Lu n văn ậ Đ tài: "Công tác qu n tr nguyên v t ị ả ề i Nhà máy Z153 – T ng c c Kĩ li u t ệ ạ

thu t ”ậ

- -

1

M c l c ụ ụ

- -

2

PH N IẦ

1.1 Tính c p thi

M Đ U Ở Ầ

t c a đ tài ấ ế ủ ề

Sau h n hai m i năm đ i m i n n kinh t Vi ớ ề ươ ơ ổ ế ệ ể t Nam đang d n chuy n ầ

ng v i nhi u thành ph n kinh t do c nh tranh, cùng sang n n kinh t ề th tr ế ị ườ ề ầ ớ t ế ự ạ

di n ra ngày càng sâu r ng. Nh t là t v i xu th h i nh p và h p tác qu c t ậ ớ ế ộ ố ế ễ ấ ợ ộ ừ

khi Nhà n c có chính sách khuy n khích phát tri n thành ph n kinh t nhân, ướ ế ể ầ t ế ư

đã có r t nhi u doanh nghi p m i đ ớ ượ ề ệ ấ c thành l p, đ c bi ậ ặ ệ ệ t là các doanh nghi p

có v n đ u t n c ngoài, do đó mà m c đ c nh tranh đ t n t ầ ư ướ ố ứ ộ ạ ể ồ ạ ể i và phát tri n

ấ ứ ạ c a các doanh nghi p ngày càng l n. Vì v y, các doanh nghi p dù b t c lo i ủ ệ ệ ậ ớ

ậ hình nào cũng ph i đ i m t v i nh ng khó khăn th thách và ph i ch p nh n ả ố ặ ớ ữ ử ấ ả

quy lu t đào th i t ng. Mu n t n t th tr ả ừ ị ườ ậ ố ồ ạ i và phát tri n b t bu c m i doanh ắ ể ộ ỗ

nghi p ph i t tìm cho mình nh ng h ng đi t t nh t, phù h p v i mình đ đ ả ự ệ ữ ướ ố ể ủ ấ ợ ớ

kh năng đ ng v ng trong th tr ng c nh tranh kh c li t hi n nay. ị ườ ứ ữ ả ạ ố ệ ệ

Chính trong b i c nh này, l ố ả ợ ủ i nhu n đã tr thành m c đích cu i cùng c a ụ ậ ở ố

l ngh ch gi a chi phí và l s n xu t kinh doanh. M i quan h t ả ệ ỷ ệ ấ ố ữ ị ợ i nhu n ngày ậ

càng đ c quan tâm. Vì th các doanh nghi p đ u ra s c tìm con đ ượ ứ ế ệ ề ườ ả ng gi m

chi phí s n xu t, h giá thành s n ph m. Do v y v i t tr ng chi m kho ng 60- ớ ỷ ọ ế ả ả ấ ạ ả ẩ ậ

70% t ng chi phí, nguyên v t li u c n đ c qu n lý th t t ậ ệ ầ ổ ượ ậ ố ả ệ t. N u doanh nghi p ế

bi t s d ng nguyên v t li u m t cách ti t ki m, h p lý thì s n ph m làm ra ế ử ụ ậ ệ ộ ế ệ ả ẩ ợ

càng có ch t l ng t t mà giá thành l i h t o ra m i t ng quan có l i cho ấ ượ ố ạ ạ ạ ố ươ ợ

- -

3

doanh nghi p trên th tr ệ ị ườ ơ ộ ng. Qu n lý nguyên v t li u càng khoa h c thì c h i ậ ệ ả ọ

càng cao. V i vai trò nh v y nên yêu c u qu n lý nguyên đ t hi u qu kinh t ạ ệ ả ế ư ậ ầ ả ớ

t c các khâu t v t li u c n ch t ch trong t ậ ệ ầ ẽ ặ ấ ả ừ ả khâu thu mua, d tr và b o qu n ự ữ ả

đ n khâu s d ng. ế ử ụ

ậ Nhà máy Z153 là m t đ n v s n xu t theo đ n đ t hàng, chính vì v y ộ ơ ị ả ấ ặ ơ

t NVL mang tính c p thi vi c qu n tr t ả ị ố ệ ấ ế ệ t và vô cùng quan tr ng đ i v i hi u ố ớ ọ

qu ho t đ ng s n xu t c a Nhà máy, đ m b o cho Nhà máy th c hi n đ ạ ộ ấ ủ ự ệ ả ả ả ả ượ c

nh ng k ho ch đã đ ra v i chi phí th p nh t. ữ ế ề ạ ấ ấ ớ

Qua th i gian th c t p t i Nhà máy Z153, nh n th c đ ự ậ ạ ờ ứ ượ ầ ọ c t m quan tr ng ậ

t nghi p v i đ tài sau: c a công tác qu n tr NVL , tôi đã ch n lu n văn t ủ ả ậ ọ ị ố ớ ề ệ

“Công tác qu n tr nguyên v t li u t ậ ệ ạ ả ị ậ i Nhà máy Z153 – T ng c c Kĩ thu t ụ ổ

1.2 M c tiêu nghiên c u

”.

ứ ụ

1.2.1 M c tiêu chung ụ

Trên c s phân tích h th ng lý lu n c b n, làm rõ th c tr ng v công ậ ệ ố ơ ả ơ ở ự ề ạ

tác qu n tr nguyên v t li u t i Nhà máy Z153 đ xu t nh ng gi ậ ệ ạ ả ị ữ ề ấ ả ủ ế i pháp ch y u

nh m tăng c i Nhà máy. ằ ườ ng hi u l c công tác qu n tr nguyên v t li u t ả ậ ệ ạ ệ ự ị

1.2.2 M c tiêu c th ụ ể ụ

ậ - H th ng hóa c s lý lu n v nguyên v t li u và qu n tr nguyên v t ậ ệ ệ ố ơ ở ề ậ ả ị

li u.ệ

- Phân tích th c tr ng công tác qu n tr nguyên v t li u t i Nhà máy ệ ạ ự ạ ả ậ ị

Z153.

- Đ xu t m t s bi n pháp nh m tăng c ng công tác qu n tr nguyên ộ ố ệ ề ấ ằ ườ ả ị

- -

4

i Nhà máy Z153. v t li u t ậ ệ ạ

1.3 Đ i t ng và ph m vi nghiên c u ố ượ ứ ạ

- Đ i t ng c a đ tài là qu n tr nguyên v t li u. ố ượ ủ ề ậ ệ ả ị

- Ph m vi nghiên c u: ứ ạ

+ Ph m vi v n i dung: Qu n tr nguyên v t li u. ậ ệ ề ộ ạ ả ị

+ Ph m vi v không gian: T i Nhà máy Z153. ề ạ ạ

1.4 K t qu nghiên c u d ki n

+ Ph m vi v th i gian: Kho ng th i gian 2 năm t năm 2008-2009. ề ờ ạ ả ờ ừ

ứ ự ế ế ả

Đã nh n đ nh đ ậ ị ượ c quá trình qu n tr NVL c a Nhà máy là có hi u qu ủ ệ ả ị ả

hay không? u và nh Ư ượ c đi m. ể

Đ xu t nh ng gi i pháp nh m hoàn thi n quy trình qu n tr NVL trong ữ ề ấ ả ệ ằ ả ị

toàn Nhà máy và nh ng gi i pháp khác. ữ ả

Đ a ra m t s ki n ngh đ a trên tình hình th c t ộ ố ế ị ự ự ế ủ ố ớ c a Nhà máy đ i v i ư

- -

5

B ch qu n và Nhà n c. ộ ủ ả ướ

PH N IIẦ

T NG QUAN TÀI LI U VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U Ổ Ệ ƯƠ Ứ

2.1 T ng quan tài li u ổ ệ

2.1.1 Khái ni m, đ c đi m, vai trò và phân lo i c a nguyên v t li u ậ ệ ạ ủ ệ ể ặ

2.1.1.1 Khái ni m nguyên v t li u ậ ệ ệ

ng lao đ ng đ i d ng v t hóa, Nguyên v t li u là đ i t ậ ệ ố ượ ộ ượ c th hi n d ể ệ ướ ạ ậ

là m t trong ba y u t c b n c a quá trình s n xu t kinh doanh. Nó là thành ế ố ơ ả ủ ả ấ ộ

ph n ch y u c u t o nên thành ph m, là đ u vào c a quá trình s n xu t và ấ ạ ủ ế ủ ầ ẩ ầ ấ ả

2.1.1.2 Đ c đi m c a nguyên v t li u ậ ệ ủ

th ng g n li n v i các doanh nghi p s n xu t. ườ ệ ả ề ắ ấ ớ

ể ặ

- : v n, lao đ ng, công ngh là là các y u t NVL cùng v i các y u t ớ ế ố ố ế ố ầ đ u ệ ộ

t đ t o ra s n ph m v t ch t. vào c n thi ầ ế ể ạ ả ẩ ậ ấ

- NVL là nh ng tài s n l u đ ng thu c nhóm hàng t n kho, v t li u tham ộ ậ ệ ả ư ữ ộ ồ

ẩ gia giai đo n đ u c a quá trình s n xu t kinh doanh đ hình thành nên s n ph m ầ ủ ể ạ ả ấ ả

- -

6

m i, chúng r t da d ng và phong phú v ch ng lo i. ề ủ ấ ạ ạ ớ

- NVL là c s v t ch t hình thành nên th c th s n ph m, trong m i quá ơ ở ậ ể ả ự ấ ẩ ỗ

trình s n xu t v t li u không ng ng chuy n hóa và bi n đ i v m t giá tr và ấ ậ ệ ổ ề ặ ừ ể ế ả ị

ch t l ng. ấ ượ

- Giá tr NVL đ ị ượ ớ c chuy n d ch toàn b m t l n vào giá tr s n ph m m i ộ ộ ầ ị ả ể ẩ ị

đ c t o ra. ượ ạ

- Ch t l ng NVL nh h ng tr c ti p đ n ch t l ng s n ph m. ấ ượ ả ưở ự ế ấ ượ ế ả ẩ

- Vi c cung ng NVL đúng s l ng, ch ng lo i ch t l ng và đúng lúc s ố ượ ứ ệ ấ ượ ủ ạ ẽ

c chi n l đáp ng đ ứ ượ ế ượ ả c s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p: tung ra th ủ ệ ấ ị

tr ườ ng đúng lo i s n ph m, đúng th i đi m s t o ra u th c nh tranh cho ể ạ ả ế ạ ẽ ạ ư ẩ ờ

-

doanh nghi p.ệ

V m t k thu t, NVL là nh ng tài s n v t ch t t n t i d ề ặ ỹ ấ ồ ạ ướ ữ ậ ả ậ ạ i nhi u d ng ề

khác nhau, ph c t p vì đ i s ng lý hóa nên d b tác đ ng c a th i ti ứ ạ ờ ố ễ ị ờ ế ủ ộ ậ t, khí h u

và môi tr ng xung quanh. ườ

- Trong các doanh nghi p s n xu t kinh doanh, NVL chi m t tr ng cao ệ ế ả ấ ỷ ọ

ế trong tài s n l u đ ng và t ng chi phí s n xu t, bên c nh đó NVL còn chi m ả ư ả ấ ạ ộ ổ

m t t l đánh k trong giá thành s n ph m. ộ ỷ ệ ể ả ẩ

Tóm l ng, đúng quy cách, đúng ch ng lo i thì ạ i, NVL có đ m b o ch t l ả ấ ượ ả ủ ạ

c đ m b o, ph c v t t nhu c u tiêu dùng c a xã h i cũng s n ph m m i đ ẩ ả ớ ượ ụ ụ ố ả ả ủ ầ ộ

nh đ m b o h n đi u ki n c nh tranh cho doanh nghi p trong c ch th ư ả ế ị ề ệ ệ ả ạ ơ ơ

tr ng. Do v y các nhà qu n tr doanh nghi p c n ph i có nh ng nhìn nh n sâu ườ ệ ầ ữ ậ ả ả ậ ị

s c v công tác qu n tr NVL nh m s d ng v n hi u qu nh t ấ ắ ề ử ụ ệ ả ằ ả ố ị

2.1.1.3 Vai trò c a nguyên v t li u ậ ệ ủ

- NVL thu c đ i t ộ ố ượ ng lao đ ng, m t trong ba y u t ộ ế ố ơ ả ủ ả c b n c a s n ộ

- -

7

xu t.Vi c cung c p NVL đ y đ , k p th i đ ng b và có ch t l ờ ồ ủ ị ấ ượ ệ ấ ấ ầ ộ ề ng là đi u

ki n ti n đ cho s liên t c c a quá trình s n xu t. Đ m b o NVL nh th nào ụ ủ ư ế ự ề ệ ề ả ấ ả ả

thì vi c t o ra s n ph m cũng nh th y. S l ng, ch t l ng, tính đ ng b ư ế ấ ệ ạ ố ượ ả ẩ ấ ượ ồ ộ

c tiên vào s l ng, ch t l ng và tính đ ng b c a s n ph m ph thu c tr ủ ả ụ ẩ ộ ướ ố ượ ấ ượ ồ ộ

ấ trong vi c đ m b o NVL cho s n xu t. Ti n đ s n xu t, nh p đi u s n xu t ệ ả ộ ả ế ệ ả ả ả ấ ấ ị

ph thu c vào tính k p th i và nh p đi u trong vi c đ m b o NVL. ị ệ ả ụ ệ ả ộ ờ ị

- NVL là đ i t ng lao đ ng đ ố ượ ộ ượ ả c tác đ ng vào đ chuy n thành s n ể ể ộ

ph m, d ch v . Trong nhi u tr ụ ề ẩ ị ườ ng h p giá tr NVL chi m t ị ế ợ ỷ ọ tr ng l n trong ớ

t ng chi phí s n xu t. Bên c nh đó đ ti n hành s n xu t - kinh doanh doanh ể ế ổ ả ấ ạ ả ấ

nghi p có th ph i s d ng cùng lúc nhi u lo i NVL. Chính vì v y vi c d tr ả ử ụ ệ ự ữ ể ề ệ ạ ậ

NVL, ph i h p các NVL v i nhau theo m c đ h p lý là h t s c quan tr ng. ứ ộ ợ ố ợ ế ứ ớ ọ

c s d ng có hi u qu , ti Do v y, yêu c u NVL ph i đ ầ ả ượ ử ụ ả ế ệ ậ ằ t ki m nh m ệ

ng và ch t l ng, giá thành h t đó t o ra s n ph m đáp ng yêu c u s l ạ ố ượ ứ ả ẩ ầ ấ ượ ạ ừ

i nhu n, v th c nh tranh đ t đ n m c tiêu cu i cùng c a doanh nghi p là l ạ ế ủ ụ ệ ố ợ ị ế ạ ậ

cao.

2.1.2 Phân lo i và đánh giá nguyên v t li u ậ ệ ạ

2.1.2.1 Phân lo i nguyên v t li u ậ ệ ạ

NVL đ c s d ng trong doanh nghi p có r t nhi u lo i khác nhau nên ượ ử ụ ệ ề ấ ạ

đ thu n ti n cho qu n lý và h ch toán c n ph i phân lo i NVL ạ ể ệ ậ ả ầ ả ạ

 Phân lo i NVL theo vai trò, tác d ng c a nó trong quá trình s n ả ụ ủ ạ

xu t kinh doanh. ấ

Đây là cách phân lo i ch y u, theo cách phân lo i này NVL đ c phân ủ ế ạ ạ ượ

làm các lo i sau: ạ

- Nguyên v t li u chính: Là đ i t ậ ệ ố ượ ả ng lao đ ng chính trong quá trình s n ộ

- -

8

ể ủ xu t c a doanh nghi p. NVL chính là v t ch t ch y u t o nên th c th c a ủ ế ạ ấ ủ ự ệ ậ ấ

s n ph m. NVL chính ph thu c vào t ng doanh nghi p c th , s n ph m c ừ ả ụ ể ả ụ ệ ẩ ẩ ộ ụ

th nh s t thép trong Nhà máy ch t o c khí, bông trong Nhà máy d t… ể ư ắ ế ạ ơ ệ

ả - Nguyên v t li u ph : Là nh ng NVL có tác d ng ph trong quá trình s n ậ ệ ữ ụ ụ ụ

xu t ch t o s n ph m. V t li u ph đ ẩ ậ ệ ế ạ ụ ượ ử ụ ệ c s d ng k t h p v i nguyên li u ế ợ ả ấ ớ

chính đ hoàn thi n nâng cao tính năng, ch t l ấ ượ ể ệ ng c a s n ph m nh là thay ẩ ủ ả ư

đ i màu s c, hình dáng, mùi v ho c dùng đ b o qu n. V t li u ph cũng đ ổ ậ ệ ể ả ụ ắ ặ ả ị ượ c

t b và các công c lao đ ng ho t đ ng bình s d ng đ giúp cho máy móc thi ử ụ ể ế ị ạ ộ ụ ộ

th ng. Ngoài ra NVL ph còn đ c s d ng cho nhu c u k thu t. ườ ụ ượ ử ụ ậ ầ ỹ

- Nhiên li u: Là v t li u ph dùng đ cung c p nhi t năng cho quá trình ậ ệ ụ ể ệ ấ ệ

s n xu t kinh doanh nh : than, c i, xăng d u, ga… ả ủ ư ấ ầ

- Ph tùng thay th , s a ch a: Là nh ng chi ti t, ph tùng, máy móc,thi ế ử ữ ữ ụ ế ụ ế t

t máy móc b dùng cho vi c s a ch a ho c thay th cho nh ng b ph n chi ti ị ệ ử ữ ữ ế ặ ậ ộ ế

- V t li u và các thi

ph ng ti n v n t i nh vòng bi, vòng đ m… ươ ậ ả ệ ư ệ

t b công ậ ệ ế ị t b xây d ng: Bao g m các v t li u, thi ồ ậ ệ ự ế ị

c , khí c , v t k t c u dùng cho công tác xây d ng c b n. ụ ụ ậ ế ấ ơ ả ự

- V t li u bao gói: Dùng đ gói b c, ch a đ ng các lo i s n ph m làm ọ ậ ệ ạ ả ứ ự ể ẩ

cho chúng hoàn thi n h n ho c ch a đ ng thành ph m đ tiêu th . ụ ứ ự ệ ể ặ ẩ ơ

- Ph li u và v t li u khác: G m nh ng NVL b lo i ra trong quá trình ậ ệ ế ệ ị ạ ữ ồ

s n xu t hay thanh lý tài s n nh : Phôi bào, v i v n, gi y v n…nh ng v n thu ả ả ụ ư ư ụ ả ấ ấ ẫ

h i và có giá tr s d ng nh m gi m chi phí s n xu t kinh doanh. ị ử ụ ằ ấ ả ả ồ

 Phân lo i theo ngu n cung c p NVL ạ ấ ồ

Theo cách phân lo i này, NVL chia thành: ạ

- NVL mua ngoài.

- NVL do đ n v t s n xu t. ị ự ả ấ ơ

- NVL nh n v n góp liên doanh. ố ậ

- -

9

- NVL do c p trên c p. ấ ấ

 Phân lo i theo m c đích cũng nh n i dung quy đ nh ph n ánh chi

ư ộ ụ ạ ả ị

phí v t li u trên các tài kho n k toán nguyên v t li u c a doanh nghi p đ ậ ệ ủ ậ ệ ế ệ ả ượ c

chia thành:

- Nguyên v t li u tr c ti p dùng cho s n xu t, ch t o s n ph m. ế ạ ả ự ế ậ ệ ả ấ ẩ

- Nguyên v t li u dùng cho các nhu c u qu n lý phân x ệ ậ ầ ả ưở ng, b máy ộ

qu n lý c a doanh nghi p. ủ ệ ả

2.1.2.2 Đánh giá NVL

Đánh giá NVL là dùng th c đo ti n t đ bi u hi n giá thành c a NVL ướ ề ệ ể ể ủ ệ

ố theo nh ng NVL nh t đ nh, đ m b o yêu c u chân th c, chính xác và th ng ấ ị ự ữ ả ả ầ

nh t. Theo quy đ nh chung c a chu n m c qu c t ố ế ủ ự ấ ẩ ị , qu n lý nh p – t n NVL ậ ả ồ

ph i ph n ánh “giá g c” đó chính là chi phí th c t ự ế ả ả ố doanh nghi p b ra đ có ệ ể ỏ

đ c v t li u. ượ ậ ệ

• Tính giá c a NVL nh p kho: ủ ậ

Giá th c t ự ế ủ ế ế c a NVL nh p kho bao g m: Chi phí mua, chi phí ch bi n ậ ồ

và các chi phí liên quan tr c ti p khác phát sinh đ có đ c NVL th i đi m và ự ế ể ượ ở ờ ể

tr ng thái hi n t i. Giá th c t c a NVL nh p kho ph thu c vào các y u t ệ ạ ạ ự ế ủ ế ố : ụ ậ ộ

ngu n cung ng, cách tính thu GTGT. ứ ế ồ

 Đ i v i NVL mua ngoài: ố ớ

Các kho nả Giá mua ghi Chi phí Giá th cự Các kho nả = + thu tính vào + - ế t NVL mua hàng ế trên hóa đ nơ gi m tr ả ừ giá

Các chi phí có liên quan tr c ti p đ n vi c mua hàng bao g m: Chi phí ế ự ế ệ ồ

v n chuy n, b c x p, b o qu n trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có ậ ế ể ả ả ố

liên quan tr c ti p đ n vi c mua hàng t n kho (chi phí bao bì, chi phí c a b ự ủ ế ế ệ ồ ộ

- -

10

ph n thu mua đ c l p, chi phí thuê kho, thuê bãi…) ộ ậ ậ

 Đ i v i NVL t ch bi n nh p kho: ố ớ ự ế ế ậ

Giá th c t Giá th c t NVL Chi phí ự ế ự ế = + ch bi n ế ế ấ

xu t ch bi n ế ế ự Chi phí ch bi n hàng t n kho bao g m: Nh ng chi phí có liên quan tr c ồ NVL nh p kho ậ ế ế ữ ồ

ti p đ n s n ph m nh chi phí nhân công tr c ti p, chi phí s n xu t chung c ế ả ự ư ế ế ẩ ấ ả ố

đ nh, chi phí s n xu t chung bi n đ i phát sinh trong quá trình ch bi n NVL. ị ế ế ế ấ ả ổ

 Đ i v i NVL thuê ngoài gia công ch bi n nh p kho: ế ế ố ớ ậ

Giá th c t NVL xu t kho Chi phí thuê ngoài Giá th c tự ế ự ế ấ + = NVL nh p kho gia công ch bi n ế ế

Giá th c t ậ ự ế ủ thuê ngoài ch bi n ế ế c a NVL nh n bi u t ng: ế ặ ậ

Các chi phí khác có liên quan Giá th c t Giá NVL ự ế + = ậ tr c ti p đ n vi c ti p nh n ự ế ế ế ệ trên th tr ng NVL nh p kho ậ ị ườ NVL

 Giá th c t NVL đ c c p, nh n góp v n liên doanh hay góp v n c ự ế ượ ậ ấ ố ố ổ

ph n.ầ

Giá do h i đ ng Chi phí liên quan Giá th c tự ế ộ ồ = + ự ế ậ ậ

tr c ti p khác ng ch u thu GTGT theo ph ng pháp NVL nh p kho Đ i v i các đ n v thu c đ i t ơ ố ớ đ nh giá xác nh n ị ị ố ượ ộ ế ị ươ

kh u tr , giá th c t ự ế ủ ố ớ c a NVL nh p kho không bao g m thu GTGT. Đ i v i ừ ế ấ ậ ồ

ng ch u thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p, giá th c t đ n v thu c đ i t ơ ộ ố ượ ị ế ị ươ ự ế ự ế

NVL bao g m c thu GTGT. ả ế

ồ • Tính giá c a NVL xu t kho: ủ ấ

1- Tính theo giá th c t đích danh ự ế

+ Cách tính: Xu t kho lô nào thì tính theo giá th c t ự ế ấ ủ nh p kho đích danh c a ậ

- -

11

lô đó (không phân bi ệ t th i gian nh p, xu t NVL). ậ ấ ờ

+ u đi m Ư ể : Vi c tính giá NVL th c hi n k p th i và thông qua vi c tính giá ệ ự ệ ệ ờ ị

NVL xu t kho, k toán có th theo dõi đ c th i h n b o qu n c a t ng lô ể ế ấ ượ ờ ạ ủ ừ ả ả

NVL.

+ Nh c đi m: ượ ả ể Ch thích h p cho nh ng doanh nghi p có đi u ki n b o ữ ệ ề ệ ợ ỉ

riêng t ng lô NVL nh p kho. ừ ậ

2- Tính theo giá thành bình quân

 Ph ng pháp tính giá bình quân c kỳ d tr ươ ự ữ ả

ờ + Cách tính: Các nghi p v xu t kho phát sinh trong kỳ, k toán t m th i ụ ế ệ ạ ấ

ế không tính đ n giá, phi u xu t kho ch ghi b ng hi n v t, cu i tháng khi k t ỉ ế ế ệ ấ ậ ằ ố

thúc nghi p v nh p, xu t kho, k toán m i tính giá thành bình quân c a c kỳ. ệ ụ ậ ủ ả ế ấ ớ

ng Giá th c tự ế S l ố ượ Đ n giá xu t ấ ơ = × NVL xu t kho NVL xu t kho kho bình quân ấ ấ

Trong đó:

Tr giá th c t nh p trong ự ế ồ t n ĐK+Tr giá th c t ị ự ế ị ậ Đ n giá xu t ấ ơ = kỳ kho bình quân ng t n ĐK+ S l ng nh p trong kỳ S l ố ượ ố ượ ồ ậ

+ u đi m Ư ể : tính đ n gi n. ả ơ

+ Nh c đi m ượ ể : không chính xác vì không theo sát s bi n đ ng giá NVL, ự ế ộ

ch áp d ng cho các doanh nghi p áp d ng ph ng pháp kê khai kỳ ho c doanh ụ ụ ệ ỉ ươ ặ

 Ph

nghi p s d ng NVL giá c ít bi n đ ng. ệ ử ụ ế ả ộ

ng pháp tính giá bình quân sau m i l n nh p (bình quân liên ươ ỗ ầ ậ

hoàn)

Đ n giá xu t kho Tr giá th c t ấ ơ ự ế ị NVL t n kho sau m i l n nh p ậ ỗ ầ ồ = ng th c t ự ế

+ u đi m ồ ượ ng đ i chính xác giá NVL do đáp ng đ c yêu sau m i l n nh p ỗ ầ ả ậ Ư ể : Ph n ánh t L ươ NVL t n kho sau m i l n nh p ậ ượ ỗ ầ ứ ố

c u k p th i c a cung c p thông tin k toán. ầ ờ ủ ế ấ ị

- -

12

+ Nh c đi m ượ ể : Tính toán nhi u l n, m t nhi u công s c. ề ầ ứ ề ấ

 Ph ng pháp tính giá bình quân cu i kỳ tr c: ươ ố ướ

Đ n giá bình quân Giá th c t NVL t n kho cu i kỳ tr ơ ự ế ồ ố c ướ = ng NVL t n kho cu i kỳ tr c c ố ướ ồ ướ

S l cu i kỳ tr ố ượ Ư ể : Tính toán đ n gi n, không ph i tính nhi u l n. + u đi m ả ố ề ầ ả ơ

+ Nh c đi m ượ ể : Thi u chính xác nh t là khi giá NVL bi n đ ng liên t c. ụ ế ế ấ ộ

3- Tính giá theo ph ng pháp nh p tr c xu t tr c( FIFO) ươ ậ ướ ấ ướ

+ Cách tính: Theo ph ng pháp này, NVL đ c tính giá th c t ươ ượ ự ế xu t kho ấ

trên c s gi đ nh là lô NVL nh p vào kho tr c xu t tr ơ ở ả ị ậ c s đ ướ ẽ ượ ấ ướ ậ c, vì v y

l ượ ng NVL xu t kho thu c l n nh p hàng nào thì tính theo giá th c t ậ ộ ầ ự ế ủ ầ c a l n ấ

nh p đó. ậ

+ u đi m Ư ể : Cho phép k toán có th tính giá NVL xu t kho k p th i, chính ế ể ấ ờ ị

xác, công vi c không ph i d n vào cu i tháng. ả ồ ệ ố

+ Nh c đi m t, theo dõi ượ ể : Đòi h i t ỏ ổ ch c k toán ph i ch t ch , chi ti ả ứ ế ẽ ặ ế

đ y đ s l ầ ủ ố ượ ng, đ n giá c a t ng l n nh p. ủ ừ ầ ậ ơ

4- Tính giá theo ph c (LIFO) ươ ng pháp nh p sau xu t tr ậ ấ ướ

+ Cách tính: Ph ng pháp này d a trên gi thi t NVL nh p kho sau cùng ươ ự ả ế ậ

đ c xu t tr c tiên, giá th c t c tính h t theo giá nh p kho ượ ấ ướ ự ế NVL xu t kho đ ấ ượ ế ậ

c đó. l n sau cùng, sau m i tính theo giá nh p l n tr ầ ậ ầ ớ ướ

+ u đi m ị Ư ể : Giúp cho chi phí kinh doanh c a doanh nghi p ph n ng k p ả ứ ủ ệ

th i v i giá th tr ng c a NVL. Khi giá c v t t có xu h ng tăng thì ph ờ ớ ị ườ ả ậ ư ủ ướ ươ ng

pháp này làm cho giá tr v t t xu t tăng và giá tr v t t hàng t n kho gi m. ị ậ ư ấ ị ậ ư ả ồ

+ Nh c đi m ượ ể : Cũng đòi h i k toán ph i theo dõi ch t ch , chi ti ỏ ế ẽ ả ặ ế ừ t t ng

l n nh p. ầ ậ

-

5- Tính giá theo ph ng pháp h ch toán (h s giá) ươ ệ ố ạ

ờ Giá h ch toán là lo i giá n đ nh, doanh nghi p có th s d ng trong th i ể ử ụ ệ ạ ạ ổ ị

- -

13

c giá gian dài đ h ch toán nh p, xu t, t n kho NVL trong khi ch a tính đ ấ ồ ể ạ ư ậ ượ

th c t c a nó. Đ xác đ nh giá th c t ự ế ủ ự ế ủ ố c a NVL cu i kỳ, k toán c a NVL cu i ế ủ ể ố ị

kỳ, k toán ph i đi u ch nh t ả ề ế ỉ ừ giá v t li u theo giá h ch toán sang giá th c t ạ ậ ệ ự ế

thông qua h s giá. ệ ố

+ Cách tính:

ng Đ n giá Giá h ch toán ạ S l ố ượ ơ = × NVL xu t kho NVL Xu t kho ấ h ch toán ạ

Cu i kỳ xác đ nh h s giá: ệ ố ố ấ ị

H sệ ố Giá th c t NVL t n ĐK + Giá th c t ự ế ự ế ồ NVL nh p trong kỳ ậ giá = Giá h ch toán NVL t n ĐK + Giá h ch toán NVL nh p trong kỳ ạ ạ ậ ồ trong kỳ

ạ H s giá có th tính cho t ng lo i, t ng nhóm NVL. Đi u ch nh giá h ch ạ ừ ệ ố ừ ể ề ỉ

toán c a NVL nh p kho, xu t kho v giá th c t thông qua h s giá. ự ế ủ ề ấ ậ ệ ố

Giá th c t Giá h ch toán NVL ự ế ạ H s giá ệ ố × = NVL xu t kho xu t kho trong kỳ trong kỳ ấ

H s giá có th tính cho t ng lo i, t ng nhóm NVL. Đi u ch nh giá ạ ừ ệ ố ề ể ỉ ấ ừ

h ch toán c a NVL nh p kho, xu t kho v giá th c t thông qua h s giá ự ế ủ ề ậ ạ ấ ệ ố

Giá th c t Giá h ch toán NVL ự ế ạ H s giá ệ ố × = NVL xu t kho xu t kho trong kỳ trong kỳ ấ ấ

Giá th c t Giá th c tự ế ự ế ấ xu t kho – Giá h ch toán xu t kho ạ ấ = Giá h ch toán xu t kho × (H s giá – 1) ấ ỉ

c n đi u ch nh ầ ề Ư ể : Cho phép k t h p ch t ch h ch toán chi ti + u đi m ệ ố ổ t và h ch toán t ng ế ế ợ ẽ ạ ạ ặ ạ

h p v NVL trong công tác tính giá, nên công vi c tính giá đ c ti n hành nhanh ệ ề ợ ượ ế

chóng và không ph thu c vào s l ố ượ ụ ộ ng NVL, s l n xu t nh p c a m i l ấ ố ầ ỗ ạ i ủ ậ

nhi u hay ít. ề

- -

14

+ Nh c đi m c. ượ ể : Ph i tr i qua nhi u b ả ả ề ướ

2.2.2 Nh ng v n đ chung v qu n tr nguyên v t li u trong doanh nghi p ệ ị ề ả ấ ề ậ ệ ữ

2.2.2.1 Khái ni m v qu n tr ị ệ ề ả

Qu n tr là s tác đ ng có m c đích c a ch th lên đ i t ng b qu n lý ủ ể ố ượ ụ ủ ự ả ộ ị ả ị

nh m đ t đ c m c tiêu đã đ t ra c a t ch c. ạ ượ ằ ủ ổ ứ ụ ặ

T khái ni m trên cho th y qu n tr bao g m hai b ph n: ừ ệ ấ ả ậ ồ ộ ị

+ Ch th qu n tr : Là tác nhân t o ra tác đ ng c a qu n tr hay ta có th ạ ủ ể ủ ả ả ộ ị ị ể

hi u đây chính là ng i ra các quy t đ nh cho t ch c. ể ườ ế ị ổ ứ

+ Đ i t ố ượ ng và khách th qu n tr : Đây là đ i t ả ố ượ ể ị ng ti p nh n các tác ậ ế

