ng. đ

Tr n c s h p

ng XK, L/C mà ph a n

c ngo i ã m , NH cho nhà XK

ơ ở ợ đồ

ƣớ

đ

+ Tr c khi giao hàng: ướ

vay ngo i t NK nguyên li u, thanh to n c c chi ph u v o s n xu t hàng XK. ạ ệ để ệ đầ để ả ấ

Nhà XK sau khi giao hàng nh ng ch a nh n

c ti n bán hàng ngay do chính

ậ đƣợ ề

ƣ

ƣ

sách bán hàng tr ch m; trong khi

ả ậ

đ

, chu k s n xu t ti p theo không th ch m tr ễ

ể ậ

ấ ế

ỳ ả

+ Sau khi giao hàng:

t kh u khi b ch ng t

n hàng thanh

h i phi u ho c ng ti n tr ố

ề ƣớ

ặ ứ

ế

c ho c chi ặ

ế

ộ ứ

ch a ừ ƣ đế

vì thi u v n l u ng. Vì v y, NH có th tài tr cho nhà XK thông qua vi c mua l i ế ố ƣ độ ệ ể ậ ợ ạ

toán.

1.2.2. C n c vào th i gian cho vay ă ứ ờ

Cho vay ngo i t ạ ệ là m t ph n c a cho vay. Theo tiêu th c phân chia hình th c ứ ầ ủ ứ ộ

cho vay ngo i t c hi u t ng t nh cho vay, c th nh sau: ạ ệ theo th i gian s ờ ẽ đƣợ ể ƣơ ự ƣ ụ ể ƣ

- Cho vay ng n h n

n 12 tháng. Khi

ạ là các kho n vay có th i h n cho vay

ờ ạ

đế

nguyên li u, cho vay tr l

ng c ng nh n, th c hi n h p

ng XK, Tuy nhiên,

ả ƣơ

ợ đồ

nói cho vay ng n h n ng i ta ngh n cho vay v n l u ng nh cho vay mua ắ ạ ƣờ ĩ đế ố ƣ độ ƣ

ng mà th i gian cho vay ph thu c vào m t s

l u ƣ độ

ộ ố đ ề

i u ki n nh kh n ng tr n ả ợ ƣ ả ă

Trong cho vay

c a khách hàng, chu k s n xu t kinh doanh, th i gian thu h i n , ồ ợ ủ

ỳ ả

ng n h n c hai ph

ng th c ph bi n là cho vay theo món vay (vay t ng l n) và

ƣơ

ổ ế

cho vay theo h n m c.

i v i ph

ứ Đố ớ

ƣơ

ng th c cho vay t ng l n thì trong m i l n vay ầ

ỗ ầ

ng n vay v n và NH ti n hành th m nh cho vay.

v n khách hàng ph i g i ph ố

ả ử

ƣơ

ẩ đị

ế

N u

ng ý cho vay th tr n c s h p

ế đồ

ơ ở ợ đồ

ng tín d ng ký k t gi a DN và NH thì DN ữ

ế

n i c n hi u r ng h n v cho vay ng n h n không ph i ch d nh ầ ơ ề ắ ạ ể ộ ả ỉ để đế n cho vay v n ố

c vay l i n u tr n tr i v i ph c h n. s kh ng ẽ đƣợ ạ ế ả ợ ƣớ ạ Đố ớ ƣơ ng th c cho vay h n m c ứ ứ ạ

trên h p

ng h n m c. V theo ph

ợ đồ

ƣơ

ng th c này, NH cho phép DN vay – tr n ả ợ

thì NH v kh ch h ng x c nh, th a thu n m t s ti n vay c th ỏ ộ ố ề ụ ể đƣợ đị ậ c ghi nh n ậ

tr n 12 th ng

n 60

ờ ạ

đế

ng là m t n m. luân chuy n trong m t kho ng th i gian nh t nh th ả ấ đị ể ộ ờ ƣờ ộ ă

- Cho vay trung h nạ là các kho n vay có th i h n cho vay t

Trang 5

tháng. Cho vay trung h n ạ để ậ nh p kh p các tài s n c nh nh m c i ti n v ả ố đị ả ế ằ ậ i m i đổ ớ

không có ho c kh ng m b o ch t l

ng ấ ƣợ để ự

th c hi n các công trình nh có th i ờ

đả

k thu t, m r ng s n xu t và NK các v t t ỹ ở ộ ậ ƣ ậ ệ , v t li u xây d ng m trong n ự ậ ả ấ c ƣớ

gian thu h i v n nhanh. ồ ố

lên. Cho vay dài h n ngo i t

dùng

ạ ệ

để

cung c p v n cho các công trình xây d ng c ơ

- Cho vay dài h nạ là các kho n vay có th i h n cho vay t ả ờ ạ ừ trên 60 tháng tr ở

, v t li u m i c ngo i u t x y d ng nhà máy hi n i, b n nh : NK v t t ả ậ ƣ ậ ệ n ớ ở ƣớ ƣ để đầ ƣ ệ đạ ự

nhà máy công ngh cao, các công trình thu c c s h t ng, c i ti n và m r ng v i ớ ộ ơ ở ạ ầ ả ế ở ộ ệ

u t c hình thành tài s n c nh. quy mô l n, tín d ng trung_dài h n ụ ạ đƣợ đầ ƣ để ớ ả ố đị

1.2.3. C n c vào tính ch t luân chuy n c a v n ấ ể ủ ố ă ứ

- Cho vay v n l u ng là cho vay hình thành nên tài s n ng n h n nh cho vay ố ƣ độ ƣ ả ắ ạ

c, nhân công, công c d ng mua nguyên li u s n xu t, thanh to n c c chi ph ấ ệ ả i n n đ ệ ƣớ ụ ụ

c , ụ

- Cho vay v n c nh là cho vay mua s m các trang thi t b , xây d ng nhà ố ố đị ắ ế ị ự

x ƣở ng, l m t b ph n c a tài s n dài h n. ậ ủ ộ ộ ả ạ

1.3. CÁC NHÂN T NH H N CHO VAY NGO I T T I NHTM VN Ố Ả NG ƢỞ ĐẾ Ạ Ệ Ạ

1.3.1. Chính sách TGH Đ

TGH l t l so s nh gi a c v i nhau. Hay nói cách khác Đ ỷ ệ ữ đồ ng ti n c c n ề ƣớ ớ

TGH l gi c c a m t n c n y ng ả ủ n v ti n t ộ đơ ị ề ệ ƣớ Đ đƣợ c bi u hi n b ng s l ệ ằ n ố ƣợ đơ ể

c a n c kh c. v ti n t ị ề ệ ủ ƣớ

Ch nh s ch t gi l m t trong nh ng ch nh s ch quan tr ng thu c ch nh s ch ỷ ữ ộ ộ ọ

qu n lý ngo i h i. Tùy theo chính sách qu n lý ngo i h i trong t ng th i k m c ạ ố ạ ố ờ ỳ ừ ả ả ơ

ch i u hành t giá có th thay i. Ch ng h n, ph c v cho chính sách Nhà ế đ ề ỷ ể đổ ạ để ụ ụ ẳ

n c ƣớ độ c quy n qu n lý ngo i h i, chính ph s d ng t ạ ố ủ ử ụ ề ả ỷ giá c nh. Ng ố đị c l ƣợ ạ i, ch ế

giá linh ho t c xem là phù h p v i chính sách t do hóa ngo i h i. Do xu t độ ỷ ạ đƣợ ợ ớ ự ạ ố

i, ch t giá trong chính sách ti n t c a các th phát tri n c a kinh t ể ủ ế ế th gi ế ớ ế độ ỷ ề ệ ủ

qu c gia chuy n d n t h th ng t giá c nh sang h th ng t giá th n i. ể ầ ừ ệ ố ố ỷ ệ ố ố đị ỷ ả ổ

Sau y l ba ch TGH c b n theo quan ế độ đ Đ ơ ả đ ể i m chung hi n nay trong ệ

Trang 6

vi c phân lo i ch ế độ ệ ạ TGH . Đ

giá c nh , nh n c c g ng duy trì giá tr ti n t - Trong ch ế độ t ỷ ố đị ƣớ ố ắ c a ị ề ệ ủ

qu c gia mình t c ng so v i ng ti n c a n c kh c. i u , ố m c ở ứ độ ơ độ ớ đồ ề ủ ƣớ c Đ ề đ đƣợ

th c hi n nh s can thi p c a c quan qu n lý ti n t c a Nh n c vào th tr ng ệ ủ ơ ờ ự ề ệ ủ ự ệ ả ƣớ ị ƣờ

ti n t v i h i ph i có m t l ng d tr ngo i t ề ệ đ ỏ ộ ƣợ ả ự ữ ạ ệ đ ng k . ể

t giá th n i thu n túy , c c c quan qu n lý ngo i t c a Nhà - D i ƣớ ch ế độ ỷ ả ổ ầ ạ ệ ủ ả ơ

n m c cho th tr c ng quy t nh t gi ng ti n trong n c so v i ng ti n ƣớ để ặ ị ƣờ ế đị ỷ đồ ề ƣớ ớ đồ ề

n c xác nh và v n ƣớ c khác. T giá h i ỷ i ố đố đƣợ ậ độ đị ng m t cách t ộ ự do theo quy lu t ậ

- Ti p theo là ch

t

giá th n i có qu n lý (ch

t

giá bán th n i).

ế độ ỷ

ế

ả ổ

ế độ ỷ

ả ổ

y l ch

TGH c s k t h p gi a hai ch

TGH tr n. Trong

Đ

ế độ

Đ ự ế ợ

ế độ

Đ

, TGH Đ đ

x c nh trên th tr

s t ẽ ự

ị ƣờ

đị

ng theo quy lu t cung c u, chính ph ch can thi p vào th ị

ủ ỉ

tr

ng v i t

c ch l ng

i mua bán cu i c ng khi TGH c nh ng bi n

ng

ƣờ

ớ ƣ

ƣờ

ế độ

Đ

c a th tr ủ ị ƣờ ng, c th là quy lu t cung c u ngo i t ậ ụ ể . ạ ệ ầ

t cho ph p ban u m t cách có cân nh c. m nh v ạ ƣợ đầ ắ ộ

TGH c b n

c p tr n. Ch ng h n, trong ch

độ

Đ ơ ả đề ậ

ế độ

TGH c nh th c n c c ố

Đ ố đị

Ngo i ra, trong th c t t n t TGH kh c nhau d a tr n ba ch ự ế ồ ạ i nhi u ch ề ế độ Đ ự ế

theo

ng ti n kh c; c nh v nh vi n (ch thay

i khi t nh h nh kinh t

đồ

ố đị

ĩ

đổ

i ã ế đ đổ

nh theo m t ng ti n hay c c r đị ộ đồ ổ đồ ề ng ti n; c nh theo ố đị ề đồ ng ti n n y v th n i ả ổ ề

TGH và chính sách TGH l nh n t

quan tr ng trong th c hi n chi n

Đ

Đ

ế

khác hay Crawling Peg).

ng c a m t n c c ng nh nh h ng n ch nh s ch ti n t v l ƣợ c ngo i th ạ ƣơ ộ ƣớ ũ ƣ ả ủ ƣở đế ề ệ

TGH t c

ng tr c ti p

n t nh h nh ho t

Đ độ

ự ế đế

ạ độ

ng XNK c a các DN. TGH Đ

ch nh s ch t i ch nh c a qu c gia. ủ ố

i, TGH gi m khuy n kh ch NK. t ng s khuy n kh ch XK; ng ế ă ẽ i l ƣợ ạ Đ ả ế

ng th i hàng hóa th gi

i khi NK l

i c gi cao h n.

c h i khuy n khích XK v ế ơ ộ

đồ

ế ớ

ơ

i, là TGH t ng l m cho h ng h a n i a r h n so v i hàng hóa c a th gi ộ đị ẻ ơ Đ ă ế ớ ủ ớ

Ng i v i TGH gi m thì hàng hóa XK tr n n t h n h ng h a c a th gi c l ƣợ ạ ớ Đ ả ở đắ ơ i ế ớ ủ

Th ng qua t c

ng tr c ti p c a t

giá lên ho t

ng XNK mà nhu c u mua bán

độ

ự ế ủ ỷ

ạ độ

và hàng hóa NK có giá r h n so v i trong n c; y l y NK. ẻ ơ ớ ƣớ đ đ ề i u ki n th c ệ đẩ

ngo i t hay nhu c u vay ngo i t t i các NHTM tr n n s i ạ ệ ạ ệ ạ ầ ở độ ng h n. ơ

M t n n kinh t n nh và các y u t kh c kh ng i thì ộ ề ế ổ đị ế ố đổ trong giai o nđ ạ

ng t ng,

ng n i t

ng ngo i t

, XK

TGH c xu h Đ

ướ

ă giá c

ả đồ

ộ ệ ả

gi m h n so v i ơ

ớ đồ

ạ ệ

Trang 7

giá c nguyên li u NK

s n xu t hàng XK c ng t ng cao do t c

ng c a t

giá

để ả

ũ

ă

độ

ủ ỷ

làm cho nhu c u vay v n b ng ngo i t

c a các DN ho t

ng trong m t s ngành

ạ ệ ủ

ạ độ

ộ ố

ng th i, khi giá NK t ng s h

ng DN chuy n sang s d ng nguyên

t ng theo. ă

Đồ

ẽ ƣớ

ă

ử ụ

li u trong n

c, ng

i dân s d ng h ng h a trong n

c thay th hàng NK làm cho

ƣớ

ƣờ

ử ụ

ƣớ

ế

y m nh t ng tr ng và phát tri n, nhu c u vay v n s n xu t hàng XK t ng, c đƣợ đẩ ạ ă ƣở ố ả ể ầ ấ ă

nhu c u vay v n ngo i t trong m t s tr ạ ệ ầ ố ộ ố ƣờ ng h p s gi m. ợ ẽ ả

ng ngo i t

, hàng hóa NK tr nên r h n h ng h a trong

nh gi cao h n so v i đ

ớ đồ

ơ

ạ ệ

ẻ ơ

Ng i, trong giai o n TGH c xu h ng gi m ng n i t c l ượ ạ đ ạ Đ ướ ả , gi đồ c ộ ệ đƣợ

n c nên khuy n khích các DN t ng c ng NK, t c ƣớ ế ă ƣờ độ ng l m t ng nhu c u vay v n ố ă ầ

V i chính sách TGH c nh thì c DN

i vay ngo i t

và NH cho vay

Đ ố đị

đ

ạ ệ

th

ng t

gi

c

ƣờ

ng ít lo ng i nhi u v các bi n ề

ế độ

giá, r i ro t ủ

đƣợ đ

nh gi g n nh ƣ ầ

kh ng

c ch ph p lý, tình hình tài

ng k ; do v y, các NH s t p trung đ

ẽ ậ

nh gi t đ

ƣ

ngo i t p ng nhu c u v n cho NK. ạ ệ đ ứ ầ ố

ch nh v ph ng n kinh doanh c a DN, tài s n m b o, tr c khi quy t nh ƣơ ả đả ủ ả ƣớ ế đị

cho vay vì ngay khi vay v n b ng ngo i t c bi , ạ ệ đặ ằ ố ệ t là các DN NK nguyên li u s n ệ ả

xu t ho c NK hàng hóa tiêu th trong n c ã c nh c s ti n ph i tr quy ụ ấ ặ ƣớ đ ố đị đƣợ ố ề ả ả i đổ

TGH th n i có s qu n lý c a nh n

c thì c DN và NH

u th n tr ng h n khi

Đ ả ổ

ự ả

ƣớ

đề

ơ

vay và cho vay ngo i t

và có s

ng c a mình phù h p v i chính

ạ ệ

ự đ ề

i u ch nh ho t ỉ

ạ độ

th nh ng n i t đồ ộ ệ . Tuy nhiên, v i chính sách TGH linh ho t c ng nh ch nh s ch Đ ạ ũ ƣ ớ

bi n

giá, các DN vay v n b ng ngo i t

c bi

t chú ý chính sách

ế độ

ng l n v t ớ

ề ỷ

c n ạ ệ ầ đặ

c mang l i hi u qu cao. c bi t trong nh ng giai o n có nh ng sách c a Nh n ủ ƣớ ạ ệ ả Đặ ệ đ ạ ữ ữ

TGH phòng ng a r i ro do s bi n ng c a t Đ để ự ế độ ừ ủ ủ ỷ giá; vi c Nh n ệ ƣớ c th t ch t ặ ắ

ng r t l n n ho t ng cho vay ngo i t hay n i l ng qu n lý ngo i h i t c ả ạ ố ớ ỏ độ ấ ớ đế ạ độ c a ạ ệ ủ

NH.

Xu t phát t

c thù c a t ng qu c gia, ch ng h n l c c n

c ang phát

ừ đặ

ủ ừ

ƣớ đ

1.3.2. Chính sách XNK

c ch a s n xu t

c.

nh v các lo i h ng ho trong n ạ

ƣ ề

ƣớ

ƣ ả

ấ đƣợ Đồ

ng th i, c n c vào ờ ă ứ

tri n thì nhu c u NK r t l n v máy móc, trang thi t b , công ngh và qu n lý c ng ấ ớ ề ể ầ ế ị ũ ệ ả

i c c NHTM,

c bi

t là các NHTMNN có s phù h p t

ng

v i các DN XNK t ớ

đặ

ợ ƣơ

t ng chính sách XNK c a qu c gia trong t ng th i k m ch nh s ch cho vay ừ ờ ỳ ủ ừ ố i đố

Trang 8

thích nh m gi p nh n c th c hi n t ằ ƣớ ệ ố ự t ch nh s ch v m c a mình. ĩ ủ

V i ch nh s ch h n NK: Nh n c thông qua các công c qu n lý ớ ng ướ đế ƣớ ụ ả để

qu c t

, t c

ng tr c ti p, quy t nh

n s n xu t v

i s ng trong n

c. Do v y,

ố ế

độ

ế đị đế ả

ự ế

đờ ố

ƣớ

tùy t ng tình hình c th , tùy t ng giai o n c th mà m i qu c gia có chính sách

đ ạ ụ ể

ụ ể

ngo i th

i th so sánh riêng, s n xu t t

t c

p

ạ ƣơ

ng ri ng. Vì m i qu c gia có l ỗ

ấ ấ ả đ

ế

c không ph i là m t bi n pháp t

t cho s phát tri n kinh t

ng nhu c u trong n ầ

ƣớ

ế

khuy n khích NK h n ch XK. NK là m t ho t ế ạ độ ế ạ ộ ng quan tr ng c a th ọ ủ ƣơ ng m i ạ

ki n thi

t

c, n n kinh t

còn non tr thì m c ti u tr

c m t là NK các máy

ế

t n ế đấ ƣớ

ế

ƣớ

qu c gia. Vì v y, chính sách ngo i th ạ ƣơ ậ ố ng c n linh ho t; c th , trong giai o n đ ạ ạ ụ ể ầ

t m trong n

c ch a s n xu t

ng

dùng c n thi ầ

ế

ƣớ

ƣ ả

ấ đƣợ

c. Do v y, v i chính s ch h ớ

ƣớ

móc hi n ti n hành công nghi p hóa - hi n i h a c, NK hàng tiêu i ệ đạ để ế ệ đạ ệ t n đấ ƣớ

hay nhu c u vay v n b ng ng ngo i t đế n NK thì nhu c u mua ngo i t ầ ạ ệ ằ đồ ầ ố c a n n ạ ệ ủ ề

kinh t thanh toán là khá l n. ế để ớ

su t cho vay

i v i DN XK th

ng

đố ớ

ƣờ đƣợ ƣ đ

c u ãi h n so v i DN s n xu t tiêu th ụ

ơ

trong n

i v i m t h ng nh n

c.

c không khuy n NK thì NH ho c t

ch i cho

ƣớ Đố ớ

ƣớ

ặ ừ ố

ế

vay ho c cho vay v i lãi su t cao. Ch ng h n, NH kh ng u ti n cho vay b ng

ng

ằ đồ

ƣ

Ng i, ch nh s ch h n XK , khuy n khích XK h n ch NK thì lãi c l ượ ạ ng ướ đế ế ế ạ

ngo i t NK hàng hóa xa x m trong n c có kh n ng s n xu t c. Tuy nhiên, ạ ệ để ỉ ƣớ ả ă ấ đƣợ ả

NH v n cho vay NK nguyên li u s n xu t hàng XK. ệ để ả ấ ẫ

Nhìn chung, chính sách XNK có nh h n ho t ng cho vay ngo i t ả ng ƣở đế ạ độ ạ ệ

c a c c NHTM. Nh v i chính sách h n ch NK các hàng hóa xa x trong tình hình ủ ƣ ớ ế ạ ỉ

n n kinh t ề ế ạ l m ph t cao th c c NHTM c ng h n ch cho vay NK các m t h ng . ạ đ ũ ế ặ

1.3.3. Chính sách tín d ng c a NHTM ụ ủ

Chính sách tín d ngụ 1 c a m t NHTM là m t h th ng các bi n pháp liên ủ ệ ệ ộ ố ộ

quan n vi c khuy ch tr t m c ti u ã đế ệ ế ƣơ ng t n d ng ho c h n ch tín d ng ặ ạ ụ để đạ ụ đ ụ ế

c ho ch nh c a NHTM v h n ch r i ro, b o m an toàn trong kinh đƣợ ạ đị ả đả ế ủ đ ủ ạ

doanh tín d ng c a NH. ụ ủ

Tùy t ng th i k v m i tr ng kinh t c th m i NHTM có chính sách tín ờ ỳ ừ ƣờ ế ụ ể ỗ

ng XNK phát tri n thì d ng khác nhau ch ng h n nh tr n a bàn nào có ho t ụ ạ độ đị ƣ ẳ ạ ể

1 PGS.TS L V n T - Nghi p v Ng n h ng th

ng m i - NXB Th ng kê 2007

ệ ụ

ă ề

ƣơ

Trang 9

chính sách c a các NHTM s h ng n cho vay ngo i t i v i các DN XNK ẽ ƣớ đế ủ ạ ệ đố ớ

i h n cho vay còn ph thu c vào m t s y u t

: kh i l

ng

c u NK. ầ

Đồ

ng th i, gi ờ

ớ ạ

ộ ố ế ố

ố ƣợ

nh m thu hút ngu n ngo i t t các DN XK cho vay tr l i v i DN có nhu i ạ ệ ừ ằ ồ để ở ạ đố ớ

DN vay v n; tình tr ng tài chính c a ng ạ

ƣờ

i vay v n; nhu c u vay v n c a ng ầ

ố ủ

i i ƣờ đ

c; s n nh hay b t n c a n n kinh t ng v n m NHTM huy ố độ đƣợ ự ổ đị ấ ổ ủ ề ế ; uy tín c a ủ

Chính sách cho vay ngo i t

c a NHTM th c hi n thông qua m t s chính

ạ ệ ủ

ộ ố

vay và m c h n ch ho c kh n ng h tr c a NHTM h i s chính. ứ độ ạ ỗ ợ ủ ế ặ ộ ở ả ă

th p và có kh n ng c nh

- Chính sách lãi su t:ấ lãi su t cho vay ngo i t

ạ ệ

ả ă

sách ch y u nh sau: ủ ế ƣ

tranh th d n cho vay s cao v ng i lãi su t cho vay ngo i t ƣ ợ ẽ c l ƣợ ạ ạ ệ ấ cao và thi u ế

tính c nh tranh th d n cho vay s th p. ƣ ợ ẽ ấ ạ

M i NHTM có chính sách cho vay khác nhau v hình th c m b o. Nh ng

ứ đả

ƣ

nhìn chung, n u

i u ki n th ch p giá tr tài s n m b o càng l n, NH cho vay c n

ế đ ề

ả đả

ế ấ

ă

c ch y u vào giá tr tài s n th ch p thì kh n ng ti p c n tín d ng c a khách hàng ứ ủ ế

ế ậ

ế ấ

ả ă

th p vì có nhi u DN

c bi

t l DN kinh doanh trong l nh v c th

ng m i, có nhu

đặ

ự ƣơ

ĩ

l n nh ng t i s n l

i ít; cho nên d n

n d n cho vay t

i NH t ng

c u vay ngo i t ầ

ạ ệ ớ

ả ạ

ƣ

ẫ đế ƣ ợ

ă

- Ch nh s ch m b o tín d ng: đả ụ ả

C n ng

i, n u NH cho vay không chú tr ng quá nhi u v o

c l ƣợ ạ

ế

đ ề

i u ki n th ế ệ

tr ƣở ng th p. ấ

ch p tài s n thì DN vay v n d dàng ti p c n tín d ng v NH c ng c nhi u c h i ề ơ ộ ế ậ ố ễ ụ ũ ấ ả

ng d n cho vay. t ng tr ă ƣở ƣ ợ

uy tín c a DN, vòng quay

Vi c c p h n m c tín d ng ph thu c vào m c ụ

ệ ấ

ứ độ

ng, thông qua quá trình th m nh cho vay. H n m c cho vay ngo i t

v n l u ố ƣ độ

ẩ đị

ạ ệ

đố ớ

i v i DN XNK cao hay th p còn tùy thu c vào t ng ngành ngh kinh doanh c ụ ộ

Chính sách v h n m c tín d ng: ề ạ ụ ứ

th , quy mô ho t ng XNK c a DN, doanh s thanh toán cam k t qua NH, ạ độ ể ủ ế ố

K t h p v i các chính sách trên, NHTM có h th ng ch m ệ ố ế ợ ấ đ ể i m, phân lo i ạ ớ

i t đố ƣợ ng khách hàng theo ngành ngh kinh doanh. Kh ch h ng n o ề đƣợ c NH s p ế

Trang 10

c u ãi h n v h ng tín d ng t ạ ụ ố t thì lãi su t cho vay ấ đƣợ ƣ đ ơ đ ề i u ki n th ch p tài s n ế ấ ệ ả

t h n. ng th i, NH c ng ph n t n r i ro b ng vi c phát tri n d n cho vay trong ơ Đồ ể ƣ ợ ũ ủ ệ ằ ờ

nhi u l nh v c ngành ngh v a d ng i t ng cho vay, ề đ ạ đố ƣợ ề ĩ ự

1.3.4. Môi tr ng kinh t ƣờ ế

1.3.4.1.Trong n c ướ

* T c t ng tr ng c a n n kinh t ố độ ă ưở ủ ề ế

t ng S c kh e c a n n kinh t ỏ ủ ề ứ ế m nh hay y u th hi n thông qua t c ể ố độ ă ệ ế ạ

tr ng c a GDP và nh h ng khá l n n ho t ng tín d ng NH trong c cho ƣở ủ ả ƣở ớ đế ạ độ đ ụ

vay ngo i t . ạ ệ

huy

ng v n c a n n kinh t

là thông qua các NHTM.

ng th i, t c

t ng

độ

ố ủ ề

ế

Đồ

ờ ố độ ă

M t n n kinh t ng, nhu c u v n s l n và m t trong các kênh ộ ề ế đ ang t ng tr ă ƣở ố ẽ ớ ầ ộ

. Và cùng v i nh ng thông tin khác, các nhà ho ch nh chính sách có

n n kinh t ề

ế

ạ đị

tr ng d n cho vay t ƣở ƣ ợ ạ i các NHTM s ph n ánh m t ph n nhu c u v n hi n t ộ i c a ệ ạ ủ ẽ ầ ả ầ ố

th a ra nh n nh tình tình kinh t ng t i phù h p. ể đƣ ậ đị ế ƣơ đố ợ

* L m phát ạ

này làm cho s n xu t g p kh kh n. Quy m s n xu t kh ng t ng ho c b gi m sút

ặ ị ả

ấ ặ

ă

ă

do nhu c u ph i b sung v n

u t

li n t c. C c u kinh t

d b m t c n

ả ổ

ố đầ ƣ

ơ ấ

ế ễ ị ấ

đố

i vì s ẽ

Trong cao, giá c hàng hóa b t ng li n t c, đ ề i u ki n l m phát ệ ạ m c ở ứ độ i u ụ đ ề ị ă ả

nhanh, còn nh ng ngành s n xu t có chu k dài th i gian thu h i v n ch m s có xu ỳ

ồ ố

c xu h ƣớ ng phát tri n nh ng ngành s n xu t có chu k ng n, th i gian thu h i v n ồ ố ỳ ắ ữ ể ấ ả ờ

h n ho c phá s n. Vì v y, trong ƣớ ng b nh ị đ đố ậ ả ặ đ ề i u ki n có l m ph t l nh v c ự ệ ạ ĩ

L m phát x y ra c n l m i tr

ng t

nh ng hi n t

t

ƣờ

ố để ữ

ệ ƣợ

ng tiêu c c trong ự

i s ng ph t sinh nh

u c , t ch tr , gây cung – c u hàng hóa gi

đờ ố

ƣ đầ ơ

ả ạ

t o, H ệ

th ng nghi p th ng phát tri n m nh trong khi ho t ng s n xu t b ch ng l i. ƣơ ệ ƣờ ạ độ đ ể ạ ấ ị ự ả ạ

th ng tín d ng c ng r i v o kh ng ho ng khi ng i dân không an tâm trong ũ ụ ủ ả ơ ố ƣờ u t đầ ƣ

i u ki n l m ph t gia t ng. đ ề ệ ạ ă

Nh v y, rõ ràng trong tình hình n n kinh t b l m phát cao, gi s c c ƣ ậ ề ế ị ạ ả ử i u đ ề

doanh c a các DN s kh kh n h n do giá c chi ph

u vào t ng.

y l nh ng

ă ơ

đầ

ă Đ

ki n kh c kh ng i th ng n i t b m t giá so v i ng ngo i t , tình hình kinh ệ đổ đồ ộ ệ ị ấ ớ đồ ạ ệ

n chính sách cho vay c a NH, các NH s h n ch cho vay th m d u hi u t c ệ ấ ng độ đế ẽ ạ ủ ế ậ

Trang 11

ng n i t i v i c c DN ang c quan h tín d ng, d n chí thu h p cho vay ẹ đồ ộ ệ đố ớ n ẫ đế đ ụ ệ

ng ngo i th kh n ng th c hi n h p ự ệ ợ đồ ả ă ng ạ ƣơ đố ớ i v i DN XK g p kh kh n do thi u ế ă ặ

v n l u ố ƣ độ ng và ngu n ngo i t ồ ạ ệ ự th c hi n thanh toán v NH s b gi m d n. ề ẽ ị ả ệ ầ

ng n i t , s lên giá c a ng ngo i t c ng Đồ ng th i, v i s m t giá c a ớ ự ấ ủ đồ ờ ộ ệ ự ủ đồ ạ ệ ũ

nh h n kh n ng huy ng ngo i t c a NH. i u này ít nhi u c ng nh ả ng ƣở đế ả ă độ ạ ệ ủ Đ ề ề ũ ả

h n ho t ng cho vay ngo i t t i các NHTM. ng ƣở đế ạ độ ạ ệ ạ

Ngu n cung ngo i t

có th k

n t

u t

n

c ngoài thông

ạ ệ

ể ể đế ừ ề

ki u h i, nh ố

đầ ƣ ƣớ

qua ho t

tr c ti p, gián ti p, ngu n v n ODA, vay n n

ng

c ngoài và t

u t ạ độ đầ ƣ ự ế

ợ ƣớ

ế

: * Cung – c u ngo i t ầ ạ ệ

khách du l ch, ị

Ngu n c u ngo i t xu t phát ch y u t nhu c u NK, tr n n ồ ầ ạ ệ ủ ế ừ ấ ả ợ ƣớ ầ c ngoài, g i ử

ti n cho ng i thân ch a b nh, i du h c c ngoài, du l ch n c ngo i, ề ƣờ ử ệ đ n ọ ở ƣớ ị ƣớ

th gi

ng n i t

lên giá, khuy n khích n n kinh t

NK vì giá

h n c u v ngo i t ề ơ ầ

ạ ệ

đồ

ộ ệ

ế

ế

i tr nên r h n so v i gi trong n

ng th i, ngu n ngo i t

c hàng hóa th gi ả

ế ớ ở

ẻ ơ

c. ƣớ Đồ

ạ ệ

Xét g c tài chính NH, các y u t kh c kh ng i, n u cung ngo i t ở độ ế ố đổ ế l n ạ ệ ớ

s n i l ng h n. Ng

i, n u cung ngo i t

nh h n c u ngo i t

t ệ ẽ ớ ỏ

ơ

c l ƣợ ạ

ạ ệ

ế

ỏ ơ ầ

ạ ệ

thì n n kinh ề

huy ng c t độ đƣợ ạ i các NH tr nên d i d o h n s kéo theo chính sách cho vay ngo i ạ ơ ẽ ở ồ

i u này bu c các NH ch y ua t ng lãi su t huy

.

ng

ng

t ệ Đ ề

ạ đ

ă

độ để đả

m b o ho t ả

ạ độ

cho vay n nh, duy trì kh n ng thanh kho n cho NH v sau

ổ đị

ả ă

l lãi su t cho vay ấ đ

x y ra tình tr ng khan hi m ngo i t ng ngo i t tr nên có giá so v i t ế ả , ạ ệ đồ ế ạ ạ ệ ở ớ đồ ng n i ộ

ngo i t s ph i ng ng t c ng chính sách cho vay ngo i t ạ ệ ẽ ả đ ề i u ch nh t ng t ỉ ă ƣơ ứ độ c a ạ ệ ủ

NH s i u ch nh theo h ng th t ch t cho vay h n. ẽ đ ề ỉ ƣớ ặ ắ ơ

* T m lý u c ngo i t đầ ơ ạ ệ

T m lý u c ngo i t ng vai tr r t quan tr ng và có th d n đầ ơ ạ ệ đ ể ẫ đế ấ ọ n nh ng ữ

n thanh kho n c a các NH do hi n t

ng mua ngo i t

g m gi

ho c bán tháo

đế

ả ủ

ệ ƣợ

ạ ệ ă

ữ ặ

ngo i t

c a nh

u c v nh h

n DN có vay ngo i t

. Song vi c

ạ ệ ủ

đầ ơ

ng ƣở đế

ạ ệ

u c ệ đầ ơ

t o tri n miên nh h ng h qu x u nh t o ra tình tr ng thi u th a ngo i t ệ ả ấ ƣ ạ gi ạ ệ ả ạ ừ ế ề ả ạ ƣở

m t chi u này b n th n n c ng ch a ng nh ng r i ro vô cùng l n, b i t giá ứ đự ũ ề ả ộ ở ỉ ữ ủ ớ

ngo i t ạ ệ có th t ng, c ng c th gi m. N u t giá gi m m nh, các NH ph i t ế ỉ ể ả ể ă ch i ả ừ ố ũ ả ạ

mua ngo i t c a các DN XK. ạ ệ ủ

c a các NH nh h

n kh n ng thanh kho n c a NH. Do

tr ng thi u ngo i t ế

ạ ệ ủ

ng ƣở đế

ả ủ

ả ă

Trang 12

Nh v y, v i t m lý u c c a ng ngo i t n tình ƣ ậ ớ đầ ơ ủ ƣờ i d n g m gi ă ữ s d n ạ ệ ẽ ẫ đế

n kh n ng p ng nhu c u ngo i t c a các DN th c s có nhu s nh h đ ẽ ả ng ƣở đế ả ă đ ứ ạ ệ ủ ự ự ầ

ph c v cho ho t ng s n xu t kinh doanh c a c u ngo i t ầ ạ ệ để ụ ụ ạ độ n v . ủ đơ ị ấ ả

1.3.4.2. Ngo i n c ướ

ngo i th

ạ ƣơ

ng và không ng ng h i nh p vào n n kinh t ộ

th gi ế ế ớ

i. Các qu c gia dù ố

u có s ph thu c nh t nh vào ph n còn l

i c a th gi

i. Do v y,

l n hay nh ớ

ỏ đề

ự ụ

ấ đị

ạ ủ

ế ớ

Ngày nay, các qu c gia luôn có chính sách h p tác, m r ng các m i quan h ệ ở ộ ố ố ợ

c bi

t là các qu c gia có m i quan h

i ngo i càng l n,

m c a n n kinh t

đặ

ệ đố

ớ độ ở ủ ề

ế

nh ng bi n ng kinh t ế độ ữ th gi ế ế ớ i ít nhi u nh h ề ả ƣở ng s n nh c a m t qu c gia, ủ ự ổ đị ố ộ

ng tài chính ti n t

c a th gi

i s nh h

n th tr

ng tài

độ

ng c a th tr ủ

ị ƣờ

ề ệ ủ

ế ớ ẽ ả

ng ƣở đế

ị ƣờ

chính ti n t

trong n

c mà c th là làm nh h

n ch nh s ch

i u hành

ề ệ

ƣớ

ng ƣở đế

đ ề

càng r ng thì s c nh h n ph n còn l i c a th gi ứ ả ộ ng ƣở đế ầ ạ ủ ế ớ i càng l n và nh ng bi n ế ữ ớ

Bên c nh

, nh ng bi n

ng c a tình hình kinh t

i, c th là t c

th gi

ạ đ

ế độ

ế ế ớ ụ ể

ố độ

ng hay suy thoái c a các qu c gia l n s nh h

t ng tr ă

ƣở

ớ ẽ ả

ng ƣở đế

n cung c u trên th ị ầ

tr

ng hàng hóa, nh h

ƣờ

ng ƣở đế

n kim ng ch XNK c a các qu c gia có quan h ệ

TGH c a NHTW, chính sách cho vay c a các NHTM, Đ ủ ủ

ti p là các DN ho t

ng XNK s ph i

i u ch nh gi m s n xu t, ho t

ạ độ

ế

ả đ ề

ạ độ

ng tài tr ợ

v n cho vay c a c c NHTM c ng c n xem xét th n tr ng tính hi u qu trong ố

ũ

ngo i th ạ ƣơ ng. T , nh h ừ đ ả ng ƣở đế n kh n ng s n xu t c a các qu c gia nh , tr c ỏ ự ấ ủ ả ă ả ố

Ngoài nh ng y u t ữ

ế ố ể

k trên, tình hình chính tr , thiên tai, d ch b nh, nh ị

h

ng ho t

ng cho vay nói chung và cho vay ngo i t

nói riêng t

i các NHTM

ƣở

ạ độ

ạ ệ

ph ƣơ ng n kinh doanh c a các DN XNK. ủ

tùy thu c vào s t c ng nhi u hay ít c a n ự ộ độ ủ ề đố ớ ừ i v i t ng NH c th . ụ ể

Cho vay ngo i t

l m t b ph n c a ho t t n d ng. Do v y, c th nh n bi

t r i

ạ ệ

ậ ủ

ộ ộ

ế ủ

1.4. R I RO TRONG CHO VAY NGO I T T I CÁC NHTM VN Ạ Ệ Ạ Ủ

ro trong cho vay ngo i t t i c c NHTM VN th ng qua nghi n c u r i ro t n t ng . ạ ệ ạ ứ ủ ụ

1.4.1. Khái ni m v r i ro tín d ng: ề ủ ụ ệ

R i ro tín d ng c hi u m t c ch ụ đƣợ ủ ể ộ đơ n gi n nh t l r i ro không thu h i ồ ủ ấ đ ả

vay ã kh ng th c hi n

ng cam k t vay v n theo h p

ng tín d ng, không tuân

ệ đ

đ

ợ đồ

ế

Trang 13

c n ho c không có kh n ng tr n khi n h n Nói m t c ch kh c l ng đƣợ ợ ả ợ ả ă ặ đế ạ ộ i ƣờ

th theo nguyên t c hoàn tr khi o h n. ng ạ Đ đ ủ ả ắ y l lo i r i ro g n li n v i ho t ắ ề ớ ạ ủ ạ độ

tín d ng NH. ụ

ng c ph n ánh b i chính s ti n n quá V m t nh l ề ặ đị ượ : r i ro tín d ng ụ đƣợ ủ ố ề ả ở ợ

ng c a m i NH. h n, n ạ ợ đọ ủ ỗ

V m t nh t nh

: r i ro t n d ng c quan h ng

ng t n

ề ặ đị

ệ ƣợ

c chi u v i ch t l ớ

ấ ƣợ

ng t n d ng c ng cao th m c

r i ro c ng th p v ng

c

d ng. Theo ụ

ch t l đ

ấ ƣợ

ứ độ ủ

ƣợ

i, ch t l

ng t n d ng th p, n qu h n cao th r i ro t n d ng l r t l n v có tác

l ạ

ấ ƣợ

ấ ớ

ng nh h ng tr c ti p n ho t ng kinh doanh NH. độ ả ƣở ự ế đế ạ độ

+ R i ro kh ng ho n tr n

ng h n (r i ro

ng v n): Khi thi

t l p m i

ả ợ đ

đọ

ế ậ

quan h t n d ng, NH v kh ch h ng ph i quy

ƣớ ề

c v kho ng th i gian ho n tr n ả ợ

vay. Tuy nhi n

n th i h n m NH v n ch a thu h i

đế

ờ ạ

ồ đƣợ ố

c v n vay, nh ng t n th t ữ

ƣ

i hai h nh th c sau: C th ph n lo i r i ro t n d ng d ạ ủ ụ ể ướ ứ

+ R i ro do kh ng c kh n ng tr n : l r i ro x y ra trong tr

ả ợ

ả ă

ƣờ

ng h p DN ợ

ng h p n y ng i ta g i l r i ro kh ng ho n tr n ng h n. x y ra trong tr ả ƣờ ợ ƣờ ả ợ đ ọ đ ủ ạ

B n c nh c c r i ro th ng th

ng trong ho t

ng t n d ng n i chung, ho t

ƣờ

ạ độ

thu n . đ i vay ã m t kh n ng chi tr . Do v y NH ph i thanh lý t i s n c a DN ậ ả ủ ả ă đ ả ấ ả để ợ

li n quan

n TGH , r i ro li n quan

n c c y u t

b t n kinh t

đế

Đ ủ

đế

ế ố ấ ổ

ế

, ch nh tr c a th ế

ị ủ

ng cho vay n i ri ng th trong cho vay ngo i t c c c r i ro c th nh r i ro độ ạ ệ ủ đặ ƣ ủ

gi i ho c r i ro do b l a o trong ho t ng ngo i th ng, ớ ặ ủ ị ừ đả ạ độ ạ ƣơ

N u nh h u h t chi ph

u v o v doanh thu b n h ng c a DN c ng lo i

ƣ ầ

ế

ế

đầ

ti n t

ng TGH kh ng ho c t nh h

ng

n ho t

ng kinh

ề ệ

th nh ng bi n ữ

ế độ

ặ ả

Đ

ƣở

đế

ạ độ

+ R i ro liên quan ủ đế n TGH : Đ

ri ng. C n ng

i, b t k s bi n

ng n o c a TGH c ng có nh h

ng dòng

c l ƣợ ạ

ấ ỳ ự ế độ

Đ ũ

ƣở

doanh c a DN n i chung v ho t ng vay tr n vay b ng ngo i t ng n h ng n i ạ độ ủ ả ợ ạ ệ ằ

* Khi hai lo i ti n vay và tr n khác nhau

th v i s bi n

ạ ề

ả ợ

ớ ự ế độ

ng c a TGH Đ

theo h

ng b t l

i cho ng

i vay (gi lo i

ng

ƣớ

ấ ợ

i ƣờ đ

ạ đồ

ng ti n vay b t ng gi so v i ị ă

ớ đồ

ti n thu t

ng kinh doanh) s l m t ng chi ph kinh doanh, gi m l

ho t ừ ạ độ

ă

i nhu n d ậ ự

ki n c a DN. T

, nh h

n kh n ng tr n c a DN nhi u hay t t y theo

ế ủ

ừ đ ả

ng ƣở đế

ả ợ ủ

ả ă

Trang 14

ti n c a DN. ề ủ

m c bi n ng c a t gi . Ngo i ra, v i s bi n ng c a TGH c ng nh ứ độ ế độ ủ ỷ ớ ự ế độ Đ ũ ả ủ

h n kh n ng p ng ngu n ngo i t c a Ng n h ng m b o cho DN tr n ng ƣở đế ả ă đ ứ ạ ệ ủ ả ợ đả ả ồ

n n b qu h n. ng h n n n d n đ ẫ đế ợ ị ạ ạ

đƣợ đả

c m b o n u DN ho t ế

ạ độ

ng kinh doanh c hi u qu và kh ng b kh ch h ng ả

chi m d ng v n, Tuy nhi n, n u nh m t ph n chi ph

u v o c a b ng

ng n i

ƣ ộ

ế

ế

đầ

ủ ằ đồ

trong khi

th khi

ng ngo i t

gi m giá th s ti n

ng

t ệ

ngu n thu l ngo i t đ

ạ ệ

đồ

ạ ệ ả

ố ề đồ

* Khi hai lo i ti n vay v tr n gi ng nhau ả ợ ố ạ ề th ngu n tr n vay c a DN ả ợ ủ ồ

gi m t

ng ng; T

, t c

n k t qu kinh doanh c a DN v nh h

ng

ả ƣơ ứ

ừ đ

độ đế ế

ƣở

ng kh ả

quy ng ngo i t thu v s gi m v v n l u ng c a DN c ng t n i t ộ ệ i t đổ ừ đồ ạ ệ ề ẽ ả ố ƣ độ ủ ũ ừ đ

i v i NH. n ng tr n c a DN ả ợ ủ ă đố ớ

ng ngo i th

ng gi a DN v i

B n c nh t c ạ

độ

ng c a TGH , trong ho t Đ

ạ độ

ạ ƣơ

i t c n

c ngoài c n ph t sinh nhi u r i ro kh d o n t

t nh h nh kinh t

, ch nh

đố

ƣớ

ề ủ

ự đ

ế

tr c a th gi

i/c a qu c gia m DN c quan h .

ng th i, trong m t s tr

ng

ị ủ

ế ớ ủ

ệ Đồ

ộ ố ƣờ

+ R i ro liên quan n c c y u t b t n kinh t i: ủ đế ế ố ấ ổ ế , ch nh tr c a th gi ị ủ ế ớ

ng th ng m i ã c ch a ng c c y u t l a o m DN XNK h p, trong h p ợ ợ đồ ƣơ ạ đ ứ đự ế ố ừ đả

trong n c kh ng l ng tr c. ƣớ ƣờ c ƣớ đƣợ

Nh n chung, t t c c c r i ro x y ra tr n u c nhi u kh n ng nh h ng ấ ả ủ ả đề ả ă ả ề ƣở

