![](images/graphics/blank.gif)
Luận văn:Nghiên cứu ứng dụng mã nguồn mở microsoft SDK speech 5.1 để xây dựng phần mềm luyện phát âm tiếng Anh
lượt xem 16
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Tham khảo luận văn - đề án 'luận văn:nghiên cứu ứng dụng mã nguồn mở microsoft sdk speech 5.1 để xây dựng phần mềm luyện phát âm tiếng anh', luận văn - báo cáo, thạc sĩ - tiến sĩ - cao học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn:Nghiên cứu ứng dụng mã nguồn mở microsoft SDK speech 5.1 để xây dựng phần mềm luyện phát âm tiếng Anh
- B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. Võ Trung Hùng NGUY N TH THÙY DUNG NGHIÊN C U NG D NG MÃ NGU N M Ph n bi n 1: TS. Nguy n Thanh Bình MICROSOFT SDK SPEECH 5.1 Ph n bi n 2: PGS.TS. Đoàn Văn Ban Đ XÂY D NG PH N M M LUY N PHÁT ÂM TI NG ANH Chuyên ngành: Khoa h c máy tính Lu n văn ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p Mã s : 60.48.01 th c sĩ Khoa h c máy tính h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 18 tháng 06 năm 2011. TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin – H c li u, Đ i h c Đà N ng ĐÀ N NG – Năm 2011 - Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng
- 1 2 M Đ U 2. M c tiêu và nhi m v nghiên c u • Xây d ng m t ph n m m thân thi n v i ngư i h c Anh 1. Lý do ch n ñ tài Văn, ñóng vai trò như m t ngư i b n h tr vi c luy n Theo th ng kê c a v giáo d c ñ i h c sau khi ñánh giá 59 phát âm trư ng ñ i h c l n t i Vi t Nam không chuyên ng , thì có 51.7% • T o tài li u ñ y ñ và chính xác v mã ngu n m sinh viên t t nghi p không ñáp ng ñư c yêu c u v kĩ năng ti ng Microsoft Speech SDK 5.1 làm cơ s ng d ng và phát Anh. Trư c tình hình này cho th y, v n ñ ti ng Anh ñang là m i tri n s n ph m ph n m m quan tâm hàng ñ u c a các doanh nghi p khi th c hi n ph ng v n • Rèn luy n thêm k năng ñ c hi u tài li u Ti ng Anh tuy n d ng. V y có th nói r ng, Anh ng là tiêu chu n ñánh giá ñ u chuyên ngành và k năng t ng h p các ki n th c ñ ñ c tiên và quan tr ng nh t cho m t nhân viên mu n vào làm t i doanh l p t ch t o ra m t b n thi t k , m t ph n m m hoàn nghi p, không nh ng là các công ty nư c ngoài, mà nhi u doanh ch nh nghi p trong nư c hi n nay cũng ñánh giá cao yêu c u này c a nhân viên. 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u Th c t , chương trình h c ti ng Anh trên l p có r t ít th i • Đ i tư ng gian ñ luy n ñ c. Vi c luy n ñ c t i nhà l i không ai ch b o cho ngư i h c r ng h ñã phát âm ñúng hay chưa. Công ngh x lý ti ng nói Yêu c u ñ t ra v i m i ngư i h c môn Anh Văn là ph i t h c, bên c nh ng pháp c n t luy n phát âm chu n, ngoài vi c vi t Mã ngu n m x lý ti ng nói Microsoft Speech ñúng chính t m t t v ng m i chúng ta còn có th ñ c ñúng ñư c SDK 5.1 nó. N m ñư c vai trò quan tr ng c a vi c rèn luy n phát âm Ti ng Anh, cũng như nhu c u h c t p nâng cao kh năng Ti ng Anh c a • Ph m vi các b n h c sinh sinh viên, tôi ñã ng d ng và tri n khai ñ tài: Ch x lý và nh n d ng gi ng nói Ti ng Anh “Nghiên c u xây d ng ph n m m mã ngu n m Microsoft SDK Speech 5.1 ñ xây d ng ph n m m luy n phát âm Ti ng Anh”.