đ ng c a ch th qu n tr bao g m: các nhà, t p th ng ộ ủ ể ể ườ ủ ả ậ ồ ị i lao đ ng hay t ộ ư ệ li u

s n xu t… ả ấ

2.2.2.2 Yêu c u qu n tr nguyên v t li u ậ ệ ả ầ ị

Trong đi u ki n hi n nay, vi c s d ng h p lý và ti ệ ử ụ ệ ệ ề ợ ế ậ t ki m nguyên v t ệ

li u có hi u qu ngày càng đ c coi tr ng làm sao đ cùng m t kh i l ệ ệ ả ượ ố ượ ng ể ộ ọ

ẫ NVL, có th s n xu t ra nhi u s n ph m nh t, có giá thành h nh t mà v n ẩ ể ả ề ấ ạ ấ ấ ả

t y u, khách đ m b o ch t l ả ả ấ ượ ng. Do v y công tác qu n tr NVL là v n đ t ả ề ấ ế ậ ấ ị

quan, nó c n thi t cho m i ph ng th c s n xu t kinh doanh. Vi c qu n tr có ầ ế ọ ươ ứ ả ệ ấ ả ị

t t hay không ph thu c vào kh năng và trình đ c a cán b qu n lý. ố ộ ủ ụ ả ả ộ ộ

Đ i v i doanh nghi p kinh doanh vi c qu n lý NVL có th xem xét trên ệ ố ớ ể ệ ả

-

các khía c nh sau: ạ

Trong khâu thu mua: Các doanh nghi p ph i ti n hành cung ng th ả ế ứ ệ ườ ng

ậ xuyên ngu n NVL đ u vào, đáp ng k p th i yêu c u c a s n xu t. Mu n v y ị ầ ủ ả ứ ầ ấ ồ ố ờ

trong khâu thu mua c n qu n lý t t v m t kh i l ầ ả ố ề ặ ố ượ ạ ậ ng, quy cách, ch ng lo i v t ủ

- -

15

li u sao cho phù h p v i nhu c u s n xu t c n ph i tìm đ c ngu n thu NVL ầ ả ấ ầ ệ ả ớ ợ ượ ồ

v i giá h p lý v i giá trên th tr ớ ớ ị ườ ợ ả ng, chi phí mua th p. Đi u này góp ph n gi m ề ầ ấ

-

t i thi u chi phí, h th p giá thành. ố ạ ấ ể

Trong khâu d tr và b o qu n: Đ quá trình s n xu t đ ự ữ ấ ượ ể ả ả ả ả c liên t c ph i ụ

d tr NVL đ y đ , không gây gián đo n s n xu t nh ng cũng không đ ự ữ ạ ả ư ủ ầ ấ ượ ự c d

tr quá l t gây ữ ượ ng c n thi ầ ế ứ ọ ự đ ng v n, t n di n tích. Đ ng th i ph i th c ệ ả ờ ồ ố ố

hi n đ y đ ch đ b o qu n theo tính ch t lý hóa h c c a v t li u. ọ ủ ậ ệ Bên c nhạ ủ ế ộ ả ệ ầ ả ấ

t v i m c t i đa và t đó, doanh nghi p ph i xây d ng đ nh m c d tr c n thi ự ứ ự ữ ầ ệ ả ị ế ớ ứ ố ố i

thi u cho s n xu t, xây d ng đ nh m c tiêu hao NVL trong s d ng cũng nh ứ ử ụ ự ể ả ấ ị ư

đ nh m c hao h t h p lý trong v n chuy n và b o qu n. ị ụ ợ ứ ể ậ ả ả

- Trong khâu s d ng: Doanh nghi p c n cung c p NVL đúng lúc, đúng s ử ụ ệ ầ ấ ố

l ng, ch t l ượ ấ ượ ữ ng cũng nh đúng th i gian cho quá trình s n xu t. Không nh ng ư ả ấ ờ

v y, doanh nghi p còn ph i tính toán đ y đ , chính xác, k p th i giá NVL có ậ ủ ệ ả ấ ờ ị

trong giá v n c a thành ph m. Do v y, trong khâu s d ng ph i t ch c t ử ụ ả ổ ủ ẩ ậ ố ứ ố t

vi c ghi chép ph n ánh tình hình xu t dùng và s d ng NVL trong s n xu t kinh ử ụ ệ ả ấ ả ấ

-

doanh đ m b o s d ng ti ả ử ụ ả ế t ki m, hi u qu . ả ệ ệ

Trong khâu thu h i ph li u: B t c m t doanh nghi p nào s ph li u và ấ ứ ộ ế ệ ế ệ ệ ồ ố

ph ph m r t nhi u, có th s d ng l ề ể ử ụ ế ấ ẩ ạ i hay đ a vào tái s n xu t, thanh lý hay ả ư ấ

bán cho các đ n v có th tái s n xu t, ch bi n thành các s n ph m khác. Do ế ế ể ả ấ ả ẩ ơ ị

c t ch c t t và ch t ch v y, vi c thu h i ph li u, ph ph m c n ph i đ ậ ế ệ ả ượ ổ ế ệ ẩ ầ ồ ứ ố ặ ẽ

nh m ti ằ ế t ki m đ ệ ượ c chi phí NVL đ ng th i có th gi m giá thành. ờ ể ả ồ

2.2.2.3 Ch c năng qu n tr NVL ứ ả ị

- Xác đ nh nhu c u NVL ầ ị

+ K ho ch mua ế ạ

+ K ho ch d tr ự ữ ế ạ

- -

16

+ K ho ch xu t dùng. ạ ế ấ

K ho ch l p c v l ạ ả ề ượ ế ậ ừ ng và ti n. C th h n cho t ng s n ph m, t ng ụ ể ơ ừ ề ẩ ả

công trình thì có đ nh m c d toán NVL. Trong xây d ng thì d toán theo công ứ ự ự ự ị

trình.

- T ch c mua s m và s d ng NVL: ổ ứ ử ụ ắ

+ Mua – nh p kho. ậ

+ Xu t – s d ng. ử ụ ấ

+ B o qu n, d tr trong kho. ự ữ ả ả

- T ch c ghi chép theo dõi NVL: ổ ứ

+ K toán tài chính dùng đ báo cáo NVL b ng cân đ i k toán và báo cáo ế ể ở ả ố ế

chi phí NVL báo cáo k t qu s n xu t kinh doanh. ở ả ả ế ấ

+ K toán qu n tr dùng đ qu n lý NVL theo t ng công đo n qu n lý. ừ ế ể ả ạ ả ả ị

- Phân tích đánh giá NVL:

+ So k ho ch v i d toán ạ ớ ự ế

+ So đ nh m c ứ ị

+ S d ng NVL ử ụ

+ Hi u qu s d ng NVL ả ử ụ ệ

Xây d ng đ nh ự m c tiêu dùng ứ ng hiên nay m i doanh nghi p đ u ph i c

+ C c u NVL ơ ấ

Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ệ ề ỗ ả ố

ng và đ t l i nhu n cao. Do ả ế ạ ợ ấ ượ g ng h t mình đ thi đua s n xu t t ể ắ ậ

ả ự v y, các doanh nghi p ph i th c hi n t ệ ậ ạ khâu l p k ho ch ị ừ ế ậ ả t công tác qu n tr t ử ụ ự ệ ệ ể ừ ự ữ

thoát và gi m chi phí trong s n xu t. t, đ t ch t l ạ ấ ố L p k ho ch mua ậ ế ạ ệ ố s m, s d ng, ắ đ n khâu th c hi n và ki m soát. T đó, giúp cho doanh nghi p không b th t ị ấ ế d tr NVL ấ ả

ậ ệ ả ị

ả Phân tích tình hình cung ng, s d ng, ứ ử ụ ộ ự ữ NVL d tr

T ch c ổ ứ 2.2.3 N i dung công tác qu n tr nguyên v t li u trong doanh nghi p ệ ti p nh n ậ ế NVL

. Quy trình qu n lý và s d ng NVL trong doanh nghi p S đ 2.1 ơ ồ ệ ả

T ch c công ổ ứ tác h ch toán ạ ử ụ k toán ế

ổ ứ

T ch c thu ổ ứ h i ph li u ế ệ ồ

T ch c qu n ả lý NVL d tr ự ữ trong kho

17

T ch c c p ổ ứ ấ - - phát NVL

2.2.3.1 T ch c xây d ng đ nh m c tiêu dùng nguyên v t li u ậ ệ ổ ứ ứ ự ị

a) Khái ni m m c tiêu dùng nguyên v t li u ậ ệ ứ ệ

M c tiêu dùng NVL là l ng NVL tiêu dùng t ứ ượ ố ấ i đa cho phép đ s n xu t ể ả

ra m t đ n v s n ph m ho c m t chi ti ộ ơ ị ả ặ ả ộ ế ả ố t s n ph m, ho c hoàn thành m t kh i ẩ ặ ộ

l ng công vi c trong đi u ki n t ch c và đi u ki n k thu t nh t đ nh. ượ ệ ổ ứ ấ ị ệ ệ ề ề ậ ỹ

b) S c n thi ự ầ ế ủ ị t c a đ nh m c tiêu dùng nguyên v t li u ậ ệ ứ

ấ Đ nh m c tiêu dùng NVL là m t yêu c u khách quan đ qu n lý s n xu t ứ ể ả ầ ả ộ ị

kinh doanh c a doanh nghi p: ủ ệ

ậ - Là căn c quan tr ng đ đ m b o l p và th c hi n k ho ch h u c n v t ả ậ ể ả ự ứ ế ệ ạ ậ ầ ọ

t c a doanh nghi p. ư ủ ệ

- Vi c xây d ng đ nh m c và th c hi n m c tiêu dùng NVL góp ph n quan ệ ự ứ ứ ự ệ ầ ị

tr ng đ s d ng NVL h p lý và ti ể ử ụ ợ ọ ế t ki m. ệ

- Đ nh m c tiêu dùng NVL là m t trong nh ng nhân t c u thành c a t ữ ứ ộ ị ố ấ ủ ổ ứ ch c

- M c tiêu dùng NVL còn là th

lao đ ng khoa h c doanh nghi p, đ ti ọ ở ộ ể ế ệ t ki m lao đ ng xã h i. ộ ệ ộ

c đo ph n ánh chi phí v v t ch t, v y có ứ ướ ề ậ ả ậ ấ

ng d n s d ng, ki m tra quá trình s d ng và đánh th dùng đ nh m c đ h ị ứ ể ướ ể ẫ ử ụ ử ụ ể

t ki m trong vi c s d ng NVL trong doanh nghi p. giá tính h p lý và ti ợ ế ệ ử ụ ệ ệ

- D a vào đ nh m c tiêu dùng NVL có th làm căn c đ tính giá thành k ứ ể ự ứ ể ị ế

đó có ph ng h ng nh m h giá thành s n ph m. ho ch cho s n ph m, t ả ẩ ạ ừ ươ ướ ẩ ạ ằ ả

c) Ph ươ ng pháp xây d ng đ nh m c tiêu dùng nguyên v t li u ậ ệ ứ ự ị

Ph ươ ấ ng pháp đ nh m c tiêu dùng NVL có ý nghĩa quy t đ nh đ n ch t ế ị ứ ế ị

l ng c a các m c đã đ c xác đ nh. Tùy theo t ng đ c đi m kinh t ượ ủ ứ ượ ừ ể ặ ị ế ỹ ậ k thu t

và đi u ki n c th c a doanh nghi p mà l a ch n ph ng pháp đ nh m c thích ệ ụ ể ủ ự ệ ề ọ ươ ứ ị

h p. Trong th c t các ph c s d ng là: ự ế ươ ng pháp xây d ng đ nh m c đ ự ứ ượ ử ụ ị

- -

18

ợ • Ph ng pháp đ nh m c theo th ng kê báo cáo ươ ứ ố ị

Là ph ươ ể ả ng pháp đ nh m c d a vào nh ng s li u th c chi NVL đ s n ố ệ ữ ứ ự ự ị

xu t s n ph m trong kỳ báo cáo r i dùng ph ng pháp bình quân gia quy n đ ấ ả ẩ ồ ươ ề ể

-

xác đ nh m c. ứ ị

u đi m Ư ể : Đ n gi n, d v n d ng, có th ti n hành nhanh chóng, ph c v ể ế ễ ậ ụ ụ ả ơ ụ

ng pháp này đ c s d ng khá ph bi n trong k p th i cho s n xu t, do đó ph ị ấ ả ờ ươ ượ ử ụ ổ ế

- Nh

các doanh nghi p.ệ

- Đi u ki n áp d ng ệ

c đi m ượ ể : Đ chính xác không cao. ộ

ụ : Khi đi u ki n s n xu t c a kỳ k ho ch và kỳ báo cáo ấ ủ ệ ả ề ề ế ạ

không có nh ng thay đ i l n. ổ ớ ữ

• Ph ươ ng pháp thí nghi m, kinh nghi m ệ ệ

Th c ch t c a ph ấ ủ ự ươ ể ế ng pháp này là d a vào k t qu thí nghi m có th k t ự ế ệ ả

ấ h p v i kinh nghi m s n xu t đ đ nh m c t ng NVL. Tuỳ đi u ki n, tính ch t ấ ể ị ứ ừ ề ệ ệ ả ợ ớ

NVL và s n ph m s n xu t đ xác đ nh n i dung và ph m vi, thí nghi m có th ấ ể ệ ẩ ả ả ạ ộ ị ể

-

đ c th c hi n trong s n xu t (th c nghi m) ho c trong phòng thí nghi m. ượ ự ự ệ ệ ệ ả ấ ặ

u đi m Ư ể : D ti n hành, k t qu rõ ràng, chính xác h n ph ễ ế ế ả ơ ươ ố ng pháp th ng

- Nh

kê báo cáo.

c đi m ng pháp này mang tính ch t cá bi t, các s li u rút ra qua ượ ể : Ph ươ ấ ệ ố ệ

thí nghi m ch a cho phép phân tích th t khách quan và c th t ng nhân t ụ ể ừ ư ệ ậ ố ả nh

- Đi u ki n áp d ng ệ

h ng đ n m c, còn mang tính t ng h p. ưở ứ ế ổ ợ

ả ụ : Đ nh m c cho s n ph m m i, v t li u hoá ch t, các s n ậ ệ ứ ề ả ẩ ấ ớ ị

ph m dùng v t liê có ph m ch t không n đ nh. ụ ậ ẩ ấ ổ ị

ẩ • Ph ng pháp phân tích tính toán ươ

Là ph k thu t trên c s ươ ng pháp k t h p vi c tính toán v kinh t ệ ế ợ ề ế ỹ ơ ở ậ

-

nghiên c u nh ng nhân t nh h ng đ n tiêu hao NVL. ứ ữ ố ả ưở ế

u đi m c nh ng pháp trên, k t qu Ư ể : Kh c ph c đ ụ ượ ắ ượ c đi m c a hai ph ủ ể ươ ế ả

- -

19

chính xác và khoa h c. M c đ c phân tích chi ti t và tính toán c th h n, có ứ ượ ọ ế ụ ể ơ

căn c khoa h c h n và có tính đ n vi c áp d ng các kinh nghi m s n xu t tiên ệ ọ ơ ụ ứ ệ ế ả ấ

ti n. Khi s d ng ph ử ụ ế ươ ạ ng pháp này, m c tiêu dùng NVL luôn n m trong tr ng ứ ằ

-

thái đ c c i ti n. ượ ả ế

Nh c đi m ng thông tin t ượ ể : Đòi h i m t l ộ ượ ỏ ươ ng đ i l n, đi u đó có nghĩa ề ố ớ

là công tác thông tin trong doanh nghi p ph i t ng đ i t t. ch c t ả ổ ứ ươ ệ ố ố

2.2.3.2 T ch c xây d ng k ho ch mua s m nguyên v t li u ổ ứ ậ ệ ự ế ắ ạ

Sau khi xây d ng đ c h th ng đ nh m c tiêu dùng NVL h p lý, doanh ự ượ ệ ố ứ ợ ị

nghi p căn c vào m c đó và s l ố ươ ứ ứ ệ ng NVL c n s n xu t trong kỳ k ho ch đ ấ ầ ả ế ạ ể

l p k ho ch mua s m, s d ng và d tr NVL. ậ ự ữ ử ụ ế ạ ắ

L ượ ng NVL s d ng trong kỳ k ho ch ph i đ m b o hoàn thành k ạ ả ả ử ụ ế ả ế

ho ch s n xu t s n ph m c v m t hi n v t và giá tr . L ng NVL đ c tính ả ề ặ ấ ả ị ượ ệ ả ẩ ạ ậ ượ

toán c th cho t ng lo i NVL r i t ng h p l i cho toàn doanh nghi p. Khi tính ụ ể ồ ổ ợ ạ ừ ạ ệ

ộ ừ toán ph i d a trên đ nh m c tiêu dùng NVL trong kỳ k ho ch. Tuỳ thu c t ng ả ự ứ ế ạ ị

lo i NVL, t ng lo i s n ph m, đ c đi m kinh t k thu t c a doanh nghi p mà ạ ả ừ ể ẩ ạ ặ ế ỹ ậ ủ ệ

v n d ng ph ậ ụ ươ ng pháp thích h p. Nhìn chung, l ợ ượ ng NVL c n s d ng trong kỳ ầ ử ụ

c tính nh sau: k ho ch đ ạ ế ượ ư

Đ nh m c tiêu hao ứ ị L ng NVL s ượ ử S l ố ượ ng SP s n ả = × ơ ị ả NVL/1đ n v s n d ng kỳ k ho ch ụ ế ạ xu t kỳ k ho ch ế ạ ấ ph mẩ

2.2.3.3 Xây d ng k ho ch d tr nguyên v t li u ậ ệ ạ ự ữ ự ế

L ng NVL t n kho c n thi c quy ượ ng NVL d tr k ho ch là l ự ữ ế ạ ượ ầ ồ t đ ế ượ

c ti n hành liên đ nh trong kỳ k ho ch đ đ m b o cho quá trình s n xu t đ ị ể ả ấ ượ ế ạ ả ả ế

c chia làm 3 lo i: d tr t c. Căn c vào tính ch t, công d ng, NVL d tr đ ụ ự ữ ượ ụ ứ ấ ự ữ ạ

- -

20

th ng xuyên, d tr b o hi m, d tr theo mùa. ườ ự ữ ả ự ữ ể

a) D tr th

ng xuyên : Dùng đ đ m b o NVL cho s n xu t c a doanh ự ữ ườ ấ ủ ể ả ả ả

nghi p đ ệ ượ ậ c ti n hành liên t c gi a hai kỳ cung ng n i ti p nhau c a b ph n ủ ộ ố ế ữ ứ ụ ế

b) D tr b o hi m ự ữ ả

cung ng.ứ

ể : Là d tr nh m b o đ m quá trình s n xu t đ ự ữ ấ ượ ằ ả ả ả ế c ti n

hành liên t c trong đi u ki n cung ng v t t ề ậ ư ứ ụ ệ không n đ nh. ổ ị

Đ đ m b o quá trình s n xu t kinh doanh đ c) D tr theo mùa: ự ữ ể ả ả ấ ả ượ ế c ti n

hành liên tuc, đ c bi t v i các th i gian: “giáp h t” v m t NVL. D tr theo ặ ệ ớ ề ặ ự ữ ạ ờ

mùa th ng đ c các doanh nghi p s d ng các lo i NVL thu ho ch theo mùa. ườ ượ ệ ử ụ ạ ạ

Mu n xác đ nh l ng NVL c n d tr , doanh ngh êp ph i căn c vào các ố ị ượ ự ữ ứ ầ ả ị

y u t sau: ế ố

- Quy mô s n xu t c a doanh nghi p. ấ ủ ệ ả

- M c tiêu hao NVL cho m t đ n v s n ph m. ộ ơ ị ả ứ ẩ

- Tình hình tài chính c a doanh ngh êp. ủ ị

- Tính ch t s n xu t c a doanh nghi p. ấ ủ ấ ả ệ

2.2.3.4

- Thu c tính t ộ ự nhiên c a NVL ủ

Xây d ng k ho ch mua s m nguyên v t li u ậ ệ ự ế ạ ắ

ng c a nhi u nhân t khác nhau: K ho ch mua s m NVL ch u nh h ắ ị ả ế ạ ưở ủ ề ố

- K ho ch s n xu t s n ph m trên c s c u th tr ng và các nhân ơ ở ầ ấ ả ị ườ ế ạ ả ẩ

-

t khác. ố

- Đ nh m c tiêu dùng NVL.

c nh tranh trên th tr ng NVL. Tình hình giá c và các y u t ả ế ố ạ ị ườ

-

ứ ị

Tình hình tài chính c a doanh nghi p trong kỳ k ho ch. ủ ệ ế ạ

- Năng l c kho tàng c a doanh nghi p… ủ ự ệ

- -

21

N i dung: ộ

 Xác đ nh s l

ố ượ ị ng NVL c n cung ng: M i lo i NVL c n s m kỳ k ỗ ứ ầ ắ ạ ầ ế

ho ch th ạ ườ ng bao g m 3 b ph n: Nhu c u NVL cho s n xu t, NVL b h ầ ị ư ả ậ ấ ồ ộ

đ phòng s h ng, m t mát trong quá trình l u kho, nhu c u NVL c n d tr ư ự ữ ề ấ ầ ầ ỏ ự

bi n đ ng c a th tr ị ườ ủ ế ộ ả ng. Khi l p k ho ch mua s m NVL, doanh nghi p ph i ắ ế ệ ậ ạ

xác đ nh chính xác m u mã và ch t l ấ ượ ẫ ị ầ ng t ng lo i NVL phù h p v i yêu c u ừ ạ ớ ợ

c a s n xu t. ủ ả ấ

L ng NVL c n mua trong kỳ k ho ch th ng đ c xác đ nh nh sau: ượ ế ầ ạ ườ ượ ư ị

L ng NVL L ng NVL ượ ượ L L ượ ng NVL c n ầ ượ ng NVL c n ầ = + - ự ữ ầ d tr đ u ự ữ ố d tr cu i mua trong kỳ dùng trong kỳ kỳ

ng và d ki n ng i cung ng: Các doanh nghi p nh  Xác đ nh ch t l ị ấ ượ ự ế ườ ệ ỏ kỳ ứ

và r t nh ho c doanh nghi p d ch v th ụ ườ ệ ặ ấ ỏ ị ng có nhu c u v NVL r t ít s xác ề ẽ ầ ấ

đ nh ng ị ườ i cung ng d a vào kinh nghi m đã tích lu trong quá trình t ệ ự ứ ỹ ổ ứ ch c

mua s m.ắ

Các doanh nghi p v a và l n có nhu c u NVL l n, do đó s ph i d a trên ệ ừ ả ự ẽ ầ ớ ớ

ng, ph ng ti n và chi phí c s phân tích và d báo các thông tin v quãng đ ơ ở ự ề ườ ươ ệ

ng ng, tính tin c y c a vi c cung ng, giá c t ng lo i NVL, v n chuy n t ậ ể ươ ậ ủ ả ừ ứ ứ ệ ạ

h th ng kho tàng trung gian.. đ xác đ nh ng i cung ng. ệ ố ể ị ườ ứ

L ng NVL L ng NVL L ng NVL L ng NVL ượ ượ ượ ượ

= + - c nầ c nầ d tr trong ự ữ dự

2.2.3.5 T ch c ti p nh n nguyên v t li u ậ ệ

mua trong kỳ dùng trong kỳ kỳ tr cu i kỳ ữ ố

ổ ứ ế ậ

Ti p nh n NVL là khâu quan tr ng và là khâu m đ u c a vi c qu n lý ở ầ ủ ệ ế ậ ả ọ

tr c ti p NVL. Đây là ranh gi i gi a hai bên mua bán, là c s h ch toán chính ự ế ớ ơ ở ạ ữ

- -

22

xác các chi phí l u thông và giá c NVL m i bên. Th c hi n t ệ ố ự ư ả ỗ ẽ ạ t khâu này s t o

ng, ch t l ng, ch ng lo i, theo đi u ki n cho ng ệ ề ườ i qu n lý n m ch c s l ắ ắ ố ượ ả ấ ượ ủ ạ

t h i đáng k dõi k p th i tình tr ng NVL trong kho t ạ ờ ị ừ đó làm gi m nh ng thi ả ữ ệ ạ ể

do m t mát, h h ng NVL. ư ỏ ấ

Chính vì t m quan tr ng đó mà vi c t ệ ổ ứ ệ ch c nh n NVL ph i th c hi n ự ầ ả ậ ọ

t ố t hai nhi m v sau: ệ ụ

ng, ch t l M t làộ : Ti p nh n chính xác s l ố ượ ế ậ ấ ượ ng, ch ng lo i NVL theo ạ ủ

đúng quy đ nh trong h p đ ng phi u giao hành, hóa đ n, phi u v n chuy n… ế ể ế ậ ợ ồ ơ ị

Hai là: Chuy n nhanh NVL t ể ừ ể ệ đi m ti p nh n đ n kho doanh nghi p, ế ế ậ

tránh m t mát h h ng, đ m b o s n sàng c p phát k p th i cho s n xu t. ả ẵ ư ỏ ả ấ ấ ả ấ ờ ị

Đ th c hi n t t hai nhi m v này, công tác ti p nh n ph i tuân th ể ự ệ ố ụ ệ ế ả ậ ủ

nh ng yêu c u sau: ữ ầ

- ầ NVL khi ti p nh n ph i có đ y ế ậ ả

-

h p l đ gi y t ủ ấ ờ ợ ệ tùy theo ngu n ti p nh n. ồ ế ậ

NVL khi ti p nh n ph i thông ế ậ ả

qua đ y đ th t c ki m tra và ki m nghi m. ể ầ ủ ủ ụ ể ệ

- Ph i xác đ nh chính xác s l ng, ch t l ố ượ ả ị ấ ượ ả ng, ch ng lo i, ph i có biên b n ủ ạ ả

- NVL sau khi ti p nh n s đ

xác nh n có hi n t ng th a thi u sai quy cách. ệ ượ ậ ừ ế

i giao ẽ ượ ế ậ c th kho ghi s th c nh p và ng ố ự ủ ậ ườ

hàng cùng v i th kho ký vào phi u nh p kho. Phi u nh p kho s đ ế ẽ ượ ủ ế ậ ậ ớ ể c chuy n

. ộ ậ cho b ph n k toán ký nh n vào s giao nh n ch ng t ậ ứ ế ổ ừ

ậ • T ch c thanh toán cho đ n v cung ng ổ ứ ứ ơ ị

Công tác thanh toán cho đ n v cung ng có nh h ng tr c ti p t i tình ứ ả ơ ị ưở ế ớ ự

gi a n ph i tr l hình tài chính c a doanh nghi p, c th đó là m i quan h t ệ ụ ể ệ ỷ ệ ữ ợ ả ả ủ ố

và v n ch s h u c a doanh nghi p. Do v y, doanh nghi p ph i t ch c thanh ủ ở ữ ủ ả ổ ứ ệ ệ ậ ố

- -

23

toán h p lý. ợ

Công tác thanh toán ph thu c vào nh ng nhân t ụ ữ ộ ố ủ : Tình hình tài chính c a

doanh nghi p kỳ k ho ch và báo cáo, chính sách kinh t c a doanh nghi p, căn ế ệ ạ ế ủ ệ

c vào m c đ tin c y, m i quan h kinh doanh gi a doanh nghi p và ng ệ ứ ứ ộ ữ ệ ậ ố ườ ử i s

d ng, s th a thu n ghi nh n trong h p đ ng kinh t … ậ ụ ự ỏ ế ậ ợ ồ

ọ Căn c vào nh ng đi u ki n c th mà doanh nghi p có th l a ch n ụ ể ể ự ứ ữ ệ ệ ề

ph ươ ề ng th c thanh toán h p lý: thanh toán b ng ti n m t, thanh toán b ng ti n ứ ề ằ ằ ặ ợ

2.2.3.6 T ch c qu n lý nguyên v t li u l u kho

g i ngân hàng, thanh toán b ng ti n t m ng, ch a thanh toán ngay… ử ề ạ ứ ư ằ

ậ ệ ư ổ ứ ả

V i m i lo i NVL mang đ c tr ng tách r i gi a quá trình mua s m và s ư ữ ạ ặ ắ ọ ớ ờ ử

ch c d tr chúng. d ng, doanh nghi p ph i t ụ ả ổ ứ ự ữ ệ

ợ Mu n l u kho, doanh nghi p ph i xây d ng h th ng kho tàng thích h p. ố ư ệ ố ự ệ ả

Gi a mua s m, v n chuy n và l u kho t n t i m i quan h : m i hàng hóa sau ồ ạ ư ữ ể ậ ắ ệ ọ ố

khi đ c mua s m th tr ng ph i đ ượ ắ ở ị ườ ả ượ ậ ạ c v n chuy n v doanh nghi p và t m ệ ề ể

th i d tr ờ ự ữ ệ trong kho (n u không chuy n th ng cho b ph n s n xu t). Vi c ẳ ể ế ậ ả ấ ộ

tính toán, b trí h th ng kho tàng ph i n m trong m c tiêu đáp ng k p th i nhu ả ằ ệ ố ụ ứ ố ờ ị

c u s n xu t v i t ng chi phí mua s m, v n chuy n, l u kho t ầ ả ấ ớ ổ ư ể ậ ắ ố i thi u. ể

Dù xây d ng kho tàng theo hình th c nào thì khi l a ch n và quy t đ nh ứ ế ị ự ự ọ

xây d ng kho tàng doanh nghi p ph i đ m b o các yêu c u c b n sau: ầ ơ ả ả ả ự ệ ả

- Di n tích kho tàng ph i đ l n, đáp ng đ ả ủ ớ ứ ệ ượ ậ c các nhu c u l u tr , nh p ầ ư ữ

ậ kho, xu t kho… N u di n tích không đ m b o s gây khó khăn cho vi c v n ả ệ ệ ẽ ế ấ ả

- Kho tàng ph i sáng s a d quan sát.

chuy n NVL vào kho, ki m tra, xu t kho, làm tăng chi phí và xu t kho NVL. ể ể ấ ấ

- -

24

ủ ễ ả

ả - Yêu c u đ m b o an toàn: Đây là yêu c u cao nh t khi l u kho NVL, ph i ư ầ ả ả ầ ấ

t đ ch ng cháy, n , thi ng thoát đ m b o các đi u ki n c n thi ề ả ệ ầ ả ế ể ố ổ t k đ ế ế ườ

hi m…ể

- Trang b kho tàng ph i đáp ng yêu c u trang b t ị ố ứ ả ầ ị ủ i thi u do đ c đi m c a ặ ể ể

NVL yêu c u, trang b nâng cao ph thu c tình hình tính ch t c a doanh nghi p. ộ ấ ủ ụ ệ ầ ị

- Vi c s p x p NVL trong kho ph i đ m b o yêu c u “d tìm, d th y, d ả ả ệ ắ ễ ấ ễ ế ả ầ ễ

c xu t tr l y, d ki m tra” cũng nh tuân th nguyên t c” hàng nh p tr ấ ễ ể ủ ư ắ ậ ướ ấ ướ c,

ớ hàng nh p sau xu t sau”. Phân lo i và s p x p t ng lo i NVL ph i phù h p v i ắ ế ừ ậ ấ ả ạ ạ ợ

- Vi c b o qu n NVL trong kho ph i ch t ch , theo dõi th

trang b l u kho và b o qu n NVL. ị ư ả ả

ệ ẽ ả ả ặ ả ườ ả ng xuyên, ph i

có s k t h p gi a b ph n kho và b ph n k toán, ph i làm t ự ế ợ ữ ộ ế ậ ậ ả ộ ố ể t công tác ki m

kê (đ nh kỳ và b t th ng). Công tác ki m kê r t quan tr ng, vì ch có thông qua ấ ị ườ ể ấ ọ ỉ

ki m tra m i có th xác đ nh xem li u gi a t n kho trên th c t và báo cáo có ữ ồ ự ế ể ệ ể ớ ị

kh p nhau không? Li u ch t l ng NVL có đ ấ ượ ệ ớ ượ ả ầ c đ m b o không? Các yêu c u ả

c th c hi n m c đ nào?... Thông qua ki m tra và v công tác l u kho đ ề ư ượ ệ ở ứ ự ể ộ

phân tích m i có th phát hi n nguyên nhân c a th c tr ng đã kêt lu n, t đó có ủ ự ệ ể ạ ậ ớ ừ

bi n pháp x lý thích h p. ử ệ ợ

2.2.3.7 T ch c c p phát nguyên v t li u ậ ệ ổ ứ ấ

ọ ẽ ạ Vi c c p phát m t cách nhanh chóng, k p th i, chính xác, khoa h c s t o ệ ấ ộ ờ ị

đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ề ủ i cho vi c t n d ng có hi u qu cao năng su t lao đ ng c a ệ ậ ụ ệ ả ấ ộ

công nhân, máy móc thi t b , làm cho s n xu t đ c ti n hành liên t c, t đó ế ị ấ ượ ả ụ ế ừ

làm tăng ch t l ấ ượ ệ ng s n ph m, t o đi u ki n gi m giá thành s n ph m. Vi c ề ệ ả ẩ ạ ả ả ẩ

c ti n hành theo hai hình th c: c p phát NVL có th đ ấ ể ượ ứ ế

- -

25

M t làộ : C p phát theo yêu c u c a các b ph n s n xu t ấ ầ ủ ậ ả ấ ộ

ng, b ph n s n xu t s báo Căn c vào yêu c u NVL c a t ng phân x ầ ủ ừ ứ ưở ậ ả ấ ẽ ộ

tr c cho b ph n c p phát c a kho. S l ng NVL đ c yêu c u đ c tính ướ ố ượ ủ ấ ậ ộ ượ ầ ượ

toán d a trên mùa v s n xu t và h th ng đ nh m c tiêu dùng NVL c a doanh ệ ố ụ ả ủ ứ ự ấ ị

