Ụ Ụ M C L C
1
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ệ ứ ệ ể ụ Ngày nay công ngh thông tin đang ngày càng phát tri n. Vi c ng d ng
ệ ấ ị ệ công ngh thông tin vào trong công vi c kinh doanh đang r t th nh hành. Các
ộ ớ ệ ứ ụ ệ ệ doanh nghi p ngày nay đã quá quen thu c v i vi c ng d ng công ngh thông tin
ạ ộ ủ ừ ữ ệ ơ ứ ạ vào các ho t đ ng c a mình t ả nh ng công vi c đ n gi n hay ph c t p. Th gi ế ớ i
ổ ừ ệ ẫ ả ơ ọ công ngh v n đang thay đ i t ng ngày và ngày càng đ n gi n hóa m i công
ệ ả ọ ấ ờ ạ ể ể ấ ị vi c, tìm ra gi ề i pháp nhanh nh t cho m i v n đ . Đ có th theo k p th i đ i thì
ả ạ ứ ả ả ổ ớ ả b n thân chúng ta ph i thay đ i chính mình, ph i t o cho b n thân thích ng v i
ế ớ ộ ể ả ả ớ m t th gi ừ i m i, ph i không ng ng phát tri n b n thân.
ọ ề
(cid:0) Lí do ch n đ tài
ườ ắ ủ ạ Trong môi tr ng c nh tranh gay g t c a kinh t ế ị ườ th tr ng đ đ t đ ể ạ ượ c
ộ ấ ứ ạ ả ả ệ ề ấ ỏ hi u qu s n xu t kinh doanh cao là m t v n đ ph c t p, đòi h i các doanh
ớ ự ế ị ườ ệ ệ ả ợ ổ ả nghi p ph i có các bi n pháp qu n lý phù h p v i s bi n đ i th tr ng và tình
ự ế ủ ả ợ ệ ả ủ ườ hình th c t c a doanh nghi p mình. Đ m b o l i ích cá nhân c a ng i lao
ự ơ ả ộ ộ ự ế ế ườ ộ ộ đ ng là m t đ ng l c c b n tr c ti p khuy n khích ng ế i lao đ ng đem h t
ỗ ự ề ươ ủ ấ ả ấ ả ấ kh năng c a mình n l c ph n đ u trong s n xu t. Ti n l ộ ng chính là m t
ạ ượ ụ ữ ệ ầ ề ươ ụ trong nh ng công c góp ph n vào vi c đ t đ c m c tiêu đó.Ti n l ự ng th c
ượ ủ ụ ứ ươ ượ ự s phát huy đ c tác d ng c a nó khi các hình th c tính l ng đ ợ ụ c áp d ng h p
ự ế ủ ớ ự ố ế ủ ệ ớ ườ lý v i tình hình th c t c a doanh nghi p, đúng v i s c ng hi n c a ng i lao
ư ậ ề ươ ự ự ở ớ ệ ộ đ ng trong doanh nghi p. Có nh v y ti n l ẩ ng m i th c s tr thành đòn b y
ế ể ả ấ kinh t kích thích s n xu t phát tri n.
ả ươ ệ ấ ế ư ể ươ Vi c tr l ộ ng lao đ ng là t t y u khách quan. Nh ng đ tính l ng đ ượ c
ầ ả ị ượ ủ ườ ộ ộ chính xác thì c n ph i xác đ nh đ c ngày công c a ng i lao đ ng m t cách
ế ệ ự ộ ươ ấ ợ ớ chính xác. Vì th vi c xây d ng m t ch ng trình ch m công phù h p v i tình
ế ứ ệ ệ ộ ọ ự hình doanh nghi p là m t công vi c mang ý nghĩa h t s c quan tr ng trong th c
ầ ạ ễ ể ẩ ả ấ ợ ệ ậ ti n đ thúc đ y s n xu t, góp ph n t o nên l i nhu n cho doanh nghi p, tăng
ườ ạ ể ể ậ thu nh p cho ng ộ i lao đ ng và t ừ ợ l i ích mà nó đem l ề ự ả i có th hi u v s nh
ưở ủ ệ ớ ế ờ ạ ớ h ng c a công ngh thông tin t i kinh t th i đ i m i.
2
ầ ư ầ ươ ạ ổ Công ty c ph n đ u t và th ng m i TNG Thái Nguyên chi nhánh Sông
ượ ề ươ ề ầ ẫ Công là chi nhánh đ ầ c có đã có ph n m m tính l ng xong ph n m m v n còn
ấ ậ ề ệ ươ ề ấ ờ nhi u b t c p vi c tính l ng cho nhân viên còn m t nhi u th i gian. Ch ươ ng
ử ụ trình còn khó s d ng.
ấ ừ ề ọ ươ Xu t phát t lý do trên nên em ch n đ tài “ ự Xây d ng ch ng trình
ầ ư ươ ạ ổ ả ấ ầ qu n lý ch m công cho công ty c ph n đ u t và th ng m i TNG Thái
Nguyên chi nhánh Phú Bình”.
ọ ề ụ
1. M c tiêu ch n đ tài
ụ ủ ề ượ ườ ự ấ M c tiêu chính c a đ tài là đ c ng ệ ậ i dùng ch p nh n và th c hi n
ả ươ ướ ế trong quá trình qu n lý trong công ty. Do đó, ch ng trình tr ứ ả c h t ph i đáp ng
ượ ử ụ ơ ả ữ ễ ấ ả ầ đ ơ c nh ng yêu c u c b n nh t mà nhà qu n lí d dàng s d ng, đó là đ n
ủ ứ ư ệ ệ ệ ậ ả ầ ệ ử ụ gi n nh ng đ y đ ch c năng, giao di n thân thi n, thu n ti n cho vi c s d ng
ủ ể ẫ ặ ả ộ ị ị và cài đ t và ph i tuân th các quy đ nh, bi u m u do b tài chính quy đ nh .
ố ượ ứ ạ Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
ề ố ượ ề ế ổ V đ i t ng nghiên c u: ề ệ ứ đ tài mang đ n cái nhìn t ng quan v vi c
ứ ụ ệ ệ ả ấ qu n lý ch m công nhân viên trong doanh nghi p và ng d ng công ngh thông
ủ ệ ả tin trong công tác qu n lí chung c a doanh nghi p.
ứ ứ ề ề ề ậ ạ ả V ph m vi nghiên c u: đ tài t p trung nghiên c u v công tác qu n lý
ế ấ ả ả ch m công, ti n hành kh o sát và mô t bài toán, phân tích và thi ế ế ệ ố t k h th ng
ươ ầ ư ầ ả ấ ổ ươ ch ng trình qu n lí ch m công cho công ty c ph n đ u t và th ạ ng m i
ừ ủ ể ả TNG Thái Nguyên, t ể ư đó tìm hi u khái quát công tác qu n lí c a công ty đ đ a
ượ ươ ả ố ư ạ ộ ủ ra đ c ch ng trình qu n lý t i u các ho t đ ng c a công ty.
ươ ứ
(cid:0) Ph
ng pháp nghiên c u
ự ế ề ủ ả ấ ầ ả ổ Kh o sát th c t ầ v công tác qu n lý ch m công c a công ty c ph n đ u
ươ ơ ở ạ ư t và th ng m i TNG Thái Nguyên chi nhánh Phú Bình . Trên c s đó phân
ế ế ệ ố ữ ể ớ ế ề ữ ậ tích thi ế ợ t k h th ng và k t h p v i nh ng hi u bi t v ngôn ng l p trình
ự ể ươ ả ấ Excel đ xây d ng ch ng trình qu n lý ch m công.
3
ươ Ch ng 1.
Ổ Ấ Ề Ả T NG QUAN V QU N LÝ CH M CÔNG
ấ ề ữ ề ả ấ 1.1Nh ng v n đ chung v qu n lý ch m công
ủ ề ề ể ặ 1.1.1 Ti n công, đ c đi m c a ti n công
ấ Ch m công
ệ ệ ấ ấ ộ * Khái ni m ch m công: Ch m công là m t công vi c mà nhân viên k ế
ộ ườ ạ ữ toán, t ổ ưở tr ng hay m t ng i nào đó làm công tác ghi l i nh ng ngày mà ng ườ i
ệ ộ lao đ ng có làm vi c hay không.