- 3 4 4. Gi thi t nghiên c u CHƯƠNG 1: NGHIÊN C U T NG QUAN Trong chương này, chúng tôi trình bày cơ s lý thuy t liên • D a vào thư vi n gi ng chu n c a mã ngu n m quan ñ n ñ tài. N i dung c a chương này gi i thi u v : Công c x Microsoft Speech SDK 5.1 ñ phát âm cũng như làm cơ lý ti ng nói nh m nghiên c u sơ lư c lý thuy t nh n d ng; m t s s ñ nh n d ng t Ti ng Anh chu n ph n m m nh n d ng ti ng nói hi n nay nh m tìm hi u th c t các • D a vào các phương th c nh n d ng, các hàm nh n d ng ch c năng và yêu c u c n có cho m t s n ph m ph n m m c a mình; do b s n ph m mã ngu n m này cung c p. gi i thi u v Microsoft Speech SDK 5.1 nh m t o m t tài li u lý thuy t ñ phát tri n mã ngu n m nh n d ng gi ng nói Microsoft 5. Phương pháp nghiên c u Speech SDK 5.1. • Phương pháp tài li u: nghiên c u các tài li u liên quan 1.1. CÔNG C X LÝ TI NG NÓI ñ n công ngh nh n d ng gi ng nói 1.1.1. Nh n d ng ti ng nói • Phương pháp th c nghi m: nghiên c u ng d ng mã ngu n m Microsoft Speech SDK 5.1 1.1.2. T ng h p ti ng nói 6. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài 1.2. M TS PH N M M NH N D NG TI NG NÓI HI N • Ý nghĩa khoa h c: NAY Nâng cao hi u qu ñánh giá phát âm + Vspeech: ph n m m nh n d ng gi ng nói ti ng Vi t trên T o tài li u Ti ng Vi t hư ng d n phát tri n ng máy tính: do nhóm BK02 c a Đ i h c Bách khoa TP.HCM ch t o d ng Microsoft Speech SDK 5.1 thành công vào cu i năm 2004. • Ý nghĩa th c ti n: + Ph n m m luy n phát âm Ti ng Anh Power Pronunciation: Ngư i h c có th t luy n phát âm, ch ñ ng ñư c Chương trình ñư c thi t k ñ luy n phát âm các ch cái, th i gian cũng như không gian h c t p t ng t m t, t ng câu m t. V i giao di n ñ h a sinh ñ ng th hi n Nâng cao h ng thú cho ngư i h c nh vào kh năng vòm mi ng khi phát âm các t , câu ngư i h c theo ñó quan sát mà nh n d ng gi ng nói m t cách t ñ ng m i m này h c theo sao cho ñúng.
- 5 6 1.3. GI I THI U V MICROSOFT SDK 5.1 (Speech recognition_SR) và t văn b n ñ n gi ng nói “text-to- speech” (TTS), giúp cho công ngh gi ng nói tr nên d ti p c n hơn 1.3.1. Qui ñ nh khi dùng mã ngu n m Microsoft Speech SDK và m nh m cho m t lo t các ng d ng. + Yêu c u v h th ng: SAPI API cung c p m t giao di n c p cao gi a ng d ng vá các công c gi ng nói. SAPI th c hi n t t c các chi ti t c p th p c n • Windows XP Professional or Home editions; thi t ñ ki m soát và qu n lý h th ng th i gian th c c a các công c • Windows.NET Server editions; khác nhau. • Microsoft Windows 2000 Professional Workstation; Hai lo i cơ b n c a công c SAPI là TTS và SR. H th ng • Microsoft Windows Millennium edition. TTS t ng h p các chu i văn b n và các t p tin âm thanh b ng cách • Microsoft Windows 98. s d ng gi ng nói ñư c t ng h p. SR chuy n ñ i gi ng nói c a con • Microsoft Windows ® NT Workstation ho c phiên b n 4.0, ngư i vào chu i văn b n và nh ng t p tin có th ñ c ñư c. • Windows 95 hay Win trư c ñó thì không ñư c h tr + TTS c a API: Đ t o các ng d ng ta ñi u khi n TTS b ng vi c s d ng + Yêu c u v ph n c ng: giao di n ñ i tư ng thành ph n (Component Object Model) • A PentiumII\PentiumII-equivalent tr lên v i 233 MHz; 128 ISpVoice. Khi t o ra m t ñ i tư ng ISpVoice, ch c n g i MB RAM. ISpVoice::Speak ñ ñ c m t d li u văn b n. Ngoài ra, ISpVoice • M t micro có ch t lư ng cao v i b l c ti ng n ph c v cho cũng cung c p m t s phương pháp ñ thay ñ i gi ng nói và các vi c nh n d ng. thu c tính khác như t c ñ ISpVoice::SetRate, Âm thanh ISpVoice::SetVolume