-

nghi p.ệ

u đi m ậ ủ Ư ể : Đáp ng k p th i ti n đ s n xu t đ i v i t ng b ph n c a ộ ả ấ ố ớ ừ ờ ế ứ ộ ị

-

doanh nghi p, tránh nh ng lãng phí và h h ng không c n thi t. ư ỏ ữ ệ ầ ế

Nh c đi m ượ ể : B ph n c p phát c a kho ch bi t đ ỉ ế ượ ủ ậ ấ ộ ủ c yêu c u c a ầ

b ph n s n xu t trong th i gian nh n, vi c c p phát và ki m tra tình hình s ộ ậ ả ệ ấ ể ấ ắ ờ ử

d ng g p nhi u khó khăn, thi u tính k ho ch và ch đ ng. ế ụ ủ ộ ề ế ặ ạ

Hai là: C p phát theo ti n đ k ho ch (c p phát theo h n m c) ộ ế ứ ế ấ ạ ấ ạ

Đây là hình th c c p phát quy đ nh c s l ng và th i gian nh m t o s ứ ấ ả ố ượ ị ạ ự ằ ờ

ch đ ng cho c b ph n s d ng và b ph n c p phát. D a vào kh i l ậ ử ụ ủ ộ ả ộ ố ượ ng ự ạ ấ ộ

ấ s n xu t cũng nh d a vào đ nh m c tiêu dùng NVL trong kỳ k ho ch, kho c p ả ư ự ứ ế ấ ạ ị

phát NVL cho các b ph n sau t ng kỳ s n xu t doanh nghi p quy t toán v t t ậ ư ừ ệ ế ậ ả ấ ộ

ng NVL đã dùng. n i b nh m so sánh s s n ph m đã s n xu t ra v i l ộ ộ ố ả ớ ượ ằ ẩ ả ấ

Tr ng h p th a hay thi u s đ c gi ườ ế ẽ ượ ừ ợ ả ộ i quy t h p lý và có th căn c vào m t ế ợ ứ ể

s tác đ ng khách quan khác. ố ộ

Hình th c này giúp cho vi c giám sát h ch toán tiêu dùng NVL chính xác, ứ ệ ạ

b ph n c p phát có th ch đ ng tri n khai vi c chu n b NVL m t cách có k ộ ể ủ ộ ậ ấ ể ệ ẩ ộ ị ế

ho ch, gi m b t gi y t ấ ờ ỡ ệ , đ thao tác tính toán. Do v y hình th c này có hi u ứ ả ạ ậ ớ

qu cao và đ c áp d ng r ng rãi ả ượ ụ ộ ở ấ các doanh nghi p có m t hàng s n xu t ệ ả ặ

t ng đ i n đ nh và có h th ng đ nh m c tiên ti n, có k ho ch s n xu t. ươ ệ ố ố ổ ứ ế ế ạ ả ấ ị ị

2.2.3.8 T ch c thu h i ph li u ế ệ ổ ứ ồ

Vi c thu h i ph li u tuy không ph i là công tác quan tr ng nh ng không ả ế ệ ư ệ ồ ọ

- -

26

th b qua. Sau khi NVL đ c s d ng thì v n còn t n t i m t s NVL do b ể ỏ ượ ử ụ ồ ạ ẫ ộ ố ị

đào th i ho c đã qua s d ng, song khi doanh nghi p bi ử ụ ệ ặ ả ế ậ ụ ồ t t n d ng vi c thu h i ệ

ặ ph li u thì có th s d ng cho b ph n khác ho c khâu s n xu t khác ho c ậ ể ử ụ ế ệ ấ ả ặ ộ

bán ra ngoài t o ngu n thu cho doanh nghi p. Trong nhi u doanh nghi p nó có ệ ề ệ ạ ồ

giá tr s d ng không nh . ỏ ị ử ụ

2.2.3.9 Công tác h ch toán k toán trong qu n tr nguyên v t li u ậ ệ ế ạ ả ị

a) Nhi m v h ch toán nguyên v t li u ậ ệ ụ ạ ệ

Đ cung c p đ y đ , k p th i và chính xác thông tin cho công tác qu n tr ủ ị ể ầ ấ ả ờ ị

NVL trong các doanh nghi p, k toán NVL ph i th c hi n đ c các nhi m v ự ế ệ ệ ả ượ ệ ụ

ch y u sau: ủ ế

- Ghi chép, tính toán, ph n ánh chính xác, trung th c, k p th i s l ng, ờ ố ượ ự ả ị

ch t l ng và giá thành th c t c a NVL nh p kho. ấ ượ ự ế ủ ậ

- T p h p và ph n ánh đ y đ , chính xác, k p th i s l ng và giá tr NVL ờ ố ượ ầ ủ ả ậ ợ ị ị

- Phân b h p lý giá tr NVL s d ng vào các đ i t

xu t kho, ki m tra tình hình ch p hành các đ nh m c tiêu hao NVL. ứ ể ấ ấ ị

ử ụ ổ ợ ố ượ ị ng t p h p chi phí ợ ậ

s n xu t kinh doanh. ả ấ

ng và giá tr NVL t n kho, phát - Tính toán và ph n ánh chính xác s l ả ố ượ ồ ị

hi n k p th i NVL thi u, th a, ừ ứ ọ ệ đ ng, kém ph m ch t đ doanh nghi p có bi n ấ ể ế ệ ệ ẩ ờ ị

pháp x lý k p th i, h n ch đ n m c t i đa thi t h i có th x y ra. ế ế ứ ố ử ạ ờ ị ệ ạ ể ả

 Các ch ng t

b) Các ch ng t ứ ừ ử ụ s d ng trong h ch toán nguyên v t li u ậ ệ ạ

b t bu c c có ứ ừ ắ ộ : Là ch ng t ứ ừ ế k toán do c quan Nhà n ơ ướ

th m quy n quy đ nh n i dung, k t c u mà đ n v k toán ph i th c hi n đúng ế ấ ị ế ự ệ ề ẩ ả ộ ơ ị

ng pháp ghi các ch tiêu và áp d ng th ng nh t cho v bi u m u, n i dung, ph ề ể ẫ ộ ươ ụ ấ ố ỉ

các đ n v k toán ho c t ng đ n v k toán c th . Bao g m: ơ ụ ể ặ ừ ị ế ị ế ơ ồ

- -

27

- Phi u nh p kho ( M u s 01 – VT) ẫ ố ế ậ

- Phi u xu t kho ( M u s 02 – VT) ẫ ố ế ấ

- Phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b ( M u s 03 – VT) ẫ ố ộ ộ ể ế ấ ậ

- Th kho ( M u s 06 – VT) ẫ ố ẻ

- Biên b n ki m kê v t t ( M u s 08 – VT) ậ ư ể ả ẫ ố

ng d n: do c quan Nhà n

 Ch ng t ứ

h ừ ướ ẫ Là ch ng t ứ ừ ơ ướ ề c có th m quy n ẩ

quy đ nh. Ngoài các n i dung quy đ nh trên m u đ n v k toán có th b sung ể ổ ị ế ẫ ộ ơ ị ị

thêm ch tiêu ho c thay đ i hình th c bi u m u cho phù h p v i vi c ghi chép ể ứ ệ ặ ẫ ổ ớ ợ ỉ

và yêu c u qu n lý c a đ n v . Tuy nhiên các ch ng t ơ ứ ủ ầ ả ị h ừ ướ ả ng d n v n ph i ẫ ẫ

đ m b o tính pháp lý. ả ả

Bao g m:ồ

- Phi u xu t v t t theo h n m c ( M u s 04 – VT) ấ ậ ư ế ẫ ố ứ ạ

( M u s 05 – VT) - Biên b n ki m nghi m v t t ể ậ ư ệ ả ẫ ố

- Phi u báo v t t còn l i cu i kỳ ( M u s 07 – VT) ậ ư ế ạ ẫ ố ố

c) Ph ng pháp h ch toán chi ti t NVL ươ ạ ế

Trong th c t công tác k toán hi n nay ự ế ế ệ n ở ướ ệ c ta, các doanh nghi p

th ng pháp h ch toán chi ti t NVL là: ph ườ ng áp d ng m t trong 3 ph ộ ụ ươ ạ ế ươ ng

pháp th song song, ph ng pháp đ i chi u luân chuy n và ph ẻ ươ ế ể ố ươ ng pháp s d . ố ư

-

 Ph ng pháp ghi th song song ươ ẻ

u đi m ế ố ệ Ư ể : Vi c ghi s đ n gi n, rõ ràng, d ki m tra đ i chi u s li u, ễ ể ổ ơ ệ ả ố

- Nh

phát hi n sai sót trong công vi c ghi chép và qu n lý. ệ ệ ả

c đi m ượ ặ ể : Vi c ghi chép gi a kho và phòng k toán còn b trùng l p ữ ế ệ ị

ng, kh i l v ch tiêu s l ề ố ượ ỉ ố ượ ế ng ghi chép nhi u. Công vi c ki m tra đ i chi u ề ệ ể ố

ch y u d n vào cu i tháng không đ m b o yêu c u k p th i c a k toán. ả ờ ủ ế ủ ế ả ầ ồ ố ị

- Đi u ki n áp d ng ệ

ng pháp này áp d ng thích h p trong các doanh ụ : Ph ề ươ ụ ợ

kh i l ng các nghi p v nh p, xu t ít không nghi p ít ch ng lo i v t t ủ ậ ư ệ ạ ố ượ ụ ệ ấ ậ

- -

28

th ườ ng xuyên và trình đ chuyên môn c a các k toán còn h n ch . ế ủ ế ạ ộ

-

 Ph ươ ng pháp s đ i chi u luân chuy n ể ổ ố ế

u đi m c kh i l ng ghi s k toán do ch vào 1 l n ngày Ư ể : Gi m đ ả ượ ố ượ ổ ế ầ ỉ

- Nh

cu i tháng. ố

c đi m: ượ ể Vi c ghi s k toán v n b trùng l p v i th kho v m t s ị ề ặ ố ổ ế ủ ệ ẫ ặ ớ

l ượ ế ứ ng. Vi c ki m tra đ i chi u ch ti n hành vào kỳ k toán do đó h n ch ch c ỉ ế ể ệ ế ế ạ ố

- Đi u ki n áp d ng ệ

năng k toán. ế

ụ : Ph ề ươ ệ ng pháp này áp d ng trong các doanh nghi p ụ

s n xu t có nhi u nghi p v nh p, xu t kho b trí riêng nhân viên k toán NVL, ả ệ ụ ậ ế ề ấ ấ ố

kho hàng ngày.

-

 Ph ng pháp s s d ươ ổ ố ư

u đi m ng ghi chép hàng ngày do k toán chi ti Ư ể : Gi m nh kh i l ả ố ượ ẹ ế ế t

- Nh

ng xuyên c a k toán. v t giám sát th ậ ườ ủ ế

c đi m: ượ ể Khó phát hi n đ ệ ượ c nguyên nhân khi đ i chi u phát hi n ra ố ế ệ

- Đi u ki n áp d ng ệ

sai sót, đòi h i yêu c u trình đ qu n lý c a th kho và k toán ph i cao. ủ ủ ế ầ ả ả ỏ ộ

ụ : Ph ề ươ ng pháp này phù h p v i các doanh nghi p có ớ ệ ợ

kh i l ng nghi p v kinh t nh p, xu t) di n ra th ng xuyên, ố ượ ụ ệ ế (ch ng t ứ ừ ễ ấ ậ ườ

nhi u ch ng lo i NVL và đã xây d ng đ c h th ng danh đi m v t t . Yêu ự ủ ề ạ ượ ệ ố ậ ư ể

c u trình đ chuyên môn c a k toán ph i t ầ ủ ế ả ươ ộ ng đ i cao. ố

d) Ph ng pháp h ch toán t ng h p NVL ươ ạ ổ ợ

Đ h ch toán NVL, k toán có th áp d ng ph ng pháp kê khai th ể ạ ụ ể ế ươ ườ ng

xuyên ho c đ nh kỳ tùy thu c vào đ c đi m kinh doanh c a doanh nghi p, vào ủ ể ệ ặ ặ ộ ị

yêu c u công tác qu n lý, vào trình đ c a k toán. ộ ủ ế ả ầ

- -

29

 Đ i v i ph ng pháp kê khai th ng xuyên ố ớ ươ ườ

Ph ng pháp kê khai th ng xuyên là ph ng pháp theo dõi và ph n ánh ươ ườ ươ ả

th ng xuyên, liên t c và có h th ng tình hình nh p, xu t, t n kho v t t trên ườ ấ ồ ệ ố ậ ư ụ ậ

s k toán. ổ ế

Đ h ch toán NVL, k toán s d ng tài kho n sau: ế ử ụ ể ạ ả

TK 152: Nguyên li u, v t li u ậ ệ ệ

ả Ngoài ra, trong quá trình h ch toán k toán có th s d ng các tài kho n ể ử ụ ế ạ

khác liên quan nh : TK 111, TK 112, TK 133, TK 331… ư

Mu n v n d ng ph ụ ậ ố ươ ng pháp này, doanh nghi p ph i th c hi n ki m kê ệ ự ể ệ ả

ng pháp này là t ng nghi p v nh p, xu t, t n kho NVL. u đi m c a ph ừ Ư ể ấ ồ ủ ụ ệ ậ ươ

giúp cho doanh nghi p qu n lý ch t ch v NVL m t cách th ng xuyên b i giá ẽ ề ệ ả ặ ộ ườ ở

tr NVL t ị ạ ệ i doanh nghi p l n, d ki m kê, do đó thích h p v i các doanh nghi p ễ ể ệ ớ ợ ớ

công nghi p.ệ

 Đ i v i ph ng pháp kê khai đ nh kỳ ố ớ ươ ị

Là ph ng pháp không theo dõi m t cách th ng xuyên liên t c tình hình ươ ộ ườ ụ

bi n đ ng c a các lo i v t t , s n ph m, hàng hóa trên các tài kho n ph n ánh ạ ậ ư ả ủ ế ả ả ẩ ộ

t ng lo i hàng kho mà ch ph n ánh hàng t n kho đ u kỳ và cu i kỳ c a chúng ừ ủ ạ ả ầ ồ ố ỉ

trên c s ki m kê cu i kỳ xác đ nh l ng hàng t n kho th c t , l ơ ở ể ố ị ượ ự ế ượ ồ ấ ng xu t

dùng cho SXKD và các m c đích khác. ụ

Ph ng pháp này đ chính xác không cao, ch thích h p cho nh ng doanh ươ ữ ộ ợ ỉ

nghi p có nhi u ch ng lo i v t t ng xuyên. K toán s ạ ậ ư ủ ệ ề , giá tr th p và th ị ấ ườ ế ử

d ng các tài kho n sau: ụ ả

TK 611: mua hàng

TK 152: nguyên li u, v t li u ậ ệ ệ

Ngoài ra trong quá trình h ch toán, k toán có th s d ng m t s tài ể ử ụ ộ ố ế ạ

- -

30

kho n khác liên quan: TK 111, TK 112, TK 133, TK 331… ả

2.2.4 Phân tích công tác qu n tr nguyên v t li u

ậ ệ ả ị

2.2.4.1 S c n thi ự ầ ế ủ t c a công tác qu n tr nguyên v t li u ậ ệ ả ị

Mu n cho các ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p đ ạ ộ ủ ệ ả ấ ố ượ c

ti n hành đ u đ n, liên t c, ph i th ng xuyên đ m b o các lo i NVL đ v s ụ ế ề ặ ả ườ ủ ề ố ả ạ ả

l ng, k p v th i gian, đúng quy cách nh t. Đây là m t v n đ b t bu c mà ượ ộ ấ ề ờ ề ắ ấ ộ ị

c. n u thi u thì quá trình s n xu t s không th th c hi n đ ế ể ự ấ ẽ ệ ượ ế ả

Đ m b o cung ng, d tr , s d ng ti t ki m và h p lý các lo i NVL có ự ữ ử ụ ứ ả ả ế ệ ạ ợ

ệ tác đ ng m nh m đ n các ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. ạ ộ ẽ ế ủ ạ ấ ả ộ

C th nh sau: ụ ể ư

đ ng b , k p th i và chính xác NVL là đi u ki n có  Cung ng, d tr ứ ự ữ ồ ộ ị ệ ề ờ

tính ch t ti n đ cho s liên t c c a quá trình s n xu t kinh doanh. ụ ủ ấ ề ự ề ấ ả

 Đ m b o cung ng NVL có ch t l ng t ấ ượ ứ ả ả ố ấ t là đi u ki n đ nâng cao ch t ể ệ ề

 Đ m b o cung ng, s d ng ti

l ng s n ph m, góp ph n s d ng ti t ki m NVL, tăng năng su t lao đ ng. ượ ầ ử ụ ẩ ả ế ệ ấ ộ

t ki m, d tr ử ụ ứ ả ả ế ự ữ ầ ả đ y đ NVL còn nh ủ ệ

h ng tích c c t ưở ự ớ i tình hình tài chính c a doanh nghi p, nh h ủ ệ ả ưở ệ ng đ n vi c ế

i nhu n cho doanh nghi p. gi m giá thành s n ph m, tăng l ả ẩ ả ợ ệ ậ

Vì v y vi c phân tích tình hình cung ng, s d ng, d tr ử ụ ự ữ ứ ệ ậ ể ị NVL đ k p

c đi m trong công tác qu n tr NVL trong th i nêu lên nh ng u đi m, nh ữ ư ể ờ ượ ể ả ị

doanh nghi p.ệ

2.2.4.2 Nhi m v c a phân tích tình hình cung ng, s d ng và d tr nguyên ử ụ ụ ủ ự ữ ứ ệ

v t li u ậ ệ

ả - Ki m tra tình hình th c hi n cung c p NVL, đ i chi u v i tình hình s n ự ế ệ ể ấ ố ớ

xu t và tình hình kho tàng đ k p th i báo cáo cho b ph n thu mua có bi n pháp ể ị ệ ấ ậ ờ ộ

kh c ph c k p th i. ụ ị ắ ờ

- -

31

- Phân tích tình hình d tr nh ng lo i NVL ch y u trong doanh nghi p. ạ ự ữ ữ ủ ế ệ

- Phân tích th ng xuyên và đ nh kỳ tình hình s d ng các lo i NVL đ có ườ ử ụ ể ạ ị

bi n pháp s d ng ti ử ụ ệ ế t ki m. ệ

2.2.4.3 N i dung phân tích tình hình cung ng, s d ng và d tr ử ụ ự ữ ứ ộ ậ nguyên v t

li uệ

a) Phân tích tình hình cung ng nguyên v t li u ậ ệ ứ

• Phân tích tình hình cung ng NVL theo s l ng: ố ượ ứ

Đ phân tích tình hình cung ng NVL v m t s l ng, có th s d ng t ề ặ ố ượ ứ ể ể ử ụ ỷ

l % hoàn thành k ho ch cung c p lo i NVL. ệ ế ạ ạ ấ

Công th c xác đ nh: ứ ị

T l hoàn thành KH nh p trong ỷ ệ S l ố ượ ng NVL lo i i th c t ạ ự ế ậ

kỳ 10 ề ố cung ng v kh i ứ = × l 0 ngượ

NVL lo i i (%) ạ ng NVL lo i i c n mua trong kỳ ầ ạ • S l ố ượ Phân tích tình hình cung c p NVL theo ch ng lo i ạ ấ ủ

M t trong nh ng nguyên t c c a vi c phân tích tình hình cung ng NVL ệ ắ ủ ứ ữ ộ

ữ có tính năng, tác d ng khác nhau, ngay c trong m t lo i v t li u cũng có nh ng ả ạ ậ ệ ụ ộ

ả m t hàng khác nhau nên chúng không th thay th cho nhau trong quá trình s n ể ế ặ

xu t s n ph m. V nguyên t c khi phân tích không l y đ ắ ấ ả ề ẩ ấ ượ ấ c NVL cung c p

v ượ ư ậ t m c k ho ch bù cho lo i nào đó không hoàn thành k ho ch. Nh v y, ứ ế ế ạ ạ ạ

trong s các lo i NVL ch y u, n u có m t lo i NVL không hoàn thành k ủ ế ế ạ ạ ố ộ ế

ạ ho ch cung c p thì đã có th k t lu n doanh nghi p không hoàn thành k ho ch ể ế ế ệ ấ ạ ậ

cung c p v lo i NVL ch y u. ề ạ ủ ế ấ

T l

hoàn

=

∑( S l

× 10

ỷ ệ

ố ượ

ng cung c p k ho ch NVL ấ ế ạ

lo i I × Đ n giá k ho ch NVL lo i i)

0

thành

ế ạ

ơ

cung c p NVL ấ

∑( S l

trong gi

theo lo i chạ

ố ượ

ng cung c p th c t ấ

ự ế

ớ ạ ế ạ i h n k ho ch

- -

32

Công th c xác đ nh: ứ ị

c a NVL lo i i × Đ n giá k ho ch NVL lo i i) ủ

y u(%) ế ạ ế • Phân tích tình hình cung c p NVL v tính đ ng b ộ ồ

ơ ề

ộ Đ s n xu t m t lo i s n ph m c n nhi u lo i NVL khác nhau theo m t ạ ả ể ả ề ấ ạ ầ ẩ ộ

t l ỷ ệ ấ ồ nh t đ nh. Chính vì v y, vi c cung ng NVL ph i đ m b o tính ch t đ ng ứ ả ả ấ ị ệ ậ ả

c hoàn b m i t o đi u ki n cho s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p đ ấ ộ ớ ạ ủ ệ ề ệ ả ượ

thành và hoàn thành v t m c ch tiêu đã đ t ra. ượ ặ ỉ

ứ • Phân tích tình hình cung c p NVL v tính k p th i ờ ề ấ ị

Cung c p NVL k p th i là cung c p đúng th i gian đ t ra c a doanh ủ ấ ặ ấ ờ ờ ị

mùa v s n xu t kinh nghi p. Th ệ ườ ng thì th i gian cung ng NVL xu t phát t ứ ấ ờ ừ ụ ả ấ

doanh, tình hình d tr ự ữ trong kỳ. Có th trong nhi u tr ể ề ườ ề ặ ng h p, xét v m t ợ

kh i l ng cung ng m t lo i v t t nào đó trong m t kỳ kinh doanh thì doanh ố ượ ạ ậ ư ứ ộ ộ

ấ nghi p v n đ m b o, nh ng do vi c cung ng không k p th i d n đ n s n xu t ế ả ờ ẫ ứ ư ệ ệ ẫ ả ả ị

kinh doanh c a doanh nghiêp b trì tr và ph i đ i NVL. ủ ệ ị

ả ợ • Phân tích tình hình cung c p NVL v ch t l ng ề ấ ượ ấ

NVL có ch t l ng t t hay x u s nh h ng đ n ch t l ấ ượ ố ấ ẽ ả ưở ấ ượ ế ấ ng s n xu t ả

c a doanh nghi p. ủ ệ

Đ phân tích ch t l ng c a NVL, ta s d ng “h s l i NVL”. ấ ượ ể ệ ố ọạ ử ụ ủ

s gi a t ng giá tr NVL theo c p b c ch t l H s lo i NVL là t ệ ố ạ ỷ ố ữ ổ ấ ượ ng ấ ậ ị

ng cao nh t. v i t ng giá tr NVL cung ng theo giá lo i c p b c ch t l ớ ổ ạ ấ ấ ượ ứ ậ ị ấ

Công th c xác đ nh: ứ ị

∑( S l ng cung c p theo k ho ch c a NVL lo i I × Đ n giá k ố ượ ủ ế ạ ạ ấ ơ ế

ho ch c a lo i NVL i) H sệ ố ủ ạ ạ = ∑( S l ng cung c p theo k ho ch c a NVL lo i i × Đ n giá k lo iạ ố ượ ủ ế ấ ạ ạ ơ ế

ho ch c a NVL lo i i(lo i có ph m c p cao nh t)) ạ ạ ẩ

So v i k ho ch, n u h s lo i càng tăng, ch ng t ấ ng NVL cung ớ ế ứ ạ ấ ch t l ỏ ấ ượ ạ ế ủ ệ ố ạ

- -

33

i. c p càng tăng và ng ấ c l ượ ạ

b) Phân tích tình hình d tr nguyên v t li u ậ ệ ự ữ

Ph ng pháp phân tích: So sánh s l ng NVL th c t đang d tr ươ ố ượ ự ế ự ữ ừ t ng

lo i v i s l ng NVL c n d tr ạ ớ ố ượ ự ữ ầ ề theo k ho ch, quá cao ho c quá th p đ u ế ặ ạ ấ

không t t. N u d tr cao quá s gây ố ế ự ữ ẽ ứ ọ ế đ ng v n. Th c ch t, d tr là v n ch t ấ ự ữ ự ố ố

trong su t th i gian n m ch đ đ a vào s n xu t. Do v y ph i có bi n pháp ờ ể ư ệ ằ ả ả ậ ấ ờ ố

t. Tuy nhiên, n u d tr quá th p s gi m m c d tr ứ ự ữ ả xu ng m c c n thi ứ ầ ố ế ự ữ ế ấ ẽ

ụ không đ m b o cho quá trình s n xu t kinh doanh di n ra liên t c. Do v y, m c ụ ễ ậ ả ả ấ ả

tiêu c a d tr là v a đ m b o s n xu t đ ừ ả ủ ự ữ ả ả ấ ượ ả c ti n hành liên t c, v a đ m b o ụ ừ ả ế

t ki m v n. s d ng ti ử ụ ế ệ ố

S l ố ượ ự ữ ự ng NVL lo i i d tr th c ạ

tế T l hoàn thành d 10 ỷ ệ ự = × tr NVL lo i i(%) 0 ữ ạ S l ố ượ ng NVL lo i i d tr k ạ ự ữ ế

ho chạ

c) Phân tích tình hình s d ng nguyên v t li u vào s n xu t ấ ậ ệ ử ụ ả

S d ng h p lý và ti t ki mNVL là m t trong nh ng m c tiêu c b n đ ử ụ ợ ế ơ ả ụ ữ ệ ộ ể

gi m chi phí s n xu t h giá thành s n ph m, tăng l ấ ạ ả ả ả ẩ ợ ệ i nhu n cho doanh nghi p. ậ

Do v y phân tích tình hình s d ng NVL vào s n xu t s n ph m. ấ ả ả ẩ ậ

ử ụ • Phân tích tình hình s d ng l ng NVL vào s n xu t s n ph m ử ụ ượ ấ ả ả ẩ

Đ phân tích tình hình s d ng s l ng NVL vào s n xu t s n ph m, có ử ụ ố ượ ể ấ ả ẩ ả

th d a vào cách xác đ nh m c bi n đ ng c a s l ng NVL tiêu dùng th c t ủ ố ượ ể ự ứ ế ộ ị ự ế

so v i k ho ch. ớ ế ạ

Công th c xác đ nh: ứ ị

T l hoàn thành = s d ng × 10 ỷ ệ S l ố ươ ng NVL lo i i th c t ạ ự ế ử ụ

0 KH s d ng kh i ố ử ụ

- -

34

l ng NVL lo i i s d ng theo k ượ ạ ng NVL lo i S l ố ượ ử ụ ạ ế

i(%) ho chạ

• Phân tích tình hình bi n đ ng t ng m c chi phí NVL cho s n xu t s n xu t ấ ấ ả ứ ế ả ổ ộ

s n ph m: ả ẩ

ấ ả Đ phân tích tình hình bi n đ ng t ng m c chi phí NVL cho s n xu t s n ổ ứ ế ể ả ộ

ph m ta có th s d ng hai cách tính. ể ử ụ ẩ

M t làộ : So sánh tình hình NVL tiêu dùng th c t ự ế so v i k ho ch ớ ế ạ

Công th c th c xác đ nh: ứ ứ ị

T l hoàn thành ỷ ệ T ng giá tr NVL th c t ị ự ế ử ụ ả s d ng vào s n ổ

10 k ho ch s ạ ế ử xu tấ = × 0 d ngụ

NVL(%) T ng giá tr NVL k ho ch ế ạ ổ ị

Hai là: S d ng ph ử ụ ươ ng pháp so sánh có liên h tình hình tiêu dùng NVL ệ

th c t so v i k ho ch có liên h đ n k t qu s n xu t (giá tr s n l ng). ự ế ị ả ượ ớ ế ệ ế ả ả ế ạ ấ

Công th c xác đ nh: ứ ị

T l hoàn T ng m c NVL s d ng th c t ỷ ệ ử ụ ự ế ứ ổ

thành 10 = T ng m c NVL × T ng GTSL th c t × k ho ch ế ạ ự ế ứ ổ ổ 0 S d ng NVL ử ụ s d ng k ho ch T ng GTSL k ử ụ ế ạ ổ ế

(%) ho chạ

• Phân tích hi u su t s d ng NVL: ấ ử ụ ệ

S d ng ch tiêu hi u su t s d ng NVL đ đánh giá chung các ti m năng ấ ử ụ ử ụ ể ệ ề ỉ

s d ng NVL. ử ụ

Công th c xác đ nh: ứ ị

Giá tr s n l ng Hi u su t ấ ệ ị ả ượ

= ử ụ s d ng T ng m c NVL s ứ ổ ử

- -

35

NVL d ngụ

Hi u su t s d ng NVL cho bi t m t đ ng NVL tham gia vào quá trình ấ ử ụ ệ ế ộ ồ

ng. Hi u su t s d ng NVL s n xu t đem l ấ ả ạ i bao nhiêu đ ng giá tr s n l ồ ị ả ượ ấ ử ụ ệ

càng cao ch ng t ng công tác qu n lý và s d ng NVL càng t t. ứ ch t l ỏ ấ ượ ử ụ ả ố

2.2 Ph ng pháp đ c s d ng trong nghiên c u đ tài ươ ượ ử ụ ứ ề

- -

36

2.2.1 Khung phân tích

KHUNG PHÂN TÍCH

ệ ố

ng: thu th p tài

ng pháp nghiên

ơ ở ả ươ

ư ệ ườ ậ các sách, giáo ậ

- C s lý lu n v NVL ậ và qu n tr NVL - Ph c u.ứ

- H th ng lí lu n c b n v ậ ơ ả ề NVL và công tác qu n tr ị ả NVL. - N i dung công tác qu n tr ị ả ộ NVL trong doanh nghi p.ệ

c.ướ

- Th vi n khoa và th ư vi n tr ệ li u t ệ ừ trình và các lu n văn c a khóa tr - Các trang web đi n t

. ệ ử

- Nhà máy Z153.

- Đ c đi m đ a bàn nghiên ị ặ c uứ

- Quá trình hình thành, tình hình lao đ ng, tình hình ngu n ồ vôn tài s n và s n xu t kinh ả ả doanh c a Nhà máy. ủ - S li u liên quan

ố ệ

Công tác qu n ả tr ị NVL t i ạ Nhà máy Z153

ế ứ ả ế ệ

ấ ằ

- Th c tr ng công tác qu n lý NVL t i Nhà ả máy. - Đ xu t m t s bi n ộ ố ệ ề pháp nh m hoàn thi n ệ công tác qu n tr NVL ả

: Tìm hi u - Phòng V t t ậ ư v công tác qu n lý NVL ả ề c a Nhà máy. ủ - Các phòng ban khác: P. K ho ch, P.Tài chính… - L p b ng câu h i, ph ng v n tr c ti p.

ỏ ự ế

ạ ả ấ

ế ậ ỏ

i Nhà máy.

