CH NG 1: T NG QUAN NGHIÊN C U V Đ I K TOÁN K TƯƠ
QU KINH DOANH.
1.1Tính c p thi t nghiên c u đ tài ế
1.1.1 V lu n
Sau h n 20 năm ti n hành công cu c đ i m i, Vi t Nam đã đ t đ c nh ngơ ế ượ
thành t u to l n, toàn di n h t s c quan tr ng, đ i m i đã làm thay đ i g n ế
nh m i m t đ i s ng kinh t đ t n c. Đ i m i đã làm cho n n kinh t n cư ế ướ ế ướ
ta chuy n t m t n n kinh t k ho ch hóa t p trung sang n n kinh t th tr ng ế ế ế ườ
đ nh h ng H i Ch Nghĩa. N n kinh t càng phát tri n nhanh m nh thì ướ ế
v n đ đ t ra cho các nhà qu n kinh t ph i năng đ ng, sáng t o h n, s ế ơ
d ng đ ng v n có hi u qu nh t, t o kh ng chi m lĩnh th tr ng, đ a doanh ế ườ ư
nghi p ngày càng phát tri n v ng m nh. Do đó, các doanh nghi p ph i chú ý đ n ế
m i ho t đ ng kinh doanh, hi u qu kinh doanh, xem xét chi phí b ra , doanh s
thu đ c, k t qu s n xu t kinh doanh. Doanh nghi p trong quá trình ho tượ ế
đ ng luôn ph i đ m b o nguyên t c “L y thu chi lãi”. K toán v i t ế ư
cách là m t công c qu n lý kinh t quan tr ng, ph i h ch toán đ y đ , chích xác ế
k p th i m i nghi p v kinh t phát sinh trong kỳ, và K toán k t qu kinh doanh ế ế ế
là v n đ không th thi u trong m i doanh nghi p. S li u K toán k t qu kinh ế ế ế
doanh càng chi ti t, chính xác, nhanh chóng, k p th i s giúp cho các nhà qu n trế
th y đ c nh ng t n t i, nh ng nh n đ nh c đáng v tình nh ho t đ ng ượ
kinh doanh, tránh nh tr ng “lãi gi , l th t”, t đó đ a ra nh ng gi i pháp ư
ph ng án kinh doanh t i u. Có nhi u ngu n thông tin khác nhau, nh ng có thươ ư ư
nói thông tin đáng tin c y, ch c ch n nh t, mang tính pháp cao ch đ c ượ
thông qua k toán xác đ nh k t qu kinh doanh.ế ế
H n n a k toán k t qu kinh doanh là ph n hành k toán t ng h p căn cơ ế ế ế
d a trên s li u do k toán ph n hành k toán khác cung c p. Do v y k toán k t ế ế ế ế
qu kinh doanh có hi u qu hay không ph thu c r t nhi u vào ch t l ng cũng ượ
nh hi u qu c a vi c h ch toán c ph n hành k toán tr c nh k toán ti nư ế ướ ư ế
l ng, k toán TSCĐ, k toán v t t ng hóa, k toán thu ….Vi c áp d ng cácươ ế ế ư ế ế
chu n m c k toán nào, áp d ng c ch ng t k toán, i kho n k toán, hình ế ế ế
th c ghi s k toán nh th nào các ph n hành k toán này m i DN khác ế ư ế ế
nhau l i có nh ng khó khăn, khúc m c và b t c p riêng, nh h ng t i vi c t ng ưở
h p doanh thu, chi phí xác đ nh k t qu kinh doanh c a t ng lĩnh v c, cũng ế
nh c a toàn doanh nghi p. K toán k t qu kinh doanh m t ph n hành kư ế ế ế
toán yêu c u ph i m nhi u s chi ti t, nhi u b ng bi u không ph i DN nào ế
cũng đáp ng đ c. Nh ng b t c p này th ng x y ra do chính y u kém c a ượ ườ ế
doanh nghi p, và do nh ng quy đ nh pháp lý c a nhà n c ch a phù h p v i th c ướ ư
t t i các DN.ế
V m t h ch toán k toán thì k toán đ n v s n xu t, đ n v y l p s ế ế ơ ơ
khác v i đ n v kinh doanh th ng m i đ c bi t v c đ nh thu ghi ơ ươ ế
nh n thu TNDN, ph c t p h n cũng th ng x y sai sót, b t c p h n, ế ơ ườ ơ
ng tác k toán nói chung và công tác k toán k t qu kinh doanh c n đ c hoànế ế ế ượ
thi n h n. ơ
1.1.2 V th c ti n
Th c t qua quá trình th c t p kh o sát t i CTCP Phú Di n em nh n ế
th y công tác K toán k t qu kinh doanh còn nhi u v n đ c n ph i hoàn thi n ế ế
t công tác h ch toán ban đ u, công tác t ch c v n d ng tài kho n k toán, v n ế
d ng s k toán, đ n công tác t ch c b y k toán, h n n a công tác k toán ế ế ế ơ ế
qu n tr ch a đ c quan m đúng m c. Vi c xác đ nh con s t ng đ i chính ư ượ ươ
