
Đ I H C QU C GIA THÀNH PH H CHÍ MINHẠ Ọ Ố Ố Ồ
TR NG Đ I H C KHOA H C XÃ H I VÀ NHÂN VĂNƯỜ Ạ Ọ Ọ Ộ
KHOA XÃ H I H CỘ Ọ
Đ TÀI KHÓA LU N T T NGHI PỀ Ậ Ố Ệ
1. Tên đ tàiề: Nh ng v n đ v t ch c gia đình c a ng i khuy t t t (NKT) Tp.HCM hi nữ ấ ề ề ổ ứ ủ ườ ế ậ ở ệ
nay.
2. Ch nhi m đ tàiủệề: Nguy n Th T Anễ ị ừ
3. Lý do ch n đ tài:ọ ề
Gia đình là m t ph m trù khá r ng. Nó thu hút s quan tâm c a các nhà nghiên c u ộ ạ ộ ự ủ ứ ở
nhi u lĩnh v c khác nhau nh Lu t H c, Tâm Lý H c, Xã H i H c… Và đ c nghiên c u ề ự ư ậ ọ ọ ộ ọ ượ ứ ở
nhi u khía c nh nh các lo i hình hôn nhân, ly hôn, cách chăm sóc con cái, vai trò gi i trongề ạ ư ạ ớ
gia đình…
Đ i v i nh ng ng i không khuy t t t, đ có đ c m t cu c s ng gia đình h nhố ớ ữ ườ ế ậ ể ượ ộ ộ ố ạ
phúc, h cũng ph i n l c ph n đ u h t mình đ v t qua nh ng khó khăn, th thách c aọ ả ỗ ự ấ ấ ế ể ượ ữ ử ủ
cu c s ng. Còn riêng đ i v i nh ng ng i khuy t t t thì sao? Đ đi đ n hôn nhân, h đã ph iộ ố ố ớ ữ ườ ế ậ ể ế ọ ả
v t qua nh ng khó khăn rào c n t nhi u phía. Ch ng h n nh : rào c n t chính b n thânượ ữ ả ừ ề ẳ ạ ư ả ừ ả
NKT, t phía gia đình, t h hàng…Th nh ng, sau khi k t hôn, h đã t ch c cu c s ng giaừ ừ ọ ế ư ế ọ ổ ứ ộ ố
đình nh th nào đ có th b o v đ c h nh phúc gia đình? Cách th c t ch c cu c s ngư ế ể ể ả ệ ượ ạ ứ ổ ứ ộ ố
gia đình c a các gia đình NKT có gì khác v i các gia đình NKKT hay không? N u có thì lý doủ ớ ế
khác nhau đó xu t phát t đâu? Đ tr l i câu h i trên, tôi đã nghiên c u đ tài: ấ ừ ể ả ờ ỏ ứ ề “Nh ng v nữ ấ
đ v t ch c gia đình c a ng i khuy t t t (NKT) Tp.HCM hi n nay”.ề ề ổ ứ ủ ườ ế ậ ở ệ
4. M c đích nghiên c u:ụ ứ
M c đích c a đ tài này là nh m tìm hi u nh ng cách th c t ch c cu c s ng gia đìnhụ ủ ề ằ ể ữ ứ ổ ứ ộ ố
c a các gia đình NKT và gia đình NKKT. T đó, tìm ra nh ng s khác nhau trong các cáchủ ừ ữ ự
th c t ch c và nguyên nhân c a s khác nhau đó, v i kỳ v ng làm thay đ i nh n th c c aứ ổ ứ ủ ự ớ ọ ổ ậ ứ ủ
ng i khuy t t t và nh ng ng i không khuy t t t có mong mu n k t hôn v i ng i khuy tườ ế ậ ữ ườ ế ậ ố ế ớ ườ ế
t t t tin đi đ n hôn nhân và t ch c gia đình t t h n.ậ ự ế ổ ứ ố ơ