- Công tác xây d ng k ho ch ạ s d ng, d tr , cung ng, ử ụ ự ữ ti p nh n, s d ng, b o qu n, ế ử ụ ki m kê, thu h i ph li u ph ế ồ ể ph m…ẩ - Phân tích tình hình công tác qu n tr NVL t ạ ị

- -

1

2.2.2 Ph ng pháp thu th p s li u ươ ậ ố ệ

Là ph ươ ứ ấ ng pháp ti n hành thu th p các s li u, tài li u s c p, th c p ệ ơ ấ ố ệ ế ậ

thông qua các ch ng t , s sách đã đ c ghi chép ứ ừ ổ ượ ở các báo cáo s sách k toán, ổ ế

thông qua sách báo, t p chí. Đ tài s d ng ph ử ụ ề ạ ươ ng pháp này đ thu th p các s ể ậ ố

- S li u th c p: S li u th c p đ

li u có liên quan đ n quá trình h ch toán NVL Nhà máy.. ế ệ ạ ở

c thu th p t các s li u c a phòng k ứ ấ ượ ố ệ ố ệ ứ ấ ậ ừ ố ệ ủ ế

toán, phân x ng s n xu t, b ph n kho, b ph n mua hàng (Báo cáo tài chính ưở ả ấ ậ ậ ộ ộ

c a Nhà máy qua 2 năm 2008, 2009; Báo cáo s n xu t, các s sách khác c a Nhà ủ ủ ả ấ ổ

- S li u s c p: Đ c thu th p thông qua ph ng v n tr c ti p các phòng ban

máy), thông qua sách báo, t p chí…ạ

ố ệ ơ ấ ự ế ượ ậ ấ ỏ

nh tr ng phòng Tài chính, tr ng phòng V t t ư ưở ưở , tr ậ ư ưở ng phòng K ho ch, các ế ạ

nhân viên trong các phòng ban liên quan…

2.2.3 Ph ng pháp t ng h p và x lý s li u: ươ ố ệ ử ổ ợ

S li u thu th p đ c t ng h p l ố ệ ậ ượ ổ ợ ạ ố ệ i, ki m tra, lo i b nh ng s li u ạ ỏ ữ ể

không c n thi t, tính toán các ch tiêu c n thi ầ ế ầ ỉ ế ố t trên c s tôn tr ng tài li u g c, ọ ơ ở ệ

xây d ng thành các b ng th ng kê, bi u đ ho c đ th chu n b s n sàng cho ể ồ ị ị ẵ ự ả ặ ẩ ố ồ

vi c phân tích. ệ

2.2.4 Ph ng pháp phân tích s li u ươ ố ệ

2.2.4.1 Ph ng pháp phân tích th ng kê kinh t ươ ố : ế

Là ph ng pháp h th ng hóa và phân tích các d li u thông tin kinh t ươ ệ ố ữ ệ ế ,

t đó giúp phân tích đ c tài li u trên nhi u ph ừ ượ ệ ề ươ ộ ng di n: Phân tích m c đ , ứ ệ

bi n đ ng, m i quan h gi a các hi n t ng kinh t thông qua các ch tiêu nh ệ ữ ệ ượ ế ộ ố ế ỉ ư

- -

1

ng đ i, s bình quân, ch s , h th ng các ch s … s tuy t đ i, t ố ệ ố ươ ỉ ố ệ ố ố ố ỉ ố

2.2.4.2 Ph ng pháp so sánh ươ

Là ph ng pháp phân chia các hi n t ng, các quá trình qu n lý thành ươ ệ ượ ả

nhi u b ph n c u thành. Trên c s đó b ng ph ậ ấ ơ ở ề ằ ộ ươ ố ng pháp liên h , so sánh, đ i ệ

ng nghiên chi u và t ng h p l ổ ợ ạ ế i nh m rút ra quy lu t phát tri n c a hi n t ậ ệ ượ ủ ể ằ

c u.ứ

Trong đ tài so sánh t ng kh i l ng NVL cung ng theo các ch tiêu nh ố ượ ề ổ ứ ỉ ư

ch tiêu ch t l ng, đ ng b , ch tiêu s l ng…, so sánh t ng kh i l ng d ấ ượ ỉ ố ượ ồ ộ ỉ ố ượ ổ ự

c công tác tr , s d ng gi a kì th c hi n v i kì k ho ch, qua đó đánh giá đ ớ ữ ử ụ ữ ự ế ệ ạ ượ

qu n tr NVL c a Nhà máy. ủ ả ị

2.2.5 Ph ng pháp chuyên gia: ươ

Là ph ng pháp d a trên c s thu th p ý ki n c a các nhà chuyên gia ươ ế ủ ơ ở ự ậ

v lĩnh v c đó. Đ tài đã s d ng ph ề ề ử ụ ự ươ ế ng pháp này thông qua vi c l y ý ki n ệ ấ

ng, k toán viên…trong Nhà máy cùng th y giáo h c a k toán tr ế ủ ưở ế ầ ướ ẫ ng d n

2.2.6 Ph

th c t p. ự ậ

ng pháp k toán ươ ế

- Ph ng pháp ch ng t : Dùng đ ki m tra tính xác th c, h p lý v thông ươ ứ ừ ể ể ự ề ợ

tin c a các nghi p v kinh t đã phát sinh và hoàn thành liên quan đ n NVL ụ ủ ệ ế ế

- -

2

đ c ph n ánh trên ch ng t k toán. ượ ứ ả ừ ế

-

Ph ng pháp s chi ti ươ ổ ế ổ ổ t, s t ng h p: Dùng đ ki m tra tính tuân th trong ể ể ủ ợ

quá trình ghi chép s sách v NVL và tính th ng nh t gi a các s v i nhau. ổ ớ ữ ề ấ ổ ố

PH N III Ầ

K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N Ứ Ả Ậ Ả Ế

3.1 Gi i thi u v nhà máy Z153 ớ ệ ề

3.1.1 Quá trình hình thành và phát tri nể

Tên g i: Nhà máy Z153 – T ng c c kĩ thu t. ụ ậ ọ ổ

Đ a đi m: Th tr n Đông Anh, Huy n Đông Anh, Thành ph Hà N i. ị ấ ệ ể ộ ố ị

Th i gian thành l p: Ngày 20 tháng 4 năm 1968 l y tên là Nhà máy Z153 ậ ấ ờ

do B Qu c Phòng quy t đ nh theo đ ngh c a T ng tham m u tr ế ị ị ủ ư ề ộ ố ổ ưở ế ng. Đ n

năm 1993, Th t ng Chính Ph công nh n Nhà máy Z153 là Nhà máy công ích ủ ướ ủ ậ

ngoài lo i I và quy t đ nh Nhà máy Z153 l y tên giao d ch v i các đ n v kinh t ấ ế ị ạ ơ ớ ị ị ế

quân đ i là Công ty Chi n Th ng – BQP. Theo quy t đ nh c a B Qu c phòng – ế ị ủ ế ắ ộ ộ ố

ộ ậ T ng c c K thu t, Nhà máy Z153 là m t đ n v kinh doanh h ch toán đ c l p ộ ơ ụ ậ ạ ổ ỹ ị

có đ t cách pháp nhân, có tài kho n riêng t i ngân hàng và đ c s d ng con ủ ư ả ạ ượ ử ụ

- -

3

d u riêng. ấ

Nhà máy Z153 – T ng c c Kĩ thu t ậ ụ ổ

Đi n tho i: 043.8832139 Fax: 043.8832254 ệ ạ

Tài kho n: 931-02-002-1 Kho b c Đông Anh-TP Hà N i. ả ạ ộ

Công ty Chi n Th ng – B Qu c phòng. ế ắ ộ ố

Đi n tho i: 043.8832139 Fax: 043.8832254 ệ ạ

Tài kho n: 431101-000009 Ngân hàng NN & PTNT Đông Anh. ả

MST: 01007688601

Quá trình phát tri n c a Nhà máy Z153 ể ủ

Giai đo n 1 (T 1968 đ n 1980) ừ ế ạ

Năm 1968 Nhà máy đ ng dây công ngh đ ng b đ ượ c thành l p v i đ ậ ớ ườ ệ ồ ộ ể

ấ ủ s a ch a xe, máy qu c phòng ph c v chi n đ u và hu n luy n chi n đ u c a ử ụ ụ ữ ế ệ ế ấ ấ ố

b đ i. ộ ộ

Đây là giai đo n m i thành l p xây d ng hình thành t ự ạ ậ ớ ổ ứ ộ ả ch c b máy qu n

ệ lý, đào t o, nh n chuy n giao công ngh đ ng th i nhanh chóng th c hi n ệ ồ ự ể ạ ậ ờ

nhi m v hoàn thành t t k ho ch s a ch a xe, máy t i các xí nghi p cũng nh ụ ệ ố ế ử ữ ạ ạ ệ ư

đi s a ch a c đ ng t i các chi n tr ng mi n B c, mi n Nam, Lào, ơ ộ ử ữ ạ ế ườ ề ề ắ

ố Campuchia. Đây là th i kỳ hoàn toàn bao c p, các s n ph m là hàng Qu c ấ ả ẩ ờ

phòng.

Khó khăn c a th i kỳ này là Nhà máy m i đi vào ho t đ ng, v a đi s tán, ạ ộ ừ ủ ờ ớ ơ

v a s n xu t v a chi n đ u, th c hi n vi c s a ch a xe, máy ự ừ ả ệ ử ấ ừ ữ ệ ế ấ t ở ạ i ch cũng ỗ

nh đi c đ ng các chi n tr ng l n xe máy ơ ộ ư ở ế ườ ng. Đã s a ch a đ ử ữ c s l ượ ố ượ ớ

ng huân ch ng chi n công c a Nhà ph c v b đ i chi n đ u. Đ c t ng th ế ụ ụ ộ ộ ượ ặ ấ ưở ươ ủ ế

n c và các huân ch ướ ươ ng c a b n Lào. ủ ạ

Giai đo n 2 (T 1980 đ n 1993) ừ ế ạ

Năm 1980 Nhà máy đ c Nhà n c đ u t ượ ướ ầ ư ở ộ ề m r ng b sung dây chuy n ổ

- -

4

công ngh đ ch t o các chi ti t ph tùng đ n l ệ ể ế ạ ế ơ ẻ ủ ứ c a xe, máy nh m đáp ng ụ ằ

nhu c u s a ch a t i x ng. Đ n năm1993, Nhà máy đ c Th t ng Chính ầ ử ữ ạ ưở ế ượ ủ ướ

Ph quy t đ nh l y tên là Công ty Chi n Th ng trong giao d ch v i các đ n v ế ủ ế ấ ắ ớ ơ ị ị ị

kinh t ngoài Quân đ i. ế ộ

Đây là giai đo n s n xu t trên n n c ch bao c p t ng b ấ ừ ề ế ạ ả ấ ơ ướ ể c chuy n

sang h ch toán kinh t ạ ế ừ ừ , v a đáp ng nhu c u Qu c phòng theo k ho ch, t ng ố ứ ế ạ ầ

b ng s n xu t hàng hóa cho các xí ướ c ti p c n chuy n sang n n kinh t ể ế ậ ề th tr ế ị ườ ấ ả

ữ nghi p bên ngoài, v a th c hi n công ngh ch t o ph tùng, ph c v s a ch a ụ ụ ử ệ ế ạ ụ ự ừ ệ ệ

t i ch . Đây là giai đo n r t khó khăn do thay đ i c ch qu n lý, tìm h ng đi ạ ổ ơ ế ạ ấ ả ỗ ướ

và các gi i pháp chuy n đ i. Song, Nhà máy đã hoàn thành t ả ể ổ ố ố t nhi m v Qu c ụ ệ

phòng cũng nh vi c ti p c n và hòa nh p v i th tr ế ậ ư ệ ị ườ ậ ớ ữ ng, có s phát tri n v ng ự ể

ế ch c v khâu qu n lý và trình đ công ngh , t o đà cho th i kỳ phát tri n ti p ệ ạ ể ề ả ắ ộ ờ

theo.

Giai đo n 3 (T 1993 đ n nay) ừ ế ạ

Nhà máy đ c Nhà n c đ u t chi u sâu công ngh đ s a ch a thêm ượ ướ ầ ư ệ ể ử ữ ề

các ch ng lo i xe, máy khác cũng nh nâng cao năng l c công ngh ch t o các ệ ế ạ ư ự ủ ạ

c m và chi ti ụ ế t ph tùng xe, máy Qu c phòng ph c v cho các đ n v . ị ụ ụ ụ ố ơ

Đây là giai đo n Nhà máy tr thành đ n v h ch toán s n xu t kinh doanh ơ ị ạ ạ ả ấ ở

c Nhà n chi u sâu công ngh , đ i m i thi đ c l p, đ ộ ậ ượ c đ u t ướ ầ ư ệ ổ ề ớ ế ị ổ ớ t b , đ i m i

ẩ công ngh , b sung thêm các công ngh nghành ngh và công ngh s n ph m ệ ệ ổ ệ ả ề

ả ả v i trình đ tiên ti n, hi n đ i và hi n đ i hóa t ng ph n. Do v y, k t qu s n ớ ừ ệ ế ế ệ ạ ạ ầ ậ ộ

xu t kinh doanh cũng nh ch t l ng s n ph m ngày càng đ c nâng cao. ư ấ ượ ấ ả ẩ ượ

Đây là th i kỳ khó khăn v vi c ti p nh n chuy n giao các công ngh ế ề ệ ể ậ ờ ệ

m i, hi n đ i, cũng nh khan hi m v v t t ề ậ ư ỹ ự k thu t chuyên ngành quân s và ư ệ ế ạ ậ ớ

t c a các Nhà máy b n trong vi c chi m lĩnh th tr ng, s c nh tranh kh c li ự ạ ố ệ ủ ị ườ ệ ế ạ

ch t l ng và giá thành s n ph m. ấ ượ ả ẩ

Nhà máy Z153 là Nhà máy Qu c phòng s a ch a vũ khí, trang b quân s ử ữ ố ị ự

- -

5

thu c h th ng đ m b o kĩ thu t cho quân đ i, n m trong đ i hình chi n đ u có ộ ệ ố ế ả ả ậ ằ ấ ộ ộ

t ư cách pháp nhân và th c hi n ch đ h ch toán kinh t ệ ế ộ ạ ự ế ề , ho t đ ng theo đi u ạ ộ

l qu n lý xí nghi p s a ch a vũ khí trang b kĩ thu t quân s c a T ng c c Kĩ ệ ệ ử ự ủ ữ ụ ả ậ ổ ị

thu t (TCKT) v i nhi m v chính: ớ ụ ệ ậ

ậ ủ S a ch a vũ khí trang b k thu t thu c h th ng đ m b o k thu t c a ệ ố ị ỹ ữ ử ả ậ ả ộ ỹ

Quân đ i.ộ

S a ch a, c i ti n trang b k thu t quân s c a ngành k thu t tăng thi ả ế ự ủ ị ỹ ử ữ ậ ậ ỹ ế t

giáp, s a ch a s n xu t v t t ữ ả ấ ậ ư ỹ k thu t d ng c thi ậ ụ ụ ử ế ị ứ t b chuyên dùng đáp ng

yêu c u s a ch a c a Nhà máy và các đ n v ngành TTG, t ch c s n xu t kinh ữ ủ ầ ử ơ ị ổ ứ ả ấ

t góp ph n b o đ m đ i s ng CBCNV trong Nhà máy. ế ờ ố ả ầ ả

3.1.2 Quy trình công ngh s n xu t c a Nhà máy ấ ủ ệ ả

 Gi i thi u quy trình công ngh s a ch a xe Tăng-Thi t giáp ớ ệ ử ữ ệ ế

Nhà máy Z153 đ c giao nhi m v ch y u s a ch a, s n xu t hàng ượ ủ ế ữ ụ ử ệ ả ấ

i công ty đang s d ng hai quy trình: quy trình s a ch a và quy quân s . Hi n t ự ệ ạ ử ụ ử ữ

trình s n xu t. ả ấ

Quy trình s a ch a t giáp ữ c a Nhà máy là quy trình s a ch a xe tăng thi ử ủ ử ữ ế

ph c v cho nhu c u qu c phòng do Liên xô cũ vi n tr và đã đ ụ ụ ệ ầ ố ợ ượ ệ c hoàn thi n

ệ ử nâng c p trong th i gian v a qua. Ta có th bi u di n quy trình công ngh s a ể ể ừ ễ ấ ờ

ch a c a nhà máy qua các b ữ ủ ướ c nh sau: ư

Giám đ nh

b ị c II b Giám đ nh ị c Iướ ướ S a ch a ữ ử các c mụ Tháo r aử toàn b các ộ c mụ

i

H i tu ồ hoàn ch nhỉ Ch y th ử ạ ng dài đ ườ Làm s ch ạ và l p r p ắ ắ N th t ổ ử ạ Nhà máy

(Ngu n: Phòng K thu t) ậ ồ ỹ

- -

6

S đ 3.1 ơ ồ . S đ quy trình s a ch a ữ ơ ồ ử

Quy trình s n xu t: ấ Đ s n xu t m t s n ph m có đ ph c t p cao, ứ ạ ộ ả ể ả ả ẩ ấ ộ

tr c h t đ ướ ế ượ ạ ộ c t o phôi, c a, c t, rèn, đúc, qua gia công c khí: ti n, ngu i, ư ệ ắ ơ

phay, bào, nhi ệ t luy n, mài tinh đ n ki m tra ch t l ế ấ ượ ể ệ ả ng s n ph m, n u s n ẩ ế ả

ph m đ t tiêu chu n ch t l ấ ượ ẩ ạ ẩ ả ng phòng KCS s c p phi u ch ng nh n s n ẽ ấ ứ ế ậ

ph m h p cách, sau đó làm th t c nh p kho thành ph m và giao hàng. ủ ụ ẩ ậ ẩ ợ

T o phôi ạ Ti nệ Ngu iộ

Nhi

t luy n

Ngu iộ

Phay

Mài tinh KCS

Nh p kho thành ph mẩ

(Ngu n: Phòng K thu t) ậ ồ ỹ

- -

7

S đ 3.2 ơ ồ . Quy trình công ngh s n xu t ấ ệ ả

3.1.3 C c u t ch c b máy qu n lý ơ ấ ổ ứ ộ ả

GIÁM Đ CỐ

PHÓ GIÁM Đ C Ố CHÍNH TR - QS

PHÓ GIÁM Đ C S N Ố Ả XU T- V T T Ậ Ư

PHÓ GIÁM Đ C Ố KĨ THU TẬ

Phòng Tài chính

Phòng K ế ho chạ

Phòng V t ậ tư

Phòng C ơ đi nệ

Phòng Chính trị

Phòng K ỹ thu t ậ CN

Phòng ki m ể tra CLSP

Phòng TC – Lao đ ngộ

Phòng Hành chính- H/c nầ

PX

S a ử

PX Chuyên ngành

PX T o ạ phôi

ch a ữ

PX C ơ đi n-ệ D ng ụ cụ

TTG

PX s a ử ch a ữ máy nổ

PX C ơ khí ph c ụ h i ồ (K1)

PX C ơ khí ch ế t o ạ (K2)

PX C ơ khí chính xác (K10)

- -

8

. S đ b máy t ch c Nhà máy S đ 3.3 ơ ồ ơ ồ ộ ổ ứ

Ban giám đ c:ố

Bao g m giám đ c, phó giám đ c s n xu t – v t t , phó giám đ c k ậ ư ả ấ ố ồ ố ố ỹ

thu t, chính y. Là ng i ch huy cao nh t và ch u trách nhi m tr c TCKT v ủ ậ ườ ệ ấ ỉ ị ướ ề

ho t đ ng s n xu t kinh doanh, công tác kĩ thu t, công tác Đ ng c a Nhà máy. ạ ộ ủ ấ ả ậ ả

Kh i c quan: ố ơ

Kh i c quan g m có: Phòng K ho ch, phòng T ch c lao đ ng, phòng ạ ổ ứ ố ơ ế ồ ộ

ậ chính tr , phòng Kĩ thu t – Công ngh , phòng C đi n, phòng KCS, phòng V t ơ ệ ệ ậ ị

t , phòng Tài chính, phòng Hành chính – H u c n. M i phòng có ch c năng ư ứ ầ ậ ỗ

ủ nhi m v khác nhau nh ng cùng th ng nh t ho t đ ng vì m c tiêu chung c a ạ ộ ụ ư ụ ệ ấ ố

Nhà máy.

Phòng V t t : ậ ư

Là c quan giúp GĐ qu n lý, cung ng, b o qu n toàn b v t t ộ ậ ư ỹ ậ k thu t ứ ả ả ả ơ

ph c v cho s n xu t và s a ch a c a Nhà máy. ụ ụ ữ ủ ử ả ấ

Phòng k ho ch: ế ạ

ồ Là c quan giúp GĐ trên các m t công tác k ho ch: s n xu t, t o ngu n ấ ạ ế ả ặ ạ ơ

tiêu th , giá thành, đ nh h ng phát tri n Nhà máy và công tác đi u đ s n xu t. ụ ị ướ ộ ả ể ề ấ

Phòng T ch c lao đ ng ổ ứ ộ

Là c quan giúp GĐ trên các m t công tác quân l c, lao đ ng - ti n l ng, ề ươ ự ặ ơ ộ

hu n luy n đào t o, b o h lao đ ng và công tác chính sách. ệ ả ạ ấ ộ ộ

Phòng Tài chính k toán: ế

ủ Là c quan giúp GĐ qu n lý và đi u hành ho t đ ng tài chính k toán c a ạ ộ ề ế ả ơ

Nhà máy, làm vi c d ệ ướ ự ỉ ạ i s ch đ o tr c ti p c a GĐ đ ng th i d ế ủ ờ ướ ự ướ ng i s h ự ồ

d n c a c quan tài chính c p trên. ẫ ủ ơ ấ

- -

9

ng (KCS) Phòng Ki m tra ch t l ể ấ ượ

Là c quan giúp GĐ giám sát, ki m tra, nghi m thu ch t l ấ ượ ể ệ ơ ề ng và các đi u

ki n b o đ m ch t l ấ ượ ệ ả ả ng s n ph m… qu n lý th ng nh t các tiêu chu n đo ố ẩ ả ả ẩ ấ

l ng ch t l ng c a Nhà máy. ườ ấ ượ ủ

Phòng Kĩ thu t công ngh : ệ ậ

Là c quan giúp GĐ t ch c qu n lý, tri n khai, th c hi n qu n lý và phát ơ ổ ứ ự ệ ể ả ả

tri n công tác kĩ thu t, khoa h c công ngh và môi tr ng, công ngh thông tin ệ ể ậ ọ ườ ệ

c a Nhà máy. ủ

Phòng C đi n: ơ ệ

Là c qun giúp GĐ qu n lý, khai thác, s d ng, s a ch a thi t b năng ử ụ ử ữ ả ơ ế ị

l ng ph c v Nhà máy. ượ ụ ụ

Phòng Hành chính- H u c n: ậ ầ

Là c quan giúp GĐ qu n lý và t ch c toàn b công tác văn th , thông tin ả ơ ổ ứ ư ộ

liên l c, s n sàng chi n đ u, t ế ẵ ấ ạ ổ ạ ch c đ i s ng, s c kh e doanh tr i, nuôi d y ỏ ờ ố ứ ứ ạ

tr , khu sinh ho t, ph ng ti n v n t i và đ t qu c phòng c a Nhà máy. ẻ ạ ươ ậ ả ệ ủ ấ ố

Phòng Chính tr :ị

Là c quan giúp Đ ng y, GĐ t ch c các ho t đ ng thu c CTĐ – CTCT ủ ả ơ ổ ứ ạ ộ ộ

trong Nhà máy, làm vi c d i s ch đ o tr c ti p c a GĐ và c quan chính tr ệ ướ ự ỉ ạ ế ủ ự ơ ị

c p trên. ấ

Kh i phân x ng: ố ưở

Kh i phân x ng có 8 phân x t giáp, PX ố ưở ưở ng (PX): PX s a ch a Tăng-thi ử ữ ế

s a ch a Máy n , PX s a ch a chuyên ngành PX C khí ph c h i (K1), PX c ử ụ ồ ữ ữ ử ổ ơ ơ

ụ khí ch t o (K2), PX C khí chính xác (K10), PX t o phôi, PX C đi n- D ng ơ ệ ế ạ ạ ơ

ng có ch c năng riêng song l i có quan h hi p đ ng v i nhau. c . Các phân x ụ ưở ứ ạ ệ ệ ớ ồ

Phân x t giáp ưở ng S a ch a Tăng-Thi ữ ử ế

Là phân x ưở ng trung tâm trong dây chuy n s a ch a xe tăng c a Nhà máy. ề ử ữ ủ

Phân x ưở ng S a ch a máy n : ổ ữ ử

Là phân x ưở ng s a ch a các lo i đ ng c trong dây chuy n s a ch a xe ơ ề ử ạ ộ ữ ử ữ

tăng c a Nhà máy. ủ

- -

10

Phân x ng S a ch a Chuyên ngành: ưở ử ữ

Là phân x ng s a ch a các c m chuyên ngành trang b trên xe tăng thi ưở ụ ữ ử ị ế t

giáp.

Phân x ng C khí ph c h i (K1) ưở ụ ồ ơ

Ph c h i các ph tùng, chi ti t trên xe TTG và s n xu t v t t ụ ụ ồ ế ấ ậ ư ỹ ậ k thu t ả

ph c v cho s a ch a xe tăng. ử ụ ụ ữ

Phân x ng C khí ch t o (K2): ưở ế ạ ơ

Gia công chính xác, m , nhu m đen s n ph m trong công ngh dây ệ ạ ả ẩ ộ

chuy n c a Nhà máy và s n xu t các k thu t b ng cao su. ề ủ ậ ằ ả ấ ỹ

Phân x ng T o phôi: ưở ạ

Ch t o ban đ u cho Nhà máy, nhi ế ạ ầ ệ ề t luy n s n ph m trong dây chuy n ệ ẩ ả

công ngh .ệ

Phân x ưở ng C đi n d ng c : ụ ơ ệ ụ

B tr trong dây truy n công ngh c a Nhà máy (đ m b o s a ch a máy ệ ủ ả ử ổ ợ ữ ề ả

móc thi t b , ch t o dao c , đ gá và cung c p năng l ế ị ụ ồ ế ạ ấ ượ ấ ử ng cho s n xu t s a ả

ch a).ữ

Nhìn chung, b máy qu n lý c a Nhà máy đ ủ ả ộ ượ ự c b trí theo ki u tr c ể ố

tuy n ch c năng, các phòng ban đ c phân đ nh rõ ràng và đ m nh n ch c năng ứ ế ượ ứ ậ ả ị

nhi m v riêng giúp cho Nhà máy ho t đ ng m t cách th ng nh t và hi u qu . ả ạ ộ ụ ệ ệ ấ ộ ố

3.1.4 Tình hình lao đ ng c a Nhà máy Z153 ộ ủ

Lao đ ng là m t ngu n l c vô cùng quan tr ng và c n thi t cho quá trình ồ ự ầ ộ ộ ọ ế

s n xu t kinh doanh c a m i doanh nghi p. Do v y, vi c s d ng lao đ ng nh ả ệ ử ụ ủ ệ ấ ậ ỗ ộ ư

th nào cho đ y đ , h p lý và hi u qu luôn là m i quan tâm hàng đ u. ầ ủ ợ ệ ế ả ầ ố

M t s năm g n đây, Nhà máy đã c t gi m v s l ng, h p lý hóa c ề ố ượ ộ ố ầ ả ắ ợ ơ

- -

11

ầ c u lao đ ng nh m nâng cao hi u qu s d ng ngu n nhân l c đáp ng yêu c u ả ử ụ ấ ứ ự ệ ằ ộ ồ

phát tri n c a Nhà máy và c ch tranh c a th tr ể ủ ị ườ ủ ạ ng. Đi u này đ ề ượ c th hi n rõ ể ệ

- -

12

nét thông qua b ng sau: ả

B ng 3.1 . Tình hình lao đ ng c a Nhà máy qua 2 năm 2008-2009 ả ủ ộ

2008

2009

So sánh

S LĐố

C c uơ ấ

S LĐố

C c uơ ấ

Ch tiêu ỉ

±

%

(ng

(ng

T ng s lao đ ng

i)ườ 400

i)ườ 370

(%) 100

(%) 100

30

-7.5

ộ ộ

71.75 28.25

267 103

72.16 27.84

-20 -10

-6.97 -8.85

287 113

73.75 26.25

280 90

75.68 24.32

-15 -15

-5.1 -14.3

295 105

10.5 16.25 30 43.25

43 68 125 134

11.6 18.4 33.8 36.2

+1 +3 +5 -39

+2.4 +4.6 +4.2 -22.5

42 65 120 173

87.5

310

83.78

-40

-11.43

350

1. Phân theo tính ch t công vi c ệ ấ - Lao đ ng tr c ti p ự ế - Lao đ ng gián ti p ế 2. Phân theo gi i tính - LĐ nam - LĐ nữ 3. Phân theo trình độ - Đ i h c ạ ọ - Cao đ ngẳ - Trung c pấ - S c p ơ ấ 4. Phân theo hình th c làm vi c ệ - Biên chế - H p đ ng ồ ợ

12.5

60

16.22

+10

+20

50

- -

13

( Ngu n: Phòng T ch c lao đ ng ổ ứ ộ ồ

T b ng s li u trên, ta th y: ố ệ ừ ả ấ

T ng s lao đ ng c a Nhà máy năm 2009 gi m so v i năm 2008 là 30 ủ ả ố ộ ổ ớ

ng i (7.5%). Trong đó, t ườ ỷ ọ tr ng lao đ ng tr c ti p tăng còn t ự ế ộ ỷ ọ ộ tr ng lao đ ng

gián ti p l ế ạ ấ i gi m. Lao đ ng gi m b t không có nghĩa là gi m quy mô s n xu t, ả ả ả ả ộ ớ

hai nguyên nhân: mà xu t phát t ấ ừ

- M t s cán b công nhân viên đ n tu i v h u, còn ph n l n là theo yêu ổ ề ư ầ ớ ộ ố ế ộ

- Nhà máy đã và đang d n d n đ u t

c u nhi m v nên Nhà máy thu h p v t ầ ề ổ ứ ch c biên ch . ế ụ ệ ẹ

ầ ư ầ ầ máy móc hi n đ i, vì v y không ạ ệ ậ

c n nhi u công nhân (s lao đ ng gi m ch y u là lao đ ng tr c ti p). ầ ự ế ủ ế ề ả ố ộ ộ

Trong Nhà máy, do đ c thù c a ngành ngh kinh doanh nên lao đ ng nam ủ ề ặ ộ

ng, còn lao đ ng n l chi m đa s , nh t là ố ế ấ ở ộ b ph n phân x ậ ưở ữ ạ ộ i chi m t ế ỷ ệ l

cao trong s lao đ ng gián ti p. ế ố ộ

V trình đ , lao đ ng có trình đ Đ i h c và Cao đ ng còn chi m t ộ ạ ọ ề ế ẳ ộ ộ ỷ ệ l

i có ch c v cao, tuy nhiên l khiêm t n, ph n l n là nh ng ng ầ ớ ữ ố ườ ứ ụ ượ ộ ng lao đ ng

này đã có xu h ướ ấ ng tăng, đi u này cho th y Nhà máy đã chú tr ng nâng cao ch t ề ấ ọ

l ng lao đ ng thông qua tuy n d ng và đào t o công nhân viên. ượ ể ụ ạ ộ

Không ch v y, ta cũng th y s ng i trong biên ch gi m d n t 87.5% ấ ố ỉ ậ ườ ế ả ầ ừ

năm 2008 xu ng còn 83.78% năm 2009 và s lao đ ng h p đ ng tăng t 12.5% ố ố ộ ợ ồ ừ

năm 2008 lên 16.22% năm 2009. Đi u này càng cho ta th y rõ Nhà máy đã và ề ấ

đang c t gi m biên ch đ i v i lao đ ng d th a và có tu i, tinh gi m b máy ế ố ớ ư ừ ả ắ ả ộ ổ ộ

qua đó gi m b t chi phí và s d ng hi u qu ngu n nhân l c hi n có. ử ụ ự ệ ệ ả ả ớ ồ

Tóm l i, Nhà máy c n ph i luôn xem xét t ch c, b trí lao đ ng sao cho ạ ầ ả ổ ứ ố ộ

ệ phù h p v i yêu c u s n xu t và qu n lý. Đ ng th i nghiên c u tìm ra bi n ả ứ ầ ả ấ ợ ớ ồ ờ

ờ pháp đ đ y m nh s n xu t h n n a nâng cao tăng thu nh p và c i thi n đ i ấ ơ ể ẩ ữ ệ ạ ả ậ ả

- -

14

i lao đ ng. s ng v t ch t l n tinh th n cho ng ố ấ ẫ ậ ầ ườ ộ

3.1.5 Tình hình tài s n và ngu n v n c a Nhà máy: ồ ố ủ ả

ấ Tình hình tài s n và ngu n v n c a Nhà máy luôn là m t trong nh ng v n ố ủ ữ ả ộ ồ

đ đ ề ượ c quan tâm nh t khi mu n bi ấ ố ế t tình hình tài chính c a doanh nghi p. Các ủ ệ

ch tiêu ph n tài s n th hi n c c u và hình th c t n t i c th c a giá tr các ể ệ ơ ấ ứ ồ ạ ụ ể ủ ầ ả ị ỉ

lo i tài s n hi n có c a doanh nghi p đ n th i đi m l p báo cáo. Căn c vào ủ ứ ệ ế ể ệ ả ạ ậ ờ

ự ngu n s li u này có th đánh giá m t cách t ng quát quy mô tài s n, năng l c ồ ố ệ ể ả ộ ổ

ể ệ và trình đ s d ng v n c a doanh nghi p. S li u ph n ngu n v n th hi n ộ ử ụ ố ệ ủ ệ ầ ố ồ ố

quy mô, n i dung và tính ch t kinh t c a các ngu n v n mà doanh nghi p đang ấ ộ ế ủ ệ ố ồ

s d ng trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ử ụ ạ ộ ả ấ

Qua b ng 3.2, t ng tài s n qua 2 năm c a Nhà máy tăng thêm ủ ả ả ổ

ố 3.643.467.750 đ ng (7,43%). Trong t ng tài s n thì tài s n dài h n chi m đa s , ế ạ ả ả ồ ổ

chi m 86.61% vào năm 2008 và gi m b t còn 85.02% vào năm 2009. Nguyên ế ả ớ

nhân là trong nh ng năm g n đây, Nhà máy ti n hành đ u t thêm v chi u sâu, ầ ư ữ ế ầ ề ề

mua s m và nâng c p máy móc thi ấ ắ ế ị ể ả t b đ tăng năng su t lao đ ng, tăng s n ấ ộ

l ượ ng s n ph m đ u ra.. ẩ ả ầ

l hàng Nhìn vào s li u trong ph n tài s n ng n h n năm 2008 ta th y t ả ố ệ ấ ỷ ệ ạ ầ ắ

cao ch sau ti n và các kho n t ng đ ng ti n, đi u này t n kho chi m t ồ ế l ỷ ệ ả ươ ề ỉ ươ ề ề

có là do Nhà máy d tr nhi u NVL, công c d ng c cho s n xu t kỳ sau, tuy ự ữ ụ ụ ụ ề ấ ả

nhiên sang năm 2009 t l ỷ ệ này gi m xu ng. Trái ng ố ả ượ ề c v i hàng t n kho, ti n ồ ớ

và các kho n t ng đ ng ti n l i có s tăng v t t 63.28% (2008) lên t ả ươ ươ ề ạ ọ ừ ự ớ i

72.73% (2009). Đ i v i công tác mua s m m t s y u t d u vào, nh t là NVL ộ ố ế ố ầ ố ớ ấ ắ

ề cho s n xu t, thì Nhà máy h u h t thanh toán ngay b ng ti n, do v y kho n ti n ề ế ả ấ ả ậ ằ ầ

tăng v i m t s l ng l n nh v y cũng là đi u d hi u. ộ ố ượ ớ ễ ể ư ậ ề ớ

Trong ph n ngu n v n, ta th y trong c hai năm thì ngu n v n ch s ủ ở ầ ả ấ ố ồ ố ồ

h u luôn chi m m t t ộ ỷ ọ tr ng l n và xu h ớ ữ ế ướ ớ ng tăng cao v i t c đ tăng cao v i ớ ố ộ

ch v tài chính c a Nhà máy. Có t c đ tăng 9.46%. Đi u này cho th y tính t ề ố ấ ộ ự ủ ề ủ