và gi ng nói hi n t i ISpVoice::Setvoice. Các s n ph m ph n m m do ngư i dùng xây d ng ñư c b o + SR c a API v b i lu t b n quy n và các hi p ư c b n quy n qu c t , cũng Cũng như ISpVoice giao di n chính ñ t ng h p gi ng nói, như lu t s h u trí tu và các ñi u ư c, ñ ng th i ñư c c p phép, ISpRecoContext là giao di n chính cho nh n d ng gi ng nói. nhưng không bán ñư c. M t ng d ng có th ch n m t trong hai ki u nh n d ng gi ng nói. (Speech recognition engines_ISpRecognizer). Nh n d ng 1.3.2. Phương th c x lý trong Microsoft Speech SDK 5.1 chia s v i nh ng ng d ng nh n d ng gi ng nói khác. Đ t o m t Các giao di n chương trình ng d ng (Application IspRecoContext cho m t ISpRecognizer chia s , ch c n g i Programming Interface _API) SAPI làm gi m ñáng k chi phí ñ vi t CoCreateInstance c a COM, trên thành ph n mã cho m t ng d ng b ng vi c s d ng “nh n d ng gi ng nói” CLSID_SpSharedRecoContext. Đ t o m t IspRecoContext cho m t
- 7 8 ISprecognizer InProc cho m t InProc ISpRecognizer, ñ u tiên ph i g i CoCreateInstance trên CLSID_SplnprocRecolnstance ñ t o ra 1.3.3. Thư vi n trong Microsoft Speech SDK 5.1 InProc ISpRecognizer riêng c a nó. Sau ñó ph i th c hi n m t cu c + Các giao di n ñư c s d ng trong lu n văn g i ñ n IspRecohnizer::Setinput ñ thi t l p các ñ u vào âm thanh. GIAO DI N CH C NĂNG Cu i cùng, có th g i ISpRecognizer::CreateRecoContext ñ có ñư c 1. ISpeechGrammarRule: Đ nh nghĩa nh ng thu c tính và phương th c c a m t IspRecoContext. m t qui t c ng pháp ti ng nói Bư c ti p theo thi t l p các thông báo cho các s ki n ñư c - Thu c tính: quan tâm như: ISpRecognizer cũng như IspEventSource l n lư t là + Attributes - Tr v thông tin nh ng thu c tính c a m i qui t c IspNotifySource, có th g i m t trong nh ng phương th c c a ng pháp IspNotifySource t ISpRecoContext ñ ch ra nơi các s ki n + Id - Ch rõ ID c a SpeechGrammarRule IspRecoContext nên ñư c báo cáo. + IntialState - Ch rõ tr ng thái ban ñ u Cu i cùng, m t ng d ng gi ng nói ph i t o, t i và kích ho t + Name - Ch rõ tên IspRcoGrammar, ñ ch ra lo i phát âm s nh n d ng, ví d như: - Phương th c: chính t hay m t câu l nh và cú pháp ñi u khi n. Đ u tiên ng d ng + AddResource - Thêm chu i vào qui t c nh n d ng s t i ng pháp thích h p b ng cách g i + AddState - Thêm tr ng thái vào qui t c nh n d ng IspRecoGrammar::LoadDictation cho chính t ho c m t trong các + Clear - Xóa b nh ng qui t c và r i kh i tr ng thái kh i phương th c IspRecoGrammar::LoadCmdxxx cho l nh và ñi u t o khi n. Cu i cùng, ñ kích ho t các văn ph m cho vi c nh n d ng có 2. ISpeechRecoGrammar Cho phép ng d ng qu n lý t và m nh ñ th b t ñ u, thì s g i IspRecoGrammar::SetDictationStat cho chính - Thu c tính: t hay IspRecoGrammar::SetRuleState hay + Id - Tr v ID c a ng pháp khi ng pháp ñư c t o ra IspRecoGrammar::SetRuledState cho l nh và ñi u khi n. + RecoContext - Tr v ñ i tư ng t o ra ng pháp này Khi s nh n d ng quay tr l i ng d ng b ng cơ ch thông + Rules - Tr v t p h p nh ng qui t c ng pháp báo yêu c u thì s là m t IspRecoResult qua ñó xác ñ nh ñư c nh ng + State - Thi t l p và tr v t ng thái h th ng c a ng pháp gì nh n d ng ñư c. M i m t ISpRecognizer có th có nhi u - Phương th c: IspRecoContexts liên k t v i nó, và m t s có th ñư c thông báo + Reset - Xóa b m i qui t c ng pháp và cài ñ t l i theo cách riêng c a mình v các s ki n liên quan ñ n nó. + CmdStRuleState - Kích ho t ho c kh kích ho t c a qui t c b i tên qui t c ñó.