5. Nhi m v : ệ ụ
–Tìm hi u nh ng cách th c t ch c cu c s ng gia đình c a các gia đình NKT và gia đìnhể ữ ứ ổ ứ ộ ố ủ
NKKT Tp.HCM hi n nayở ệ
–Tìm ra nh ng s khác nhau trong cách th c t ch c c a h . ữ ự ứ ổ ứ ủ ọ
–Phân tích nh ng nguyên nhân tác đ ng d n đ n s khác nhau đó.ữ ộ ẫ ế ự
–Nh ng đ xu t, gi i pháp.ữ ề ấ ả
6. N i dung nghiên c u:ộ ứ
- Đánh giá v cách th c t ch c cu c s ng gia đình c a:ề ứ ổ ứ ộ ố ủ
+ Các nhóm đ i t ng: ố ượ
•Các gia đình NKT: khi m thính, khi m th , v n đ ngế ế ị ậ ộ
•Các gia đình NKKT
+ Các tiêu chí đánh giá:
(chú ý vai trò gi i: s n xu t-tái s n xu t- c ng đ ng)ớ ả ấ ả ấ ộ ồ
•Quy n quy t đ nh k t hônề ế ị ế
•S conố
•Chăm sóc con cái
•Cách chăm sóc con cái
•Quan h tình c m v ch ngệ ả ợ ồ
•Quy t đ nh n i c a gia đình ế ị ơ ở ủ
•Vai trò (gi i) c a v ch ng trong gia đình ớ ủ ợ ồ
1

•Quy n quy t đ nh trong gia đìnhề ế ị
•Quan h tình c m trong gia đìnhệ ả
- So sánh cách th c t ch c gia đình c a các d ng t t v i nhau và gi a gia đình NKT và giaứ ổ ứ ủ ạ ậ ớ ữ
đình NKKT.
+ Gi ng nhauố
+ Khác nhau
7. Gi thuy t nghiên c u:ả ế ứ
- Trong các gia đình NKT, cách th c t ch c gia đình phù h p v i nh ng khó khăn do d ngứ ổ ứ ợ ớ ữ ạ
t t gây ra.ậ
- Do nh ng khi m khuy t v m t c th , ch c năng nên cách th c t ch c gia đình NKTữ ế ế ề ặ ơ ể ứ ứ ổ ứ
khác so v i các gia đình NKKT.ớ
8. T ng quan nghiên c u: ổ ứ
8.1. Ngoài n c:ướ
8.2. Trong n c:ướ
8.2.1. Ng i khuy t t t:ườ ế ậ
Trong b t kỳ xã h i nào cũng đ u có m t b ph n ng i kém may m n. Có th đó làấ ộ ề ộ ộ ậ ườ ắ ể
nh ng ng i nghèo, nh ng ng i khuy t t t, nh ng ng i m c b nh nan y…. S khôngữ ườ ữ ườ ế ậ ữ ườ ắ ệ ự
may m n c a h là do nhi u nguyên nhân khác nhau đ a l i. Cũng nh , đ i v i nh ng ng iắ ủ ọ ề ư ạ ư ố ớ ữ ườ
khuy t t t, đ lý gi i cho nguyên nhân khuy t t t c a h đã có r t nhi u nguyên nhân.ế ậ ể ả ế ậ ủ ọ ấ ề
Ch ng h n nh : do tai n n, chi n tranh, b nh t t ho c b m sinh. Và Đ ng, Nhà n c vàẳ ạ ư ạ ế ệ ậ ặ ẩ ả ướ
nhân dân ta đã có s quan tâm đ n nh ng nhóm ng i này thông qua nh ng chính sách khácự ế ữ ườ ữ
nhau.