ủ ở ữ th th y rõ h n n a m i quan h gi a n ph i tr và ngu n v n ch s h u ệ ữ ể ấ ữ ả ả ố ơ ố ồ ợ

- -

15

c a Nhà máy qua bi u đ 3.1 ủ ể ồ

2008

2009

C c u ơ ấ

C c u ơ ấ

Giá trị

C c u ơ ấ

Giá trị

T lỷ ệ

B ng 3.2. Tình hình tài s n và ngu n v n c a Nhà máy trong 2 năm 2008-2009 ả ồ ố ủ ả

Giá trị Ch tiêu ỉ

(đ ng)ồ 6.564.830.211 4.154.210.366 38.554.711 2.011.019.665 361.045469 42.467.666.012

(%) 13.39 63.28 0.59 30.63 5.5 86.61

(đ ng)ồ 7.890.351.648 5.738.806.041 15.000.521 1.589.698.265 546.846.821 44.785.612.330

(%) 14.98 72.73 0.19 20.15 6.93 85.02

(đ ng)ồ 1.325.521.437 1.584.595.675 -23.554.190 -421.321.400 185.801.352 2.317.946.320

(%) 20.19 38.14 -61.09 -20.95 51.46 5.46

1.Tài s n ng n h n ả ạ - V n b ng ti n ề ằ - Các kho n ph i thu ả ả - Hàng t n kho - Tài s n ng n h n khác ạ ả ắ 2. Tài s n dài h n ạ ả - Các kho n ph i thu dài ả

10.846.348.674

25.54

11.136.568.447

24.87

290.219.770

2.68

h nạ - Tài s n c đ nh

ả ố ị ổ

74.46 100 100 15.5 11.87 88.13 84.5 100

75.13 100 100 13.9 16.5 83.5 86.1 100

T ng tài s n ả T ng ngu n v n ồ ố ổ ợ ợ ợ ố ố

1. N ph i tr ả ả - N ng n h n ạ ắ - N dài h n ạ 2. V n Ch s h u ủ ở ữ - V n ch s h u ủ ở ữ - Ngu n KP và qu khác

31.621.317.338 49.032.496.223 49.032.496.223 7.597.730.290 901.573.896 6.696.156.394 41.434.765.931 41.434.765.931 -

33.649.043.883 52.675.963.978 52.675.963.978 7.320.150.689 1.207.501.131 6.112.649.558 45.355.813.289 45.355.813.289 -

2.027.726.550 3.643.467.750 3.643.467.750 -277.579.601 305.927.235 -583.506.836 3.921.047.350 3.921.047.350 -

6.41 7.43 7.43 -3.65 33.93 -8.71 9.46 9.46 -

- -

16

(Ngu n: phòng Tài chính) ồ

100%

80

84.5

85

86.1

60

NVCSH

NPT

40

20

15.5

15

13.9

0

2008

2009

*2010

Năm

Bi u đ 3.1 . M i quan h gi a n ph i tr và ngu n v n ch s h u ể ồ ệ ữ ợ ả ả ủ ở ữ ồ ố ố

c a Nhà máy ủ

Qua bi u đ ta th y r ng t ấ ằ ể ồ ỷ ọ tr ng n ph i tr ợ ả ả ổ chi m r t ít trong t ng ế ấ

ngu n v n. Trên th tr ị ườ ố ồ ng c nh tranh thì n ph i tr quá ít cũng không h n đã ả ả ạ ẳ ợ

t t hoàn toàn, thông th ng thì t ố ườ l ỷ ệ ỏ ơ % n ph i tr /v n ch s h u nh h n ả ả ố ủ ở ữ ợ

50% là h p lý. Ta th y b ấ ợ ướ c vào năm 2010, k ho ch đ t ra cho Nhà máy là ạ ế ặ

tăng t tr ng n ph i tr , đây là m t cách t n d ng ngu n v n bên ngoài đ ỷ ọ ụ ả ả ậ ợ ộ ố ồ ể

ph c v m c đích s n xu t kinh doanh c a Nhà máy, nh t là khâu thanh toán ụ ụ ủ ụ ả ấ ấ

đ i v i đ n v cung ng v t t ị ố ớ ơ ậ ư ứ , Nhà máy có th s d ng thêm nhi u ph ể ử ụ ề ươ ng

th c tr ch m ch không thanh toán ngay. Đây là m t xu h ng t t. ả ậ ứ ứ ộ ướ ố

ạ Nhìn vào s li u c a các kho n ph i thu, thì h u h t là ph i thu dài h n, ả ố ệ ủ ế ầ ả ả

- -

17

nh v y Nhà máy đã b chi m d ng v n r t nhi u, trong năm 2010, Nhà máy ố ấ ư ậ ụ ế ề ị

ph i có k ho ch đ gi m b t, thu h p l i s chênh l ch t tr ng gi a các ể ả ẹ ạ ự ệ ế ạ ả ớ ỷ ọ ữ

- -

18

kho n ph i thu và ph i tr m c h p lý. ả ả ở ứ ợ ả ả

3.1.6 K t qu s n xu t kinh doanh c a Nhà máy ả ả ủ ế ấ

B ng 3.3 ả . K t qu s n xu t kinh doanh c a Nhà máy qua 2 năm 2008-2009 ủ ả ả ế ấ

2008

2009

So sánh

Giá trị

Giá trị

Giá trị

C c uơ ấ

Ch tiêu ỉ

c uấ

c uấ

(%)

(đ ng)ồ

(đ ng)ồ

(đ ng)ồ

ho t đ ng kinh doanh

(%) - - 100 77.01 23 0.2 0.12 0.12 0.44 15.8 6.84 0.08 0.09

(%) - - 100 76.17 23.83 0.24 0.13 0.13 0.42 17.65 6.02 0.08 0.08

1.318.443.496 19.360.646 1.299.082.850 954.730.542 344.352308 4.729.636 2.327.475 2.327.475 4.593.000 305.556.135 44.226.970 767.796 869.965

31.92 153 31.55 30.11 36.38 58.21 51.42 51.42 25.51 46.97 15.7 22.21 23.83

c thu

ế

ế

Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v - Các kho n gi m tr ừ ả 1. Doanh thu thu n v bán hàng và CCDV ề 2. Giá v n hàng và CCDV 3. L i nhu n v bán hàng và CCDV ề 4. Doanh thu ho t đ ng tài chính ạ ộ 5. Chi phí tài chính - Trong đó: Chi phí lãi vay 6. Chi phí bán hàng 7. Chi phí qu n lý doanh nghi p ệ 8. L i nhu n thu n t ầ ừ ạ ộ ậ 9. Thu nh p khác ậ 10. Chi phí khác 11. L i nhu n khác ậ ợ i nhu n k toán tr 12. T ng l ướ ậ ổ 13. TTN doanh nghi p ph i n p ả ộ ệ 14. L i nhu n sau thu

ế

4.130.521.325 12.654.210 4.117.867.115 3.171.251.621 946.615.494 8.125.346 4.526.687 4.526.687 18.005.648 650.589.189 281.619.316 3.456.854 3.651.356 -194.502 281.424.814 70.356.204 211.068.610

6.83 1.71 5.13

5.448.964.821 32.014.856 5.416.949.965 4.125.982.163 1.290.967.802 12.854.982 6.854.162 6.854.162 22.598.648 956.145.324 325.846.286 4.224.650 4.521.321 765.896 326.612.182 81.653.046 244.959136

6.03 1.51 4.52

45.187.368 11.296.842 33.890.526

16.06 16.06 16.06 (Ngu n: Phòng Tài chính).

- -

19

Đ phân tích, đánh giá khái quát tình hình th c hi n k t qu kinh doanh ự ệ ế ể ả

ng pháp so sánh: so sánh ngang hay c a doanh nghi p trong kỳ, ta s d ng ph ủ ử ụ ệ ươ

so sánh theo hàng đ th y đ c m c tăng cũng nh t c đ tăng c a t ng ch tiêu ể ấ ượ ư ố ộ ủ ừ ứ ỉ

trên báo cáo, so sánh d c hay so sánh theo c t đ th y đ ộ ể ấ ọ c t ượ ỷ ọ ủ ừ tr ng c a t ng

ch tiêu theo t ng ho t đ ng so v i doanh thu thu n. ạ ộ ừ ầ ớ ỉ

Nhìn vào c t so sánh trong b ng 3.3 ta th y t ng l i nhu n k toán tr ấ ổ ả ộ ợ ế ậ ướ c

thu c a Nhà máy tăng 16.06%, vi c tăng này ch y u do tăng l ủ ế ế ủ ệ ợ ầ i nhu n thu n ậ

t ho t đ ng kinh doanh (tăng 15.7%). ừ ạ ộ

Đ tăng l i nhu n thu n t ho t đ ng kinh doanh, tr c h t doanh thu t ể ợ ầ ừ ậ ạ ộ ướ ế ừ

bán hàng và cung c p d ch v đã tăng thêm h n 1 t đ ng v i t l 31.92%. Tuy ụ ấ ơ ị ỷ ồ ớ ỷ ệ

tăng h n 2,5 l n, nh ng giá tr nh , nên doanh thu r ng các kho n gi m tr ằ ả ả ừ ư ầ ơ ỏ ị

thu n v n tăng thêm 31.55%. ẫ ầ

ầ T c đ tăng giá v n hàng bán nh h n t c đ tăng c a doanh thu thu n ỏ ơ ố ủ ố ố ộ ộ

cho th y Nhà máy đã qu n lý khá t t nh ng chi phí tr c ti p nh chi phí NVL, ấ ả ố ữ ư ự ế

chi phí nhân công, chi phí s n xu t chung. T c đ tăng c a chi phí qu n lý cao ủ ả ả ấ ố ộ

h n t c đ tăng c a doanh thu thu n ch ng t ơ ố ứ ủ ầ ộ ỏ ệ hi u su t qu n lý ch a đ ả ư ấ ượ c

nâng cao, Nhà máy ch a th ti c chi phí ph v cho tiêu th , t đây ể ế ư t ki m đ ệ ượ ụ ụ ụ ừ

có th coi là m t nguyên nhân làm gi m kh năng c nh tranh trên th tr ng. Đ ị ườ ể ả ả ạ ộ ể

có th đ a ra nh ng k t lu n chính xác và c th v hi u su t qu n lý chi phí ụ ể ề ệ ể ư ữ ế ậ ả ấ

trong quá trình s n xu t kinh doanh thì c n đi sâu xem xét nguyên nhân c th . ụ ể ả ấ ầ

Xét v t ề ỷ ọ tr ng c a các ch tiêu trong b ng k t qu s n xu t kinh doanh ả ả ả ủ ế ấ ỉ

so v i doanh thu thu n có th th y, năm 2009, c 100 đ ng doanh thu thu n thu ể ấ ứ ầ ầ ớ ồ

- Giá v n: 76.17 đ ng gi m so v i 2008 là 0.84 đ ng làm l

đ c, Nhà máy chi phí cho: ượ

ả ố ồ ồ ớ ợ i nhu n tăng ậ

0.84 đ ngồ

- Chi phí qu n lý: 17.65 đ ng tăng so v i 2008 là 1.85 đ ng làm l ả ớ ồ ồ ợ ậ i nhu n

- -

20

gi m 1.85 đ ng. ả ồ

- Chi phí bán hàng: 0.42 đ ng gi m so v i 2008 là 0.02 đ ng làm l ả ồ ớ ồ ợ ậ i nhu n

tăng 0.02 đ ng.ồ

Tuy l i nhu n c a Nhà máy tăng 16.06% qua hai năm, song 2009, 100 ợ ủ ậ

đ ng doanh thu thu n t o ra 6.03 đ ng l ồ ầ ạ ồ ợ i nhu n, gi m so v i 2008 là 0.8 đ ng. ớ ả ậ ồ

Vì v y, Nhà máy c n ph i tăng c ng nh ng bi n pháp đ qu n lý t ầ ả ậ ườ ữ ể ệ ả ố ơ ữ t h n n a

chi phí, nh m làm tăng l ằ ợ i nhu n song song v i vi c tăng doanh thu. ớ ệ ậ

3.2 Th c tr ng công tác qu n tr nguyên v t li u t i Nhà máy Z153 ậ ệ ạ ự ạ ả ị

i Nhà máy 3.2.1 Ngu n cung c p nguyên v t li u t ấ ậ ệ ạ ồ

Ngu n NVL dùng đ s n xu t m t s m t hàng dành cho Qu c phòng ộ ố ặ ể ả ấ ồ ố

đ ượ c B cung c p v i s l ấ ớ ố ượ ộ ễ ng l n nên tình hình s n xu t s n ph m luôn di n ấ ả ả ẩ ớ

ra liên t c và không g p khó khăn trong vi c tìm ngu n nguyên li u m i. ụ ệ ệ ặ ớ ồ

Còn đ i v i các s n ph m kinh t , ngu n nguyên li u đ ố ớ ả ẩ ế ệ ồ ượ ấ c bày bán r t

nhi u trên th tr ị ườ ề ng. Nhà máy có th d dàng th c hi n nguyên t c “Nhi u nhà ự ể ễ ề ệ ắ

cung ng” đ có th đ t hi u qu cao nh t trong vi c l a ch n ch t l ệ ự ể ạ ấ ượ ng ứ ệ ể ấ ả ọ

ấ ớ NVL. Nhà máy luôn duy trì nhi u nhà cung c p ph bên c nh 2 nhà cung c p l n ụ ề ạ ấ

ệ ả là Công ty c ph n thép mi n B c và công ty TNHH Minh C ng nên vi c s n ườ ề ầ ắ ổ

xu t s n ph m di n ra liên t c và n đ nh. ấ ả ụ ễ ẩ ổ ị

3.2.2 Phân lo i nguyên v t li u t i Nhà máy ậ ệ ạ ạ

Đ qu n lý và h ch toán m t cách khoa h c, h p lý NVL, Nhà máy đã ể ả ạ ợ ộ ọ

ti n hành phân lo i NVL theo vai trò và n i dung kinh t c a m i lo i sao cho ế ạ ộ ế ủ ạ ỗ

phù h p v i các ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Nhà máy. C th NVL ụ ể ạ ộ ủ ả ấ ớ ợ

- -

21

đ ượ c phân lo i nh sau: ạ ư

- NVL chính: Là y u t

đ c u thành nên th c th c a s n ph m nh : Tôn ế ố ể ấ ể ủ ả ự ư ẩ

các lo i (tôn 1 ly. tôn 2 ly, tôn 3 ly…), thép các lo i (thép tr ng, thép cácbon…) ạ ắ ạ

ẩ - NVL ph : Là nh ng NVL có tác d ng ph trong quán trình t o ra s n ph m ụ ụ ữ ụ ạ ả

làm tăng ch t l ấ ượ ơ ng s n ph m nh : Đinh, que hàn, s n các lo i (S n mono, s n ư ẩ ả ạ ơ ơ

ch ng g )… ố ỉ

- Nhiên li u: Là nh ng v t li u dùng cho ph ng ti n máy móc, thi ậ ệ ữ ệ ươ ệ ế ị ạ t b ho t

-

đ ng nh : Xăng, d u, m máy… ộ ư ầ ỡ

Ph tùng thay th : Dùng đ thay th s a ch a các lo i xe nh : Vòng bi, má ế ử ữ ư ụ ế ể ạ

-

phanh..

Ph li u thu h i: Là nh ng m nh tôn, thép th a, đ u m u s t trong quá ế ệ ữ ừ ẩ ầ ả ắ ồ

trình s n xu t có th tái ch ho c bán ra ngoài thu ti n. ế ể ề ấ ả ặ

NVL Nhà máy bao g m nhi u ch ng lo i v i các ki u dáng, kích c ở ạ ớ ủ ề ể ồ ỡ

ậ khác nhau, đ thu n ti n cho công tác qu n lý và s d ng NVL, Nhà máy đã l p ử ụ ể ệ ậ ả

s danh đi m v t t ổ đ ậ ư ượ ể ừ c xây d ng trên c s s li u c a t ng nhóm, t ng ơ ở ố ệ ủ ừ ự

lo i, t ng ch ng lo i v t li u khác nhau. S danh đi m đ ạ ậ ệ ạ ừ ủ ể ổ ượ ử ụ ố c s d ng th ng

nh t trong Nhà máy (Ph l c 1). ụ ụ ấ

3.2.3 Công tác qu n tr nguyên v t li u i Nhà máy Z153 ậ ệ t ả ị ạ

3.2.3.1 T ch c công tác xây d ng đ nh m c tiêu dùng nguyên v t li u ậ ệ ổ ứ ứ ự ị

Đ i v i các m t hàng qu c phòng, khi hàng hóa máy móc đ ố ớ ặ ố ượ ể c chuy n

giao cho Nhà máy s a ch a thì đ ng th i cũng có m t b n đ nh m c NVL kèm ờ ộ ả ứ ử ữ ồ ị

theo do c p trên c p. Đây đ ng NVL phù ấ ấ ượ c coi là c s đ B cung c p l ơ ở ể ộ ấ ượ

- -

22

h p v i các đ n đ t hàng đã kí v i nhà máy. ặ ợ ớ ơ ớ

, công tác xây d ng và qu n lý đ nh m c tiêu V i các m t hàng kinh t ặ ớ ế ự ứ ả ị

dùng đ c Nhà máy t ượ ự ạ xây d ng và qu n lý. Công vi c này do phòng K ho ch ự ệ ế ả

đ m nhi m. ả ệ

Các cán b trong t đ nh m c là nh ng ng i làm vi c lâu năm, có kinh ộ ổ ị ứ ữ ườ ệ

nghi m, trình đ chuyên môn và có tinh th n làm vi c nghiêm túc, có trách ệ ệ ầ ộ

nhi m cao. ệ

Nhi m v c a t đ nh m c là: ụ ủ ổ ị ứ ệ

t, t ng h p cho t ng phân x ng - Ti n hành xây d ng các đ nh m c chi ti ự ứ ế ị ế ổ ừ ợ ưở

- Ph bi n k p th i m c cho t ng phòng ban, phân x ng, t đ i s n xu t. ổ ế ừ ứ ờ ị ưở ổ ộ ả ấ

- Cùng v i các phòng ban, phân x ng có liên quan ti n hành nghiên c u và ớ ưở ứ ế

có các bi n pháp đ th c hi n m c và ph n đ u gi m m c. ể ự ứ ứ ệ ệ ấ ấ ả

- Qu n lý vi c th c hi n m c trong Nhà máy. ứ ự ệ ệ ả

H p đ ng kinh t ồ ợ ế ữ ẽ gi a Nhà máy và b n hàng luôn kèm theo các b n v kĩ ả ạ

thu t, vì vây vi c xây d ng và qu n lý đ nh m c tiêu dùng NVL đ c ti n hành ứ ự ệ ậ ả ị ượ ế

ch y u d a vào các b n v thi t k s n ph m.. Ngoài vi c d a vào các b n v ủ ế ự ẽ ả ế ế ả ệ ự ả ẩ ẽ

kĩ thu t, vi c ti n hành công tác xây d ng và qu n lý đ nh m c tiêu dùng NVL ự ứ ệ ế ậ ả ị

còn đ c d a vào các căn c liên quan nh : máy móc thi t b , trình đ và kinh ượ ư ứ ự ế ị ộ

nghi m c a ng i lao đ ng. ủ ệ ườ ộ

ậ T b ng đ nh m c do phòng K ho ch đ a xu ng (Ph l c2), phòng V t ạ ừ ả ụ ụ ư ứ ế ố ị

t d a vào đó tính toán ra l ng NVL c n mua đ s n xu t h t s l ư ự ượ ấ ế ố ượ ể ả ầ ả ng s n

ph m trong kỳ, tính ra chi phí NVL trong kì r i th c hi n công tác thu mua NVL. ự ệ ẩ ồ

3.2.3.2 Công tác l p k ho ch mua s m, s d ng và d tr nguyên v t li u ậ ệ ắ ự ữ ử ụ ế ậ ạ

a) Công tác l p k ho ch s d ng nguyên v t li u ậ ệ ử ụ ế ạ ậ

Phòng V t t căn c vào s l ng đ n đ t hàng c a khách hàng trong kỳ ậ ư ố ượ ứ ủ ặ ơ

- -

23

tr c và báo cáo tình tr ng ph ng án s a ch a c a phòng KCS đ xem xét tính ướ ạ ươ ữ ủ ử ể

ch t và m c đ s a ch a c th , và trên c s h th ng đ nh m c tiêu dùng ơ ở ệ ố ữ ụ ể ộ ử ứ ứ ấ ị

ng t ng lo i NVL c n dùng trong kỳ k ho ch. NVL có s n đ xác đ nh s l ể ố ượ ẵ ị ừ ế ạ ạ ầ

S l ng NVL c n dùng trong kỳ k ho ch th ng đ ố ượ ế ầ ạ ườ ượ c xác đ nh nh ị ư

sau:

L M c tiêu hao NVL ng xe ượ ng NVL c n ầ ứ S l ố ượ = × ử c n s a ch a ầ ử ữ

lo i i/xe s a ch a s d ng lo i i ử ụ ạ ữ ạ b) L p k ho ch d tr nguyên v t li u ậ ệ ự ữ ạ ế ậ

D tr ự ữ ả NVL nh m đ m b o cung c p k p th i NVL cho nhu c u s n ầ ả ằ ả ấ ờ ị

xu t.ấ

S l ng NVL c n d tr đ ố ượ ầ ự ữ ượ c xác đ nh d a vào s l ự ố ượ ị ả ng s n ph m s n ả ẩ

xu t trong kỳ k ho ch và l n mua s m NVL đ u tiên trong kỳ k ho ch. Đ ắ ế ế ạ ấ ạ ầ ầ ể

đ m b o s d ng hi u qu Nhà máy luôn c g ng d tr NVL ả ả ử ụ ự ữ ố ắ ệ ả m c t ở ứ ố i thi u. ể

B ng 3.4. B ng t ng h p d tr nguyên v t li u ả ợ ự ữ ậ ệ ổ ả

Mã v tậ Đ n vơ ị Số Đ nơ STT Tên v t tậ ư Thành ti nề tính giá tư ngượ l

Thép v n LDằ NLT01 Kg 1.000 12.623 12.623.000 1

NLT05 Kg 8.000 14.000 112.000.000 2

D16-SD295 Thép ng 48*23 ố Thép t m SNG ấ NL07 Kg 2.500 10.562 26.405.000 3

28*102*603 Vòng bi Bánh tỳ 4 5

9.750.000 40.000.000 … 65.000 500.000 … 150 80 … VB BT … … …

Cái Cái … (Ngu n: Phòng V t ồ ậ

- -

24

t )ư

Nhìn vào b ng b ng t ng h p d tr ả ự ữ ả ợ ổ ố nguyên v t li u ta th y ngu n v n ậ ệ ấ ồ

ng đ i l n vì Nhà máy đã b ra m t l l u đ ng c a Nhà máy t ủ ư ộ ươ ố ớ ộ ượ ỏ ố ng v n

t ng đ i l n vào công tác d tr nguyên v t li u. ươ ậ ệ ự ữ ố ớ

c) Công tác xây d ng k ho ch cung ng ứ nguyên v t li u ậ ệ ự ế ạ

K ho ch cung ng NVL t i Nhà máy do phòng V t t ứ ế ạ ạ ậ ư ả ệ đ m nhi m.

Phòng V t t có nhi m v nghiên c u tình hình s n xu t th c t năm tr c do ậ ư ự ế ứ ụ ệ ấ ả ướ

phòng Tài chính g i xu ng r i thông qua đó l p k ho ch s n xu t t ng kì ấ ừ ử ế ậ ả ạ ố ồ

ề (tháng, quý, năm). K ho ch mua s m NVL c a Nhà máy ph thu c vào nhi u ụ ủ ế ạ ắ ộ

nhân t :ố

- Th nh t: K ho ch s n xu t s n ph m trên c s khách hàng đ t hàng ấ ả ơ ở ứ ế ặ ạ ấ ẩ ả

trong kỳ báo cáo.

- Th hai: Đ nh m c tiêu dùng NVL. ứ ứ ị

- Th ba: Tình hình giá c và các y u t c nh tranh trên th tr ng NVL. ế ố ạ ị ườ ứ ả

- Th t : Tình hình tài chính c a Nhà máy trong kỳ k ho ch… ứ ư ủ ế ạ

Phòng V t t thông qua đ nh m c tiêu hao NVL đã tính toán và căn c vào ậ ư ứ ứ ị

ng s n ph m kì k ho ch, l ng ph ph m thu h i kì tr c, l ng ph s l ố ượ ế ẩ ả ạ ượ ế ẩ ồ ướ ượ ế

ph m phát sinh cho phép…r i l p k ho ch cung ng cho t ng đ i t ồ ậ ố ượ ừ ứ ế ẩ ạ ả ng s n

ạ ph m trong kì. Sau khi l p k ho ch cung ng NVL trong kì, phòng k ho ch ứ ế ế ậ ẩ ạ

trình lên Ban giám đ c. N u đ ế ố ượ ạ c Ban giám đ c phê chu n, phòng k ho ch ế ẩ ố

ti n hành th c hi n công tác cung ng NVL cho quá trình s n xu t. ứ ự ệ ế ả ấ

L ng NVL c n mua trong kỳ đ c xác đ nh theo công th c: ượ ầ ượ ứ ị

L ng NVL ượ L L ng NVL L ng NVL ượ ng NVL c n ầ ượ ượ = + - c nầ dùng trong kỳ d tr cu i kỳ ự ữ ố d tr đ u kỳ ự ữ ầ

T i Nhà máy, NVL dùng đ s n xu t các m t hàng Qu c phòng đ c B mua trong kỳ ạ ể ả ặ ấ ố ượ ộ

cung c p v i s l ng l n phù h p v i k ho ch ch tiêu do B giao nên Nhà ớ ố ượ ấ ớ ế ạ ớ ợ ộ ỉ

- -

25

máy không g p khó khăn trong vi c tìm mua các lo i NVL này. Phòng V t t ậ ư ệ ặ ạ

thông qua các ch tiêu đó t ch c công tác ti p nh n NVL r i đi u hành quá trình ỉ ổ ứ ế ề ậ ồ

c giao. s n xu t các m t hàng này sao cho k p ti n đ đ ả ộ ượ ế ấ ặ ị

Còn NVL dùng đ s n xu t các m t hàng kinh t , Nhà máy ph i tìm mua ể ả ặ ấ ế ả

trên th tr ng. Chính vì v y, đ đ m b o ch t l ng ngu n NVL, Nhà máy xác ị ườ ể ả ấ ượ ậ ả ồ

đ nh cho m i lo i NVL t ỗ ị ạ ừ ầ hai đ n nhà cung ng, tham kh o giá và các yêu c u ứ ế ả

khác nhau l a ch n sao cho chi phí th p, có l i nh t. Nhà máy ti n hành đánh giá ự ấ ọ ợ ế ấ

ự nhà cung c p thông qua m t h th ng các ch tiêu nh giá c , uy tín, năng l c, ộ ệ ố ư ấ ả ỉ

th i h n cung ng, ch t l ng NVL…t ờ ạ ấ ượ ứ ừ ứ đó s ch đ ng tìm ngu n cung ng ủ ộ ẽ ồ

i th cho Nhà máy. thích h p đem l ợ i l ạ ợ ế

B ng 3.5. K ho ch cung ng, s d ng và d tr nguyên v t li u ả ế ạ ậ ệ ự ữ ử ụ ứ

Quý IV năm 2009

L

L

L

L

Lo i NVL

ĐVT

ngượ NVL c n mua ầ trong kỳ

ngượ NVL d trự ữ đ u kỳầ

Phéc m tuyn ơ Bìa đúp l chế Phíp th y tinh ủ Cao su ch u d u ị ầ T m cao su ch n bùn ắ Dây thép m k m CT3 ạ ẽ Dây hàn t đ ng ự ộ Thép tròn CT3 Thép ch t o các bon ế ạ …

Cái Tờ Kg Kg Cái Kg Kg Kg Kg …

300 600 200 150 320 400 100 150 65 …

ngượ NVL c n sầ ử d ngụ trong kỳ 650 700 230 300 450 750 320 640 200 …

400 300 50 200 250 550 300 500 170 …

(Ngu n: Phòng K ho ch)

ngượ NVL c n dầ ự trữ cu i kỳố 50 200 20 50 120 200 80 10 35 … ạ

- -

26

ế ồ

3.2.3.3 T ch c công tác ti p nh n nguyên v t li u ậ ệ ổ ứ ế ậ

Do các lo i NVL Nhà máy s d ng đ c bán r ng rãi trên th tr ng nên ử ụ ạ ượ ị ườ ộ

Nhà máy ch mua hàng trong n c, các tr ỉ ướ ườ ng h p nh p kh u h u nh không ẩ ư ậ ầ ợ

phát sinh.