- 9 10 3. ISpeechRecoResult Tr v k t qu nh n d ng. M t k t qu nh n d ng + Các l p ñ i tư ng ñư c s d ng trong lu n văn ñư c tr v b i m t văn c nh nh n d ng trong 3 Đ I TƯ NG CH C NĂNG trư ng h p: nh n d ng thành công, nh n d ng trung 1. SpSharedRecoContext Đ nh nghĩa m t văn c nh nh n d ng. Văn c nh gian và nh n d ng không thành công. nh n d ng là m t ñ i tư ng cho phép m t ng - Nh n d ng thành công - Là m t t hay m t c m t ñư c xem là ñ chính d ng b t ñ u hay d ng nh n d ng, nh n ñư c xác ñ quay tr l i ngư i s d ng như văn b n ñã nh ng k t qu nh n d ng và nh ng s ki n khác. ñư c nói trên th c t . Nó cũng ñi u khi n và ki m soát nh ng t và c m - Nh n d ng trung gian - Là bư c trung gian ñ ñi ñ n 1 nh n d ng cu i t s n có mà ngư i s nói. Nh ng t không ch a (gi thuy t nh n d ng) cùng, gi thuy t nh n d ng ñư c s n xu t su t trong trong t p h p hay văn c nh, s không ñư c s quá trình nh n d ng. M t gi thuy t nh n d ng có d ng cho vi c nh n d ng. B ng vi c thi t ñ t th không ph n chi u nh n d ng cu i cùng. nh ng văn c nh nh n d ng, ng d ng s gi i h n - Nh n d ng sai - Do m t trong các lý do sau: t p nhi u n n, phát âm hay m r ng ph m vi c a nh ng t c n cho nh n không chính xác, t khác thư ng và chu i khác d ng. Vì v y, ñ c i thi n ch t lư ng nh n d ng ta thư ng c a t . nên lo i b nh ng t không c n và thêm vào - Thu c tính: nh ng t c n trong m t kho nh kh c nh t ñ nh cho + PhraseInfo - Tr v m t c u trúc k t qu nh n d ng ch a ñ ng vi c nh n d ng. thông tin chi ti t v m nh ñ nh n d ng cu i cùng Tài nguyên duy nh t là Grammar, ñ t o Grammar - Phương th c: ta s d ng phương th c CreatGrammar() . + Audio - T o ra lu ng âm thanh t d li u k t qu Grammar ñ nh nghĩa t p h p nh ng t cho văn c nh nh n d ng, nh ng t ñó có trong danh sách ñã thi t k . 2. SpVoice Mang công c Text to Speech _ ñ c văn b n. Đ c trưng cơ b n c a gi ng nói là thu c tính Voice (gi ng ñ c nam hay n ), thu c tính Rate (t c ñ ) và thu c tính Volume (âm lư ng). S d ng phương th c GetVoice() ñ xác ñ nh nh ng gi ng nói khác nhau s n có, nh ng thu c tính này có th ñư c thay ñ i v i m t giao di n ngư i dùng.
- 11 12 2.1.2. Các yêu c u phi ch c năng CHƯƠNG 2 2.1.2.1. Nh m l i ích c a ñ i tư ng ngư i h c PHÂN TÍCH THI T K H TH NG − Tính ti n d ng: giao di n thân thi n b ng Ti ng Vi t; Trong chương này, chúng tôi b t ñ u ñưa ra các ch c năng − Tính sáng t o: H th ng có cơ ch nh n d ng gi ng nói m t c n có cho s n ph m ph n m m c a mình và ti n hành phân tích thi t cách t ñ ng là m t kh năng m i mà các s n ph m luy n k h th ng thoe hư ng ñ i tư ng. N i dung c a chương này g m: Ti ng Anh hi n nay chưa có; gây h ng thú cho ngư i h c t o phân tích yêu c u h th ng, ñ c t ch c năng chính c a h th ng và k t qu h c t p t t hơn; phân tích h th ng theo hư ng ñ i tư ng. − Tính ñ i x ng: S n ph m cung c p cho ngư i h c các ch c năng có các c p lo i tr nhau như: Thêm-B t, Tăng-Gi m, 2.1. PHÂN TÍCH YÊU C U H TH NG ch nh s a Cao-Th p; làm tăng thêm tính ti n d ng cho ngư i Ngư i s s d ng h th ng mà chương trình phát tri n là h c. ngư i luy n ñ c, luy n phát âm chu n Ti ng Anh. 2.1.2.2. Nh m l i ích vi c phát tri n d án − Tính d phát tri n và hoàn thi n: có th m r ng, tăng cư ng 2.1.1. Các yêu c u ch c năng thêm ch c năng m t cách d dàng; − Phân tích t ng h p gi ng nói nhanh n ñ nh; − Tính mô-ñun: có s ñ c l p ch c năng c a các thành ph n − Nh n d ng, phân bi t ñư c các t có phát âm g n gi ng trong chương trình. nhau; cho k t qu nh n d ng tương ñ i chính xác; − Nh n d ng gi ng nói m t cách t ñ ng; − Cho gi ng ñ c có ñi m nh n, âm gió, t n i chu n. Gi ng ñ c ph i tương thích v i vi c ch n gi ng, ch n t c ñ , âm thanh; . − Các thông báo cho ngư i dùng v câu ñ i tho i, ngư i ñ c, ñi m s ph i chính xác; h tr ñ c l c cho ngư i h c trong vi c luy n ñ i tho i.