đế n d ng ti n b n h ng v ngu n tr n vay NH c a DN. ồ ả ợ ủ ề

1.4.2. Nguyên nhân d n n r i ro tín d ng ẫ đế ủ ụ

nhi u nguyên nhân d n

n khách hàng không tr

c n ho c không có kh n ng

ẫ đế

ả đƣợ ợ

ả ă

tr n . Nhìn chung, có th thu g n trong ba nguy n nh n c b n gây nên r i ro tín

ả ợ

ơ ả

m i tr

ng bên ngoài, t

phía khách hàng

d ng: ụ

l nguy n nh n kh ch quan t đ

ƣờ

Trong ho t ng tín d ng nói chung, ho t ng cho vay nói riêng luôn t n t ạ độ ạ độ ụ i ồ ạ

và nguyên nhân do chính NH.

i nhu n NH nên khi

Chính sách tín d ng không h p lý, quá nh n m nh vào l ợ

1.4.2.1. Nguyên nh n t ph a NH ừ

Cán b tín d ng không tuân th chính sách tín d ng, không ch p h nh

ng

đ

cho vay quá chú tr ng v l i t c. ề ợ ứ ọ

Trang 15

quy trình cho vay. Cán b tín d ng vi ph m o c kinh doanh. ạ đạ đứ ụ ộ

nh giá tài s n kh ng m b o không chính xác ho c không th c hi n Đị y ệ đầ đả ự ả ặ ả

th t c pháp lý c n thi t. đủ ủ ụ ầ ế

Do s c nh tranh c a các NH trong vi c không ng ng tìm ki m khách hàng ệ ự ạ ừ ủ ế

m i v t ng t tr ng cho vay nhi u h n so v i các NH khác. ă ớ ỷ ọ ề ơ ớ

Nguyên nhân t

ph a ng

i ƣờ đ

i vay l m t trong nh ng nguyên nhân chính ữ

1.4.2.2. Nguyên nh n t ph a ng i vay ừ ườ

đƣợ

c thông qua quá trình tìm hi u, n m v ng “t nh h nh s c kh e c a kh ch h ng” ữ

ỏ ủ

c, trong và sau khi cho vay, tìm hi u m c

c tr ả ƣớ

ụ đ

ch s d ng ti n vay và hi u qu ả

ử ụ

gây ra r i ro tín d ng cho NH. Nhìn chung các nguyên nhân này NH có th x c nh đị ụ ủ ể

c a ph ủ ƣơ ng n s n xu t kinh doanh. ấ ả

th hi n

bi n

m c

ng x u c a k t qu kinh

ể ệ ở ứ độ ế độ

ng ít hay nhi u theo chi u h ề

ề ƣớ

ấ ủ ế

doanh. R i ro trong kinh doanh c a DN s x y ra n u vi c xây d ng và tri n khai

ẽ ả

ế

c c ph

ng n, d n

u t

ƣơ

ự đầ ƣ ả

s n xu t kinh doanh c a DN không khoa h c, vi c d ệ ự

to n chi ph v x c nh m c s n l

ng không phù h p. Các thi

t h i DN ph i gánh

ứ ả ƣợ

đị

ệ ạ

R i ro trong kinh doanh c a ng i vay: R i ro kinh doanh c a DN ủ ủ i ƣờ đ ủ ủ c đƣợ

ch u do s bi n ự ế độ ị ng c a th tr ủ ị ƣờ ng cung c p, th tr ấ ị ƣờ ng tiêu th . ụ

phó v i c c ngh a v tr n g c và lãi ti n vay cho ch n . R i ro tài chính di n ra

ĩ ụ ả ợ ố

ủ ợ ủ

R i ro tài chính: R i ro tài chính c a DN th hi n các DN không th ể ệ ở ủ ủ ủ i ể đố

s d ng n , nó g n li n v i c c u tài chính DN. cùng v i m c ớ ứ độ ử ụ ề ớ ơ ấ ắ ợ

Nguyên nhân b t kh kháng: Các thi

nguyên nhân thiên tai, bão l

t,

t h i t ệ ạ ừ

t. Nh ng thay

i v nhu c u c a ng

i tiêu dùng

h n hán, h a ho n v ỏ ạ

ng độ đấ

đổ ề

ầ ủ

ƣờ

ho c v k thu t m t ngành công nghi p có th làm s p

ặ ề ỹ

c c ụ đổ ả ơ đồ ủ

c a m t hãng ộ

1.4.2.3. Nguyên nh n kh ch quan t m i tr ng bên ngo i ừ ườ

công kéo dài, vi c gi m gi

c nh tranh ho c vi c m t m t ng

i qu n lý gi

i có

để ạ

ƣờ

kinh doanh v t ng i i vay t ng l m n c lãi v o th thua l . M t cu c nh đặ ƣờ đ ừ ế ă ỗ ộ đ ộ

Thông tin không cân x ng: Thông tin không cân x ng trên th tr

ng tài

ị ƣờ

chính d n

n s l a ch n

i ngh ch và r i ro

c ã

o

t c c NH tr

ẫ đế ự ự

ọ đố

đạ đứ đ đặ

ƣớ

c nguy c ơ

th làm thi t h i nghiêm tr ng n kh n ng chi tr ti n vay c a ng i vay. ể ệ ạ ọ đế ả ề ả ă ủ i ƣờ đ

Trang 16

r i ro cao. ủ

M i tr ng kinh t c ng c nh h n s c m nh tài chính c a ng ng ƣờ ế ũ ả ƣở đế ứ ủ ạ i i ƣờ đ

vay và gây ra thi n th nh c ng i cho vay. ệ ạ t h i ho c mang ặ đế i v i ng đố ớ ƣờ

d

i nhi u hình th c v ph

ng ti n, nh ng bi n

chính tr trên

ƣớ

ƣơ

ế độ

ng l n v kinh t ề

ế

Nguyên nhân do chính sách c a Nh n c: Trong ủ ƣớ đ ề i u ki n kinh t ệ m c a ế ở ử

là cán cân thanh toán, t

giá h i o i bi n

n s bi n

ng

ng c a giá c hàng

ố đ

ế độ đế ự ế độ

th gi n các quan h kinh t i ngo i c a m t n ế ớ i có nh h ả ng ƣở đế ệ ế đố ạ ủ ộ ƣớ c mà bi u hi n ệ ể

hóa XNK, lãi su t, m c c u ti n t ấ ứ ầ ề ệ

n n m i tr

ng cho vay c a c c NHTM. M i tr

ng cho vay có th nh h

ng tích

ƣờ

ƣờ

ể ả

ƣở

i v i ho t

ng kinh

c c hay tiêu c c, có th làm h n ch hay t ng th m r i ro ự

ế

ă

đố ớ

ạ độ

M i tr ng pháp lý: Cùng v i m i tr ng kinh t , m i tr ƣờ ớ ƣờ ế ƣờ ng pháp lý t o ạ

doanh tín d ng c a các NHTM. ủ ụ

K T LU N CH NG 1 Ậ Ế ƢƠ

Trong Ch ng 1 t i t p trung nghi n c u nh ng v n ƣơ đề ấ đề ơ ả ề c b n v ho t ạ ữ ứ ậ

cho vay ngo i t

, DN XNK và các NHTM. K

n l

ạ ệ đố ớ

i v i ph t tri n n n kinh t ể

ế

ế đế

c c h nh th c cho vay ngo i t

, nh ng nh n t

t c

n cho vay ngo i t

. Cu i

ạ ệ

ng độ đế

ạ ệ

cùng là trình bày c c lo i r i ro cho vay ngo i t

t

i c c NHTM VN. T

ạ ủ

ạ ệ ạ

ừ đ

x c nh đị

ng tr

c v vi c

nguyên nhân ph t sinh r i ro cho vay nh m gi p ủ

đề

t i c nh h đị

ƣớ

ƣớ ề ệ

ng cho vay ngo i t i v i c c DN XNK. Trong n i l n vai tr c a ho t ng độ ạ ệ đố ớ ạ độ đ ủ

Trang 17

hoàn thi n c a vay ngo i t t i chi nh nh VCB N trong ch ng 3. ệ ủ ạ ệ ạ Đ ƣơ

NG CHO VAY

NG 2: TH C TR NG V HO T Ạ

CH ƢƠ NGO I T

I V I DN XNK T I VCB

NG NAI

Ự Ạ Ệ ĐỐ Ớ

Ề Ạ

Ạ ĐỘ ĐỒ

2.1. TÌNH HÌNH KINH T - XÃ H I T NH NG NAI Ế

Ộ Ỉ ng Nai n m trong khu v c kinh t i m phía Nam cách trung tâm ĐỒ tr ng ế ọ đ ể Đồ ự ằ

Thành ph H Chí Minh g n 30 km v h ng ng B c. Trong nh ng n m qua, ố ồ ề ƣớ Đ ầ ữ ă ắ

N c bi n b i nh ng thành t u n i b t v phát tri n kinh t t v i t c t ng Đ đƣợ ế đế ở ự ổ ậ ề ữ ể ế ớ ố độ ă

tr i m sáng v thu ƣở ng GDP vào lo i cao c a c n ạ ủ ả ƣớ Đ c. N c n l m t trong nh ng ộ ữ đ ể ề

hút v n n c ngo i. T nh u t ố đầ ƣ ƣớ đế n ng y 30/6/2008, N c 26 khu c ng nghi p ệ Đ

c Th t ng Chính ph phê duy t v i t ng di n t ch l 7.978 h c ta v ã cho đƣợ ủ ƣớ ệ ớ ổ đ ủ ệ

thu t 66% di n tích dành cho thuê. đạ ệ

u n m/2008, t ng v n ng ký m i và d n t ng Ƣớ c th c hi n 6 th ng ệ ự đầ ă ố đă ổ ự ă ớ

USD, v v n là 2,168 t ố ỷ ƣợ t 44,5% so k ho ch v v ế ạ ƣợ t m c tiêu Ngh quy t, t ng ị ế ă ụ

c c p gi y phép m i, v n ng g p 3,5 l n so cùng k ; Trong : C 50 d n ỳ ấ ự đƣợ ấ ố đă đ ấ ầ ớ

ký là 1.918 tri u USD; 50 gi y ph p t ng v n, v n u t ố đầ ƣ ă t ng th m l 250 tri u ệ ệ ă ấ ố

USD. L y k t c n ngày 20/5/2008, t ng s gi y phép còn hi u l c là 928 tr ũ ế ừ ƣớ đế ệ ự ố ấ ổ

gi y ph p u t n c ngoài còn hi u l c v i t ng v n ng ký 13,58 t USD. ấ đầ ƣ ƣớ ệ ự ớ ổ ố đă ỷ

V t nh h nh thu h t trong n c, d ề u t đầ ƣ ƣớ ự ƣớ c trong 6 tháng c p gi y ch ng ấ ứ ấ

nh n u t cho 22 d án v i t ng v n u t l 7.040 t ậ đầ ƣ ớ ổ ố đầ ƣ ự ỷ đồ ng, t ng g p 7 l n so ấ ầ ă

trong n cùng k n m 2007. To n t nh hi n có 68 gi y ph p ỉ ỳ ă ệ ấ u t đầ ƣ ƣớ c còn hi u l c ệ ự

ng ký 21.780,5 t ng. v i t ng v n ớ ổ ố đă ỷ đồ

Theo b o c o c a UBND t nh, t ng s n ph m qu c n i (GDP) n m 2007 ả ố ộ ủ ă ẩ ổ ỉ t đạ

2,658 t USD. GDP b nh qu n u ng i l 17,809 tri u ng, t ng 1.105 ỉ đầ ƣờ ệ đồ ng ƣơ đƣơ

USD (t ng 14,3% so v i n m 2006). T l h ngh o gi m xu ng c n 6,83%, v t ớ ă ỉ ệ ộ ả ă ố ƣợ

m c ti u Ngh quy t (m c ti u Ngh quy t l 7,5%). C t nh huy c nhi u ả ỉ ụ ụ ế ế ị ị ng độ đƣợ ề

ph t tri n, c bi tr c ti p n u t c ngo i ngu n v n cho ố ồ u t đầ ƣ ể đặ ệ t l ngu n v n ồ ố đầ ƣ ự ế ƣớ

v c. Thu h t u t n c ngo i u t đầ ƣ ủ c a khu v c d n c , DN ngo i Nh n ƣ ự ƣớ đầ ƣ ƣớ t đạ

2,45 t USD, thu h t v n u t trong n c th ng qua c p gi y ch ng nh n u t ỷ ố đầ ƣ ƣớ ậ đầ ƣ ứ ấ ấ

Trang 18

đạ t 998 tri u USD. ệ

c th c hi n t ng s n ph m (GDP) tr n a b n 6 th ng u n m 2008 (gi Ƣớ ệ ổ đị ự ả ẩ đầ ă

Trong

khu v c công nghi p-xây d ng t ng 15,8% (6 th ng n m 2007 t ng ă đ

ă

ă

16,8%); khu v c d ch v t ng 17% (6 th ng n m 2007 t ng 15,3%); khu v c nông,

ự ị

ụ ă

ă

ă

so sánh 1994) là 12.755 t ng, ỷ đồ đạ t 43,7% k ho ch, t ng 15,3% so v i cùng k . ỳ ế ạ ă ớ

T ng kim ng ch h ng ho XNK 2007

t h n 10 t

USD, t ng 28,11% so

đạ ơ

ă

lâm, th y s n t ng 5% so c ng k (6 th ng n m 2007 t ng 4,2%). ỳ ủ ả ă ă ă

ng ch XK tr n a b n t nh t ng g n 21% so v i c ng k n m 2007, trong khi

ỳ ă

đị

ă

đ

t, 5 th ng u n m 2008 kim v i c ng k . Theo C c H i quan N (HQ N) cho bi ả ớ Đ Đ ụ ỳ ế đầ ă

kim ng ch NK t ng n 38%, d n n nh p si u 5 th ng u n m nay kho ng 700 ă đế ạ ẫ đế ậ đầ ă ả

tri u USD, chi m 33% kim ng ch XK (t tr ng nh p si u n m 2007 ch chi m 8%). ệ ế ạ ỷ ọ ế ậ ă ỉ

V c c u kinh t ề ơ ấ ế: nh m phát huy các th m nh c a a ph ủ đị ế ằ ạ ƣơ ng, N ch ủ Đ

tr a ph ng theo m h nh C ng nghi p – d ch v - nông ƣơ ng ph t tri n kinh t ể ế đị ƣơ ụ ệ ị

nghi p. Trong nh ng n m qua, t t c các ngành kinh t tr n a bàn t nh u t ng ữ ệ ă ấ ả ế ỉ đề ă đị

tr ng m nh, cùng v i c c u c a ngành kinh t ang thay ng ƣở ớ ơ ấ ủ ạ ế đ đổ i tích c c theo h ự ƣớ

tr ng c a các ngành công nghi p và xây d ng, d ch v th ng m i. t ng nhanh t ă ỷ ọ ụ ƣơ ủ ự ệ ị ạ

M t xu h ng thay i quan tr ng khác v c c u kinh t tr n a bàn t nh l khu ộ ƣớ đổ ề ơ ấ ọ ế ỉ đ đị

có v n n c ngoài ngày càng th hi n rõ vai trò quan tr ng, v c kinh t ự ế u t ố đầ ƣ ƣớ ể ệ ọ c đặ

bi t trong m t s ngành công nghi p, l nh v c XNK. ệ ộ ố ự ệ ĩ

Ph n l n các DN thu c khu v c có v n n c ngo i u t p trung vào ầ ớ u t ố đầ ƣ ƣớ ự ộ đề ậ

c c l nh v c m N c l ng và Đ ự ĩ ợ i th so sánh v cung c p nguyên v t li u, lao ấ ậ ệ ế ề độ

y nh ng l nh v c có nhi u ti m n ng ph t tri n khi VN h i nh p ă ậ đầ đủ ữ ự ề ề ể ộ ĩ vào n n kinh ề

th gi i nh gi y da, may m c, ch bi n th c ph m, ch bi n g , linh ki n i n t t ế ế ớ ƣ ế ế ỗ ế ế . ệ đ ệ ử ự ặ ẩ

S phát tri n n ng ng c a các ngành kinh t ể ă độ ự ủ ế tr n a bàn t nh ã t o ra m t ộ ỉ đ ạ đị

th tr ng ị ƣờ đầ ề y ti m n ng v các d ch v t i ch nh, ng n h ng. Cho ụ ề ă ị đế n nay tr n a đị

b n N h n 28 c c ng n h ng th ng m i v chi nh nh ng n h ng n c ngoài. Đ ơ ƣơ ạ ƣớ

t không ch các S c nh tranh trong l nh v c ngân hàng di n ra mãnh li ự ự ạ ễ ĩ ệ ỉ

NHTM Nh n c tr n a bàn mà còn là các chi nh nh ng n h ng n c ngoài. Tuy ƣớ đị ƣớ

i N nh ng ã m r ng t m ho t ng t i các khu công h ch a m chi nhánh t ọ ƣ ở ạ Đ ƣ đ ở ộ ạ độ ầ ạ

nghi p v c c DN li n doanh n c ngoài có quy mô ho t ệ u t đầ ƣ ƣớ ạ độ ng l n, có hi u ệ ớ

Trang 19

qu và là khách hàng truy n th ng c a các ngân hàng m t ẹ ạ ủ ề ả ố i chính qu c. Các chi ố

nh nh ng n h ng n c ngoài có nhi u l i th h n h n c c ng n h ng th ƣớ ề ợ ế ơ ẳ ƣơ ng m i ạ

i qu c t r ng l n. n i a v v n, công ngh , v chính sách khách hàng và m ng l ộ đị ề ố ệ ề ạ ƣớ ố ế ộ ớ

2.2. L CH S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N VCB Ử Ể Ị

Ng y 01 th ng 04 n m 1963, VCB ch nh th c c th nh l p theo Quy t ứ đƣợ ă ế ậ

ng (nay l NHNN).

c s t ch ra t ơ ở

ừ ụ

C c qu n lý Ngo i h i tr c thu c NH Trung ạ ố ự

ƣơ

Theo Quy t nh n i tr n, VCB

u ti n v duy

ế đị

ng vai tr l NH chuy n doanh đ

đầ

nh s 115/GP do H i ng Ch nh ph ban h nh ng y 30 th ng 10 n m 1962 tr n đị ộ đồ ố ủ ă

cho vay t i tr XNK v c c d ch v kinh t

i ngo i kh c (v n t

i, b o hi m...),

ế đố

ậ ả

thanh to n qu c t

, kinh doanh ngo i h i, qu n lý v n ngo i t

g i t

i c c NH n

c

ố ế

ạ ố

ạ ệ ử ạ

ƣớ

ngoài, l m

đạ

i lý cho Ch nh ph trong c c quan h thanh to n, vay n , vi n tr v i ệ

ợ ớ

c c n

c xã h i ch ngh a (c )... Ngo i ra, VCB c n tham m u cho Ban lãnh

o

ƣớ

ƣ

ũ

ĩ

đạ

nh t c a VN t i th i i m ho t ng trong l nh v c kinh t i ngo i bao g m ấ ủ ạ ờ đ ể đ ạ độ ự ĩ ế đố ạ ồ

NHNN v c c ch nh s ch qu n lý ngo i t c a Nh ạ ệ ề ả , v ng b c, qu n lý qu ngo i t ả ạ ệ ủ ạ ỹ

n ng c c n c, c c T ch c t i ch nh ti n t ƣớ c v v quan h v i NH Trung ệ ớ ề ƣơ ƣớ ề ệ ứ ổ

Ng y 21 th ng 09 n m 1996,

c s y quy n c a Th t

ng Ch nh ph ,

ă

đƣợ ự ủ

ề ủ

ủ ƣớ

Th ng

c NHNN ã ký Quy t nh s 286/Q -NH5 v vi c th nh l p l

i VCB

ố đố

ế đị

ề ệ

ậ ạ

Đ

đ

theo m h nh T ng c ng ty 90, 91

c quy nh t

đƣợ

đị

i Quy t nh s 90/Q -TTg ố

ế đị

Đ

qu c t . ố ế

ng y 07 th ng 03 n m 1994 c a Th t ă ủ ƣớ ủ ng Ch nh ph . ủ

2007, VCB ã ph t tri n l n m nh theo m h nh ng n h ng a n ng v i 58 Chi

đ ă

ể ớ

đ

nhánh, 1 S Giao d ch, 157 Phòng Giao d ch và 4 Công ty con tr c thu c trên toàn ị

i di n và 1 Công ty con t

c ngoài, v i

qu c; 2 V n ph ng ă

đạ ệ

i n ạ ƣớ

ớ độ

i ng c n b ộ

ũ

i. Ngoài ra, VCB còn tham gia góp v n, liên doanh liên k t v i các

g n 7.500 ng ầ

ƣờ

ế ớ

n v trong v ngo i n

c trong nhi u l nh v c kinh doanh kh c nhau nh kinh

đơ ị

ƣớ

ề ĩ

ƣ

ng th nh, t nh n th i i m cu i n m Tr i qua g n 45 n m x y d ng v tr ă ự ầ ả ƣở đế ờ đ ể ố ă

VND (t

ng 11,7 t

cu i n m 2007 x p x 200 nghìn t ấ

ố ă

ng ƣơ đƣơ

USD), t ng d n ƣ ợ ổ

t g n 96 nghìn t

VND (5,5 t

USD), v n ch s h u

t 13.234 t

đạ ầ

ủ ở ữ đạ

VND, h s ệ ố

doanh b o hi m, b t ng s n, qu T ng tài s n c a VCB t i th i i m ấ độ ể ả u t ỹ đầ ƣ ổ ả ủ ả ạ ờ đ ể

Trang 20

an toàn v n t 12%, cao h n m c yêu c u theo thông l qu c t ố đạ ứ ầ ơ ệ . ố ế

qu

, VCB ã t ng b

c ti p c n, nhanh ch ng th ch nghi v i n n kinh t

độ

đ ừ

ƣớ

ế ậ

ớ ề

th ế ị

tr

ng, gi

v ng vai tr ch l c trong h th ng NHTM VN v l NHTM h ng

u

ƣờ

ữ ữ

ệ ố

ủ ự

đầ

VN trong l nh v c t i tr th

ng m i, thanh to n qu c t

, kinh doanh ngo i h i v

ợ ƣơ

ĩ

ố ế

ạ ố

V i b d y kinh nghi m ho t ng ng n h ng i ngo i v sau nhi u b c ớ ề ạ độ ệ đố i ề ƣớ đ ạ

ng ng n h ng. B n c nh , VCB ti p t c ứ ng d ng c ng ngh ti n ti n v o ho t ệ ạ độ ụ ế ạ đ ế ụ

ph t huy vai tr ch o tr n th tr ng ti n t g p ph n th c hi n t t ch nh s ch ủ đạ ị ƣờ ề ệ ệ ố ự ầ

ti n t qu c gia. Th ng hi u Ng n h ng Ngo i Th ng VN ng trong ề ệ ố ƣơ ệ ạ ƣơ c c ng đƣợ ộ đồ

n c v qu c t t n nh m t bi u tr ng c a h th ng NHTM VN. ƣớ bi ố ế ế đế ủ ệ ố ể ƣ ƣ ộ

VCB l m t trong nh ng th nh vi n u ti n c a Hi p h i ng n h ng VN và ữ ộ đầ ệ ộ ủ

l th nh vi n c a nhi u hi p h i t i ch nh kh c nh Hi p h i Ng n h ng Ch u Ç ƣ ệ ộ ệ ộ ủ ề

(ABA), t ch c thanh to n th qu c t Amex Express n m 2002. T nh ổ ứ ẻ ố ế ă đế n th i ờ

i m hi n t i, VCB ã c quan h ng n h ng i lý v i kho n 1.200 ng n h ng v đ ể ệ ạ đ ệ đạ ả ớ

nh ch t i ch nh t i 85 qu c gia v v ng lãnh th tr n th gi đị ế ạ ế ớ đả i, m b o ph c v ụ ụ ả ố ổ

Th ng 12 n m 2007 ă , VCB ã th c hi n thành công vi c chào bán c ph n l n ầ ầ đ ự ệ ệ ổ

u ra c ng ch ng theo quy nh c a pháp lu t v i t ng s c ph n chào bán l n đầ ậ ớ ổ ố ổ u ầ đầ đị ủ ầ

ra công chúng (IPO) là 6,5 % v n i u l ng (t ố đ ề ệ ƣơ đƣơ ng 97.500.000 c ph n) thông ổ ầ

qua S giao d ch ch ng khoán TP H Chí Minh, chính th c chuy n i c ch t ể đổ ơ ế ừ ứ ứ ở ồ ị

DNNN sang c ph n c t n l Ng n h ng th ng m i c ph n Ngo i th ng VN. ầ ổ ƣơ ạ ổ ạ ƣơ ầ

NG KINH DOANH 2.3. VÀI NÉT V VCB N VÀ K T QU HO T Đ Ạ ĐỘ Ả Ế Ề

TRONG GIAI O N 2001-2007 Đ Ạ

2.3.1. Gi i thi u vài nét v VCB ng Nai ớ ề ệ Đồ

Ngày 01/04/1991 Chi nhánh VCB N (chi nhánh c p 1 tr c thu c VCB) ra Đ ự ấ ộ

i v ho t ng trong b i c nh “sinh sau mu n” so v i c c NHTM kh c tr n a đờ ạ độ ố ả đẻ đị ộ ớ

b n (nh c c chi nh nh NH N ng Nghi p v Ph t Tri n N ng Th n, NH Công ƣ ệ ể

Th ng, NH u T v Ph t Tri n) n n l ng kh ch h ng c n r t t. Ban ƣơ Đầ ƣ ể ƣợ ấ u tr s đầ ụ ở

l m vi c c n r t khi m t n nh ng ch trong v i n m g n y, ngo i tr s ch nh ầ đ ụ ở ƣ ệ ă ấ ố ỉ t đặ

i trung t m th nh ph Bi n H a chi nh nh l n l t m th m ph ng giao d ch s 1 t ạ ầ ƣợ ố ố ở ị

Trang 21

i TP Bi n H a v o n m 1994, th nh l p PGD s 2 t i c c khu c ng nghi p Bi n t ạ ậ ă ố ạ ệ

Hòa vào n m 2001 v cho n n m 2003, th nh l p th m chi nh nh c p 2 t i KCN ă đế ă ậ ấ ạ

t ra

i v i PGD v c c chi nh nh c p 2 l c b y gi

c p 2. M c ti u ấ

đặ

đố ớ

l v a thu ừ

h t ti n g i d n c , v a ph c v c c DN thu n ti n h n, ụ ụ

ề ử

ƣ ừ

ơ đ ứ

p ng h u h t c c nghi p ế

Nh n Tr ch, ng th i chuy n h nh th c ho t ng c a PGD s 2 thành chi nhánh ạ ơ đồ ạ độ ứ ể ờ ủ ố

Tuy nhi n t

ừ ă

n m 2007, hai chi nh nh c p 2 tr n ã tr th nh chi nh nh c ơ

đ ở

s tr c thu c VCB. H th ng VCB kh ng c n ph n bi ở ự

ệ ố

t chi nh nh c p 1, chi nh nh ấ

v NH cho DN. ụ

Chi nh nh kh ng ng ng ph t tri n v m r ng a b n ho t

ở ộ đị

ạ độ

ng, ch trong ỉ

i

y (2006-2007), chi nhánh VCB N ã m r ng c c ph ng

v ng 2 n m tr l ă

ở ạ đ

Đ đ

ở ộ

t theo chi nh nh c ph ng qu n lý r i ro hay kh ng. c p 2 m ph n bi ấ ệ ủ ả

ng PGD l n 5 ph ng.

n cu i n m 2007, t ng s lao

PGD Ch S t n ng s l ợ ặ

ố ƣợ

Đế

ố ă

i. Mô hình t

ch c g m: 12 phòng ban, 5 phòng

độ

ng c a VCB N l 200 ng Đ

ƣờ

ứ ồ

i c c huy n nh PGD Tr ng Bom, PGD Long Kh nh, PGD Long Th nh, giao d ch t ị ạ ƣ ệ ả

giao d ch. ị

Th i gian qua tr n c s u t ơ ở đầ ƣ ờ c ng ngh c a c h th ng, VCB N ã t p Đ đ ậ ệ ủ ả ệ ố

trung ph t uy c c u th nâng cao ch t l ƣ ế để ấ ƣợ ng d ch v , tr n c s ã th c hi n ệ ơ ở đ đ ụ ự ị

th nh c ng nh h ng huy ng v n t p trung t các DN c bi đị ƣớ độ ố ậ ừ đặ ệ t là các DN có v n ố

u t n c ngoài. đầ ƣ ƣớ

VCB N là chi nhánh NHTM nh n i ti n phong trong h th ng c ng Đ c ƣớ đ ệ ố ũ

nh tr n a bàn trong vi c u t v o c c khu c ng nghi p t p trung, các DN n ệ đầ ƣ đị ƣ ệ ậ c ƣớ

m nh, có uy tín trên th tr

ng qu c t

n giao d ch v ti n g i, tín d ng, thanh

ị ƣờ

ố ế đế

ề ề

ngo i. Chi nh nh ã thu h t c nhi u khách hàng l n và có ti m l c v tài chính đ đƣợ ự ề ề ề ớ

toán qu c t và n i a ngày càng nhi u. ố ế ộ đị ề

2.3.2. K t qu h at ng kinh doanh trong giai o n 2001-2007 ả ọ độ ế đ ạ

2.3.2.1. C ng t c huy độ ng v n ố

cho c ng t c huy

độ

ng c a mình nh m thu hút ngu n v n nhàn r i trong các thành ồ

th c hi n nhi m v cho vay, VCB N lu n t m ph ng h Để ự Đ ụ ệ ệ ƣơ ƣớ ng thích h p ợ

ph n kinh t có th s d ng ngu n v n huy ầ ế để ể ử ụ ồ ố độ ng này có hi u qu nh t. V i ớ ệ ấ ả

Trang 22

ng v n lu n t ng qua c c n m. nh ng n l c , k t qu huy ỗ ự đ ế ữ ả độ ă ă ố

ng trong giai o n 2001-2007 luôn có s t ng tr ng, T ng v n huy ố ổ độ ự ă đ ạ ƣở c đặ

t ng tr

t ng 143% so v i n m 2003. Tuy nhi n, t c ă

ớ ă

ố độ ă

ƣở

ng v huy ề

độ

ng v n b ị ố

bi t có s v t tr i trong n m 2002 t ng 150% so v i n m 2001 v trong n m 2004 ệ ự ƣợ ộ ớ ă ă ă ă

c. ch ng l ử ạ i trong n m 2005 v 2007, ch t ng 108% so v i cùng k n m tr ỉ ă ỳ ă ƣớ ă ớ

2007 giao

ng t

42% trong n m 2007

n 63% trong n m 2003.

i u này cho

độ

ă

đế

ă

Đ ề

T l v n huy ng t i a ph ng/t ng v n huy ng trong giai o n 2001- ỷ ệ ố độ ạ đị ƣơ ố ổ độ đ ạ

NHTMCP. Các NHTMCP th

ƣờ

ng c u th trong các cu c ch y ua lãi su t; trong ộ

ạ đ

ƣ

ế

khi

u do VCB trung

ng quy nh m c lãi

, chính sách lãi su t c a chi nh nh đ

ấ ủ

đề

ƣơ

đị

th y c ng t c huy ng t ấ độ ạ i ch ng y c ng kh kh n do s góp m t c a nhi u ề ặ ủ ự ă ỗ

su t huy ng tr n trong t ng th i k . Tuy v y, v i s phát tri n và m r ng các ấ độ ờ ỳ ớ ự ở ộ ừ ể ậ ầ

Vietcombank ã

c kh ng nh và có uy tín trên th gi

i, n n l

ng ti n vãng lai

đ đƣợ

ẳ đị

ế ớ

ƣợ

khu v c chi nhánh, v i l ớ ợ ự i th là NH chuyên v thanh toán XNK, th ề ế ƣơ ng hi u ệ

ng c a các DN t ng l n ng k , góp ph n trong vi c phát tri n ngu n v n huy ủ ồ ố đ ệ ể ể ầ ă độ

c a chi nhánh. ủ (Xem B ng 1.1 t ả ạ i ph l c1) ụ ụ

Ngu n: Vietcombank N

Đ

Bi u 1.1: ể đồ

2.3.2.2. C ng t c t n d ng ụ

phát tri n mang t nh

t ph ,

c bi

độ

đặ

t là trong công tác tín d ng, bi u hi n c th ụ

ệ ụ ể ở

Giai o n 2001-2007 l giai o n ho t đ ạ đ ạ ạ độ ng c a VCB N ã c nh ng b Đ đ ủ ữ c ƣớ

Trang 23

các khía c nh sau: ạ

D n tín d ng t ng tr ng cao và n nh, an toàn tín d ng c m b o. ƣ ợ ụ ă ƣở ổ đị ụ đƣợ đả ả

Doanh s cho vay n m 2006 t ng g n g p 4 l n so v i n m 2001, d n tín d ng ầ ấ ớ ă ƣ ợ ụ ầ ă ă ố

T c

t ng tr

ng d n cho vay trong n m 2007 so v i n m 2006 th p là

ố độ ă

ƣở

ớ ă

ƣ ợ

ă

do vi c tách hai chi nhánh c a VCB N là chi nhánh KCN Biên Hòa và Chi nhánh

Đ

t ng g n g p 4 l n so v i n m 2001. ă ớ ă ầ ấ ầ

31/12/2007

t 4.413 t

ng quy VND t ng 2% so v i n m 2006, trong

đạ

ỷ đồ

ớ ă

ă

d n đ ƣ ợ

KCN Nh n Tr ch, d n n vi c tách d n cho hai chi nhánh. D n ẫ đế ạ ơ n ƣ ợ đế ự ơ ệ

ng n h n t 3.321 t ắ ạ đạ ỷ đồ ng gi m nh so v i 2006 (gi m 6%); d n trung dài h n ạ ả ƣ ợ ẹ ả ớ

t 1.046 t ng, t ng 23% so v i n m 2006. đạ ỷ đồ ớ ă ă

C c u tín d ng ã thay i c n b n và tích c c trên nhi u ph ng di n. ụ đ ơ ấ đổ ă ả ự ề ƣơ u ệ Đầ

m ng sang

trung v d i h n h tr các DN

chi u s u,

u t

i m i công

u t đầ ƣ

ỗ ợ

đầ ƣ ề

đổ ớ

t c các

n t

ngh t ng kh n ng c nh tranh. V n tín d ng c a VCB N m r ng ố

ở ộ đế ấ ả

ả ă

ệ ă

Đ

ch t p trung b sung v n l u t ƣ t n d ng t ụ ừ ố ƣ độ ỗ ậ ổ ng thi u cho các DN ã chuy n ể đ ế

khu công nghi p tr n a bàn. ệ đị (Xem B ng 1.2 t ả ạ i ph l c 1) ụ ụ

Ngu n: Vietcombank N

Đ

Bi u 1.2: ể đồ

2.3.2.3. Ho t ạ độ ng d ch v ụ ị

 V thanh toán qu c t : ố ế (Xem B ng 1.2 t ề ả ạ i ph l c 1) ụ ụ

Thanh toán XNK và kinh doanh ngo i t : n m 2001 – 2002 là nh ng n m ạ ệ ă ữ ă

Trang 24

ho t ạ độ ng kinh doanh XNK g p nhi u kh kh n do vi c XK các m t hàng nông s n ả ă ệ ề ặ ặ

ch l c g p kh kh n, song c ng t c thanh to n qu c t c a VCB N v n t ng. Chi ủ ự ặ ố ế ủ Đ ẫ ă ă

nhánh luôn gi u trong d ch v thanh toán qu c t , chi m trên ữ ữ v ng v th h ng ị ế đầ ố ế ụ ị ế

T n m 2001-2006, doanh s NK th

ng cao nh nh h n doanh s thanh toán

ừ ă

ƣờ

ơ

XK. Doanh s thanh toán XNK không có s ch nh l ch l n. Nhìn chung VCB N

ự ệ

Đ

60% c a các NHTM tr n a bàn t nh. đị ủ ỉ

ã m b o c n thi t cho nhu c u XNK tr n a bàn. đ đả ả đƣợ c nhu c u ngo i t ầ ạ ệ ầ ế đị ầ

Bi u 1.3: ể đồ

Ngu n: Vietcombank N Đ ồ

 V kinh doanh ngo i t : ạ ệ (Xem B ng 1.2 t ề ả ạ i ph l c 1) ụ ụ

2001, doanh s mua - bán ch có 128.729 – 128.730 (ngàn USD) mà doanh s mua -

bán trong hai n m 2006-2007 có s gia t ng

ng k (t ng g p 3 l n). Tuy nhiên,

ă đ

ă

ể ă

m t

ng mua – bán ngo i t

t

i chi nhánh

ộ đ ề

i u có th nhìn th y rõ ràng v ho t ấ

ạ độ

ạ ệ ạ

Ho t ng mua bán ngo i t t i chi nh nh ng y c ng s i ng h n. M i n m ạ độ ạ ệ ạ độ ớ ă ơ

Ho t

ng mua – bán ngo i t

c a chi nhánh ch y u th c hi n thông qua

ạ độ

ạ ệ ủ

ủ ế

nghi p Spot. Các nghi p v khác trong ho t

ng kinh doanh ngo i t

(Swap,

ệ ụ

ạ độ

ạ ệ

m b o c t nh c n đả ả đƣợ đố ữ i gi a mua và bán (doanh s mua – bán x p x nhau). ố ấ ĩ

Trang 25

Future, Option) ch a c ph bi n t i chi nhánh. ƣ đƣợ ổ ế ạ

Bi u 1.4: ể đồ

Ngu n: Vietcombank N Đ ồ

2.3.2.4. K t qu kinh doanh ế ả

t h n. L i nhu n t ng d n t K t qu kinh doanh c a chi nhánh ngày càng t ủ ế ả ố ơ ậ ă ầ ừ ợ

n m 2001 ă đế n 2006 và gi m nh trong n m 2007. L i nhu n n m 2007 gi m so v i ớ ậ ă ẹ ả ă ả ợ

n m 2006 l do hai chi nh nh c p 2 (chi nh nh KCN Bi n H a v KCN Nh n Tr ch) ă ấ ạ ơ

tách ra tr th nh chi nh nh c l p. L i nhu n n m 2006, 2007 l n l t t ng g p 5 ở độ ậ ậ ă ầ ƣợ ă ấ ợ

l n, g p 3.7 l n so v i n m 2001. Doanh thu n m 2007 t ng h n 20% so v i n m ầ ớ ă ớ ă ă ă ầ ấ ơ

i ph l c 1) ụ ụ

2001 v t ng g n 4% so v i n m 2006 => Nh n chung, t nh h nh kinh doanh c a chi ớ ă ủ ă ầ

nh nh ang t ng tr ng theo chi u h ng t t. đ ă ƣở ề ƣớ ố (Xem B ng 1.2 t

Bi u

1.5:

ể đồ

Trang 26

Ngu n: Vietcombank N Đ ồ

2.4. TH C TR NG CHO VAY NGO I T I V I DN XNK T I VCB Ạ Ệ ĐỐ Ớ Ự Ạ Ạ

NG NAI ĐỒ

2.4.1. Tình hình cho vay ngo i t t i VCB ng Nai ạ ệ ạ Đồ

T nh

n th i

i m 31/12/2007, t ng d n c a VCB N l 4.413 t

VND,

đế

ờ đ ể

ƣ ợ ủ

Đ

Cho vay theo ngành: (Xem B ng 2.1 t ả ạ i ph l c 2) ụ ụ

Qua ph n ánh s li u phân tích, ngành thép là ngành chi m t

ố ệ

ế

ỷ ọ

tr ng d n ƣ ợ

i chi nhánh kho ng 30% trên t ng d n t nh theo

ng USD,

b ng USD l n nh t t ằ

ấ ạ

ƣ ợ

đồ

trong d n b ng ngo i t mà ch y u là USD là 2.199 t quy VND. đ ƣ ợ ằ ạ ệ ủ ế ỷ

ti p theo l ng nh c kh c ng nghi p n ng và ngành d t may-gi y dép. ệ ặ ệ ế ầ ơ

Ngu n: Vietcombank N

Đ

Qua bi u

tr n,

ng cho vay b ng

ng ngo i t

t

i VCB N t

ng

ể đồ

i t đố ƣợ

ằ đồ

ạ ệ ạ

Đ ƣơ

Bi u 2.1 ể đồ

i u này th hi n m t ph n n o

ngh n o. ề

Đ ề

ể ệ

nh n nh c a VCB N v chính sách đ

Đ ề

ậ đị

i a d ng ngành ngh , không có s t p trung v n quá m c vào m t b t k ngành đố đ ạ ộ ấ ỳ ự ậ ứ ề ố

cho vay a ng nh ngh , a l nh v c nh m phân tán r i ro cho NH. ự ề đ ĩ đ ủ ằ

th c hi n m t cách tri

ho t

ng cho vay và t n d ng t

Để ự

t ệ để

ạ độ

ậ ụ

ố đ

i a v ề

Cho vay theo thành ph n kinh t : ầ ế (Xem B ng2.2 t ả ạ i ph l c 2) ụ ụ

, p d ng lãi su t

khuy n khích các DN s n xu t hàng

cho vay c th . Trong ụ ể

đ

ấ để

ế

Trang 27

ngu n thu, VCB N p d ng bi u lãi su t cho vay linh ho t i t ng i v i t ng ạ đố ớ ừ đố ƣợ Đ ụ ể ấ ồ

ng n y l 0,2%/th ng

i v i lãi su t cho vay VND); c ng nh th c hi n các

i t đố ƣợ

đố ớ

ƣ ự

ũ

chính sách ti n t

c a Nh n

c. T sau cu c kh ng ho ng tài chính ti n t

ề ệ ủ

ƣớ

ề ệ

khu v c ự

XK h n l c c DN s n xu t hàng tiêu th trong n c (chênh l ch lãi su t gi a hai ụ ấ ả ơ ƣớ ữ ệ ấ

có v n

n

c ngoài, các DN v a và nh , gi m d n t

cho khu v c kinh t ự

ế

u t ố đầ ƣ ƣớ

ầ ỷ

tr ng

u t

cho c c DNNN.

n th i

ọ đầ ƣ

Đế

ờ đ ể

i m 31/12/2007, c c u tín d ng ã thay ơ ấ

ụ đ

i, đổ

các công ty có v n

n

c ngo i ã chi m g n 60,1% t ng d n , các DNNN

u t ố đầ ƣ ƣớ

ƣ ợ

đ

ế

ng l i chính sách tín d ng theo h ng t p trung m r ng u t VCB N nh h Đ đị ƣớ ạ ụ ƣớ ở ộ đầ ƣ ậ

85% t ng d n ), trong

khu v c

n

c ngo i, d n cho vay b ng USD

ƣ ợ

đ ở

u t ự đầ ƣ ƣớ

ƣ ợ

là 1.759 t

quy VND chi m 80% t ng d n c a khu v c; d n cho vay b ng USD

ự ƣ ợ

ự ợ ủ

ế

cao

khu v c Công ty c ph n, Công ty trách nhi m h u h n t

ng

đứ

ng th hai là ứ

ữ ạ ƣơ

ã gi m còn 12,7% (trong nh ng n m 1991-1998 d n các DNNN chi m 80%- đ ƣ ợ ữ ế ă ả

nh n

t d n b ng ngo i t

ng

c

t

ng 88 t

ng chi m 4% và còn t

i khu

ƣớ đạ ƣ ợ ằ

ạ ệ ƣơ đƣơ

ỷ đồ

ế

i có d n cho vay ngo i t

t 242 t

v c còn l ự

ự ợ

ạ ệ đạ

chi m kho ng 11% so v i t ng d ƣ

ớ ổ

ế

ng 110 t đƣơ ỷ quy VND chi m 5% t ng d n c a khu v c, khu v c doanh nghi p ệ ƣ ợ ủ ự ự ế ổ

c a khu v c. n vay ngo i t ợ ạ ệ ủ ự

Bi u 2.2 ể đồ

D N CHO VAY NGO I T THEO THÀNH PH N KINH T N M 2007

Ƣ Ợ

Ạ Ệ

Ế Ă

ng

i. Trong khi

i t ng, do t ng n quá h n có

s t ố ƣơ đố

n quá h n trung dài h n l đ ợ

ạ ạ ă

ă

th i h n 1 n m. N quá h n trong giai o n này t p trung

c c DNNN v t

nh n

ờ ạ

đ ạ

ă

ƣ

n m 2001-2003 u gi m v s l ng tuy t N quá h n: ạ N quá h n ng n h n t ạ ợ ợ ắ ạ ừ ă đề ề ố ƣợ ả i l n ệ đố ẫ

2002 n quá h n gi m 497 tri u

ng (gi m 34%), n m 2003 n quá h n gi m 505

ệ đồ

ă

tri u

ng (gi m 52%). Có th th y t

l

ệ đồ

ể ấ ỷ ệ ợ

n quá h n c a VCB N kh ng l n, n ợ

ạ ủ

Đ

cá th . Nhìn t ng th d n quá h n th trong giai o n n y u gi m, c th n m ể ƣ ợ đ ạ ể ạ ổ đề ụ ể ă ả

Trang 28

quá h n ch y u l do c c n m tr c l i. ă ƣớ để ạ ủ ế ạ

Giai o n t ng t ng l n, đ ạ ừ ă n m 2004-2006 n qu h n c chi u h ợ ề ƣớ ạ ă đồ ng th i ờ

t ƣ

nh n c th . C ng trong giai o n n y, n qu h n trong cho vay trung v d i h n ợ

ể ũ

đ ạ

c c u n qu h n ch y u ã chuy n sang kh i c c c ng ty TNHH, Cty c ph n và ơ ấ ủ ế đ ể ầ ạ ợ ố ổ

c t cao h n so v i n qu h n trong cho vay ng n h n. l ỷ ệ ớ ợ ắ ạ ạ ơ

Ri ng v kho n n khoanh giai o n 2001-2003 l kh cao (n m 2003 l 57 đ ạ ề ă ả ợ

theo s ch ự

ỉ đạ ủ

o c a Ch nh ph thu mua t m tr c ph v o ni n v n m 2001, ữ

ụ ă

nh ng do t nh h nh c ph tr n th gi

i bi n

ng b t l

i, n n

c khoanh trong

ế ớ

ƣ

ế độ

ấ ợ

đƣợ

ng) ch y u t p trung v o c c c ng ty kinh doanh XK c ph , vi c cho vay t ỷ đồ ủ ế ậ ệ

DNNN nh : C ng ty TM N, C ng ty T n Ngh a, C ng ty XNK N, C ng ty

Đ

Đ

ƣ

ĩ

ng th c N. N m 2004, VCB ã s d ng qu d ph ng r i ro

l ƣơ

đ ử ụ

ự Đ

ỹ ự

ă

để ử

x lý s n ố ợ

khoanh n y. Cho

n nay VCB N ã thu h i

kh ch

đế

Đ đ

ồ đƣợ

c kho n n khoanh t ợ

v ng 3 n m t ngu n v n c a Ch nh ph . D n khoanh ch y u t p trung v o c c ă ừ ủ ƣ ợ ủ ế ậ ố ủ ồ

hàng.