Trong b i c nh n n kinh t – xã h i đang thay đ i nhanh chóng Vi t Nam hi n nay,ố ả ề ế ộ ổ ở ệ ệ
các v n đ gi i, quy n và lu t pháp v ng i khuy t t t và công tác b o tr xã h i đã cóấ ề ớ ề ậ ề ườ ế ậ ả ợ ộ
nh ng chuy n bi n tích c c. Ng i khuy t t t đ c t o nhi u c h i h c ngh , có nhi uữ ể ế ự ườ ế ậ ượ ạ ề ơ ộ ọ ề ề
c h i ch n ngh , ch n vi c làm phù h p v i năng l c và s thích c a t ng cá nhân. ơ ộ ọ ề ọ ệ ợ ớ ự ở ủ ừ
Riêng trong lĩnh v c nghiên c u, cũng có nhi u đ tài nghiên c u v các khía c nhự ứ ề ề ứ ề ạ
khác nhau liên quan đ n ng i khuy t t t nh : Vi c làm, h ng nghi p, d y ngh , d ch vế ườ ế ậ ư ệ ướ ệ ạ ề ị ụ
công c ng… Trong đó, vi c làm cho ng i khuy t t t là v n đ th ng đ c nghiên c uộ ệ ườ ế ậ ấ ề ườ ượ ứ
nhi u nh t. H u h t, các đ tài đ u phát hi n và phân tích đ c nh n th c c a xã h i về ấ ầ ế ề ề ệ ượ ậ ứ ủ ộ ề
ng i khuy t t t. Đó chính là cái nhìn đ nh ki n c gia đình và xã h i, cho r ng ng iườ ế ậ ị ế ở ả ộ ằ ườ
khuy t t t không có kh năng lao đ ng, làm vi c. Đi u này đã t o ra m t rào c n l n nhế ậ ả ộ ệ ề ạ ộ ả ớ ả
h ng đ n kh năng h i nh p và thích ng v i môi tr ng lao đ ng c a ng i khuy t t t.ưở ế ả ộ ậ ứ ớ ườ ộ ủ ườ ế ậ
Ch ng h n nh đ tài c a ẳ ạ ư ề ủ Ph m Th Tú Anh, C h i vi c làm c a ng i di c khuy tạ ị ơ ộ ệ ủ ườ ư ế
t t trên đ a bàn Tp.HCM, Lu n văn t t nghi p C nhân khoa Xã h i h c, tr ng Đ i h cậ ị ậ ố ệ ử ộ ọ ườ ạ ọ
Khoa h c Xã h i & Nhân văn Tp. HCM, 2004ọ ộ nghiên c u b ng ph ng pháp đ nh l ng.ứ ằ ươ ị ượ
Ho c đ tài c a ặ ề ủ Huỳnh Th N ng, Tìm hi u v n đ vi c làm c a ng i khuy t t t v nị ươ ể ấ ề ệ ủ ườ ế ậ ậ
đ ng Tp.HCM hi n nay, Lu n văn t t nghi p C nhân khoa Đ a lý, 2007ộ ở ệ ậ ố ệ ử ị ….
Bên c nh đó, các tác gi cũng đã đ a ra m t s gi i pháp, ki n ngh nh m c i thi nạ ả ư ộ ố ả ế ị ằ ả ệ
tình hình cho ng i khuy t t t v n đ ng. ườ ế ậ ậ ộ
8.2.2. V hôn nhân – gia đình:ề
Bùng lên v i s phát tri n c a n n kinh t , năng su t lao đ ng tăng, ch t l ng cu cớ ự ể ủ ề ế ấ ộ ấ ượ ộ
s ng đa ph n đ c đ m b o. Ng i dân có nhi u th i gian nhàn r i h n, gi i trí nhi u h n,ố ầ ượ ả ả ườ ề ờ ỗ ơ ả ề ơ
giao l u nhi u h n…T đó, h ti p thu nh ng văn hóa ngo i lai và áp d ng vào v i chínhư ề ơ ừ ọ ế ữ ạ ụ ớ
mình. Đ ng th i v i nó là nh ng giá tr thu c v gia đình, nh ng chu n m c g n v i y u tồ ờ ớ ữ ị ộ ề ữ ẩ ự ắ ớ ế ố