- 13 14 2.2.2. Ch c năng luy n ñ c m t ño n ñ i tho i 2.2. Đ C T CH C NĂNG CHÍNH Ch c năng này t o thêm h ng thú cho ngư i h c trong vi c luy n phát âm. Khi luy n phát âm v i m t danh sách các t và câu ñã 2.2.1. Ch c năng luy n ñ c t hay câu Ti ng Anh nhàm chán, ngư i h c có th so n ra m t bài ñ i tho i liên quan ñ n Ch c năng này h tr ngư i h c luy n nghe, ñ c nh ng câu nh ng t và câu m i ñã ñư c luy n bên ph n Luy n t và câu ñ ñ i Ti ng Anh khó ñã ñư c b qua bên bài ñ i tho i ñã luy n t trư c, tho i tr c ti p v i máy và nh n ñư c ñi m t ng k t t h th ng. H nh m giúp ngư i h c ñ t ñư c k t qu cao hơn khi th c hi n l i bài th ng th c hi n các ch c năng như sau: ñ i tho i ñó. Đ ng th i, ngư i h c cũng có th luy n nh ng t hay − H th ng cho phép ngư i h c ch n m t bài ñ i tho i trong câu b t kỳ nào th y c n thi t. Quy trình Luy n t hay câu c a ngư i các bài ñ i tho i ñã so n và hi n th n i dung bài ñ i tho i h c ñư c th c hi n như sau: v a ch n. − H th ng kh i t o ñ i tư ng nh n d ng và phát âm. − Ngư i h c nh n nút B t Đ u ñ kh i ñ ng chương trình ñ i − Ngư i h c thi t l p m t danh sách các t và câu ñ luy n tho i. H th ng s xác ñ nh vai ngư i h c c n ñóng, phân phát âm b ng cách m file ñ l y danh sách các t và câu ñã lo i và x lý l n lư t t ng câu ñ i tho i m t cho ñ n h t lưu; ho c thêm t , thêm câu vào danh sách; ho c xóa t , xóa ño n ñ i tho i. câu kh i danh sách. H th ng cũng ñ ng th i kích ho t danh − H th ng yêu c u ngư i h c phát âm và ñánh giá phát âm sách các t và câu dùng cho nh n d ng; ti n hành ki m tra s c a ngư i h c n u ñó là câu ñ i tho i thu c vai ngư i h c t n t i c a các ñ i tư ng nh n d ng và phát âm. ñóng, các câu ñ i tho i còn l i s ñư c ñ c v i m t gi ng − Sau khi ñã hoàn thành vi c thi t l p danh sách t và câu ñ phát âm chu n. luy n phát âm, ngư i h c có th ch n m t trong hai ch c − K t thúc phát âm m i câu ñ i tho i c a máy, h th ng t năng sau ñ th c hi n: nghe ñ c t hay câu v i gi ng phát ñ ng chuy n sang câu ñ i tho i ti p theo. âm chu n; ñ c ñ h th ng nh n d ng và ñánh giá. − K t thúc phát âm m i câu ñ i tho i c a ngư i h c h th ng Ngoài ra v i ch c năng nghe ñ c t hay câu, ngư i h c còn s t ñ ng chuy n sang câu ñ i tho i ti p theo n u ñi m s có th ch n gi ng ñ c; ch n t c ñ , ñ to nh cho gi ng ñ c ñó ñ t ñ ñi m trung bình, t c l n hơn ho c b ng 50/100; ñó. H th ng còn h tr ngư i h c có th lưu l i danh sách n u không h th ng s yêu c u ngư i h c ñ c l i câu ñ i các t và câu chưa luy n thành công ñ l n sau luy n l i. tho i này. Lúc này, ngư i h c có th ñ c l i hay cũng có th nh n nút B Qua ñ chuy n sang câu ñ i tho i ti p theo ñ ng th i s lưu t chưa ñ c ñư c vào File ñ luy n l i sau bên ch c năng Luy n t và câu.