Nhà máy ti p nh n NVL khá ch t ch . Tr ế ẽ ậ ặ ướ ả c tiên, NVL mua v ph i ề

đ ng, s l ượ c ki m nghi m v ch t l ệ ấ ượ ề ể ố ượ ợ ng, ch ng lo i, quy cách xem có h p ủ ạ

tiêu chu n không. Ban ki m nghi m g m có m t đ i di n phòng V t t ộ ạ ậ ư ể ệ ệ ẩ ồ ộ , m t

ể đ i di n phòng KCS và m t th kho. Đ i di n c a phòng KCS ti n hành ki m ạ ạ ệ ủ ủ ệ ế ộ

tra s l ng, ch t l ng c a t ng lo i NVL, tr ố ượ ấ ượ ủ ừ ạ ướ ự ứ ể c s ch ng ki n c a ban ki m ế ủ

nghi m, l p hai biên b n ki m nghi m (Ph l c 3) m t giao cho phòng V t t ụ ụ ậ ư , ệ ể ệ ậ ả ộ

m t giao cho phòng Tài chính. Tr ng h p NVL không đúng s l ng, quy cách, ộ ườ ố ượ ợ

ph m ch t so v i ch ng t ứ ấ ẩ ớ ừ hóa đ n, thì l p thêm m t liên, kèm theo ch ng t ộ ứ ậ ơ ừ

liên quan g i cho đ n v bán NVL đ gi ơ ể ả ử ị i quy t. Đ i di n phòng V t t ệ ậ ư ế ạ ả ph i

ch u trách nhi m v vi c này, ph i trình lên Ban giám đ c và ch ý ki n gi ề ệ ế ệ ả ờ ố ị ả i

ng cũng nh s l ng c a NVL không có quy t c a lãnh đ o. Còn n u ch t l ạ ế ủ ấ ượ ế ư ố ượ ủ

gì sai sót thì th kho ti n hành nh p kho đúng theo th t c. ủ ụ ủ ế ậ

T i phòng tài chính: K toán hàng kho ti n hành đ y đ các th t c đ nh ủ ụ ị ủ ế ế ạ ầ

kho n, ghi chép s sách các nghi p v phát sinh. Căn c vào hóa đ n, k toán ụ ứ ệ ế ả ổ ơ

đ nh kho n: ị ả

N TK 152: Giá mua ch a thu ư ợ ế

N TK 133: Thu VAT kh u tr ế ấ ợ ừ

Có TK 111, 141, 331: T ng ti n thanh toán. ề ổ

N u có chi phí v n chuy n ho c chi phí khác liên quan, k toán ghi: ế ể ế ậ ặ

N TK 152: Chi phí v n chuy n ể ậ ợ

Có TK 111: Ti n thanh toán. ề

T i Nhà máy h u h t khi mua NVL thì hàng và hóa đ n cùng v , r t ít khi ề ấ ế ạ ầ ơ

- -

27

có tr ng h p hàng v tr ườ ề ướ ợ ề c hóa đ n v sau ho c hàng ch a v hóa đ n đã v . ư ề ề ặ ơ ơ

Chính vì v y K toán không m TK 151 – Hàng đang đi đ ng. T i Nhà máy ế ậ ở ườ ạ

ng h p nh p kho th a, thi u so v i hóa đ n. cũng ch a t ng có tr ư ừ ườ ừ ế ậ ợ ơ ớ

Hóa đ n mua hàng (Ph l c 4) sau khi đ c dùng làm căn c vi t vào ụ ụ ơ ượ ứ ế

c chuy n cho k toán thanh toán, phi u nh p kho là căn phi u nh p kho s đ ậ ẽ ượ ế ế ế ể ậ

t nh p NVL. c đ k toán hàng kho vào s chi ti ứ ể ế ổ ế ậ

c l p thành 4 liên: Phi u nh p kho đ ậ ế ượ ậ

Liên 1: L u t i phòng Tài chính. ư ạ

Liên 2: L u t i phòng V t t ư ạ . ậ ư

Liên 3: L u t i x ng. ư ạ ưở

Liên 4: Đ a cho th kho gi ư ủ . ữ

B ph n th c hi n ệ ự ậ ộ Công vi cệ

Phòng V t tậ ư …………...………………..…... L p h p đ ng kinh t ậ ồ ợ ế

……………..…………..L p gi y đ ngh xin mua v t t B ph n mua hàng ậ ộ ậ ư ề ấ ậ ị

Tr ng phòng V t t ưở ậ ư ……..……………….……………..Duy tệ

……….…………………….L y gi y xin mua v t t B ph n mua hàng ậ ộ ậ ư ấ ấ

B ph n ki m nghi m …………………………..….Ki m nghi m NVL ể ể ệ ệ ậ ộ

K toán hàng kho ………………………………....Vi t phi u xu t kho ế ế ế ấ

Th kho ….…(căn c vào phi u nh p kho)….. Nh p kho NVL ủ ứ ế ậ ậ

- -

28

trong công tác ti p nh n NVL S đ 3.4: Quá trình l p và luân chuy n ch ng t ơ ồ ứ ể ậ ừ ế ậ

Đ i v i NVL mua ngoài, Nhà máy ti n hành thanh toán ti n cho đ n v ố ớ ề ế ơ ị

cung ng theo th a thu n trong h p đ ng kinh t ậ ứ ỏ ợ ồ ế . Tùy vào đi u ki n c th ề ụ ể ệ

t ng th i đi m mà Nhà máy có th thanh toán theo nh ng hình th c: thanh toán ừ ứ ữ ể ể ờ

b ng ti n m t, ti n t m ng ho c ch a thanh toán ngay. ằ ề ạ ứ ư ề ặ ặ NVL sau khi làm đ yầ

c chuy n nhanh vào kho b o qu n tránh x y ra đ m i th t c ti p nh n đ ủ ọ ủ ụ ế ậ ượ ể ả ả ả

. tình tr ng h h ng m t mát ư ỏ ấ ạ

V i t ng hình th c, Nhà máy ti n hành qu n lý NVL mua v thông qua ớ ừ ứ ế ề ả

c a k toán đ đ m b o s rõ ràng chính xác. vi c ghi chép s sách ch ng t ổ ứ ệ ừ ủ ế ả ự ể ả

Tr ng h p mua hàng ch a thanh toán, k toán m s chi ti t TK 331 ườ ở ổ ư ế ợ ế

riêng cho t ng đ i t ng đ theo dõi và có k ho ch thanh toán. ố ượ ừ ế ể ạ

Bi u s 3.1 ể ố

M u s 01 – VT ẫ ố

Nhà máy Z153

Th tr n Đông Anh – Hà N i ộ ị ấ

N 152: 8.527.200 ợ

Có 111: 8.527.200

Phi u nh p kho

ế

Ngày 03/11/2009

H tên ng i giao hàng: Ông Th ng – Phòng V t t ọ ườ ậ ư ắ

Theo HĐ s 32/LK ngày 03/11/2009 c a Công ty thép Mi n B c ắ ủ ề ố

Nh p t i kho: Tăng thi t giáp ậ ạ ế

- -

29

ng ố ượ Tên, nhãn hi u,ệ S l Theo Thành Đ nơ Th cự STT quy cách, ph mẩ Mã số ĐVT ch ngứ giá ti nề nh pậ ch t v t t ấ ậ ư từ

B C D 1 2 4 A

3 14.21 Thép lá CT3 TLCT3 Kg 600 600 8.527.200 1 2

C ngộ C ng thành ti n (b ng ch ): ề 8.527.200 ữ Tám tri u năm trăm hai b y ngàn hai trăm ệ ả ằ ộ

đ ng.ồ

Nh p, ngày 03 tháng 11 năm 2009 ậ

Th tr ng đ n v Ph trách cung tiêu Ng i giao hàng Th ủ ưở ụ ơ ị ườ ủ

kho

(Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h ọ ọ ọ ọ

- -

30

tên)

Bi u s 3.2 ể ố

Nhà máy Z153

Th tr n Đông Anh – Hà N i ộ ị ấ

S chi ti

t nh p nguyên v t li u

ế

ậ ệ

TK 152 – Nguyên v t li u

ậ ệ

Tháng 11/2009

Thành Ch ng tứ Số Đ nơ T ngổ Tên v t li u TK 111 TK 331 ậ ệ ĐVT ừ SH NT l giá ngượ ti nề c ngộ

5/12 PN14/152 Thép Ф 2 Kg 500 12.524 6.262.000 6.262.000 6.262.000

10/12 PN16/152 Thép lá CT3 Kg 600 14.212 8.527.200 8.527.200 8.527.200

25/1 PN25/152 Tôn 1,2 ly Kg 300 13.500 4.050.000 4.050.000 4.050.000 2

10.312.00 T ng c ng 18.839.200 18.839.200 8.527.200 ộ ổ 0

Ngày 02 tháng 12 năm 2009

Ng i l p bi u K toán tr ng ườ ậ ế ể ưở

- -

31

(Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ

3.2.3.4

Công tác qu n lý nguyên v t li u ả ậ ệ l u kho c a Nhà máy ủ ư

Qu n lý t t kho NVL chính là góp ph n qu n lý t t khâu d tr NVL. ả ố ả ầ ố ự ữ

NVL dùng cho s n xu t s n ph m c a Nhà máy r t đa d ng và phong phú c v ấ ả ả ề ủ ả ẩ ạ ấ

ng và ch ng lo i. M i đ t thu mua NVL Nhà máy nh p kho hàng trăm s l ố ượ ỗ ợ ủ ạ ậ

lo i NVL khác nhau v i hàng ngàn t n m i lo i. Chính vì v y, ngay sau khi ấ ạ ậ ạ ớ ỗ

nh p kho, đ i b o qu n kho ti n hành, lau chùi, bôi d u m , đóng gói NVL và ộ ả ả ở ậ ế ầ ỡ

c khi s p x p lên các giá tránh các tác đ ng có h i c a môi s n ph m tr ả ẩ ướ ạ ủ ế ắ ộ

tr ng. Đ i v i các nhiên li u d gây cháy n , Nhà máy có nh ng bi n pháp ườ ố ớ ữ ệ ệ ễ ổ

t b ch c ch n, an toàn nh kho bãi, b o qu n nghiêm ng t, có nh ng trang thi ặ ả ữ ả ế ị ư ắ ắ

h th ng báo đ ng, c u h a… ộ ứ ỏ ệ ố

Đ thu n ti n cho công tác qu n lý và b o qu n NVL, Nhà máy đã xây ệ ể ậ ả ả ả

t: d ng h th ng kho tàng riêng bi ự ệ ố ệ

Kho v t li u chính: Thép, gang, đ ng… ậ ệ ồ

Kho V t li u ph : Các lo i que hàn, vòng bi, dây đai… ậ ệ ụ ạ

Kho d ng c : D ng c đo, d ng c c t… ụ ụ ụ ắ ụ ụ ụ

Kho c đi n: Than, d u, đi n… ơ ệ ệ ầ

Kho bán thành ph mẩ

Kho thành ph m.ẩ

Kho ph li u. ế ệ

Vi c t ch c s p x p m i kho có s khác nhau c b n, tùy thu c vào ệ ổ ứ ắ ế ở ỗ ơ ả ự ộ

s l ố ượ ộ ộ ng, ch ng lo i NVL ch a trong kho. M i kho có m t th kho và m t đ i ủ ứ ủ ạ ộ ỗ

1 đ n 3 ng i tùy thu c vào đ c đi m l n nh và tính ch t quan b o qu n t ả ả ừ ế ườ ể ặ ấ ộ ớ ỏ

tr ng c a NVL trong kho. ủ ọ

Khi nh p hay xu t kho, th kho ph i ki m nh n theo đúng ch ng t . Bán, ứ ủ ể ậ ấ ả ậ ừ

xu t NVL ra ngoài ph i thông qua Ban giám đ c ký duy t. Vi c qu n lý kho còn ệ ệ ả ấ ả ố

- -

32

có s tham gia c a phòng b o v . Hàng ngày, b o v ph i m s theo dõi khách ở ổ ủ ự ệ ệ ả ả ả

đi đ n Nhà máy ho c các lo i NVL hàng hóa ra vào Nhà máy ghi rõ th i gian, s ế ặ ạ ờ ố

l ng, ch ng lo i, ph ng ti n v n chuy n… ượ ủ ạ ươ ể ệ ậ

Th kho luôn n m ch c s l ng, ch t l ắ ố ượ ủ ắ ấ ượ ể ệ ng, ch ng lo i NVL. Đ ti n ủ ạ

cho theo dõi, th kho qu n lý NVL thông qua th kho (Ph l c 5). Cu i quý, th ụ ụ ủ ẻ ả ố ủ

kho ti n hành tính ra s t n kho c a t ng lo i NVL trên th kho v m t s ủ ừ ề ặ ố ố ồ ẻ ế ạ

l ng theo công th c: ượ ứ

ng NVL S l ố ượ ố ượ S l ng ng NVL ng NVL S l ố ượ S l ố ượ = + - NVL ố T n kho cu i ồ Nh p trong kỳ t n kho cu i kỳ ồ ố ậ kỳ

xu t trong kỳ Th kho và k toán luôn có s đ i chi u s sách, k t h p đ theo dõi, ế ợ ự ố ấ ể ủ ế ế ổ

qu n lý NVL m t cách t t nh t. ả ộ ố ấ

3.2.3.5 Công tác c p phát nguyên v t li u cho s n xu t t i Nhà máy ấ ậ ệ ấ ạ ả

Vi c t ệ ổ ứ ấ ệ ả ch c c p phát NVL chính xác, k p th i s đ m b o cho vi c s n ị ờ ẽ ả ả

xu t đ c ti n hành nh p nhàng, góp ph n nâng cao năng su t lao đ ng, ti ấ ượ ế ầ ấ ộ ị ế t

ki m NVL, nâng cao uy tín cho Nhà máy. Nh n th c đ c t m quan tr ng đó, ứ ệ ậ ượ ầ ọ

Nhà máy luôn đ m b o c p phát các lo i NVL cho các phân x ng đ ả ả ấ ạ ưở ượ ồ c đ ng

ng, đúng quy cách, ph m ch t và k p th i. b , đ s l ộ ủ ố ượ ẩ ấ ờ ị

Công tác t ch c c p phát NVL Nhà máy không ch đ c ti n hành theo ổ ứ ấ ở ỉ ượ ế

hình th c h n m c mà còn c p phát theo yêu c u. ứ ạ ứ ấ ầ

Hình th c c p phát NVL theo yêu c u đ ứ ấ ầ ượ ạ c th c hi n đ i v i các lo i ố ớ ự ệ

NVL ph c v cho vi c s n xu t các m t hàng qu c phòng theo ch tiêu c a B ặ ụ ụ ệ ả ủ ấ ố ỉ ộ

ng và giao. Hình th c c p phát này ch y u d a vào yêu c u c a các phân x ủ ế ứ ấ ủ ự ầ ưở

ng NVL có trong b ph n s n xu t g i lên phòng k ho ch. Đ i chi u v i l ộ ậ ả ấ ử ớ ượ ế ế ạ ố

kho, căn c vào h th ng đ nh m c và nhi m v đ ệ ố ụ ượ ứ ứ ệ ị ậ c giao, phòng k ho ch l p ế ạ

- -

33

phi u c p phát cho các phân x ng lên kho lĩnh NVL. ế ấ ưở

Còn đ i v i các lo i NVL s d ng trong vi c s n xu t các m t hàng kinh ệ ả ố ớ ử ụ ạ ặ ấ

t , Nhà máy l i ti n hành c p phát theo hình th c h n m c. Theo hình th c này, ế ạ ế ứ ạ ứ ứ ấ

phòng k ho ch căn c vào h th ng đ nh m c tiêu dùng trong kỳ k ho ch và ị ệ ố ứ ứ ế ế ạ ạ

ti n đ s n xu t đ ti n hành l p phi u c p đ nh m c hàng tháng, giao cho phân ế ấ ấ ể ế ộ ả ứ ế ậ ị

x ng s n xu t và th kho căn c vào phi u đó chu n b đ nh kỳ và c p phát s ưở ứ ủ ế ả ấ ẩ ấ ị ị ố

l ng ghi trong phi u. Hình th c câp phát theo đ nh m c c a Nhà máy không ượ ứ ủ ứ ế ị

nh ng quy đ nh c v s l ị ả ề ố ượ ữ ả ng mà còn c v th i gian c p phát nh m đ m b o ả ề ờ ả ằ ấ

ch đ ng cho b ph n s d ng cũng nh b ph n c p phát, trong tr ậ ử ụ ậ ấ ủ ộ ư ộ ộ ườ ng h p đã ợ

ố h t NVL mà ch a hoàn thành k ho ch s n xu t thì ph i có l nh c a giám đ c ủ ư ế ệ ế ấ ạ ả ả

thì kho m i c p b sung đ b ph n s n xu t hoàn thành k ho ch c a mình. ậ ả ớ ấ ể ộ ủ ế ấ ạ ổ

Còn trong tr ng h p th a NVL mà không nh h ng gì đ n s n ph m thì s ườ ừ ả ợ ưở ế ả ẩ ố

NVL đó đ c ti n hành nh p kho và coi nh đã có thành tích ti t ki m NVL, ượ ư ế ậ ế ệ

đ c kh u tr vào h n m c tháng sau và đ c th ng theo % ti ươ ừ ứ ạ ấ ượ ưở ế t ki m đó. ệ

Tr ng h p này, k toán đ nh kho n: ườ ế ả ợ ị

N TK 152: Giá th c t NVL xu t kho ự ế ợ ấ

Có TK 621.2, 621.3, 627, 641, 642: Giá th c t NVL ự ế

Đ c p phát NVL cho s n xu t s n ph m, cán b v t t c a các phân ộ ậ ư ủ ấ ả ể ấ ả ẩ

x ng tr c ti p lên phòng k ho ch vi ưở ự ế ế ạ ế ế t hóa đ n r i dùng hóa đ n đó tr c ti p ơ ồ ự ơ

x ng kho đ lĩnh NVL. Th kho có trách nhi m c p NVL theo đúng s l ng, ưở ố ượ ủ ể ệ ấ

ch t l ng, quy cách đã ghi trong hóa đ n. ấ ượ ơ

K toán hàng kho căn c vào gi y xin lĩnh NVL (Ph luc 6) đ vi ấ ể ế ụ ứ ế ế t phi u

xu t kho. Khi xu t dùng cho b ph n nào thì k toán h ch toán đ tính chi phí ể ế ấ ấ ạ ậ ộ

vào b ph n đó: ậ ộ

N TK 621.1, 621.2, 627, 641, 642: Giá th c t NVL ph c v cho b ự ế ợ ụ ụ ộ

ph n.ậ

- -

34

Có TK 152: Giá th c t NVL xu t kho. ự ế ấ

Thông th ng, trong t ng kì s n xu t, ngoài k ho ch s n xu t đã đ ườ ừ ế ả ấ ạ ấ ả ượ c

l p t ậ ừ ầ đ u kì, Nhà máy còn có r t nhi u k ho ch s n xu t b sung, d a vào ế ấ ổ ự ề ạ ả ấ

ấ ồ các h p đ ng phát sinh c a khách hàng. Khi đó, giám đ c kí l nh s n xu t r i ủ ệ ả ợ ồ ố

ấ chuy n đ n phòng k ho ch yêu c u th c hi n. Thông qua l nh s n xu t, ự ệ ế ệ ể ế ạ ầ ả

ng NVL b sung cho các phân x phòng k ho ch tính toán l ạ ế ượ ổ ưở ể ng r i chuy n ồ

xu ng cho các qu n đ c phân x ng. Các phân x ng th c hi n th t c lĩnh ả ố ố ưở ưở ủ ụ ự ệ

NVL t ạ ộ ả i kho theo đúng quy đ nh r i ti n hành s n xu t đúng theo ti n đ s n ồ ế ế ả ấ ị

xu t đã đ ra. ề ấ

Tr ng h p xin c p thêm NVL này, k toán h ch toán: ườ ế ấ ạ ợ

N TK 621.2, 621.3, 627, 641, 642: Giá th c t NVL ph c v cho b ự ế ợ ụ ụ ộ

ph nậ

Có TK 152: Giá th c t ự ế NVL xu t kho thêm ấ

c chia làm 4 liên: Phi u xu t kho đ ấ ế ượ

Liên 1: L u t i phòng K ho ch ư ạ ế ạ

Liên 2: L u tai x ng ư ưở

Liên 3: L u t i phòng tài chính ư ạ

Liên 4: Th kho l u ư ủ

Phi u xu t kho là căn c đ k toán vào s chi ti t xu t NVL. ứ ể ế ế ấ ổ ế ấ

B ph n th c hi n ệ ự ậ ộ Công vi cệ

B ph n s a ch a t gi y xin lĩnh v t t ậ ử ữ ……………..………………… Vi ộ ế ậ ư ấ

Phòng k ho ch v t t ế ậ ư ……………………………..……….. Duy tệ ạ

- -

35

K toán hàng kho ……………………..…………….L p phi u xu t kho ế ế ấ ậ

) ……..Xu t kho Th khoủ …….. (căn c theo phi u xu t kho ứ ế ấ ấ

S đ 3.5. Quá trình l p và luân chuy n ch ng t trong công tác ơ ồ ứ ể ậ ừ

- -

36

nguyên v t li u c p phát ấ ậ ệ

Bi u s 3.3. ế ố Ậ Ỹ Ụ Ổ Ộ Ộ Ủ Ệ

ộ ậ ự

T NG C C K THU T C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM NHÀ MÁY Z153 Đ c l p – T do – H nh phúc ạ -:- ---------------------

S : /KH Ngày 7 tháng 11 năm 2009 ố

L NH S N XU T Ả

ệ ụ ả ấ

ứ ị ự ế

-Căn c nhi m v s n xu t: Hàng T dùng -Đ n v th c hi n: Phân Tăng thi ệ -Th i gian hoàn thành: T 10/11/2009 t i 22/11/2009 ự t giáp ớ ơ ờ ừ

Đ n giáơ TT ĐVT ng N i dung công vi c ệ ộ S l ố ượ TBCN CP khác V t tậ ư L ngươ C ngộ

1 Ch n bùn T54 Cái 01 120.000 50.000 17.000 13.000 200.000 ắ

2 Ch n bùn TT76 Cái 01 230.000 100.000 48.000 22.000 400.000 ắ

3 Cái 02 34.000 21.000 9.000 6.000 70.000 ẹ

ệ Đai k p thùng nhiên li u phụ

i nh n Ng ườ i l p bi u Phòng K ho ch Giám đ c ố ế ườ ậ ể ậ ạ

- -

37

Ng (Kí tên) (Kí tên) (Kí tên) (Kí tên và đóng d u) ấ

Bi u s 3.4. ể ố

PHI U XU T KHO

H và tên ng i nh n hàng: Nguy n Th Xuân ọ ườ ễ ậ ị

Đ a ch (b ph n): Phân x ng Tăng ỉ ộ ậ ị ưở

Lý do xu t kho: S a ch a l n ữ ớ ử ấ

ng ố ượ Tên, nhãn hi u,ệ S l Theo

quy cách, Mã Đ n giá Thành ơ ch nứ Th cự TT ĐVT ph m ch t ấ ẩ số (đ ng)ồ ti nề g xu tấ

v t tậ ư

B C

Cáp báo t c đố ộ C u chì Đui r le súng máy A 1 2 3 từ 1 15 10 10 2 15 10 10 D Cái Cái Cái 3 30.000 15.000 50.000 ơ

4 450.000 150.000 500.000 1.100.000 T ngổ

Th tr Ph trách cung tiêu Ng i nh n hàng ủ ưở ng đ n v ị ơ ụ ườ ậ Th khoủ

- -

38

(Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ

Bi u s 3.5. ể ố

Nhà máy Z153

Th tr n Đông Anh- Hà N i ộ ị ấ

S chi ti

t xu t nguyên v t li u

ế

ậ ệ

TK 152 – Nguyên v t li u ậ ệ

Tháng 11/2009

… Ch ng tứ ừ Đ nơ Thành TK TK TK Số NT SH Tên v t li u ĐVT giá ậ ệ l 621.2 621.3 627 ngượ ti nề

450.000

5/11 15/1 Cái Cái 15 10 (đ ng)ồ 30.000 15.000 450.000 150.000 150.000 … … PX30/152 Cáp báo t c đố ộ PX44/152 C u chì ầ

1 25/1 PX50/15 Đui r le súng máy Cái 10 50.000 500.000 500.000 … ơ

1 2

T ng c ng 1.100.000 150.000 950.000 ộ ổ

Ngày 02 tháng 12 năm 2009

K toán viên K toán tr ng ế ế ưở

- -

39

(Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ

3.2.3.6 Công tác th ng kê, ki m kê nguyên v t li u ậ ệ

ể ố

T i Nhà máy, công tác th ng kê, ki m kê theo dõi tình hình s d ng NVL ể ử ụ ạ ố

đ c ti n hành th ượ ế ườ ỉ ể ng xuyên và liên t c. Cán b trong Nhà máy không ch ki m ụ ộ

ố ệ tra tình hình s d ng NVL trên c s các tài li u h n m c c p phát, s li u ử ụ ơ ở ứ ệ ấ ạ

h ch toán xu t kho c a Nhà máy cho các phân x ng s d ng, báo cáo c a phân ủ ấ ạ ưở ử ụ ủ

x ng v tình hình s d ng NVL mà còn ti n hành so sánh, đ i chi u gi y t ưở ử ụ ấ ờ ế ế ề ố

(phi u xu t kho, phi u nh p kho…) gi a phòng Tài chính v i phòng V t t ậ ư , ữ ế ế ấ ậ ớ

ki m tra th c t vi c tiêu dùng NVL t ng phân x ng và t ng công nhân s ự ế ệ ể ở ừ ưở ừ ử

c s đúng đ n c a các tài li u báo cáo, công vi c này d ng đ xác minh đ ụ ể ượ ự ủ ệ ệ ắ

di n ra vào cu i m i tháng. ố ễ ỗ

Vào ngày 1 tháng 7 hàng năm, Nhà máy ti n hành t ng ki m kê các kho ế ể ổ

NVL, công vi c này đ ệ ượ ế c th c hi n b ng các hình th c: cân, đong, đo, đ m ự ứ ệ ằ

ệ khác nhau tùy theo đ c đi m c a lo i NVL. Cán b ki m kê th c hi n vi c ộ ể ự ủ ệ ể ặ ạ

giám sát, ki m kê NVL c v s l ng và ch t l ng. K t qu ki m kê đ ả ề ố ượ ể ấ ượ ả ể ế ượ c

. T biên b n này, các phòng ch c năng liên ghi vào biên b n ki m kê v t t ả ậ ư ừ ứ ể ả

quan s đ a ra quy t đ nh x lý m t cách h p lý v i nh ng tr ẽ ư ế ị ữ ử ớ ộ ợ ườ ng h p NVL ợ

th a thi u, h h ng ho c h t h n s d ng. ặ ế ạ ử ụ ư ỏ ừ ế

Tr ng h p th a (thi u) khi ki m kê NVL t i Nhà máy th ườ ừ ế ể ợ ạ ườ ớ ng không l n

nên sau khi xác đ nh nguyên nhân và có bi n pháp x lý (khi x lý th ng ghi ử ử ệ ị ườ

tăng gi m chi phí qu n lý doanh nghi p), k toán căn c vào k t qu ki m kê ả ể ứ ế ệ ế ả ả

ghi vào s sách k toán. ế ổ

N u th a: N TK 152: Giá tr NVL th a ừ ừ ế ợ ị

Có TK 338: Ph i tr ph i n p khác ả ả ả ộ

X lý: N TK 338: Ph i tr ph i n p khác ả ả ả ộ ử ợ

- -

40

Có TK 642: Chi phí qu n lý doanh nghi p ệ ả

N u thi u: N TK 138: Ph i thu khác ế ế ả ợ

Có TK 152: Giá tr NVL thi u ế ị

X lý: N TK 642: Chi phí qu n lý ử ả ợ

Có TK 138: Ph i thu khác ả

3.2.3.7 Công tác thu h i ph ph m, ph li u ế ệ ồ ế ẩ

ệ Khi k t thúc quá trình s n xu t, công nhân tr c ti p s n xu t th c hi n ự ự ế ế ả ấ ả ấ

ờ công vi c thu gom các NVL còn th a sau khi hoàn thành s n ph m, đ ng th i ừ ệ ả ẩ ồ

lo i b nh ng s n ph m, nh ng chi ti ạ ỏ ữ ữ ả ẩ ế ị ỏ t b h ng, không đ t đúng các yêu c u k ạ ầ ỹ

thu t theo thi t k . Sau đó cán b phòng V t t ậ ế ế ậ ư ẽ s xu ng t ng phân x ừ ộ ố ưở ế ng, k t

h p cùng công nhân ti n hành phân lo i thành ph ph m, ph li u có th tái s ạ ế ệ ế ế ể ẩ ợ ử

c và ph li u không th tái s d ng l c. Ph li u không th s d ng đ ụ ượ ế ệ ử ụ ể i đ ạ ượ ế ệ ể ử

c, Nhà máy chuy n cho các đ n v khác có đ y đ máy móc thi d ng l ụ i đ ạ ượ ầ ủ ể ơ ị ế ị t b

có th tái ch l ế ạ ể i. Còn đ i v i các lo i ph ph m, ph li u có th tái s d ng, ẩ ố ớ ế ệ ử ụ ế ể ạ

Nhà máy thu gom nh p vào kho ph li u r i lên k ho ch tái ch . V i các thi ế ệ ồ ế ế ậ ạ ớ ế t

b máy móc chuyên d ng s n có, nh máy d p ép, máy búa, lò nhi ị ư ụ ẵ ậ ệ t luy n…, ệ

Nhà máy th c hi n quá trình tái ch bi n đ i ph li u, ph ph m t lo i này ế ế ế ệ ự ế ệ ẩ ổ ừ ạ

sang lo i khác cho phù h p r i ti n hành s n xu t s n ph m đ n gi n. Đi u này ợ ồ ế ấ ả ề ạ ả ẩ ả ơ

giúp Nhà máy m i tháng thu đ c m t s ti n không h nh t 50 t ỗ ượ ộ ố ề ỏ ừ ề ớ ệ i 60 tri u

c m t l đ ng, làm gi m đ ồ ả ượ ộ ượ ng đáng k chi phí s d ng NVL, h th p giá ử ụ ạ ấ ể

thành s n ph m. ả ẩ

Tr ườ ng h p ph li u, ph ph m thu h i nh p l ế ế ệ ậ ạ ẩ ợ ồ i kho, k toán th ế ườ ng

không h ch toán. K toán ch ti n hành h ch toán khi bán ph li u ra bên ngoài, ế ệ ỉ ế ế ạ ạ

c th nh sau: ụ ể ư

- -

41

N TK 111: S ti n thu đ ố ề ợ c t ượ ừ bán ph li u ế ệ

Có TK 154: Chi phí SXKD d dang. ở

3.2.3.8 T ch c h ch toán k toán trong qu n tr nguyên v t li u i Nhà máy ổ ứ ạ ậ ệ t ế ả ị ạ

ố Trong Nhà máy, công tác h ch toán k toán đóng vi trò r t quan tr ng đ i ế ấ ạ ọ

v i công tác qu n tr và s d ng NVL. Ch c năng chính c a h ch toán k toán ớ ủ ạ ử ụ ứ ế ả ị

ạ là ph n ánh đ y đ và giám đ c m t cách liên t c và toàn di n các m t ho t ụ ủ ệ ầ ả ặ ố ộ

tài chính. Thông tin s d ng đ ra nh ng quy t đ nh trong qu n tr đ ng kinh t ộ ế ử ụ ế ị ữ ể ả ị

thu t ừ ấ nhi u ngu n khác nhau, nh ng thông tin c a h ch toán k toán cung c p ủ ạ ư ế ề ồ

thì không th thi u đ c. ế ượ ể

 Các lo i ch ng t s d ng: ứ ạ ừ ử ụ

Đ qu n lý NVL Nhà máy s d ng các lo i ch ng t ử ụ ứ ể ả ạ ừ ắ b t bu c và h ộ ướ ng

, biên d n bao g m: Phi u nh p kho, phi u xu t kho, gi y đ ngh mua v t t ế ẫ ậ ư ế ề ậ ấ ấ ồ ị

ứ b n ki m nghi m, hóa đ n GTGT…Ngoài ra, Nhà máy còn s d ng các ch ng ả ử ụ ệ ể ơ

t ừ ổ t ng h p nh : B ng t ng h p nh p – xu t – t n kho… ợ ư ả ấ ậ ợ ổ ồ

 Tính Giá NVL

ơ ủ Đ tính giá NVL nh p kho, Nhà máy s d ng giá g c ghi trên hóa đ n c a ử ụ ể ậ ố

v t li u mua vào (không bao g m thu GTGT). ậ ệ ế ồ

Đ i v i NVL mua ngoài ố ớ

Các Các kho nả Giá mua ghi Chi phí Giá th cự = + thu tính vào + - ế kho nả t NVL mua hàng ế trên hóa đ nơ giá

ừ ả Các chi phí mua hàng bao g m: Chi phí v n chuy n, b c x p, b o qu n gi m tr ả ả ể ế ậ ố ồ

trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan tr c ti p. ự ế

Đ i v i NVL t s n xu t nh p kho: ố ớ ự ả ậ ấ

Giá th c t = + Chi phí ự ế Giá th c tự ế

- -

42

NVL NVL nh p kho ậ ch bi n ế ế

xu t ch bi n ế ế ự Chi phí ch bi n hàng t n kho bao g m: Nh ng chi phí có liên quan tr c ồ ế ế ữ ồ

ti p đ n s n ph m nh chi phí nhân công tr c ti p, chi phí s n xu t chung c ế ả ự ư ế ế ẩ ả ấ ố

đ nh, chi phí s n xu t chung bi n đ i phát sinh trong quá trình ch bi n NVL. ị ế ế ế ấ ả ổ

Đ tính giá NVL xu t kho Nhà máy s d ng giá th c t bình quân gia ử ụ ự ế ể ấ

ấ quy n. Do Nhà máy áp d ng kỳ k toán là quý nên vi c tính giá v t li u xu t ậ ệ ụ ệ ế ề

kho đ c k toán th c hi n vào cu i quý đ ng th i cũng thay đ i m t s s ượ ộ ố ổ ự ế ệ ổ ồ ờ ố

sách cho phù h p v i tình hình th c t c a Nhà máy. ự ế ủ ợ ớ

Gía th c t c tính theo công th c: ự ế NVL xu t kho đ ấ ượ ứ

Giá th c tự ế ng Đ n giá xu t S l ố ượ ấ ơ = × NVL xu tấ NVL xu t kho kho bình quân ấ kho

Trong đó:

Tr giá th c t nh p trong ự ế ồ t n ĐK+Tr giá th c t ị ự ế ị ậ Đ n giá xu t ấ ơ = kỳ kho bình quân ng nh p trong kỳ ồ ố ượ ậ

S l ố ượ ng pháp h ch toán chi ti  Ph ng t n ĐK+ S l ế ạ ươ t NVL: Nhà máy ti n hành h ch toán k ế ạ ế

Phi uế

nh p ậ

S kổ ế

S kổ ế

ợ B ng t ng h p ổ

toán

nh p xu t t n ấ ồ

toán t ngổ

toán NVL theo ph ươ ng pháp th song song ẻ

Thẻ kho

Phi uế

xu tấ

- -

43

h pợ

S đ 3.6. S đ h ch toán chi ti t NVL theo ph ơ ồ ơ ồ ạ ế ươ ng pháp th song song ẻ

: Ghi cu i tháng : Đ i chi u : Ghi cu i kì ế ố ố ố

 Hình th c ghi s : ổ ứ

Nhà máy áp d ng hình th c ghi s là hình th c nh t ký ch ng t ứ ứ ứ ụ ậ ổ ừ . Nh t ký ậ

c m hàng tháng cho m t s tài kho n có n i dung kinh t – ch ng t ứ đ ừ ượ ộ ố ả ở ộ ế ố gi ng

nhau và có liên quan v i nhau theo yêu c u qu n lý và l p b ng t ng h p - cân ầ ậ ả ả ớ ổ ợ

đ i.ố

 Tài kho n s d ng: ả ử ụ

Nhà máy s d ng ph ng pháp kê khai th ng xuyên đ theo dõi tình hình ử ụ ươ ườ ể

th ng xuyên, liên t c và có h th ng tình hình nh p – xu t – t n kho NVL. ườ ệ ố ụ ấ ậ ồ

Các tài kho n Nhà máy s d ng là: ử ụ ả

TK 152 – Nguyên v t li u ậ ệ

Tài kho n này đ c m cho tài kho n c p 2 nh sau: ả ượ ả ấ ư ở

TK 152.1: NVL chính

TK 152.2: NVL phụ

TK 152.3: Nhiên li uệ

TK 152.4: Ph tùng thay th ụ ế

ề Ngoài ra Nhà máy còn s d ng m t s tài kho n khác nh : TK 111 - Ti n ộ ố ử ụ ư ả

m t, TK 112 - Ti n g i ngân hàng, TK 141 - T m ng, TK 331 - Ph i tr ng ả ả ạ ứ ử ề ặ ườ i

- -

44

bán.