truy n th ng, d n mai m t. Thay vào đó là nh ng t t ng s ng buông th . Ch ng h n nhề ố ầ ộ ữ ư ưở ố ả ẳ ạ ư
s ng th tr c hôn nhân c a n công nhân ho c sinh viên… ố ử ướ ủ ữ ặ
Trong quan ni m c a sinh viên v vi c l a ch n b n đ i và quy t đ nh hôn nhân làệ ủ ề ệ ự ọ ạ ờ ế ị
không l thu c vào cha m . H mong mu n xây d ng gia đình v i s chia s công vi c c aệ ộ ẹ ọ ố ự ớ ự ẻ ệ ủ
c hai. Tuy nhiên, nam gi i v n cho r ng trách nhi m gia đình thu c v mình và ng i n làả ớ ẫ ằ ệ ộ ề ườ ữ
làm n i tr . H u h t, các b n sinh viên có cái nhìn thoáng v quan h tình d c tr c hôn nhânộ ợ ầ ế ạ ề ệ ụ ướ
và vai trò c a v ch ng. Đ c bi t, sinh viên s ng t i Tp.HCM có cái nhìn thoáng h n sinh viênủ ợ ồ ặ ệ ố ạ ơ
2

ngo i t nh. V y y u t nào đã tác đ ng đ n quan ni m c a đ i t ng này? Đó chính là s tácạ ỉ ậ ế ố ộ ế ệ ủ ố ượ ự
đ ng c a môi tr ng xã h i hóa đ n nh n th c cu sinh viên v hôn nhân. khía c nh này,ộ ủ ườ ộ ế ậ ứ ả ề Ở ạ
tiêu bi u có tác gi ể ả Mai Th Kim Khánh v i đ tài “Kh o sát thái đ , nh n th c c a sinh viênị ớ ề ả ộ ậ ứ ủ
v hôn nhân”.ề
Xã h i càng ngày càng phát tri n nhanh d n t i làm thay đ i d n m i m t c a đ iộ ể ẫ ớ ổ ầ ọ ặ ủ ờ
s ng xã h i. Nh ng s thay đ i trong quan ni m v hôn nhân cũng không n m ngoài tác đ ngố ộ ữ ự ổ ệ ề ằ ộ
này. Tr c kia, hôn nhân là do s áp đ t c a cha m . Ngày nay là hôn nhân t do d a trên tìnhướ ự ặ ủ ẹ ự ự
yêu. Tr c kia, “n th p tam, nam th p l c” là ph i k t hôn. Còn ngày nay, n u theo lu t Hônướ ữ ậ ậ ụ ả ế ế ậ
nhân Gia đình Vi t Nam thì n 18 tu i và nam 20 tu i. Nh ng trên th c t thì sao? Tu i k tệ ữ ổ ổ ư ự ế ổ ế
hôn l n đ u bao nhiêu thì đ c cho là phù h p? ầ ầ ượ ợ
D i tác đ ng c a nh ng bi n đ i kinh t xã h i và các s ki n chính tr đ c bi tướ ộ ủ ữ ế ổ ế ộ ự ệ ị ặ ệ
trong m y th p niên qua, khuôn m u tu i k t hôn l n đ u Vi t Nam đang chuy n t môấ ậ ẫ ổ ế ầ ầ ở ệ ể ừ
hình truy n th ng sang mô hình hi n đ i. Tu i k t hôn l n đ u c a nam và n tăng lên đángề ố ệ ạ ổ ế ầ ầ ủ ữ
k so v i vài th p k tr c đây. Nh t là quan ni m hôn nhân d a trên tình yêu r t ph bi nể ớ ậ ỷ ướ ấ ệ ự ấ ổ ế
trong nh ng ng i tr tu i có trình đ văn hóa cao, đ c l p v kinh t . Thêm vào đó, tác đ ngữ ườ ẻ ổ ộ ộ ậ ề ế ộ