- 15 16 − M i khi ngư i h c nh n nút B Qua, h th ng s tính ñi m tác. Tuy nhiên, ñ i v i h th ng này: Ch c năng Luy n t và câu; cho câu ñ i tho i ñó ñ t 0/100 và c ng vào t ng ñi m. K t Luy n ñ i tho i; C p nh t ñ i tho i ñ u là ngư i h c s d ng. Ngư i thúc bài ñ i tho i, h th ng s hi n th thông báo t ng ñi m h c có th là H c Sinh, Sinh Viên, Giáo Viên,…nhưng ñ u có vai trò cho ngư i h c. như nhau, có th tương tác v i h th ng. Vì v y h th ng ch có m t − H th ng còn có h tr các thông báo v : câu ñang ñ i tho i, tác nhân duy nh t là Ngư i h c. tên ngư i s ñ c câu ñ i tho i ñó, thông báo t i máy ñ c hay ngư i h c ñ c ñ thu n ti n cho ngư i h c th c hi n bài ñ i 2.3.2. Lư c ñ chính c a mô hình Use case tho i. H th ng còn c p nh t tr ng thái Form: nút B Qua s vô hi u hóa khi máy ñ c; khi ngư i h c ñ c, h th ng có h Luy n t và câu tr thanh ch y ch nh m ch y ra nh ng t mà ngư i s d ng ñã ñ c ñúng ñ d theo dõi. 2.2.3. Ch c năng c p nh t ñ i tho i Luy n ñ i tho i 2.3. PHÂN TÍCH H TH NG THEO HƯ NG Đ I TƯ NG C p nh t m i Qua kh o sát, nghiên c u xây d ng ph n m m luy n phát âm Ngư i h c C p nh t ñ i tho i Ti ng Anh cũng như phân tích các yêu c u c a h th ng, ñ xây d ng chương trình t t nên c n xây d ng m t mô hình t t. Đ tài này tôi ñ Ch nh s a cũ c p ñ n vi c ng d ng mô hình UML (Unified Modeling Language) trong vi c xây d ng mô hình cho ph n m m luy n phát âm Ti ng Anh v i ch c năng nh n d ng gi ng nói t ñ ng ng d ng thư vi n Hình 2.1. Lư c ñ chính c a mô hình Use case các hàm nh n d ng gi ng nói trong b Microsoft SDK 5.1 do Microsoft h tr . 2.3.1. Phân tích Use case Tác nhân (actor) là m t th c th ñóng vai trò tương tác v i h th ng, tác nhân có th là ngư i s d ng h th ng ho c m t h th ng khác. M t tác nhân có vai trò nh t ñ nh ñ i v i Use case tương
- 17 18 + Đ c ñ ki m tra: Actor phát âm m t t hay câu có trong 2.3.3. Mô t các Use case danh sách ñ h th ng ki m tra nh n d ng. H th ng s hi n th t Use case luy n ñ c t và câu v a nh n d ng ñư c và ch n t này trong danh sách. Actor theo dõi * Tóm t t n u t hi n th cũng như t ñư c ch n trùng v i t mà mình ñ c thì Use case này cho phép ngư i h c t luy n phát âm hay nghe ñ c t t bi t mình ñã ñ c ñúng, ngư c l i là ñã ñ c sai, c n luy n l i. ho c câu Ti ng Anh. + Lưu file: Actor nh n nút Lưu file ñ lưu danh sách này vào * Dòng s ki n chính file. H th ng m file danh sách, xóa danh sách cũ, lưu danh sách Use case này b t ñ u khi m t actor mu n luy n nghe và m i vào file. luy n ñ c t ho c câu Ti ng Anh. Use case luy n ñ i tho i 1. H th ng kh i t o ñ i tư ng nh n d ng và phát âm. * Tóm t t 2. H th ng ñòi h i ngư i h c ch n ch c năng mu n th c hi n ñ Use case này cho phép ngư i h c ñ i tho i tr c ti p v i máy t o danh sách t hay câu dùng cho nh n d ng (Thêm t , xóa t , d a trên n i dung m t bài ñ i tho i so n s n. Trong quá trình th c m file). M t trong các lu ng ph sau ñư c th c hi n: hi n ñ i tho i, ngư i h c có th theo dõi ñư c k t qu phát âm c a + Thêm t : Actor nh p t ho c câu c n thêm vào danh sách mình, b qua và lưu câu khó khi c n. và b m nút Thêm thì t hay câu s ñư c thêm vào danh sách. * Dòng s ki n chính + Xóa t : Actor ch n t c n xóa trong danh sách và b m nút Use case này b t ñ u khi ngư i h c mu n luy n ñ c m t Xóa thì t hay câu s ñư c xóa b kh i danh sách. ño n ñ i tho i xác ñ nh ñã ch n và nh n nút B t Đ u + M file: Actor nh n nút M