Vì các lo i NVL nhà máy s d ng có nhi u trên đ a bàn g n Nhà máy nên ử ụ ề ạ ầ ị

Nhà máy không m TK151 - Hàng đang đi đ ng, Nhà máy cũng không m TK ở ườ ở

- -

45

159 đ tính d phòng gi m giá hàng t n kho. ự ể ả ồ

Bi u s 3.6. ể ố

Nhà máy Z153 S CHI TI T V T T , S N PH M, HÀNG HÓA Ậ Ư Ả Ổ Ẩ Ế

Th tr n Đông Anh- Hà n i Tháng 10 năm 2009 ị ấ ộ

Tài kho n 152 ả

Tên, nhãn hi u, quy cách v t t : S n mono Mã s :SM ậ ư ơ ệ ố

TK Ghi Xu tấ T nồ Đ n giá Di n gi ễ i ả ơ ừ NT Nh pậ TT SL SL TT TT SL Ch ng tứ Số chú ĐƯ

13.320

932.400

70

1.S d đ u kỳ ố ư ầ

2.S phát sinh

05/10

PX15

-S a ch a l n

6212

13.320

60

799.200

ữ ớ

08/10

-Mua c a Cty Minh

PN08

1111

13.320

100

1.332.000

C ngườ

15/10

PX16

6213

13.320

50

666.000

-S a ch a thân xe ữ

C ng phát sinh

100

1.332.000

110

1.465.200

13.320

60

799.200

3.S d cu i kỳ ố ư ố

Ngày 02 tháng 11 năm 2009

K toán ghi s K toán tr ng ế ế ổ ưở

- -

46

(Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ

Bi u s 3.7. ể ố

Nhà máy Z153

Th tr n Đông Anh- Hà N i ộ ị ấ

B ng t ng h p nh p- xu t- t n nguyên v t li u

ấ ồ

ậ ệ

Quý IV/2009

Tháng 11 năm 2009

Xu t trong ấ T n đ u tháng Nh p trong tháng ồ ầ ậ T n cu i tháng ố ồ tháng STT Tên NVL ĐVT

SL TT SL TT SL TT SL TT

S m mono ơ 1 70 Kg 932.400 100 1.332.000 110 1.465.200 60 799.200

2 50 Cái 1.500.000 120 3.600.000 150 4.500.000 20 600.000

Cáp báo t cố độ C u chì ầ 3 30 Cái 450.000 40 600.000 65 975.000 5 75.000

C ngộ 2.882.400 5.532.000 6.940.200 1.474.200

Ngày 03 tháng12 năm 2009

Ng i l p bi u K toán tr ng ườ ậ ế ể ưở

- -

47

(Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ

Bi u s 3.8. ể ố

Nhà máy Z153

Th tr n Đông Anh- Hà N i ộ ị ấ

S t ng h p tài kho n ợ

ổ ổ

TK 152 – Nguyên v t li u ậ ệ

T ngày 01/11/2009 đ n h t ngày 30/11/2009 ế

ế

S d N đ u kỳ: 230.580.500 ố ư ợ ầ

S phát sinh ố TK ĐƯ Tên tài kho nả Có

Nợ 15.256.250 15.256.250 8.516.285

111 1111 141 6212 6213

13.598.648 9.589.549 4.009.099 Ti nề Ti n Vi t Nam ề c Chi phí tr tr ả ướ Chi phí NVL tr c ti p ự ế PX Tăng PX Máy nổ

T ng phát sinh N : 23.772.535 ợ ổ

T ng phát sinh Có: 13.598.648 ổ

S d n cu i kỳ: 240.754.387 ố ư ợ ố

Ngày 03 tháng 12 năm 2009

Ng i l p bi u K toán tr ng ườ ậ ế ể ưở

(Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ

Bi u s 3.9. ể ố

- -

48

Nhà máy Z153

Th tr n Đông Anh- Hà N i ộ ị ấ

S cái tài kho n 152

Tháng 11 năm 2009

NT S ti n ố ề TK Di n gi ễ i ả Có Ch ng tứ ừ Số Ngày GS

Nợ 230.580.50 1.S d đ u tháng ố ư ầ

0

2.S phát sinh trong ố

tháng

111 04/11 Xu t ti n m t mua ấ ề ặ 15.256.250 NVL

12/11 Thanh toán ti n mua 141 ề 8.516.285 NVL b ng t m ng ạ ứ ằ

621

13.598.648 13.598.648 ộ

23.772.535 240.754.38 29/11 Dùng cho SXSP C ng phát sinh 3.D cu i tháng ư ố

7

Ngày 03 tháng 12 năm 2009

K toán ghi s K toán tr ng ế ế ổ ưở

(Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ

- -

49

3.3 Phân tích tình hình qu n tr nguyên v t li u t i Nhà máy ậ ệ ạ ả ị

3.3.1 Phân tích tình hình cung ngứ nguyên v t li u gi a th c hi n v i k ệ ớ ế ậ ệ ự ữ

ho chạ

3.3.1.1 Tình hình cung ng NVL v m t s l ề ặ ố ượ ứ ng, ch ng lo i và đ ng b ạ ủ ồ ộ

Theo s li u trong b ng 3.6 ta th y: Trong quý IV năm 2009 có 58.3% s ố ệ ả ấ ố

NVL cung c p hoàn thành k ho ch, s NVL cung c p không hoàn thành k ế ấ ạ ấ ố ế

ho ch r t ít, c th trong s các lo i NVL đ ụ ể ấ ạ ạ ố ượ c phân tích thì ch có cao su ch u ị ỉ

i là v t m c k ho ch. d u là đ t 96.7% còn l ầ ạ ạ ượ ứ ế ạ

Vi c cung ng NVL ph i đ c th c hi n theo đ nh m c tiêu hao NVL cho ả ượ ứ ệ ự ứ ệ ị

m t đ n v s n ph m thì m i đ m b o cung c p đ , vi c không hoàn thành k ớ ả ộ ơ ị ả ủ ệ ẩ ả ấ ế

- Không th c hi n theo đúng đ nh m c đã có s n.

ho ch nh Nhà máy là do: ư ở ạ

- Do giá c các lo i NVL trên th tr

ứ ự ệ ẵ ị

ng có s thay đ i, m t s lo i NVL ị ườ ả ạ ộ ố ạ ự ổ

ự tăng lên ho c gi m xu ng t o nên s chênh l ch gi a giá k ho ch v i giá th c ự ữ ệ ế ặ ả ạ ạ ố ớ

t c a NVL, chính vì v y m t s lo i NVL s l ế ủ ộ ố ạ ố ượ ậ ể ả ng th c nh p ít h n đ đ m ự ậ ơ

ng th c nh p v t so v i k b o k ho ch v chi phí, m t s lo i NVL s l ả ộ ố ạ ố ượ ế ề ạ ự ậ ượ ớ ế

- Do l

ng d tr phòng khi giá NVL tăng lên. ho ch nh m tăng l ằ ạ ượ ự ữ

ng NVL không đ m b o 100% v ch t l ượ ấ ượ ề ả ả ụ ng, ho c b hao h t ị ặ

trong quá trình v n chuy n nh p kho làm s l ố ượ ể ậ ậ ớ ng th c nh p th p h n so v i ự ậ ấ ơ

k ho ch, nh ng tr ế ư ạ ườ ng h p này r t ít x y ra. ấ ả ợ

Có th vi c hoàn thành hay hoàn thành v ể ệ ượ ứ t m c k ho ch v cung ng ứ ế ề ạ

NVL theo s l ố ượ ấ ng là s linh đ ng h n c a Nhà máy nh m đ m b o s n xu t ơ ủ ả ả ự ằ ả ộ

trong kỳ, song Nhà máy nên xem xét cân nh c vì vi c đ ra k ho ch th ệ ề ế ắ ạ ườ ng

ng r t chính xác, nên s d a trên phân tích, t ng h p s li u kỳ báo cáo và th ự ợ ố ệ ổ ườ ấ ố

l ng th c t nh p có s chênh l ch nh v y có h p lý hay không, vì đi u này ượ ự ế ư ậ ự ệ ề ậ ợ

liên quan tr c ti p đ n đ m b o cho s n xu t, cũng liên quan đ n c v n đ d ả ế ả ấ ề ự ự ế ế ả ả ấ

- -

50

tr NVL. ữ

V nguyên t c không đ c l y NVL cung c p v t k ho ch đ bù cho ề ắ ượ ấ ấ ượ ế ể ạ

lo i NVL không hoàn thành k ho ch. Chính vì v y, vi c cung c p NVL không ế ệ ạ ạ ậ ấ

ủ đ m b o hoàn thành k ho ch đ n không th đ m b o cung c p v m t ch ng ả ề ặ ể ả ế ế ả ạ ả ấ

ế ở lo i do h u h t các lo i NVL s d ng là nh ng NVL không th thay th b i ử ụ ữ ế ể ầ ạ ạ

chúng ph n l n là nh ng chi ti ầ ớ ữ ế t máy móc c a máy móc quân s . ự ủ

Xét v tính đ ng b trong vi c cung c p NVL: Cũng chính vì lý do các ệ ề ấ ồ ộ

lo i NVL không th thay th đ c nên vi c cung ng ph i đ c xem xét v ế ượ ể ạ ả ượ ứ ệ ề

ng NVL, s tính đ ng b . D a vào t ộ ự ồ l ỷ ệ hoàn thành k ho ch cho th y, s l ạ ố ượ ế ấ ố

l ng NVL th c nh p so v i l ng NVL c n nh p c a t ng lo i đ t đ ượ ớ ượ ự ậ ậ ủ ừ ạ ạ ượ ầ ớ c v i

t l ỷ ệ ầ khác nhau, cao nh t là S n mônô đ t 102.89%, th p nh t là cao su ch u d u ấ ạ ấ ấ ơ ị

c ph thu c vào lo i NVL đ t t đ t 96.7%. Nh ng s NVL s d ng đ ạ ử ụ ư ố ượ ạ ỷ ệ % l ụ ạ ộ

hoàn thành th p nh t (D u Điêzen). Do v y, kh năng kỳ t i c a Nhà máy ch có ấ ấ ầ ậ ả ớ ủ ỉ

th hoàn thành nhi m v s n xu t là 96%. Mu n đ t đ c k ho ch t c là hoàn ụ ả ạ ượ ế ứ ệ ể ấ ạ ố

thành và bàn giao đ s l ủ ố ượ ộ ng s n ph m cho khách hàng đúng th i h n bu c ờ ạ ả ẩ

ế Nhà máy ph i mua thêm NVL nh v y s làm tăng thêm chi phí. Ho c n u ư ậ ẽ ả ặ

không, s l ng NVL không s d ng đ c s ph i đ d tr trong kho, nh ố ượ ử ụ ượ ẽ ả ể ự ữ ư

c bàn giao đúng th i h n, nh h v t kéo theo s n ph m không đ ả ậ ẩ ượ ờ ạ ả ưở ng đ n uy ế

- -

51

tín c a Nhà máy. ủ

B ng 3.6. Tình hình cung ng nguyên v t li u v m t s l ả ậ ệ ề ặ ố ượ ứ ng, ch ng lo i và đ ng b ạ ủ ồ ộ

Quý IV năm 2009

S l

ng

S l

ng

T l

hoàn

S s d ng đ

ố ượ

ố ượ

ỷ ệ

ố ử ụ

c ượ

Chênh l chệ Số

Lo i NVL

ĐVT

thành cung

NVL c nầ

NVL th cự

%

S l

ng

%

ố ượ

nh p kho

t ế ậ

ị ầ

Bìa đúp l chế Cao su ch u d u Dây b c kimọ Thép lá CT3 Thép t m CT3 ấ Bình Ôxy Xăng D u Điêzen ầ S n mônô ơ S n ch ng g ỉ ố ơ BulonФ3 BulonФ4 …

Tờ Kg M Kg Kg Bình Lít Lít Kg Kg Cái Cái …

mua 2000 300 1200 650 350 30 2000 900 70 150 4000 3800 …

1940 290 1200 650 400 30 2000 910 72 150 4000 3800 …

ngượ l -60 -10 0 0 +50 0 0 +10 +2 0 0 0 …

3 -3.3 0 0 +14.29 0 0 +1.11 +2.89 0 0 0 …

ng(%) 97 96.7 100 100 114.29 100 100 101.11 102.89 100 100 100 …

96 96 96 96 96 96 96 96 96 96 96 96 …

1920 288 1152 624 336 29 1920 864 67 144 3840 3640 … ồ

- -

52

(Ngu n: Phòng V t t ) ậ ư

3.3.1.2 Tình hình cung ng NVL v ch t l ng ề ấ ượ ứ

B ng 3.7. Tình hình cung ng nguyên v t li u v ch t l ng ả ậ ệ ề ấ ượ ứ

Quý IV năm 2009

Giá mua ố ự

S c n cung ng ứ ố ầ Thành Số S th c nh p ậ Thành Số Lo i NVL BQ ạ

(đ ng/kg) ồ 55.000 40.000 23.300 28.000 44.000 48.500 35.000 ầ ầ ầ ầ ầ ầ ầ

ngượ l 54 30 75 100 90 150 168 667 ti nề 2.970.000 1.200.000 1.747.500 2.800.000 3.960.000 7.275.000 5.880.000 25.832.000 Cao su ch u d u Ф5 ị Cao su ch u d u Ф8 ị Cao su ch u d u Ф10 ị Cao su ch u d u Ф12 ị Cao su ch u d u Ф16 ị Cao su ch u d u Ф18 ị Cao su ch u d u Ф20 ị T ngổ

ti nề 2.915.000 1.400.000 2.097.000 2.800.000 4.400.000 8.972.500 5.775.000 28.359.000 (Ngu n: Phòng V t t ) ậ ư ngượ l 53 35 90 100 100 185 165 728 ồ

Đ phân tích tình hình cug ng ch tiêu v ch t l ng, ta có th dùng ch ấ ượ ứ ề ể ỉ ẻ ỉ

∑Mil × Sil

∑Mik× Sil

=

÷

Ich t l

ng

ấ ượ

∑ Mil

∑ Mik

tiêu ch s ch t l ng (h s lo i) ỉ ố ấ ượ ệ ố ạ

Trong đó:

Mil, Mik: S ố l

ng NVL t ng lo i theo c p b c ch t l ượ ấ ượ ừ ạ ấ ậ ự ng lo i I kỳ th c ạ

t và kỳ k ho ch (tính theo đ n v hi n v t) ế ạ ế ị ệ ậ

ng lo i I kỳ k ho ch ơ ừ ạ ậ ấ ượ ế ạ ạ

ng

ng NVL nh p kho càng cao. ch t l ỏ ấ ượ ứ ơ ậ

ấ ượ : Càng l n h n 1 ch ng t ớ ệ ố ạ

ơ Sil: Đ n giá NVL t ng lo i theo câp b c ch t l Ich t l H s lo i là t s gi a t ng giá tr NVL theo câp b c ch t l ỷ ố ữ ổ ấ ượ ậ ị ớ ng v i

ng cao. t ng giá tr NVL cung ng theo giá lo i c p b c ch t l ổ ạ ấ ấ ượ ứ ậ ị

: Ich t l

ng

ấ ượ = 1.0058

K t qu tính toán nh sau ư ế ả

Nh v y so v i k ho ch thì ch t l ng các lo i cao su ch u d u th c t ớ ế ư ậ ấ ượ ạ ự ế ạ ầ ị

- -

53

cao h n, đây là m t k t qu t t. N u t ộ ế ả ố ơ ế ấ ả t c các lo i NVL đ u đ ạ ề ượ ấ c cung c p

ng t t nh v y thì ch t l ng s n ph m s t v i ch t l ớ ấ ượ ố ư ậ ấ ượ ẽ ố ơ ể t h n. Qua tìm hi u ả ẩ

các nhà cung c p quen cho th y, h u h t các lo i NVL Nhà máy đ u mua ạ ế ề ấ ầ ở ấ

thu c đ u có ch t l ng t t, nh t là g n đây Nhà máy l i tăng c ấ ượ ề ộ ố ấ ầ ạ ườ ở ộ ng m r ng

th tr ng NVL đ u vào nên khâu ch t l ng NVL ngày càng đ c quan tâm ị ườ ấ ượ ầ ượ

h n.ơ

3.3.2 Phân tích tình hình d tr nguyên v t li u ậ ệ ự ữ

B ng 3.8. Tình hình d tr nguyên v t li u ả ậ ệ ự ữ

Đ u quý IV năm 2009 ầ

D tr theo

ự ữ

D trự ữ

Chênh l chệ Số

Lo i NVL

ĐVT

%

k ho ch ế ạ

theo th c tự ế

ị ầ

Bìa đúp l chế Cao su ch u d u Dây b c kimọ Thép lá CT3 Thép t m CT3 ấ Bình Ôxy Xăng D u Điêzen ầ S n mônô ơ S n ch ng g ỉ ố ơ BulonФ3 BulonФ4 …

Tờ Kg M Kg Kg Bình Lít Lít Kg Kg Cái Cái …

1000 150 600 300 100 15 1000 450 35 75 2000 1400 …

ngượ l -30 -5 +20 0 +70 0 -170 0 +5 -2 -20 -30 …

- -3.33 +3.33 0 +70 0 -17 0 +14.3 -2.67 -1 -2.14 …

970 145 620 300 170 15 830 450 40 73 1980 1370 …

Đ đáp ng nhu c u cho quý IV/2009, Nhà máy đã ti n hành d tr t t c ự ữ ấ ả ứ ế ể ầ

các lo i NVL. Nhìn vào b ng s li u trên ta th y, h u h t các lo i NVL d tr ố ệ ự ữ ế ả ạ ấ ầ ạ

c d tr đ u chênh l ch so v i k ho ch, ch r t ít lo i đ ề ớ ế ạ ượ ỉ ấ ệ ạ ự ữ theo k ho ch. ế ạ

Trong đó, lo i d tr v t nhi u nh t là Thép t m CT3 (v t 70%), còn lo i d ạ ự ữ ượ ề ấ ấ ượ ạ ự

tr ít nh t là Xăng (thi u 17%). Vi c d tr không theo k ho ch nh v y là do ệ ự ữ ư ậ ữ ế ế ấ ạ

trong quá tình s a ch a nâng c p không th c hi n theo đúng đ nh m c, nh t là ự ứ ử ữ ệ ấ ấ ị

- -

54

trong vi c ch y th đ ng c kỳ tr c đã tiêu t n nhi u nhiên li u h n so v i k ử ộ ệ ạ ơ ướ ớ ế ề ệ ố ơ

ho ch, đi u này làm cho vi c cung c p NVL trong quý II v nhiên li u ph i tăng ệ ề ệ ề ạ ả ấ

cao h n. Vi c d tr không đúng k ho ch gây nên nhi u hi n t ệ ự ữ ệ ượ ế ề ạ ơ ạ ng thi u lo i ế

đ ng v n do d tr i NVL này cho s n xu t trong kỳ, nh ng l ấ ư ả ạ ứ ọ ự ữ ố ạ nhi u lo i ề

NVL khác.

3.3.3 Phân tích tình hình s d ng kh i l ng nguyên v t li u ử ụ ố ượ ậ ệ

Tình hình s d ng kh i l ng NVL vào s n xu t s n ph m B ng 3.9. ả ử ụ ố ượ ấ ả ẩ ả

Quý IV năm 2009

S l

ng s

S l

ng s

ố ượ

ố ượ

Lo i NVL

ĐVT

So sánh ng

S l

ự ế

ế ạ

Bìa đúp l chế Cao su ch u d u ầ Dây b c kimọ Thép lá CT3 Thép t m CT3 ấ Bình Ôxy Xăng D u Điêzen ầ S n mônô ơ S n ch ng g ỉ ố ơ BulonФ3 BulonФ4 …

d ng th c t 2500 320 1515 1000 304 30 3000 1185 120 185 5690 4300 …

ố ượ 0 +20 +15 -100 +4 0 +200 -15 0 +5 -10 0 …

Tờ Kg M Kg Kg Bình Lít Lít Kg Kg Cái Cái …

% 0 +6.67 +1 -9.09 +1.33 0 +7.14 -1.25 0 +2.78 -0.0018 0 … ử ụ Theo s li u b ng trên ta th y h u h t các lo i NVL đem vào s d ng

d ng k ho ch 2500 300 1500 1100 300 30 2800 1200 120 180 5700 4300 … ấ

ố ệ ế ả ầ ạ

đ u v ề ượ ấ t so v i k ho ch, nhìn vào b ng đ nh m c tiêu dùng NVL ta cũng th y ị ớ ế ứ ạ ả

đ c nguyên nhân chính không th c hi n theo đúng đ nh m c. M t s lo i NVL ượ ộ ố ạ ự ứ ệ ị

thì m c s d ng th c t ứ ử ụ ự ế khá h p lý nh ng vì m c ch a th t s h p lý nên t o ra ư ậ ự ợ ư ứ ạ ợ

s chênh l ch trên. Trong s các lo i NVL thì Xăng là lo i NVL s d ng v ự ử ụ ệ ạ ạ ố ượ t

m c nhi u nh t, c th v ụ ể ượ ứ ề ấ ộ t 7.14% so v i k ho ch. Trong đi u ki n giá m t ớ ế ề ệ ạ

t m c cho phép nh s lo i NVL tăng lên nh hi n nay thì vi c s d ng v ư ệ ố ạ ệ ử ụ ượ ứ ư

m t s lo i NVL s có nh h ng không t ộ ố ạ ẽ ả ưở ố ế ơ t đ n chi phí s n xu t trong kỳ. H n ả ấ

- -

55

t m c nh v y làm cho s l ng NVL d tr theo k n a n u s d ng v ữ ử ụ ế ượ ư ậ ố ượ ứ ự ữ ế

ho ch cu i kỳ s th p h n so v i k ho ch, kéo theo s l ng NVL c n mua ớ ế ẽ ấ ố ượ ạ ạ ố ơ ầ

cho kỳ k ho ch s nhi u h n, Nhà máy nên có bi n pháp kh c ph c, theo dõi ụ ề ẽ ế ệ ạ ắ ơ

ch t ch h n n a vi c s d ng NVL theo đ nh m c đ ti t ki m NVL. ẽ ơ ữ ệ ử ụ ứ ể ế ặ ị ệ

3.3.4 Hi u su t s d ng nguyên v t li u ấ ử ụ ậ ệ ệ

B ng 3.10. ả ả Tình hình Bi n đ ng t ng m c chi phí nguyên v t li u vào s n ế ộ ậ ệ ứ ổ

xu t và hi u su t s d ng ấ ử ụ nguyên v t li u ậ ệ ệ ấ

ĐVT:VNĐ

Quý III/2009 Quý IV/2009 Ch tiêu ỉ % Chênh l chệ Tuy t đ i ế ố

Chi phí NVL 1.450.606.00 1.468.211.00 17.605.000 1.21

ng 0 2.966.489.27 0 2.983.814.72 Gía trị s n l ả ượ 17.325.456 0.58

0 2.045 6 2.032 -0.013 -0.636 Hi u suệ ất SD NVL

N u xét bi n đ ng chi phí NVL vào s n xu t s n ph m b ng ph ấ ả ế ế ẩ ằ ả ộ ươ ng

pháp so sánh t l ỷ ệ ớ , ta th y t ng chi phí NVL quý IV năm 2009 tăng 1.21% so v i ấ ổ

quý III năm 2009, trong khi giá tr s n l ng ch tăng 0.58%. Chi phí NVL quý ị ả ượ ỉ

ư IV/2009 tăng so v i quý III/2009 là do yêu c u xe c n s a ch a tăng h n. Nh ng ầ ử ữ ầ ớ ơ

t c đ tăng giá tr s n l ố ộ ị ả ượ ứ ng th p h n t c đ tăng c a t ng chi phí NVL, ch ng ơ ố ộ ủ ổ ấ

t r ng Nhà máy đã qu n lý vi c s d ng NVL ch a t t làm tăng chi phí NVL. ỏ ằ ệ ử ụ ư ố ả

N u s d ng ph ế ử ụ ươ ủ ng pháp so sánh có liên h , t c là xem xét s bi n đ ng c a ự ế ệ ứ ộ

chi phí NVL trong m i quan h v i giá tr s n l ng, thì ta có ị ả ượ ệ ớ ố

= 1.468.211.00 - 1.450.606.00 × 2.983.814.72 ộ M c bi n đ ng ế ứ

0 0 6 tuy t đ i c a CP ệ ố ủ

- -

56

2.966.489.27 NVL

0

= 9.132.894,38 đ ngồ

1.468.211.000

×100 = 100.63% % Thay đ i ổ = t ng CPNVL ổ

2.983.814.726

1.450.606.000 ×

2.966.489.270

Trong đi u ki n s n xu t không có nh ng thay đ i l n và không gi m sút ệ ả ổ ớ ữ ề ả ấ

nh trong quý IV/2009, thì t ng ng v i giá tr s n l ng đ t đ c, chi phí ư ươ ị ả ượ ứ ớ ạ ượ

NVL b ra vào quý IV/2009 s ch là 1.450.606.000 × 1.0058 = 1.459.019.515 ẽ ỏ ỉ

đ ng. Do k t qu s n xu t c a Nhà máy v n duy trì ồ ấ ủ ả ả ế ẫ m c đ t ở ứ ộ ố ớ ế t, nên v i k t

qu tính toán trên cho th y Nhà máy ch a th c hi n đ c ti t ki m chi phí ả ở ư ự ệ ấ ượ ế ệ

NVL, v t chi là 9.132.894,38 đ ng (v ượ ồ ượ t 0.636%), đi u này s nh h ề ẽ ả ưở ự ng tr c

i nhu n trong quý IV/2009 ti p đ n giá thành s n ph m, ti p đó s làm gi m l ẩ ế ế ẽ ế ả ả ợ ậ

ng công tác qu n tr chi phí NVL t c a Nhà máy. Vì v y Nhà máy nên tăng c ủ ậ ườ ả ị ố t

• Hi u su t s d ng nguyên v t li u ậ ệ

h n n a. ơ ữ

ấ ử ụ ệ

Ch tiêu hi u su t s d ng NVL đ c th hi n trong b ng 3.10. ấ ử ụ ệ ỉ ượ ể ệ ả

Quý III/2009, c 1 đ ng NVL tham gia s n xu t t o ra 2.045 đ ng giá tr ấ ạ ứ ả ồ ồ ị

s n l ả ượ ồ ng. quý IV/2009, c 1 đ ng NVL tham gia s n xu t t o ra 2.032 đ ng ấ ạ ứ ả ồ

giá tr s n l ị ả ượ ư ậ ng. Nhìn chung hi u su t s d ng NVL c a Nhà máy nh v y ấ ử ụ ủ ệ

ch a cao, gi m qua 2 quý, đi u đó ch ng t ch t l ng công tác qu n tr NVL ứ ư ề ả ổ ấ ượ ả ị

ch a t vi c s d ng NVL ch a qu n lý và ti ư ố t, đi u này th hi n m t ph n ể ệ ầ ở ệ ử ụ ư ề ả ộ ế t

- -

57

ki m theo đúng đ nh m c tiêu dùng NVL c a Nhà máy. Do v y, Nhà máy nên ủ ứ ệ ậ ị

xem xét và có nh ng bi n pháp c th thích h p, ch ng h n: c i ti n máy móc ả ế ụ ể ữ ệ ẳ ạ ợ

3.4 M t s gi

thi ế ị t b , th c hi n đ nh m c, gi m ph li u… ứ ế ệ ự ệ ả ị

ộ ố ả ậ ệ i pháp nh m hoàn thi n công tác qu n tr nguyên v t li u ệ ằ ả ị

t i Nhà máy Z153 ạ

3.4.1 Đánh giá chung v công tác qu n tr nguyên v t li u ậ ệ ề ả ị

3.4.1.1 Thành công

Nh ta đã bi ư ế t, đ m b o NVL cho s n xu t là đáp ng các yêu c u v s ấ ề ố ứ ả ả ả ầ

l ng, ch t l ượ ấ ượ ng đúng quy cách, ch ng lo i v th i gian và đ ng b . Đi u này ạ ề ờ ủ ề ồ ộ

nh h ng đ n năng su t c a doanh nghi p, ch t l ả ưở ấ ủ ấ ượ ệ ế ng s n ph m, vi c s ẩ ệ ử ả

d ng h p lý và ti ợ ụ ế ệ t ki m NVL, tình hình tài chính c a doanh nghi p, đ n hi u ủ ệ ế ệ

qu n s n xu t kinh doanh và s t n t i, phát tri n c a doanh nghi p. T i Nhà ự ồ ạ ả ả ấ ủ ể ệ ạ

 V công tác xây d ng và qu n lý đ nh m c tiêu dùng nguyên v t li u ậ ệ

máy, công tác qu n tr NVL cho s n xu t đã đ t đ c m t s k t qu sau: ạ ượ ả ả ấ ị ộ ố ế ả

ứ ự ề ả ị

Hi n nay, Nhà máy đã xây d ng đ ự ệ ượ c m t h th ng đ nh m c tiêu dùng ị ộ ệ ố ứ

NVL t ng đ i hoàn ch nh cho t t c các s n ph m c a Nhà máy, h th ng này ươ ố ỉ ấ ả ệ ố ủ ả ẩ

ngày càng đ ượ c Nhà máy hoàn thi n h n b ng nhi u ph ệ ề ằ ơ ươ ư ế ng pháp nh ti n

hành ki m kê đi u tra th c t , h th p giá thành, tăng l i nhu n cho Nhà máy. ự ế ạ ấ ể ề ợ ậ

Vi c th c hi n công tác đ nh m c đã đ t đ c m t s k t qu nh t đ nh nh ạ ượ ứ ự ệ ệ ị ộ ố ế ấ ị ả ư

m t s lo i NVL s d ng th p h n đ nh m c tieu dùng góp ph n vào vi c h ị ộ ố ạ ử ụ ứ ệ ấ ầ ơ ạ

 V công tác xây d ng k ho ch cung ng nguyên v t li u ạ

th p giá thành s n ph m. ả ẩ ấ

ậ ệ ứ ự ế ề

Nhà máy đã xây d ng các k ho ch v cung ng NVL cho các phân ứ ự ề ế ạ

x ng s n xu t đ m b o cho quá trình s n xu t đ ưở ấ ả ấ ượ ả ả ả ạ c ti n hành liên t c và đ t ụ ế

hi u qu cao. Nhà máy ch đ ng tìm các ngu n cung ng NVL phù h p v i yêu ủ ộ ứ ệ ả ồ ợ ớ

- -

58

ả c u trong k ho ch mua s m trong kỳ so cho chi phí th p nh t mà v n đ m b o ầ ế ả ạ ắ ấ ấ ẫ

đ c các tiêu chu n kĩ thu t c a s n ph m. Nhà máy đã đ m b o đ c l ượ ậ ủ ả ẩ ẩ ả ả ượ ượ ng

i thi u c n thi t và l ng d tr b o hi m h p lý đ s n xu t đ d tr t ự ữ ố ể ầ ế ượ ự ữ ả ể ả ấ ượ c ể ợ

ti n hành liên t c và n đ nh trong m i đi u ki n khó khăn, b t l ấ ợ ụ ề ệ ế ổ ọ ị i nh t. Bên ấ

ng b ng v t ch t đ i v i CBCNV, đ c biêt c nh đó, Nhà máy có chính sách th ạ ưở ấ ố ớ ặ ậ ằ

 V công tác t

là cán b cung ng NVL khi h tìm đ c ngu n hàng cung ng t ứ ộ ọ ượ ứ ồ t, r . ố ẻ

ề ổ ứ ế ch c ti p nh n nguyên v t li u ậ ệ ậ

Nhìn chung thì công tác ti p nh n NVL t i Nhà máy khá đ n gi n và ế ậ ạ ả ơ

t ng đ i thu n ti n, các th t c hành chính không quá r m rà. Khi NVL v ươ ủ ụ ườ ệ ậ ố ề

ủ ụ ồ đ n n i, cán b công nhân viên có trách nhi m nhanh chóng làm các th t c r i ế ệ ộ ơ

ti n hành nh p kho, không đ tình tr ng h h ng, m t mát NVL x y ra tr ạ ư ỏ ể ế ậ ấ ả ướ c

 V công tác b o qu n nguyên v t li u ậ ệ

khi tiêp nh n.ậ

ề ả ả

H th ng kho tàng t i Nhà máy đã đ t đ ệ ố ạ ạ ượ c nh ng yêu c u nh t đ nh v ầ ấ ị ữ ề

, giúp cho Nhà máy ti p nh n cũng nh công tác k thu t cũng nh v kinh t ỹ ư ề ậ ế ư ế ậ

c p phát NVL di n ra thu n ti n và nhanh chóng, tránh đ ấ ệ ễ ậ ượ ấ c tình tr ng s n xu t ả ạ

 V công tác c p phát nguyên v t li u ậ ệ

b ng t quãng vì thi u NVL. ị ế ắ

ề ấ

Công tác c p phát NVL đ ấ ượ ị c th c hi n theo h n m c tiêu dùng, luôn k p ứ ự ệ ạ

th i và phù h p v i tình hình s n xu t nên đ m b o cho s n xu t không vì ấ ả ấ ả ả ả ớ ợ ờ

 V công tác th ng kê, ki m kê nguyên v t li u ậ ệ

thi u NVL mà b ng ng tr . ệ ị ừ ế

ể ề ố

Công tác th ng kê, ki m kê NVL t ể ố ạ ờ ớ i Nhà máy luôn di n ra đ ng th i v i ễ ồ

vi c s d ng và c p phát, ti p nh n NVL. Công ty luôn khuy n khích cán b ệ ử ụ ế ế ấ ậ ộ

công nhân viên ph n đ u tiêu dùng NVL h p lý và ti ấ ấ ợ ế t ki m. Vi c th ng kê, ệ ệ ố

ki m kê NVL t i Nhà máy luôn bám sát vào các tài li u và s sách cũng nh ể ạ ệ ổ ư

- -

59

th c t ng. ự ế ả s n xu t c a phân x ấ ủ ưở

 V công tác thu h i ph li u, ph ph m ồ

ế ệ ế ề ẩ

Cán b công nhân viên s d ng NVL nghiêm túc th c hi n t ử ụ ệ ố ự ộ t vi c thu ệ

h i ph li u, ph ph m cho dù đó là ph li u dùng l i hay không dùng l i đ ế ệ ế ệ ế ẩ ồ ạ ạ ượ c,

i ngu n ph li u ph ph m đó. Chính vi c thu r i ti n hành tái ch s d ng l ồ ế ế ử ụ ạ ế ệ ệ ế ẩ ồ

h i ph li u, ph ph m đ c chú tr ng nh v y nên Nhà máy cũng đã ti ế ệ ế ẩ ồ ượ ư ậ ọ ế ệ t ki m

đ c m t kh i l ượ ố ượ ộ ệ ng NVL l n giúp cho quá trình s n xu t s n ph m đ t hi u ấ ả ạ ẩ ả ớ

qu h n. ả ơ

 Công tác h ch toán k toán ạ ế

c trong công tác h ch toán k toán NVL c th là: Nh ng k t qu đ t đ ế ả ạ ượ ữ ụ ể ế ạ

Ph ng pháp kê khai th - ươ ườ ộ ng xuyên giúp cho Nhà máy qu n lý NVL m t ả

-

cách khá ch t ch , th ng xuyên. ẽ ặ ườ

S l Nhà máy s d ng t ố ượ ng ch ng t ứ ừ ử ụ ươ ứ ng đ i đ y đ . Ngoài các ch ng ố ầ ủ

t b t bu c nh : phi u nh p kho, phi u xu t kho… còn có các ch ng t h ừ ắ ứ ư ế ế ậ ấ ộ ừ ướ ng