ề ươ ề ươ ề ươ ự ế Ti n l ng, ti n l ng danh nghĩa và ti n l ng th c t
ề ươ ề ươ ầ ệ * Khái ni m ti n l ng: Ti n l ộ ng (tiên công) chính là ph n thù lao, lao d ng
ệ ằ ệ ể ề ả ườ ứ ộ ượ đ c bi u hi n b ng ti n mà doanh nghi p tr cho ng ờ i lao đ ng căn c vào th i
ố ượ ấ ề ươ gian, kh i l ủ ọ ề ả ng công viêc c a h . V b n ch t ti n l ệ ằ ể ng chính là bi u hi n b ng
ề ủ ả ứ ề ươ ặ ộ ẩ ế ể ti n c a giá c s c lao đ ng, m t khác ti n l ng còn là đòn b y kinh t ế đ khuy n
ủ ầ ộ ố ườ khích tinh th n hăng hái lao đ ng . Kích thích vào m i quan tâm c a ng ộ i lao đ ng
ề ươ ế ả ố ệ ủ ọ ế đ n k t qu công vi c c a h . Nói cách khác ti n l ng chính là nhân t ẩ thúc đ y
ấ ộ năng su t lao đ ng.
ề ươ ỉ ố ượ ệ ề ệ ệ * Khái ni m ti n l ng danh nghĩa: Là khái ni m ch s l ng ti n t mà
ườ ử ụ ả ườ ứ ợ ỏ ồ ộ ng ộ i s d ng lao đ ng tr cho ng ậ i lao đ ng căn c vào h p đ ng th a thu n
ữ ệ ộ ả gi a hai bên có trong vi c thuê lao đ ng. Trên th c t ự ế ứ ươ m c l ộ ng tr cho lao đ ng
ề ươ ủ ề ứ ứ ầ ư ậ ề đ u là ti n l ng danh nghĩa. Song nó ch a cho ta nh n th c đ y đ v m c tr ả
ự ế ủ ườ ợ ườ ậ ượ ộ công th c t c a ng ộ i lao đ ng, l i ích mà ng i lao đ ng nh n đ ệ c ngoài vi c
ứ ươ ụ ụ ụ ả ộ ị ph vào m c l ng danh nghĩa còn ph thu c vào giá c hàng hóa d ch v và s ố
ế ườ ử ụ ề ươ ộ ể ắ thu mà ng i lao đ ng s d ng ti n l ế ng đó đ mua s m, đóng góp thu .
4
ề ươ ự ế ố ươ ư ệ ụ ạ ị * Ti n l ng th c t : Là s l ng t li u sinh ho t và d ch v ngoài lao
ể ượ ằ ươ ủ ộ đ ng có th mua đ c b ng l ả ng danh nghĩa c a mình sau khi đóng góp các kho n
ủ ế ướ ỏ ố ề ươ ớ ị ị thu theo quy đ nh c a Nhà n c ch s ti n l n th c t ự ế ỷ ệ t l ngh ch v i ch s ỉ ố
ỉ ố ề ươ ậ ớ ạ ể ờ ị ả giá c và t ỷ ệ l thu n v i ch s ti n l ng danh nghĩa t i th i đi m xác đ nh.
ệ ữ ề ươ ố ề ươ ự ế * M i quan h gi a ti n l ng danh nghĩa và ti n l ng th c t : Trong
ộ ố ườ ộ ớ ồ ươ ự ế ơ ồ cu c s ng ng i lao đ ng luôn quan tâm t i đ ng l ng th c t h n đ ng l ươ ng
ồ ươ danh nghĩa. Nghĩa là lúc nào đ ng l ơ ố ả ng danh nghĩa cũng ph i tăng nhanh h n t c
ỉ ố ư ả ả ồ ươ ự ế ượ ộ đ tăng ch s giá c , nh ng không ph i lúc nào đ ng l ng th c t cũng đ c nh ư
ề ế ố ụ ố ộ ế ộ mong mu n mà nó còn ph thu c vào nhi u y u t tác đ ng đ n .
ả ề ươ ể ặ Đ c đi m cu ti n l ng
ề ươ ả ứ ị ườ ộ ộ Ti n l ng : Là giá c s c lao đ ng khi th tr ng lao đ ng đang d n đ ầ ượ c
ứ ệ ộ ượ ở ề ươ ượ hoàn thi n và s c lao đ ng đ c tr thành hàng hoá. Ti n l ng đ c hình thành do
ữ ả ậ ườ ườ ứ ộ ợ tho thu n h p pháp gi a ng ộ i lao đ ng (ng i bán s c lao đ ng) và ng ườ ử i s
ộ ườ ề ươ ứ ộ ả ứ ộ ụ d ng lao đ ng (ng i mua s c lao đ ng). Ti n l ng hay giá c s c lao đ ng chính
ố ề ườ ử ụ ả ườ ệ ộ là s ti n mà ng ộ i s d ng lao đ ng tr cho ng i lao đ ng theo công vi c, theo
ứ ộ ấ ị ủ ị ệ ạ ỏ ỗ ậ m c đ hoàn thành công vi c đã th a thu n. Trong m i giai đo n nh t đ nh c a l ch
ụ ể ệ ả ộ ộ ộ ầ ứ ổ ử s xã h i, giá c lao đ ng có th thay đ i nó ph thu c vào quan h cung c u s c
ị ườ ộ ế ị ườ ủ ả ướ lao đ ng trên th tr ơ ng. Trong c ch th tr ng có qu n lý c a Nhà n ề c ti n
ậ ố ộ ươ l ng còn tuân theo quy lu t phân ph i theo lao đ ng.
ể ố ề ươ ụ ủ ả Đ phát huy t t tác d ng c a ti n l ấ ng trong s n xu t kinh doanh và
ả ủ ệ ệ ả ổ ứ ề ươ ườ ả đ m b o hi u qu c a các doanh nghi p, khi t ch c ti n l ng cho ng i lao
ầ ơ ả ầ ạ ộ đ ng c n đ t các yêu c u c b n:
ấ ứ ờ ố ừ ả ả ả ộ ậ Đ m b o tái s n xu t s c lao đ ng không ng ng nâng cao đ i s ng v t
ấ ầ ườ ộ ch t, tinh th n cho ng i lao đ ng.
ừ ấ ộ Làm cho năng su t lao đ ng không ng ng nâng cao.
ễ ể ễ ả ả ả ơ ớ Đ m b o tính đ n gi n, d hi u, d nh .
ấ ừ ữ ầ ầ Xu t phát t nh ng yêu c u trên công tác t ổ ứ ề ươ ch c ti n l ả ả ng c n đ m b o
ắ các nguyên t c sau:
5
ề ắ ắ ả ắ ả ố ộ ớ Nguyên t c 1: Đ m b o nguyên t c phân ph i theo lao đ ng g n li n v i
ệ ấ ả ả hi u qu s n xu t.
ề ươ ứ ổ ả ả ả ượ ố ộ Nguyên tác 2: T ch c ti n l ng ph i đ m b o đ c t c đ tăng năng
ơ ố ộ ủ ề ươ ấ ộ ớ su t lao đ ng l n h n t c đ tăng c a ti n l ng bình quân.
ệ ề ươ ả ả ả ắ ố ữ Nguyên t c 3: Ph i đ m b o m i quan h ti n l ng gi a các nghành
ế ố kinh t qu c dân.
ở ộ ứ ả ấ ắ ả ộ ả Nguyên t c 4: Đ m b o tái s n xu t m r ng s c lao đ ng.
ủ ề ươ
(cid:0) Vai trò và ý nghĩa c a ti n l
ng
ề ươ ủ ấ ả ầ ớ ườ Ti n l ng có vai trò r t to l n nó làm tho mãn nhu c u c a ng i lao
ề ươ ủ ế ủ ồ ườ ườ ộ đ ng. Vì ti n l ậ ng là ngu n thu nh p ch y u c a ng ộ i lao đ ng, ng i lao
ọ ằ ề ươ ể ệ ả ố ộ đ ng đi làm c t là đ cho doanh nghi p tr thù lao cho h b ng ti n l ng đ ể
ộ ố ả ố ể ả ọ ồ ờ ả đ m b o cu c s ng t i thi u cho h . Đ ng th i đó cũng là kho n chi phí doanh
ệ ả ỏ ườ ẩ ộ ọ nghi p b ra tr cho ng ệ ả i lao đ ng vì h đã làm ra s n ph m cho doanh nghi p.
ề ươ ư ộ ữ ầ ố ị ườ ử ụ ộ Ti n l ng có vai trò nh m t nh p c u n i gi a ng ớ i s d ng lao đ ng v i
ườ ề ươ ế ộ ả ườ ẽ ộ ợ ng i lao đ ng. N u ti n l ng tr cho ng i lao đ ng không h p lý s làm cho
ỉ ậ ư ư ả ả ộ ộ ấ ng òi lao đ ng không đ m b o ngày công và k lu t lao đ ng cũng nh ch t
ệ ẽ ạ ượ ộ ế ệ ượ l ng lao đ ng. Lúc đó doanh nghi p s không đ t đ ứ c m c ti t ki m chi phí
ư ợ ộ ượ ể ệ ồ ạ ả lao đ ng cũng nh l ậ ầ i nhu n c n có đ c đ doanh nghi p t n t i lúc này c hai
ề ợ ả ươ ệ ậ ườ ả ộ bên đ u không có l i. Vì v y vi c tr l ng cho ng ầ i lao đ ng c n ph i tính
ể ả ộ ợ ợ ồ ờ ườ toán m t cách h p lý đ c hai bên cùng có l i đ ng th i kích thích ng i lao
ự ộ ộ đ ng t giác và hăng say lao đ ng.