c a chi n tranh, đ c bi t là h u qu c a chi n tranh v i nh ng th ng t t, m t kh năng laoủ ế ặ ệ ậ ả ủ ế ớ ữ ươ ậ ấ ả
đ ng đã khi n cho kh năng tham gia vào hôn nhân c a nhóm ng i này th ng th p h nộ ế ả ủ ườ ườ ấ ơ
nh ng ng i khác. K t qu là bu c h ph i k t hôn mu n h n ho c s ng đ c thân. ữ ườ ế ả ộ ọ ả ế ộ ơ ặ ố ộ
Ví d nh đ tài c aụ ư ề ủ Nguy n H u Minh, Tu i k t hôn l n đ u Vi t Nam, 1995, ễ ữ ổ ế ầ ầ ở ệ tác
gi phân tích nh ng đ c đi m c a s bi n đ i tu i k t hôn l n đ u Vi t Nam, phân tíchả ữ ặ ể ủ ự ế ổ ổ ế ầ ầ ở ệ
m i quan h gi a s bi n đ i khuôn m u hôn nhân đó v i quá trình hi n đ i hóa, vai trò c aố ệ ữ ự ế ổ ẫ ớ ệ ạ ủ
nhà n c và tác đ ng c a chi n tranh. Ngoài ra, tác gi còn nh n m nh đ n vai trò c a giaướ ộ ủ ế ả ấ ạ ế ủ
đình đ i v i vi c hôn nhân c a con cái.ố ớ ệ ủ
Gia đình là t bào c a xã h i. Gia đình n đ nh thì xã h i m i phát tri n. Xã h i càngế ủ ộ ổ ị ộ ớ ể ộ
phát tri n thì c c u gia đình cũng nh nh ng giá tr gia đình có s thay đ i cho phù h p v iể ơ ấ ư ữ ị ự ổ ợ ớ
xã h i đó. Nói cách khác, gia đình chính là m t mô hình xã h i thu nh . Chính vì v y, nh ngộ ộ ộ ỏ ậ ữ
m i quan h trong gia đình cũng ph n ánh đ c nh ng m i quan h trong xã h i. Ch ng h nố ệ ả ượ ữ ố ệ ộ ẳ ạ
nh tôn giáo, kinh t , văn hóa… Và gi a chúng có m i quan h qua l i v i nhau r t ch t ch .ư ế ữ ố ệ ạ ớ ấ ặ ẽ
Có th nói, hôn nhân – gia đình là m t ph m trù khá r ng. Đã có nhi u đ tài nghiên c u khoaể ộ ạ ộ ề ề ứ
h c nghiên c u v nó d i nh ng góc đ khác nhau: ly hôn, giáo d c tr c hôn nhân, hônọ ứ ề ướ ữ ộ ụ ướ
nhân xuyên qu c gia, m i quan h gi a cha m và con cái trong gia đình, quy n quy t đ nhố ố ệ ữ ẹ ề ế ị
trong gia đình, chăm sóc b m khi v già, giáo d c con cái, tu i k t hôn l n đ u, s thay đ iố ẹ ề ụ ổ ế ầ ầ ự ổ
c c u gia đình, đ tu i k t hôn,… ơ ấ ộ ổ ế
Trong đ tài nghiên c u c a ề ứ ủ Daniele Belanger, Khu t Thu H ngấ ồ , M t s bi n đ iộ ố ế ổ
trong hôn nhân và gia đình Hà N i trong nh ng năm 1965 – 1992, 1995: ở ộ ữ M c tiêu nghiênụ
c u c a đ tài là nh m d ng l i và phân tích quá trình bi n đ i c a hôn nhân trong gia đìnhứ ủ ề ằ ự ạ ế ổ ủ
Vi t Nam qua các th i kỳ 1965 – 1985 và 1987 - 1992. Tác gi đã s d ng ph ng phápệ ờ ả ử ụ ươ
nghiên c u đ nh tính th o lu n nhóm t p trung v i 12 nhóm, g m 112 thành viên. Trong đ tàiứ ị ả ậ ậ ớ ồ ề