c k t qu kinh doanh vào th i đi m k t thúc kỳ k toán năm còn nhi u khóế ế ế
khăn, và đang là n i trăn tr c a công ty, nh t là v i đ i ngũ làm k toán h n ch ế ế
v s l ng, m t ng i ph i đ m nh n quá nhi u ng vi c. Do CTCP Phú ượ ườ
Di n là 1 công ty chuyên s n xu t các s n ph m c khí có tính ch t r t ph c t p ơ
và xây l p (các công trình công nghi p, dân d ng, tr m bi n áp) nên vi c t ch c ế
ng tác k toán nói chung và theo dõi trên s k toán là ph c t p. H n n a, vi cế ế ơ
t ng h p k t qu kinh doanh t 2 chi nhánh c a công ty (Trung tâm thi t b giáo ế ế
d c Trung tâm ôtô) đ xác đ nh k t qu kinh doanh t ng h p g p nhi u khó ế
khăn, con s k t qu kinh doanh đ a ra ch a th c s chính xác, k p th i. Các quy ế ư ư
đ nh k toán trong chu n m c k toán s 25-Báo cáo tài chính h p nh t k ế ế ế
toán các kho n đ u t vào công ty con, ch a th c s ràng y khó khăn cho ư ư
ng tác l p Báo cáo tài chính t ng h p c a công ty. K toán k t qu kinh doanh ế ế
đóng m t vai trò r t quan tr ng đ i v i quá trình t n t i phát tri n c a CTCP
Phú Di n và cũng là ph n hành k toán c n đ c hoàn thi n h n n a. ế ượ ơ
1.2 Xác l p và tuyên b đ i.
Nh n th y đ c tính c p thi t c a vi c nghiên c u k toán k t qu kinh ượ ế ế ế
doanh trên c th c ti n lu n, em xin chon đ tài K toán k t qu kinh ế ế
doanh t i Công ty c ph n Phú Di n” đ nghiên c u.
Xu t phát t đ tài trên thì đ i t ng c th nghiên c u đ tài công tác ượ
k toán k t qu kinh doanh t i CTCP Phú Di n.ế ế
1.3c m c tiêu nghiên c u
1.3.1 V m t lu n
Nghiên c u h th ng a các v n đ lu n v K toán k t qu kinh ế ế
doanh trong Doanh nghi p theo ch đ chu n m c k toán Vi t Nam hi n ế ế
nh. Trên c s đó đ nghiên c u K toán k t qu kinh doanh t i Công ty cơ ế ế
ph n Phú Di n.
1.3.2 V m t th c ti n
Thông qua quá trình th c t p t i Công ty c ph n Phú Di n, b ng các
ph ng pháp thu th p, phân tích x các thông tin, d li u v K toán k tươ ế ế
qu kinh doanh, đ ti n hành kháo sát đánh giá th c tr ng, nh ng u đi m và t n ế ư
t i trong công tác K toán k t qu kinh doanh t i công ty.T đó, đ a ra các ki n ế ế ư ế
ngh đ xu t nh m hoàn thi n K toán k t qu kinh doanh t i ng ty c ế ế
ph n Phú Di n.
1.4 Ph m vi nghiên c u
1.4.1 V n i dung.
. - Nghiên c u các ch ng t b t bu c, h ng d n và t l p kiên quan đ n K ướ ế ế
toán k t qu kinh doanh.ế
- Nghiên c u c tài kho n k toán liên quan đ n K toán k t qu kinh ế ế ế ế
doanh trong doanh nghi p và vi c v n d ng các tài kho n này.
- Nghiên c u trình t k toán K toán k t qu kinh doanh. ế ế ế
- Nghiên c u các hình th c ghi s , các m u s liên quan đ n K toán k t ế ế ế
qu kinh doanh.
1.4.2 V không gian
Nghiên c u th c tr ng K toán k t qu kinh doanh t i Công ty c ph n Phú ế ế
Di n – Km12-Phú Di n-T Liêm-Hà N i.
1.4.3 V th i gian
- Th i gian nghiên c u: trong kho ng th i gian th c t p t i Công ty c ph n
Phú Di n t ngày 22/03/2010 đ n ngày 28/05/2010. ế
- Nghiên c u các tài li u có liên quan đ n K toán k t qu kinh doanh trong ế ế ế
năm 2009 c a Công ty c ph n P Di n
1.5 K t c u lu n văn: 4 ch ngế ươ
- Ch ng 1: T ng quan nghiên c u K toán k t qu kinh doanh trong doanhươ ế ế
nghi p.
Xu t phát t lu n th c ti n t i đ n v th c t p ch ra tính c p thi t ơ ế
c a đ tài nghiên c u, t đó ti n hành xác l p, tuyên b đ i t ng đ tài ế ượ
nghiên c u, đ đ nh h ng m c tiêu nghiên c u và ch ra ph m v nghiên c u. ướ
- Ch ng 2: Tóm l c m t s v n đ lu n c b n v ` K toán k t quươ ượ ơ ế ế
kinh doanh.