ề ươ ủ ế ủ ồ ườ ộ Ti n l ậ ng là ngu n thu nh p ch y u c a ng i lao đ ng. Ngoài ra
ườ ượ ưở ộ ố ư ậ ồ ng ộ i lao đ ng còn đ c h ng m t s ngu n thu nh p khác nh : Tr ợ ấ c p
ề ưở ề ươ ề ộ BHXH, ti n th ng, ti n ăn ca… Chi phí ti n l ấ ậ ng là m t ph n chi phí c u
ệ ả ụ ấ ả ẩ ị thành nên giá thành s n ph m, d ch v cho doanh nghi p s n xu t ra. T ch c s ổ ứ ử
ạ ộ ố ở ở ộ ợ ụ d ng lao đ ng h p lý, h ch toán t t lao đ ng, trên c s đó tính đúng thù lao lao
ề ươ ờ ị ừ ộ đ ng, thanh toán k p th i ti n l ả ng và các kho n liên quan t đó kích thích
ườ ấ ượ ế ế ả ộ ờ ng i lao đ ng quan tâm đ n th i gian, k t qu và ch t l ấ ộ ng lao đ ng, ch p
ố ỷ ậ ấ ầ ộ ộ ế hành t t k lu t lao đ ng, nâng cao năng su t lao đ ng, góp ph n ti ệ t ki n chi
6
ề ẩ ả ạ ộ ố ợ ậ phí v lao đ ng s ng, h giá thành s n ph m, tăng l ệ i nhu n cho doanh nghi p
ờ ố ờ ạ ệ ề ậ ấ ầ ườ ồ đ ng th i t o đi u ki n nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th n cho ng i lao
đ ng.ộ
ố ả ưở
(cid:0) Các nhân t
nh h ng t ớ ề ươ i ti n l ng
ờ ậ ấ ấ ặ ộ ộ Gi ứ công, ngày công lao đ ng, năng su t lao đ ng, c p b c ho c ch c
ươ ố ượ ấ ượ ả ẩ danh, thang l ị ng quy đ nh, s l ng, ch t l ộ ổ ng s n ph m hoàn thành, đ tu i,
ế ị ỹ ậ ề ữ ố ả ưở ẻ ứ s c kho , trang thi t b k thu t đ u là nh ng nhân t nh h ề ế ng đ n ti n
ấ ươ l ng cao hay th p.
ờ ố ờ ườ ệ ả ộ ị + Gi công: Là s gi mà ng i lao đ ng ph i làm vi c theo quy đ nh.
ả ủ ụ ủ ế ờ ả Ví D : 1 ngày công ph i đ 8 gi … n u làm không đ thì nó có nh
ưở ấ ả ấ ớ ế ế ấ ả ộ ừ h ẩ ng r t l n đ n s n xu t s n ph m, đ n năng su t lao đ ng và t ả đó nh
ưở ề ươ ế ườ ộ h ng đ n ti n l ủ ng c a ng i lao đ ng.
ố ả ưở ấ ớ ề ươ ế ườ + Ngày công: Là nhân t nh h ng r t l n đ n ti n l ủ ng c a ng i lao
ế ị ườ ộ ộ đ ng, ngày công quy đ nh trong tháng là 22 ngày. N u ng i lao đ ng làm thay
ề ươ ệ ặ ả ủ ọ ổ ố ổ đ i tăng ho c gi m s ngày lao vi c thì ti n l ng c a h cũng thay đ i theo.
ứ ươ ứ ứ ấ ậ ơ ả ủ ấ + C p b c, ch c danh: Căn c vào m c l ậ ng c b n c a các c p b c,
ứ ụ ứ ưở ươ ệ ố ch c v , ch c danh mà CBCNV h ng l ấ ụ ấ ng theo h s ph c p cao hay th p
ủ ị ướ ậ ươ ị ả ủ ưỏ theo quy đ nh c a nhà n c do v y l ng c a CBCNV cũng b nh h ấ ng r t
nhi u.ề
ố ượ ấ ượ ả ưở ấ ớ ế + S l ng ch t l ng hoàn thành cũng nh h ề ng r t l n đ n ti n
ượ ấ ượ ề ả ẩ ố ẩ ươ l ế ng. N u làm đ c nhi u s n ph m có ch t l ng t t đúng tiêu chu n và
ượ ứ ố ả ẩ ượ ề ươ ẽ ặ v t m c s s n ph m đ c giao thì ti n l ấ ng s cao. Còn làm ít ho c ch t
ề ươ ả ẩ ượ l ng s n ph m kém thì ti n l ẽ ấ ng s th p.
ộ ổ ứ ẻ ả ưở ưở ấ ớ ế + Đ tu i và s c kho cũng nh h ấ ả ng r t nh h ề ng r t l n đ n ti n
ế ệ ườ ộ ở ổ ứ ươ l ng. N u cùng 1 công vi c thì ng i lao đ ng tu i 30 – 40 có s c kho t ẻ ố t
ố ơ ữ ườ ở ộ ổ ơ h n và làm t t h n nh ng ng đ tu i 50 – 60. i
ế ị ỹ ệ ậ ả ưở ấ ớ ớ + Trang thi t b , k thu t, công ngh cũng nh h ng r t l n t ề i ti n
ớ ế ị ể ạ ậ ỹ ạ ữ ươ l ng. V i 1 trang thi t b cũ k và l c h u thì không th đem l ả i nh ng s n
ấ ượ ẩ ể ạ ệ ấ ph m có ch t l ng cao và cũng không th đem l ả ả i hi u qu s n xu t nh ư
7
ữ ế ị ỹ ạ ượ ệ ế ậ nh ng trang thi ệ t b k thu t công ngh tiên ti n hi n đ i đ ậ ả c. Do v y nh
ưở ấ ượ ẩ ả ừ h ng t ớ ố ượ i s l ng và ch t l ng s n ph m hoàn thành cũng t ả đó nó nh
ưở h ng t ớ ề ươ i ti n l ng.
ứ ề ươ ứ ế ợ ổ 1.1.2. Các hình th c ti n l ng và hình th c k toán t ng h p ti n l ề ươ ng
trong doanh nghi pệ
ứ ề ươ ờ Hình th c ti n l ng theo th i gian
ề ươ ả ườ ệ ấ ờ ộ Ti n l ng tr cho ng ậ i lao đ ng tính theo th i gian làm vi c, c p b c
ứ ặ ươ ị ươ ờ ho c ch c danh và thang l ng theo quy đ nh theo 2 cách: L ả ng th i gian gi n
ươ ờ ưở ươ ơ ượ ả ờ ơ đ n và l ng th i gian có th ng. L ng th i gian gi n đ n đ c chia thành:
ươ ề ươ ả ườ ộ + L ng tháng: Ti n l ng tr cho ng i lao đ ng theo thang b c l ậ ươ ng
ề ươ ồ ị ụ ấ ế ặ ấ quy đ nh g m ti n l ả ng c p b c và các kho n ph c p (n u có).
ươ ấ ươ ượ ằ ố + L ng ngày: Đ c tính b ng cách l y l ng tháng chia cho s ngày làm
ệ ế ộ vi c theo ch đ .
ươ ờ ấ ươ ượ ố ờ + L ng gi ằ : Đ c tính b ng cách l y l ng ngày chia cho s gi làm
ệ ế ộ vi c trong ngày theo ch đ .
ươ ờ ưở ề ươ ứ ả ờ + L ng th i gian có th ng: Là hình th c ti n l ơ ng th i gian gi n đ n
ế ộ ề ớ ưở ả ấ ế ợ k t h p v i ch đ ti n th ng trong s n xu t.
8
ứ ề ươ ẩ Hình th c ti n l ả ng theo s n ph m
ứ ươ ề ươ ả ẩ ả ườ Hình th c l ng theo s n ph m là ti n l ng tr cho ng ộ i lao đ ng
ượ ố ượ ấ ượ ủ ả ẩ ặ đ c tính theo s l ng, ch t l ng c a s n ph m hoàn thành ho c kh i l ố ượ ng
ệ ượ ể ế ả ươ ệ công vi c đã làm xong đ c nghi m thu. Đ ti n hành tr l ẩ ả ng theo s n ph m
ự ả ượ ứ ộ ơ ị ươ ợ ầ c n ph i xây d ng đ c đ nh m c lao đ ng, đ n giá l ừ ả ng h p lý tr cho t ng
ạ ả ệ ẩ ượ ệ ẩ ả ơ lo i s n ph m, công vi c đ ể ề c c quan có th m quy n phê duy t, ph i ki m
ệ ặ ả ẩ ẽ ả tr , nghi m thu s n ph m ch t ch .