Tuy nhi n, n n m 2004 c s lý. đế ă đế n nay, c c kho n n khoanh ã ả ợ đ đƣợ ử

N qu h n trong n m 2007 ã gi m xu ng 3 l n so v i n m 2006. T l n ớ ă ỷ ệ ợ đ ả ầ ạ ă ợ ố

qu h n/D n 2007 l 0,19%. ạ ƣ ợ (Xem B ng 2.3 t ả ạ i ph l c 1) ụ ụ

Ngu n: Vietcombank N

Đ

Bi u 2.3 ể đồ

T m l

an 2001-2007 ch t l

i:ạ Nh v y giai ƣ ậ

đọ

ấ ƣợ

ng t n d ng c a VCB N ủ

Đ

nhìn chung l l nh m nh v n nh th hi n nh : ể ệ ổ đị ƣ ạ

Trang 29

ng i v tuy t i. - N x u gi m c v t ả ả ề ƣơ đố ợ ấ ệ đố

- Nh ng kho n n khoanh, n t n ng ch y u l d n vay b ng ng n i ợ ồ đọ ả ợ ữ ƣ ợ ủ ế ằ đồ ộ

- Ch t l

ng t n d ng

c

nh gi cao trong h th ng VCB

ấ ƣợ

đƣợ đ

v ã c x lý thu h i v i t l cao. t ệ đ đƣợ ử ồ ớ ỷ ệ

c ng nh tr n a b n. ũ đị ƣ

Cho vay ngo i t

t

i v i DN XNK v i các

ạ ệ ạ

i VCB N ch y u l cho vay ủ ế

Đ

đố ớ

t i VCB ng Nai 2.4.2. Các hình th c cho vay ngo i t ứ ạ ệ ạ Đồ

hình th c sau: ứ

2.4.2.1. C n c v o th i gian cho vay ă ứ ờ

i a 12 tháng. M c

ch cho

- Cho vay v n ng n h n: th i gian cho vay t ạ

ố đ

ụ đ

vay l p ng nhu c u v n luân chuy n th ng qua hai ph ng th c cho vay ầ ố đ ứ ể ươ ứ

nh sau: ư

+ Cho vay h n m c:

ng th c này áp d ng

i v i DN ho t

ng có

ứ ph

ƣơ

ụ đố ớ

ạ độ

i v i khách hàng có quan h vay theo h n m c t

i VCB

doanh thu b ng ngo i t ằ

. ạ ệ Đố ớ

ứ ạ

tính ch t th ấ ƣờ ng xuyên liên t c, có nhu c u NK nguyên li u s n xu t ho c có ngu n ồ ệ ả ụ ặ ấ ầ

cùng lúc v i vi c x c nh l

i GHTD. H n m c cho vay

d a trên tình hình th c t ự

ự ế

đị

c tu n hòan v n trong

đƣợ

c x c nh tr n c s k ho ch s n xu t kinh doanh v ạ

ơ ở ế

đị

đƣợ

N thì theo nguyên t c, h ng n m kh an vay theo h n m c này s c nh gi l Đ ẽ đƣợ đ ứ ạ ă ắ ằ ỏ i ạ

b nh qu n.

i v i khách hàng m i c

Đố ớ

t v n đặ ấ đề

vay v n th ố

i khi NH cho vay đ

vòng 12 tháng; th i gian cho vay c x c nh d a vào vòng quay v n l u ng ờ đƣợ ố ƣ độ đị ự

c có th i gian nh gi uy tín c a khách hàng trong quá trình giao t ng l n tr ừ ầ ƣớ để đ ủ ờ

i NH. d ch t ị ạ

+ Cho vay t ng l n:

c áp d ng

i v i khách hàng có

ầ ph

ƣơ

ng th c n y ứ

đƣợ

ụ đố ớ

ng s n xu t kinh doanh mang t nh th

ng v ho c khi khách hàng có nhu

h at ọ độ

ƣơ

ụ ặ

t xu t, n m ngoài h n m c cho vay nh ng v n còn n m trong GHTD ã

c u vay ầ

độ

ƣ

đ

tín nhi m c a khách hàng mà VCB N ch p nh n c p tín d ng cho vay t ng l n.

độ

ậ ấ

Đ

c xét duy t trong n m. C n c vào tính hi u qu c a t ng ph đƣợ ả ủ ừ ă ứ ệ ệ ă ƣơ ng n, v o m c ứ

Trang 30

(Xem B ng 2.4 t ả ạ i ph l c 2) ụ ụ

Ngu n: Vietcombank N

Bi u 2.4 ể đồ

Đ n m 2001 t nh N b t

Nh ã trình bày, t u thu hút v n n ƣ đ ỉ Đ ắ đầ ừ ă c u t ố đầ ƣ ƣớ

ngo i. y l khu v c ho t ng XNK m nh nh t so v i các khu v c còn l Đ ạ độ ự ự ấ ạ ớ i nh ạ ƣ

DNNN, t nh n, v c ng l ng khách hàng trong chi n l ƣ ũ i t đố ƣợ ế ƣợ c phát tri n c a ể ủ

Phân tích bi u

cho th y d n cho vay ngo i t

USD t

ể đồ

ấ ƣ ợ

ạ ệ

i VCB N trong Đ

n m 2001, 2002 ch a ph t sinh nh ng l n d n qua c c n m ti p theo. D n cho ớ ă

ƣ ợ

ƣ

ƣ

ế

ă

VCB N trong th i gian qua. Đ ờ

vay USD trong giai o n 2004-2007 l n h n d n cho vay VND. Tuy nhi n ớ ơ ƣ ợ đ ạ n đế

h

ng c a nhi u nhân t

c p

s

ph n 2.4.3. d

y nh bi n

ng c a t

giá

ƣở

ố ẽ đề ậ ở

i ƣớ đ

ƣ ế độ

ủ ỷ

VND/USD gây ra b i ch nh s ch

i u h nh TGH c a NHNN, n n kinh t

M suy

đ ề

Đ ủ

ế ỹ

tho i, v s

i tr

n

c

u th c hi n quy t nh 09 c a NHNN v vi c quy

ự đ ƣớ đ đầ

ế đị

i l n h n d n cho vay USD do s nh h t quy II/2008, d n cho vay VND l ƣ ợ ế ạ ớ ơ ƣ ợ ự ả

Cho vay theo h n m c và t ng l n là hai hình th c cho vay ph bi n t

i VCB

ổ ế ạ

N, trong

ng

Đ

ch y u v n là cho vay theo h n m c. Ch có m t s DN ho t ạ đ

ộ ố

ủ ế

ạ độ

ng nh i t c phép cho vay ngo i t ã b h n ch h n so v i tr c y. đị đố ƣợ đƣợ ạ ệ đ ị ạ ế ơ ớ ƣớ đ

trong l nh v c theo mua v nh ch bi n nông s n XK, s n xu t bánh k o, n c gi ụ ƣ ế ế ẹ ƣớ ự ấ ả ả ĩ i ả

khát thì m i phát sinh nhu c u vay t xu t (vay t ng l n) n m ngoài h n m c. ầ ớ độ ứ ừ ạ ằ ầ ấ

Nh ng ph n l n c c DN n y ầ ớ ƣ u ã đề đ đƣợ c NH c p h n m c cho vay p ng nhu c u ầ đ ứ ứ ấ ạ

Trang 31

ng xuy n. v n th ố ƣơ

- Cho vay v n trung dài h n: ạ th i gian cho vay trên 12 tháng. M c ch cho ụ đ ố ờ

vay l p ng nhu c u v n u t t i s n c nh m r ng ho c d án. (Xem đ ứ ố đầ ƣ ầ ả ố đị ở ộ u t ặ đầ ƣ ự

B ng 2.5 t ả ạ i ph l c 2) ụ ụ

Ngu n: Vietcombank N

Đ

i v i l nh v c

v n trung dài h n c a VCB N trong th i gian qua

Đố ớ ĩ

u t ự đầ ƣ ố

ạ ủ

Đ

ch y u là d án xây d ng nh x y d ng nh x ự

ủ ế

ƣ

ƣở

ng, kho bãi, d n x y nh , c s ơ ở

h t ng KCN c a c c DN trong n ủ ạ ầ

ƣớ

c nên nhu c u vay ngo i t ầ

ạ ệ

không l n. ch có ớ

Bi u 2.5 ể đồ

Nói chung, VCB N kh ng

t m c tiêu phát tri n cho vay v n trung dài

Đ

đặ ụ

m t s ít DN mua s m máy móc thi t b nên phát sinh vay v n ngo i t . ộ ố ắ ế ị ạ ệ ố

h n mà ch y u l cho vay l u ạ ủ ế ƣ độ ng vì kh n ng thu h i v n nhanh và ki m soát r i ủ ồ ố ả ă ể

ro t t h n. ố ơ (Xem B ng 24 & 2.5 t ả ạ i ph l c 2) ụ ụ

Ngu n: Vietcombank N

Đ

Trang 32

Bi u 2.6 ể đồ

2.4.2.2. C n c v o ng DN XNK ă ứ i t đố ượ

pháp nhân c a DN, tình tình ho t

ng kinh doanh trong quá kh ,

nh gi n ng

ạ độ

ứ đ

ă

y

c c

l c t i ch nh, ph ự

ƣơ

ng n kinh doanh, . N u th y DN p ng ế

đ ứ đầ đủ

đ ề

i u ki n ệ

Th c ch t khi cho vay c ch ự ấ đố ớ i v i DN XNK, NH ã nh gi t ng th v t đ đ ể ề ƣ ổ

m i. Tr n c s h n m c ã c p, tùy t ng nhu c u s d ng c a DN mà NH ch cho

ầ ử ụ

ứ đ ấ

ơ ở ạ

do NH ng đƣ a ra, NH c p cho DN m t h n m c cho vay hay h n m c tài tr th ứ ộ ạ ợ ƣơ ứ ạ ấ

phép DN s d ng trong ch ng m c h n m c . ự ạ ử ụ ứ đ ừ

- Cho vay

i v i nhà XK:

là kho n vay cung c p tr c ti p cho nh XK

đố ớ

ự ế

để

chi tr cho các chi phí phát sinh trong quá trình s n xu t, thu mua, NK nguyên li u

và XK hàng hoá. Th i h n, lãi su t v ờ ạ ấ đ ề i u ki n cho vay tùy thu c vào nhu c u th c ự ệ ầ ộ

là v n l u t ế ố ƣ độ ng hay v n c nh, kh n ng t i ch nh c a nhà XK và hình th c ứ ố ố đị ả ă ủ

thanh toán c a h p ng XNK. Kho n cho vay dành cho nhà XK ủ ợ đồ ả đƣợ c cung c p ấ

d i 2 hình th c tr c khi giao hàng và sau khi giao hàng. ƣớ ứ ƣớ

Cho vay tr có v n cho s n xu t nhà XK c n ướ c khi giao hàng: Để c ầ đƣợ ấ ả ố

cung c p kho n vay tr ả ấ ƣớ c khi giao hàng. Th c ch t y l kho n vay b sung v n ố ấ đ ự ả ổ

h ng theo

th s n xu t v thu mua ấ

ể ả

đủ

n đơ đặ

t hàng. T i VCB N, ph bi n là cho Đ

ổ ế

vay

c m b o d

i d ng nhà XK chuy n nh

ng quy n s h u

i v i L/C và

đƣợ đả

ả ƣớ ạ

ƣợ

ề ở ữ đố ớ

hàng hóa có giá tr thanh toán cho NH. Th c t

hình th c cho vay này

các ch ng t ứ

ự ế

ng u v o v c c chi ph kh c có l u ƣ độ để mua nguyên v t li u và các y u t ậ ệ ế ố đầ để

i v i DN t đố ớ ạ i chi nhánh VCB N không ph bi n. Đ ổ ế

Cho vay sau khi giao hàng: Là kho n tín d ng c p cho nhà XK trong

sau khi giao h ng

n khi nh n

c ti n thanh toán. Tùy

kho ng th i gian k t ờ

ể ừ

đế

ậ đƣợ ề

thu c vào tính ch t c a b ch ng t

ấ ủ ộ ứ

, ừ độ

tín nhi m c a nh XK, nh NK c ng nh ƣ

ũ

i u kho n thanh toán, NH s quy t nh tài tr hay không tài tr . T i VCB N, đ ề ợ ạ ế đị Đ ẽ ả ợ

t kh u L/C c truy i: d n chi hình th c tài tr ph bi n và ch y u là chi ổ ế ủ ế ứ ợ ế đ ƣ ợ ấ ế t kh u ấ

L/C chi m kho ng 1%-2% so v i t ng d n ng n h n. Tuy m c d n này chi m ƣ ợ ứ ƣ ợ ắ ạ ớ ổ ế ế ả

tr ng th p trong t ng d n vay ng n h n nh ng chi nh nh r t quan tâm và khuy n ế ạ ƣ ợ ƣ ắ ấ ấ ổ ọ

m b o ngu n thanh toán trong t

đả

ƣơ

ng lai n n r i ro th p h n so v i hình th c cho ơ

y l h nh th c cho vay ng tr c b ch ng t khích DN s d ng. Vì th c t ử ụ ự ế đ ứ ứ ƣớ ộ ứ c ừ đƣợ

vay i v i DN NK. ng th i, thu hút DN th c hi n thanh toán XK qua NH nh m đố ớ Đồ ự ệ ằ ờ

Trang 33

p ng nhu c u cho vay ngo i t i v i DN NK. đả m b o ngu n ngo i t ồ ạ ệ để đ ứ ạ ệ đố ớ ầ ả

li u t

c ngo i

c ho c XK, ho c

p ng

n ệ ừ ƣớ

để ả

s n xu t s n ph m tiêu th trong n ẩ

ấ ả

ƣớ

ặ đ ứ

nhu c u vay ngo i t

NK máy móc thi

t b , nguyên v t li u

m r ng s n xu t,

ạ ệ

ế ị

ậ ệ để ở ộ

ng s n ph m, t

nâng cao kh n ng c nh

n ng cao n ng l c s n xu t, ch t l ự ả

ấ ƣợ

ă

ừ đ

ả ă

tranh c a DN và s n ph m. T i VCB N hình th c cho vay ngo i t

i v i nhà

ạ ệ đố ớ

Đ

- Cho vay i v i nhà NK: là kho n vay dành cho các nhà NK mua nguyên đố ớ ả

NK ph bi n là m L/C mi n ký qu ho c ký qu m t ph n, ch p nh n h i phi u, ậ ố ỹ ặ ổ ế ỹ ộ ễ ế ầ ấ ở

cho vay thanh toán tr c ti p cho nhà cung c p c a khách hàng. ự ế ấ ủ

máy móc thi

t b . Tuy nhiên, trong t ng d n cho vay ng n h n t

i chi nhánh khó

ế ị

ƣ ợ

ạ ạ

phân lo i c th bao nhiêu là vay ngo i t

thanh toán hàng NK và bao nhiêu là vay

ạ ụ ể

ạ ệ

ngo i t

bán l y VND th c hi n thanh to n trong n

i u này là do chính sách

ạ ệ

c. ƣớ Đ ề

H n 90% d n vay trung h n b ng USD t ự ợ ạ ằ ơ ạ i chi nhánh là cho vay nh p kh u ẩ ậ

m r ng i t ng cho vay ngo i t c a NHNN t c n m 2007. tr ở ộ đố ƣợ ạ ệ ủ ừ ƣớ ă

2.4.3. Các nhân t nh h ng ch y u n cho vay ngo i t t i VCB ng Nai ố ả ƣở ủ ế đế ạ ệ ạ Đồ

2.4.3.1. Chính sách thu hút DN c v n

u t

v ch nh s ch khuy n kh ch XK

ố đầ ư

ế

DN có v n

n

c ngoài xu t hi n

nh ng n m 1990 sau

u t ố đầ ƣ ƣớ

T nh N t ệ ở ỉ Đ ừ ữ

ă

ng Nai c th c hi n c a t nh ủ ỉ Đồ đượ ự ệ

khi nh n c ban hành Lu t n c ngoài và b t u n m ƣớ u t ậ đầ ƣ ƣớ ắ đầ u có hi u l c v o ệ ự đầ ă

kinh t

kh c tr n a bàn T nh. Nh có nh ng bi n pháp tích c c thu h t

m

ế

đị

u t đầ ƣ

nh ng ch tr

ng khuy n khích c a nhà

t nh ã v n d ng m t cách linh ho t t ộ ỉ đ ậ ụ

ạ ừ

ủ ƣơ

ế

n

c mà s l

ng DN có v n

u t

v o N kh ng ng ng gia t ng t

3 DN

i v o

ƣớ

ố ƣợ

ố đầ ƣ

Đ

ă

đ

ho t

n n m 1995 c 35 DN.

u n m 2000, to n t nh có

ạ độ

ng trong n m 1991, ă

đế ă

Đầ ă

187 DN có v n

n

c ngo i

i v o ho t

ng t ng 5,34 l n so v i n m 1995.

u t ố đầ ƣ ƣớ

đ

ạ độ

ớ ă

ă

1989, song y l th nh ph n kinh t đ ầ ế phát tri n nhanh nh t so v i các thành ph n ầ ể ấ ớ

DN có v n

n

c ngoài có th n i l

ng ho t

ng m nh nh t trong

u t ố đầ ƣ ƣớ

i t đố ƣợ

ạ độ

l nh v c XNK so v i các thành ph n kinh t ĩ

ế

kh c nh DNNN, t ƣ

ƣ

nh n, (n m 1995 ă

n n m 2004 c 336 DN i v o ho t ng, t ng 80% so v i 2000. Đế ă đ ạ độ ă ớ

khu v c có v n n c ngoài chi m t tr ng XK l 55,6%, n n m 2007 l 92%). u t ố đầ ƣ ƣớ ự ế ỷ ọ đế ă

Đồ ng th i, b t ờ u t ắ đầ ừ ă n m 1991 khi c c c ch , chính sách khuy n khích s n ả ơ ế ế

m nh XK nh m chuy n d ch t

ng m nh vào XK. Tuy

ừ ệ

vi c thay th NK sang h ế

ƣớ

Trang 34

xu t c th c thi. Chính ph ã y m nh h th ng chính sách và chi n l c ấ đƣợ ủ đ đẩ ự ệ ố y ế ƣợ đẩ ạ

n n m 2003 ã t ng l n 158 l n,

t 2,6 t

n m. So v i n m 1990, kim ng ch NK ă

ớ ă

đế ă

đ ă

ầ đạ

t ng tr ng NK t b nh qu n h n 40% nhi n, trong giai o n 1990-2003 t c đ ạ ố độ ă ƣở đạ ơ

t 6,3 t USD, trong khu v c DN có v n u t ngo i chi m USD, n m 2007 ă đạ ỷ ố đầ ƣ đ ự ế

97% giá tr NK c a c t nh. ( Chi ti t xem b ng 3.1 và bi u 3.1 & 3.2 t ủ ả ỉ ị ế ề đồ ả ạ i Ph l c 3). ụ ụ

n c ngo i c n ng g p kh l n vào Ngoài ra, khu v c DN có v n ự u t ố đầ ƣ ƣớ đ ớ

GDP c a T nh (trong giai o n 2004-2007, giá tr c a khu v c n y ng kho ng ị ủ đ ạ đ ự ủ ả ỉ

40% vào GDP t nh. (Chi ti t xem b ng 3.2 và bi u 3.3 t ỉ ế ể đồ ả ạ i ph l c 3). ụ ụ

i u ki n thu n l i c th là chính quy n t nh N ã quan Vì v y, v i nh ng ớ ữ đ ề ậ ợ ụ ể ề ỉ Đ đ ệ ậ

tâm ng m c n chính sách thu hút DN có v n n ứ đế đ u t ố đầ ƣ ƣớ c ngoài, th c hi n ệ ự

chính sách XNK phù h p, VCB N c ng n m b t c h i n y. N m 2000 l n m ắ ơ ộ Đ ũ ă ắ ă ợ

VCB N b t ng n ph c v i t ng thu c kh i các DN có v n u t u h Đ ắ đầ ƣớ đế ụ ụ đố ƣợ ố đầ ƣ ố ộ

n c ngo i, v ƣớ t đạ đƣợ c 127 DN FDI có quan h ti n g i thanh to n, trong c 30 ệ ề ở đ

DN có quan h tín d ng, th ệ ụ đế n cu i n m 2006 c chi nh nh c 493 DN thu c kh i ố ố ă ộ

FDI có quan h ti n g i và d ch v trong c 87 DN có quan h tín d ng v i t ng đ ệ ề ử ớ ổ ụ ụ ệ ị

quy VND. n n m 2007 s l ng DN FDI t d n tín d ng ƣ ợ ụ đạ ấ t x p x 2.587 t ỉ ỷ Đế ă ố ƣợ i ạ

VCB N không ng ng gia t ng g n 600 DN có quan h ti n g i và d ch v ngân ệ ề ử Đ ụ ừ ầ ă ị

ng n, trong c kho ng 35 DN có quan h tín d ng v i t ng d n 1.770 t quy ƣ ợ ớ ổ đ ụ ệ ả ỷ

ng DN FDI c ng nh d n cho vay USD thu c kh i DN VND. Vi c gi m s l ệ ố ƣợ ả ƣ ƣ ợ ũ ộ ố

n y trong n m 2007 so v i 2006 là m t i u d hi u do chi nhánh VCB KCN Biên ộ đ ề ễ ể ă ớ

c là chi nhánh h ch toán ph thu c vào VCB N Hòa v Nh n Tr ch tr ơ ạ ƣớ n Đ đế ụ ạ ộ

kho ng cu i n m 2007 t ch ra th nh chi nh nh h ch to n ố ă ạ ả độ ậ c l p. Cho n n d n ƣ ợ

cho vay USD c a m t s DN có v n u t tách cùng hai chi nhánh trên c ng ộ ố ố đầ ƣ ủ ũ

không còn ghi nh n l d n c a chi nhánh VCB N. ƣ ợ ủ Đ ậ

2.4.3.2. Ch nh s ch i u h nh n n kinh t c a Nh n c đ ề ề ế ủ ướ

Cho vay nói chung và cho vay ngo i t nói riêng là m t ho t ạ ệ ạ độ ộ ng ch u nhi u ề ị

chi ph i c a c c ch nh s ch i u hành c a nh n c, có th k n m t s chính ố ủ đ ề ủ ƣớ ể ể đế ộ ố

sách c th nh sau: ụ ể ƣ

* Ch nh s ch TGH c a NHNN: Đ ủ

Trong c c n m t 2001-2007, chính sách qu n lý ngo i h i c a NHNN ngày ă ừ ạ ố ủ ả

Trang 35

càng c th h n. C c v n b n ph p lý ra ụ ể ơ ă ả đờ đ ứ i p ng ph n n o i h i c a ho t ạ đ ỏ ủ ầ

h

ng d n thi hành pháp l nh ngo i h i 2005 c a Chính ph s 160/2006/N -CP

ƣớ

ạ ố

ủ ố

Đ

ng cho vay ngo i t t độ ạ ệ ạ i c c NHTM VN nh ph p l nh ngo i h i 2005, ngh nh ệ ạ ố ị đị ƣ

ng y 28/12/2006, th ng t ng d n ho t h ƣ ƣớ ạ độ ẫ ng cung ng d ch v ngo i h i c a ạ ố ủ ứ ụ ị

Ch nh s ch TGH c a VN trong th i gian tr

c n m 2005-2007 không có

Đ ủ

ƣớ ă

nhi u bi n

i, t

gi VND/USD th

ế đổ ỷ

ƣờ

ng khá n nh, bi n ổ đị

ế độ

ng th p. N u so tháng ế

TCTD s 03/2008/TT-NHNN ngày 11/4/2008, ố

2005 t ng 0,9% so v i n m 2004, n m 2006 t ng 1% so v i n m 2005, n m 2007

ớ ă

ớ ă

ă

ă

ă

ă

gi m 0,03% so v i n m 2006 - bình quân th i k 2004 - 2007 t ng 0,57%. NHNN

ờ ỳ

ớ ă

ă

th c hi n ch nh s ch TGH linh ho t có s ki m soát c a nh n

ng ngo i t

ự ể

Đ

c. ƣớ Đồ

ạ ệ

12 n m nay v i th ng 12 n m tr c th n m 2004 t ng 0,4% so v i n m 2003, n m ă ƣớ ă ớ ớ ă ă ă ă

i VCB N là Dola M , t gi VND/USD t s d ng cho vay ch y u t ử ụ ủ ế ạ ỹ ỷ Đ ng i n ƣơ đố ổ

nh nên DN i vay v n b ng ti n USD không ph i lo ngh n nh ng bi n đị đ ố ằ ề ả ĩ đế ế độ ữ ng b t ấ

giá t i th i i m tr n vay. NH c ng ch a quan t m ng m c l i c a t ợ ủ ỷ ạ ờ đ ể ả ợ ứ đế ƣ đ ũ n vi c ệ

Tuy nhiên, b

gi VND/USD c s bi n

ng kh c v i

ƣớ

c sang n m 2008, t ă

ự ế độ

li n quan giá. l i/l ờ ỗ n t đế ỷ

c c n m tr c. T gi bi n ng nhi u h n so v i c c n m tr ă ƣớ ế độ ỷ ề ơ ă ƣớ ớ c: TGH gi m li n Đ ả

c bi

t th ng 6 t ng cao. N u trong 4 th ng

u, ng

đặ

ế

ă

đầ

ƣờ

i c USD mu n b n c ng r t ố

ũ

kh b n, th trong 2 th ng sau,

c bi

t l th ng 6, ng

i mu n mua USD c ng r t

đặ

ƣờ

ũ

kh mua v gi cao. V v y, tr

c nh ng bi n

ng m t gi c a

ng USD so v i

ƣớ

ế độ

ủ đồ

ng ti u c c

n XK, NHNN v n ti p t c h

ng

n vi c

i u h nh t

VND, nh h ả

ƣở

ự đế

ế ụ ƣớ đế

ệ đ ề

gi gi a

ng VN v i USD n i ri ng v c c ngo i t

kh c n i ch ng c n c v o cung

ữ đồ

ạ ệ

ă ứ

giao

ng +/-2% t ng so v i bi n

i th i

i m tr

l

c u th tr ầ

ị ƣờ

ng, v i bi n ớ

độ

độ

ă

t độ ạ

ờ đ ể

c ƣớ đ

+/- 0,75% .

u, t ng li n t c trong 2 th ng sau trong th ng 5, th ng 6 t ng t c trong 4 th ng ụ đầ ă ụ ă

2007, giá c c a

ng USD t

i n nh c t c

ng

ng tích c c

n ho t

ng

ả ủ đồ

ƣơ đố ổ đị

độ

ự đế

ạ độ

cho vay USD t

i VCB N, th hi n thông qua d n cho vay ngo i t

c a VCB N

ể ệ

ƣ ợ

ạ ệ ủ

Đ

Đ

ng n nh, n m sau t ng h n n m tr

c. T c

t ng d n USD bình

t ng tr ă

ƣở

ơ ă

ổ đị

ă

ă

ƣớ

ố độ ă

ƣ ợ

qu n trong giai o n 2001-2007 là 109%. (Xem chi ti

t B ng 3.3 t

đ ạ

ế ả

i ph l c 3). D ƣ

ụ ụ

ng USD t

i th i

i m 31/12/2007 có s sút gi m so

n cho vay ng n h n b ng ắ ợ

ằ đồ

ờ đ ể

Trang 36

i u hành t giá c a NHNN, trong giai o n 2001- Vì v y, v i ch nh s ch ớ ậ đ ề ỷ đ ạ ủ

suy gi m d n USD t

i th i

i m 30/6/2008 so v i th i

ƣ ợ

ờ đ ể

ờ đ ể

i m 31/12/2007 còn s ự

v i 2006 ch y u là do s tách chi nhánh trong n i b c a VCB N. Tuy v y, s ự ớ ộ ộ ủ ủ ế Đ ự ậ

góp ph n c a nhi u y u t khác s c trình bày ti p theo d i y. ề ế ố ầ ủ ẽ đƣợ ế ƣớ đ

* Chính sách th t ch t tài chính ti n t c a nh n c ề ệ ủ ặ ắ ướ

do dòng v n n

c ngoai chay vao t ng

t bi n , t

o bu c

ố ƣớ

̀ ă đ ̣

ƣ̀ đ ́

L m phát c a VN t ng t t ng cao v o th i ủ ạ độ ộ ă ờ đ ể i m cu i n m 2007 ố ă (xem bi uể

Ng n hang Nha n

c phai ong vai tro ng

i mua ngoa i t cu i cung va

a th m

̀ ƣớ

̉ đ ́

̀ ƣờ

̀ đƣ

̀ ̉ ́ ̣ 3.4 t đồ ạ i ph l c 3) ụ ụ

ti n

̀ đ ̀

ng vao l u th ng . Nh ng la m phat bung l n trong n m nay co th con b t ̀ ắ

̀ ƣ

ƣ

ă

̀ ̣ ̣ ́ ̀

ngu n t

m c ch nh l ch gi a t ng tr

̀ ƣ̀ ƣ́

ƣ̃ ă

ƣở

ng GDP va t ng cung ti n cua Vi t Nam a đ ̃

̀ ă

̣ ́ ̀ ́ ̉

ng y m t dãn r ng trong v ng 3 n m qua. Theo s li u th ng kê tài chính qu c t

ố ệ

ố ế

ă

̣ ̀ ̉ ̣

2005 cho

n cu i th ng 6 n m 2007, GDP c a Vi

t Nam t ng 22%, c n m c cung

đế

ă

ă

ti n m t cho l u th ng va ti n g i ng n hang a t ng l n

n 110%.

̀ đ ̃ ă

̀ ƣ̉

ƣ

ă ̣

đế

qu c t , trong kho ng th i gian 2 n m r i, t nh t u n m c a T ch c ti n t ủ ứ ề ệ ổ ố ế ă ƣỡ ả ờ ừ đầ ă

Tr

c nh ng b t n c a n n kinh t

v m do t c

ng không nh c a t

l

ƣớ

ấ ổ ủ ề

ế ĩ

độ

ỏ ủ ỷ ệ

u 2008 và càng b c l

l m phát cao vào cu i n m 2007, k o d i qua c c th ng ạ

ố ă

đầ

ộ ộ

̀

các NH có s d v n huy

ng t nh

n ngày 31-1-2008 b ng VND t

1.000 t

ố ƣ ố

độ

đế

nh ng nh ữ c ƣợ đ ể i m v tính thanh kho n c a các NHTM VN r h n khi NHNN bu c ộ ả ủ ề ơ

ng tr lên s ph i chia nhau mua 20.300 t ng tín phi u b t bu c c a Ngân hàng đồ ẽ ả ở ỉ đồ ế ắ ộ ủ

Nh n ƣớ c. Và VCB c ng n m trong danh sách các NH ph i mua tín phi u b t bu c ộ ế ắ ũ ả ằ

ng tr c ti p

n cho

th c hi n nhi u bi n pháp h n ch cho vay. M c dù, nh h ạ

ế

ƣở

ự ế đế

o tr c ti p c a VCB, toàn b h th ng VCB c a Nh n ủ ƣớ c. Và v i s ch ớ ự ỉ đạ ự ế ủ ộ ệ ố u đề

vay ng n i t là ch y u nh ng do ng n i t b m t gi l m cho ng đồ ộ ệ ủ ế ƣ đồ ộ ệ ị ấ i g i ti n ƣờ ử ề

không mu n duy trì g i k h n t ử ỳ ạ ạ ố i NH mà m t s ã chuy n sang mua các tài s n ả ể ộ ố đ

kho n c a VCB c

ng n i t

ng Dola M . Vì v y, bên c nh h n ch cho

ả ủ

ả đồ

l n ộ ệ ẫ đồ

ế

u n m c ng th c hi n ch

vay VND, VCB N trong 6 th ng Đ

đầ ă

ũ

ỉ đạ ạ

o h n ch t ng d ƣ ế ă

i v i USD. D n cho vay ngo i t

ã gi m 15% so v i th i

n ợ đố ớ

ƣ ợ

ạ ệ đ

ờ đ ể

i m cu i n m 2007 ố ă

kh c nh USD, v ng ch c h i ki m l n kh n ng thanh ƣ để ờ ơ ộ ế ờ i. T , nh h ừ đ ả ng ƣở đế ả ă

H n n a, n n kinh t

ang trong giai o n b l m phát cao, DN c ng r i vào

ơ ữ

ế đ

đ ạ ị ạ

ũ

ơ

hoàn c nh kh kh n do h u h t giá c

u vào

u t ng trong khi s c mua l

ả đầ

ế

ă

đề ă

i gi m ả

Trang 37

(Xem chi ti t b ng 1.2 t ế ả ạ i ph l c 1). ụ ụ

và còn nhi u nh h ng khác n a. Cho nên NH cho vay trong giai o n n y c ng ề ả ƣở đ ạ ũ ữ

g p nhi u r i ro không thu h i n . ặ ề ủ ồ ợ

*C c quy nh c a NHNN v ng cho vay ngo i t đị i t ề đố ượ ủ ạ ệ

- Tr c khi có quy t nh s ƣớ ế đị ố 09/2008/Q -NHNN ngày 10/4/2008 (quy t ế Đ

i các NHTM VN th c hi n

t t ệ ạ

ệ theo quy t nh s 966/2003/Q -NHNN ngày

ế đị

Đ

nh 09) quy nh v ng i t c phép vay ngo i t thì ho t đị đị ề đố ƣợ đƣợ ạ ệ ạ độ ng cho vay ngo i ạ

22/8/2003 (quy t nh 966). ế đị

Quy t nh 966 (hi u l c ệ ự ế đị

Quy t nh 09 ế đị ngày 16/5/2008) i u 1. c ph p ho t ạ độ c phép TCTD ế đị i v i c c nhu c u v n sau ạ ệ đố ớ ố ằ ng ngo i h i ạ ố i c tr ƣờ ƣ ố ầ

đƣợ Đ ề xem x t quy t nh cho kh ch h ng l ng vay v n b ng ngo i t y: đ Để c ngo i ti n NK hàng ề ng s n xu t, kinh thanh to n cho n ụ ụ ụ ả ấ TCTD đƣợ Đ ề ho t ng ngo i h i xem xét ạ ố quy t nh cho khách hàng là i c tr vay v n b ng ng ố ngo i t i v i các nhu c u ầ v n sau y: ố

1. i u 1. ạ độ ế đị ƣờ ƣ ạ ệ đố ớ đ thanh toán cho Để 1. ƣớ ho , d ch v ph c v ho t ạ độ ị doanh. 2. th c hi n c c d n ệ ƣơ ự đầ ƣ

ị ụ ụ ụ , ph u t ị ả ả ấ ổ u t ự đầ ƣ ƣơ ạ ệ XK.

ừ i lao

ng độ đ đị ng n , ph Để ự s n xu t, kinh doanh h ng ho v d ch v XK; th c ả ự ấ ụ hi n c c d n ng n s n xu t, kinh ệ tr n lãnh th VN. doanh c ngu n thu ngo i t ồ t kh u b ch ng t ấ ộ ứ i l m vi c i v i ng ệ đố ớ ƣờ c ngo i theo quy nh c a NH ủ

u t th c hi n c c d n theo quy t ế đị

c h n, n u kho n ả ế ng , ph c ƣớ ử ụ ả c chi ph ệ đƣợ đ ố

ệ tr c ti p ra ố 7. C c nhu c u vay v n ng n h n 3. Chi ế 4. Cho vay c th i h n n ờ ạ ở ƣớ c VN. Nh n ƣớ 5. ự đầ ƣ ệ Để ự ng Ch nh ph . nh c a Th t ủ ủ ƣớ ủ tr n n 6. c ngo i tr ƣớ ạ Để ả ợ ƣớ u t c c vay c i u ki n sau: D n ự đầ ƣ ƣơ ệ đ ề đủ n s n xu t, kinh doanh s d ng kho n vay n ả ấ ả ngo i c hi u qu ; DN c kh n ng tr n g c ả ă ả ợ ố ệ v lãi v n vay b ng ngo i t ; ti ạ ệ ế ằ vay v n so v i vi c vay v n n ố ƣớ ớ ắ ầ t ki m c ngo i. ạ để ả

v

đị u t

ậ ẫ ủ

u t Để đầ ƣ ự ế c ngo i theo quy nh ề đầ ƣ ng d n c a NH Nhà ế ằ c ngoài ti n NK hàng n ề ƣớ hoá, d ch v ph c v ho t ạ ng s n xu t, kinh doanh. ấ độ tr n n 2. c ngoài Để ả ợ ƣớ c h n, n u kho n vay tr ƣớ ạ ả ế đ m b o c c i u ki n: Ch p đ ề ả ấ ệ đả ng c c quy nh v h nh đị ề đ c ngoài theo vay, tr n n ả ợ ƣớ quy nh c a pháp lu t v đị ậ ề ủ ngo i h i; khách hàng vay có ạ ố kh n ng tr n g c và lãi ả ợ ố ả ă v n vay b ng ngo i t t , ti ố ằ ạ ệ ế c chi phí v n vay ki m đƣợ ố ệ so v i vi c vay v n n c ố ƣớ ệ ớ ngoài. 3. n ƣớ c a pháp lu t v ủ h ƣớ c. ƣớ n

s n xu t, ố kinh doanh m kh ch h ng vay kh ng c ngu n thu ồ , n u ng c ph p ho t ngo i t c TCTD ạ ệ ế đƣợ ạ độ ho c ngo i h i cam k t b ng v n b n b n ngo i t ạ ố ặ ạ ệ c h p tr n vay. ạ ệ ỳ ạ để ả ợ ợ đồ 8. Đố ớ nh t i đị ạ Đ ề b ng v n b n c a Th ng ă ả ủ ằ

Trang 38

đƣợ ă ả k h n ng mua ngo i t i v i c c nhu c u v n n m ngo i quy ằ ố ầ c s ch p thu n tr i u n y ph i ấ c NH Nh n c ậ ƣớ c. ả đƣợ ự ố đố ƣớ

Theo quy t nh 966, m i DN ho t ng trong l nh v c XNK u l ế đị ạ độ ọ ự ĩ đề i đố

ngo i t

ng k t

i NH. Các DN XK tuy c m b o ngu n ngo i t

tr n NH

ạ ệ đ

ể ạ

ạ ệ để ả ợ

đả

nh ng chi ph

u vào c a h có th m t ph n hay toàn b thanh toán b ng VND.

ƣ

đầ

ủ ọ

ể ộ

Tuy nhiên, theo quy t nh 966 thì DN XK này v n

c phép vay ngo i t

, bán

ế đị

ẫ đƣợ

ạ ệ

c phép cho vay ngo i t i u này, góp ph n l m t ng d n cho vay t ng ƣợ đƣợ . ạ ệ Đ ề ƣ ợ ă ầ

ngo i t cho NH và chuy n sang tài kho n VND th c hi n thanh toán nh m ạ ệ ể ả để ự ệ ằ

h c lãi su t cho vay ngo i t th p và yên tâm v ngu n ngo i t tr n cho NH. ng ƣở đƣợ ạ ệ ấ ạ ệ ả ợ ề ấ ồ

cho vay ngo i t

ã b thu h p. Các DN XK tr

c

c phép vay ngo i t

nay

ạ ệ đ ị

y ƣớ đ đƣợ

ạ ệ

Nh ng t khi quy t nh 09 có hi u l c k t ng y 16/5/2008 th ng ƣ ừ ệ ự ể ừ ế đị i t đố ƣợ

M c d , ch a c s li u th ng kê c th d n cho vay ngo i t

c và sau

ụ ể ƣ ợ

ố ệ

tr ạ ệ ƣớ

ƣ

khi th c thi quy t nh s 9 vì th i gian áp d ng quy t nh n y ch a l u v c c

ế đị

ế đị

ƣ

th c hi n thanh to n c c chi ph trong n c. thì bu c ph i vay VND ả ộ để ự ệ ƣớ

kho n vay ngo i t c y tr n nay có th ch a c t ạ ệ ƣớ đ đế ả ể ƣ đƣợ ấ t to n nh ng t c ƣ độ ng c a ủ

quy t inh n y nh h ng s t sao n tình hình cho vay ngo i t t i các TCTD t ế đ ả ƣở đế ạ ệ ạ i ạ

m t khía

ng

Vi c ra ệ

đờ

i quy t nh 09 thay th cho quy t nh s 966 ế

ế đị

ế đị

đứ ở ộ

VN trong c VCB N. Đ đ

: c nh n o ã p ng m t s yêu c u c a n n kinh t ộ ố ạ đ đ đ ứ ầ ủ ề ế

+ Các NHTM c phép ho t c phép) v n ti p đƣợ ạ độ ng ngo i h i (NH ạ ố c đƣợ đƣợ ế ẫ

v m b o phù h p ch tr ng h n ch tình tr ng la t c cho vay b ng ngo i t ụ ạ ệ đả ủ ƣơ ả ằ ợ ạ đ ế ạ

+ Ki m soát m c t ng tr

ng tín d ng b ng ngo i t

ứ ă

ƣở

ạ ệ

phù h p v i m c tiêu ớ

ng tín d ng

i v i n n kinh t

và ki m soát r i ro tín d ng, lãi su t và t

t ng tr ă

ƣở

ụ đố ớ ề

ế

h a nh ng kh ng nh h i v i ho t ng ng s n xu t, kinh doanh và XK. ƣ ả ƣở đố ớ ạ độ ấ ả

+ Vi c s a

i theo h

ng thu h p

i t

ng cho vay ngo i t

s gi m các

ệ ử đổ

ƣớ

ẹ đố ƣợ

ạ ệ ẽ ả

nhu c u cho vay v n b ng ngo i t

, khuy n khích các TCTD và DN dùng các công

ạ ệ

ế

phòng ng a r i ro; không khuy n kh ch c c NHTM t ng

c phái sinh t i ch nh ụ

để

ừ ủ

ế

ă

giá c a các TCTD. ủ

ng huy m r ng cho vay m t ng c c ƣờ độ ng v n b ng ngo i t ằ ạ ệ để ở ộ ă ố ƣờ ng th c hi n ệ ự

Trang 39

mua bán ngo i t trên th tr ng, góp ph n n nh t giá và lãi su t. ạ ệ ị ƣờ ầ ổ đị ỷ ấ

* Quy nh tr ng thái ngo i h i t i các VCB N theo quy nh c a VCB ạ ố ạ đị ạ đị Đ ủ

Theo Quy t nh s 1081/2002/Q -NHNN c a Th ng c NHNN ngày ế đị Đ ủ ố ố đố

7/10/2002 v tr ng thái ngo i t c a c c TCTD c phép ho t ng ngo i h i thì ề ạ ạ ệ ủ đƣợ ạ độ ạ ố

m d ng cu i ng y kh ng t quá 30% v n t t ng tr ng thái ngo i t ổ ạ ệ ạ ƣơ ố c v đƣợ ƣợ ố ự có c a ủ

TCTD t i th i i m . Trong tr ng h p c bi t, Th ng c NHNN có th xem xét ạ ờ đ ể đ ƣờ ợ đặ ệ ố đố ể

Tr ng thái ngo i h i này t

i VCB N

c VCB

ạ ố

Đ đƣợ

i u ti đ ề ế

t, cu i ngày toàn b s ộ ố

cho ph p TCTD c duy trì tr ng thái ngo i t t quá gi đƣợ v ạ ệ ƣợ ạ ớ ạ i h n quy nh trên. đị

Tùy t ng th i k c th , VCB có th quy nh h n m c

c phép mua bán

ờ ỳ ụ

ứ đƣợ

đị

t i chi nh nh u b ng 0. d ngo i t ƣ ạ ệ ạ đề ằ

USD gi a chi nhánh v i H i s chính theo ngày hay theo tháng hay theo quý. ộ ở ữ ớ

i h i s chính và nh h

n h at

ng

ng mua

trung công tác qu n lý ngu n v n t ả

ố ạ ộ ở

ƣở đế ọ độ

bán USD trong ngày c a chi nhánh ch không nh h

ng nhi u

n kh n ng cho

ƣở

ề đế

ả ă

Vi c quy nh tr ng thái ngo i h i t ạ ạ ố ạ đị ệ i chi nhánh trong h th ng VCB nh m t p ậ ệ ố ằ

vay ngo i t c a NH. ạ ệ ủ

Tuy nhiên, i u này l n kh n ng thu n c a NH v đ ề ạ i có nh h ả ng ƣở đế ợ ủ ả ă i v i đố ớ

t

i VCB N t

ngu n doanh thu bán hàng VND. Trong

mà bu c ph i mua ngo i t ả

ạ ệ ạ

Đ ừ

nh ng DN NK, b n h ng trong n c kh ng ngu n USD tr n khi ữ ƣớ đủ ồ để ả ợ n h n đế ạ

khi , kh ng ph i l c n o chi nh nh c ng c ngu n USD đ ũ ả đủ ồ để bán cho DN và h n ạ

m c mua bán USD c a chi nhánh v i H i s chính c ng c gi ng th i, ộ ở ứ ủ ũ ớ i h n. ớ ạ Đồ ờ

bán USD cho DN cao h n m c tr n quy nh d ơ

đị

ƣớ ấ ứ

i b t c hình th c nào (mua bán ứ

dao ng TGH , các TCTD kh ng c phép theo quy nh c a NHNN v bi n ủ đị ề độ độ Đ đƣợ

th ng qua ng ngo i t gi cao thu hút đồ ạ ệ khác) m c d NH i khi ph i chào t đ ả ặ ỷ để

ngu n USD t các DN XK. ồ ừ

2.4.3.3. Chính sách lãi su t cho vay USD so v i VND t

i VCB

ng Nai

Đồ

Lo i ngo i t

cho vay ch y u t

ạ ệ

ủ ế ạ

i VCB N là USD. M c dù, trong th i gian ặ

Đ

qua, VCB N v n có thông báo lãi su t cho vay

ng EUR. Tuy nhi n, d n phát

Đ ẫ

đồ

ƣ ợ

sinh ch m i xu t hi n trong n m 2007, 2008 c a m t hai khách hàng b t

ỉ ớ

ắ đầ

ă

u m ở

ng n y c ng nh do s m nh d n c a

ng EUR trên th tr

ng qu c t

.