Trong ch ng y s h th ng hóa c v n đ lu n v K toán k t quươ ế ế
kinh doanh, các đ nh nghĩa, khái ni m c b n, c chu n m c k toán liên quan, ơ ế
ch đ k toán hi n hành có liên quan đ n k toán xác đ nh k t qu kinh doanh.ế ế ế ế ế
Đ ng th i đ a ra tình nh nghiên c u v K toán k t qu kinh doanh t i các ư ế ế
doanh nghi p trong cácng trình năm tr c ướ
- Ch ng 3: Ph ng pháp nghiên c u, phân tích th c tr ng K toán k tươ ươ ế ế
qu kinh doanh t i Công ty c ph n Phú Di n.
Ch ng 3 s ch ra ph ng pháp nghiên c u phân tích K toán k t quươ ươ ế ế
kinh doanh t i Công ty c ph n Phú Di n. D a trên ph ng pháp nghiên c u đó, ươ
tìm hi u đ n v th c t p, đánh giá s tác đ ng c a c nhân t bên trong l n bên ơ
ngoài doanh nghi p đ n K toán k t qu kinh doanh. Đ c bi t t đ c ế ế ế ượ
ng tác và th c tr ng K toán k t qu kinh doanh t i Công ty c ph n Phú Di n ế ế
trên c ph ng di n k toán tài chính và k toán qu n tr . ươ ế ế
- Ch ng 4: c k t lu n đ xu t đ hoàn thi n K toán k t qu kinhươ ế ế ế
doanh t i Công ty c ph n PDi n.
Ch nh ng đi m làm đ c nh ng đi m c n kh c ph c trong công c ượ
K toán k t qu kinh doanh t i công ty. Đ ng th i đ a ra d báo tri n v ng,ế ế ư
quan đi m hoàn thi n và các gi i pháp hoàn thi n ph n hành k toán này t i công ế
ty c ph n Phú Di n.
CH NG 2: TÓM L C M T S V N Đ LÝ LU N C B N V KƯƠ ƯỢ Ơ
TOÁN K T QU KINH DOANH TRONG DOANH NGHI P .
2.1 M t s đ nh nghĩa và khái ni m c b n ơ
2.1.1 Ki ni m k t qu kinh doanh ế
K t qu kinh doanhế : k t qu cu i cùng v các ho t đ ng c a doanhế
nghi p trong m t kỳ nh t đ nh, bi u hi n b ng ti n ph n chênh l nh gi a
t ng doanh thut ng chi p c a các ho t đ ng kinh t đã đ c th c hi n. N u ế ượ ế
doanh thu l n h n chi phí thì doanh nghi p lãi, n u doanh thu nh h n chi phí ơ ế ơ
thì doanh nghi p l . Trong doanh nghi p thì k t qu ho t đ ng kinh doanh bao ế
g m: K t qu ho t đ ng kinh doanh ( l i nhu n ho t đ ng kinh doanh) k t ế ế
qu ho t đ ng khác ( l i nhu n ho t đ ng khác).
K t qu ho t đ ng kinh doanhế s lãi (hay l ) t ho t đ ng kinh do nh
đ c t o thành b i s lãi (hay l ) t ho t đ ng SXKD ho t đ ng đ u t tàiượ ư
chính. Trong đó, k t qu ho t đ ng SXKD chính s l i nhu n lãi hay l vế
tiêu th s n ph m hàng hoá hay d ch v , b t đ ng s n đ u t và đ c tính b ng ư ượ
s chênh l ch gi a doanh thu thu n v n hàng hoá, cung c p d ch v , doanh thu
thu n v b t đ ng s n đ u t v i tr giá v n c a ng hoá, chi phí bán hàng, chi ư
phí qu n doanh nghi p, chi phí kinh doanh b t đ ng s n đ u t . k t qu ư ế
đ u t tài chính s lãi hay l t ho t đ ng đ u t tài chính ng n h n dài ư ư
h n mà DN ti n hành trong kỳ.(1) ế
K t qu ho t đ ng khácế : đ c tính b ng s chênh l ch gi a thu nh pượ
khác và chi phí kc phát sinh trong kỳ (2)
2.1.2 N i dungph ng pp xác đ nh k t qu kinh doanh. ươ ế
L i nhu n tr c thu ướ ế
TNDN = K t qu ho t đ ng kinh doanhế + K t qu ho t đ ng kcế
--------------------
(1)Trang 385, Lý thuy t th c hành K toán tài chính, NXB Đ i h c kinhế ế
t qu c dân, năm 2006, do PGS.TS Nguy n Văn Công ch biên.ế
(2)Trang 368, thuy t th c hành K toán tài chính, NXB Đ i h c kinhế ế
t qu c dân, năm 2006, do PGS.TS Nguy n Văn Công ch biên.ế
L i nhu n sau thu ế = L i nhu n tr c thu TNDN ướ ế - Chi p thu TNDNế
2.1.2.1 K t qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.ế