ề ươ ứ ự ẩ ả ả + Theo s n ph m tr c ti p ế : Là hình th c ti n l ng tr cho ng ườ lao i
ượ ố ượ ả ượ ẩ ấ ộ đ ng đ c tính theo s l ng s n l ng đã hoàn thành đúng quy cách, ph m ch t và
ươ ả ẩ ơ đ n giá l ng s n ph m.
ả ươ ẩ ả + Tr l ng theo s n ph m có th ưở . ng
ả ươ ỹ ế ẩ ả + Tr l ng theo s n ph m lu ti n.
ẩ ả ế . Theo s n ph m gián ti p
ố ượ Theo kh i l ệ . ng công vi c
ứ ộ Các hình th c đãi ng khác ngoài ti n l ề ươ . ng
ế ợ ổ K toán t ng h p ti n l ề ươ . ng
ụ ạ ề ươ ệ ầ ả * Yêu c u và nhi m v h ch toán ti n l ng và các kho n trích theo
ụ ụ ự ề ề ươ ể ả ộ ươ l ng : Đ ph c v s đi u hành và qu n lý lao đ ng, ti n l ả ệ ng có hi u qu ,
ề ươ ộ ệ ả ự ệ ả ấ ế k toán lao đ ng, ti n l ữ ng trong doanh nghi p s n xu t ph i th c hi n nh ng
ụ ệ nhi m v sau:
ổ ứ ủ ố ượ ầ ả ờ ị + T ch c ghi chép, ph n ánh chính xác, k p th i, đ y đ s l ấ ng, ch t
ế ầ ả ờ ộ ờ ị ượ l ng, th i gian và k t qu lao đ ng. Tính đúng và thanh toán k p th i, đ y đ ủ
ề ươ ả ườ ộ ti n l ng và các kho n liên quan khác cho ng ệ i lao đ ng trong doanh nghi p.
ử ụ ể ệ ấ ộ ộ Ki m tra tình hình huy đ ng và s d ng lao đ ng, vi c ch p hành chính sách ch ế
ề ươ ỹ ề ươ ộ ộ ề đ v lao đ ng, ti n l ử ụ ng, tình hình s d ng qu ti n l ng.
ướ ự ể ệ ệ ẫ ộ ầ ậ + H ng d n và ki m tra các b ph n trong doanh nghi p th c hi n đ y
ế ộ ề ươ ề ầ ộ ủ đ , đúng ch đ ghi chép ban đ u v lao đ ng, ti n l ở ổ ẻ ế ng. M s th k toán và
ề ươ ộ ươ ạ h ch toán lao đ ng, ti n l ế ộ ng đúng ch đ , đúng ph ng pháp.
ố ượ ổ ề ươ + Tính toán phân b chính xác, đúng đ i t ng chi phí ti n l ả ng, các kho n
9
ươ ị ử ụ ấ ậ ả ộ ơ theo l ủ ng vào chi phi s n xu t kinh doanh c a các b ph n, đ n v s d ng lao
đ ng.ộ
ử ụ ế ậ ộ ỹ ề + L p báo cáo k toán và phân tích tình hình s d ng lao đ ng, qu ti n
ả ề ề ệ ấ ộ ươ l ệ ng, đ xu t bi n pháp khai thác có hi u qu ti m năng lao đ ng trong doanh
nghi p.ệ
ạ ươ *H ch toán chi ti ế ề ươ t ti n l ả ng và các kho n trích theo l ng:
ố ượ ạ ứ ứ ộ ừ ầ + H ch toán s l ng lao đ ng: Căn c vào ch ng t ả ban đ u là b ng
ấ ạ ỗ ộ ậ ổ ch m công hàng tháng t i m i b ph n, phòng ban, t ử ế , nhóm g i đ n phòng k ế
ể ậ ố ượ ạ ợ ộ ạ toán đ t p h p và h ch toán s l ng lao đ ng trong tháng đó t ệ i doanh nghi p
ừ ả ể ắ ấ ượ ừ và cũng t ế b ng ch m công k toán có th n m đ c t ng ngày có bao nhiêu
ườ ệ ườ ỉ ớ ng i làm vi c, bao nhiêu ng i ngh v i lý do gì.
ứ ạ ờ ộ ừ ể ạ + H ch toán th i gian lao đ ng: Ch ng t ộ ờ đ h ch toán th i gian lao đ ng
ể ấ ả ả ấ ả ổ ợ là B ng Ch m Công. B ng Ch m Công là b ng t ng h p dùng đ theo dõi ngày
ự ế ỉ ệ ỉ ả ừ ệ ệ ể công th c t ộ ủ ừ làm vi c, ngh vi c, ng ng vi c, ngh b o hi m xã h i c a t ng
ườ ụ ể ừ ứ ể ả ộ ả ng i c th và t đó đ có căn c tính tr ả ươ l ể ng, b o hi m xã h i tr thay
ườ ệ ả ộ ươ l ừ ng cho t ng ng i và qu n lý lao đ ng trong doanh nghi p.
ậ ả ế ế ẩ ạ ả ộ ặ ứ + H ch toán k t qu lao đ ng: Căn c vào phi u xác nh n s n ph m ho c
ứ ệ ế ừ ậ ố ượ ả công vi c hoàn thành. Do phi u là ch ng t xác nh n s l ặ ẩ ng s n ph m ho c
ệ ặ ị ườ ộ ủ ơ công vi c hoàn thành c a đ n v ho c cá nhân ng i lao đ ng nên nó làm c s ơ ở
ề ươ ậ ả ề ặ ườ ộ ể ế đ k toán l p b ng thanh toán ti n l ng ho c ti n công cho ng i lao đ ng.
ề ươ ạ ườ ứ ả ấ ộ + H ch toán ti n l ng cho ng i lao đ ng: Căn c vào b ng ch m công
ư ố ủ ờ ộ ộ ườ ể ế đ bi t th i gian đ ng cũng nh s ngày công lao đ ng c a ng i sau đó t ạ i
ổ ề ươ ậ ả ừ ườ ừ t ng phòng ban, t nhóm l p b ng thanh toán ti n l ng cho t ng ng i lao
ứ ả ấ ừ ả ộ đ ng ngoài B ng Ch m Công ra thì các ch ng t ụ ấ kèm theo là b ng tính ph c p,
ợ ấ ế ệ ặ ậ ờ ộ tr c p, phi u. Xác nh n th i gian lao đ ng ho c công vi c hoàn thành.
ứ ề ưở Các hình th c ti n th ng
ệ ượ ứ ị + Làm thêm gi ờ ố ờ : S gi làm vi c v t quá m c quy đ nh (8h/ngày).
ệ ượ ố ứ ị + Làm thêm ngày: S ngày làm vi c v t quá m c quy đ nh.
ệ ộ ạ ữ ả ưở ớ ứ ỏ ườ + Làm thêm nh ng công vi c đ c h i có nh h ng t i s c kh e ng i
lao đ ng.ộ
10
ượ ứ ế ề ạ + Hoàn thành v t m c k ho ch đ ra.
ệ ấ ả ả ạ ờ + Có sáng t o giúp doanh nghi p gi m chi phí s n xu t và th i gian
lao đ ng…ộ
ự ủ ể ệ ề ấ ả ặ ỗ D a vào đ c đi m, đi u ki n, tình hình s n xu t kinh doanh c a m i
ệ ẽ ả ươ ả ề ưở ộ doanh nghi p s có các kho n chi tr l ng và ti n th ng cho cán b và công
nhân viên khác nhau.
ỹ ề ươ ỹ 1.1.3 Qu ti n l ỹ ng, qu BHXH, qu BHYT, và KPCĐ
ộ ố ề ươ ủ ố ả Qu ti n l ng ỹ ề ươ : Là toàn b s ti n l ng tr cho s CNV c a công ty
ử ụ ả ươ ả ỹ ề ươ ủ do công ty qu n lý, s d ng và chi tr l ng. Qu ti n l ng c a công ty
g m:ồ
ề ươ ả ườ ự ế ệ ộ ờ Ti n l ng tr cho ng i lao đ ng trong th i gian làm vi c th c t và
ụ ấ ả ườ ư ờ các kho n ph c p th ụ ấ ng xuyên nh ph c p làm đêm, thêm gi ụ ấ , ph c p khu
ự v c….