b t th tr ị ừ ị ƣờ

ầ ủ đồ

ự ạ

ƣ

ũ

ị ƣờ

ố ế

ng XK sang Ch u Åu v r ng th tr ộ ị ƣờ u t đầ ƣ NK c c nguy n li u và máy móc thi ệ t ế

Trang 40

Do v y, trong ph n trình bày này, s t p trung vào lãi su t cho vay c a ng USD. ẽ ậ ủ đồ ấ ậ ầ

Lãi su t cho vay t i VCB N i u hành tr c ti p b i VCB thông qua c ấ ạ Đ đƣợ đ ề ự ế ở

m c lãi su t quy nh tr n, s n v m b o ng quy nh qu n lý lãi su t c a ấ ủ ả đ đả đị đị ứ ả ấ ầ

NHNN trong t ng th i k . ờ ỳ ừ

Lãi su t cho vay ngo i t trên th tr ng tài chính NH VN nói chung và t ạ ệ ấ ị ƣờ i ạ

ng VND trong n

c. Còn lãi su t cho vay

su t cho vay VND d a trên lãi su t huy ự

độ

ƣớ

USD thì có lúc c nh v c l c

i u ch nh theo bi n

ố đị

đ ề

ế độ

ng c a lãi su t liên NH trên ấ

VCB N nói riêng trong th i gian qua luôn th p h n lãi su t cho vay VND. Lãi ấ ơ Đ ấ ờ

th tr ị ƣờ ng Singapore. Chính vì v y, các DN dù nhu c u NK không cao nh ng v n ẫ ữ ậ ầ

Tr

c khi quy t nh 09/2008/Q -NHNN ngày 10/4/2008 có hi u l c t

ƣớ

ệ ự ừ

ế đị

Đ

ngh vay USD t gi m m t ph n chi phí tài chính. đề ị ti để ế ầ ả ộ

ngày 16/5/2008, h u h t các DN ho t ầ ế ạ độ ng trong l nh v c XNK dù chi phí ho t ạ ự ĩ

t

i VCB N v i lãi su t th p.

i u n y c ngh a l DN

đƣợ

c vay v n b ng ngo i t ằ

ạ ệ ạ

Đ ớ

ấ Đ ề

ĩ

có th vay USD

c ph p b n USD cho NH

đƣợ

để ấ

l y VND th c hi n thanh toán các ệ

chi ph

u vào b ng

ng n i t

. Do v y, d n cho vay ngo i t

c a VCB N t ng

đầ

ằ đồ

ộ ệ

ậ ƣ ợ

ạ ệ ủ

Đ ă

ng s n xu t u thanh toán b ng VND nh ng c ngu n tr n b ng ngo i t độ ấ đề ả ả ợ ằ u ạ ệ đề ƣ ằ ồ

2001 n 2007, c bi t l d n cho vay ngo i t n m 2003- d n qua c c n m t ầ ă ừ đế đặ ệ ƣ ợ t ạ ệ ừ ă

ng ti n

ng và USD trong giai

Có th th y chênh l ch gi a lãi su t huy ệ

ể ấ

độ

ề đồ

o n 2001-2007 t

i VCB N là kho ng 3-5%. Vay ngo i t

DN có th ch u r i ro

đ ạ

ạ ệ

Đ

ể ị ủ

giá t

1-2%/n m th cao l m DN ch ch u lãi su t t

4-7%/n m; trong khi vay

v t ề ỷ

ấ ừ

ă

ă

ti n

8%-11%. Do v y, DN th

ng th ch

c NH cho vay

ề đồ

ng DN ph i ch u lãi t ả

ƣờ

đƣợ

2007 chi m t i chi nhánh. ế ỷ ọ tr ng cao h n t ng d n t ơ ổ ƣ ợ ạ

u ãi cho kh ch h ng kh ng c ngu n thu t

ngo i t

c NH cam k t bán

ƣ đ

v n ạ ệ ẫ đƣợ

ế

ngo i t

tr n vay

n h n cho NH. Xét cho cùng NH không có thi

t gì khi cho vay

ạ ệ ả ợ

đế ạ

ngo i t

vì lãi su t huy

ng ngo i t

ạ ệ

độ

ạ ệ ấ

th p NH cho vay th p. Ngoài ra, trên th c t ấ

ự ế

khi vay ngo i t

ph n l n DN bán ngo i t

cho chính NH vay nên không có r i ro gì

ạ ệ

ầ ớ

ạ ệ

h n v lãi su t th p. V y c ng l m t trong nh ng chính sách NH b ng ngo i t ằ ạ ệ ơ đ ũ ữ ấ ấ ộ

cho vay ngo i t

và mua l

i s ngo i t

này t

ng

ạ ệ

ạ ố

ạ ệ

khách hàng nh m ki m so t l ằ

ƣợ

ng l n trong t cho DN và NH. Tr khi có nh ng bi n ừ ế độ ữ ớ ỷ giá thì NH s h n ch vi c ế ệ ẽ ạ

ngo i t mua-bán trong ngày. ạ ệ

Trang 41

T tr 3,07 -3,33%/n m. ừ ƣớ c ngày 07/7/2004, lãi su t cho vay USD c nh t ấ ố đị ừ ă

USD bi n

i theo lãi su t Sibor. Nh n chung, trong giai o n n y,

c bi

t trong

ế đổ

đ ạ

đặ

hai n m 2006-2007, lãi su t cho vay USD c nh tranh khá gây g t. G n nh VCB

ƣ

ă

T ng y 07/7/2004 ừ đế n ngày 06/12/2007, VCB N áp d ng lãi su t cho vay Đ ụ ấ

ngo i c ng ua chay gi m lãi su t, lãi su t cho vay USD t

i các NH càng ngày càng

ũ đ

N kh ng c n u th v lãi su t cho vay n a. C c NHTMCP, chi nh nh NH n Đ ƣ ế ề ữ ấ c ƣớ

cho vay ng n h n kho ng Sibor 3 tháng + 1,2-1,5%/n m, lãi su t cho vay trung dài

ă

thì

h n kho ng Sibor 6 tháng + 1-1,9%/n m. Do v y, theo các chuyên gia kinh t ă ạ

ế

t ng tr

ng d n trong n m 2006 c a các NH t

i VN c c nóng (t c

t ng

t c ố độ ă

ƣở

ƣ ợ

ă

ố độ ă

nhích l ạ ầ i g n nhau, không còn có s chênh l ch ng k nh tr ự ể ƣ ƣớ đ ệ đ c y. Lãi su t ấ

tr i VCB N n m 2006 l 15% so v i n m 2005). ƣở ng d n USD t ƣ ợ ạ Đ ă ớ ă

u n m 2008 (07/7/2007-30/6/2008) thì lãi su t cho vay USD không còn d a vào

đầ ă

lãi su t Sibor n a mà áp d ng c nh.

i ch a

ố đị Đ ũ

y c ng l giai o n lãi su t thay đ ạ

đổ ƣ

c

y. Lãi su t thay

i theo ngày và liên t c t ng

t ng th y tr ừ

ấ ƣớ đ

đổ

ụ ă đế

n 10%/n m, cao ă

nh t trong giai o n 2001-30/6/2008. Tuy nhiên, chênh l ch lãi su t gi a VND và

đ ạ

Tuy nhiên, có nh ng bi n ng c a n n kinh t VN t cu i n m 2007 ế độ ữ ủ ề ế ừ ố ă n đế

th ch vay USD h n VND. V i m c lãi su t cao này, xét v tính hi u qu c c DN ấ

ơ

i đ

i nhu n cao m i ch u

c. Do v y, bên c nh VCB N

vay ph i có t ả

su t l ỷ ấ ợ

ng ị đự đƣợ

Đ

USD không d ng m c 4-7% nh tr c y m l n ừ ở ứ ƣ ƣớ đ đế ơ n h n 10%. Do v y, DN v n ẫ ậ

nhi u chi nh nh NH n

u gi m d n vay t

i VCB N. Vì các

ƣớ

c ngo i c ng b t ũ

ắ đầ

ƣ ợ

Đ

chi nh nh NH n

c ngoài có th m nh v ngu n USD, h có th huy

ng USD

ƣớ

ế

độ

trên th tr

ng liên NH qu c t

v i lãi su t th p do FEB liên t c gi m su t USD.

ị ƣờ

ố ế ớ

Chính vì v y, d n ngo i t

ng gi m do lãi su t cho

ậ ƣ ợ

ạ ệ ủ

c a VCB N c ng b nh h Đ ũ

ị ả

ƣở

th n tr ng cho vay v i m c lãi su t cao mà các DN t ứ ấ ậ ọ ớ ố t, có quan h tín d ng v i ớ ệ ụ

vay t ng. ă

2.4.3.4. Chính sách cho vay c m b o c a VCB

ng Nai

đả ả ủ

Đồ

Trong giai o n t

t

đ ạ ừ

2001-2007, d n cho vay ngo i t ƣ ợ

ạ ệ ạ

i VCB N có t c Đ

ố độ

ng nh t nh.

i t

i VCB N là các DN

t ng tr ă

ƣở

ấ đị Đố ƣợ

ng cho vay chi m d n l n t ế

ƣ ợ ớ ạ

Đ

có v n

n

c ngo i (n m 2007 chi m 60% d n t

i chi nh nh) v

u t ố đầ ƣ ƣớ

ƣ ợ ạ

ế

ă

y c ng ũ đ

Trang 42

l ng vay ngo i t ch y u t i VCB N. i t đố ƣợ ạ ệ ủ ế ạ Đ

v các DN l n, có doanh s thanh toán XNK l n phù h p v i th m nh v ngo i t ề

ế ạ

ạ ệ

C ng trong giai o n này, chính sách phát tri n tín d ng c a VCB N h ng Đ ƣớ đ ạ ũ ủ ụ ể

ng cho vay ngo i t

vay áp d ng cho c c ụ

i t đố ƣợ

ạ ệ

kh a d ng và thông thoáng c th ụ ể

đ ạ

và kinh nghi m trong l nh v c thanh toán qu c t ĩ ố ế ự ệ . Vì v y, hình th c m b o ti n ề ứ đả ậ ả

nh sau: ƣ

ng s n là quy n s d ng - Cho vay th ch p tài s n b t ế ấ ấ độ ả ề ử ụ đấ ả t và tài s n g n ắ ả

- Cho vay th ch p

ng s n là máy móc thi

ng ti n v n t

i, hàng

ế ấ độ

t b , ph ế ị ƣơ

ậ ả

li n v i t. T l cho vay/trên giá tr tài s n th ch p lo i này t i a l 70%. ớ đấ ề ỷ ệ ế ấ ạ ả ị ố đ

cho vay/trên giá tr tài s n th ch p lo i này t i a l 50% t n kho, T l ồ ỷ ệ ế ấ ạ ả ị ố đ i v i đố ớ

- Cho vay th ch p b ng tài s n h nh th nh trong t

ng lai hay c n g i là tài

ế ấ

ƣơ

v n vay v i t

l

cho vay/tài s n th ch p c khi l n

n 70% .

s n hình thành t ả

ừ ố

ớ ỷ ệ

ế ấ

đế

Tài s n h nh th nh trong t

ng lai

c áp d ng ph bi n

ƣơ

đƣợ

ổ ế đố ớ

i v i vi c cho vay d ự

n

x y d ng nh x

ng ho c cho vay nh p kh u dây chuy n s n xu t. Bên

u t đầ ƣ

ƣở

ề ả

, NH v n t n t

i hình th c cho vay v n l u

ng th ch p chính lô hàng

c nh ạ đ

ẫ ồ ạ

ố ƣ độ

ế

máy móc thi ng ti n v n t i v 70% i v i hàng t n kho. t b , ph ế ị ƣơ ậ ả ệ đố ớ ồ

- Cho vay th ch p m t ph n ho c cho vay không có tài s n m b o ho c có

ả đả

ế ấ

nh p kh u thanh toán ch y u l theo ph ủ ế ậ ẩ ƣơ ng th c L/C. ứ

th b o lãnh c a công ty m nh ng ch y u mang tính hình th c. ẹ ƣ ƣ ả ủ ế ứ ủ

2.4.3.5. C c nh n t

kh c

* Bi n

ng c a n n kinh t

i

ế độ

ủ ề

th gi ế ế ớ

Trong các h p

ng mua bán ký k t gi a các DN VN v i

i t c n

c ngoài,

ợ đồ

ớ đố

ế

ƣớ

th

ng. Do v y nh ng bi n

ng c a n n kinh t

M nh h

ng s c mua c a

ng

ƣơ

ế độ

ủ ề

ế ỹ ả

ƣở

ủ đồ

ng Dola M đồ ỹ đƣợ ử ụ c s d ng ch y u và ph bi n nh t trong thanh toán ngo i ạ ế ủ ế ấ ổ

Dola M s nh h n TGH VND/USD, nh h ỹ ẽ ả ng ƣở đế Đ ả ng ƣở đế n kim ng ch XNK c a ủ ạ

VN. Ngoài ra, nh ng di n bi n trong tình hình l m phát c a M , chính sách lãi su t ấ ữ ủ ế ễ ạ ỹ

n lãi su t trên th tr c a FED c ng nh h ủ ũ ả ng ƣở đế ị ƣờ ấ ng liên NH Singapore. Mà lãi su t ấ

c n m 2007, u n m 2008 c quy nh theo lãi su t Sibor cho vay c a VCB tr ủ ƣớ ă đầ ă đƣợ đị ấ

Trang 43

giao ng. c ng m t bi n ộ ộ độ độ

. B t ngu n t

2008, n n kinh t ề

ế ỹ

M xu t hi n nhi u d u hi u suy thoái kinh t ấ

ế ắ

cu c ồ ừ ộ

ng nói trên càng tr n n r r ng h n trong c c th ng u n m Và s nh h ự ả ƣở ở ơ đầ ă

kh ng ho ng trên th tr ng a c, cho vay th ch p d ị ƣờ đị ố ấ ƣớ ủ ế ả i chu n, lan sang th ị ẩ

tr ng tài chính - ti n t , c ng h ng v i cu c kh ng ho ng chu k (tính t ƣờ ề ệ ộ ƣở ủ ả ộ ớ ỳ cu c ừ ộ

n nay ã tr n 7 n m). kh ng ho ng kinh t ả ủ l n tr ế ầ ƣớ c v o n m 2001 ă đế ă Để ă ng n ch n ặ đ

các cu c kh ng ho ng tr n v nguy c suy tho i c a kinh t M , h u h t c c n ủ ủ ả ộ ơ ế ỹ ầ ế c ƣớ

b n phát tri n ã a ra nhi u bi n ph p, trong NH Trung ng c c n t ƣ ả ể đ đƣ đ ề ệ ƣơ ƣớ c ph i ả

b ra h ng tr m t USD; Chính ph M d ng ng n s ch ỏ ủ ỹ ă ỉ để hoàn thu cho các gia ế

ng thái c t gi m lãi su t USD c a Fed s làm cho l m phát

M t ng l n

Độ

ở ỹ ă

nh v DN; Fed c t gi m lãi su t liên t c... ả đ ụ ấ ắ

. L m phát

ng

ng n ch n nguy c suy tho i kinh t ơ

ă

ế ạ

M t ng ở ỹ ă đồ

ng ngh a v i vi c ĩ ớ

ệ đồ

do ng ti n a t NH ra l u th ng ph c v cho v ti u d ng nh m đồ c ề đƣợ đƣ ừ ụ ụ ƣ u t đầ ƣ ằ

M t s khu v c trong n n kinh t

i l nh ng

i t

ng h

ng l

i nhi u

ộ ố

M l ế ỹ ạ

ữ đố ƣợ

ƣở

nh t t

s suy tho i c a ch nh n n kinh t

c m nh.

ng USD y u

ng ngh a

ấ ừ ự

n ế ƣớ

Đồ

ế đồ

ĩ

ng th gi

i, trong khi

v i s c c nh tranh c a h ng h a M XK t ng l n tr n th tr ớ ứ ạ

ị ƣờ

ă

ế ớ

USD s ti p t c gi m giá so v i c. ẽ ế ụ ớ đồ ả ng ti n c a c c n ề ủ ƣớ

kh n ng c nh tranh c a c c i th kh c suy gi m. ả ă ủ ạ đố ủ ả

Kinh t M suy tho i v kinh t ế ỹ ế to n c u t ng ch m khi n gi d u v c c lo i ạ ầ ă ế ầ ậ

h ng h a kh c s t gi m. B i th , nh ng nh NK l n c c m t h ng n y, c bi t l ụ ữ ế ặ ả ở ớ đặ ệ ở

ch u Åu, Nh t B n v Trung Qu c s h ng l s suy tho i kinh t i t M . ố ẽ ƣở ậ ả ợ ừ ự ế ỹ

, n ng gi

ng n i t

so v i

ng USD

ki m ch l m phát, hy sinh XK

n i t ộ ệ

đồ

ộ ệ

ớ đồ

để ề

ế ạ

Trong l c c c n ng ƣớ c trong khu v c nh Th i Lan, Malaysia ƣ ự th n i để ả ổ đồ

ti n VN c b n

c neo gi

v o USD

ơ ả đƣợ

để

khuy n khích XK, h n ch NK, h n ch ế ạ

ế

ế

u n m 2008 c a VN ã “phi mã” l n 11,1 t USD,

nh p siêu, do nh p siêu 4 tháng ậ

đầ ă

đ

ng ti n EUR, JPY, CAD,.. t ng gi so v i ng USD th ng c ng nh c c ũ ƣ đồ ề để ă ớ đồ đồ

e d a c n

i v m . Khi

c khuy n khích và gi

c t c

đ ọ

đố ĩ

XK s ti p t c đ

ẽ ế ụ đƣợ

ế

ữ đƣợ ố độ

ng ti n VN ti p t c gi m giá so v i

t ng kh , do ă

đồ

ế ụ

ớ đồ

ng ti n c a c c n ề ủ

ƣớ

c. NK s ẽ

giá và do

đƣợ

c ki m ch b t. Tuy nhi n, nh th c ngh a l p l c l m phát do t ƣ ế

ự ạ

ế ớ

ĩ

NK v n s t ng l n, s làm cho hàng NK vào VN b

t k p (

t do hàng hóa NK

ẫ ẽ ă

ị đắ

đắ

Trang 44

đ ã chi m t ế ớ i trên 60% kim ng ch XK và b ng kho ng 46% so v i GDP - t c l ã đ ứ ạ ằ ả ớ

ng VN b gi m giá m nh so v i các ngo i t

khác), nhu c u vay

t ng - t c l ă

đồ

ạ ệ

tính b ng USD t ng, t do t giá USD/các ngo i t khác và do t giá VND/USD ằ ă đắ ỷ ạ ệ ỷ

ngo i t hay mua ngo i t ạ ệ ạ ệ để NK t ng. ă

Có th th y TGH gi a USD v VND trong 4 th ng u n m 2008 gi m Đ ữ ể ấ đầ ă ả

i n m gi USD mu n bán, NH không dám mua. Vì khi quy t nh liên t c, ng ụ ƣờ ắ ữ ế đị ố

do s m t giá c a

ự ấ

ủ đồ

ng USD, VCB N c ng g p nhi u kh kh n v l ng t ng. Nh ƣ

Đ ũ

ă

mua vào mà không gi i quy t c u ra là NH s b l . Nhi u nhà XK b lao ao ả ế đƣợ đầ ẽ ị ỗ đ ề ị

c n m 2007, c c DN XK tr c phép vay ngo i t USD v t ừ ƣớ ă đƣợ ạ ệ c h đƣợ ƣở ng nhi u ề

ng USD NH ã l m thay

i v i nh XK nh h n ch cho

c a ủ đồ

đ

đổ

i cách ng x ứ

ử đố ớ

ƣ ạ

ế

ch nh s ch u ãi v lãi su t v ph thanh to n XK nh ng khi ng tr ƣ đ ƣ ề ấ đứ ƣớ ự c s suy y u ế

vay ho c ph i xem xét c th hi u qu ph ng n kinh doanh trong t ng l n gi ụ ể ệ ả ƣơ ả ặ ừ ầ i ả

V ho n to n tr i ng

c v i tình hu ng trên, TGH trong hai th ng ti p liên

ƣợ ớ

Đ

ế

c bi

t t ng cao trong tháng 6/2008. Lúc này, không ch riêng VCB

t c t ng m ụ ă

đặ

ệ ă

ng n,

ph i ch u áp l c mua USD v i gi cao h n gi ni m y t, th m chí v t biên cho ự ế ậ ả ơ ớ ị ƣợ độ

hi m h n n a, VCB t m ng ng mua v o USD. ạ

ơ ữ

Đ ũ

c ng l t nh th r t khó kh n cho ế ấ

ă

phép c a NHNN t các DN XK v nh ủ ừ đỉ đ ể i m là khi NH x c nh không th m o ể ạ đị

NH. Các DN NK thi u ngo i t ạ ệ ế ph i ch p nh n mua gi cao ậ ả ấ để thanh toán các h p ợ

nh n gi cao nh ng l

c v NH c ng ng i mua USD t

nhà

ƣ

i không d d ng mua ễ

đƣợ

ũ

XK do nhà XK lu n

i b n gi cao, t

đ

ừ đ

l m nh h ả

ng ƣở đế

n kh n ng thu h i n ồ ợ

ả ă

ng th c c ng nh tr n vay đồ ƣơ ng m i ã ký tr ạ đ ƣớ đ ũ ƣ ả ợ n h n t đế ạ ạ i NH. M c dù ch p ấ ặ

nhi u kh kh n trong vi c ph i tr nhi u h n b i t

ả ả

ở ỷ

ă

ơ

giá VND/USD t ng cao h n so ă

ơ

vay b ng USD c a VCB N do thi u ngu n USD b n cho DN c ng nh DN g p ặ Đ ƣ ủ ũ ế ằ ồ

v i lúc nh n n vay. ớ ậ ợ Đồ ng th i, v i t ờ ớ ỷ giá VND/USD t ng li n t c, VCB N th c ự Đ ụ ă

i v i các DN NK, lãi su t thay

i hàng ngày, th m chí thay

cho vay th n tr ng ậ

ọ đố ớ

đổ

i trong ngày. Lãi su t cho vay USD

y lên cao nh m h n ch cho vay USD

đổ

c đƣợ đẩ

ế

và không còn d a vào lãi su t Sibor lúc b y gi

liên t c gi m do FED gi m lãi su t.

VCB N c ng nh c c NHTM VN ch y ua t ng lãi su t huy

Đ ũ

ạ đ

ƣ

ă

độ

ng USD v i k ớ ỳ

hi n chính sách h n ch DN th c hi n doanh s thanh to n XK qua NH, ệ ự ệ ế ạ ố đồ ng th i ờ

n n kinh t thay vì m o hi m trong h n linh ho t ạ ạ để thu hút ti n g i b ng USD t ề ử ằ ừ ề ế ể ạ

Trang 45

ho t ng mua bán ngo i t ạ độ . ạ ệ

ng th i, ch s giá c a VN liên t c t ng, NHNN quy nh t c t ng Đồ ụ ă ỉ ố ố độ ă đị ủ ờ

tr ng tín d ng c a c c NHTM trong n m 2008 kh ng ƣở ủ ụ ă c v đƣợ ƣợ t quá 30% so v i ớ

VCB N c ng

c ki m soát ch t ch t

i th i

i m gi

Đ ũ đƣợ

ẻ ạ

ờ đ ể

i ngân nh m h n ch r i ro ạ

ế ủ

không thu h i

c n do DN vay v n ho t

ng trong l nh v c XNK kinh doanh

ồ đƣợ ợ

ạ độ

ĩ

thua l

vì nh ng bi n

ng kh ng l

ng trong v ngo i n

c c ng

ế độ

ƣờ

ng c a th tr ủ

ị ƣờ

ƣớ ũ

th i i m 31/12/2007 ờ đ ể để ề ki m ch l m phát. Do v y, các kho n vay h n m c t ậ ế ạ i ứ ạ ạ ả

Có th nói th tr

ng tài chính – NH VN trong 6 th ng

u n m 2008 c

ị ƣờ

đầ ă

nh m b o tính thanh kho n v USD c a VCB. ả ề ƣ đả ủ ả

chi u t ng li n t c. DN XK t

th mu n bán tháo chuy n sang ghim gi

ề ă

ừ ế

USD ch ờ

giá cao. Còn DN NK ch u áp l c ng

i v i DN XK. VCB N t

ng

c h

chính

ƣợ ƣớ đố ớ

Đ ừ

nhi u bi n i b t u ế độ ề ng. T giá VND/USD sau th i gian gi m không phanh l ờ ả ỷ o ạ ắ đầ đả

Bên c nh

, trong l c t

ạ đ

gi VND/USD t ng gi lên liên t c, t o nên s ự

ụ ạ

ă

khán hi m

ng USD

c bi

i v i DN vay USD tr n b ng VND.

t

i u này,

ế đồ

đặ

ệ đố ớ

ả ợ ằ

Đ ề

n “s c ” n

n h n c a DN b quá h n t m th i d

i 10 ngày ch NH có

d n ẫ đế

ự ố ợ đế ạ ủ

ạ ạ

ờ ƣớ

sách h n ch cho vay i v i DN XK sang DN NK v ng i. ế ạ đố ớ c l ƣợ ạ

trong kho ng tháng 5 và tháng 6 n m 2008 không th kh ng n i

ă

đế

n cách hành x ử

ngu n ngo i t thu n . Có th nói góp m t vào s khan hi m gi t o v USD ạ ệ để ồ ự ể ể ặ ợ ả ạ ề

u c ngo i t c a các nh ủ đầ ơ . ạ ệ

* T m lý

u c ngo i t

đầ ơ

ạ ệ

i nhu n.

u c c nhi u m c

. Ng

Đầ ơ

u c l s cân nh c gi a r i ro và l ắ

ữ ủ

ậ Đầ ơ

ứ độ

i u ƣờ đầ

i ch p nh n r i ro cao h n

trông ch l

c l ng ơ

ƣờ

ậ ủ

ơ để

ờ ợ

i nhu n l n h n nh ki u ơ

ƣ ể đ

ậ ớ

nh b c v i ạ ớ

ng

i

r i ro. Ho t ủ

ạ độ đầ ơ ở

u c tr nên b t h p ph p khi ng ấ ợ

ƣờ đầ ơ ử ụ

u c s d ng nh ng cách th c ứ

gi m thi u r i ro.

u c thu n túy không mang y u t

b t h p pháp mà là

b t h p ph p ấ ợ

để ả

ể ủ

Đầ ơ

ế ố ấ ợ

y n n kinh t

. Th tr

ng s bi n

u c .

độ

ng l c th c ự

đẩ ề

ế

ị ƣờ

ẽ ế độ

ng nhi u h n n a n u kh ng c ơ ữ ế

đầ ơ

Tuy nhiên, v m t

o lý, ho t

u c bao gi

ề ặ đạ

ng ạ độ đầ ơ

ờ ũ

c ng b nhìn ngó v i c p m t nghi k ỵ

ớ ặ

v

ng tâm lý t

i. Ng

y l xu h đ

ƣớ

nhiên c a con ng ủ

ƣờ

ƣờ

i ta khó lòng ch p nh n chuy n ấ

làm ra l

i nhu n không nh s n xu t, không nh kinh doanh mà ch d a vào ph ng o n. ờ

ỏ đ

ờ ả

ỉ ự

u c bao gi

i

c ng c t o áp l c theo h

ng có l

H n n a ng ơ ữ

ƣờ đầ ơ

ờ ũ

ố ạ

ƣớ

i cho h , và vì th h ế ọ

kh l ng c

c nh ng th thu t gi m r i ro nh ki u “li n minh” v i gi

ng ƣỡ đƣợ

ƣ ể

i quan ch c ứ

c

u c

t ai n i tr n.

đặ

c quy n trong ề

đầ ơ đấ đ

Trang 46

T m lý u c ngo i t có th s d n n nh ng h qu x u: T o ra tình tr ng đầ ơ ạ ệ ể ẽ ẫ đế ả ấ ữ ệ ạ ạ

c xu h

ng rút VND v

mua ngo i t

g m gi

. Song vi c

u c m t chi u này

ƣớ

ề để

ạ ệ ă

ệ đầ ơ ộ

ng nh ng r i ro vô cùng l n, b i t giá ngo i t

có th t ng,

b n th n n c ng ch a ả

ứ đự

ũ

ở ỉ

ạ ệ

ể ă

y, t giá gi m m nh, các

c ng c th gi m. B ng ch ng là ch m y th ng tr ũ

ể ả

ỉ ấ

c ƣớ đ

thi u ngo i t tri n miên và nh h n thanh kho n c a c c NH do ng i dân ạ ệ ề ế ả ng ƣở đế ả ủ ƣờ

NH ph i t ả ừ ố ch i mua USD c a các DN XK, m t kh c USD c ng ã v ang gi m ặ ũ đ đ ủ ả

giá so v i nhi u ngo i t m nh khác. ạ ệ ạ ề ớ

Trong b i c nh này, m t s chuyên gia cho r ng, c n ph i có nh ng bi n ệ ố ả ộ ố ữ ầ ằ ả

ng, mà vi c tr i toàn ph p “c g i” ả để can thi p th tr ệ ị ƣờ ệ ƣớ c tiên là ph i ki m soát l ả ể ạ

tình hình t giá ngo i t ỉ

bi n ạ ệ ế độ

ng nh hi n nay, không ngo i tr vi c các DN c ố

ạ ừ ệ

ƣ ệ

b các ngu n ngo i t ồ ộ ạ ệ XK. Các chuyên gia cho r ng, n u không ki m soát ch t, v i ớ ế ể ằ ặ

tình gi ngo i t n ữ ạ ệ ở ƣớ c ngo i l u h n nh m h ơ ằ ƣở ng chênh l ch t gi v ệ ỉ đ ề i u này t o ạ

cho ngu n cung ngo i t ạ ệ ă c ng th ng h n. ẳ ồ ơ

Th i gian qua, m t vài nh n nh do các t ch c t i ch nh n c ngo i a ra ậ đị ộ ờ ổ ứ ƣớ đƣ

n t m lý ng

i dân. V n

l n ớ đế

ƣờ

ấ đề ệ

hi n nay là ph i có nh ng phân tích ph n bi n t ữ

ệ ừ

(dù ch là ý ki n c a m t ho c m t nh m chuy n gia c l p) c ng ã nh h ế ủ ặ ộ ộ ỉ độ ậ ũ đ ả ƣớ ng r t ấ

V i r t nhi u n l c c a c quan ch c n ng, trong th i gian qua, tình tr ng

ỗ ự ủ ơ

ứ ă

ớ ấ

c c c quan chuy n m n i dân và l y l i ni m tin c a h . ơ đủ ứ s c thuy t ph c ng ế ụ ƣờ ấ ạ ủ ọ ề

u c ngo i t c ng ã t m l ng. Tuy nhi n, t m lý u c v n còn âm , v đầ ơ ạ ệ ũ đ ạ ắ đầ ơ ẫ ỉ gi p để ậ

t s âm y, v n c n thi t ph i có nh ng bi n pháp m nh tay h n... t ắ ự ẫ ầ ỉ ấ ế ữ ệ ạ ả ơ

Nh v y, v i t m lý u c c a ng ngo i t n tình ƣ ậ ớ đầ ơ ủ ƣờ i d n g m gi ă ữ s d n ạ ệ ẽ ẫ đế

c a các NH nh h n kh n ng thanh kho n c a NH. tr ng thi u ngo i t ế ạ ệ ủ ả ạ ng ƣở đế ả ủ ả ă

n kh n ng p ng nhu c u ngo i t Do s nh h đ ẽ ả ng ƣở đế ả ă đ ứ ạ ệ ủ c a các DN th c ự ầ

ph c v cho ho t ng s n xu t kinh doanh c a s có nhu c u ngo i t ầ ự ạ ệ để ụ ụ ạ độ n v . ủ đơ ị ả ấ

v a qua. Trong quí 1/2008, m c d ừ

la M ang d th a trong n n kinh t đ

ƣ ừ

ỹ đ

ế

, th ế

Mà c th là tình hình cho vay ngo i t t i các NHTM VN trong các tháng ụ ể ạ ệ ạ

nh ng, c c NH l i ang thi u la ph c v cho các DN có nhu c u vay, d n ƣ ạ đ ế đ để ụ ụ n ẫ đế ầ

Trang 47

ang h n ch vi c cho vay b ng ngo i t này. đ ế ệ ạ ệ ạ ằ

cho kh ch h ng vay, nh ng m t khác l

i ph i t

ch i mua

mu n c ố

la M đ

ỹ để

ƣ

ả ừ

ngo i t

ạ ệ

khi mà nhi u DN l n ng ề

ƣờ

i dân hi n nay ang quay l ng l đ

ƣ

i v i ạ ớ đ

la M ỹ

n y cho NH. Nh ng

khía c nh kh c, c ng

v n ang m t giá và mu n bán ngo i t ố đ

ạ ệ

ƣ ở

ũ

Tình c nh c a các NHTM hi n nay ang đ ủ ệ ả đầ y mâu thu n. M t m t NH ang ộ đ ặ ẫ

chính vì t giá gi m, la M m t gi , ng th i lãi su t vay l ỷ ả đ ỹ ấ đồ ấ ờ ạ i th p h n so v i ớ ơ ấ

là DN NK, t ng m nh. Trong t nh h nh nh v y, NH ang tr nên ch n l c h n,

ọ ọ ơ

ƣ ậ

đ

ă

vay ti n ng VN, khi n nhu c u vay la M c bi ề đồ ỹ để đ ế ầ thanh toán c a các DN, ủ đặ t ệ

này. th m nh g t gao h n v th m chí h n ch các kho n vay b ng lo i ngo i t ạ ẩ đị ạ ệ ế ằ ạ ả ậ ắ ơ

Nhìn chung, tình hình chính tr c a VN t i n nh, thiên t ng ị ủ ƣơ đố ổ đị ạ ẫ i v n x y ả

ra m t s a bàn t nh Mi n B c, Mi n Trung, không có nh h ở ộ ố đị ề ề ắ ả ỉ ng ƣở đế n ho t ạ

ng kinh doanh c a VCB N. độ Đ ủ

ng tr c ti p nh ng x t

ng gián

t p tuy kh ng t c ạ

độ

ự ế

ƣ

khía c nh v m th c t c ĩ

độ

ti p

n tình hình cho vay ngo i t

t

i VCB N thông qua nh h

ng c a n n kinh

ế đế

ạ ệ ạ

Đ

ƣở

ủ ề

Riêng tình hình chi n tranh trên th gi ế ế ớ ẫ đ i v n ang c nhi u di n bi n ph c ứ ề ễ ế

t M . ế ỹ

2.5. NH GI TÌNH HÌNH CHO VAY NGO I T Đ Ạ Ệ ĐỐ Ớ I V I DN XNK T I Ạ

VCB NG NAI ĐỒ

2.5.1. Nh ng thành t u c t ự đạ đƣợ ữ

Th nh t, cho vay ngo i t ng phát tri n kinh t t nh ứ ấ ạ ệ phù h p v i ch tr ợ ớ ủ ươ ể ế ỉ

N Đ

T nh N ng trong top 5 a bàn thu hút v n n c ngoài và là ỉ Đ đứ u t ố đầ ƣ ƣớ đị

. Ho t

ng cho vay ngo i t

c a VCB N trong th i gian qua ã

thành ph n kinh t ầ

ế

ạ độ

ạ ệ ủ

Đ

đ

góp ph n

cho c c DN XNK tr n a bàn t nh,

ầ đ ứ

p ng nhu c u v n b ng ngo i t ố

ạ ệ

đị

vùng kinh t i m phía Nam thu n l i cho ho t tr ng ế ọ đ ể ậ ợ ạ độ ng kinh doanh c a m i ọ ủ

ngoài, thu hút v n

n

c ngo i

vào t nh N,

ng g p t ch c c vào t c

u t ố đầ ƣ ƣớ

đổ

ỉ Đ đ

ố độ

và t o c ng n vi c làm cho

t ng tr ă

ƣở

ng GDP c a T nh, th c ủ

đẩ

y phát tri n kinh t ể

ế

ă

góp ph n t o nên m t ki n trúc th ng t ng phù h p, h p d n c c nh u t n ầ ạ ế ộ ƣợ ầ ấ ẫ ợ c đầ ƣ ƣớ

Trang 48

ng i lao ng tr n a bàn T nh. ƣờ độ đị ỉ

Th hai, quy trình cho vay ban hành ngày càng hoàn thi n, y và ệ đầ đủ ứ

phù h p v i tình hình th c t cho vay ngo i t ợ ớ ự ế . ạ ệ

- T tr ừ ƣớ c tháng 7/2006, VCB N p d ng quy trình tín d ng s 130/Q - Đ Đ ụ ụ ố

NHNT.QLTD ng y 12/8/2002 (quy tr nh 130). Quy tr nh n y kh n gi n, áp d ng đơ ụ ả

i v i m i ng khách hàng. Các khâu t ti p nh n h s kh ch h ng đố ớ i t ọ đố ƣợ ừ ế ậ ồ ơ n đế

khâu th m nh kho n vay th c hi n t i b ph n tín d ng t i P.QHKH ho c P.tín ẩ đị ệ ạ ộ ự ụ ậ ả ạ ặ

th c hi n P.tín d ng. Khâu ki m tra s d ng v n th c hi n t ể

ử ụ

ệ ạ ộ

i b ph n th m nh h ồ

ẩ đị

ng khách hàng vay v n. Công tác gi i ng n d ng tùy theo s ti n vay, ụ ố ề i t đố ƣợ ố ả c đƣợ

-

n Đế đầ

u th ng 7 n m 2006, VCB N tri n khai quy trình tín d ng theo ể

Đ

ă

nh s 90/Q -NHNT.QLTD ngày 26/05/2006 (Quy trình 90)

.

y l quy

quy tế

đị

Đ

Đ

trình c p tín d ng

i v i khách hàng DN có nhu c u c p tín d ng trên 10 t

ng.

ụ đố ớ

ầ ấ

ỷ đồ

khi áp d ng quy trình 90, vi c c p tín d ng

i v i nhóm khách hàng

Vì v y, k t ậ

ể ừ

ệ ấ

ụ đố ớ

DN còn l

i (c nh n v kh ch h ng vay d

i 10 t

ƣớ

ỷ đồ

ng) ti p t c th c hi n theo quy ự

ế ụ

s vay. ơ

trình 130. Quy trình 90 áp d ng i v i khách hàng d a trên nguyên t c phân chia ụ đố ớ ự ắ

các ch c n ng c a b ph n tín d ng thành 03 b ph n c l p: ủ ộ ứ ă ậ độ ậ ụ ậ ộ

MÔ HÌNH CHUY N I QUY TRÌNH TÍN D NG Ể ĐỔ Ụ

ch c n ng b n h ng ứ ă Phòng QHKH

ch c n ng qu n lý r i ro ứ ă ủ ả Phòng QLRR

g n ụ D n í T g n ò h P

ch c n ng t c nghi p ứ ă ệ Phòng QLN

kh ch h ng l

u m i ti p xúc v i khách hàng, tr n c s nh ng yêu c u c a khách

đầ

ơ ở ữ

ầ ủ

ố ế

+ Phòng Quan h khách hàng: th c hi n ch c n ng b n h ng. Ph ng Quan h ệ ệ ứ ă ự ệ

hàng, phòng Quan h khách hàng ti n hành thu th p thông tin l p b o c o ế ệ ậ ậ xu t đề ấ

Trang 49

tín d ng và chuy n sang phòng Qu n lý r i ro. ụ ủ ể ả

+ Phòng Qu n lý r i ro: th c hi n ch c n ng qu n lý r i ro chung. Tr n c ơ ứ ă ủ ự ủ ệ ả ả

nh gi r i ro

ro th c hi n ự

ệ đ

độ ậ

c l p, ph n bi n và trình c p có th m quy n (Giám ấ

s c c b o c o ở đề ấ xu t tín d ng c a phòng Quan h khách hàng, phòng Qu n lý r i ủ ệ ụ ủ ả

+ Phòng Qu n lý n : Ch u trách nhi m ki m tra, giám sát và th c hi n quá

ng tín d ng) phê duy t. Đố c ho c H i ặ ộ đồ ụ ệ

Quy trình ki m tra và giám sát tín d ng: ki m soát ch t ch giai o n trong

đ ạ

và sau khi cho vay, tránh tình tr ng ch t p trung

ỉ ậ

nh gi kh ch h ng trong giai đ

trình gi i ngân tín d ng theo các ch th v i u ki n phê duy t tín d ng. ả ị đ ề ụ ụ ệ ệ ỉ

c khi cho vay). Vi c ki m so t giai o n trong và sau khi cho đ ạ o n th m nh (tr ẩ đị ƣớ đ ạ ệ ể

vay s có tác d ng: ụ ẽ

m b o vi c khách hàng s d ng v n vay ng m c ch nh ã th a thu n. Đả ử ụ ụ đ ƣ đ đ ệ ậ ả ỏ ố

C p nh p th ng tin th ng xuy n v kh ch h ng, k c c c kh ch h ng t t. ậ ậ ƣờ ể ả ề ố

Phát hi n k p th i các d u hi n r i ro và áp d ng các bi n pháp x lý thích h p. ệ ủ ệ ị ụ ử ệ ấ ờ ợ

+ Trong khi cho vay: Ch y u c th c hi n t ủ ế đƣợ ệ ạ ự i Ph ng Qu n lý n . Khi ả ợ

ph duy t t n d ng c p c th m quy n ph duy t c c i u ki n c p t n d ng v c ụ ệ ệ ề ấ ẩ đ ề ệ ấ ụ đƣợ

c th ho trong th ng b o t c nghi p. M i khi c y u c u r t v n, ph ng Qu n lý ỗ ụ ể ệ ầ ả ố

i u ki n theo th ng b o t c nghi p tr c khi n th c hi n ki m tra v tu n th c c ợ ự ủ ệ ể đ ề ệ ƣớ ệ

gi i ng n cho kh ch h ng. ả

c phòng Quan h khách hàng + Sau khi cho vay: vi c giám sát tín d ng ệ ụ đƣợ ệ

th c hi n. T y theo nh gi v m c r i ro, NH s c ch ng tr nh ki m tra ề ứ độ ủ đ ự ệ ẽ ƣơ ể i đố

ng kinh doanh c a t ng khách hàng c th . Ki m tra sau khi v i tình hình ho t ớ ạ độ ụ ể ủ ừ ể

cho vay t p trung vào các n i dung nh : kh ch h ng s d ng v n vay c ng m c ụ ử ụ ƣ đ ậ ộ ố

ng kinh doanh c a khách hàng có di n ra theo nh k ho ch ra ch kh ng? ho t đ ạ độ ƣ ế ạ đề ủ ễ

không? Có th c hi n c c i u ki n tín d ng ã c phê duy t, có phù h p v i tình ự ệ đ ề ụ đ đƣợ ệ ệ ớ ợ

hình th c ti n không? ự ễ

c nh n ra khi Phát hi n và x lý n có v n ử ấ đề: các kho n n có v n ả ợ ấ đề đƣợ ệ ợ ậ

khách có nh ng bi u hi n ho c yêu c u gia h n n nhi u l n. Khi nh n th y d u ấ ề ầ ữ ệ ể ầ ạ ậ ấ ặ ợ

hi u xu t hi n n x u, cán b Quan h khách hàng s c ch ộ ệ ợ ấ ẽ ệ ệ ấ ƣơ ng tr nh l m vi c c ệ ụ

Trang 50

th n m t nh h nh v b o c o Ban lãnh gi o i quy t. ể để ắ đạ để ả ế

Th ba, xây d ng h th ng ch m i m x p h ng tín d ng t i phù ệ ố ấ đ ể ế ạ ự ứ ụ ng ươ đố

h p trong i u ki n c p tín d ng hi n nay ợ đ ề ệ ấ ụ ệ

i chi nhánh VCB

* Mô hình x p h ng tín d ng DN t ạ

ế

- Nguyên t c ch m

i m XHTD c a VCB

ấ đ ể

i m ng v i m c ch tiêu g n nh t mà th c t

khách hàng

ch ti u ỉ

nh gi theo đ

đ ể ứ

ự ế

Nguyên t c trong ch m i m ban ấ đ ể i m XHTD c a VCB l t nh ủ ắ đ ể đầ ủ u c a m i ỗ

th

i m ban

i m d ng

đ ể

đầ

u là m c ch ti u cao h n. ỉ

ơ Đ ể

để ổ

t ng h p XHTD là tích s ố

c c a khách hàng n m t t đạ đƣợ c. N u m c ch ti u ứ ế ỉ đạ đƣợ ủ ằ ở ứ m c ch ti u h ỉ ƣớ ng d n ẫ

gi a i m ban u và tr ng s c a t ng ch tiêu, tr ng s c a t ng nhóm ch tiêu. ữ đ ể đầ ố ủ ừ ố ủ ừ ọ ọ ỉ ỉ

i m x p h ng tín d ng

- S d ng k t qu ch m ế

ả ấ đ ể

ử ụ

ế ạ

c s d ng cho các m c ch: K t qu XHTD ả ế đƣợ ử ụ ụ đ

+ Quy t nh t

ch i hay

ng ý c p tín d ng, m c lãi su t cho vay, và xác

ế đị

ừ ố

đồ

+ X c nh GHTD; đị

nh yêu c u v tài s n m b o; đị ả đả ề ả ầ

+ nh gi hi n tr ng khách hàng trong quá trình theo dõi v n vay; Đ ệ ạ ố

+ Qu n lý danh m c tín d ng và trích d phòng r i ro. ụ ủ ụ ự ả

- M h nh t nh

i m XHTD DN c a VCB

đ ể

M h nh t nh

i m tín d ng trong x p h ng tín nhi m khách hàng c a VCB

đ ể

ế

ang s d ng là mô hình m t bi n s s d ng các ch tiêu tài chính theo phân tích

đ

ế ố ử ụ

ử ụ

ng v phi t i ch nh theo ph n t ch nh t nh nh gi nh m b sung cho nh l đị ƣợ đị để đ ằ ổ

Mô hình ch m

i m g m hai ph n là ch m

ấ đ ể

i m nh l ấ đ ể đị ƣợ

ng theo các ch s ỉ ố

tính toán tr c ti p t

báo cáo tài chính c a DN và ch m

ự ế ừ

ấ đ ể đị

i m nh t nh tr n c s ơ ở

nh ng h n ch v s li u th ng kê c a ph ng ph p nh l ng. ế ề ố ệ ữ ủ ạ ố ƣơ đị ƣợ

i m là báo cáo tài chính nh gi c a NH v các m t c a DN. Th ng tin đ ặ ủ ủ ề ch m để ấ đ ể