nghiên c u, tác gi đã phân tích và so sánh đ c nh ng v n đ hôn nhân trong hai th i kỳứ ả ượ ữ ấ ề ờ
1965 – 1985 và 1987 – 1992. Tác gi cho bi t, trong th i kỳ 1965 – 1985, có s tham gia đángả ế ờ ự
k c a Nhà n c thông qua các giá tr chính tr xã h i m i trong quá trình l a ch n b n đ iể ủ ướ ị ị ộ ớ ự ọ ạ ờ
nh ng các giá tr truy n th ng v n ti p t c đ c b o t n và b c l s c m nh c a mình trongư ị ề ố ẫ ế ụ ượ ả ồ ộ ộ ứ ạ ủ
các chu n m c v hôn nhân. Gia đình v n đóng vai trò ch y u trong quá trình l a ch n b nẩ ự ề ẫ ủ ế ự ọ ạ
đ i. Trong giai đo n 1987 – 1992, Nhà n c không còn tham gia vào quá trình quy t đ nh hônờ ạ ướ ế ị
nhân nh tr c n a. Quy n quy t đ nh hôn nhân do các b n tr t quy t đ nh sau khi thamư ướ ữ ề ế ị ạ ẻ ự ế ị
kh o ý ki n c a cha m . Phát hi n ch y u trong nghiên c u này là vai trò trung tâm c a giaả ế ủ ẹ ệ ủ ế ứ ủ
đình trong quá trình ti n t i hôn nhân trong c hai th i kỳ. Trong quá trình phân tích, tác gi cóế ớ ả ờ ả
đ c p đ n tiêu chí ch n b n đ i c a các b n tr . Tiêu chí v ngo i hình đ p v n chi m m tề ậ ế ọ ạ ờ ủ ạ ẻ ề ạ ẹ ẫ ế ộ
t l khá cao, ch sau y u t kinh t . Nh v y, m c dù không đ c đ c p sâu trong đ tàiỷ ệ ỉ ế ố ế ư ậ ặ ượ ề ậ ề
nghiên c u nh ng tiêu chí ngo i hình đ p đ c đánh giá cao. ứ ư ạ ẹ ượ
Gia đình Vi t Nam đã và đang bi n đ i d i s tác đ ng c a nh ng bi n đ i xã h i vàệ ế ổ ướ ự ộ ủ ữ ế ổ ộ
giao l u văn hóa. S bi n đ i trong mô hình n i và quan h thân t c ph n ánh m t xuư ự ế ổ ơ ở ệ ộ ả ộ
3

h ng h t nhân hóa gia đình, trong đó y u t kinh t đóng m t vai trò quan tr ng. Tuy nhiên,ướ ạ ế ố ế ộ ọ
s phát tri n c a công nghi p hóa và đô th hóa ch a đ m nh đ t o ra nh ng bi n đ i cănự ể ủ ệ ị ư ủ ạ ể ạ ữ ế ổ
b n trong mô hình n i và các quan h thân t c. Đó là t l gia đình m r ng đô th caoả ơ ở ệ ộ ỷ ệ ở ộ ở ị
h n nông thôn, m c dù t l s ng chung v i b m sau khi k t hôn đô th th p h n ơ ở ặ ỷ ệ ố ớ ố ẹ ế ở ị ấ ơ ở
nông thôn. Có m t s bi n đ i đáng k trong mô hình hôn nhân. Đó là xu h ng con cái tộ ự ế ổ ể ướ ự
quy t đ nh trong vi c tìm hi u và xây d ng gia đình ngày càng tăng. Tuy v y, s phân vai tròế ị ệ ể ự ậ ự
v n còn đ c tr ng cho mô hình truy n th ng. ẫ ặ ư ề ố Vũ Tu n Huyấ cũng có đ tài “ềNh ng khía c nhữ ạ
c a s bi n đ i gia đình”ủ ự ế ổ v i m c tiêu nghiên c u c a đ tài là tìm hi u s bi n đ i trongớ ụ ứ ủ ề ể ự ế ổ