ề ươ ả ườ ừ ấ ả ờ ộ Ti n l ng tr cho ng i lao đ ng trong th i gian ng ng s n xu t, do
ữ ờ ỉ nh ng nguyên nhân khách quan, th i gian ngh phép.
ụ ấ ả ườ ụ ấ ụ ấ ề Các kho n ph c p th ọ ng xuyên: ph c p h c ngh , ph c p thâm
ụ ấ ờ ụ ấ ụ ấ ự ệ niên, ph c p làm đêm, thêm gi , ph c p trách nhi m, ph c p khu v c, ph ụ
ư ộ ụ ấ ề ạ ấ c p d y ngh , ph c p công tác l u đ ng,…
ươ ỹ ươ ế ệ ạ ủ ệ ề V ph ng di n h ch toán k toán, qu l ng c a doanh nghi p đ ượ c
ề ươ ạ ề ươ chia thành 2 lo i : Ti n l ng chính, ti n l ụ ng ph .
ề ươ ề ươ ả ườ ờ ộ + Ti n l ng chính: Là ti n l ng tr cho ng i lao đ ng trong th i gian
ề ươ ụ ệ ệ ồ ụ ấ ấ ả ậ ọ ự h th c hi n nhi m v chính: G m ti n l ng c p b c, các kho n ph c p.
ề ươ ề ươ ụ ả ườ ộ ờ + Ti n l ng ph : Là ti n l ng tr cho ng i lao đ ng trong th i gian
ủ ọ ụ ệ ệ ờ ườ ộ ọ ự h th c hi n nhi m v chính c a h , th i gian ng ỉ i lao đ ng ngh phép, ngh l ỉ ễ
ấ ượ ưở ừ ươ ế t ả t, ng ng s n xu t đ c h ng l ế ộ ng theo ch đ .
ỹ ả ề ượ ỉ ệ ả ộ là kho n ti n đ ậ c trích l p theo t l ị quy đ nh là ể Qu b o hi m xã h i:
ỹ ươ ả ả ủ ộ ộ ổ 20% trên t ng qu l ng ph i tr cho toàn b cán b công nhân viên c a doanh
ỡ ọ ề ặ ệ ậ ầ ấ ằ ườ ợ nghi p nh m giúp đ h v m t tinh th n và v t ch t trong các tr ng h p CNV
ấ ứ ả ộ ạ ị ố b m đau, thai s n, tai n n, m t s c lao đ ng…
11
ỹ ượ ậ ị Qu BHXH đ ệ c hình thành do vi c trích l p theo t ỷ ệ l ề quy đ nh trên ti n
ế ộ ệ ả ả ỳ ươ l ệ ng ph i tr CNV trong k , Theo ch đ hi n hành, hàng tháng doanh nghi p
ế ậ ỹ ố ề ươ ti n hành trích l p qu BHXH theo t ỷ ệ l ổ 20% trên t ng s ti n l ng th c t ự ế
ả ả ả ấ ph i tr công nhân viên trong tháng, trong đó 15% tính vào chi phí s n xu t kinh
ố ượ ủ ử ụ ộ ừ ươ ườ doanh c a các đ i t ng s d ng lao đ ng, 7% tr vào l ủ ng c a ng i lao
đ ng.ộ
ỹ ượ ợ ấ ậ ằ Qu BHXH đ c trích l p nh m tr c p công nhân viên có tham gia đóng
ườ ọ ị ấ ả ợ ộ ỹ góp qu trong tr ụ ể ng h p h b m t kh năng lao đ ng, c th :
ợ ấ ả ố + Tr c p công nhân viên m đau, thai s n.
ợ ấ ề ệ ệ ộ ị ạ Tr c p công nhân viên khi b tai n n lao đ ng hay b nh ngh nghi p.
ấ ứ ề ư ợ ấ ộ Tr c p công nhân viên khi v h u, m t s c lao đ ng.
ỹ ả Chi công tác qu n lý qu BHXH .
ế ộ ệ ộ ố ượ ơ ộ Theo ch đ hi n hành, toàn b s trích BHXH đ c n p lên c quan
ỹ ả ể ể ả ả ườ ỉ ấ ứ ỉ ư ợ qu n lý qu b o hi m đ chi tr các tr ng h p ngh h u, ngh m t s c lao
đ ng.ộ
ỹ ả ể ề ượ ậ Qu B o Hi m Y T ả ế: là kho n ti n đ c tính toán và trích l p theo t ỉ
ỹ ươ ổ ị ả ả ộ ộ ệ l quy đ nh là 3% trên t ng qu l ng ph i tr cho toàn b cán b công nhân
ụ ụ ả ệ ủ ứ ẻ ằ ườ viên c a công ty nh m ph c v , b o v và chăm sóc s c kho cho ng i lao
ữ ệ ơ ề ể ẽ ả ộ đ ng. C quan B o Hi m s thanh toán v chi phí khám ch a b nh theo t l ỉ ệ
ấ ị ướ ữ ị ườ nh t đ nh mà nhà n c quy đ nh cho nh ng ng ả i đã tham gia đóng b o
hi m.ể
ỹ ượ ừ ệ ậ ị Qu BHYT đ c hình thành t vi c trích l p theo t ỷ ệ l ề quy đ nh trên ti n
ế ộ ệ ả ả ỳ ươ l ệ ng ph i tr công nhân viên trong k . Theo ch đ hi n hành, doanh nghi p
ỹ ố ề ươ ự ế ả ả trích qu BHXH theo t ỷ ệ l ổ 3% trên t ng s ti n l ng th c t ph i tr công nhân
ủ ả ấ ố viên trong tháng, trong đó 2% tính vào chi phí s n xu t kinh doanh c a các đ i
ử ụ ộ ừ ươ ườ ộ ỹ ượ t ng s d ng lao đ ng, 1,5% tr vào l ủ ng c a ng i lao đ ng. Qu BHYT
ượ ậ ợ ườ ộ ỹ đ ể c trích l p đ tài tr cho ng i lao đ ng có tham gia đóng góp qu trong các
ữ ệ ạ ộ ho t đ ng khám ch a b nh.
12
ế ộ ệ ộ ỹ ượ ộ Theo ch đ hi n hành, toàn b qu BHYT đ ơ c n p lên c quan chuyên
ợ ấ ườ ạ ộ ể ả môn chuyên trách đ qu n lý và tr c p cho ng i lao đ ng thông qua m ng l ướ i y
.ế t
ề ả ượ ậ c trích l p theo t ỷ ệ l là 2% trên Kinh phí công đoàn: là kho n ti n đ
ỹ ươ ự ế ủ ả ả ộ ổ t ng qu l ng th c t ộ ph i tr cho toàn b cán b công nhân viên c a doanh
ề ợ ệ ệ ằ ả ườ nghi p nh m chăm lo, b o v quy n l i chính đáng cho ng ồ ộ i lao đ ng đ ng
ờ ạ ệ ạ ủ th i duy trì ho t c a công đoàn t i doanh nghi p.
13
ươ Ch ng 2.
Ứ Ự Ả Ạ Ệ Ố KH O SÁT TH C TR NG VÀ CÁC CH C NĂNG TRONG H TH NG
ƯƠ Ả Ấ CH NG TRÌNH QU N LÝ CH M CÔNG
ầ ư ự ổ ầ ạ ả ể 2.1 Kh o sát th c tr ng công ty c ph n đ u t và phát tri n TNG Thái
Nguyên chi nhánh Phú Bình.
ử ể ị 2.1.1 L ch s hình thành và quá trình phát tri n công ty
ớ ệ Gi i thi u chung:
ầ ư ầ ổ ọ ươ ạ Tên g i : Công ty c ph n đ u t và th ng m i TNG Thái nguyên chi
nhánh Phú Bình.
ườ ạ ủ ị ệ ễ ờ Ng i đ i di n : Ông Nguy n Văn Th i – Ch t ch HĐQT.
ị ệ ố Đ a ch ỉ:Khu B, Khu Công nghi p Kha S n, ơ Phú Bình, Thành Ph Thái
ệ Nguyên Vi t Nam.
ệ ạ Đi n tho i : 02803 858508 , Fax : 02803 852060 ,Email: info@tng.vn.
Quá trình hình thành và phát tri nể
ầ ư ầ ươ ề ạ ổ Công ty C ph n Đ u t và Th ệ ng m i TNG, ti n thân là Xí nghi p
ượ ế ị ậ ố ắ May B c Thái, đ c thành l p ngày 22/11/1979 theo Quy t đ nh s 488/QĐ – UB
ắ ỉ ỉ ủ c a UBND t nh B c Thái (nay là t nh Thái Nguyên).