Tùy theo m c

quan tr ng mà gi a các ch tiêu và nhóm ch tiêu có tr ng

ứ độ

i m

t

c sau khi ã nh n

i m ban

s kh c nhau. C n c t ng ố

ă ứ ổ đ ể đạ đƣợ

đ

đ ể

đầ ớ ọ

u v i tr ng s ố

n th i i m ch m i m. n m g n nh t, thông tin phi tài chính c p nh t ă ậ đế ậ ấ ầ ờ đ ể ấ đ ể

x p lo i DN theo m c AAA (r i ro th p nh t) để ế ứ độ ủ r i ro t ng d n t ă ầ ừ ạ ấ đế ủ ấ n D (r i ro ủ

Trang 51

cao nh t). ấ

Vi c ch m i m XHTD DN c th c hi n theo c ng v n s 1348/NHNT- ấ đ ể ệ đƣợ ă ố ự ệ

279/NHNT.CSTD ngày 09/3/2007 v vi c ch nh s a h th ng XHTD DN. Trình t

ử ệ ố

ề ệ

QLTD ngày 22/12/2003 v vi c ban hành h th ng XHTD DN v c ng v n s ă ố ệ ệ ề ố

c c b i m XHTD DN t i chi nhánh bao g m: ƣớ c th c hi n ch m ệ ấ đ ể ự ạ ồ

B c 1: X c nh ngành ngh /l nh v c kinh doanh c a DN ướ ề ĩ đị ự ủ

i m kh c nhau cho 4 lo i ng nh/l nh v c kh c nhau, g m: VCB p d ng ch m ụ ấ đ ể ự ạ ồ ĩ

• N ng nghi p, l m nghi p v ng nghi p; ƣ ệ ệ ệ

• Th ng m i v d ch v ; ƣơ ụ ạ ị

• X y d ng; ự

• S n xu t. ả ấ

doanh ch nh c a DN

. Ho t

ng s n xu t kinh doanh ch nh l ho t

ng em l

i

đ

ạ độ

ạ độ đ

Vi c ph n lo i DN theo l nh v c/ng nh d a v o ho t ng s n xu t kinh ạ độ ự ự ệ ạ ĩ ả ấ

40% doanh thu tr l n. t ừ ở

B c 2: Ch m i m quy m ướ ấ đ ể

Sau

i m t i ch nh

k t h p v i l nh v c/ng nh ngh ã x c nh, ti n h nh ch m đ ế ợ

ớ ĩ

ấ đ ể

ề đ

đị

ế

Ch m i m quy m DN l ấ đ ể để x c nh lo i DN: l n, trung b nh, hay nh . ỏ đị ạ ớ

và các tiêu chí khác.

doanh, lao

ng, doanh thu thu n v gi tr n p ng n s ch. S d ng B ng 4.1 t

i

độ

ử ụ

ị ộ

Quy m c x c nh tr n c s cho i m c l p 4 ti u ch : V n kinh đƣợ ơ ở đị đ ể độ ậ ố

ph l c 4. ụ ụ

T ng s i m c a 4 ti u ch n y c ph n lo i nh sau: ố đ ể ủ ổ đƣợ ạ ƣ

T ng i m Quy mô ổ đ ể

Nh h n 30 ỏ ơ Nh ỏ

n 69 Trung bình T 30 ừ đế

Trang 52

n 100 T 70 ừ đế L n ớ

B c 3: Ch m i m t i ch nh v c c ch tiêu phi t i ch nh ướ ấ đ ể ỉ

B ng 4.2.A

n B ng 4.2.D

i m t i ch nh và các

d ng 1 trong c c b ng t ụ

ừ ả

đế

ch m để ấ đ ể

Tr n c s x c nh quy m v ng nh ngh /l nh v c c a DN, c n b t n d ng s ử ự ủ ơ ở ề ĩ đị ụ ộ

B ng 4.3 n B ng 4.7 i m c c ch ti u phi t i ch nh (xem t ả đế ả ch m để ấ đ ể ỉ ạ i ph l c 4) ụ ụ

i m t ng h p d ng

ph n lo i DN l t ng s

Đ ể

ế ố

ố đ ể n lo i h nh s h u DN v b o c o t i ch nh c

để ở ữ

i m t i ch nh v c c y u t c ki m to n hay ể

ợ ạ

đƣợ

ổ đế

khác, có t nh không.

i m

ợ đ ể đƣợ ế

c ti n h nh b ng c ch s d ng b ng 4.8 v B ng 4.9 ử ụ

B i m v ph n lo i ướ c 4: T ng h p ổ ợ đ ể ạ

t ạ

i m c a DN, vi c ph n lo i kh ch h ng c c n c theo ổ đ ể ủ ệ ạ đƣợ ă ứ

Vi c t ng h p ệ ổ i ph l c 4 ụ ụ Sau khi c ng t ng ộ ƣớ đ

i y: b ng d ả

S

i m

t

c

ố đ ể đạ đƣợ

Lo i ạ

92,4 – 100 AAA

AA 84,8 – 92,3

A 77,2 – 84,7

BBB 69,6 – 77,1

BB 62,0 – 69,5

B 54,4 – 61,9

CCC 46,8 – 54,3

CC 39,2 – 46,7

C 31,6 – 39,1

D <31,6

(Ngu n: C m n ng t n d ng c a Vietcombank) ủ ụ ă ẩ ồ

* C ch x c nh GHTD đị

VCB qu n lý m t khách hàng có quan h tín d ng tr n c s GHTD. GHTD ơ ở ụ ệ ả ộ

c nh ngh a l t ng các kho n tài tr t đƣợ đị ợ ố đ i a mà VCB có th tài tr cho khách ể ả ổ ợ ĩ

ng là m t n m. Tùy t ng di n bi n th tr hàng trong m t th i k th ộ ờ ỳ ƣờ ộ ă ị ƣờ ừ ế ễ ng và bi n ế

GHTD bao g m gi

i h n cho vay, gi

i h n tài tr th

ớ ạ

ớ ạ

ợ ƣơ

ng m i (s d m ố ƣ ở

ng c a khách hàng, GHTD có th c độ ể đƣợ đ ề i u ch nh tr ỉ ủ ƣớ c th i k m t n m. ờ ỳ ộ ă

Trang 53

L/C mi n ký qu , phát hành b o lãnh mi n ký qu , chi t kh u ch ng t ễ ễ ả ỹ ỹ ế ứ ấ ừ hàng xu t ấ

c truy i), gi i h n bao thanh to n. Cho vay d án đ ớ ạ i h n th u chi và gi ấ ớ ạ u t đầ ƣ ự

không n m trong GHTD. ằ

i h n tài tr th ng m i S d m L/C mi n ký qu thu c gi ễ ố ƣ ở ộ ỹ ớ ạ ợ ƣơ ạ đƣợ c hi u là ể

khi DN có nhu c u m L/C NK, NH cho phép khách hàng không c n ký qu ho c ỹ ặ ầ ầ ở

s ti n

th c hi n thanh toán cho nhà XK,

h n thanh toán, khách hàng ph i n p ạ

ả ộ đủ ố ề để ự

y l th a thu n ban

i v i khách

u

NH không có cam k t cho vay kho n n y. ế

Đ

đầ đố ớ

hàng, không ph i

i v i nhà XK. Theo thông l

qu c t

, khi khách hàng không có

ả đố ớ

ố ế

ch ký qu m t ph n trong gi i h n tài tr th ng m i c c p. Tuy nhi n, khi ỹ ộ ầ ỉ ớ ạ ợ ƣơ ạ đƣợ ấ n đế

n ng l c tài ch nh tr ti n cho nh XK th NH c n c vào b ch ng t phù đủ ă ự để ả ề ộ ứ ă ứ ừ

XK. Khác v i m L/C mi n ký qu thu c gi

i h n cho vay, khi

n h n thanh toán

ớ ạ

đế ạ

th c hi n ngh a v i v i nhà h p v i L/C s cho khách hàng nh n n b t bu c ợ ớ ậ ợ ắ ộ để ự ĩ ụ đố ớ ẽ ệ

T

ng t

phát hành b o lãnh mi n ký qu thu c gi

i h n tài tr th

ng m i

ƣơ

ớ ạ

ợ ƣơ

NH s cho khách hàng vay thanh toán cho nhà XK. ẽ

c hi u là khi DN có nhu c u c ng ũ đƣợ ầ đƣợ ể c phát hành b o lãnh, NH không yêu c u ầ ả

hàng. Ch khi phát hành b o lãnh mi n ký qu thu c gi

i h n cho vay th t

ng t

ớ ạ

ƣơ

khách hàng ký qu 100% nh ng NH s không th c hi n ngh a v thay cho khách ĩ ụ ƣ ự ẽ ệ ỹ

ng h p khách hàng không th c hi n thanh

Vi c nh n n b t bu c trong tr ợ ắ

ƣờ

to n L/C hay ngh a v

i h n tài tr th

ng m i

ĩ ụ đố ớ

i v i bên nh n b o lãnh thu c gi ả

ớ ạ

ợ ƣơ

i h n cho vay. nh m L/C mi n ký qu thu c gi ễ ƣ ở ộ ỹ ớ ạ

c xem g n gi ng nh kh ch h ng vay n quá h n. đƣợ ƣ ầ ố để ợ ạ

H ng n m, c n c v o t nh h nh kinh doanh, n ng l c tài chính, m c ă ứ r i ứ độ ủ ự ă ă

ro, GHTD tham kh o và nhu c u c a kh ch h ng m VCB N s xét duy t m t ộ Đ ẽ ầ ủ ệ ả

GHTD cho t ng khách hàng. ừ

c x c nh tr n c s k t qu ch m GHTD tham kh o là m c GHTD ả ứ đƣợ ơ ở ế đị ả ấ

i m c a khách hàng và là m t c n c nh h x c nh GHTD. đ ể ộ ă ứ đị ủ ng ƣớ để đị

M c GHTD tham kh o c x c nh theo công th c: ả đƣợ ứ đị ứ

GHTD = x VCSH + n v tính: t ng) α ∑ β ( x TSB ) ( Đ đơ ị ỷ đồ

Trong : đ

- l h s xác nh trên c s k t qu ch m i m XHTD DN và ngành α ở ở ế ệ ố ấ đ ể đị ả

Trang 54

ngh /l nh v c kinh doanh theo quy nh v XHTD KH c a VCB ề ĩ đị ự ủ ề

- l h s x c nh theo phân lo i TS B β ệ ố đị Đ ạ

i k toán g n nh t dùng x p h ng tín d ng khách hàng.

s 411) trong b ng c n ố

đố ế

ế

- VCSH (v n ch s h u) là giá tr ch tiêu v n ủ ở ữ u t ố đầ ƣ ủ c a ch s h u (mã ủ ở ữ ố ị ỉ

nhu n ch a ph n ph i có giá tr âm thì ph i tr

i c c gi tr m t

ng ng trong

ả ừ đ

ƣ

ƣơ ứ

Tr ng h p các ch tiêu chênh l ch nh gi l i tài s n, chênh l ch TGH v l ƣờ ệ đ ợ ỉ ạ i Đ ợ ệ ả

c a ch s h u. v n u t ố đầ ƣ ủ ủ ở ữ

i u ki n c m c , th ch p và khách hàng

c , th ch p theo quy nh, các tài s n ố

ế ấ

ả đủ đ ề

ệ ầ

ế ấ

đị

- TSB (gi tr tài s n b o m) là giá tr TSB ã ho n th nh th t c c m ủ ụ ầ ả đả Đ đ Đ ả ị ị

ã c v n b n cam k t d ng đ ă ả ế để ả đả b o m ngh a v tr n c a kh ch h ng ĩ ụ ả ợ ủ i v i đố ớ

đả

m chung cho c kho n vay ng n h n và trung dài h n thì sau khi tr ph n giá tr ị

ừ ầ

VCB; tr các tài s n b o m hình hành t v n vay. i v i tài s n d ng ả đả ừ ả ừ ố Đố ớ ả b o để ả

tài s n b o m cho kho n vay trung dài h n theo quy nh thì ph n giá tr tài s n ả ả đả đị ạ ầ ả ả ị

Khi xét duy t GHTD tr n c s gi y

ngh vay v n, VCB N xem x t cho

ơ ở ấ đề

Đ

khách hàng vay theo h n m c hay cho vay theo t ng l n và/ho c cho vay hay tài tr ợ

còn l i b o m cho kho n vay ng n h n c tính vào công th c GHTD tham kh o. ạ ả đả ắ ạ đƣợ ả ứ ả

th ng m i. Tuy nhiên, không ph i kh ch h ng n o c ng c th x c nh GHTD ƣơ đị ũ ể ả ạ

NH ho c khách hàng m i

i v o ho t

ng n n ch a

nh gi

y

c

ớ đ

ạ độ

ƣ đ

đƣợ đầ đủ

các ch ỉ

tiêu phi tài chính/ch tiêu tài chính. Do v y,

ậ đ

i khi vi c c p tín d ng không d a vào ụ

ệ ấ

GHTD mà c n c ch y u vào nhu c u vay v n c a khách hàng, tình hình tài chính

ă ứ ủ ế

ố ủ

tr c khi c p tín d ng cho vay nh : kh ch h ng m i quan h tín d ng l n ƣớ u v i ầ đầ ớ ƣ ụ ụ ệ ấ ớ

Th ng th

ng các DN có nhu c u vay ngo i t

t

i VCB N l c c DN c

ƣờ

ạ ệ ạ

Đ

nhu c u v n l n. Do v y, a s các DN vay ngo i t

u thu c quy trình 90.

y l

ậ đ ố

ố ớ

ạ ệ đề

Đ

quy trình th m nh tín d ng ch t ch ,

c

nh gi l h n ch nhi u r i ro do quá

ẩ đị

ẻ đƣợ đ

ề ủ

ế

ng n kinh doanh, và tính kh thi c a ph ả ủ ƣơ

qua hai phòng: 1/ Phòng Quan h khách hàng – là phòng tr c ti p làm vi c, khai

ự ế

thác thông tin t

kh ch h ng v

xu t cho vay; 2/ Phòng qu n lý r i ro – là phòng

đề ấ

trình th c hi n phê duy t h s c p GHTD hay h n m c cho vay c n ph i th c hi n ệ ệ ồ ơ ấ ự ự ứ ệ ạ ầ ả

tái th m nh kh ch h ng tr n c s xu t cho vay c a P.QHKH. Sau , P.QLRR ẩ đị ơ ở đề ấ đ ủ

Trang 55

trình h s g m b o c o ồ ơ ồ đề xu t c a P.QHKH và báo cáo th m nh r i ro c a ủ ẩ đị ấ ủ ủ

P.QLRR ra H i ng tín d ng. N u GHTD v t th m quy n cho vay c a chi nhánh ộ đồ ụ ế ƣợ ủ ề ẩ

thì P.QLRR làm báo cáo g i h s theo ng quy tr nh. ử ồ ơ đ

Th t

, d n cho vay ngo i t

t ng tr

ng qua c c n m, góp ph n thúc

ứ ư ư ợ

ạ ệ ă

ưở

ă

i VCB N th

ng là các DN có v n

n

c ngoài, s l

ng lao

t t ệ ạ

Đ

ƣờ

u t ố đầ ừ ƣớ

ố ƣợ

độ

ng c ng ũ

i l n v

ng

ng a th ch s d ng các d ch v NH hi n

i t

t ƣơ đố ớ

y l đ

đố ƣợ ƣ

ử ụ

i nh ệ đạ ƣ

ng qua th ATM, Internet Banking, VCB Money. S l

ng

d ch v thanh to n l ị

ƣơ

ố ƣợ

th ATM ph t h nh l y k

n h t tháng 6/2008 là 186.409 th , trong

ũ ế đế ế

kho ng ả đ

y các d ch v ngân hàng bán l c a NH phát tri n. đẩ ụ ị ẻ ủ ể a ph n các DN vay ngo i ạ Đ ầ

i m 90% s th ATM ố ẻ đƣợ c thông qua d ch v tr l ị ụ ả ƣơ ng t ng r t nhi u so v i th i ề ờ đ ể ă ấ ớ

tri n khai d ch v n y v o n m 2002 l 1.848 th . ẻ ụ ể ă ị

Th n m, cho vay ngo i t

t o s k t h p ch t ch gi a các phòng ban

ứ ă

ạ ệ ạ ự ế ợ

ẻ ữ

trong NH. Cho vay ngo i t

không th

ng thanh toán XNK, mua

ạ ệ

ể độ ậ

c l p v i ho t ớ

ạ độ

bán ngo i t

,... Doanh s cho vay ngo i t

càng l n thì doanh s thanh toán XNK

ạ ệ

ạ ệ

qua VCB, c bi đặ ệ t là doanh s thanh toán NK càng l n. Ngoài ra, còn kéo theo ho t ạ ố ớ

ng cho vay ngo i t t i chi nhánh tr n n s i độ ạ ệ ạ ở độ ng h n. ơ

2.5.2. M t s t n t i ộ ố ồ ạ

2.5.2.1. C ng t c huy ng ngo i t độ ạ ệ c n nhi u h n ch ế ề ạ

g i có k h n, lãi su t b c thang, th nh tho ng m i có ch ng ch ti n g i ngo i t ử

ỉ ề ử

ấ ậ

ỳ ạ

ạ ệ

ho c g i tr ng h

ng. Tuy nhiên, lãi su t huy

ng ngo i t

c a chi nhánh b quy

ặ ử

ƣở

độ

ạ ệ ủ

nh b i chính sách lãi su t c a VCB nên lãi su t còn thi u linh ho t, gi m kh n ng

đị

ấ ủ

ả ă

ế

ng ngo i t

c nh tranh so v i các NHTMCP tr n a bàn t nh. Do v y, ngu n huy ạ

đị

độ

ạ ệ

ng c a VCB nên ho t

ng cho

c a chi nhánh còn ph thu c vào ngu n v n huy ủ

độ

ạ độ

vay ngo i t

ạ ệ ủ

c a chi nhánh kém linh ho t và ph thu c vào ngu n cho vay c a VCB ụ

ng ngo i t t i chi nhánh ch y u d ng l Hình th c huy ứ độ ạ ệ ạ ủ ế ừ i ạ ở các hình th c ứ

đố ớ i v i chi nhánh trong t ng th i k . ờ ỳ ừ

Ho t

ng cho vay c a VCB N t p trung nhi u vào kh i DN có v n

u t

ạ độ

Đ ậ

ố đầ ƣ

2.5.2.2. C c h nh th c cho vay c n i u ứ n đơ đ ệ

Trang 56

n c ngo i m ch a ch ý n các DN v a và nh ho t ng trong l nh v c XNK. ƣớ ƣ đế ạ độ ừ ỏ ự ĩ

Trong th i gian qua, chi nhánh VCB N ã b qua m t th ph n khá l n, khá n ng Đ đ ỏ ầ ă ờ ộ ớ ị

độ ng mà các NHTMCP ang chi m u th . ế ƣ ế đ

ng, còn h n ch cho vay v n trung dài h n

p ng nhu

p ng nhu c u v n l u ầ đ ứ

ố ƣ độ

ạ đ ứ

ế

m r ng nh x

u t

t b hi n

i b i cho vay TDH r i ro

c u ầ đầ ƣ ở ộ

ƣở

ng, mua s m trang thi ắ

ế ị ệ đạ ở

Ho t ạ độ ng cho vay ch a a d ng v nghi p v , ch y u cho vay ng n h n ắ ạ ƣ đ ạ ệ ụ ủ ế ề

Hình th c u ãi cho vay ngo i t

ng v n là lãi su t, lãi su t cho vay

ứ ƣ đ

th ạ ệ ƣờ

cao h n. ơ

ngo i t i v i DN có ngu n thu tr n b ng ngo i t th p h n so v i tr ạ ệ đố ớ ả ợ ằ ạ ệ ấ ớ ƣờ ồ ơ ng h p ợ

n

c ngoài quan tâm nhi u

n ch t l

v n u t ố đầ ƣ ƣớ

ề đế

ấ ƣợ

ng ph c v , ch t l ụ ụ

ấ ƣợ

ng d ch v ụ ị

nh nghi p v thanh toán XNK ph i m b o th c hi n thanh toán nhanh chóng, an

ệ ụ

ả đả

ƣ

DN vay ngo i t tr n b ng VND. Tuy nhiên, các DN hi n nay, c bi t là DN có ạ ệ ả ợ ằ ệ đặ ệ

toàn, th t c c bi t quan t m n c ng t c t v n khách hàng. ủ ụ đơ n gi n v ả đặ ệ đế ƣ ấ

2.5.2.3. Quy trình cho vay còn m t s v ng m c ộ ố ướ ắ

nhi u h n ch . Do chính sách qu n tr r i ro ch t ch , P.QHKH

xu t c p tín

l ộ

ị ủ

ế

đề ấ ấ

i v o ho t Quy trình tín d ng 90 tuy m i ụ ớ đ ạ độ ng g n hai n m nh ng c ng b c ộ ƣ ũ ầ ă

n th i gian gi d ng, P.QLRR th m nh kho n vay d n ẩ đị ụ ẫ đế ả ờ ả i quy t h s vay v n c a ố ủ ế ồ ơ

khách hàng b ch m l i so v i tr c khi áp d ng quy trình, th t c nhi u h n, kh ch ị ậ ạ ớ ƣớ ề ơ ủ ụ ụ

hàng ph i cung c p nhi u th ng tin h n. ng th i, trên th c t P.QLRR v n tham ơ Đồ ề ả ấ ự ế ờ ẫ

gia ti p xúc v i khách hàng, khai thác thông tin t khách hàng mà không th khai ế ớ ừ ể

th c th ng tin c l p t nh ng kênh th ng tin kh c nh y u c u c a quy tr nh. độ ậ ừ ữ ầ ủ ƣ i u Đ ề

thông tin nhi u l n, gây m t th i gian cho khách hàng và th hi n s thi u chuyên

ề ầ

ế

n y ã l m kh ch h ng hoan man, kh ng bi đ ế t cung c p thông tin cho ai, cung c p ấ ấ

nghi p c a cán b NH. ệ ủ ộ

2.5.2.4. C ng t c ki m tra s d ng v n vay v t i s n m b o c n mang ố ả đả ả ử ụ ể

t nh h nh th c ứ

Trong quá trình cho vay không th thi u khâu ki m tra s d ng v n, ki m tra ế ử ụ ể ể ể ố

(n u có). Tuy nhiên, công tác này c a cán b tín d ng t

i chi nhánh còn mang tính

ế

c gi i ngân và ki m tra nh gi l sau khi kho n vay ã ả đ đƣợ ả đ ể ạ i giá tr tài s n m b o ả ả đả ị

Trang 57

hình th c, l m ứ đố i phó v i các cu c thanh tra, ki m tra mà không ph n ánh h t ể c ế đƣợ ả ớ ộ

tình hình s d ng v n vay c a DN và không phát hi n k p th i các d u hi u khó ệ ị ử ụ ủ ệ ấ ố ờ

kh n s m b o c o cho Ban Gi m c. Do v y, t m t công tác r t c n thi t trong ă để ớ đố ậ ừ ộ ấ ầ ế

Ngoài ra,

i v i tài s n th ch p, cán b tín d ng c ng ch có th theo dõi

đố ớ

ế ấ

ũ

giá tr còn l ị

ạ ủ

i c a tài s n d a trên báo cáo theo s sách k toán c a DN, ch ch a c ổ

ứ ƣ

ả ự

ế

ho t ng cho vay vô tình b xem nh . ạ độ ẹ ị

b o là hàng t n kho, kho hàng, kho n ph i thu, quy n ả

ề đồ

i kho hi n v n ch a ho n ẫ

ƣ

thi n quy trình t

n vi c theo dõi, qu n lý m b o kh n ng thu

kh u nh gi đị

đế

ả ă

đả

nh gi c bi i v i tài s n m t c s hay c n c n o ng tin c y ơ ở ă ứ ậ để đị đ c l p. độ ậ Đặ ệ đố ớ ả đả

h i n an toàn cho NH. ồ ợ

2.5.2.5. C c c ng c ph ng ch ng r i ro cho vay ngo i t

ạ ệ

, c c c ng c ụ

Chi nhánh VCB N ch a cung c p, t

v n cho khách hàng bi

t t m quan

ấ ƣ ấ

Đ

ƣ

ế ầ

giá. Vì v y, trong th i gian bi n

ng

tr ng c a các công c phòng ch ng r i ro t ụ

ế độ

t ỷ

giá h i o i v a qua (6 th ng ừ

ố đ

đầ ă

u n m 2008), nhi u DN vay ngo i t ề

ạ ệ ũ

c ng nh ƣ

ph i sinh, v n ch a tri n khai t i chi nh nh. ư ể ẫ ạ

chi nhánh b nh h ị ả ƣở ng r t nhi u vì s ti n tr n cho NH t ố ề ả ợ ề ấ ti n ừ ề đồ ng VN ph i l n ả ớ

Lúc t

ng VN m t giá thì DN XK không mu n bán, DN NK thì

gi t ng, ă

đồ

cho vay hay bán cho DN

r t c n mua ngo i t ấ ầ

d n ạ ệ ẫ đế

n NH c ng b thi u ngo i t ị

ạ ệ để

ũ

ế

i th i i m i vay. h n t ơ ạ ờ đ ể đ

NK, th m chí không cam k t m L/C mi n ký qu cho DN m c dù h n m c v n ứ ẫ ễ ế ặ ạ ậ ở ỹ

ngu n ngo i t

thu v , còn nhà NK thì ch n ch ch a mu n mua, NHTM s l

ạ ệ

ừ ƣ

ợ ỗ

c n s d ng. Ng i, lúc t giá gi m, đủ ử ụ c l ƣợ ạ ỷ ả đồ ng VN lên giá thì DN XK bán g p ấ

không dám mua vào.

Vi c thu th p và x lý thông tin c a cán b tín d ng còn y u, không th c s ự ự

ế

c bi

t là tình hình th tr

n m b t chính xác v tình hình khách hàng v ắ

đặ

ị ƣờ

ng, giá c ả

2.5.2.6. Thi u th ng tin v ng nh ngh kinh doanh c a khách hàng ủ ề ề ế

c ngo i, khi

v i các NH n ớ

ƣớ

nh gi , x c nh kho n c p tín d ng cho khách hàng đ

ả ấ

đị

nhi u ngu n khác nhau, k c ngu n do n

c ngoài

h thu th p và x lý thông tin t ọ

ể ả

ƣớ

m c hàng NK mà NH cho vay thu mua c ng nh gi b n h ng c a kh ch h ng. ƣ ũ ủ ặ i Đố

Trang 58

cung c p ho c th m chí h ph i mua thông tin. ả ấ ặ ậ ọ

Vi c th m nh cho vay c a VCB N còn d a nhi u vào báo cáo tài chính, ẩ đị Đ ự ủ ề ệ

do v y vi c x c nh nhu c u v n vay, th i gian cho vay th ng không chính xác; đị ệ ậ ầ ố ờ ƣờ

c ngoài thì xem tài s n th ch p là th y u trong vi c ra quy t nh

, c c NH n đ

ƣớ

ế ấ

ế đị

ứ ế

tài tr vì h s d ng h th ng ph n t ch,

ọ ử ụ

ệ ố

nh gi kh ch h ng ti n ti n, h không ch ỉ ế đ

ế

ng nh

c n c vào báo cáo tài chính mà h th ă ứ

ọ ƣờ

ờ đế

n c c c quan chuy n nghi p nh ƣ

ơ

tài s n th th p tr thành y u t quan tr ng a ra quy t nh cho vay. Trong khi ế ấ ế ố ả ở ọ để đƣ ế đị

ki m to n, nh gi , c ng tham gia th m nh. đị ể ẩ đị

t và ti ng

Hi n nay, chi nhánh v n s d ng c hai lo i h p ẫ ử ụ

ợ đồ

ng ti ng Vi ế

ế

Anh khi ký k t v i các DN có v n

n

c ngoài. Tuy nhiên, b h p

ế ớ

u t ố đầ ƣ ƣớ

ộ ợ đồ

ng b ng ằ

ngu n phi chính th c. Do v y, mà

ti ng Anh ch do chi nhánh t ỉ

ế

biên so n và l y t ạ

ấ ừ

có r t nhi u sai s t v kh ng t

ƣơ

ng th ch gi a b n ti ng Anh và ti ng Vi ế

ữ ả

ế

t. M c dù, ặ

trong h p

ng c

t là b n

c s d ng

xét

ợ đồ

đ ề

i u kho n quy nh b n ti ng Vi đị

ế

ả đƣợ ử ụ để

2.5.2.7. Thi u b h p ng so n th o b ng ti ng Anh ế ộ ợ đồ ả ằ ế ạ

ng.

y l m t t n t

i ã c t

nhi u n m nh ng do t m lý “d h a duy quý”

h p ợ đồ

Đ

ộ ồ ạ đ

ề ă

ƣ

ĩ

i VN, không thích ki n t ng, làm vi c theo tình c m là ch y u nên c DN

c a ng ủ

ƣờ

ệ ụ

ủ ế

và NH

u tin t

đề

ƣở

ng l n nhau. Ngoài ra, v i n p suy ngh r ng vay thì ph i tr , s ả ả ẽ

ớ ế

ĩ ằ

n vi c n y. Th m v o

l

không có tranh ch p gì x y ra n n kh ng quan t m ả

đế

đ

phía NH v n

t ni m tin nhi u v o ng

i k to n tr

ng, hay gi m

c tài chính là

ẫ đặ ề

ƣờ ế

ƣở

đố

ng

i VN s

c qua h p

ƣờ

ẽ đọ

ợ đồ

ng và trình c p có th m quy n ký. Còn DN thì ch quan ề

t m

c hay kh ng v c ng tin t

ng vào NH nên nhi u khi ch a

đế

n vi c vay ệ

đƣợ

ũ

ƣở

ƣ

x khi có tranh ch p nh ng c n b tín d ng v n có nhi u lo l ng v tính pháp lý c a ủ ử ƣ ụ ề ề ẫ ắ ấ ộ

th t s hi u chi ti t c c i u kho n c a h p ng. i u này r t nguy hi m n u có ậ ự ể ế đ ề ả ủ ợ đồ Đ ề ể ế ấ

tranh ch p x y ra cho NH. ả ấ

2.5.2.8.M h nh ch m i m XHTD DN t i chi nh nh c n kh ph c t p ấ đ ể ạ ứ ạ

i m phi tài chính khá ph c t p v i n m nh m ch tiêu v l u chuy n ti n t

, trình

đ ể

ứ ạ

ớ ă

ề ƣ

ề ệ

qu n lý, quan h tín d ng, các y u t

b n ngo i v c c

i m ho t

ng khác.

độ ả

ế ố

c đặ đ ể

ạ độ

Trong mô hình ch m i m XHTD DN t i chi nhánh, nhóm các ch tiêu ch m ấ đ ể ạ ấ ỉ

ng Trong s nhóm ch tiêu này v n có nh ng ch ti u ch a th t sát v i vi c o l ữ ƣ ậ ệ đ ƣờ ẫ ố ớ ỉ ỉ

th ng tin

v

y

ho t

đầ đủ đ

ng h n theo yêu c u c a VCB, thu nh p t ầ ủ

ậ ừ ạ độ

ng XK, v ị

Trang 59

nguy c v n c a DN nh th i gian l m lãnh ơ ỡ ợ ủ ƣ ờ đạ o DN c a gi m ủ đố c, cung c p ấ

th c a DN trên th tr ng ch ng khoán, uy tín c a DN trên toàn c u. Ho c có ế ủ ị ƣờ ứ ủ ặ ầ

i m s càng cao, trên th c ti n ã ch ng minh nh ng

n u DN c ng a d ng h a th ế

đ ạ

đ ể

ự ễ đ

DN a d ng h a nh ng kh ng b m s t n ng l c c t lõi, không phù h p v i s ớ ở ă

ự ố

đ ạ

ƣ

tr

ng, hay

v o nh ng ng nh ang

nh cao c a th tr

ƣờ

u t đầ ƣ

đ

ở đỉ

ng ị ƣờ đƣợ

c nhi u DN ề

nh ng ch ti u mang t nh ng c nh a d ng hóa theo ngành, th tr ng và v trí ữ ỉ ƣợ ƣ đ ạ ị ƣờ ị

Bên c nh

, c ng c nh ng ch tiêu trùng l p nh tr n

ng h n, s l n giãn

ạ đ ũ

ƣ ả ợ đ

ố ầ

n ho c gia h n n , n quá h n trong quá kh , s l n các cam k t m t kh n ng thanh ợ

ứ ố ầ

ợ ợ

ả ă

ế

quan t m ng lai. đổ ố v n vào ch c ch n s g p kh kh n trong t ắ ẽ ặ ă ắ ƣơ

Ngo i ra c ng c nh ng ch ti u v

nh gi

ũ

ƣợ

t qu n ng l c c a DN trong ự ủ

ă

đ

toán.

nguy c m t kh n ng thanh toán n vay nh h s kh n ng tr n g c t ả ợ ố ừ ƣ ệ ố ơ ấ ả ă ả ă ợ thu nh p ậ

thu n n u nh DN vay v n l u ố ƣ độ ầ ế ƣ ng thì không phù h p (Ngu n tr n g c kho n ả ả ợ ố ợ ồ

c b trí ch y u t doanh thu). vay ng n h n b sung v n l u ổ ng ố ƣ độ đƣợ ố ắ ạ ủ ế ừ

2.5.2.9. Tr nh m t s nh n viên t n d ng c n h n ch v ngo i ng v độ ộ ố ế ề ữ ụ ạ ạ

Hi n nay

i ng c n b tr t

i VCB N chi m t

cao m c d c tr nh

độ

ộ ẻ ạ

ũ

Đ

ế

l ỷ ệ

độ

ki n th c ph p lu t ứ ế ậ

chuyên môn (t t nghi p i h c tr l n) nh ng t kinh nghi m và thi u s g ng bó ố ệ đạ ọ ế ự ắ ƣ ệ ở

NH n

i v i c c NHTM nh n

c. Nhân viên

ƣớ

c ngo i ang tr thành v n n n ở

ạ đố ớ

đ

ƣớ

lâu dài. Hi n t ng ch y máu ch t xám t c c NHTM nh n c qua các NHTMCP , ệ ƣợ ấ ả ừ ƣớ

thay i và thi u kinh nghi m ít nhi u nh h n ch t l đổ ề ả ế ệ ng ƣở đế ấ ƣợ ng s n ph m NH. ẩ ả

ngoài. Tuy nhiên, kh n ng ngo i ng c a cán b quan h khách hàng còn quá ữ ủ

ả ă

ng vay ngo i t t i VCB N a ph n là các DN có v n n i t Đố ƣợ ạ ệ ạ Đ đ u t c ố đầ ƣ ƣớ ầ

nhi u h n ch d n n vi c ti p xúc tr c ti p v i lãnh ế ẫ đế ề ạ ự ế ớ ệ ế đạ o cao c p c a DN có ph n ầ ấ ủ

không thu n l ậ ợ i, thông tin thi u m ch l c, ế ạ ạ

Nhân viên còn thi u ki n th c v pháp lu t và s hi u bi t các s n ph m có ế ứ ề ự ể ế ậ ả

ế li n quan nh thanh to n qu c t ƣ ẩ , k to n, V v y, g p nhi u kh kh n khi ti p ế ề ă ậ ặ ố ế ế

xúc v i kh ch h ng, ch a th t s t v n y cho khách hàng v các s n ph m ƣ ậ ự ƣ ấ đầ đủ ớ ề ả ẩ

Trang 60

c a NH. ủ

2.5.2.10. C ng t c ti p th ch a hi u qu ả ị ư ệ ế

marketing nh ng ho t

ng marketing t

i chi nh nh ch a

t hi u qu cao. Nhân

ạ độ

ƣ

ƣ đạ ệ

Trong th i gian qua, ban lãnh o VCB N tuy c quan t m n công tác ờ đạ Đ đế

T i chi nh nh ch a c ph ng marketing, ch a c

i ng chuy n l m c ng

ƣ

ƣ

độ

ũ

tác marketing, mà vi c này v n do cán b P.QHKH m nhi m. Trong khi

đả

, c n đ

o t o bài b n v chuyên môn, k n ng ti p th .

i u này

b QHKH ch a ộ

c ƣ đƣợ đ ạ

ỹ ă

ị Đ ề

ế

g y kh kh n cho c n b QHKH, gây sao nhãn công tác tín d ng. Chính vì v y,

ă

ho t

ng ti p th còn t n m n, manh mún, thi u chi n l

c, k ho ch thu hút, lôi

ạ độ

ế ƣợ

ế

ế

ế

kéo khách hàng c th , r r ng trong ch nh s ch ch m s c kh ch h ng v u ãi kh ch

ụ ể

ƣ đ

ă

hàng giao d ch v i NH. ị

vi n NH ch a ch ng t m n khách hàng, gi ủ độ ƣ đế ớ i thi u các d ch v NH. ị ụ ệ

tr ng, mang l

i nhu n nhi u nh t cho NH m c dù ch a

ng nhi u r i ro; vì v y,

i l ạ ợ

ứ đự

ề ủ

cán b QHKH v n t p trung công tác tín d ng mà u ch a ch tr ng

n công tác

ẫ ậ

ọ đế

ƣ

Ngoài ra, v i quan i m t c n nay, ho t c xem ớ tr đ ể ừ ƣớ đế ạ độ ng tín d ng lu n ụ đƣợ

marketing, công tác marketing ch th c hi n theo phong trào. Do v y ch a ỉ ự c t ƣ đạ đƣợ ệ ậ

k t qu cao. ả ế

2.6. NGUYÊN NHÂN D N Ẫ ĐẾ Ự Ồ Ạ N S T N T I TRONG CHO VAY NGO I Ạ

T I V I DN XNK T I VCB NG NAI Ệ ĐỐ Ớ Ạ ĐỒ

2.6.1. Nguyên nhân t phía khách hàng ừ

- Th nh t, h th ng báo cáo c a các DN XNK có quy mô v a và nh ỏ

ứ ấ ệ ố

ch a úng quy chu n. ng d u thông tin v doanh thu – l ư đ ẩ Các DN v a và nh th ỏ ƣờ ừ ề ấ i ợ

ng th i, h ngh nhu n nh m m c ch tr n thu ; ụ đ ế đồ ậ ằ ố ờ ọ ĩ đơ n gi n là có tài s n m b o ả ả đả ả

ti p c n và ch p nh n c p tín d ng cho

tr

c

n này

ậ ấ

ế ậ

i t đố ƣợ

ng này. V phía NH, t ề

ừ ƣớ đế

VCB

c xem là NH b n s n n ã qu n

đƣợ

đ

ĩ

đ

nh gi DN theo m t ti u chu n nh ƣ

ộ ệ

l vay c nên h không mu n cung c p thông tin cho NH. Do v y, Chi nhánh khó đƣợ ậ ấ ọ ố

ph i có báo cáo ki m toán, tài chính minh b ch. ể ạ ả

- Th hai, các DN ch a nh n th c

ứ đượ ầ

c t m quan tr ng c a các công c ụ

ư

ch a g p nh ng bi n

ng l n. Nh ng n

c ch u kh ng ho ng t i ch nh ch u Ç

ƣ ặ

ế độ

ƣớ

Trang 61

phái sinh. i u n y c ng th t d hi u i v i các DN VN. Th tr ng ti n t t i VN Đ ề ậ ễ ể đố ớ ị ƣờ ũ ề ệ ạ

n m 1997 ã b s c trong kh ng ho ng v ch nh nh , h v ủ ă ờ đ ọ ƣơ đ ị ố ả n l n m nh m nh ẽ ƣ ạ

t i ch nh ph t tri n m nh trong khu v c. Do v y, m t s DN c nhu c u NK nguy n

ộ ố

li u kh l n nh ng do doanh thu b n h ng ch y u l VND n n DN kh ng d m vay

ủ ế

ƣ

Th i Lan, Malaysia, Philipine. H ang l nh ng qu c gia c h th ng ch ng r i ro ệ ố ọ đ ủ ữ ố ố

USD mà ch p nh n vay VND v i lãi su t cao h n ng t gi . ơ để ạ h n ch r i ro bi n ế ủ ế độ ấ ấ ậ ớ ỷ

C th t i VCB N c c ng ty CP. ụ ể ạ Đ

- Th ba, h th ng qu n lý c a DN còn y u kém và thi u minh b ch trong ệ ố ủ ứ ế ế ả ạ

ho t ng s n xu t kinh doanh. ạ độ ả ấ

Các DN nh t l c c DNNN a ph ng ho t ng m i đị ấ ƣơ ạ độ ng trong l nh v c th ĩ ự ƣơ ạ

y u kém v n ng l c tài chính, kinh nghi m kinh doanh qu c t ế ề ă ố ế ự ệ và thi u m t chi n ế ế ộ

c ho t khi th tr ng bi n ng. y ch nh l l ƣợ ạ độ ng l u d i ã d dàng s p đ ễ ụ đổ ị ƣờ ế độ Đ

nguyên nhân ch y u gây ra các kho n n khoanh thu c v các công ty XNK N, ợ ộ ề ủ ế Đ ả

L ng th c N, C ng ty th ng m i N, Công ty T n Ngh a. ƣơ ự Đ ƣơ ạ Đ ĩ

- Nh ng ho t ng thi u minh b ch, hay nh ng khía c nh ạ độ ữ o ạ đạ đứ ủ c c a ch ủ ữ ế ạ

DN c ng t o ra nh ng r i ro r t l n cho VCB N nh C ng ty tr ch nhi m h u h n ữ ạ ấ ớ Đ ƣ ủ ũ ữ ệ ạ

HCH, Công ty Cheimi VN.

- S s p c a các công ty m t i chính qu c ã ự ụ đổ ủ ẹ ạ ố đ đẩ y các công ty con ho t ạ

ng t i VN vào tình tr ng h t s c kh kh n, c bi t là v n độ ạ ế ứ ă đặ ạ ệ ấ đề ngu n v n và công ố ồ

n , ví d nh c ng ty Viko Glowin, C ng ty SCT Gas, C ng ty SunSteel. ợ ụ ƣ

- i v i các DN có v n n c ngoài, m c d c nh gi l m nh Đố ớ u t ố đầ ƣ ƣớ ặ đƣợ đ ạ

v ti m l c v n, công ngh , qu n lý. Tuy có nh ng r i ro ti m n v ề ề ề ẩ ƣợ ự ố ủ ữ ệ ả t kh n ng ả ă

ng công ty m là ngu n cung c p nguyên v t li u hay nh gi c a NH nh : th đ ƣ ƣờ ủ ậ ệ ẹ ấ ồ

u ra nên hi u qu kinh doanh c a công ty trong nhi u tr ng bao tiêu s n ph m ả ẩ đầ ề ƣờ ủ ệ ả

th c c a DN th u t c phân h p không ph n nh ng th c ch t; v n đ ợ ố đầ ƣ ự ủ ự ấ ả ng ƣờ đƣợ

chia thành v n góp và công n công ty m , v i c c u v n nh v y thì v a giúp DN ẹ ớ ơ ấ ƣ ậ ừ ố ợ ố

gi m thu thu nh p DN v a t o cho ch ng u t i u ch nh quy m , ừ ạ ch ủ đầ ƣ ủ độ đ ề ế ả ậ ỉ u t đầ ƣ

gi m thi u r i ro khi ho t ng kinh doanh không hi u qu v nh th thì kh n ng ể ủ ạ độ ả ƣ ế ả ă ệ ả

thu h i n c a NH khi có r i ro x y ra luôn ng; ph n l n tài s n th ch p, ồ ợ ủ ủ ả th b ở ế ị độ ế ấ ầ ớ ả

t b ã qua s d ng do vi c x c nh ng gi c m c là dây chuy n máy móc thi ầ ề ố ế ị đ đị đ đ ệ ử ụ

Trang 62

tr tài s n ả đố ớ i v i NH là r t kh kh n. ấ ă ị

2.6.2 Nguyên nhân t phía NH ừ

ng ti n g i b ng Dola M kém linh - Lãi su t huy ấ độ ề ử ằ ỹ độ ng. i t Đố ƣợ ng g i ử

S ngo i t

c ng

i dân g i t

i các NH có lãi su t cao và

ạ ệ

là ki u h i a ph n ố đ

ầ đƣợ

ƣờ

ử ạ

không n nh. Tuy nhiên, lãi su t huy

ng c a chi nhánh do H i s chính quy

ổ đị

độ

ộ ở

nh n n k m linh

ng và thi u kh n ng c nh tranh v i các NH kh c tr n a bàn.

đị

độ

ả ă

đị

ế

ngo i t ch y u v n là t các DN XNK và m t ph n t ng ki u h i trong dân. ạ ệ ủ ế ẫ ừ l ầ ừ ƣợ ộ ề ố

C n l n c a các DN XNK thì h th đố ớ i v i ngu n ngo i t ồ ạ ệ ớ ủ ọ ƣờ ng không g i k h n ử ỳ ạ

dài mà g i 1-2 tu n. Do v y, ngu n ngo i t ạ ệ ử ầ ậ ồ cho vay c a chi nhánh khá ph thu c ộ ủ ụ

vào VCB.