file cũng có th t o ñư c m t 1. D a trên bài ñ i tho i, h th ng xác ñ nh tên vai ngư i s danh sách t và câu ñ luy n. File này ñã ñư c lưu trư c ñó d ng ñóng trong ño n ñ i tho i. 3. H th ng kích ho t danh sách t dùng cho nh n d ng và ki m 2. H th ng ki m tra câu k t thúc b ng d u “:” ñ xác ñ nh tra s t n t i c a các ñ i tư ng nh n d ng và phát âm. tên ngư i s nói câu ñ i tho i. 4. Actor l a ch n m t trong 3 ch c năng: nghe ñ c, ñ c ñ ki m 3. H th ng so sánh tên ngư i nói có trùng tên vai ngư i s tra, lưu file. M t trong các lu ng ph sau ñư c th c hi n: d ng ñóng vai hay không và ñưa ra x lý. M t trong các + Nghe ñ c: Actor ch n t c n nghe ñ c có trong danh sách lu ng ph sau ñư c th c hi n: r i nh n nút Đ c ñ nghe ñư c gi ng phát âm chu n. Gi ng - N u tên ngư i nói trùng v i tên vai: H th ng kích ho t phát âm này tương thích v i các tùy ch n: gi ng ñ c, âm nh n d ng câu ñ i tho i. K t thúc phát âm c a Actor h thanh, t c ñ mà Actor ñã ch n trư c ñó. th ng ki m tra ñi m s ñ chuy n sang câu ñ i ti p theo
- 19 20 - N u tên ngư i nói không trùng v i tên vai: có nghĩa là 2.3.4.1. Quy trình Luy n t và câu câu ñ i tho i dư i thu c máy ñ c, thì s cho phép máy ñ c câu d i tho i v i gi ng phát âm chu n, sau khi k t thúc phát âm c a máy t ñ ng chuy n sang câu ti p theo. 4. K t thúc ñ i tho i, h th ng thông báo ñi m s t ng c ng cho c bài ñ i tho i. 2.3.4. Các quy trình h tr
- 21 22 2.3.4.2. Quy trình luy n ñ i tho i 2.3.4.3. Quy trình c p nh t ñ i tho i m i 2.3.4.4. Quy trình ch nh s a ñ i tho i cũ CHƯƠNG 3: PHÁT TRI N NG D NG Trên cơ s phân tích thi t k h th ng chương trư c, trong chương này, chúng tôi ti n hành thi t k giao di n, vi t mã cho ng d ng. Chương này s trình bày các n i dung như sau: thi t k ch c năng, thi t k giao di n và demo chương trình. 3.1. THI T K CH C NĂNG 3.1.1. Luy n t và câu 3.1.1.1. Th t c thêm t vào danh sách 3.1.1.2. Th t c xóa t kh i danh sách 3.1.1.3. Th t c ñ c t có trong danh sách 3.1.1.4. Kh i ñ ng l i danh sách t dùng cho nh n d ng :3.1.1.5. Khai báo y quy n cho s ki n nh n d ng gi ng nói 3.1.2. Luy n ñ i tho i 3.1.2.1. Th t c ch n bài 3.1.2.2. Th t c b qua câu ñ i tho i 3.1.2.3. Hàm x lý câu ñ i tho i 3.1.2.4. Hàm x lý khi k t thúc gi ng ñ c c a User 3.1.3. C p nh t ñ i tho i 3.1.3.1. C p nh t m i 3.1.3.2. Ch nh s a cũ 2.3.2.3. Đ i vai
- 23 24 3.2. THI T K GIAO DI N K T LU N 3.2.1. Form chính c a chương trình Ph n m m ñã ñáp ng ñư c ch c năng ñánh giá phát âm Ti ng Anh cho ngư i h c tương ñ i chính xác; giao di n thân thi n, 3.2.2. Form luy n ñ c t hay câu Ti ng Anh d s d ng; v i tính năng nh n d ng phát âm m i m s mang ñ n h ng thú cho ho t ñ ng luy n phát âm c a ngư i h c ti ng Anh. 3.2.3. Form luy n ñ c m t ño n ñ i tho i Chúng tôi ñã cài ñ t ph n m m này cho máy tính toàn b 3.2.4. Form c p nh t m i ñ i tho i phòng LAP trư ng Cao ñ ng Kinh t - K ho ch Đà N ng và ñưa vào cho sinh viên t i trư ng th c hành luy n phát âm trong m t s 3.2.5. Form ch nh s a ñ i tho i gi h c Anh văn. Theo dõi k t qu h c t p, cũng như thăm dò ý ki n c a các b n sinh viên và giáo viên b môn, k t qu cho th y ñã mang 3.2.6. Form hư ng d n l i m t k t qu nh t ñ nh; sinh viên tr nên h ng thú trong vi c luy n, th c hành ñ i tho i v i máy; giúp sinh viên ch ñ ng, có ý 3.3. DEMO CHƯƠNG TRÌNH th c và ti n b hơn h n trong vi c luy n phát âm c a mình; ñ ng th i 3.3.1. Ch c năng Luy n t và