ạ ế ị ủ ố ỉ Ngày 07/5/1981 t ắ i Quy t đ nh s 124/QĐ – UB c a UBND t nh B c
ặ ậ ạ ộ ươ ệ ệ Thái sáp nh p Tr m May m c Gia công thu c Ty th ng nghi p vào Xí nghi p.
ộ ồ ự ủ ệ ố ị ị Th c hi n Ngh đ nh s 388/HĐBT ngày 20/11/1991 c a H i đ ng B ộ
ưở ậ ạ ề ệ ướ ệ ượ tr ng v thành l p l i doanh nghi p nhà n c. Xí nghi p đ c thành l p l ậ ạ i
ế ị ủ ố ỉ theo Quy t đ nh s 708/UB – QĐ ngày 22 tháng 12 năm 1992 c a UBND t nh
ắ B c Thái.
ệ ượ ổ
(cid:0) Năm 1997 Xí nghi p đ
ớ c đ i tên thành Công ty may Thái nguyên v i
ố ố ế ị ệ ồ ố ổ t ng s v n kinh doanh là 1.735,1 tri u đ ng theo Quy t đ nh s 676/QĐUB
ủ ỉ ngày 04/11/1997 c a UBND t nh Thái Nguyên.
ứ ở ầ ổ
(cid:0) Ngày 02/01/2003 Công ty chính th c tr
thành Công ty C ph n May
ề ấ ẩ ố ớ ệ ỷ ồ ế ị Xu t kh u Thái Nguyên v i v n đi u l là 10 t đ ng theo Quy t đ nh s ố
3744/QĐUB ngày 16/12/2002.
14
ề ệ ố ỷ ồ ị
(cid:0) Năm 2006 Công ty nâng v n đi u l
lên trên 18 t ế đ ng theo Ngh quy t
ệ ự ạ ộ ầ ư ổ ự Đ i h i C đông ngày 13/08/2006 và phê duy t d án đ u t xây d ng nhà máy
ớ ổ ầ ư ố ỷ ồ TNG Sông Công v i t ng v n đ u t là 200 t đ ng.
ề ệ ố ỷ ồ
(cid:0) Ngày 18/03/2007 Công ty nâng v n đi u l
lên trên 54,3 t đ ng theo
ạ ộ ế ượ ệ ế ổ ị Ngh quy t Đ i h i C đông ngày 18/03/2007 và phê duy t chi n l ể c phát tri n
ế ị ướ ế ượ ế Công ty đ n năm 2011 và đ nh h ng chi n l c cho các năm ti p theo.
ạ ớ ỷ
(cid:0) Ngày 17/05/2007 Công ty đã đăng ký công ty đ i chúng v i U ban Ch ng ứ
khoán Nhà n cướ
ạ ộ ồ ế ể ằ ổ
(cid:0) Ngày 28/08/2007 Đ i h i đ ng C đông b ng xin ý ki n đã bi u quy t ế
ế ị ầ ư ầ ả ổ ổ ằ b ng văn b n quy t đ nh đ i tên Công ty thành Công ty c ph n Đ u t và
ươ Th ạ ng m i TNG.
ự ả ưở ớ ự ng thành, cùng v i s phát
(cid:0) Thành tích: Tr i qua 34 năm xây d ng và tr
ẽ ủ ệ ể ạ ệ ế ọ tri n m nh m c a ngành D t may Vi t Nam, đ n nay công ty đã l t vào TOP
ệ ớ ấ ệ ọ 500 doanh nghi p l n nh t Vi t Nam và năm 2011, Công ty đã l t vào TOP 10
ệ ệ ấ ệ doanh nghi p có doanh thu lón nh t ngành D t may Vi t Nam. Đây cũng là doanh
ế ổ ế ệ ầ ị ỉ nghi p đ u tiên trên đ a bàn t nh Thái Nguyên niêm y t c phi u trên sàn giao
ứ ệ ạ ị d ch ch ng khoán vào ngày 22/11/2007. Năm 2012, công ty đ t danh hi u doanh
ể ủ ỉ ấ ắ ệ nghi p xu t s c và doanh nhân tiêu bi u c a t nh Thái Nguyên.
ể ặ ổ ứ ả ủ ấ 2.1.2. Đ c đi m kinh doanh và t ch c s n xu t kinh doanh c a công ty
ề Ngành ngh kinh doanh
ặ ấ ả +S n xu t và mua bán hàng may m c.
ự ư ấ ấ ả + S n xu t bao bì gi y, nh a làm túi nilon, áo m a nilon và nguyên, ph ụ
ệ ặ li u hàng may m c.
ệ ề ạ + Đào t o ngh may công nghi p.
ế ị ệ ế ị ữ + Mua bán máy móc thi t b công nghi p, thi t b phòng cháy ch a cháy.
ự ụ ệ + Xây d ng công trình dân d ng, công nghi p.
ậ ả ườ ộ ậ ả + V n t i hàng hoá đ ng b , v n t ằ i hàng hoá b ng xe taxi.
ụ ụ ụ + Cho thuê nhà ph c v m c đích kinh doanh.
ầ ư ậ ạ ầ ơ ở ỹ ư ệ ị + Đ u t xây d ng c s k thu t h t ng khu công nghi p, khu đô th và
15
khu dân c .ư
ạ ủ ộ ứ ụ ề ệ Ch c năng, nhi m v và quy n h n c a b máy q ả u n lý :
ổ ườ ứ ề ầ ố ủ T ng giám đ c c a công ty: Là ng ọ i đ ng đ u công ty, đi u hành m i
ạ ộ ủ ệ ị ướ ể ậ ậ ho t đ ng c a công ty và ch u trách nhi m tr c pháp lu t, công ty và t p th lao
đ ng.ộ
ố ườ ứ ề ầ ọ Giám đ c chi nhánh: là ng i đ ng đ u chi nhánh, đi u hành m i hoat
ủ ệ ị ướ ậ ộ đ ng c a chi nhánh và ch u trách nhi m tr ậ c pháp lu t, chi nhánh công ty và t p
ể ộ . th lao đ ng
ề ả ố ị ọ ỡ ệ Công ty có phó giám đ c giúp đ vi c qu n tr , đi u hành, giám sát m i
ạ ộ ủ ho t đ ng kinh doanh c a công ty.
ụ ạ ệ ế ế ạ ộ Phòng k toán: Có nhi m v h ch toán k toán, đánh giá các ho t đ ng
ố ớ ạ ượ ấ ằ ụ ồ kinh doanh đ i v i các nhà cung c p nh m đ t đ ổ c m c tiêu có ngu n hàng n
ấ ượ ố ờ ố ồ ể ị đ nh, ch t l ng t t, đ ng th i t i thi u hóa chi phí.
ạ ộ ự ự ế ệ ệ ị ế Phòng kinh doanh: Tr c ti p ch u trách nhi m th c hi n ho t đ ng ti p
ủ ề ế ệ ằ ị ạ th , tìm ki m khách hàng và khách hàng ti m năng c a doanh nghi p nh m đ t
ượ ụ ề ầ ố ị đ c m c tiêu v doanh s , th ph n.
ụ ả ự ủ ệ ả ộ Phòng qu n lý: Có nhi m v qu n lý toàn b nhân l c c a công ty, tham
ố ề ắ ự ợ ư ế ố m u cho giám đ c v s p x p, b trí nhân l c h p lý.
ế ế ố ệ ự ụ ệ Phòng phân tích thi t k : Có nhi m v phân tích s li u, xây d ng các
ạ ế ế ự ụ ể ủ ầ ừ ặ ế k ho ch và thi t k các d án, ướ ượ c l ng c u t ng m t hàng c th c a công
ộ ồ ứ ầ ả ắ ị ạ ty trong dài h n và ng n h n. ạ Đ ng đ u công ty là h i đ ng qu n tr , sau đó
ự ế ố ổ ố ề ế ổ đ n t ng giám đ c tr c ti p phân quy n cho phó t ng giám đ c và các phòng
ban.
ố ệ ư ể ạ Công ty có cách b trí các phòng ban riêng bi t có u đi m là t o nên tính
ữ ế ạ ả ỗ ộ ở ữ ộ ậ đ c l p gi a các phòng ban, h n ch nh ng tác đ ng gây c n tr do m i phòng
ứ ữ ệ ụ ệ ệ ủ ừ ườ ban có nh ng ch c năng nhi t v riêng bi t, công vi c c a t ng ng i riêng bi ệ t
khác nhau.