- V phía VCB N c ng g p nhi u kh kh n trong vi c tri n kh i các

Đ ũ

ă

là m t quy nh pháp lu t ch a r r ng, ph h p v i qu c t

ậ ƣ

ố ế

đị

. Nh chuy n tính thu ế ệ

ƣ

vào các công c phái sinh.

c c n

c kh c kh ng

nh thu vào các công c phái

ƣớ

đ

ế

sinh vì

i a h a l

m i l c ng c ph ng ch ng r i ro cho DN đ ớ

t để ố đ

i nhu n ch ứ ậ

i c a DN hay m t k nh kinh doanh c a NH.

kh ng ph i v m c ả

ụ đ

ch ki m l ế

ờ ủ

công c phái sinh, phòng ng a r i ro cho c c DN XNK i vay ngo i t . ừ ủ ụ đ ạ ệ Th nh t ứ ấ

Th ứ

hai, quy tr nh h

ng d n c a VCB c ng ch a

c tri n khai sâu r ng

n chi

ƣớ

ẫ ủ

ƣ đƣợ

ũ

ộ đế

nhánh do nhu c u th tr ng ch a nhi u. ị ƣờ ầ ề Th baứ l do chi nh nh c ng thi u ngu n ồ ƣ ũ ế

ng kinh doanh ngo i t

c a chi nhánh hi n t

thu c phòng T ng h p. Ho t ổ

ạ độ

ạ ệ ủ

ệ ạ

i ch ỉ

vi c mua bán ngo i t

i

theo giá Spot, làm trung gian gi a các DN v i DN

d ng l ừ

ạ ở ệ

ạ ệ

nhân l c tri n khai d ch v này vì hi n này công tác kinh doanh ngo i t ự để ể ạ ệ ẫ v n tr c ự ụ ệ ị

và DN v i VCB, ớ

C c chi nh nh NH n

ng t

i VN th

ng có l

ƣớ

c ngo i ang ho t đ

ạ độ

ƣờ

i th h n ế ơ

so v i c c NHTM trong n

c trong l nh v c thanh toán qu c t

do h có h th ng

ƣớ

ố ế

ĩ

ệ ố

chi nhánh t

i nhi u qu c gia nên ho t

ng thanh to n th

ạ độ

ƣờ

ng nhanh h n. Vì v y, ơ

các DN XNK l n ch y u thu c kh i

n

c ngo i th

ủ ế

u t ố đầ ƣ ƣớ

ƣờ

ng s d ng d ch v ụ

ử ụ

- H th ng chi nhánh c a VCB c ngoài còn quá khi m t n ệ ố ủ n ở ướ ế ố

ki m chi phí và vi c th c hi n thanh toán ti n h ng c ng nh nh n ti n v nhanh

ƣ ậ

ũ

thanh toán XNK t i các NH chính qu c, c bi t l DN c “qu c t ch Nh t” ti ạ ố đặ ệ ố ị t ậ để ế

có m i quan h g n k t v t

t ế

ệ ắ

ế

ƣơ

ng tr l n nhau. Vì v y, VCB N s khó duy tr d ƣ

Đ ẽ

ợ ẫ

Trang 63

ch ng h n. Trong khi , ho t ng cho vay ngo i t và ho t ạ độ đ ơ ạ ệ ạ độ ng thanh toán qu c ố

c ngoài hay có chính sách phí d ch v thanh

ho ch thành l p các chi nhánh ậ

n ở ƣớ

cao i v i kh i DN có v n n n cho vay ngo i t ợ ạ ệ đố ớ u t ố đầ ƣ ƣớ ố c ngoài n u không có k ế ế

toán c nh tranh v i c c NH n c ngoài. ạ ớ ƣớ

- Nguyên nh n tr nh độ ộ ố m t s cán b còn h n ch . ế ộ ạ

i cho ng

i sau. Ng

c c ng kh ng

i

l ạ

i ƣờ đ

i tr ƣờ đ ƣớ ũ

c đƣợ đ ạ

o t o nghi p v c a NH mà ệ ụ ủ

c chú tr ng mà ch y u v n l ng i C ng t c o t o ch a đ ạ ƣ đƣợ ủ ế ẫ ọ c d y i tr ƣờ đ ƣớ ạ

tìm hi u và h c c a ng i tr i c m nh n n i khi ph i ch p nh n “sai c ng ch t ũ ỉ ự ọ ủ ể ƣờ đ ƣớ đ ả ậ ấ

- Cán b quan h khách hàng, cán b r i ro, cán b qu n lý n (g i chung là ộ ủ

ợ ọ

n ng l c

cán b tín d ng) có ph n h n ch ki n th c v lu t c ng nh kh ng ế ế

ứ ề ậ ũ

ƣ

đủ ă

ự để

i u này tr nên nguy hi m n u c truy n mi ng kh ng ng. u, s a ”. đ ử đ Đ ề i u ế đ ề đƣợ ể ở đ ề ệ

nh gi v nh giá tài s n th ch p. Tuy nhiên, m t cán b tín d ng ph i th c hi n ệ đ ế ấ đị ụ ự ả ả ộ ộ

toàn b công vi c t ệ ừ ẩ đị th m nh cho vay, nh giá tài s n th ch p và so n th o h p ợ ế ấ đị ả ạ ả ộ

Ti ng Vi t sang ti ng Anh) là thi u khoa h c và r i ro là quá l n đồ ng (d ch t ị ừ ế ệ i ớ đố ủ ế ế ọ

v i cán b tín d ng và NH. ớ ụ ộ

- Chính sách s d ng nhân tài c a chi nh nh ch a t

t.

ử ụ

ư ố Hi n nay tr

c s ƣớ ự

i ho t

ng c a các NHTM và các chi nhánh NH n

phát tri n m ng l ể

ƣớ

ạ độ

ƣớ

c ngoài v ề

ng DN h at

ng trên

t nh N do N t p trung nhi u khu công nghi p v i s l ề ỉ Đ

ớ ố ƣợ

Đ ậ

ọ độ

a bàn r t l n bu c VCB N ph i chia s th ph n và ph i

i m t v i hi n t

ng

đị

ấ ớ

ẻ ị

ả đố ặ ớ

ệ ƣợ

Đ

ch y máu ch t xám. Do v y, cán b tín d ng có kinh nghi m l a ch n n i l m vi c ệ ụ ọ ơ ự ệ ả ấ ậ ộ

m i v i v tr cao h n v m c l ng t t h n. ớ ớ ị ứ ƣơ ơ ố ơ

2.6.3 Nguyên nhân t môi tr ng kinh doanh ừ ƣờ

- Ti m n ng huy ng v n t i t nh N còn h n ch . ề ă độ ố ạ ỉ Đ ế T nh N t p h p ợ ỉ Đ ậ ạ

nhi u khu công nghi p, nhu c u v n s n xu t cao, DN kh ng c l ng ti n nhàn r i ố ả ệ ề ầ ấ ƣợ ề ỗ

Nh ng n u c c ng g i v i k h n ng n 1-2 tu n. Trong khi , VCB N ph i chia ử ớ ỳ ạ Đ ƣ đ ũ ế ầ ắ ả

ng s th ph n này v i các NHTMCP kh c. Th m v o , nh n vi n NH c n th ẻ ị ầ ụ độ đ ớ

trong c ng t c huy i u này độ ng v n, th ố ƣờ ng ng i ch kh ch h ng ờ ồ n g i ti n. đế ử ề Đ ề

ngu n nhân l c còn h n ch v s l ng, ch a b trí nhân viên c ng xu t phát t ấ ũ ừ ế ề ố ƣợ ự ạ ồ ƣ ố

Trang 64

n t n n i kh ch h ng nh n ti n g i. đế ậ ơ để ậ ề ử

i u h nh TGH t

i n nh v c ng kh ng

ng

cho

- T gi v lãi su t thi u linh ho t v ch a ph n nh ng ư ế ạ ấ ả ỷ c s bi n đượ ự ế độ

c a th tr ủ

ị ườ NHNN ng.

đ ề

Đ ƣơ đố ổ đị

ũ

để

i y n t m v s n nh c a

lãi su t bi n ấ

ế độ

ng m nh. V v y, c c DN c n t ậ

ng ƣơ đố

ề ự ổ đị

công c ph i sinh. Ngo i ra, nhi u DN c n ng i s d ng v c c c ng c ph i sinh

ạ ử ụ

TGH nên DN ch a nh n th c c h t c c ti n ch thi t th c mang l i c a c c ứ đƣợ ế Đ ƣ ệ ậ ế ự ạ ủ

c n qu m i, ch a nhi u ng ƣ ề ớ ƣờ ử ụ i s d ng. V m t r o c n c c DN s d ng d ch v ụ ử ụ ả ộ ị

c ph i sinh ph ng ch ng r i ro nh ng r i ro kh ng x y ra nh d o n th s b ẽ ị ủ ụ

ƣ ự đ

ƣ

n y l v n h a ch u tr ch nhi m. N u m t ai trong DN quy t nh s d ng c ng ử ụ ế đị đ ế ệ ă ộ ị

quy tr ch nhi m l m gi m l ệ ả ợ i nhu n c a DN. ậ ủ

- Nh ng bi n

ng c a y u t

giá c , các chính sách kinh t

ế độ

ủ ế ố

ế ĩ

v m và s ự

thay i c c v n b n quy ph m pháp lu t, … đổ ă ả ạ ậ

ti m n ng tr n a b n nh : gi y da, may m c, ch bi n g , c kh , th

ng xuyên

ế ế

ỗ ơ

đị

ƣ

ă

ƣờ

M t s khách hàng thu c các ngành có t c t ng tr ộ ố ố độ ă ộ ƣở ng nhanh và có nhi u ề

ph i i m t v i kh n ng b n t m c thu phá giá d n ả đố ặ ớ ả ă ị ƣớ c ngoài ki n, v p ệ đặ ứ n ẫ đế ế

Nh ng bi n

, x ng d u, nh a, s t th p ã t c

ng

ế độ

ng m nh v giá v t t ề

ậ ƣ ă

đ

độ

m t th tr nh V ng, C ng ty xe p Con R ng. ị ƣờ ấ ng nh c ng ty ƣ Đỉ đạ ồ

x u ấ đế n nhi u DN nh nh m c c DN ngành s t thép, gi y, nh a. Bên c nh d ch ắ ạ đ ị ƣ ự ề ấ

cúm gia c m bùng phát gây ra t n th t l n cho ngành ch bi n th c n gia s c v n ố ế ế ấ ớ ứ ă ầ ổ

S gián ti p can thi p c a Nh n

c th ng qua c c ch

ng tr nh

u t

ệ ủ

ế

ƣớ

ƣơ

, ch đầ ƣ ỉ

th nh ch

ng tr nh m a

ng d tr c ph ,

ng nh g m làm cho các

ị ƣ ƣơ

đƣờ

ự ữ

u t đầ ƣ

là ngành hàng ti m n ng c a VCB N. Đ ủ ề ă

M i tr

ng v h nh lang ph p lý thay

i nhanh

ƣờ

đổ

để

phù h p d n v i các ầ

NHTM lúng túng d phát sinh r i ro trong ủ ễ u t . đầ ƣ

thông l chung c ng l nguy n nh n l m cho nhi u DN không th ho ch nh ệ c ạ đị đƣợ ũ ề ể

Cu i c ng, c ch x lý tài s n th ch p, c m c

thu h i n

c

nh gi

ơ ế ử

ế ấ

ố để

ồ ợ đƣợ đ

là thông thoáng và thu n l

i. Tuy nhiên, vi c th c hi n trên th c t

v n r t kh kh n

ậ ợ

ự ế ẫ ấ

ă

m t ch nh s ch ộ u t đầ ƣ v kinh doanh d i h n có hi u qu . ả ệ ạ

Trang 65

nh t là th a thu n v i kh ch h ng c ng nh l c ch th c NH t b n ƣ ứ ũ ấ ậ ớ ỏ ự để thu n . ợ

K T LU N CH NG 2 Ậ Ế ƢƠ

o n 2001-2007,

n các nhân t

nh h

n cho vay ngo i t

t

i VCB

đ ạ

c p đề ậ đế

ố ả

ng ƣở đế

ạ ệ ạ

n th i

i m hi n t

i 2008). T

Đ

N trong th i gian quan ( ờ

đế

ờ đ ể

ệ ạ

ừ đ

, nh n x t, ậ

nh gi đ

Tr n y l nh ng phân tích v k t qu kinh doanh c a VCB N trong giai ả ề ế Đ đ ủ ữ

thành t u c c và t n t i c a ho t ng cho vay ngo i t i v i DN XNK t ự đƣợ đƣợ ồ ạ ủ ạ độ ạ ệ đố ớ i ạ

VCB N c ng nh nh ng nguyên nhân c a nh ng t n t i . Đ ũ ƣ ữ ồ ạ đ ữ ủ

VCB N là r t c n thi

m nâng cao ch t l

t

i ti n ích cho

ấ ầ

Đ

ế để đả

ấ ƣợ

ng tín d ng mang l ụ

ạ ệ

Rõ ràng là vi c hoàn thi n cho s n ph m vay ngo i t i v i DN XNK t ạ ệ đố ớ ệ ệ ả ẩ i ạ

Trang 66

DN, th c hi n m c ti u t ng tr ụ ự ệ ă ƣở ng n nh và b n v ng c a VCB N. ề ữ ổ đị Đ ủ

NG VÀ GI I PHÁP HOÀN THI N CHO

ƢƠ

CH NG 3: NH H ĐỊ VAY NGO I T

I V I DN XNK T I VCB

Ệ NG NAI

ƢỚ Ạ Ệ ĐỐ Ớ

ĐỒ

Ả Ạ

3.1. M C TI U VÀ NH H NG PHÁT TRI N XNK TR N A BÀN T NH ĐỊ Ụ ƢỚ ĐỊ Ể Ỉ

NG NAI ĐỒ

3.1.1 M c tiêu phát tri n kinh t - xã h i t nh ụ ể ế ộ ỉ Đồ ng Nai giai o n 2005-2010 đ ạ

- Gi tr t ng s n ph m qu c n i t ng b nh qu n kho ng 14-14,5% (5 n m ố ộ ă ị ổ ả ă ả ẩ

2001 - 2005 m c t ng tr ng b nh qu n 12,8%/n m). Trong : c ng nghi p - xây ứ ă ƣở đ ệ ă

d ng t ng b nh qu n kho ng 16-16,5%/n m; ng nh d ch v t ng b nh qu n kho ng ă ự ụ ă ả ả ă ị

15 - 15,5%/n m v ng nh n ng - lâm - ng nghi p t ng b nh qu n kho ng 4 - ệ ă ƣ ả ă

4,5%/n m. ă

- GDP b nh qu n u ng n n m 2010 i t kho ng 1.400 - 1.450 USD đầ ƣờ đế ă đạ ả

(t ng g n g p 2 l n n m 2005). ầ ă ă ấ ầ

- T ng kim ng ch XK tr n a b n t ng b nh qu n 20 -22%/n m. đị ă ă ạ ổ

- T ng v n u t ph t tri n to n xã h i 5 n m chi m 42% GDP. ố đầ ƣ ổ ể ế ă ộ

- T ng thu ng n s ch nh n c h ng n m chi m 23 - 25% GDP. ổ ƣớ ế ă

- n n m 2010, t tr ng c ng nghi p - x y d ng chi m 57%, d ch v chi m Đế ă ỷ ọ ự ụ ệ ế ế ị

34% và nông - lâm - ng nghi p chi m 9%. ƣ ế ệ

- T l h d ng t 98% v h d ng n c s ch tr n 95%. ỷ ệ ộ i n đ ệ đạ ộ ƣớ ạ

- T l h ngh o c n d i 4%. ỷ ệ ộ ƣớ

3.1.2. M c tiêu v nh h ng phát tri n XNK trên a bàn T nh ng Nai đị ƣớ ụ ỉ Đồ đị ể

M c tiêu XK giai an 2006-2010 tr n a b n t ng tr ng bình quân 20- ụ đọ đị ă ƣở

22%/n m. Kim ng ch XK n n m 2010 n 10 t USD, các DN a ph ng ạ ă đế ă t 8 đạ đế ỷ đị ƣơ

t m c x p x 400 tri u USD; trong th nh ph Bi n H a l a bàn XK l n, đạ ứ ấ ỉ t ớ đạ đị đ ệ ố

kho ng trên 5 t USD, chi m trên 60% kim ng ch XK c t nh. T ng b c a d ng ả ỷ ả ỉ ừ ế ạ ƣớ đ ạ

hóa các hàng hóa XK, nâng cao kh n ng c nh tranh t i các th tr ả ă ạ ạ ị ƣờ ng truy n th ng ề ố

Trang 67

và B c M , EU. ắ ỹ

M c tiêu NK giai an 2006-2010 ph n u th c hi n t c t ng tr ng ụ đọ ấ đấ ệ ố độ ă ự ƣở

nh h

ng phát tri n XNK c a t nh v n luôn d a tr n nh h

ng phát tri n

Đị

ƣớ

ủ ỉ

đị

ƣớ

c v i chi n l

c khuy n khích XK, h n ch NK;

c bi

t là NK

c a c n ủ ả ƣớ ớ

ế ƣợ

ế

ế

đặ

i v i đố ớ

bình quân m c 16-17% n m, t kim ng ch NK x p x 9 t USD v o n m 2010. ở ứ ă đạ ạ ấ ỉ ỷ ă

m t h ng xa x . ặ ĩ

th ng ngân hàng phát tri n

ể đ ứ

p ng nhu c u v n, nhu c u thanh toán và tài tr XNK ầ

ng XNK t ng tr ng và phát tri n t k ho ch ho t Để ạ độ ă ƣở ra i h i h ể đạ ế ạ đề đ ỏ ệ

i v i các DN ho t ng tr n a bàn T nh. đố ớ ạ độ đị ỉ

NG CHO VAY NGO I T C A NHNN TRONG TH I GIAN

3.2. NH H ĐỊ

ƢỚ

Ệ Ủ

Ho t

ng cho vay nói chung và ho t

ng cho vay ngo i t

nói riêng t

i các

ạ độ

ạ độ

ạ ệ

T I Ớ

NHNN ngày 10/4/2008 (quy t nh 09) quy nh v

ng

i t

c phép vay ngo i

ế đị

ề đố ƣợ đƣợ

đị

t ệ

thay th quy t nh s 966/2003/Q -NHNN ngày 22/8/2003 (quy t nh 966) th ể

ế đị

ế đị

Đ

ế

TCTD đề u th c hi n theo h ệ ự ƣớ ng d n c a NHNN. Theo quy t nh s 09/2008/Q - Đ ẫ ủ ế đị ố

hi n quan c trong vi c th c hi n chính sách khuy n khích XK, ệ đ ể i m c a nh n ủ ƣớ ự ế ệ ệ

ng

i t

c phép vay ngo i t

t

i các TCTD b thu

Theo quy t nh 09 th ế đị

đố ƣợ đƣợ

ạ ệ ạ

tr

c

n nay lãi su t cho vay ngo i t

(ch y u là vay USD)

h p ẹ đ

ng k . Do t ể

ừ ƣớ đế

ạ ệ

ủ ế

u th p h n lãi su t vay VND nên các DN XK, m b o ngu n ngo i t

tr n khi

đề

ạ ệ ả ợ

đả

ơ

c các ngân hàng c p tín d ng b ng ngo i t

, gi

quy

n h n đế ạ đƣợ

ạ ệ

i ngân b ng ngo i t ằ

ạ ệ

. h n ch NK, tránh tình tr ng dola hóa n n kinh t ạ ề ế ạ ế

u có hi u l c t

ngày

hi n thanh toán n i a. Nh ng khi quy t nh 09 b t ƣ

ế đị

ộ đị

ắ đầ

ệ ự ừ

16/5/2008 thì ch có DN có nhu c u thanh toán ti n hàng NK tr c ti p ra n

c ngoài

ự ế

ƣớ

theo t giá t i th i i m gi i ngân, r i bán ngo i t ỷ ạ ờ đ ể ả ạ ệ ồ cho ngân hàng l y VND th c ự ấ

NHTM. Bên c nh

, v h nh chung quy t nh 09 còn giúp các NHTM t

ch i cho

ạ đ

ế đị

ừ ố

vay ngo i t

i v i DN có nhu c u vay thanh toán n i a, gi m b t áp l c ngo i t

ạ ệ đố ớ

ộ đị

ạ ệ

m i t i các ớ đƣợ c nh n n b ng ngo i t ợ ằ ạ ệ ự ế , tr c ti p làm gi m d n cho vay ngo i t ả ƣ ợ ạ ệ ạ ậ

t kh u ch ng t

K c chi ể ả

ế

XK theo quy t nh 09 c ng g p kh kh n. Th c t ũ

ế đị

ự ế

ă

chi

t kh u ch ng t

ng cho vay nh ng do c s khác nhau

ế

không ph i là ho t ả

ạ độ

ƣ

Trang 68

lên ngân hàng.

i.Theo quy t nh 966, c n c h s

ng n h ng c ng b ch ng l ũ

ị ữ

ă ứ ồ ơ đề

ế đị

ngh chi ị

ế

t kh u, ấ

gi a quy t nh 09 và quy t nh 966 mà ho t ng chi t kh u ch ng t c a các ế đị ế đị ạ độ ữ ế ứ ấ ừ ủ

toán c a khách hàng, ngu n thu n t

ti n hàng thanh toán XK. Tuy nhiên, theo tinh

ợ ừ ề

tr giá lô hàng mà ngân hàng ng tr vào tài kho n thanh ứ ị ƣớ ố ề c s ti n b ng ngo i t ằ ạ ệ ả

th n c a quy t nh 09 thì ch khi khách hàng có nhu c u s d ng s ti n chi ầ ử ụ ầ ủ ố ề ế đị ỉ ế t kh u ấ

thanh toán hàng NK thì ngân hàng m i c chi t kh u b ng ngo i t ớ đƣợ ế ấ ằ . ạ ệ

ng ý mua ngo i t

quy

ng n i t

(tr ng thái ngo i t

c a các NH cho vay

đồ

ạ ệ

i đổ đồ

ộ ệ ạ

ạ ệ ủ

ngo i t

kh ng

i)

c, t o nên cung

ạ ệ

đổ để ự

th c hi n các nhu c u thanh to n trong n ầ

ƣớ ạ

r i l Nhìn chung, NHNN không còn khuy n khích các TCTD cho vay ngo i t ế i ạ ệ ồ ạ

N u DN nào có nhu c u ngo i t

thanh toán hàng hóa NK thì ho c vay ngo i t

ạ ệ

ế

ạ ệ

ho c mua ngo i t

t

i các NHTM, còn DN nào XK thì bán ngo i t

cho NHTM

ạ ệ ạ

ạ ệ

để

ng n i t

chi ti u trong n

c ho c tr n vay NH. Nh v y,

m t khía

i l y đổ ấ đồ

ộ ệ

ƣớ

ƣ ậ ở ộ

ả ợ

c m c tiêu tách ho t

ng cho vay ngo i t

c nh n o ạ

, NHNN ã th c hi n đ đ

ệ đƣợ

ạ độ

ạ ệ

t o, nh h gi n công tá d báo nhu c u ngo i t c a n n kinh t c u ngo i t ầ ạ ệ ả ạ ả ng ƣở đế ạ ệ ủ ề ự ầ . ế

ti n , t n ki m soát cung c u ngo i t trên th tr ng t v i mua bán ngo i t ớ ạ ệ ừ đ ế đế ạ ệ ể ầ ị ƣờ t ố

h n. ơ

NG PHÁT TRI N C A VCB TRONG TH I GIAN T I 3.3. NH H ĐỊ ƢỚ Ờ Ớ Ủ Ể

có th

ng v ng trong h i nh p, VCB s phát tri n theo h

Để

ể đứ

ƣớ

ng tr thành ở

u c a n n kinh t

VN. T p o n n y s kinh doanh theo

t p o n t i ch nh h ng ậ đ

đầ ủ ề

ế

ậ đ

nhi u hình th c khác nhau. Mô hình t p o n t i ch nh m VCB h

n là thành

ậ đ

ng ƣớ đế

n v nh : C ng ty b o hi m nhân th (trong n m 2005); C ng ty

l p thêm m t s ậ

ộ ố đơ ị ƣ

ă

3.3.1. VCB phát tri n thành t p o n t i ch nh ậ đ ể

b t

u t

ng s n; Công ty th ; Công ty chuy n m ch th qu c gia; Trung

v n ố đầ ƣ ấ độ

Qu n lý qu u t ; C ng ty tài chính và chuy n ti n t i Hoa K ; Công ty qu n lý ỹ đầ ƣ ả ề ạ ể ả ỳ

tâm d ch v tin h c ngân hàng... ụ ọ ị

ng b o hi m VN còn r t non tr , ti m n ng t ng tr ng Bên c nh , th tr ạ đ ị ƣờ ẻ ề ể ả ấ ă ă ƣở

ng b nh qu n h ng n m kho ng 20%. l n v i m c t ng tr ớ ứ ă ớ ƣở ă ả Để đ ứ p ng yêu c u c a ầ ủ

th tr ng v chu n b cho t ng lai, VCB ã ị ƣờ để ẩ ị ƣơ u t đ đầ ƣ ố v n vào m t s DN b o ả ộ ố

Trang 69

hi m trong n c v i m t s công ty b o hi m ti n hành bán ể ƣớ c, ký k t tho ế ả ƣớ ớ ộ ố ể để ế ả

chéo các s n ph m b o hi m nhân th và phi nhân th qua m ng l ạ ƣớ ể ẩ ả ả ọ ọ i giao d ch c a ủ ị

mình.

Thêm n a, trong b i c nh c i c ch, ố ả ữ ả đổ ớ i m i DN và c ph n hoá hi n nay, ti m ầ ề ệ ổ

tr c ti p vào các DN c ph n hoá u t n ng v c h i kinh doanh qu n lý qu v ă ơ ộ ĩ đầ ƣ ự ế ầ ả ổ

là r t l n. Hi n ti m n ng v v n c a c ng ch ng trong v ngo i n c r t l n, ề ố ủ ấ ớ ề ệ ă u t đầ ƣ ƣớ ấ ớ

s n c , nh ng s l u t ng các trung gian cung c p d ch v - c h i ơ ộ đầ ƣ ẵ ố ƣợ ƣ u t c ụ đầ ƣ đặ ấ ị

bi ệ t là các công ty qu n lý qu c ng nh c c qu - ch a c nhi u (hi n nay m i ch ỉ ĩ ũ ƣ ƣ ệ ề ả ớ ĩ

có hai Công ty qu n lý qu t i VN). Th tr ả u t ĩ đầ ƣ ạ ị ƣờ ng còn thi u nh ng c u n i gi a ữ ữ ầ ố ế

c c c h i u t v c ng ch ng . ơ ộ đầ ƣ u t đầ ƣ

VCB cho r ng, h ang c l i ọ đ ằ ợ i th l n trong vi c ti p c n, cung c p c c gi ệ ế ậ ế ớ ấ ả

ph p t i ch nh tr n g i bao g m c vi c tr c ti p d u t ả ệ đầ ƣ ự ế ƣớ ạ i d ng tham gia v n ố ồ ọ

v o c c DN ang trong qu tr nh c ph n ho . Nh n th c c th i c kinh doanh, ứ đƣợ đ ậ ầ ổ ờ ơ

VCB ang trong qu tr nh ho n thi n n th nh l p c ng ty li n doanh qu n lý ệ đề đ ả ậ

qu . Kinh doanh qu n lý qu s t o cho VCB kh n ng ho n thi n danh m c u t ả ĩ đầ ƣ ẽ ạ ả ă ụ ệ ĩ

s n ph m c a m nh, cung c p ả ấ đƣợ ủ ẩ c cho kh ch h ng m i s n ph m, d ch v t i ọ ả ụ ẩ ị

ch nh, p ng y u c u c a qu tr nh h i nh p v c nh tranh tr n tr ng qu c t ầ ủ đ ứ ậ ạ ộ ƣờ . D ố ế ự

ki n t p o n VCB s th nh l p th m m t c ng ty t i ch nh v chuy n ti n t i ế ậ đ ề ạ ể ẽ ậ ộ

Califonia (Hoa K ). ỳ

3.3.2. Phát tri n m ng d ch v ngân hàng bán l ụ ể ả ị ẻ

Trong b i c nh c h i nh p vào nh ng n m 90 c a th k tr t n ố ả đấ ƣớ ộ ế ỷ ƣớ ữ ủ ậ ă c, VCB ã đ

nhanh ch ng x c nh vi c a d ng hoá các lo i hình d ch v là chi n l ệ đ ạ ế ƣợ đị ụ ạ ị c tr ng ọ

t m, c ý ngh a s ng còn trong c nh tranh. ĩ ố ạ

Bên c nh d ch v bán buôn v n có uy tín qu c t dành cho các t ch c kinh t ố ế ụ ạ ố ị ổ ứ ế

(corporate banking), VCB hi n c bi t t ệ đƣợ ế ớ ƣ ộ đị i nh m t a ch tin c y c a các d ch v ụ ậ ủ ỉ ị

a d ng và hi n i dành cho khách hàng cá nhân (d ch v ngân hàng bán l - retail đ ạ ệ đạ ụ ị ẻ

banking) nh c c s n ph m cho vay linh ho t, th thanh toán, h th ng máy rút ti n ề ệ ố ƣ ẻ ạ ả ẩ

t ự độ ng ATM, các s n ph m huy ả ẩ độ ng v n a d ng, các d ch v ngân hàng tr c ự ị ố đ ạ ụ

Trang 70

tuy n, d ch v chuy n ti n ki u h i. ề ố ụ ể ề ế ị

th

ƣở

ng, ho c các cách tính lãi su t linh ho t (lãi su t b c thang, l nh lãi nh k ) ỳ ạ

ấ ậ

đị

ĩ

c thi

t k cho phép khách hàng l a ch n phù h p v i nhu c u, t o s c h p d n

đƣợ

ế ế

ạ ứ ấ

ng tr nh huy ng ti t ki m, ch ng ch ti n g i có Ở ả m ng ti n g i, c c ch ề ử ƣơ độ ế ỉ ề ử ứ ệ

v i các s n ph m truy n th ng. ớ ề ả ẩ ố

i m giao d ch nào thu c h th ng trên toàn

m t n i v th c hi n rút ti n ự

ộ ơ

b t k ề ở ấ ỳ đ ể

ộ ệ ố

VCB l ng n h ng u tiên t i VN cho phép khách hàng hàng có th g i ti n đầ ạ ể ử ề ở

B ng vi c s m thi

t l p quan h

i lý v i h n 1.000 ng n h ng tr n th gi

i,

ệ ớ

ế ậ

ệ đạ

ớ ơ

ế ớ

qu c ố

ng l nh Swift và ký h p ng v i nh ng t x lý t ử ự độ ợ đồ ệ ữ ớ ổ ứ ch c chuy n ti n nhanh qu c ố ề ể

(nh MoneyGram), VCB luôn d n u th tr t ế ẫ đầ ƣ ị ƣờ ng v doanh s ki u h i trong ố ề ố ề

Ngoài các s n ph m, d ch v truy n th ng ị

ố đƣợ ả ế

c c i ti n, v i n n t ng "VCB ớ ề ả

Online". C c u các s n ph m th c a VCB ã

y

ẻ ủ

ơ ấ

đ đầ đủ

, bao g m th ghi n và th ẻ ẻ

; ho t

ng thanh toán và phát hành th lu n

c song

tín d ng, n i a và qu c t ộ đị

ố ế

ạ độ

đƣợ

song chú tr ng v i c ng t c ch m s c kh ch h ng. Hi n t

i, VCB ch p nh n thanh

ệ ạ

ă

toán t

t c 5 lo i th tín d ng ph bi n nh t trên th gi

i (Visa, MasterCard,

ấ ả

ế

ế

American Express, Diner Club và JCB); phát hành th tín d ng Vietcombank Visa,

Vietcombank MasterCard C i ngu n, Vietcombank American Express, th ghi n ợ

hàng ch c n m. ụ ă

Vietcombank Visa Debit, Vietcombank MTV và Vietcombank Connect 24.

(VCB-iBanking), SMS banking (VCB SMS-Banking) v thanh to n h a

n t đơ ự

Cùng v i d ch v th , các d ch v ngân hàng tr c tuy n nh internet banking ụ ẻ ớ ị ƣ ự ụ ế ị

ng (billing payment) ã v ang em l độ đ đ đ ạ i cho khách hàng nhi u ti n ích, góp ph n ầ ề ệ

Và m i

y nh t, VCB ã ch nh th c tri n khai d ch v VCB Securities-online

ớ đ

đ

ng trong ng d ng công ngh hi n i. c ng c hình nh m t VCB n ng ủ ă độ ả ố ộ ệ ệ đạ ụ ứ

t - m t d ch v k t n i tr c tuy n tài kho n ti n g i c a nh ế ụ ế ố ự ề ử ủ ộ ị ả u t đầ ƣ ạ i ngân hàng v i ớ

tài kho n ch ng khoán c a h t u t ả đầ ƣ ứ ủ ọ ạ i Công ty ch ng khoán. D ch v này m t ộ ứ ụ ị

m t h tr các công ty ch ng kho n v nh th c hi n quy nh c a nh n u t ặ ỗ ợ ứ đầ ƣ ự đị ủ ệ c ƣớ

m t khác t o u t v vi c tách b ch trong qu n lý tài kho n ti n c a nh ả ề ệ ề ủ ả ạ đầ ƣ ặ ạ đ ề i u ki n ệ

Trang 71

cho nh u t đầ ƣ c th linh ho t trong s d ng ạ ử ụ đồ ể ng v n c a mình thông qua các ti n ệ ố ủ

ích thanh toán n i tr i trên tài kho n ti n g i thanh toán t i VCB. ề ử ổ ộ ả ạ Đ ũ y c ng l c ơ

ti p c n và s d ng các d ch v a d ng khác c a ngân hàng. u t h i cho nh ộ đầ ƣ ế ậ ụ đ ạ ử ụ ủ ị

Tuy nhi n, khi c c i th c nh tranh trong n đố ủ ạ ƣớ c ngày m t l n m nh v ộ ớ ạ c đặ

bi t là s tham gia vào th tr ng bán l c a c c ng n h ng n c ngo i h ng ệ ị ƣờ ự ẻ ủ ƣớ u đầ

ng dù có nhi u thu n l i cho d ch v bán l trên m t th tr ộ ị ƣờ ậ ợ ề ụ ị ẻ phát tri n (dân s tr , ố ẻ ể

thâm nh p d ch v ngân hàng còn th p) nh ng c ng, đ độ ậ ị ƣ ụ ấ độ ạ c nh tranh gay g t ắ

nh hi n nay, d ch v ngân hàng bán l c a VCB ch c ch n s c n ti p t c ƣ ệ ụ ị ẻ ủ ắ ẽ ầ c ế ụ đƣợ ắ

nh h ng ng n v c v nhân l c và công ngh m t cách bài b n nh m u t đị ƣớ đ đắ đầ ƣ ả ề ệ ộ ự ả ằ

gi v ng và phát tri n h n n a, t n d ng và t o ra các y u t ữ ữ ể ơ ữ ậ ụ ế ố ạ thành công trong b n ả

thân ch ng ng s p t i: thiên, th i, a, l i, nhân hòa. ặ đƣờ ắ ớ ờ đị ợ

3.3.3. Ho t

ng tín d ng phát tri n theo h

ng m b o m c tiêu ch t l

ng,

ạ độ

ƣớ đả

ấ ƣợ

an toàn, gi m m nh n t n ng, x lý thu h i n quá h n. ợ ồ độ ả ạ ồ ợ ử ạ

Th c hi n ch nh s ch u ãi lãi su t cho ng khách hàng s d ng tr n gói ƣ đ ự ệ ấ i t đố ƣợ ử ụ ọ

các d ch v ngân hàng, kinh doanh có hi u qu , uy tín trong quan h vay tr n , ả ợ ệ ụ ệ ả ị

ch bi n g , may m c, gi y d p, ; NK các nguyên li u s n xu t nh ph i th p,

ệ ả

ế ế

ƣ

phôi nhôm, k m, th p kh ng g ,

Th c hi n ch nh s ch u ãi ph thanh to n

ĩ

ƣ đ

kinh doanh trong l nh v c s n xu t, ch bi n hàng XK nh n ng, l m, th y h i s n, ế ế ủ ả ả ự ả ƣ ấ ĩ

XNK đố ớ i v i nhóm khách hàng có doanh s thanh toánh XNK l n qua VCB. ố ớ

kinh doanh hi u qu , h n ch cho vay trung dài h n trong th i gian t

ả ạ

ế

i do n n kinh ề

ng khó d o n

c bi

ch ng

u t

t ế

có nhi u bi n ề

ế độ

ự đ

c. đƣợ Đặ

ệ ạ

t h n ch cho vay ế

đầ ƣ ứ

khoán, kinh doanh b t

ng s n hay cho vay th ch p b ng b t

ng s n

p ng

ấ độ

ế ấ

ấ độ

ả đ ứ

T p trung i các khu công nghi p, ậ u t đầ ƣ t n d ng ng n h n vào các DN l n t ạ ớ ạ ụ ắ ệ

nhu c u vay tiêu dùng. ầ

rút h t d n c a các DN thu c

i t

ế ƣ ợ ủ

ộ đố ƣợ

ng ph i r t d n theo k ho ch, c ng nh ƣ

ƣ ợ

ũ

ế

Gi m d n d n các DN có d u hi u r i ro, c ng c l i tài s n th ch p ti n ầ ƣ ợ ệ ủ ố ạ ủ ấ ả ế ấ n ế đế ả

không có kh n ng ph t tri n trong t ng lai. ả ă ể ƣơ

I V I DN XNK 3.4. GI I PHÁP HOÀN THI N CHO VAY NGO I T Ệ Ạ Ệ ĐỐ Ớ Ả

T I VCB NG NAI Ạ ĐỒ

3.4.1. Gi i ph p huy ng v n b ng ngo i t ả độ ố ằ ạ ệ

- nh h i i v i t ng tr ng ngu n v n. T ng Đị ƣớ ng t ng tr ă ƣở ng tín d ng ph i ụ ả đ đ ớ ă ƣở ă ồ ố

Trang 72

i thi u, khu ch tr ng c ƣờ ng qu ng cáo, tuyên truy n v các d ch v ti n g i; gi ề ề ụ ề ử ả ị ớ ệ ế ƣơ

hình nh, bi u t ng, các danh v c t ể ƣợ ả ị đạ đƣợ để ạ t o lòng tin và kích thích nhu c u g i ti n ầ ử ề

vào NH.

- Tích c c tham gia h i ch gi ợ ớ ự ộ i thi u hàng hóa, d ch v tr n a bàn do t nh t ụ đị ệ ị ỉ ổ

- T ch c b ph n h

ng d n t

v n v ch m s c

ổ ứ ộ

ậ ƣớ

ẫ ạ

i qu y giao d ch, b ph n t ị

ậ ƣ ấ

ă

ch c. ứ

khách hàng, t o cho khách hàng c m gi c c tôn tr ng m i khi n NH. ả ạ đƣợ ỗ ọ đế

- Cán b l m c ng t c huy ng v n ph i t tr th nh ng ộ độ ả ự ố hoàn thi n m nh ệ để ở i ƣờ

chuyên nghi p, am hi u t ng quát các s n ph m, d ch v NH. Khi giao d ch v i ớ ả ể ổ ụ ệ ẩ ị ị

c li n quan. C nh v y, khách hàng

o c u h i c a khách hàng v các v n đ

ỏ ủ

ấ đề

ƣ ậ

khách hàng ngoài vi c n i n ng vui v , l ch s , cán b còn bi v n, tr l t t ẻ ị ự ệ ă ộ ế ƣ ấ ả ờ i th u ấ

m i tin t ng NH và h s yên tâm giao tài s n cho NH. ớ ƣở ọ ẽ ả

- T ch c nghiên c u i th c nh tranh tr n a b n, th ổ ứ ứ đố ủ ạ đị ƣờ ng xuyên c p nh t ậ ậ

th ng tin tr n c s so sánh các hình th c huy ng qu ng ơ ở ứ độ ng, lãi su t, các ho t ấ ạ độ ả

cáo, m ng l i c a c c , c th a ra c c gi i ph p huy ạ ƣớ ủ i th , t đố ủ ừ đ ể đƣ ả độ ng v n ố

k p th i. ị ờ

- C n có chính sách c th i t ng kh ch h nh, nh sau: i v i t ng ụ ể đố ớ ừ đố ƣợ ầ ƣ

an toàn, nhanh chóng, th t c

n gi n

thu hút ngu n ki u h i chuy n v thông

ủ ụ đơ

ả để

+ Đố ớ i v i khách hàng cá nhân: Phát tri n các lo i hình chuy n ti n v a m b o ả ề ừ đả ể ể ạ

nh ng món t ng ph m gi n d có in logo c a Vietcombank nh o m a, v , b ộ

ƣ

ƣ

m, t y theo gi tr s ti n g i, th i gian g i. Hình th c này chi phí không cao

ị ố ề ử

nh ng ph h p v i tâm lý khách hàng. Ngoài ra, t ng ph m c n mang ý ngh a gi p

ƣ

ĩ

NH quãng bá hình nh Vietcombank và ghi l

i d u n sâu s c

i v i khách hàng

ạ ấ ấ

ắ đố ớ

qua VCB N. ng th i k t h p v i m c lãi su t g i ti Đ Đồ ờ ế ợ ấ ử ế ứ ớ t ki m h p d n và/ho c ặ ệ ấ ẫ

+

i v i kh ch h ng DN XNK:

y l

trên tài

Đố ớ

đ

i t đố ƣợ

ng có s d ngo i t ố ƣ

ạ ệ

qua vi c s d ng chúng. ệ ử ụ

Do v y,

c s ti n t m th i nhàn r i trên tài kho n c a nhóm khách

s d ng

ậ để ử ụ đƣợ ố ề ạ

ả ủ

kho n thanh toán l n, nh ng d ng g i NH. ƣ ả ớ để ụ ụ ả ph c v s n xu t, ít khi nhàn r i ấ ỗ để ử

hàng này, gi i pháp c n thi ng l p t d ch v ngân hàng hi n ả ầ ế t là t ng c ă ƣờ ắ đặ ị i d a ệ đạ ự ụ

TGH , lãi su t, th c hi n thanh toán trong; ngoài ra, c n

n gi n hóa th t c

ầ đơ

Đ

ủ ụ để

Trang 73

trên n n t ng “VCB online”, khai thác t t ch c n ng v n tin s d tài kho n, xem ề ả ố ứ ă ố ƣ ấ ả

DN có th s d ng d ch v VCB Money th c hi n thanh toán ti n hàng NK t i nhà ể ử ụ ụ ự ệ ề ị ạ

thay g đế n NH nh hi n nay. ƣ ệ Đồ ng th i c ch nh s ch u ãi ph thanh to n XNK ƣ đ ờ

Ngoài ra, t

v n cho DN d ch v “Autoinvest” c n g i l “lãi su t t

ng”.

ƣ ấ

ấ ự độ

i cho DN m t lãi su t cao h n lãi su t g i không k h n, lãi su t t

D ch v mang l ụ

ấ ử

ỳ ạ

ấ ự

ơ

ng áp d ng trên s d tr n tài kho n c a DN v

u, lãi

độ

ả ủ

ố ƣ

ƣợ

t m c ã th a thu n ban ỏ

ứ đ

đầ

thu hút ngu n ngo i t thanh toán qua VCB. phù h p v i t ng DN ợ ớ ừ để ạ ệ ồ

n ng y

ti n lãi theo lãi su t c a k h n

k h n là ph i ỳ ạ

ả đế

đ

o h n m i nh n ớ

y ậ đầ đủ ề

, ấ ủ ỳ ạ đ

DN có th s d ng toàn b s ti n trên tài kho n thanh toán c a mình b t c lúc nào

ộ ố ề

ể ử ụ

ấ ứ

su t tính theo t ng ngày. V i d ch v này, DN không c n b n t m nh khi g i ti n ử ề ớ ị ƣ ừ ụ ậ ầ ấ

mà không có s h n ch nào. ự ạ ế

3.4.2. Gi i pháp nâng cao ch t l ng cho vay ngo i t i v i DN XNK ả ấ ƣợ ạ ệ đố ớ

Th m nh các d n

, ph

u t

c coi là

đị

đầ ƣ ƣơ

ng n s n xu t kinh doanh ấ

đƣợ

3.4.2.1.Ho n thi n c ng t c th m nh cho vay ẩ đị ệ

cho

c các ki n th c, k n ng nghi p v v i tinh th n trách nhi m cao nh t. Th c t ả

ệ ụ ớ

ỹ ă

ự ế

ế

c khi quy t nh c p tín d ng nên cán b ph i t p trung t khâu quan tr ng nh t tr ọ ấ ƣớ ế đị ả ậ ụ ấ ộ t ấ

th y ch t l ng th m nh tín d ng có vai trò quy t nh ấ ƣợ ấ ế đị đế ẩ đị ụ n hi u qu c a kho n ả ả ủ ệ

Khi ti n hành th m nh tín d ng, ngoài vi c làm rõ tính kh thi c a d án/

ẩ đị

ủ ự

ế

vay nói riêng và c danh m c cho vay nói chung . ụ ả

ph ch c th c hi n, k thu t, ngu n v n ), t nh hi u qu và ƣơ ng n (nh c c m t t ƣ ặ ổ ứ ồ ố ự ệ ệ ả ậ ỹ

tr n c a d n/ ph ng n (ph n tích dòng ti n, t su t l kh n ng t ả ă ự ả ợ ủ ự ƣơ đ ề ỷ i ấ ợ

nhu n ) CBTD c n ph i t p trung phân tích các y u t ả ậ ế ố ậ phi tài chính (uy tín c a ủ

DN, ch t l ấ ƣợ ng b máy qu n lý, tình hình tiêu th ch y u c a khách hàng (giá c , ả ụ ủ ế ủ ả ộ

i th c nh tranh ) v t nh ph p lý c a d n/ ph ng n. c bi t ph i i s u t m đố ủ ạ ủ ự ƣơ Đặ ệ ả đ

nh m phòng ng a các DN vay v n kh ng

v o ho t

ng s n xu t kinh doanh

u t đầ ƣ

ạ độ

ch nh (nh cho vay n ng lãi, ch i h i,

u t

ơ ụ đầ ƣ ứ

ch ng kho n ) d phát sinh r i ro ễ

ƣ

hi u l i nhu n c a DN có ph i do ho t ng kinh doanh chính mang l i hay không ể ợ ậ ủ ạ độ ả ạ

n r i ro tín d ng cho ngân hàng. d n ẫ đế ủ ụ

i v i báo cáo tài chính, m t c n c quan tr ng Đố ớ ộ ă ứ ọ để đ nh gi t nh h nh ho t ạ

ng kinh doanh, n ng l c tài chính c a các DN vay v n ph i có xác nh n c a ki m độ ậ ủ ủ ự ể ả ă ố

to n c, có th m i tr nh c báo cáo tài chính độ ậ c l p ho c ki m to n Nh n ể ặ ƣớ ế ớ đƣợ

Trang 74

thi u trung th c. ự ế

thu n l

i cho s ti p c n v n c a ngân hàng, góp ph n t o nên m i quan h b n

ậ ợ

ố ủ

ự ế

ầ ạ

ệ ề

n gi n hóa th t c vay v n T ng c ă ƣờ ng công tác qu ng cáo ti p th , ả ị đơ ế ủ ụ t o ố để ạ ả

v ng gi a khách hàng và VCB. ữ ữ

Theo Quy trình tín d ng do VCB ban hành thì khâu ki m tra s d ng v n ố

ử ụ

vay có m t v trí s ng c n

i v i ch t l

ộ ị

đố ớ

ấ ƣợ

ng món vay và kh n ng tr n c a khách ả ă

ả ợ ủ

3.4.2.2. T ng c ng ki m so t quá trình cho vay ă ườ ể

hàng. Tuy nhiên, th c t cho th y y ch nh l nh ng khâu y u nh t c a quy trình ự ế ấ ủ ấ đ ữ ế

chú tr ng

ọ đế

n công tác ki m tra trong và sau khi cho vay và n u c th c ng ch ỉ

ũ

ế

ki m tra chi u l

, ch a

i s u, b m s t ngu n v n vay

n v s d ng nh th nào?