quan h gia đình do s tác đ ng c a công nghi p hóa - đô th hóa và tác đ ng c a vi c nângệ ự ộ ủ ệ ị ộ ủ ệ
cao trình đ h c v n, tăng thu nh p đ n vi c hình thành quan ni m chung v hình thành giaộ ọ ấ ậ ế ệ ệ ề
đình, đ i s ng hôn nhân, s con, quan h gi a các th h và gia đình m r ng.ờ ố ố ệ ữ ế ệ ở ộ
Thông qua nh ng tài li u mà chúng tôi ti p c n đ c, chúng tôi nh n th y có r tữ ệ ế ậ ượ ậ ấ ấ
nhi u đ tài nghiên c u v v n đ hôn nhân cũng nh nghiên c u nh ng v n đ c a ng iề ề ứ ề ấ ề ư ứ ữ ấ ề ủ ườ
khuy t tât. Th nh ng, cho đ n th i đi m này, chúng tôi v n ch a tìm th y đ tài nghiên c uế ế ư ế ờ ể ẫ ư ấ ề ứ
nào nghiên c u v v n đ hôn nhân c a ng i khuy t t t. ứ ề ấ ề ủ ườ ế ậ
Tuy nhiên, xét góc đ h i th o thì có ở ộ ộ ả H i th o “Tình yêu – Hôn nhân – Gia đình v iộ ả ớ
ng i khuy t t t” đ c t ch c b i Ch ng trình Khuy t t t và Phát tri n (DRD)ườ ế ậ ượ ổ ứ ở ươ ế ậ ể : M c tiêuụ
c a h i th o là nh m chia s nh ng kinh nghi m v t qua nh ng rào c n, khó khăn trongủ ộ ả ằ ẻ ữ ệ ượ ữ ả
vi c ti n đ n hôn nhân c a ng i khuy t t t. Đ ng th i, xác đ nh nh ng rào c n trong hônệ ế ế ủ ườ ế ậ ồ ờ ị ữ ả
nhân đ tìm gi i pháp kh c ph c và giúp ng i khuy t t t t tin xây d ng gia đình. N i dungể ả ắ ụ ườ ế ậ ự ự ộ
ch y u c a h i th o là th o lu n nh ng rào c n, tìm gi i pháp kh c ph c nh ng rào c nủ ế ủ ộ ả ả ậ ữ ả ả ắ ụ ữ ả
trong hôn nhân v i ng i khuy t t t. Ho c ớ ườ ế ậ ặ Bu i nói chuy n chuyên đ “H c yêu” đ c tổ ệ ề ọ ượ ổ
ch c b i Ch ng trình Khuy t t t và Phát tri n (DRD) ngày 15/03/2008ứ ở ươ ế ậ ể : M c tiêu c a bu iụ ủ ổ
nói chuy n là nh m giúp ch em ph n khuy t t t có đ c nh ng chia s trong v n đ tìmệ ằ ị ụ ữ ế ậ ượ ữ ẻ ấ ề
ki m, l a ch n b n đ i và t tin đi đ n hôn nhân.ế ự ọ ạ ờ ự ế
Do đó, t nh ng th c m c, nghi v n v nh ng v n đ liên quan đ n t ch c cu cừ ữ ắ ắ ấ ề ữ ấ ề ế ổ ứ ộ
s ng hôn nhân c a ng i khuy t t t, tôi đã ch n đ tài nghiên c u v ố ủ ườ ế ậ ọ ề ứ ề “S khác nhau trong tự ổ
ch c gia đình c a các gia đình ng i khuy t t t và gia đình ng i không khuy t t t ứ ủ ườ ế ậ ườ ế ậ ở
Tp.HCM hi n nay”.ệ
9. Đ i t ng thu th p thông tin và ph m vi nghiên c u:ố ượ ậ ạ ứ
9.1. Đ i t ng thu th p thông tinố ượ ậ : bao g m:ồ
- Các gia đình NKT: V n đ ng, khi m th , khi m thínhậ ộ ế ị ế
- Các gia đình NKKT.