16
ả ổ ầ ầ ư B ng 1.1 : S đ c c u t ơ ồ ơ ấ ổ ứ ủ Công ty C ph n đ u t ch c c a và th ươ ng
ạ m i TNG Thái Nguyên chi nhánh Phú Bình
ề ươ ể ặ ủ 2.1.3 Đ c đi m ti n l ng c a công ty
ổ ầ ầ ư ươ ụ ạ Công ty c ph n đ u t và th ng m i TNGThái Nguyên áp d ng 2 cách tr ả
ươ l ng cho nhân viên:
ề ươ ể
Ti n l
ng tính theo đi m hay:
ươ ố ể ơ ả ủ ể ộ ị L ng c b n = s đi m hay*tr giá c a m t đi m hay.
ủ ơ ả ả ị ưở ứ ế ơ ấ Căn c vào k t qu s n xu t kinh doanh c a đ n v , tr ng các đ n v s ị ẽ
ị ề ươ ế ị ị ủ ừ ư ể ộ ơ ị quy t đ nh giá tr giá tr ti n l ứ ng m t đi m hay c a t ng đ n v . Nh ng m c
ố ể ượ ứ ươ ấ ơ ố ể ủ ươ l ng t i thi u không đ c th p h n 113% m c l ng t i thi u c a vùng( theo
ủ ủ ệ ị ừ ứ ươ ố quy đ nh hi n nay c a chính ph thì t ngày 1/1/2013 m c l ng t ủ ể i thi u c a
ừ vùng là t ế 1.650.000 đ n 2.350.000 ).
ề ươ ề ưở ụ ấ ồ ưỡ ề ậ Thu nh p= ti n l ng + ti n th ng + ph c p + ti n b i d ấ ng kh u
tr .ừ
Trong đó:
ề ươ ề ươ ồ ể ươ ờ Ti n l ng g m: ti n l ng tính theo đi m hay, l ng th i gian và l ươ ng
ả ả ể . tr thay b o hi m
17
ụ ấ ồ Ph c p g m:
ụ ấ ỏ ướ ụ ấ ề ổ ườ + Ph c p nuôi con nh d i 6 tu i: là ti n ph c p cho ng i lao đông
ổ ớ ụ ấ ứ ữ n có con nh ỏ ở ộ ổ ướ đ tu i d i 6 tu i v i m c ph c p là 5000VNĐ/tháng/con.
ụ ấ + Ph c p xăng xe, nhà ở .
ụ ấ ự ệ ệ ề ệ ệ ụ ấ + Ph c p kiêm nhi m: Là ti n ph c p cho vi c th c hi n các nhi m v ụ
ụ ấ ụ ệ ệ ạ khác ngoài nhi m v chuyên môn chính: An toàn v sinh, ph c p trong ho t
ạ ộ ụ ấ ả ộ đ ng công đoàn, ph c p trong ho t đ ng công tác đ ng, công tác thanh niên, ph ụ
ộ ồ ộ ự ụ ấ ể ả ị ế ấ c p h i đ ng qu n tr và ban ki m soát công ty, ph c p công tác h i c u chi n
binh.
ự ế ả ụ ấ ự ấ ề ấ ầ + Ph c p chuyên c n: là ti n ph c p cho công nhân tr c ti p s n xu t đi
ủ ủ ừ ơ ị ầ làm đ y đ ị ngày công theo quy đ nh c a t ng đ n v là
130.000VNĐ/tháng/ng i.ườ
ừ ể ả ả ấ ườ ộ + Kh u tr : là các kho n b o hi m ng ả ả i lao đ ng ph i tr .
ưở ề ượ ậ ề + Ti n th ng là ti n mà nhân viên đ c nh n do nâng cao ch t l ấ ượ ng
ẩ ấ ộ ế ậ ệ ệ ằ ả s n ph m, tăng năng su t lao đ ng, ti ế t ki m nguyên v t li u,… nh m khuy n
ườ ộ ố ệ ượ khích ng i lao đ ng hoàn thành t t các công vi c đ c giao.
ề ươ ả ẩ Ti n l ng tính theo s n ph m:
ươ ỗ ả ơ ả ố ả ủ ẩ ẩ ơ L ng c b n = s s n ph m*đ n giá c a m i s n ph m.
ề ươ ề ưở ụ ấ ồ ưỡ ề ậ Thu nh p= ti n l ng + ti n th ng + ph c p + ti n b i d ấ ng kh u
tr .ừ
ề ươ ề ươ ồ ế ả + Ti n l ng g m ti n l ẩ ng tính theo s n ph m lũy ti n, ti n l ề ươ ng
ả ả ờ ươ thêm gi ờ ươ , l ng th i gian và các kho n tr qua l ng.
ề ươ ề ươ ế ả + Ti n l ẩ ng tính theo s n ph m lũy ti n là ti n l ng mà công ty căn c ứ
ứ ộ ượ ị ộ ố ề ươ ứ ộ vào m c đ v ể t đ nh m c lao đ ng đ tính thêm m t s ti n l ng theo t ỷ ệ l
ượ ố ượ ẩ ả ượ ị ứ v ế t lũy ti n. S l ng s n ph m hoàn thành v ố ề t đ nh m c càng cao thì s ti n
ề ươ ụ ả ẩ ươ l ng tính thêm càng nhi u. L ế ng theo s n ph m lũy ti n có tác d ng kích thích
ẽ ệ ấ ạ ộ ượ ụ ở ữ m nh m vi c tăng năng su t lao đ ng nên đ c áp d ng nh ng khâu quan
ầ ọ ế ể ộ ả ả ươ ệ ấ ẩ ố ẽ tr ng, c n thi t đ thúc đ y nhanh t c đ s n xu t. Vi c tr l ng này s làm
ụ ả ẩ ả tăng kho n m c chi phí nhân công trong giá thành s n ph m.
18
ề ươ ố ượ ừ ệ ệ Ti n l ng khoán theo kh i l ng công vi c hay t ng công vi c tính cho
ữ ườ ộ ậ ể ộ ườ ộ nh ng ng i lao đ ng hay m t t p th ng ậ i lao đ ng nh n khoán. Ti n l ề ươ ng
ầ ượ ố ớ ố ượ ữ ụ ệ công vi c c n đ c áp d ng đ i v i nh ng kh i l ặ ừ ệ ng công vi c ho c t ng
ả ượ ấ ị ờ ệ ầ công vi c c n ph i đ ộ c hoàn thành trong m t th i gian nh t đ nh.
19
ề ươ ờ + Ti n l ng thêm gi :
ờ ườ Thêm gi ngày th ng 150%.
ờ ườ Thêm gi ngày th ng 195%.
ờ ỉ Thêm gi ngày ngh 200%.
ờ ễ Thêm gi ngày l 300%.
ả ươ ể ể ả ả ả ế ả * Các kho n tr qua l ng là các kho n b o hi m, b o hi m y t , kinh
phí công đoàn.
ồ ụ ấ * Ph c p g m:
ụ ấ ỏ ướ ụ ấ ề ổ ườ + Ph c p nuôi con nh d i 6 tu i: là ti n ph c p cho ng i lao đông
ổ ớ ụ ấ ứ ữ n có con nh ỏ ở ộ ổ ướ đ tu i d i 6 tu i v i m c ph c p là 5000VNĐ/tháng/con.
ụ ấ ở + Ph c p xăng xe, nhà .
ụ ấ ự ề ệ ệ ệ ệ ụ ấ + Ph c p kiêm nhi m: Là ti n ph c p cho vi c th c hi n các nhi m v ụ
ụ ấ ụ ệ ệ ạ khác ngoài nhi m v chuyên môn chính: An toàn v sinh, ph c p trong ho t
ạ ộ ụ ấ ả ộ đ ng công đoàn, ph c p trong ho t đ ng công tác đ ng, công tác thanh niên, ph ụ
ộ ồ ộ ự ụ ấ ể ả ị ế ấ c p h i đ ng qu n tr và ban ki m soát công ty, ph c p công tác h i c u chi n
binh.
ự ế ả ự ấ ụ ấ ề ấ ầ + Ph c p chuyên c n: là ti n ph c p cho công nhân tr c ti p s n xu t đi
ủ ủ ừ ơ ị ầ làm đ y đ ị ngày công theo quy đ nh c a t ng đ n v là
130.000VNĐ/tháng/ng i.ườ
ừ ể ả ấ ả ườ ộ + Kh u tr : là các kho n b o hi m ng ả ả i lao đ ng ph i tr .
ưở ủ ượ ế ưở ề + Ti n th ng c a công ty đ c tính theo quy ch khen th ủ ng c a công
ty.
ệ ố ơ ồ ứ ấ 2.2 S đ các ch c năng trong h th ng ch m công
ổ 2.2.1 T ng quát
ệ ố ụ ậ ự ệ ệ ả ươ ủ ứ H th ng th c hi n các ch c năng nghi p v l p b ng l ng c a công ty
ươ ả ả ự ế ằ ả theo ph ng phát tr c ti p b ng máy tính ph i đ m b o tính chính xác, an toàn
ữ ệ ả ậ ượ ư ộ ộ ữ ể ạ ộ và b o m t cho d li u đ c l u tr , có th trên m t m ng máy tính n i b hay
ệ ộ di n r ng.