ế ệ ƣ đ

đơ ị ử ụ

ƣ ế

cho vay. CBTD a s ch ch ý n khâu th m nh d n/ ph đ ố ỉ đế ẩ đị ự ƣơ ng n vay m ch a ƣ

a s ch ki m tra t i v n phòng và ch ng t gi y t , ch a ch u kh Đ ố ỉ ể ạ ă ứ ừ ấ ờ ƣ ị đ ể i ki m tra th c ự

t t ế ạ i các kho bãi, nhà máy, công trình c a DN n n ã ph t sinh nhi u r i ro tín ủ ề ủ đ

kh c ph c, VCB c n ch n ch nh công tác ki m tra s d ng v n vay

Để

ử ụ

th

ng xuyên, t

ch c theo dõi ch t ch ti n

hoàn thành t ng h ng m c d án

ƣờ

ổ ứ

ẽ ế độ

ụ ự

, qu tr nh nh p v t t

, h ng h a th ng qua c c b o c o nh k c a DN và

u t đầ ƣ

ậ ƣ

ỳ ủ

đị

c c h a

n mua b n h ng h a

xem l

i vi c phát ti n vay, n u phát hi n nh ng

đơ

để

ế

sai ph m trong vi c s d ng v n vay sai m c ử ụ

ụ đ

ch, CBTD ki n ngh thu h i n ợ

ế

d ng. ụ

Sau khi hoàn thành d n, ph

ng n vay, CBTD b m s t di n bi n v tình

ƣơ

ế

hình kinh doanh, ngu n ti n v , thu nh p c a ng

i vay

c thu h i n

ng

ậ ủ

ƣờ

n để đ đố

ồ ợ đ

tr c h n ho c a ra c quan ph p lu t x lý. ƣớ ạ ặ đƣ ậ để ử ơ

hi u k nguy n nh n,

a ra ph

ng n gia h n, thu h i n và ph i theo sát món

đƣ

ƣơ

ồ ợ

h n. Trong tr ạ ƣờ ng h p khách hàng g p kh kh n c n gia h n thì CBTD ph i tìm ă ầ ạ ả ặ ợ

vay nh m thu h i n ng th i gian kh ch h ng ã cam k t. ờ ồ ợ đ đ ế ằ

Vi c ki m soát ch t ch giai o n trong và sau khi cho vay s có tác d ng: đ ạ ụ ệ ẽ ể ẽ ặ

- m b o khách hàng s d ng v n vay ng m c ch nh ã th a thu n. ử ụ ụ đ ƣ đ Đả đ ậ ả ố ỏ

- Phát hi n k p th i các d u hi u r i ro và áp d ng các bi n pháp x lý thích h p.

ệ ủ

Trang 75

- C p nh t th ng tin th ng xuyên v khách hàng, k c các khách hàng t t. ậ ậ ƣờ ể ả ề ố

3.4.2.3. Gi i ph p ph t tri n kh ch h ng v th tr ng ả ị ườ ể

marketing

n t ng b ph n phòng ban tìm hi u th ng tin

y

đế ừ

đầ đủ ề

v các s n ph m ả

Tr c h t, chi nhánh c n thành l p phòng marketing, g i cán b phòng ƣớ ế ử ậ ầ ộ

d ch v c a ngân hàng, h th ng l ị ụ ủ ệ ố ạ i các s n ph m d ch v ngân hàng hi n ang ụ ệ đ ả ẩ ị

b n h ng, nh m giúp cán b nâng cao ki n th c và t

tin trong công vi c. Vì trên

ế

th c t

, không ph i kh ch h ng n o c ng

u quan t m

n duy nh t s n ph m cho

ự ế

ũ đề

đế

ấ ả

vay.

c bi

t, s n ph m cho vay ngo i t

ng thanh toán

Đặ

ệ ả

ạ ệ

còn g n li n v i ho t ề

ạ độ

cung ng. Th m chí, c cán b i h c kh a o t o ng n ngày v k n ng giao ti p, ộ đ ọ ứ ử ậ đạ ạ ề ỷ ă ế ắ

NH bán l

khác,... Do v y, s am hi u t ậ

ng ể ƣơ đố ổ

i t ng th v các d ch v ngân hàng ị

ể ề

m t m t s giúp cán b ngân hàng th y t

tin h n khi ti p xúc khách hàng; m t khác

ặ ẽ

ấ ự

ế

ơ

qu c t , ho t ng mua bán ngo i t , b o lãnh n ố ế ạ độ ạ ệ ả ƣớ c ngo i c ng nh c c s n ph m ƣ ũ ả ẩ

c n t ng t t b i tính chuyên nghi p i v i khách hàng. t o ạ đƣợ ấ ƣợ ố ở ệ đố ớ

ng khách hàng, chính sách khách hàng, và bi n pháp c th

t m c tiêu

i t đố ƣợ

ụ ể để đạ ụ

ng; c ng nh ch

ng t m

n khách

r i tr nh Ban gi m đ ồ

đố

c phê duy t ch tr ệ

ủ ƣơ

ƣ ủ độ

ũ

đế

Xây d ng chi n l c ti p th cho t ng giai o n, trong x c nh rõ m c tiêu, ế ƣợ ế đ ạ đị đ ự ừ ụ ị

hàng, ch ủ độ ng tìm hi u, p ng k p th i nhu c u c a khách hàng. ờ ể đ ứ ầ ủ ị

t nh t nhu c u c a khách hàng, l y s hài

khách hàng, luôn th a mãn m t cách t ỏ

ầ ủ

ấ ự

lòng c a kh ch h ng l m th

nh gi ch t l

ng ho t

ng c a các b ph n.

c o ƣớ đ đ

ấ ƣợ

ạ độ

Nhân viên Ngân hàng có m t k n ng giao ti p t

t, m c d kh ch h ng

n v ch a

ộ ỹ ă

ế ố

đế

ƣ

L y khách hàng làm tr ng tâm, m i ho t ng u xu t phát t ạ độ đề ấ ọ ọ ấ ừ nhu c u c a ầ ủ

phát tri n quan h giao d ch nh ng nh n vi n u c th i ƣ ể ệ ị đề độ ậ t n tình ni m n . ở ề

3.4.2.4. Hoàn thi n h th ng XHTD n i b ộ ộ ệ ệ ố

h ng tín d ng n i b , th c hi n x p h ng tín d ng theo nh k và duy trì m t cách ạ

ộ ộ

đị

ế

Nâng cao tính th c ti n và kh n ng nh gi ch nh x c c a h th ng x p ế ả ă đ ự ễ ủ ệ ố

ng tín d ng v i t ng khách

d ng hình th c b o m ti n vay thích h p, c c nh h ề ụ

ứ ả đả

đị

ƣớ

ớ ừ

liên t c l m c s trong xây d ng chính sách khách hàng v gi i h n tín d ng, áp ụ để ơ ở ề ớ ạ ự ụ

XHTD là m t công c hi u qu , mang tính khoa h c trong qu n tr r i ro tín

ụ ệ

ị ủ

ng h a c c

nh gi v

a ra quy t nh phù h p. Do

, ho n

d ng th ng qua l ụ

ƣợ

đ

đƣ

ế đị

đ

hàng.

Trang 76

thi n h th ng x p h ng tín d ng n i b s là m t trong nh ng công vi c tr ng tâm ệ ệ ố ộ ộ ẽ ế ạ ụ ữ ệ ộ ọ

i m c n chú tr ng

nh gi b sung các ch tiêu ph n nh nh ng bi n

i trong

đ ể

ọ đ

ả ả

ế đổ

c nh h

n DN.

ng th i, tr

c m t c n ph i có s

chính c a Nh n ủ

ƣớ ả

ng ƣở đế

Đồ

ờ ƣớ

ắ ầ

i u ự đ ề

nâng cao ch t l ng tín d ng. c bi t trong i u ki n hi n nay, mô hình ch m để ấ ƣợ ụ Đặ ệ đ ề ệ ệ ấ

ch nh trong nh n nh m t s ch ti u nh sau: ộ ố ỉ ậ đị ƣ ỉ

- Kinh nghi m c a Ban qu n lý: không ph i th i gian ả ủ ệ ả ờ đ ề i u hành c a DN càng ủ

DN

i mòn, thi u sáng t o, h nh

ng ch quan duy ý chí và b o th , Do

n l đế ố

ế

độ

i u hành c n thêm nhi u y u t

v y, khi ậ

nh gi kinh nghi m c a ban đ

đ ề

ế ố

kh c nh ƣ

tr nh

h c v n, quá trình công tác và v tr ã t ng n m gi

trong quá trình làm

độ ọ ấ

đ ừ

lâu càng t t. Vì th c t cho th y nhà qu n lý gi v tr ố ự ế ấ ả ữ ị đ ề i u hành DN quá lâu d d n ễ ẫ

vi c, . ệ

- S l ng NH khác mà khách hàng duy trì tài kho n c ng c n xem xét l i. ố ƣợ ả ũ ầ ạ

Vì ngày nay, m t kh ch h ng “kh n ngoan” c n ph i có quan h và giao d ch v i ớ ệ ả ầ ộ ị

d ng v i càng nhi u TCTD, kh n ng ti p c n v n vay c a khách hàng v i các ụ

ế ậ

ả ă

TCTD khác t

t thì có th ch ng t

khách hàng t

t. Do v y, có th lo i tr ch tiêu

ể ứ

ể ạ ừ ỉ

khá nhi u NH. Ngo i ra, trong n u nh kh ch h ng quan h tín ề đ ề i u ki n th c t ệ ự ế ế ƣ ệ

duy trì tài kho n t i nhi u TCTD ra kh i b ng ch m i m. ả ạ ỏ ả ấ đ ể ề

- i m dòng ti n: Đ ể ề đ ề i u ch nh cách tính h s kh n ng tr g c t ệ ố ả ố ừ ả ă ỉ thu nh p ậ

doanh thu thu n nh b ng ch m hi n t i. doanh thu ch không ph i t ứ ả ừ ƣ ả ệ ạ ầ ấ

3.4.2.5. X y d ng ch nh s ch cho vay th ch p t i s n i v i t ng ế ấ i ả đố ớ ừ đố ự

- Cho vay có m b o

i u t

c có

y ả đầ đủ ằ

b ng tài s n là m t ả

đả

ộ đ ề ố

t, kho n vay ả

đƣợ

ng kh ch h ng theo x p h ng t n d ng t ượ ế ạ ụ

i u n y c ng t y thu c v o quan thêm ngu n thu n an to n. Tuy nhi n, ợ ồ đ ề ũ ộ đ ể i m c a ủ

khi xét duy t cho vay. Trong khi

c ngoài g n nh cho vay

, c c chi nh nh NH n đ

ƣớ

ƣ

t ng NH. L NHTM nh n ừ ƣớ c, chi nhánh VCB N v n xem tr ng tài s n m b o ả Đ ẫ ả đả ọ

các s n ph m tín d ng mà v n m b o an toàn thì Chi nhánh c n xây d ng chính

ẫ đả

không có tài s n th ch p. Vì v y, ế ấ ậ để ă t ng kh n ng c nh tranh trong vi c phát tri n ể ả ă ệ ạ ả

sách khách hàng theo phân lo i x p h ng tín d ng. C th nh sau: ạ ế ạ ụ ể ƣ ụ

+ Kh ch h ng c x p h ng t A tr lên thì cho vay không có tài s n th ch p; đƣợ ế ạ ừ ế ấ ả ở

+ Kh ch h ng c x p h ng t đƣợ ế ạ B ừ đế n BBB thì cho vay th ch p m t ph n ầ ế ấ ộ

Trang 77

b ng tài s n; ằ ả

+ Kh ch h ng c x p h ng d i B thì cho vay th ch p hoàn toàn b ng tài đƣợ ế ạ ƣớ ế ấ ằ

m b o cho d n theo t 70% ng s n, 50% s n ả để đả ƣ ợ ả l ỷ ệ đố ớ i v i tài s n là b t ả ấ độ ả i đố

t b , 60% i v i giá tr hàng t n kho. v i máy móc thi ớ ế ị đố ớ ồ ị

t và công trình tr n

t m ch a

h p th ch p quy n s d ng ợ

ề ử ụ đấ

ế ấ

đấ

ƣ đƣợ ấ

c c p gi y ch ng ấ

hoàn t t th t c th ch p nh ng N u tài s n ch a ả gi y t ƣ đủ ấ ờ để ế ấ ế ấ ủ ụ i v i tr ƣ đố ớ ƣờ

nh n quy n s h u thì t ch i cho vay khách hàng x p h ng tín d ng d i B, xem ề ở ữ ậ ừ ố ế ạ ụ ƣớ

xét cho vay khách hàng x p h ng t B tr lên trong th i gian ch khách hàng hoàn ế ạ ừ ở ờ ờ

thành th t c th . ế ủ ụ

công vi c th m nh cho vay c a cán b .

ẩ đị

ộ Đ ề

i u này th hi n s chuyên môn hóa ự

- C n t ch c ng t c nh giá tài s n m b o, ký h p ả đả ợ đồ đả ng m b o ra kh i ỏ ả đị ả ầ

nh ph

ng n s n xu t kinh doanh v ph

ng n

. V th c t

ng tín

đị

ƣơ

ƣơ

u t đầ ƣ

ch t l ự ế ấ ƣợ

ngày càng sâu trong công tác tín d ng, cán b tín d ng t p trung vào công tác th m ụ ụ ậ ẩ ộ

d ng có vai trò quy t nh ụ ế đị đế n hi u qu c a kho n vay nói riêng và c danh m c ụ ả ủ ệ ả ả

cho vay nói chung.

- Hoàn hi n các h p ệ ợ đồ ng th ch p tài s n là hàng t n kho và kho n ph i tr , ả ả ế ấ ả ả ồ

quy n i n c ng nh c ch th c qu n lý tài s n th ch p, các b ứ ề đ ợ ũ ế ấ ƣ ả ả ƣớ c ki m tra tài s n ả ể

th ch p trong quá trình cho vay. ế ấ

Tr

c nh ng di n bi n v a qua, c NH và DN ho t

ng trong l nh v c XNK,

ƣớ

ế ừ

ạ độ

ĩ

có nhu c u vay-tr n b ng ngo i t

u quan tâm trên các công c ph i sinh

ả ợ ằ

b t ạ ệ ắ đầ

để

3.4.2.6. G n k t c c c ng c ph i sinh v i cho vay ngo i t ắ ế ạ ệ ụ ớ

ng c a t giá, n nh ho t ng s n xu t kinh doanh. h n ch r i ro do s bi n ạ ự ế độ ế ủ ủ ỷ ổ đị ạ độ ấ ả

V quy nh c a pháp lu t

ậ ã c quy nh cho phép VCB N th c hi n các

đị

đị

Đ

đ

công c phòng chóng r i ro nh swap và forward. Nh ng do t ƣ ƣ ụ ủ ạ i VN n i chung, a đị

nên VCB N c ng ch a quan t m ph t tri n. Tuy nhi n, trong

i u ki n kinh doanh

Đ ũ

ƣ

đ ề

bàn t nh N n i ri ng c u v các công c phòng ch ng r i ro ch a ph t sinh nhi u ề ụ ầ ề ỉ Đ ƣ ủ ố

cho vay ngo i t

ạ ệ ế ợ ử ụ

k t h p s d ng các công c phái sinh, mà c th là h p ụ

ụ ể

ợ đồ

ng k ỳ

ng k h n

h n (forward) vì h p ạ

ợ đồ

ỳ ạ đơ

n gi n, d hi u, khách hàng d ti p c n, th ị

ễ ế ậ

hi n nay, m i tr ng kinh doanh khá ph c t p, VCB N c n ệ ƣờ Đ ầ đƣ ứ ạ a ra g i s n ph m ả ẩ

tr ƣờ ng giao d ch h p ị ợ đồ ng k h n c ng ã ph t tri n h n so v i các công c phái ể ơ ỳ ạ ũ đ ụ ớ

Trang 78

sinh khác, c bi t là h p đặ ệ ợ đồ ng quy n ch n (option). ọ ề

V nhân s , VCB N c n chu n b c th nh sau: ẩ ị ụ ể ƣ Đ ầ ự ề

i v i các DN XNK nói chung, các DN vay v n b ng ngo i t

phòng ch ng r i ro ố

đố ớ

ạ ệ

- B ph n marketing làm công tác gi i thi u, t ộ ậ ớ ệ ƣ ấ v n cho khách hàng các công c ụ

- B sung thêm nhân l c cho b ph n kinh doanh ngo i t

t

i chi nhánh. Hi n nay,

ạ ệ ạ

i chi nhánh. t ạ

b ph n này. Do v y, c n b sung thêm m t nhân viên cùng ph trách công tác kinh ộ ộ

i chi nhánh ch có hai cán b làm t i ph trách ho t ng kinh doanh ngo i tê t t ạ ộ ỉ ạ ạ độ ụ ạ i ạ

doanh ngo i t c a chi nhánh nh m m b o ho t ng kinh doanh ngo i t c a chi ạ ệ ủ ằ đả ạ độ ả ạ ệ ủ

nh nh c thu n l i h n. đƣợ ậ ợ ơ

V tri n khai các công c phái sinh ề ể ụ

Hi n nay, công c phái sinh g m: h p ng k h n, swap, t ợ đồ ụ ệ ồ ỳ ạ ƣơ ng lai v quy n ề

ch n. Tuy nhi n, n nay VCB ch a x y d ng c m c phí trong h p ọ đế ự đƣợ ƣ ợ đồ ứ ng quy n ề

vi c ký h p

ng VN – ngo i t

không th c hi n

ợ đồ

ng quy n ch n ề

ọ đồ

ạ ệ

ệ đƣợ

c trên th ị

ch n n n ch a th áp d ng công c này trong phòng chóng r i ro c. Ngoài ra, ƣ ể ụ ủ ụ ọ đƣợ

tr ng tài chính qu c t do ƣờ ố ế đồ ng VN ch a ph i l ƣ ả đồ ng ti n m nh, kh ng ạ ề c đƣợ

tri n, c DN v ng n h ng ch a c

ƣ

y đầ đủ

thông tin v s n ph m này nên r t khó ẩ

ề ả

dùng trong giao d ch ngo i th ng. ng th i, do th tr ng trong n ạ ƣơ Đồ ị ị ƣờ ờ ƣớ c ch a ph t ƣ

Trong ho t

ng cho vay ngo i t

c bi

i v i c c DN c

t

ạ độ

, ạ ệ đặ

ệ đố ớ

đầ

u vào ch ủ

y u là NK nh ng doanh s XK th p ho c th tr ế

ị ƣờ

ƣ

ng tiêu th hoàn toàn n i a thì s ẽ

ộ đị

phù h p khi s d ng h p

ng k h n mua ngo i t

vì ngay th i

i m vay DN ã

ử ụ

ợ đồ

ỳ ạ

ạ ệ

ờ đ ể

đ

x c nh

c s ti n n i t

b ra

mua ngo i t

tr n cho Ngân hàng. T

a

đị đƣợ ố ề

ộ ệ ỏ

để

ạ ệ ả ợ

ừ đ đƣ

tri n khai ít nh t l cho n th i ể ấ đế ờ đ ể i m hi n nay. ệ

các chi ph ph t sinh li n quan ng k h n vào chi phí s n xu t kinh doanh, n h p đế ợ đồ ỳ ạ ấ ả

DN c ng y n t m t p trung vào ho t ậ ạ độ ũ ng s n xu t kinh doanh mà không lo l ng v ề ắ ấ ả

ng t giá. s bi n ự ế độ ỷ

V i h p ớ ợ đồ ng k h n cho khách hàng thì chi nhánh có th th c hi n h p ệ ợ ể ự ỳ ạ

ng k h n i ng v i c c ng n h ng trong v ngo i n c d d ng h n đồ ỳ ạ đố ứ ớ ƣớ ễ i v i ơ đố ớ

ngo i t

i m n o

ng lai m kh ng li n quan

ng VN.

ạ ệ

vào m t th i ộ

ờ đ ể

trong t đ

ƣơ

n đế đồ

Trang 79

ng k h n ch có hai nghi p v mua ho c bán h p ợ đồ ng quy n ch n vì trên h p ọ ợ đồ ề ệ ụ ỳ ạ ặ ỉ

H n n a, h p ơ ữ ợ đồ ng k h n kh ỳ ạ đơ n gi n, khách hàng d ti p c n và s d ng, hi u ệ ễ ế ậ ử ụ ả

qu c ng c th . i u quan tr ng áp d ng c gi ụ ể Đ ề ả ũ ọ để ụ đƣợ ả i pháp này là ph i “k ch c u” ả ầ

d ch v này, làm cho các DN nh n th c ị ứ đƣợ ầ c t m quan tr ng c a công c phòng ủ ụ ụ ậ ọ

chóng r i ro. ủ

3.4.2.7. Chu n h a c c h p ẩ ợ đồ ng b ng ti ng Anh ế ằ

ng tr n a bàn có nhi u DN thu c khu v c v n u t VCB N ho t Đ ạ độ ự ố đầ ƣ đị ề ộ

n c ngo i nh ng n n y ch a c b h p ƣớ ƣ đế ộ ợ đồ ƣ ng ti ng Anh chu n tr n c s b h p ơ ở ộ ợ ẩ ế

ng b ng ti ng Vi t. Vi c này, tuy là v n nhìn vào không khó gi đồ ế ằ ệ ấ đề ệ ả i quy t nh ng ế ƣ

chi nh nh ã ngh VCB t nhi u n m qua. Do v y, cán b khách hàng gi m đ đề ị ừ ề ă ậ để ả ộ

thi u th i gian, t p trung vào công tác th m nh, không lo ng i v s thi u t ng ạ ề ự ẩ đị ế ƣơ ể ậ ờ

thích gi a h p ng ti ng Anh và Ti ng Vi t, gi i ph p ngh là ký k t h p ng ữ ợ đồ ế ế ệ ả đề ế ợ đồ ị

v n lu t s th c hi n biên d ch h p ng v i d ch v yêu c u công ty t ị ụ ầ ƣ ấ ậ ƣ ự ợ đồ ệ ị ớ đ ề i u ki n ệ

c ng ty t ng. ƣ ẫ v n n y m b o tính b o m t n i d ng c a h p ả ậ ộ ụ ủ ợ đồ đả ả

3.4.2.8. Gi i ph p a d ng h a c c lo i h nh cho vay b ng ngo i t ả đ ạ ạ ệ ạ ằ

i v i ho t Đố ớ ạ độ ng cho vay v n ng n h n, chi nhánh ch có hai ph ạ ắ ố ỉ ƣơ ng th c cho ứ

vay: cho vay theo h n m c và cho vay t ng l n. Trong khi , s n ph m th u chi ừ đ ả ứ ấ ẩ ầ ạ

c p trong quy nh c ng l m t hình th c c p tín d ng khá ph bi n v ã ũ ứ ấ ổ ế c đ đƣợ đề ậ đị ụ ộ

i t c a pháp lu t. Ngoài ra, c n m r ng ủ ở ộ đố ƣợ ậ ầ ng cho vay là DN v a và nh , h n ch ế ừ ỏ ạ

m c d n t i a theo t ng ngành ngh ứ ƣ ơ ố đ ề đố ớ i v i các DN l n nh m m c ch ph n t n ằ ụ đ ừ ớ

r i ro. ủ

V i s n ph m th u chi, khách hàng không c n xu t trình ch ng t khi rút v n, ớ ả ứ ấ ầ ẩ ấ ừ ố

khách hàng có th rút ti n t tài kho n thanh toán c a m nh v ề ừ ể ủ ả ƣợ t quá s d ti n g i ố ƣ ề ử

th c t c c p. S n ph m này v a thu n l i cho khách ự ế theo h n m c th u chi ứ ấ ạ đƣợ ấ ừ ậ ả ẩ ợ

hàng v a gi m thi u h s l u tr và th i gian ki m tra ch ng t c a cán b tín ể ồ ơ ƣ ữ ứ ừ ể ả ờ ừ ủ ộ

d ng. Chính vì lý do này mà hình th c c p tín d ng th u chi ch dành cho khách ụ ứ ấ ụ ấ ỉ

hàng truy n th ng, kinh doanh có hi u qu và uy tín trong quan h tín d ng. ụ ệ ề ệ ả ố

i v i DN Ngo i ra, chi nh nh c ng c n tri n khai s n ph m bao thanh toán ể ũ ẩ ả ầ đố ớ

Trang 80

XNK vì VCB v a xây d ng xong quy trình bao thanh toán. ừ ự

3.4.3. Gi i pháp n ng cao tr nh ả độ ủ c a cán b ngân hàng ộ

Nh ã nh n nh ban u, ho t ng cho vay ngo i t li n quan ậ đị ƣ đ đầ ạ độ ạ ệ đế n khá nhi u ề

, mua bán ngo i t d ch v ng n h ng kh c nh thanh to n qu c t ị ố ế ƣ ụ , ạ ệ V v y, cán ậ

ng

i các cán b t

c l ƣợ ạ

ộ ạ

i các phòng ban c li n quan kh c c ng c n n m b t m t s ộ ố

ũ

t

mang

n cho khách hàng nhi u thông

v n ấ đề ơ ả

c b n v vi c c p tín d ng. ề ệ ấ

ụ Để ừ đ

đế

b tín d ng c n có hi u bi ầ ộ ụ ể ế t nh t nh v các d ch v ngân hàng có liên quan; và ụ ấ đị ề ị

VCB N c n thành l p m t b ph n gi ng d y kh ng th ộ ộ

Đ

ƣờ

ng tr c g m các ự ồ

tr

ƣở

ng, phó phòng ho c cán b có kinh nghi m, n m v ng nghi p v c a phòng, có ệ

ệ ụ ủ

kh n ng truy n

t thông tin t

gi

t

ả ă

ề đạ

ố để ớ

i thi u cho nhân viên m i tuy n d ng v ề

ể ụ

tin h n khi ti p xúc v i m t trong các phòng ban. ế ơ ớ ộ

cung c p cho kh ch h ng, c ng nh c c v n b n quy nh pháp lu t, quy trình cung

ă ả

đị

ƣ

ũ

nhi m v chính c a phòng mình, các d ch v c th mà phòng ch u trách nhi m ụ ụ ể ụ ủ ệ ệ ị ị

Sau

i các phòng ban kho ng

, to n b nhân viên m i luân chuy n th c t p t đ

ự ậ ạ

ứ ng d ch v , ụ ị

1-2 tháng tùy theo m c c a nghi p v phát sinh t ng phòng n m b t khái quát ứ độ ủ ệ ụ ừ để ắ ắ

phòng ban, nâng cao tinh th n h p t c v o n k t gi a các nhân viên, h tr t

t cho

ỗ ợ ố

đ

ế

v các d ch v ng n h ng. Qua , t o m i quan h gi a các nhân viên c a các ề ệ ữ đ ạ ủ ụ ố ị

c. công tác qu n tr cho Ban gi m ị ả đố

i h c lu t,

,

ch c các bu i t p hu n theo chuy n

h c kinh t ọ

ế Đạ ọ

t để ổ

ổ ậ

b đề để ổ

Ngoài ra, VCB N c ng c n liên k t v i c c tr i h c Ng n h ng, ng Đ ũ ế ớ ầ ƣờ Đạ ọ i Đạ

sung ki n th c cho nhân viên. ứ ế

3.5. KI N NGH Ế Ị ĐỐ Ớ I V I CHÍNH PH , NHNN VÀ VCB Ủ

- X y d ng h th ng th ng tin tr n c s d b o

c c TCTD ch

ng ph n

ơ ở ự

ệ ố

để

ủ độ

3.5.1. Đố ớ i v i chính ph ủ

ng ph p lý cho c c NHTM, xem x t c c quy nh v nh

- Ho n thi n m i tr ệ

ƣờ

ề đị

đị

ng c c v n c a n n kinh t x y ra. ứ ng nhanh v k p th i khi c nh ng bi n ờ ế độ ữ ị ấ đề ủ ề ế ả

-

i quy t nh ng r o c n hi n nay

i v i c ng c ph i sinh, kh ng ch x t

gi Để ả

ế

đố ớ

g c

các NHTM hay DN m r t c n s h p l c t

ph a c c c quan qu n lý

t ừ

độ

ấ ầ ự ợ ự ừ

ơ

Trang 81

giá v b n đấ u gi t i s n b o m ti n vay nh m gi p NH gi ề ả đả ằ ả ả i ph ng v n nhanh. ố

nh B T i ch nh, c th t vi c th o g v ng m c v thu v ch ụ ể ừ ệ ƣ ộ ỡ ƣớ ắ ề ế độ ế ghi s k ổ ế

to n, v c a NHTM trong vi c ban h nh c c v n b n ph p lý, t ch c h i th o hay ă ả ủ ệ ổ ứ ộ ả

h ƣớ ng d n c c nghi p v c th . ệ ụ ụ ể ẫ

ch t ch v i B T i Ch nh

n m b t chính xác và k p th i d toán ngân sách hàng

ẽ ớ ộ

để ắ

ờ ự

c n ph i c c bi - Công tác d báo ti n t ự ề ệ ầ ả đƣợ đặ ệ t quan t m v m b o ph i h p ố ợ đả ả

m b o

p ng

y

và k p th i nhu c u ngo i t

c a n n kinh t

đả

ả đ ứ đầ đủ

ạ ệ ủ ề

ế ũ

c ng nh ƣ

gi a NHNN và B T i Ch nh c thông su t, n m, m b o vi c mua bán ngo i t ệ ă đả ạ ệ ữ ả ộ đƣợ ố

tránh hi n t d th a nh h n th tr ng tài chính NH. ệ ƣợ ng ngu n ngo i t ồ ạ ệ ƣ ừ ả ng ƣở đế ị ƣờ

ng ngo i t

th ng d c a khu v c d n c ;

ng th i v i vi c chú tr ng qu n lý

l ƣợ

ạ ệ ặ

ƣ ủ

ƣ đồ

ờ ớ

- Ti p t c duy trì chính sách khuy n khích chuy n ki u h i v n t ng c ề ố ề ƣớ để ă ế ụ ể ế

phù h p; khuy n khích ngu n v n tr c ti p t o ngu n cung ngo i t u t ố đầ ƣ ự ế ạ ạ ệ ế ồ ợ ồ cho n n ề

kinh t v n hành t t trong i u ki n phát tri n ngo i th ế ậ ố đ ề ạ ƣơ ể ệ ng hi n nay. ệ

t

c, NK các nguyên nhiên li u, hàng hóa thi

t y u cho

v công tác ki n thi ụ

ế

t n ế đấ ƣớ

ế ế

t b hi n i - Th c hi n chính sách khuy n khích NK các máy móc thi ế ự ệ ph c ế ị ệ đạ để ụ

và h n ch NK các m t hàng xa x . n n kinh t ề ế ế ặ ạ ĩ

3.5.2. i v i Ng n h ng nh n c Đố ớ ƣớ

c c b o c o t i ch nh, d n t

d ng, không nên d ng l ạ

i ạ ở

ƣ ợ ạ

i các TCTD, tình tr ng n ợ

quá h n, m c n có thêm thông tin v công ty m

n ẹ ở ƣớ

c ngoài (n u có), tình ế

- Hoàn thi n h th ng cung c p thông tin tín d ng, n i dung cung c p c n a ấ ầ đ ệ ệ ụ ấ ố ộ

hình ngành ngh , giúp các NHTM th c hi n công tác th m nh c p tín d ng ề để ẩ đị ự ụ ệ ấ

- L m

u m i cho các NHTM VN ti p c n

đầ

ế ậ đƣợ ớ

c v i ngu n v n vay ngo i t ố

ạ ệ

t h n, nhanh h n v t ố ơ ơ đồ ng th i c ng h n ch m c r i ro là th p nh t. ế ứ ủ ờ ũ ấ ấ ạ

trên th tr ng tài chính qu c t , nh m gi m chi ph huy ng v n ngo i t ị ƣờ ố ế ằ ả độ i v i ạ ệ đố ớ ố

các NHTM VN, m b o ngu n ngo i t cho vay tài tr XNK v i DN ho t ng ạ ệ đả ả ồ ạ độ ợ ớ

- Nâng cao công tác phân tích và d báo kinh t

ph c v cho công tác

ti n t

ế ề ệ ụ ụ

ng. trong l nh v c ngo i th ự ạ ƣơ ĩ

trung

ng hi n

i theo h

ng áp d ng mô hình kinh t

ng vào d báo l m phát

ƣơ

ệ đạ

ƣớ

l ế ƣợ

i u hành chính sách ti n t nh m p ng m c ti u i m i NHNN thành NH đ ề ề ệ ằ đ ứ ụ đổ ớ

Trang 82

v m ti n t khác. và các ch tiêu kinh t ỉ ế ĩ ề ệ

3.5.3. i v i VCB Đố ớ

- M r ng quan h h p tác v i c c ng n h ng n c ngoài trên th tr ng qu c t ệ ợ ở ộ ớ ƣớ ị ƣờ , ố ế

lo i hình nghi p v phái sinh nói chung và nghi p v quy n ch n ti n t

ệ ụ

ệ ụ

ề ệ

, nghi p v ệ ụ

ng lai ti n t

ch c h i th o

gi

t ƣơ

ề ệ

nói riêng. Ti p c n khách hàng, t ế ậ

ổ ứ ộ

ả để ớ

i thi u v t ệ

ƣ

v n cho khách hàng v các công c m i trong trong kinh doanh và cho vay ngo i t ấ

ụ ớ

ạ ệ

tranh th s h tr v ki n th c, v h th ng phân tích qu n lý r i ro i v i các để ủ ự ỗ ợ ề ế ề ệ ố ủ ứ ả đố ớ

h tr cho ho t ng XNK c a DN để ỗ ợ ạ độ ủ đạ ệ t hi u qu cao, giúp DN c th m c h i l a ơ ộ ự ả

ch n lo i hình giao d ch h i o i ph h p v i m c tiêu kinh doanh c a mình, gi ợ ố đ ủ ụ ạ ọ ớ ị i ả

quy t i nhu n và r i ro. ế đƣợ c mâu thu n gi a l ẫ ữ ợ ủ ậ

- Hoàn thi n h th ng ch m i m XHTD theo h ệ ệ ấ đ ể ố ƣớ ng ngày càng phù h p v i ợ ớ

. đ ề i u ki n th c t ệ ự ế

ph m giao d ch ngo i h i mà NHNN cho phép th c hi n nh nghi p v quy n ch n.

ệ ụ

ạ ố

ƣ

- Hi n i hóa công ngh ng n h ng có th tri n khai x lý ệ đạ ệ để ể ể ử y đầ đủ các s n ả

K T LU N CH NG 3 Ậ Ế ƢƠ

Ch ng n y gi i thi u v m c ti u v nh h ƣơ ớ ệ ề ụ đị ƣớ ng XNK tr n a bàn t nh N, đị ỉ Đ

m t s m c ti u v nh h

ng phát tri n c a VCB trong th i gian t

i. T

a

ộ ố ụ

đị

ƣớ

ể ủ

, ừ đ đƣ

nh h ng c a NHNN i v i ho t ng cho vay ngo i t ng th i, c p đị ƣớ ủ đố ớ ạ độ ; ạ ệ đồ n ờ đề ậ đế

ra các gi i pháp hoàn thi n cho vay ngo i t t ả ạ ệ ạ ệ i chi nhánh VCB N và m t s ki n ộ ố ế Đ

ngh ị đế n Chính ph và NHNN nh m h tr cho các NHTM phát tri n cho vay ngo i ạ ỗ ợ ủ ể ằ

Trang 83

an to n h n. t ệ ơ

K T LU N

Qua nghiên c u t i: “ Ho n thi n cho vay ngo i t ứ đề ạ ệ đố ớ i v i doanh nghi p ệ ệ

XNK t i Ngân hàng TMCP Ngo i th ng Vi t Nam- chi nh nh ng Nai”, t i c ạ ạ ƣơ ệ Đồ

th rút ra m t s nh n xét sau: ộ ố ể ậ

- ng Nai n m trong vùng kinh t Đồ ằ tr ng ế ọ đ ể i m phía Nam, là a bàn có nhi u ề đị

thu n l i trong vi c thu hút v n n c ngoài và h a h n nhi u ti m n ng ậ ợ u t ố đầ ƣ ƣớ ệ ứ ẹ ề ề ă

- Ho t

ng XNK tr n a bàn t nh

ng Nai kh s i

ng, nhu c u vay

ạ độ

ỉ Đồ

đị

độ

phát tri n kinh t ể ế và c nh tr nh gây g t gi a các NHTM. ắ ữ ạ ạ

- Cho vay ngo i t

i v i các DN XNK v n

c x c nh là m t trong

ạ ệ đố ớ

ẫ đƣợ

đị

i. Tuy nhiên,

nh ng s n ph m tín d ng quan tr ng c a VCB N trong th i gian t ọ

Đ

do nhi u nguyên nhân khác nhau: nguyên nhân t

phía Ngân hàng, t

phía khách

hàng và t

m i tr

ng nên ho t

ng cho vay ngo i t

ƣờ

ạ độ

v n t n t ạ ệ ẫ ồ ạ ầ

i c n kh c ph c, ắ

ho t

i

ng cho vay ngo i t

t

i VCB N ng y c ng m r ng, chuyên

s a ử đổ để ạ độ

ạ ệ ạ

ở ộ

Đ

ngo i t không ng ng gia t ng theo ph t tri n c a t nh ng Nai. ạ ệ ể ủ ỉ Đồ đ ừ ă

nghi p và nâng cao ch t l ấ ƣợ ệ ng tín d ng, góp ph n p ng nhu c u v n còn r t l n ấ ớ ầ đ ứ ụ ầ ố

phát tri n n n kinh t và nâng cao hi u qu kinh doanh c a VCB N. ể ề ế Đ ủ ệ ả

hoàn thi n cho vay ngo i t Để ạ ệ đố ớ i v i DN XNK, VCB N c n th c hi n ệ Đ ầ ự ệ

ki m tra s d ng v n

n gi

i pháp phát tri n khách hàng và th tr

ử ụ

ố đế

ị ƣờ

ng, a d ng đ ạ

các gi i ph p huy ng v n, nâng cao ch t l ng tín d ng t khâu th m nh, ả độ ấ ƣợ ố ụ ừ ẩ đị

nâng cao trình

c a cán b NH,

; ki n ngh Chính ph , NHNN và VCB nh ng

độ ủ

ế

hóa các lo i hình cho vay, k t h p các công c phái sinh v i cho vay ngo i t ế ợ , ạ ệ ụ ạ ớ

Trang 84

gi i pháp nh m hoàn thi n h n ho t ả ệ ơ ạ độ ằ ng cho vay c a chi nhánh. ủ

TÀI LI U THAM KH O

Nam- GS, TS Lê V n T , TS. Nguy n Qu c Khanh – Nh xu t b n Th ng kê

ư

ă

1. M t s v n v Ch nh s ch t gi h i o i cho m c tiêu ph t tri n Kinh t Vi t ộ ố ấ đề ề ỷ ố đ ụ ể ế ệ

2000.

TS. Ngô Th Ng c Huy n, ThS. Nguy n Th H ng Thu – Tr

i h c kinh t

ng

ị ồ

ườ đạ ọ

ế

2. Gi ng Future v Option – TS. Bùi Lê H , TS Nguy n V n S n, ớ i thi u v Th tr ệ ề ị ườ ă ơ ễ

3. Ti n t

v Ng n h ng – Ch biên: PGS.TS Nguy n

i h c

ng

ề ệ

ễ Đă

ng D n - Tr ờ

ườ đạ ọ

TP.HCM – Nh xu t b n Th ng kê 2000. ấ ả ố

4. Nghi p v Ng n hàng – Ch biên TS. Nguy n Minh Ki u- Tr

i h c kinh t

ng

ệ ụ

ườ đạ ọ

ế

kinh t ế TP.HCM – Nh xu t b n Th ng kê 2000 ấ ả ố

5. Gi o tr nh kinh t

ế

Ngo i th ạ

ươ

ng – GS, TS Bùi Xu n L u, PGS, TS Nguy n H u ư

i h c Ngo i th

ng

ng TP.HCM - Nh xu t b n lao

ng – xã h i

Kh i –Tr ả

ườ Đạ ọ

ươ

ấ ả

độ

TP.HCM – Nh xu t b n Th ng kê n m 2006. ấ ả ă ố

6. Nghi p v T n d ng v Thanh to n Qu c t

-Ng

ệ ụ

ố ế

ườ

i biên so n PGS, TS Lê V n T ề

ă

H N i 2006 ộ

7. Gi o tr nh T i ch nh Qu c t - Ng

ố ế

ườ

i biên so n Nguy n V n Ti n – Nh xu t b n ă

ấ ả

ế

- Nh xu t b n Th ng Kê 2006. ấ ả ố

ng Nai (1975-2005)- T nh y

8. S ch “30 n m x y d ng v ph t tri n kinh t ự

ă

t nh ế ỉ Đồ

ỉ Ủ

Th ng kê 2008. ố

9. S ch “ Vi

ng t

i n n kinh t

ng Nai v nh ng gi

i

t Nam gia nh p WTO: T c ậ

độ

ớ ề

ế Đồ

ph p

th ch ng v i qu tr nh h i nh p”- PGS, TS Ngô Quang Minh, TS Ph m

để

Đồ ng Nai- Nh xu t b n lý lu n ch nh tr ị ấ ả ậ

ng kinh doanh qua c c n m 2001-2007; 6 th ng n m 2008

10. B o c o k t qu ho t ế

ạ độ

ă

ă

V n S ng, TS Tr n Th Minh Ch u - Nh xu t b n lý lu n ch nh tr H N i 2005 ấ ả ậ ă ầ ộ ị ị

ng Nai. c a Chi nh nh VCB ủ Đồ

11. T p ch Th tr ng t i ch nh ti n t ị ườ ạ ề ệ

12. T p ch Ng n h ng ạ

13. Ng n h ng nh n c ướ http://www.sbv.gov.vn/vn

14. B o www.baodongnai.com.vn ng Nai Đồ

15. Ng n h ng TMCP Ngo i th ng Vi t Nam www.vietcombank.com ạ ươ ệ

http://www.mof.gov.vn 16. B T i ch nh: ộ

17. M t s trang web kh c: www.vnexpress.com , www.tuoitre.com.vn ộ ố

PH L C 1 Ụ Ụ

B NG 1.1: C C U VÀ T NH H NH HUY NG V N T I NHNT N Ơ Ấ Ả ĐỘ Ố Ạ Đ

VT: tri u ng, ng n USD ệ đồ

STT

2001

2002

2003

2004

2005

2007

Đ 2006

Ch tiêu ỉ

ng

ng a ph độ đị ƣơ

I.

604.694

958.340

1.524.737

1.698.336

1.894.419

2,351,289

2,154,503

1

323.412

576.614

1.051.237

1.252.135

1.391.983

1,718,173

1,606,160

Huy (quy VND) VND

1.1

TG pháp nhân

263.827

446.388

874.308

979.225

1.069.314

1,321,217

1,165,709

1.2

TG Ti

59.585

130.226

176.929

272.910

322.669

396,956

440,451

ế

t ki m ệ

2

Ngt

(quy USD)

18.665

24.839

30.337

28.350

31.923

39,346

34,029

20.338 9.999

18.711 9.639

2.1 2.2

6.953 11.712

14.204 10.635

21.368 10.555

23,409 15,937

19,218 14,811

TG pháp nhân t ki m TG Ti ệ ế

II.

Vay TW (quy VND)

709.609

1.007.705

912.321

1.779.734

1.851.052

2,399,274

2,994,203

1.

Vay thanh toán

679.500

944.810

854.599

1.779.734

1.851.052

2,399,274

2,994,203

VND

679.500 0

745.026 13.000

185.000 42.901

969.459 51.482

868.612 61.886

1.1 1.2. Ngo i t

(quy USD)

634,075 109,701

604,451 148,303

ạ ệ

2.