- Quá trình l p và luân chuy n ch ng t

d n và ch ng t ẫ ứ ừ ổ t ng h p ợ

trong vi c nh p xu t kho h p lý, ứ ể ậ ừ ệ ấ ậ ợ

3.4.1.2

h u nh không có tr ư ầ ườ ng h p vi ph m quy đ nh. ạ ợ ị

H n chạ ế

Bên c nh đó, công tác qu n tr NVL c a Nhà máy cũng có nh ng h n ch ữ ủ ạ ạ ả ị ế

 V công tác xây d ng k ho ch cung ng nguyên v t li u ậ ệ

nh t đ nh: ấ ị

ứ ự ế ề ạ

ng đ i thu n l i v m t giao thông, Do Nhà máy n m trên đ a bàn t ằ ị ươ ậ ợ ề ặ ố

thêm vào đó các lo i NVL ph c v cho s n xu t s n ph m c a Nhà máy l ấ ả ủ ụ ụ ạ ẩ ả ạ i

đ c bày bán r t nhi u trên th tr ng nên quá trình nghiên c u th tr ng còn ượ ị ườ ề ấ ị ườ ứ

ch a đ c th c hi n nghiêm túc, luôn có t ư ượ ự ệ t ư ưở ọ ng”c n là có”nên ch a chú tr ng ư ầ

- -

60

đ n vi c c i ti n và thay th NVL trong quá trình s n xu t s n ph m. ế ệ ả ế ấ ả ế ả ẩ

 V công tác xây d ng và qu n lý đ nh m c tiêu dùng nguyên v t li u ậ ệ

ứ ự ề ả ị

ạ Qua vi c thanh quy t toán NVL hàng tháng cho th y h u h t các lo i ế ệ ế ấ ầ

NVL tiêu dùng đ u có kh i l ố ượ ề ộ ố ạ ẫ ng nh h n đ nh m c tuy nhiên m t s lo i v n ỏ ơ ứ ị

còn cao, v t đ nh m c. Vi c xây d ng và s a đ i đ nh m c v n ch a th c s ượ ị ử ổ ị ứ ẫ ự ự ự ư ứ ệ

bám sát tình hình th c t ự ế ợ . Vi c s n xu t m t s s n ph m m i theo các h p ộ ố ả ệ ả ấ ẩ ớ

ng tiêu dùng m t l đ ng b sung c a khách hàng th ủ ồ ổ ườ ộ ượ ng NVL l n h n đ nh ớ ơ ị

m c do phòng K ho ch đ a ra. Nhà máy v n ch a tìm đ ư ứ ư ế ạ ẫ ượ ắ c bi n pháp kh c ệ

ph c v n đ này. ụ ấ ề

 Công tác b o qu n nguyên v t li u ậ ệ ả ả

M i kho đ c giao t m t đ n hai ng ỗ ượ ừ ộ ế ườ i qu n lý, th kho ch u trách ủ ả ị

nhi m toàn b v nh ng hao h t, m t mát NVL trong kho nh ng ch đ th ấ ộ ề ữ ế ộ ưở ng ư ụ ệ

ph t l i không rõ ràng nên nh ng ng i có liên quan v n ch a nh n th c đ ạ ạ ữ ườ ứ ượ c ư ậ ẫ

 Công tác c p phát nguyên v t li u ậ ệ

trách nhi m c a mình. ủ ệ

Đôi khi công tác c p phát NVL còn ph i qua nhi u khâu r m rà. Có ườ ề ấ ả

ng h p đang s n xu t h t NVL công nhân ph i ng ng s n xu t đ nh ng tr ữ ườ ấ ế ấ ể ừ ả ả ả ợ

ch ý ki n ch đ o c a c p trên, đ t bi ỉ ạ ủ ấ ế ặ ờ ệ ụ t là trong công tác c p phát NVL ph c ấ

 Công tác th ng kê, ki m kê nguyên v t li u ậ ệ

v cho s n xu t các m t hàng Qu c phòng do B giao. ụ ặ ấ ả ố ộ

ể ố

Công tác th ng kê, ki m kê đ ể ố ượ ả c di n ra liên t c và bám sát tình tr ng s n ụ ễ ạ

xu t th c t i k t qu mong mu n. Qua các đ t ki m tra ự ế ấ nh ng ch a m ng l ư ư ạ ạ ế ể ả ố ợ

tình hình s d ng NVL, cán b th ng kê, ki m kê v n ch a tìm ra đ ộ ố ử ụ ư ể ẫ ượ ữ c nh ng

nguyên nhân chính gây ra tình tr ng s d ng NVL v t m c cũng nh ch a có ử ụ ạ ượ ư ư ứ

nh ng yêu c u khen th ng, k p th i cho phân x ng có thành tích s d ng ti ữ ầ ưở ờ ị ưở ử ụ ế t

 Công tác thu h i ph li u, ph ph m

ki m NVL. ệ

ế ệ ế ẩ ồ

Đôi khi vì thành tích chung mà ng ườ i công nhân thu h i ph li u không đ ồ ế ệ ể

- -

61

ý đ n nh ng tai n n lao đ ng đáng ti c có th x y ra. Thêm vào đó, l ng ph ể ả ữ ế ế ạ ộ ượ ế

li u, ph ph m thu h i còn ch a đ c qu n lý ch t ch và ch a có k ho ch s ư ượ ệ ế ẩ ồ ư ế ẽ ặ ạ ả ử

d ng h p lý. ụ ợ

-

 Công tác h ch toán k toán: ạ ế

Trong ch ng t ch ký c a ng ứ ừ ữ ủ ườ ủ i có trách nhi m nhi u khi không đ y đ , ề ệ ầ

vi c xin ch ký không đ ứ ệ ượ c th c hi n đúng lúc. ệ ự

- M t s nghi p v k toán đ nh kho n ch a chính xác ho c s nghi p v ặ ố ộ ố ụ ế ư ệ ệ ả ị ụ

kinh t phát sinh k toán không đ nh kho n, ví d tr ế ụ ườ ế ả ị ồ ng h p ph li u thu h i ế ệ ợ

nh p kho l ậ ạ i, k toán ch h ch toán n u ph li u bán ra ngoài. ế ế ệ ỉ ạ ế

ả - M t s tài kho n k toán không s d ng, ví d : TK 159 (d phòng gi m ộ ố ử ụ ụ ự ế ả

giá hàng t n kho), trong tình hình giá c NVL trên th tr ị ườ ả ồ ế ng có nhi u bi n ề

đ ng, n u l p d phòng gi m giá s tránh ho c gi m đ ả ộ ế ậ ự ẽ ả ặ ượ c nh ng r i ro và ch ủ ữ ủ

đ ng h n v m t tài chính. ề ặ ộ ơ

 M t s h n ch khác ộ ố ạ ế

Máy móc thi ế ị t b còn l c h u, ít đ ạ ậ ượ ộ c c i ti n nên năng su t lao đ ng ả ế ấ

cũng nh hi u qu s d ng NVL còn th p, trình đ qu n lý c a cán b v t t ả ử ụ ộ ậ ư ư ệ ủ ấ ả ộ

còn h n ch , nên vi c đi u hành các công vi c có liên quan ch a đ t hi u qu ư ạ ệ ệ ề ệ ế ạ ả

ư cao, đôi khi còn gây lãng phí th i gian và ti n b c. Thêm vào đó, công nhân ch a ề ạ ờ

ý th c đ ứ ượ c h t t m quan tr ng c a vi c s d ng NVL ti ủ ệ ử ụ ế ầ ọ ế ệ t ki m và có hi u ệ

qu ch a có nh ng bi n pháp thích h p đ gi m m c tiêu dùng NVL. ả ư ể ả ứ ữ ệ ợ

ậ ệ 3.4.2 M t s bi n pháp nh m hoàn thi n công tác qu n tr nguyên v t li u ộ ố ệ ệ ả ằ ị

t i Nhà máy ạ

3.4.2.1 Đ i v i công tác xây d ng và qu n lý m c tiêu dùng nguyên v t li u ậ ệ ố ớ ự ứ ả

Nhà máy nên s d ng ph ng pháp tính m c tiêu dùng NVL phù h p và ử ụ ươ ứ ợ

ả chính xác h n đ đ a ra nh ng m c tiên ti n nh m th c hi n ph n đ u gi m ể ư ự ứ ữ ệ ế ấ ằ ấ ơ

- -

62

m c t ứ ố ơ ả t h n. Công tác th c hi n m c cũng nên ch t ch h n, ban giám đ c ph i ẽ ơ ứ ự ệ ặ ố

giám sát th ng xuyên vi c s d ng NVL trong s n xu t theo m c đã ban hành. ườ ệ ử ụ ứ ả ấ

T ng cán b CNV ph i th y vi c th c hi n m c là trách nhi m c a mình trong ủ ứ ự ừ ệ ệ ệ ấ ả ộ

ế s phát tri n chung c a Nhà máy. Nh t là phòng K ho ch, b ph n tr c ti p ấ ự ủ ự ế ể ạ ậ ộ

đ m nh n vi c xây d ng và ban hành m c, ph i n m rõ đ ả ả ắ ứ ự ệ ậ ượ ự c tình hình th c

hi n m c trong t ng b ph n s n xu t, t c nh ng phân tích đánh ậ ả ấ ừ ứ ừ ệ ộ đó m i có đ ớ ượ ữ

giá đúng đ n khách quan nh m tìm bi n pháp đ kh c ph c, đi u ch nh. ụ ể ệ ề ằ ắ ắ ỉ

3.4.2.2 Đ i m i công tác xây d ng k ho ch cung ng NVL ự ứ ế ạ ớ ổ

Nhân viên đ nh m c c n n m rõ quy trình công ngh đ bi t đ c kh ệ ể ế ượ ứ ầ ắ ị ả

năng tiêu hao th c t t ng công đo n. ự ế , hao phí và m c đ hao phí th c t ứ ộ ự ế ở ừ ạ

N m rõ k ho ch s n xu t kinh doanh kỳ k ho ch, các thông s kinh t ế ế ắ ạ ả ấ ạ ố ế ,

k thu t (kh năng tiêu hao, m c d tr ) kỳ th c t ỹ ứ ự ữ ự ế ể ầ đ có nh ng đi u ch nh c n ữ ề ậ ả ỉ

thi t. tính toán nhu c u NVL trong toàn Nhà máy và cho t t c các lo i công ế ầ ấ ả ạ

vi c.ệ

3.4.2.3 Hoàn thi n công tác t ệ ổ ứ ch c mua s m NVL và t ắ ổ ứ ch c chuy n đ a NVL ể ư

v doanh nghi p. ề ệ

Do v y c n có s ph i h p ch t ch gi a các phòng K ho ch, phòng ẽ ữ ố ợ ự ế ầ ậ ạ ặ

V t t , phòng Tài chính, phòng Kĩ thu t cũng nh s n l c c a các cá nhân. ậ ư ư ự ỗ ự ủ ậ

Nhân viên l p đ n hàng ph i có trách nhi m tr c ti p đ i v i công vi c, c n có ố ớ ự ệ ế ệ ả ậ ầ ơ

s phân công, phân nhi m rõ ràng đ m i ng ệ ự ể ọ ườ i cùng có ý th c cao v i công ứ ớ

vi c c a mình. ệ ủ

ế Trên c s các nhà th u đã l a ch n, phòng K ho ch ti n hành kí k t ọ ơ ở ự ế ế ầ ạ

h p đ ng. Vi c kí h p đ ng ph i ch t ch và đ m b o tính pháp lý nên cán b ệ ẽ ả ả ả ặ ợ ồ ợ ồ ộ

- -

63

ph i là ng i có nhi u kinh nghi m th c t và ki n th c chuyên môn v t t ậ ư ả ườ ự ế ệ ề ứ ế

ố v ng. Nghiêm túc th c hi n các đi u kho n h p đ ng và theo dõi đ c thúc đ i ữ ự ề ệ ả ợ ố ồ

tác th c hi n h p đ ng. ệ ự ợ ồ

Công tác chuy n đ a NVL v doanh nghiêp có th th c hi n b ng hai ể ự ư ệ ề ể ằ

ph ng pháp t p trung và phi t p trung. Thông th ng ph ng pháp t p trung ươ ậ ậ ườ ươ ậ

th ng đem l i hi u qu cao h n đ i v i doanh nghi p s n xu t nh Nhà máy ườ ạ ệ ả ố ớ ư ệ ả ấ ơ

khi mua NVL trong n ướ c. Hình th c này gi ứ ả ậ i phóng Nhà máy kh i công tác v n ỏ

ơ chuy n, không ph i có bi n pháp b o qu n trong quá trình v n chuy n, đ n ệ ể ể ả ậ ả ả

gi n hóa th t c, góp ph n đáng k trong vi c gi m chi phí l u thông và h giá ủ ụ ư ể ệ ầ ả ạ ả

thành.

Nhà máy c n tăng c c, thanh toán sau. ầ ườ ng các hình th c mua hàng tr ứ ướ

Đây là bi n pháp h u hi u đ đ n v b n không th chi m d ng v n c a mình. ố ủ ể ơ ị ạ ụ ữ ệ ế ể ệ

Đ ng th i đi u hành thu mua nh p nhàng v i ti n đ s n xu t đ tránh tình ấ ể ộ ả ề ế ờ ồ ớ ị

tr ng NVL b thi u h t không đáp ng đ ứ ụ ế ạ ị ượ c nhu c u s n xu t khi c n ho c có ấ ầ ả ặ ầ

nh ng lo i NVL t n kho quá lâu ngày gây ra th t thoát, gi m ch t l ng, làm ấ ượ ữ ạ ả ấ ồ

nh h ng đ n ch t l ả ưở ấ ượ ế ng đ u ra. ầ

3.4.2.4 Đ i m i công tác b o qu n NVL ả ả ớ ổ

Nhà máy nên mua thêm trang thi t b trong kho nh m b o qu n NVL t ế ị ả ằ ả ố t

h n. Ch ng h n có th s p x p NVL b ng kim lo i lên nh ng giá hàng, k ể ắ ữ ế ẳ ạ ằ ạ ơ ệ

hàng, k hàng không nên đ sát m t đ t, nh v y v a b o qu n NVL đ ặ ấ ừ ả ư ậ ệ ể ả ượ ố c t t

h n, v a đ chi phí b c x p, ti t ki m di n tích kho. Ngoài ra, Nhà máy nên rút ừ ỡ ố ế ơ ế ệ ệ

ặ ng n kỳ ki m kê, có th theo đ nh kỳ 2 quý 1 l n đ có th theo dõi NVL ch t ể ể ể ể ắ ầ ị

ch h n. ẽ ơ

- -

64

3.4.2.5 Đ i m i công tác h ch toán k toán ế ạ ổ ớ

ấ K toán hàng kho c n kh c ph c thi u sót nh : m t s lo i phi u xu t, ế ộ ố ạ ư ụ ế ế ầ ắ

nh p kho còn thi u ch ký, ch a ghi tên tài kho n..đ đ m b o đ chính xác ể ả ư ữ ế ậ ả ả ộ

cao, tính rõ ràng minh b ch v các thông tin c n thi ề ạ ầ ế ả t cung c p cho vi c qu n ệ ấ

tr .ị

Đ h n ch nh ng r i ro khi giá c NVL trên th tr ể ạ ị ườ ữ ủ ế ả ng có nh ng thay ữ

đ i, k toán nên l p d phòng gi m giá hàng t n kho. ổ ậ ự ế ả ồ

Ph li u thu h i c a Nhà máy bao g m:các lo i tôn, s t v n…, k toán ồ ắ ụ ồ ủ ế ệ ế ạ

ch h ch toán khi ph li u đ ế ệ ỉ ạ ượ c bán ra, k toán nên h ch toán khi ph li u thu ạ ế ệ ế

h i nh p l i kho nh sau: ậ ạ ồ ư

N TK 152: Giá tr ph li u nh p kho. ế ệ ậ ợ ị

Có TK 621: Ghi gi m chi phí liên quan ả

Tr ng h p bán ph li u ra bên ngoài, k toán h ch toán ch a chính xác ườ ế ệ ư ế ạ ợ

nh sau: ư

N TK 152: Giá tr ph li u bán ra bên ngoài ế ệ ợ ị

Có TK 154: Giá tr ph li u thu h i ồ ế ệ ị

Vi c h ch toán nh v y ch a h p lý. H ch toán đúng s là: ư ợ ệ ạ ư ậ ẽ ạ

N TK 111: S ti n thu đ ố ề ợ c ượ

Có TK 711: Giá tr ph li u thu h i ồ ế ệ ị

Hi n nay kh i l ng công vi c ghi chép trong Nhà máy là khá l n, trong ố ượ ệ ệ ớ

khi công tác k toán ch s d ng máy tính h tr cho m t s ph n hành k toán ỉ ử ụ ộ ố ỗ ợ ế ế ầ

nh Microsoft Word, Microsoft Excel. Nhà máy nên s d ng ph n m m k toán ử ụ ư ế ề ầ

máy thích h p đ ti t ki m th i gian và công s c. ể ế ợ ứ ệ ờ

- -

65

3.4.2.4 Thúc đ y các m i quan h kinh t trong công tác đ m b o NVL ệ ẩ ố ế ả ả

Hi n nay, m t s NVL c a Nhà máy là NVL nh p ngo i nh ng l i mua ộ ố ư ủ ệ ạ ậ ạ

thông qua các c a hàng nh p kh u nên giá c cũng chênh l ch nhi u so v i giá ử ề ệ ậ ả ẩ ớ

n c ngoài v Nhà máy có th kh c ph c đ c v n đ này tr c ti p nh p t ế ậ ừ ướ ự ụ ượ ề ể ắ ề ấ

n c ngoài và gi b ng cách tìm các ngu n cung ng tr c ti p t ồ ằ ế ừ ướ ự ứ ữ ệ ợ quan h h p

tác t ố ẹ t đ p cùng h . ọ

Tuy v y, Nhà máy v n ph i thi t l p các m i quan h kinh t ẫ ậ ả ế ậ ệ ố ế ớ ố v i các đ i

tác trong n c vì đây là ngu n cung c p NVL m t cách nhanh nh t cho Nhà máy ướ ấ ấ ồ ộ

khi có nhu c u.ầ

Ngoài ra khi nghiên c u th tr ng, n u Nhà máy nh n th y nhu c u th ị ườ ứ ế ầ ấ ậ ị

tr ng v m t lo i NVL mà Nhà máy có kh năng nh p đ c m t l ườ ề ộ ậ ượ ạ ả ộ ượ ng l n thì ớ

Nhà máy có th chuy n h ng sang công tác d ch v cung c p v t t b ng cách ể ể ướ ậ ư ằ ụ ấ ị

nh p v i s l ng nhi u h n, m t ph n đ s n xu t m t ph n đ bán đi thu l ớ ố ượ ậ ể ả ể ề ầ ầ ấ ơ ộ ộ ợ i

nhu n.ậ

3.4.2.5 S d ng m t cách có hi u qu nh t ngu n NVL cho s n xu t ấ ử ụ ệ ả ấ ả ộ ồ

- C i ti n khâu chu n b k thu t cho s n xu t: Xem xét l ả ế ị ỹ ẩ ấ ả ậ ạ ế ấ ả i k t c u s n

ph m theo h ng s n ph m đòi h i chi phí NVL càng ít càng t t, c g ng dùng ẩ ướ ả ẩ ỏ ố ố ắ

các NVL thay th .ế

ả - C i ti n b n thân quá trình s n xu t: C i ti n quy trình công ngh , gi m ấ ả ế ả ế ệ ả ả

thi u đ n m c th p nh t s n ph m h ng. Ph i h ch toán tiêu hao NVL đ tránh ả ạ ấ ả ứ ể ể ế ấ ẩ ỏ

- Xây d ng đ nh m c tiêu hao NVL h p lý, duy trì đ nh m c tiêu hao cho t

tình tr ng s d ng lãng phí. ử ụ ạ

ứ ự ứ ợ ị ị ấ t

ề c các lo i s n ph m, làm căn c cho vi c xây d ng đ n đ t hàng và t o đi u ả ạ ả ứ ự ệ ạ ẩ ặ ơ

c ch t ch , g n nh . Công tác này ki n cho công tác qu n lý, c p phát NVL đ ả ệ ấ ượ ẽ ọ ẹ ặ

-

ph i là s k t h p gi a kinh nghi m và phân tích khoa h c. ự ế ợ ữ ệ ả ọ

ệ T ch c phân tích tình hình s d ng NVL đ nh kỳ: Sau m i kỳ th c hi n, ổ ứ ử ụ ự ỗ ị

- -

66

Nhà máy t ổ ứ ch c đánh giá toàn b quá trình c p phát NVL. Đ n v th i gian có ấ ị ờ ộ ơ

t m t đ n hàng.. tùy theo m c đ th tính theo quý ho c theo th i gian hoàn t ặ ể ờ ấ ộ ơ ứ ộ

bi n đ ng và s c n thi t sau m i quá trình. N i dung đánh giá bao g m t khâu ự ầ ế ộ ế ộ ỗ ồ ừ

ch c c p phát các th t c, ch ng t b o đ m tính pháp lý, ti p nh n NVL, t ậ ế ổ ứ ấ ủ ụ ứ ừ ả ả

-

đ n công tác b o qu n, d tr , tình hình d tr , t n kho. ự ữ ế ự ữ ồ ả ả

Phát đ ng chính sách ti t ki m NVL t i t ng khâu, t ng CBCVN, tăng ộ ế ệ ớ ừ ừ

ng h n n a nh ng bi n pháp đ giáo d c ý th c ti t ki m NVL nh t c ườ ơ ữ ứ ế ụ ữ ệ ể ư ổ ứ ch c ệ

ấ bu i nói chuy n, th o lu n, nh t là nh ng bi n pháp khuy n khích v v t ch t ữ ề ậ ế ệ ệ ả ậ ấ ổ

và tinh th n thích đáng. Ngoài ra c n nâng cao năng l c, trình đ chuyên môn ự ầ ầ ộ

c a ngu i lao đ ng. ủ ộ ờ

PH N IVẦ

K T LU N VÀ KI N NGH Ậ Ế Ế Ị

4.1 K t lu n ế ậ

Đ đ t đ c m c tiêu cu i cùng là t i đa hóa l ể ạ ượ ụ ố ố ợ ệ i nhu n, các doanh nghi p ậ

ph i t ả ự tìm cho mình m t m c tiêu đúng d n, không ng ng đ i m i m t cách ắ ụ ừ ộ ộ ổ ớ

toàn di n, s d ng đ ng b h p lý nhi u bi n pháp qu n lý. Trong đó qu n lý ề ử ụ ộ ợ ệ ệ ả ả ồ

và s d ng NVL cũng là m t bi n pháp h t s c quan tr ng. V a mang tính khoa ế ứ ử ụ ừ ệ ộ ọ

- -

67

h c, v a mang tính ngh thu t, qu n lý kinh doanh nói chung và qu n lý NVL ừ ệ ậ ả ả ọ

nói riêng phát huy tác d ng nh m t công c s c bén có hi u l c ph c v yêu ụ ụ ệ ự ư ộ ụ ắ ụ

c u qu n lý kinh doanh trong đi u ki n kinh t ầ ề ệ ả th tr ế ị ườ ng hi n nay. ệ

Qua th i gian tìm hi u t i Nhà máy Z153, tôi càng kh ng đ nh v vai trò ể ạ ờ ề ẳ ị

c a công tác qu n lý NVL. Qu n tr NVL có đ m b o ph n ánh chính xác tình ủ ả ả ả ả ả ị

hình cung ng , s d ng, d tr NVL thì lãnh đ o Nhà máy m i có bi n pháp ch ự ữ ử ụ ứ ệ ạ ớ ỉ

ng hi u và thu hút khách hàng, Nhà máy đ o đúng đ n. Hi n nay, đ t o th ệ ạ ể ạ ắ ươ ệ

không ng ng ph n đ u ngay t khâu đ u vào nh m th c hi n đ ừ ấ ấ ừ ự ệ ằ ầ ượ c m c tiêu ụ

“nhanh-t ố ẻ t-r ” đã đ t ra. C th , Nhà máy đã đ t đ ụ ể ạ ượ ặ c nhi u k t qu đáng ế ề ả

khích l ệ ạ nh vi c xây d ng đ nh m c tiêu dùng NVL khá h p lý, l p k ho ch ư ệ ứ ự ế ậ ợ ị

cung ng cho kỳ k ho ch, t ứ ế ạ ch c t ổ ứ ố ả t công tác nh p xu t kho và công tác b o ấ ậ

qu n NVL trong đ m b o an toàn, đ c bi t công tác h ch toán k toán đã đóng ả ả ả ặ ệ ế ạ

ữ góp m t ph n r t l n trong công tác qu n tr NVL…Tuy nhiên, bên c nh nh ng ả ầ ấ ớ ạ ộ ị

thành công k trên, thì công tác qu n tr NVL v n còn t n t i m t s thi u sot, ồ ạ ể ẫ ả ị ộ ố ế

h n ch c n kh c ph c nh : ư ế ầ ụ ắ ạ

ng l n đ n vi c cung Qu n lý th c hi n đ nh m c ch a ch t ch , làm nh h ứ ư ự ệ ẽ ả ả ặ ị ưở ế ệ ớ

NVL (không th c hi n đúng theo k ho ch), công tác c p, s d ng và d tr ấ ử ụ ự ữ ự ệ ế ạ

h ch toán k toán cũng còn t n t thi u ch ký ồ ạ ầ i c n kh c ph c nh : ch ng t ụ ứ ư ế ạ ắ ừ ữ ế

i liên quan, b sót, h ch toán ch a đúng m t s nghi p v … c a nh ng ng ữ ủ ườ ệ ụ ộ ố ư ạ ỏ

Qua tìm hi u th c tr ng qu n lý và s d ng NVL t ử ụ ự ể ạ ả ạ ấ i Nhà máy Z153, th y

đ c ph n nào nh ng m t m nh, m t y u trong t ng khâu, tôi m nh d n đ a ra ượ ạ ư ặ ế ừ ữ ạ ầ ặ ạ

m t s bi n pháp đ kh c ph c nh m góp ph n hoàn thi n công tác qu n tr ộ ố ệ ụ ể ệ ắ ả ằ ầ ị

NVL trong Nhà máy:

- Nhà máy nên s d ng ph ng pháp tính m c tiêu dùng NVL chính xác nh ử ụ ươ ứ ư

ph ươ ờ ng pháp tính toán phân tích, đ xây d ng m c m i tiên ti n h n, đ ng th i ự ứ ể ế ồ ơ ớ

- -

68

tăng c ng công tác qu n tr th c hi n m c đó trong t ng khâu, t ng b ph n… ườ ị ự ừ ứ ừ ệ ả ậ ộ

- S d ng thêm m t sô thi ử ụ ộ ế ị t b , công c nh m b o qu n t ằ ả ố ơ ư t h n NVL l u ụ ả

kho…

con ng i nh : Giáo d c ý th c ti - Chú tr ng h n n a v nhân t ơ ữ ề ọ ố ườ ư ụ ứ ế ệ t ki m,

nâng cao trình đ lao đ ng… ộ ộ

- S d ng h p lý h n ngu n v n c a Nhà máy đ đ m b o s n xu t có ủ ử ụ ể ả ả ấ ả ợ ơ ố ồ

hi u qu v lâu dài… ả ề ệ

c n thi t và - Trong công tác h ch toán k toán: L p đ y đ các ch ng t ế ứ ủ ạ ậ ầ ừ ầ ế

các thông tin trên ch ng t ứ ừ ậ ầ , l p d phòng gi m giá hàng t n kho, s d ng ph n ử ụ ự ả ồ

- Trong quá trình tìm hi u và nghiên c u đ tài, do còn nhi u h n ch c v

m m k toán máy đ gi m kh i ng công vi c… ể ả ố ượ ề ế ệ

ế ả ề ứ ề ề ể ạ

m t lý lu n cũng nh kinh nghi m th c t ư ự ế ệ ậ ặ ỏ nên b n báo cáo này không tránh kh i ả

nh ng thi u sót, tôi r t mong đ c s góp ý, giúp đ c a các th y cô cùng các ữ ế ấ ượ ự ỡ ủ ầ

cô chú cán b công nhân viên trong Nhà máy đ bài báo cáo này đ ể ộ ượ ệ c hoàn thi n

h n.ơ

4.2 Ki n ngh ế ị

- Nên có nh ng chính sách c m ho c làm h n ch t

4.2.1 Ki n ngh v i Nhà n ị ớ ế c ướ

ế ố ữ ạ ấ ặ ẩ i đa vi c nh p kh u ệ ậ

m t s chi ti t thay th cho súng, pháo ô tô, xe tăng…mà công nghi p trong ộ ố ế ế ệ

- -

69

n c s n xu t đ c. ướ ả ấ ượ

- Nên có nh ng chính sách thu đ c bi t đ i v i hàng qu c phòng, có th ế ặ ữ ệ ố ớ ố ể

mi n ho c gi m 100% đ khuy n khích s n xu t các m t hàng ph c v cho ụ ụ ế ể ễ ả ặ ấ ả ặ

quân s trong th i bình hi n nay. ờ ự ệ

- Khuy n khích các doanh nghi p dùng NVL và hàng hóa trong n ệ

c đ ế ướ ể

ph c v cho s n xu t b ng cách đánh thu hàng nh p kh u cao h n ho c có ấ ằ ụ ụ ế ả ặ ẩ ậ ơ

t cho các doanh nghi p s d ng hàng trong n c. chính sách u đãi đ c bi ư ặ ệ ệ ử ụ ướ

- Có chính sách khuy n khích kích thích ho t đ ng kinh t c a các doanh ạ ộ ế ế ủ

nghi p Qu c phòng đ gi m b t gang n ng bao c p cho Nhà n ớ ể ả ệ ấ ặ ố ướ ờ c làm cho đ i

- Có chính sách bình n giá nguyên li u, nh t là giá thép Nhà n

c c i thi n. s ng công nhân viên Qu c phòng đ ố ố ượ ả ệ

ệ ấ ổ ướ ữ c ph i có nh ng ả

chi n l ế ượ ẩ c bình n giá thép v lâu dài, không đ n thu n ch là gi m thu nh p kh u ơ ế ậ ề ầ ả ổ ỉ

mà c n ph i phát tri n s n xu t trong n c đ b t ph thu c vào ngu n cung bên ể ả ả ầ ấ ướ ể ớ ụ ồ ộ

ngoài.

4.2.2 Ki n ngh v i B qu c phòng ị ớ ộ ố ế

ệ Hi n nay, Nhà máy Z153 v n s n xu t r t nhi u m t hàng công nghi p ấ ấ ề ệ ả ẫ ặ

ph c v cho vi c s a ch a xe Tăng nh ng không còn đ ụ ụ ệ ử ư ữ c h ượ ưở ng m t s chính ộ ố

sách u đãi nh tr c kia trên lĩnh v c s n xu t các s n ph m này, Nhà máy ư ướ ư ự ả ả ẩ ấ

ộ g p m t s khó khăn nh t đ nh. B qu c phòng nên có ch đ tr giá cho m t ố ặ ế ộ ợ ộ ố ấ ị ộ

ả lo i s n ph m Qu c phòng giúp cho Nhà máy có th ti p t c s n xu t các s n ể ế ụ ả ạ ả ẩ ấ ố

ph m này. ẩ

ấ B Qu c phòng c n nh p m t s NVL đ c ch ng ph c v cho s n xu t ụ ụ ộ ố ủ ầ ậ ặ ả ố ộ

nh thép 18XT, 12XH3T…đ làm bánh răng côn xo n ph c v cho công tác ụ ụ ư ể ắ

đ m b o an ninh Qu c phòng. ả ả ố

ng hi n nay, s c nh tranh gi a các ngành ngh Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ự ạ ữ ệ ề

- -

70

ngày càng tr nên gay g t. Các xí nghi p Qu c phòng tuy đ ệ ắ ở ố c h ượ ưở ng m t s chính ộ ố

sách u đãi h n các doanh nghi p khác nh ng không ph i là không còn khó khăn. Vì ư ư ệ ả ơ

v cho các xí v y khi c n, B nên dùng m t s áp l c đ kéo các h p đ ng kinh t ậ ợ ồ ự ể ộ ố ầ ộ ế ề

nghi p t o đi u ki n n đ nh công ăn vi c làm cho công nhân qu c phòng. ệ ổ ị ệ ạ ề ệ ố

4.2.3 Ki n ngh v i Nhà máy ị ớ ế

- C c u l ơ ấ ạ i lao đ ng c a Nhà máy. ủ ộ

- Ban lãnh đ o Nhà máy nên xem xét ki m tra công tác qu n lý c a mình đã ủ ể ạ ả

tri t đ ch a, công tác s d ng có h p lý và ti ệ ể ư ử ụ ợ ế t ki m không. N u phát hi n có ế ệ ệ

s l ng l o trong qu n lý hay lãng phí trong s d ng thì Nhà máy c n đ a ra ự ỏ ử ụ ư ẻ ả ầ

nh ng bi n pháp k p th i. ữ ệ ờ ị

- Nhà máy nên theo dõi ch t ch và t o đi u ki n đ nhân viên trong Nhà ẽ ệ ể ề ạ ặ

máy phát huy tinh th n lao đ ng nghiêm túc, tránh xa b nh thành tích, có ch đ ế ộ ệ ầ ộ

khen th ng k lu t nghiêm minh… ưở ỷ ậ

- Nhà máy cũng c n tăng c ng vi c nâng cao trình đ ng ầ ườ ệ ộ ườ i lao đ ng và ộ

Tài li u tham kh o:

- L p h c k toán t ng h p ợ

ọ ế

- L p h c k toán thu ọ ế

ế

- L p h c k toán th c hành

ọ ế

- -

71

trình đ máy móc thi ộ t b . ế ị