9.2. Ph m vi nghiên c u: ạ ứ Đ tài đi n c u : ề ể ứ ở
- Các gia đình NKT thu c:ộ
+ CLB Khi m thính.ế
+ CLB H ng nghi p Khuy t t t tr , H i TNKTướ ệ ế ậ ẻ ộ
+ H i ng i khi m th Qu n Phú Nhu n/qu n 1ộ ườ ế ị ậ ậ ậ
- Các gia đình NKKT ph ng…qu n….(4) (d ki n)ở ườ ậ ự ế
10. Ph ng pháp nghiên c u và thu th p thông tin:ươ ứ ậ
10.1. Ph ng pháp nghiên c u:ươ ứ
S d ng ph ng pháp đi u tra đ nh tính là ch y u.ử ụ ươ ề ị ủ ế
D li u đ c phân tích đ nh tính.ữ ệ ượ ị
10.2. Ph ng pháp thu th p thông tin:ươ ậ
Đ thu th p thông tin s s d ng các ph ng pháp:ể ậ ẽ ử ụ ươ
–Thu th p thông tin t li u s n cóậ ư ệ ẵ
–Ph ng v n sâu.ỏ ấ
–S d ng các tài li u th ng kê.ử ụ ệ ố
–Khai thác các ngu n tài li u khác.ồ ệ
–Mô t cu c đi u tra, kh o sát quan tr ng nh t.ả ộ ề ả ọ ấ
4

T ng s cu c đi u tra d ki n là 12 cu c. Ph ng v n đ c th c hi n ổ ố ộ ề ự ế ộ ỏ ấ ượ ự ệ ở CLB Khi mế
thính, CLB H ng nghi p Khuy t t t tr , H i TNKT, H i ng i khi m th Qu n Phúướ ệ ế ậ ẻ ộ ộ ườ ế ị ậ
Nhu n/qu n 1, Các gia đình NKKT ph ng…qu n….(4) ậ ậ ở ườ ậ
-Các gia đình NKT:
Khi m thính: 2ng i (1nam, 1 n ) ế ườ ữ
Khi m th : 2ng i (1nam, 1 n )ế ị ườ ữ
V n đ ng: 2ng i (1nam, 1 n )ậ ộ ườ ữ
Nhóm th o tin: 4ng i (đ i di n cho 3 d ng t t và 1 ng i th o tin v m ng hônạ ườ ạ ệ ạ ậ ườ ạ ề ả
nhân)
-Các gia đình NKKT: 2ng i (1nam, 1 n )ườ ữ
Ch n m u: phi xác xu t ch tiêu, v i các tiêu chí sau: ọ ẫ ấ ỉ ớ
-Nh ng NKT có gia đình: khi m thính, khi m th , v n đ ng (nam và n )ữ ế ế ị ậ ộ ữ
-Nh ng NKKT có gia đình (nam và n )ữ ữ
11. Ý nghĩa th c ti n: ự ễ T k t qu nghiên c u, góp ph n đem l i cái nhìn đúng đ n, toàn di nừ ế ả ứ ầ ạ ắ ệ
c a c ng đ ng v NKT và hòa nh p c ng đ ng t t h n cho NKT. C th h n góp ph n giúpủ ộ ồ ề ậ ộ ồ ố ơ ụ ể ơ ầ
cho nh ng NKT và nh ng ng i có mong mu n k t hôn v i NKT t tin đi đ n hôn nhân và tữ ữ ườ ố ế ớ ự ế ổ
ch c cu c s ng gia đình t t h n.ứ ộ ố ố ơ
12. Cái m i c a đ tài: ớ ủ ề ch ra đ c s khác nhau trong ỉ ượ ự t ch c cu c s ng gia đình c a các giaổ ứ ộ ố ủ
đình NKT và gia đình NKKT mà nguyên nhân ch y u c a s khác nhau đó là do các d ng t tủ ế ủ ự ạ ậ
đem l i.ạ
13. C u trúc: ấBáo cáo k t qu nghiên c u khoa h c d ki n g m có 3 ph n và 2 ch ng. Đó là:ế ả ứ ọ ự ế ồ ầ ươ
-Ph n m đ uầ ở ầ
-Ph n n i dungầ ộ
+ Ch ng 1: C s ph ng pháp lu n và ph ng pháp nghiên c uươ ơ ở ươ ậ ươ ứ
+ Ch ng 2: K t qu nghiên c u th c nghi m v s khác nhau trong t ch c gia đình c a các giaươ ế ả ứ ự ệ ề ự ổ ứ ủ
đình ng i khuy t t t và gia đình ng i không khuy t t t Tp.HCM hi n nayườ ế ậ ườ ế ậ ở ệ
-Ph n k t lu n chungầ ế ậ
14. Khung phân tích:
5
Nh n th c (quan ni m)ậ ứ ệ
Đi u ki n s ngề ệ ố
C sơ ở
v tậ
ch tấ
Quan
ni m xãệ
h iộ
C sơ ở
xã h iộ
Đi u ki nề ệ
t nhiênựĐi u ki nề ệ
xã h iộ
Khi mế
thính
Khi mế
thị
V nậ
đ ngộ
Hành vi -
Cách t ch c cu c s ng gia đìnhổ ứ ộ ố
NKKT