Vay n khoanh

30.109

62.895

57.722

0

0

-

0

ng

1.314.303

1.966.045

2.437.058

3.478.070

3.745.471

4,750,563

5,148,706

T ng c ng huy ộ

độ

Ngu n: Vietcombank N Đ ồ

1

B NG 1.2: T NH H NH S D NG V N T I NHNT N Ử Ụ Ố Ạ Đ Ả

ng VT: Tri u Đ ệ đồ

2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 Ch tiêu ỉ

A. HO T NG TD Ạ ĐỘ

1.094.442 1.979.180 2.382.531 3.124.055 3.541.437 4.323.921 4,413,731 1. D n ợ

855.058 1.250.279 1.603.367 2.150.404 2.543.855 3.521.683 3,322,977 - Ng n h n ắ ạ

239.384 34.673 1.470 78%

660.151 62.695 1.313 65% 43% 32% 64% 711.437 57.722 468 69% 17% 22% 7% 939.026 0 7.840 70% 25% 25% 24% 986.723 0 13.430 72% 12% 15% 5% 802.238 0 18.816 81% 17% 28% -23% 1,046,006 0 8.280 76% 2% -6% 23% - Trung, d i h n ạ 2. N khoanh 3. N qu h n ạ D n NH/t ng d n ư ợ ổ ng cho vay t ng tr T c ng d n NH t ng tr T c ư ợ ng d n TH t ng tr T c ư ợ ợ ợ ư ợ ố độ ă ố độ ă ố độ ă ưở ưở ưở

B. T NG TÀI S N C 1.421.428 2.114.008 2.728.013 3.818.048 4.154.225 5.044.519 5.510.072 Ổ Ả

641,618

824,956

1,026,484

1,147,607

1,139,017

C. THANH TOÁN XNK 214.038 342.622

ố ố

1. Doanh s TTXK ố 2. Doanh s TTNK ố D. KINH DOANH NG T Ệ 1. Doanh s mua 2. Doanh s b n E. K T QU KD Ế 1. Thu nh p ậ 2. Chi phí 71.010 143.028 257.459 128.729 128.730 28.322 93,999 65,679 129.198 213.424 307.563 153.835 153.728 35.594 125,248 89,658

305,676 335,942 642.369 320.811 321.558 49.922 185,669 135,747

374,794 450,162 685.253 342.605 342.648 57.794 204,066 146,276

472,164 554,320 780.188 390.291 389.897 81.362 286,135 204,773

552,625 594,982 892.848 446.883 445.965 102.765 379,865 237,136

603,430 535,587 870.271 435.161 435.110 104.859 394,935 290,076

Ngu n: Vietcombank N Đ ồ

2

PH L C 2 Ụ Ụ

B NG 2.1: D N CHO VAY THEO NGÀNH KINH T N M 2007 Ƣ Ợ Ế Ă Ả

VT: Tri u ng Đ ệ đồ

D n cho vay ƣ ợ D n cho vay ƣ ợ

STT Ngành cho vay %/t ng d n ƣ ợ ổ %/t ng d n ƣ ợ ổ ằ theo ngành b ng USD quy VND

ầ ệ

ắ ẩ

ệ ặ

6% 16% 10% 14% 4% 8% 11% 7% 4% 20% 100% 238,271 668,155 210,599 200,478 157,638 123,530 239,787 17,181 146,724 196,618 2,198,980 T ng c ng Ng nh d t may-gi y 1 Ngành nhôm-s t-thép 2 Ng nh th c ph m 3 ự Ng nh th c n gia súc 4 ứ ă N ng l m s n ả 5 Ng ng gi y ấ 6 Ng nh c kh , c ng nghi p n ng 7 Th ng m i d ch v 8 ụ ạ ị 9 g Đồ ỗ 10 Ngành khác ổ ộ 247,106 702,388 442,346 609,558 190,867 362,498 493,414 323,247 178,743 863,565 4,413,732 11% 30% 10% 9% 7% 6% 11% 1% 7% 9% 100%

Ngu n: Vietcombank N Đ ồ

3

B NG 2.2: D N CHO VAY THEO THÀNH PH N KINH T Ƣ Ợ Ả Ầ Ế

VT: Tri u Đ ệ đồ . ng

DNNN HTX c ng ai CT CP, TNHH ng kh c T n Đ ƣớ i t Đố ƣợ

N m ă T ng d n ổ ƣ ợ Dƣ D n ƣ ợ % D n ƣ ợ % D n ƣ ợ % D n ƣ ợ % %

443.038 40.1 54.175 4.9 25.364 2.8 1.094.442 2001 566.083 0.5 n ợ 51.7 5.782

2002 655.357 34.3 5.724 0.3 1.090.853 57.1 90.366 4.7 136.871 3.6 1.910.430

2003 628.394 27.1 5.754 0.2 1.410.546 60.9 185.472 8.1 152.132 3.7 2.314.804

2004

632.751

20.4 5.658

1.892.123 61.2

360.664 13.7

198.234

0.2

4.5

3.089.430

2005

648.235

18.3 7.521

2.165.883 61.3

409.954 14.6

298.985

0.2

5.6

3.530.578

2006

657.668

15.2 7.512

0.2

2.587.434 58.0

769.658 17.8

382.386

8.8

4.323.921

2007 558.378 12.7 390034 9 4.413.732 0 0.2 2.668.724 60.1 792.748 18

11.26

Ngu n: Vietcombank N Đ ồ

4

B NG 2.3 : T NH H NH N KHOANH, N QUÇ H N T I NHNT N Ợ Ợ Đ Ả Ạ Ạ VT: Tri u ng. Đ ệ đồ

DN Nhà CT TNHH, T nh n, N m ă ƣ TP khác T ng c ng ổ ộ % so v i ớ

n CP c ƣớ c th ể d n ƣ ợ

NK NQH NK NQH NK NQH NK NQH NK NQH NK NQH

62.702 1.001 3,17

0.05

2001 43.659 1.450 4 554 6 89 43.669 2.093 3,99 0,19

2002 62.692 551 4 450 6

2003 57.522 498 469 57.522 967 0.02 0,04

2005

2004 5.860 1.980 7.840 0,25

2006

8.630 4.800 13.430 0,38

2007

10.014 8.366 18.380 0.43

8.280 0.19

B NG 2.4: C C U CHO VAY NG N H N USD-VND Ơ Ấ Ả Ắ Ạ

2004 2005 2006 2007 Quí II/2008 2001 2002 2003

790,950 886,981 881,981

D n ng n h n VND D n ng n h n USD - - 855,509 1,001,821 1,427,064 1,603,546 721,386 1,294,895 1,542,035 1,789,833 1,719,427 2,127,272 1,489,888 ạ ạ ắ ắ ợ ợ

B NG 2.5: C C U CHO VAY TDH USD-VND Ơ Ấ Ả

Quí

2001 2002 2003 2004

2005 2006 2007 II/2008

D n TDH VND 212,394 474,705 458,369 438,683 452,974 565,206 566,443 691,142 ợ

D n TDH USD - - 253,068 500,343 533,750 489,230 491,455 429,385 ợ

5

Ngu n: Vietcombank N Đ ồ

PH L C 3 Ụ Ụ

B NG 3.1 : GIÇ TR XNK THEO THÀNH PH N KINH T TRÆN A BÀN T NH N GIAI O I 2004-2007 Đ Ạ ĐỊ Đ Ả Ầ Ế Ị Ỉ

2004

2005

2006

2007

109 63

137 73

67 46

82 58

ẩ ẩ

ấ ậ

N m ă Doanh nghi p trung ng ệ - Xu t kh u - Nh p kh u Doanh nghi p a ph ng

ệ đị

165 112

195 119

244 126

313 142

ấ ậ

- Xu t kh u ẩ - Nh p kh u ẩ Doanh nghi p c v n ệ

ố đầ

u t n c ngo i ớ

ấ ậ

Đ ị n v : tri u USD ệ

2,254 2,908 3,922 5,023 3,126 4,007 4,810 6,114 2,486 3,185 4,275 5,473 3,284 4,184 4,999 6,329

- Xu t kh u ẩ - Nh p kh u ẩ T ng gi tr XK ị ổ T ng gi tr NK ổ C c u ơ ấ Doanh nghi p trung

ng

ƣơ

3% 1%

3% 1%

3% 1%

3% 1%

ấ ậ

ng

ệ đị ƣơ

7% 3%

6% 3%

6% 3%

6% 2%

ấ ậ

n

c ngo i

u t ố đầ ƣ ƣớ

91% 95%

91% 96%

92% 96%

92% 97%

- Xu t kh u ẩ - Nh p kh u ẩ Doanh nghi p a ph - Xu t kh u ẩ - Nh p kh u ẩ Doanh nghi p c v n ệ - Xu t kh u ẩ - Nh p kh u ẩ Ngu n: Niêm giám th ng kê T nh

ấ ậ ồ

ng Nai 2007 ố ỉ Đồ

6

B NG 3.2: GDP THEO THÀNH PH N KINH T C A T NH NG NAI TRONG GIAI O N 2004-2007 Ế Ủ Ỉ Ả Ầ ĐỒ Đ Ạ

2004

2005

2006

2007

N m ă

n v : t ng Đ ị ỷ đồ

16,812 19,179 21,941 25,254 4,386 4,754 5,138 5,287 6,133 6,886 7,652 8,739 6,293 7,539 9,151 11,228

GDP Khu v c nh n c ự Khu v c ngo i nh n c ự u t n c ngo i Khu v c v n ớ ự ố đầ

91% 19% 31%

40%

100% 26% 36% 37%

100% 25% 36% 37%

92% 22% 32% 38%

C c u ơ ấ Khu v c nh n c ự Khu v c ngo i nh n c ự u t n c ngo i Khu v c v n ớ ự ố đầ

Ngu n: Niêm giám th ng kê T nh ng Nai 2007 ỉ Đồ ố ồ

7

B NG 3.3: M I QUAN H GI A S N NH T GIÇ VND/USD V I S T NG TR Ệ Ữ Ự Ổ ĐỊ Ớ Ự Ă Ố Ả Ỷ ƢỞ NG D N USD Ƣ Ợ

2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 6 tháng 2008 N m ă

VND/USD 15.038 15.366 15.608 15.739 15.875 16.091 16.114 16.514

2%

2%

1%

1%

1%

0%

2%

T c t ng ố độ ă

90,220

D n Ng n h n (ngàn USD) ạ ắ ợ 4,263 23,662 46,219 82,273 97,136 111,232 106,704

455%

95%

78%

18%

15%

-4%

-15%

T c t ng tr ng ố độ ă ưở

26,001

D n TDH (ngàn USD) ợ 1,795 12,068 16,214 31,790 33,622 30,404 29,760

572%

34%

96%

6%

-10%

-2%

-13%

T c t ng tr ng ố độ ă ưở

T giá VND/USD t i th i ỷ ạ ờ đ ể i m h ch toán ạ

8

Bi u

3.2

ể đồ

9

Bi u 3.1 ể đồ

Bi u 3.3 ể đồ

Bi u ể đồ 3.4: DI N BI N L M PHÇT C A VN GIAI O N 1995-2007 Ủ Đ Ạ Ạ Ế Ễ

ạ ỗ ă đ ạ ớ

10

c. (Ngu n: T ng c c Th ng kê) L m phát giai o n 1995-2007, tính theo ch s giá tiêu dùng tháng 12 m i n m so v i tháng ỉ ố 12 n m tr ă ướ ụ ổ ồ ố

PH L C 4 Ụ Ụ

C¸c B¶ng chÊm ®iÓm tÝn dông doanh nghiÖp

B¶ng 4.1 ChÊm ®iÓm quy m« doanh nghiÖp

Tªn doanh nghiÖp: Lo¹i h×nh së h÷u: Ngµnh nghÒ:

<< C¨n cø Phô lôc 1

§iÓm

Quy m«

Lín  70­100  30­69  Võa  <30  Nhá

Tieâu chí

Noäi dung

§iÓm ®¹t ®îc

Hôn 50 tyû ñoàng

STT  1

Töø 40 tyû ñoàng ñeán 50 tyû

Voán

ñoàng

Töø 30 tyû ñoàng ñeán 40 tyû

ñoàng

Töø 20 tyû ñoàng ñeán 30 tyû

Ñieåm  30 25 20 15 10 5

ñoàng

Töø 10 tyû ñoàng ñeán 20 tyû

ñoàng D ới 10 t ỷ đồng

Hôn 1.500 ngöôøi

2

Lao ñoäng

Töø 1.000 ñeán 1.500 ngöôøi

Töø 500 ñeán 1.000 ngöôøi

Töø 100 ñeán 500 ngöôøi

Töø 50 ñeán 100 ngöôøi

Ít hôn 50 ngöôøi

Hôn 200 tyû ñoàng

3 Doanh thu thuaàn

Töø 100 tyû ñoàng ñeán 200 tyû

ñoàng Töø 50 tyû ñoàng ñeán 100 tyû ñoàng

Töø 20 tyû ñoàng ñeán 50 tyû

15 12 9 6 3 1 40 30 20 10 5 2

ñoàng

Töø 5 tyû ñoàng ñeán 20 tyû

ñoàng

Döôùi 5 tyû ñoàng

Hôn 10 tyû ñoàng

4 Nghóa vuï ñoái vôùi

15

ñoàng ñeán 3 tyû ñoàng

Töø 7 tyû ñoàng ñeán 10 tyû

Töø 3 tyû

Döôùi 1 tyû ñoàng

Ngaân saùch Nhaø nöôùc

ñoàng

ñoàng ñeán

Töø 5 tyû ñoàng ñeán 7 tyû

5 tyû ñoàng

ñoàng

Töø 1 tyû

12  9  6  3  1

11

Tæng

­

B¶ng 4.2. A: ChÊm ®iÓm ®èi víi c¸c doanh nghiÖp ngµnh n«ng, l©m, thuû s¶n

Tªn doanh nghiÖp Lo¹i h×nh së h÷u Quy m« Ngµnh

Tæng ®iÓm tµi chÝnh

­

Phaân loaïi caùc chæ soá taøi chính cho caùc doanh

§iÓm ban §iÓm theo

nghieäp

®Çu

träng sè

Ñieåm

Quy moâ lôùn

Quy moâ nhoû

Chæ tieâu Thanh khoaûn

80

60

40

20

Quy moâ trung bình 40

100 80

60

20

100 80

60

40

Tyû troïng 100 20

1. Khaû naêng thanh khoaûn

1

0.7 <0.7 2.3 1.6 1.2 0.9 <0.9 2.5

2

<1

8% 8%

2. Khaû naêng thanh toaùn nhanh

2.1 1.5 1.1 0.8 0.6 0.2 <0.2 1.3

1

0.7 0.4 <0.4 1.5 1.2

1.5 1

1 0.7 <0.7

­ ­

Chæ tieâu hoaït ñoäng

10%

3. Voøng quay haøng toàn kho

4

3.5

3

2

<2 4.5

4

3.5

3

<3

4

3

2.5

2

<2

4. Kyø thu tieàn bình quaân

50

60 >60 34

70 >70 39

45

60

38

44

5. Doanh thu treân toång taøi saûn

10% 10%

40 55 >55 55 3.5 2.9 2.3 1.7 <1.7 4.5 3.9 3.3 2.7 <2.7 5.5 4.9 4.3 3.7 <3.7

­

­ ­

Chæ tieâu caân nôï 6. Nôï phaûi traû/toång taøi saûn

52

7. Nôï phaûi traû/nguoàn voán chuû

10% 10%

39 64

48 92

59 70 >70 30 143 233 >233 42

40 60 >60 30 66 108 185 >185 42

35 53

45 55 >55 81 122 >122

sôû höõu

10%

0

1

2

3

>3

0

1

2

3

>3

0

1

2

3

>3

­ ­

8. Nôï quaù haïn/toång dö nôï ngaân haøng

­

Chi tieâu thu nhaäp

9. Toång thu nhaäp tröôùc

3

.5

thueá/doanh thu

4

TO TA L

8% 8% 8%

10. Toång thu nhaäp tröôùc

2 . 5

thueá/toång taøi

100%

4.5

< 2

2.5 2 1.5 <1.5 4 3.5 3

5 4.5 3.5 <3.5 4 3.5 3 <3 5

saûn coù 11. Toång thu nhaäp tröôùc thueá/ nguoàn voán chuû sôû höõu

3.5 <3.5 6

5.5

12

10

4.5 <4.5 7. 6 7

7. 5 <7. 5 10 10 <7

9

8 8. 3

4.5 4 5 8. 5 7. 5 7. 4 <7. 4

­ ­

­ ­ ­

B¶ng 4.2.B. ChÊm ®iÓm ®èi víi c¸c doanh nghiÖp trong ngµnh th-¬ng m¹i, dÞch vô

Tªn doanh nghiÖp Lo¹i h×nh së h÷u Quy m« Ngµnh

Tæng ®iÓm tµi chÝnh

­

Phaân loaïi caùc chæ soá taøi chính cho caùc doanh nghieäp

Quy moâ lôùn

Quy moâ trung bình

§iÓm ban ®Çu

Tyû troïng 100

80

60

40

20

100 80

60

40

20

Quy moâ nhoû 60

100 80

40

Ñieåm

§iÓm theo träng sè

20

Chæ tieâu Thanh khoaûn

8%

2.1

1.6

1.1

0.8

<0.8

2.3

1.7

1.2

1

<1

2.9

2.3

1.7

1.4

<1.4

1. Khaû naêng t hanh khoaûn

8%

1.4

0.9

0.6

0.4

<0.4

1.7

1.1

0.7

0.6

<0.6

2.2

1.8

1.2

0.9

<0.9

­

2. Khaû naêng t hanh t oaùn nhanh

­

Chæ tieâu hoaït ñoäng

5

4.5

4

3.5

<3.5

6

5.5

5

4.5

<4.5

7

6.5

6

5.5

<5.5

3. Voøng quay haøng t oàn kho 10%

10%

39

45

55

60

>60

34

38

44

55

>55

32

37

43

50

>50

4. Kyø t hu ti eàn bì nh quaân

­

10%

3

2.5

2

1.5

<1.5

3.5

3

2.5

2

<2

4

3.5

3

2.5

<2.5

­

5. Doanh t hu t r eân t oång t aøi saûn

­

Chæ tieâu caân nôï

10% 10%

35 53

45 69

55 122

65 >65 185 >185

30 42

40 66

50 100

60 150

>60 >150

25 33

35 54

45 81

55 >55 122 >122

­

6. Nôï phaûi t r aû/ t oång t aøi saûn 7. Nôï phaûi t r aû/ nguoàn voán chuû sôû höõu

10%

0

1

1.5

2

>2

0

1.6

1.8

2

>2

0

1.6

1.8

2

>2

­

­

8. Nôï quaù haïn/toång dö nôï ngaân haøng Chi tieâu thu nhaäp

8%

7

7.5

7

6.5

6

<6

6.5 5.5

6 <5.5

9. Toång thu nhaäp tröôùc thueá/doanh thu

8

7.5

7

8%

6.5 6.5

<6.5 6

5.5

5

<5

7

6.5

6

5.5

<5.5

7.5

7

6.5

<6

10. Toång t hu nhaäp t r öôùc t hueá/ t oång t aøi saûn coù

8%

14.2

12.2

10.6

9.8

<9.8

13.7

12

10.8

9.8

<9.8

13.3

11.8

10.9

10

<10

­ 6 ­

11. Toång thu nhaäp tröôùc thueá/nguoàn voán chuû sôû höõu

­

TOTAL

100%

13

­ ­

B¶ng 4.2.C. ChÊm ®iÓm ®èi víi c¸c doanh nghiÖp ngµnh x©y dùng

Tªn doanh nghiÖp Lo¹i h×nh së h÷u Quy m« Ngµnh Tæng ®iÓm tµi chÝnh ­

Phaân loaïi caùc chæ soá taøi chính cho caùc doanh nghieäp

Quy moâ lôùn

Quy moâ trung bình

Quy moâ nhoû

§iÓm ban §iÓm theo

®Çu

Ñieåm

Tyû troïng 100

80

60

40

20

100 80

60

40

20

100 80

60

40

träng sè

20

Chæ tieâu Thanh khoaûn

1.9

1

0.8

0.5

<0.5

2.1

1.1

0.9

0.6

<0.6

2.3

1.2

1

0.9

<0.9

8%

1. Khaû naêng thanh khoaûn

0.9

0.7

0.4

0.1

<0.1

1

0.7

0.5

0.3

<0.3

1.2

1

0.8

0.4

<0.4

8%

­

2. Khaû naêng thanh toaùn nhanh

­

Chæ tieâu hoaït ñoäng

3.5

3

2.5

2

<2

4

3.5

3

2.5

<2.5

3.5

3

2

1

<1

3. Voøng quay haøng toàn kho 10%

10%

60

90

120

150

>150

45

55

60

65

>65

40

50

55

60

>60

4. Kyø thu tieàn bình quaân

­

10%

2.5

2.3

2

1.7

<1.7

4

3.5

2.8

2.2

<2.2

5

4.2

3.5

2.5

<2.5

­

5. Doanh thu treân toång taøi saûn

­

Chæ tieâu caân nôï

6. Nôï phaûi traû/toång taøi

10% 10%

55 69

60 100

65 150

70 233

>70 >233

50 69

55 100

60 122

>65 65 150 >150

45 66

50 69

55 100

60 122

>60 >122

saûn

­

7. Nôï phaûi traû/nguoàn voán

chuû sôû höõu

10%

0

1

1.5

2

>2

0

1.6

1.8

2

>2

0

1

1.5

2

>2

­

­

8. Nôï quaù haïn/toång dö nôï ngaân haøng Chi tieâu thu nhaäp

th

u

e

á

/

d

o

a

n

h

thu

8%

8

9. Toång thu nhaäp tröôùc

7

<5

9

8

7

6

<6

9

8

7

<7

5

6

4.5

3.5

2.5

<2.5

6.5

5.5

3.5

<3.5

7.5

6.5

5.5

4.5

<4.5

10 4.5

6

8%

­

8.7

8.3

<8.3

11.5

11

10

8.7

<8.7

11.3

11

10

9.5

<9.5

9.2

9

8%

­

100%

­ ­ ­

10. Toång t hu nhaäp t r öôùc t hueá/ t oång t aøi saûn coù 11. Toång thu nhaäp tröôùc thueá/nguoàn voán chuû sôû höõu TOTAL

14

B¶ng 4.2.D. ChÊm ®iÓm ®èi víi c¸c doanh nghiÖp trong ngµnh c«ng nghiÖp

Tªn doanh nghiÖp Lo¹i h×nh së h÷u Quy m« Ngµnh Tæng ®iÓm tµi chÝnh

­

Phaân loaïi caùc chæ soá taøi chính cho caùc doanh

nghieäp

§iÓm ban ®Çu

§iÓm theo träng sè

Quy moâ lôùn

Quy moâ nhoû

80

60

40

20

Quy moâ trung bình 40

100 80

60

20

100 80

60

40

Tyû troïng 100 20

­ ­

Ñieåm Chæ tieâu Thanh khoaûn 1. Khaû naêng t hanh khoaûn 2. Khaû naêng t hanh t oaùn nhanh

8% 8%

2 1.1

1.4 0.8

1 0.4

0.5 0.2

<0.5 <0.2

2.2 1.2

1.6 0.9

1.1 0.7

0.8 0.3

<0.8 <0.3

2.5 1.3

1.8 1

1.3 0.8

1 0.6

<1 <0.6

Chæ tieâu hoaït ñoäng

10%

5

4

3

2.5

<2.5

6

5

4

3

<3

4.3

4

3.7

3.4

<3.4

3. Voøng quay haøng t oàn kho

45

55

60

65

>65

35

45

55

60

>60

30

40

50

55

>55

4. Kyø t hu ti eàn bì nh quaân 10%

­

10%

2.3

2

1.7

1.5

<1.5

3.5

2.8

2.2

1.5

<1.5

4.2

3.5

2.5

1.5

<1.5

­

5. Doanh t hu t r eân t oång t aøi saûn

­

Chæ tieâu caân nôï

10%

45

50

60

70

>70

45

50

55

65

>65

40

45

50

55

>55

6. Nôï phaûi t r aû/ t oång t aøi saûn

10%

122

150

185

233 >233 100

122

150

185 >185

82

100

122

150 >150

­

7. Nôï phaûi t r aû/ nguoàn voán chuû sôû höõu

10%

0

1

1.5

2

> 2

0

1.6

1.8

2

>2

0

1

1.4

1.8

>1.8

­

­

8. Nôï quaù haïn/toång dö nôï ngaân haøng Chi tieâu thu nhaäp

8%

5.5

5

4

3

<3

6

5.5

4

2.5

<2.5

6.5

6

5

4

<4

9. Toång thu nhaäp tröôùc thueá/doanh thu

­

8%

6

5.5

5

4

<4

6.5

6

5.5

5

<5

7

6.5

6

5

<5

10. Toång t hu nhaäp t r öôùc t hueá/ t oång t aøi saûn coù

8%

14.2

13.7

13.3

13

<13

14.2

13.3

13

12.2 <12.2 13.3

13

12.9

12.5 <12.5

11. Toång thu nhaäp tröôùc thueá/nguoàn voán chuû sôû

­

höõu

­

TOTAL

100%

15

­ ­

B¶ng 4.3. ChÊm ®iÓm dßng tiÒn

Tªn doanh nghiÖp

Lo¹i h×nh së h÷u

Tæng ®iÓm vÒ Dßng tiÒn

-

20

16

12

8

4

Ñieåm chuaån

§iÓm

1

> 4 laàn

> 2 laàn > 1 time < 1 laàn

hoaëc Aâm

Heä soá khaû naêng t r aû l aõi > 3 laàn

(töø thu nhaäp thuaàn)

Heä soá khaû naêng traû

2

> 2 laàn > 1,5 laàn > 1time < 1time

Aâm

nôï

goác (töø thu nhaäp thuaàn)

Xu höôùng cuûa löu

3

Taêng

Oån ñònh

Giaûm

Aâm

Taêng nhanh

chuyeån tieàn teä thuaàn trong quaù khöù

Baèng lôïi

< Lôïi

Gaàn

Aâm

Traïng thaùi löu chuyeån

4

ñieåm

> Lôïi nhuaän thuaàn

nhuaän thuaàn

nhuaän thuaàn

tieàn thuaàn töø hoaït ñoäng

Gaàn baèng

>2,0

>1,5

>1,0

hoaø voán

Tieàn vaø caùc khoaûn

5

0

>0,5

töông ñöông tieàn/ Voán chuû sôû höõu

Tæng

0

16

B¶ng 4.4. ChÊm ®iÓm chÊt l-îng qu¶n lý

Tªn doanh nghiÖp Lo¹i h×nh së h÷u Tæng ®iÓm vÒ Qu¶n lý

­

16

12

20

8

4

Ñieåm chuaån

> 20

> 10 naêm

Môùi thaønh laäp

> 5 naêm

> 1 naêm

1 Ki nh nghi eäm t r ong ngaønh cuûa

Ban quaûn l yù l i eân quan t r öï c ti eáp

naêm

ñeán döï aùn ñeà xuaát

Môùi ñöôïc boå nhieäm

> 5 naêm

> 2 naêm

> 1 naêm

2 Ki nh nghi eäm cuûa Ban quaûn l yù

> 10

naêm

Ñöôïc xaây döïng, ghi

Ñöôïc thieát laäp

Toàn taïi nhöng

Kieåm soaùt noäi

Kieåm soaùt noäi boä ñaõ

3 Moâi tröôøng kieåm soaùt noäi boä

cheùp vaø kieåm tra

khoâng

boä haïn

thaát baïi

ñöôïc chính thöùc

cheá

Ñang xaây döïng uy

Roõ raøng ban quaûn lyù coù

hoaù

4 Caùc thaønh töïu ñaït ñöôïc

Roõ raøng coù

thöôøng xuyeân Ñaõ coù uy tín/thaønh töïu

hay ñöôïc ghi

thaát baïi

cheùp

vaø caùc

Raát ít hoaëc khoâng coù

baèng chöùng veà nhöõng

cuï theå trong lónh

tín/thaønh töïu trong lónh kinh

trong lónh vöïc

thaát baïi trong coâng taùc

laàn thaát baïi

nghieäm/thaønh töïu

quaûn lyù

vöïc

lieân

tröôùc cuûa Ban quaûn lyù

lieân quan ñeán döï

vöïc döï aùn hoaëc ngaønh

quan ñeán döï aùn

Khoâng coù caû Phöông

aùn

trong

Tính khaû thi cuûa Phöông aùn

Coù

5 kinh

lieân quan. Phöông aùn kinh doanh phöông aùn kinh

Raát cuï theå vaø roõ raøng

quaù khöù Chæ coù 1 trong 2:

doanh vaø döï toaùn taøi chính vôùi caùc döï toaùn

vaø döï toaùn taøi

doanh vaø döï

Phöông aùn kinh

aùn kinh doanh vaø Döï

taøi

chính

toaùn taøi

doanh

toaùn taøi chính

chính caån troïng

töông ñoái cuï theå

chính nhöng khoâng

hoaëc Döï toaùn taøi

Tæng ®iÓm

vaø roõ

cuï

chính

theå, roõ raøng

raøng

17

B¶ng 4.5. ChÊm ®iÓm uy tÝn trong giao dÞch

Tªn doanh nghiÖp Tæng ®iÓm vÒ uy tÝn a. Quan hÖ tÝn dông

Ñieåm chuaån

4

20

16

12

8

§iÓm

Khoâng traû ñuùng

1 Tr aû nôï ñuùng

haï n

Luoân t r aû ñuùng haï n

haïn

Luoân t r aû ñuùng haï n t r ong

Luoân t r aû ñuùng

haï n t r ong

t r ong khoaûng

hôn 36 t haùng vöøa qua

Khoâng coù t hoâng ti n ( khaùch haøng

khoaûng 12 t haùng

môùi )

vöøa qua

t öø 12- 36 t haùng vöøa

2 Soá l aàn gi aõn

nôï

1 l aàn t r ong

Khoâng coù

qua 1 l aàn t r ong 36

hoaëc gi a haï n nôï

2 l aàn t r ong 12 t haùng vöøa qua

t haùng vöøa

Khoâng coù

12 t haùng vöøa qua

3 Nôï quaù haï n

t r ong quaù khöù

qua 1x30 ngaøy

quaù haï n t r ong

3 laàn trôû leân trong 12 thaùng vöøa qua 3x30 ngaøy quaù haïn trong voøng 12 thaùng qua, HOAËC 2x90 ngaøy quaù haïn trong voøng 36 thaùng qua

voøng 36 t haùng qua

Chöa t öøng coù

4 Soá l aàn caùc

Ñaõ töøng bò maát khaû naêng thanh toaùn trong voøng 12 thaùng qua

cam

Khoâng

Kh«ng

1x30 ngaøy quaù haï n t r ong voøng 12 t haùng qua, HOAËC 2x30 ngaøy quaù haï n t r ong voøng 36

Cã, trong thêi gian

maát khaû naêng t hanh t oaùn t r ong voøng 24

trªn  36

keát maát khaû naêng t hanh t oaùn ( Thö tí n duï ng, baûo l aõnh, caùc cam keát khaùc …)

2x30 ngaøy quaù haï n t r ong voøng 12 t haùng qua, HOAËC 1x90 ngaøy quaù haï n t r ong voøng 36 t haùng qua Ñaõ t öøng bò maát khaû naêng t hanh toaùn trong

t haùng qua

th¸ng võa qua

Tæng (a)

5 Cung cÊp th«ng

voøng

24 thaùng qua

t haùng qua Khoâng maát khaû naêng t hanh t oaùn t r ong voøng 12

tin  ® Çy ® ñ vµ  ® óng hÑn theo yªu cÇu cña  VCB

t haùng qua

Cha cã th«ng

Cã, trong  thêi  gian  tõ  12  ® Õn  36 th¸ng  võa

Cã, trong

qua

tin   g× (kh¸ch   hµng

thêi

m íi)

gian  díi 12  th¸ng qua

b. Quan hÖ phi tÝn dông §iÓm chuÈn

20 16 12 8 4 Đ iể m

>5 n¨m  3­5 n¨m  1­3 n¨m  <1 n¨m  Cha cã

1 Thêi gian duy tr×  tµi kho¶n víi VCB

kho¶n Kh«ng  1 2­3 4­5

2 Sè lîng NH kh¸c mµ kh¸ch hµng duy  tr× tµi

>5 60­ 30­60 15­30 <15 >100 (lÇn)  100 3 Sè lîng giao  dÞch

trung b×nh hµng  th¸ng víi tµi kho¶n  t¹i VCB

>6 5­6 3­4 1­2 cha cã

4 Sè lîng c¸c lo¹i  giao dÞch víi VCB (*)

100­300 tØ 50­100 tØ <10 tØ >300 tØ VND 10­50 tØ 5 Sè d tiÒn göi  trung

b×nh th¸ng t¹i  VCB

18

Tæng (b) - (*) c¸c giao dÞch gåm: tiÒn göi, tµi trî th¬ng m¹i (thanh to¸n XNK), Forex, th tÝn dông

B¶ng 4.6. ChÊm ®iÓm c¸c yÕu tè bªn

ngoµi

Tªn doanh nghiÖp

Lo¹i h×nh së h÷u

Tæng ®iÓm vÒ yÕu tè ngoµi

­

20

8

4

§iÓm chuÈn

§iÓm

Suy

Thuaän

Baõo hoaø

1 Trieån voïng ngaønh

16

12

lôïi

thoaùi

Phaùt trieån keùm hoaëc

Oån ñònh

khoâng phaùt trieån

Coù, treân toaøn caàuCoù, trong caû nöôùc Coù, ôû ñòa phöông

Ít ñöôïc bieát ñeán Khoâng ñöôïc bieát ñeán

2 Ñöôïc bieát ñeán

Cao, chieám öu theá

Bình thöôøng,

Bình thöôøng, ñang

Thaáp, ñang suït giaûm

Raát thaáp

3 Vò theá caïnh tranh

ñang phaùt

suït

trieån

giaûm

Khoâng coù, ñoäc quyeàn

Ít, soá löôïng ñang

Nhieàu, soá löôïng ñang

Nhieàu

4 Soá löôïng ñoái thuû caïnh

Ít

taêng

tranh

taêng

Nhieàu, thu nhaäp seõ

Khoâng

Ít

Nhieàu, seõ loã

Nhieàu, thu nhaäp

5 Thu nhaäp cuûa ngöôøi ñi

giaûm

seõ oån

vay chòu

xuoáng

aûnh höôûng cuûa quaù trình

ñònh

Tæng

ñoåi

môùi, caûi caùch caùc doanh

nghieäp

nhaø nöôùc

0

19

B¶ng 4.7. ChÊm ®iÓm c¸c yÕu tè kh¸c

Tªn doanh nghiÖp

Lo¹i h×nh së h÷u

Tæng ®iÓm vÒ yªó tè kh¸c

­

16

12

§iÓm chuÈn

20

8

4

§iÓm

Ña daïng hoaù cao ñoäChæ 2 trong 3

Chæ 1 trong 3

Khoâng, ñang

Khoâng ña daïng hoaù

phaùt

1 Ña daï ng hoaù caùc hoaï t ñoäng

trieån

t heo 1) ngaønh, 2) t hò t r öôøng, 3) vò trí

Coù, chieám hôn 70% thu Coù, chieám hôn 50% thu Coù, chieám hôn 20% thu

Khoâng coù thu nhaäp töø

2 Thu nhaäp töø hoaït ñoäng xuaát

Coù, chieám döôùi

20%

xuaát khaåu

khaåu

nhaäp

nhaäp Khoâng coù

Ít

3 Söï phuï thuoäc vaøo caùc ñoái taùc

Phuï thuoäc nhieàu vaøo caùc ñoái taùc chuaån bò

Loã

Taêng tröôûng maïnh

Coù taêng tröôûng

nhaäp Phuï thuoäc nhieàu vaøo caùc ñoái taùc ñang phaùt

thu nhaäp Phuï thuoäc nhieàu vaøo caùc ñoái taùc oån ñònh

4 Lôïi nhuaän (sau thueá) cuûa

Oån ñònh

Suy thoaùi

Tröïc thuoäc Uyû ban

Ñoäc quyeàn quoác

Ñoäc quyeàn quoác

Coâng ty trong nhöõng naêm gaàn ñaây

Tröïc thuoäc Uyû

Tröïc thuoäc Uyû

gia -

gia -

5 Vò theá cuûa Coâng ty Ñoái vôùi DNNN

ban

ban

Nhaân daân Ñòa phöông– Nhaân daân Ñòa phöông-

Nhaân daân Ñòa phöông-

lôùn

nhoû

trung bình

lôùn

nhoû

Coâng

Coâng ty nhoû, nieâm yeát Coâng ty

Caùc chuû theå khaùc

Coâng ty lôùn, nieâm yeát ty trung bình,

Coâng ty lôùn hoaëc trung nhoû, khoâng

bình, khoâng nieâm yeát

nieâm yeát

nieâm yeát, hoaëc coâng ty lôùn, khoâng nieâm yeát

Tæng

0

20

B¶ng 4.8: Tæng hîp ®iÓm c¸c yÕu tè phi tµi chÝnh (tõ c¸c b¶ng 4.3 ®Õn b¶ng 4.7)

Tªn doanh nghiÖp

-

DNNN

DNVVN & DN khaùc

DNÑTNN

C¸c yÕu tè phi tµi  chÝnh

tû  träng   ® iÓm

tû träng

®iÓm ®¹t

tû träng

§iÓm  theo

® ¹t

§iÓm theo

®iÓm

§iÓm  theo träng sè

träng sè

® îc

®­îc

träng sè

®¹t

®­îc

Löu chuyeån tieàn teä

20% 27% 20%

- - -

20% 33% 20%

- - -

27% 27% 18%

- - -

i ii iii

Trình ñoä quaûn lyù a. Quan hÖ tÝn dông

-

13%

-

13%

-

b. Quan hÖ phi tÝn dông  13%

Caùc yeáu toá beân

iv

7% 13%

- -

7% 7%

- -

7% 9%

- -

ngoaøi v

-

-

-

Caùc ñaëc ñieåm hoaït ñoäng khaùc Tæng céng ®iÓm phi tµi chÝnh

21

B¶ng 4.9: tæng hîp ®iÓm vµ xÕp h¹ng doanh nghiÖp

1. Th«ng tin chung vÒ doanh nghiÖp

Tªn doanh nghiÖp: Lo¹ i h×nh së h÷u: Ngµnh nghÒ: Quy m«: Th«ng t in ®îc kiÓm to¸n?

<<< l Êy t õ mét t r ong c¸c B¶ng

2. Tæng hîp ®iÓm

Tæng ®i Óm t µi chÝnh:

4. 2. A - B¶ng 4. 2. D <<< l Êy t õ B¶ng 4. 8

DNÑTNN

Tæng ®i Óm phi t µi chÝnh:

§iÓm

DNVVN & DN khaùc

DNNN

tû träng ®iÓm ®¹t

tû träng

®iÓm

C¸c yÕu tè phi tµi chÝnh

tû ®iÓm §iÓm ®¹t §iÓm

träng

®-îc

theo

®-îc

theo

träng sè

träng sè

®¹t ®îc

theo träng sè

i Trêng hîp c¸c th«ng tin tµi chÝnh

35%

40%

- 50%

-

dïng ®Ó chÊm ®iÓm cha ®îc kiÓm to¸n ChÊm ®iÓm tµ i chÝnh

-

ChÊm ®iÓm phi tµ i chÝnh

60%

65%

- 50%

-

-

ii Trêng hîp c¸c th«ng tin tµi chÝnh

60%

55%

- 60%

-

dïng ®Ó chÊm ®iÓm ®· ®îc kiÓm to¸n ChÊm ®iÓm tµ i chÝnh

-

40%

45%

- 40%

-

ChÊm ®iÓm phi tµ i chÝnh

-

Tæng ®iÓm cuèi cïng

-

-

22

PHÅN LO I KHÇCH HÀNG VÀ QUAN

I M ÇNH GIÇ C A NHNT

Đ Ể Đ

M c r i ro ứ độ ủ Quan i m c a Ng n h ng c p t n Qu n lý danh m c u t đ ể ủ ấ ụ đầ ƣ ả Lo i ạ

t, ả đị AAA ể ằ ă ả ự ể ọ ứ ậ ờ ấ ề Ki m tra kh ch h ng nh k ỳ nh m c p nh t th ng tin và ậ t ng c ng m i quan h v i ệ ớ ố ă khách hàng Ti m l c m nh, n ng l c qu n tr t ị ố ự ề ạ ng hi u qu , tri n v ng ph t ho t ệ ạ độ t. tri n, thi n tr t ệ ể ố m c th p R i ro ấ ở ứ ủ d ng ụ u tiên p ng t i a nhu c u t n d ng ụ đ ứ ầ ố đ v i m c u ãi v lãi su t, ph , th i h n ờ ạ ề đ ớ v bi n ph p b o m ti n vay (c th ả đả ể p d ng t n ch p) ấ ệ ụ h ng) (Th ngƣợ ạ

t, ả ệ ể ọ ố ầ đị AA ể ằ

ậ ờ (R t t t) ấ ố Ho t ạ độ thi n tr t ệ R i ro ủ ng hi u qu , tri n v ng t t. ố m c th p. ở ứ ấ ề ụ ờ ạ ể Ki m tra kh ch h ng nh k ỳ nh m c p nh t th ng tin v ậ t ng c ng m i quan h v i ệ ớ ố ă khách hàng

đ ứ ề đ ả đả ấ đ ứ ng hi u qu , t nh h nh t i ạ độ A Ki m tra kh ch h ng nh k ể ỳ đị c p nh t th ng tin. để ậ ậ t l c c kho n vay t ả ạ ầ ừ c đặ ở i t ả t, kh n ng tr n ả ợ ả ă ệ ƣơ đố ố

(T t) ố m c th p. Ho t ch nh t ng b o m, c thi n tr . ả đả R i ro ủ ở ứ ệ ấ ầ

ề ề ệ ụ

ng hi u qu , c tri n v ng ph t ệ ể ọ BBB Ki m tra kh ch h ng nh k ể ỳ đị c p nh t th ng tin. để ậ ậ ế ề ả ộ ố ạ ế

(Khá)

ạ độ ệ ấ ả ả ế ở ộ BB ự ả ỉ ậ ắ Chú tr ng ki m tra vi c s ọ ệ ử ể d ng v n vay, t nh h nh t i ố ụ s n b o m. ả đả ả ổ đị ụ ụ ả đả ề

23

(Trung bình) Ho t ạ độ tri n; song c m t s h n ch v t i ể ch nh, qu n lý. ả m c trung b nh. R i ro ở ứ ủ ng hi u qu nh ng th p, ti m Ho t ề l c t i ch nh v n ng l c qu n lý m c ở ứ ă ự trung b nh, tri n v ng ng nh n nh ể ọ (bão hòa). R i ro m c trung b nh. C c kh ch ở ứ ủ u tiên p ng nhu c u t n d ng v i ớ m c u ãi v lãi su t, ph , th i h n v ấ ứ bi n ph p b o m ti n vay (c th p ệ d ng t n ch p) ụ u tiên p ng nhu c u t n d ng, ụ bi trung h n tr ệ xu ng. ố Kh ng yêu c u cao v bi n ph p b o ả m ti n vay (c th p d ng t n ch p) ấ ể đả C th m r ng t n d ng; kh ng ho c ể ở ộ ặ ụ i u ki n u ãi. h n ch p d ng c c đ ệ đ ề ụ ạ nh gi k v chu k kinh t v t nh Đ ế ỳ ỹ ề hi u qu khi cho vay d i h n. ệ ạ H n ch m r ng t n d ng, ch t p ạ trung v o c c kho n t n d ng ng n h n ạ ả v i c c bi n ph p b o m ti n vay ớ ệ hi u qu . ả ệ Vi c cho vay m i hay c c kho n cho ệ ả ớ

i t i u t trong đ ề ể ồ ạ ố

ỉ ự ỳ ạ ỹ ề đ v t nh hi u ệ

ệ ớ ế ả ợ ủ ả ă

i u đ ề ă tr nên kh kh n v kéo ă vay d i h n ch th c hi n v i c c nh gi k v chu k kinh t qu , kh n ng tr n c a ph ng n vay ả v n. ố

ng, ả ễ ị ế độ ậ ạ ụ B ể T ng c ng ki m tra kh ch ể ă h ng ợ ho t ờ thu n v gi m s t để ng. ạ độ ế (Trung bình) ỉ đ ợ c bi độ ờ

ạ ệ

i v i ả ụ đố ớ H n ch m r ng t n d ng v t p trung ế ở ộ thu h i v n vay. ồ ố C c kho n vay m i ch c th c hi n ệ ớ ả ự t v i vi c trong c c tr ng h p ệ ệ ớ ợ đặ nh gi k c ng kh n ng v c c ả ă ỹ đ ph ng n b o m ti n vay. ề ả đả

ấ ố ẽ

ă ế ng kinh doanh kh ng

ạ độ ệ

ờ ể ả ấ ạ ụ ế ố đ CCC ở ộ ợ ng hi u qu th p, n ng l c t i ă ự qu n lý độ ả ả ổ (D i trung ạ ắ ệ ế m. T ng c ng ki m tra kh ch ă hàng. T m c ch b sung t i s n b o ả đả ớ bình) H n ch t i a m r ng t n d ng. C bi n ph p giãn n , gia h n n ch ợ ỉ ệ th c hi n n u c ph ng n kh c ph c ự ụ kh thi. ả

ể đ ả ă ế ắ

ụ ờ ể ng hi u qu th p, t i ch nh ả ấ ạ độ ệ CC T ng c ng ki m tra kh ch ă hàng. ở ộ ợ độ ả

24

Kh ng m r ng t n d ng. C c bi n ệ ph p giãn n , gia h n n ch th c hi n ợ ỉ ự ạ ệ n u c ph ng n kh c ph c kh thi. ụ ắ ế ả ả ợ ạ (D iớ chu n) ẩ h ng n y c th t n t ki n chu k kinh doanh b nh th ng; ỳ nh ng c th g p kh kh n khi c c ể ặ ki n kinh t ế ở ệ dài. Hi u qu kh ng cao v d b bi n ệ kh n ng ki m so t h n ch . ả ă ế ạ R i ro. B t k m t s suy tho i kinh t ấ ỳ ộ ự ủ ng r t l n nh n o c ng c th t c ấ ớ ể ũ ỏ n lo i doanh nghi p n y. đế N i chung, c c kho n t n d ng c c kh ch h ng n y ch a c nguy c m t v n ngay, nh ng s kh kh n n u t nh h nh ho t c c i thi n. đ ợ ả Ho t ệ ạ độ ch nh kh ng b o m, tr nh ả đả kém, c th ã c n qu h n. ạ ợ R i ro. Kh n ng tr n c a kh ch h ng ả ợ ủ ủ y u kém v n u kh ng kh c ph c c ụ đ ợ ế k p th i th ng n h ng c nguy c m t ấ ị v n. ố Ho t kh ng b o m, tr nh qu n lý kém, ả đả kh n ng tr n kém (c n qu h n) R i ro cao. Kh n ng tr n c a kh ch ợ ả ợ ủ ả ă ủ ả ă

ỗ ở ộ ụ ả đ Xem xét ph ng n ph i a . ế ra t a kinh t ể C (Y u kém) ế ợ Không m r ng t n d ng. T m m i bi n ệ ph p d thu h i n , k c vi c x lý s m t i s n b o m. ớ ọ ồ ợ ể ả ệ ử ả đả ả

ả ợ ả ủ ả ă

a ra

ả đ

ở ộ

ồ đ ợ ố ẽ

D

Xem xét ph ng n ph i t a kinh t

. ế

ọ ồ ợ ể ả ệ ử

ề ă ợ

(Y u kém)

ế

Kh ng m r ng t n d ng. T m m i bi n ệ ụ ph p d thu h i n , k c vi c x lý s m ớ t i s n b o m.

ả đả

ế t r i ro. C nhi u kh n ng ng n ả ă ề c v n cho vay. ồ đ ợ ố

ộ c bi ệ ủ ẽ

h ng y u kém v n u kh ng kh c ph c ụ ế ế c k p th i th n ng h ng s m t v n. ẽ ấ ố ờ ă đ ợ ị v t c kh n ng ph c h i, B thua l ụ ồ ị ả ă t nh h nh t i ch nh y u kém, kh n ng ả ă ế tr n kh ng b o m (c n qu h n), ạ ả đả qu n lý r t y u kém. ấ ế R i ro r t cao. C nhi u kh n ng ng n ề ấ h ng s kh ng thu h i c v n cho vay. nhi u n m, t i ch nh kh ng l nh Thua l m nh, c n qu h n (th m ch n kh ậ ạ ạ i), b m y qu n lý y u kém. ả đ Đặ h ng s kh ng thu h i

ng

Ngu n: C m nang tín d ng Ng n h ng ngo i th ụ

ạ ươ .

25