câu sinh viên t phân bi t cũng như phát âm ñư c các t có phiên âm qu c t g n gi ng nhau. 3.3.2. Ch c năng Luy n ñ i tho i Bên c nh nh ng k t qu ñ t ñư c như trên, ph n m m cũng không tránh kh i nh ng thi u xót như: khi ngư i h c chưa ñ c ñúng 3.3.3. Ch c năng c p nh t ñ i tho i thì m i ch h tr gi ng ñ c chu n ch không có phiên âm qu c t ñ 3.3.3.1. C p nh t m i ki m tra, luy n ñ c; h th ng không ki m tra chính t c a t hay ng 3.3.3.2. Ch nh s a cũ pháp c a câu nh p vào. Chúng tôi d ki n hư ng phát tri n thêm cho ñ tài này b ng vi c m r ng thêm ch c năng tra c u t ñi n, ngư i h c có th xem ñư c phiên âm qu c t , xem nghĩa c a t ; h tr thêm nh ng bài nghe theo ch ñ so n s n; nh ng bài nghe có kèm bài test ki m tra trình ñ nghe hi u cho ngư i h c nh m mang l i hi u qu luy n phát âm t t hơn n a trong th i gian s p t i.
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn thạc sỹ - Ứng dụng kỹ thuật tải cấu trúc mã nguồn để triển khai dò tìm và cải tiến các đoạn mã xấu trong chương trình C#
99 p |
502 |
156
-
Luận văn: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ bùn hạt hiếu khí trong xử lý nước thải giết mổ gia súc
69 p |
964 |
118
-
Luận văn thạc sĩ: Nghiên cứu ứng dụng kế toán quản trị vào công ty cổ phần hải sản Nha Trang
135 p |
389 |
103
-
Luận văn:Nghiên cứu ứng dụng mô hình Quadrotor trong giám sát và cứu hộ
0 p |
260 |
84
-
Luận văn Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật điều khiển số trong máy công cụ - thiết bị công nghiệp và đào tạo nguồn nhân lực
142 p |
172 |
51
-
Luận văn:Nghiên cứu phần mềm mã nguồn mở MySQL và ứng dụng xây dựng hệ thống thông tin quản lí văn bằng - chứng chỉ
26 p |
140 |
36
-
Luận văn: NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ CDMA2000 1XEV-DO VÀ ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP ỨNG DỤNG
103 p |
158 |
33
-
Luận văn:Nghiên cứu ứng dụng LEX/YACC để hỗ trợ phát sinh mã nguồn trong lập trình ứng dụng
13 p |
183 |
31
-
Luận văn:Nghiên cứu ứng dụng phần mềm mã nguồn mở xây dựng hệ thống hổ trợ đào tạo trực tuyến tại trung tâm phát triển phần mềm
26 p |
162 |
31
-
Luận văn: Nghiên cứu ứng dụng thiết bị đo cơ điện tử cho máy công cụ vạn năng nhằm nâng cao độ chính xác dịch chuyển
87 p |
145 |
28
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ứng dụng mô hình ARIMA để dự báo lượng mưa vụ đông xuân ở một số tỉnh vùng đồng bằng Bắc Bộ
81 p |
146 |
27
-
Luận văn:NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CÔNG CỤ PHPUNIT KIỂM THỬ CÁC ỨNG DỤNG WEB
25 p |
169 |
18
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị doanh nghiệp: Ứng dụng ma trận SWOT trong hoạch định chiến lược của Công ty TNHH Vertiv Việt Nam
140 p |
41 |
17
-
Luận văn:Nghiên cứu ứng dụng wavelet packet trong chẩn đoán hư hỏng truyền động bánh răng
13 p |
87 |
11
-
Luận văn:Nghiên cứu ứng dụng mã nguồn mở Sahana để xây dựng hệ thống hỗ trợ quản lý thiên tai cho khu vực miền Trung
26 p |
61 |
8
-
Luận văn Thạc sĩ ngành Máy tính: Ứng dụng mã nguồn mở ElasticSearch vào hệ thống tìm kiếm danh bạ y tế hiệu quả
98 p |
48 |
4
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ WebGIS mã nguồn mở nhằm nâng cao khả năng tương tác giữa chính quyền và người dân trong quy hoạch sử dụng đất (thử nghiệm tại quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội)
101 p |
27 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)