20
ộ ệ ố ấ ử ụ ệ ố ầ ơ ở ữ ệ H th ng có tính ch t s d ng nên c n có m t h th ng c s d li u
ư ả ọ ữ ữ ấ khoa h c có kh năng l u tr ệ và truy su t nh ng thô tin có tính pháp lý. Vi c
ệ ụ ươ ử ả ả ượ ị qu n lý và x lý ph i đúng theo các nghi p v l ng đã đ c quy đ nh.
ệ ố ả ườ ề ậ ậ ỉ H th ng ph i th ng xuyên c p nh t thông tin khi có đi u ch nh v ề
ề ấ ậ ươ ươ l ng và l p báo cáo chuyên môn cung c p các thông tin v tình hình l ủ ng c a
công ty cho các phòng ban khác.
ơ ở ữ ệ ả ặ ệ ố ự ư ệ ả Xây d ng c s d li u h th ng ph i đ c tr ng cho vi c qu n lý l ươ ng
ể ồ ủ ề ạ ộ ở ể ị trên m ng c a m t công ty có th g m nhi u chi nhánh các đ a đi m khác
nhau.
ự ế ả ươ ộ ộ Trên th c t ệ , công vi c qu n lý l ả ậ ủ ng là m t b ph n c a công tác qu n
ế ủ ế ệ ố ầ ộ ượ ế ế ơ ở lý kinh t c a m t công ty, vì th h th ng c n đ ả c ph i thi t k trên c s có
ở ộ ệ ươ ả ệ ố kh năng m r ng và làm vi c t ng thích trên các h th ng.
ả ệ ố 2.2.2 Mô t h th ng :
ở ầ ụ ứ ể ể ấ ồ ả ệ ố Bi u đ phân c p ch c năng là công c kh i đ u đ mô t h th ng qua
ứ ứ ầ ừ ứ ứ các ch c năng. Nó cho phép phân rã d n các ch c năng t ch c năng m c cao
ế ả ố ỏ ơ ế ượ ứ thành các ch c năng chi ti t nh h n và k t qu cu i cùng là ta thu đ ộ c m t cây
ễ ể ứ ứ ẩ ộ ị ch c năng. Cây ch c năng này xác đ nh m t các rõ ràng d hi u cái gì x y ra
ộ ệ ố trong m t h th ng.
ủ ứ ể ể ấ ặ ồ Đ c đi m c a bi u đ phân c p ch c năng :
ộ ữ ệ ộ ữ ệ ữ ệ ấ ơ Kho d li u: Là m t d li u đ n hay là m t d li u có c u trúc đ ượ c
ậ ượ ề ầ ề ộ ư ạ ể l u l ể i đ có th truy c p đ c nhi u l n v sau. Tên kho là m t danh t ừ ộ c ng
ừ ế ầ ế ắ ắ ộ ể ầ ộ ớ v i m t tính t (n u c n thi t) cho phép hi u v n t t n i dung c n thi ế . t
ự ể ộ ườ ườ ổ ứ Th c th (các tác nhân ngoài): Là m t ng i, nhóm ng ố ch c, đ i i, t
ở ớ ệ ố ệ ố ư ượ t ng ổ bên ngoài h th ng nh ng có trao đ i thông tin v i h th ng. Tác nhân
ậ ấ ơ ơ ệ ố ngoài là n i cung c p thông tin cho h th ng và cũng là n i nh n thông tin. Tên
ộ ừ ủ c a tác nhân ngoài là m t danh t
21
ộ ữ ệ ộ ữ ệ ữ ệ ấ ơ Kho d li u: Là m t d li u đ n hay là m t d li u có c u trúc đ ượ c
ậ ượ ề ầ ề ộ ư ạ ể l u l ể i đ có th truy c p đ c nhi u l n v sau. Tên kho là m t danh t ừ ộ c ng
ừ ế ầ ế ắ ắ ộ ể ầ ế ộ ớ v i m t tính t (n u c n thi t) cho phép hi u v n t t n i dung c n thi t
ể ễ ườ ẳ Bi u di n: Dùng hai đ ng th ng song song và ghi thông tin ở ữ gi a
22
ệ ố
2.2.3 Đánh giá h th ng
ệ ệ ấ ả ươ ằ Khi th cự hi n công vi c qu n lý ch m công và tính l ng b ng tay s ẽ
ứ ạ ữ ệ ấ ặ g p không ít nh ng khó khăn, vì tính ch t công vi c này khá ph c t p nên đ ể
ả ấ ươ ề ể ề ẽ ố qu n lý ch m công và tính l ấ ệ ng theo ki u truy n th ng s gây ra nhi u b t ti n
ườ cho ng ả i qu n lý..
ữ ữ ệ ệ ậ ư ấ ậ ươ ẽ ố Vi c c p nh t và l u tr d li u ch m công và tính l ề ng s t n nhi u
ứ ờ th i gian và công s c.
ư ậ ử ệ ỉ ơ ữ ệ Vi c ch nh s a các thông tin, d li u cũng nh l p báo cáo, hóa đ n
ễ ẫ ớ ố ữ ổ ờ cũng t n kém th i gian, d d n t i sai sót không đáng có và nh ng t n phí cho
ẫ ớ ả ụ ệ ệ ố ưở ớ ệ vi c b trí nhân viên ph trách công vi c này, d n t i nh h ng t i vi c kinh
ể ủ ư ự doanh cũng nh s phát tri n c a công ty.
ệ ẩ ả ươ ứ ề ả Do vi c qu n lý kho s n ph m, hàng hóa theo ph ố ng th c truy n th ng
ồ ạ ệ ứ ệ ế ề ạ ọ còn t n t ụ i nhi u h n ch , nên vi c ng d ng tin h c vào công vi c qu n ả ch mấ
ươ ộ ướ ế ệ ả ớ công và tính l ng ẽ s là m t b c ti n m i cho công vi c qu n lý, và đem l ạ i
ệ ế ệ ả ấ ả hi u qu kinh t ọ cho công ty. Tin h c hóa vi c qu n lý ch m công và tính l ươ ng
ụ ượ ượ ệ ể ở ơ ắ giúp kh c ph c đ ữ c nh ng nh ả ả c đi m trên, và vi c qu n lý tr nên đ n gi n,
ệ ế ượ ờ ồ ễ ự d th c hi n, nhanh chóng mà chính xác, ti ệ t ki m đ c th i gian và ngu n nhân
ự ả ộ ươ ả ấ ự l c. Đó là lý do mà chúng ta ph i xây d ng m t ch ng trình qu n lý ch m công
ươ ệ ụ ữ ệ ả ả ả và tính l ng h u ích, ti n d ng và đ m b o hi u qu cao.
ệ ố ơ ồ ứ ả ấ B ng 1.2: S đ các ch c năng trong h th ng ch m công
23
ế ế ơ ở ữ ệ 2.3.4 Thi t k c s d li u
ả ả B ng 1.3 : b ng nhân viên
ngườ
Tên tr Mã nhân viên Tên nhân viên Ngày sinh ớ Gi i tính ỉ ị Đ a ch ạ ố ệ S đi n tho i ngưở Mã phân x Mã ch c vứ ụ SCMND ệ ố ụ ấ H s ph c p ệ ố ươ ng H s l ể ữ ệ Ki u d li u Text Text Date Text Text Text Text Text Text Float Float
ứ ụ ả ả B ng 1.4: B ng ch c v
ngườ Tên tr Mã ch c vứ ụ Tên ch c vứ ụ ệ ố ụ ấ H s ph c p Ki uể d li u ữ ệ Text Text Float
ả ưở ả B ng 1.5: B ng phân x ng
ngườ Tên tr Mã phân x Tên phân x ngưở ngưở ể ữ ệ Ki u d li u Text Text
24
ả ả ươ B ng1.6 : B ng l ng
ngườ
ng
ưở
Tên tr Mã nhân viên Tên nhân viên ề ươ Ti n l ụ ấ Ph c p BHXH BHYT BHTN KPCĐ ề ng Ti n th ậ ổ T ng thu nh p ả ộ ổ T ng ph i n p iạ Còn l Ghi nh nậ ể ữ ệ Ki u d li u Text Text Float Float Float Float Float Float Float Float Float Float Text
25
ươ Ch ng 3.
ƯƠ Ự Ệ CH NG TRÌNH TH C NGHI M
ề ấ 3.1. Đăt v n đ bài toán
ờ ạ ớ ự ế ớ ủ ể Trong th i đ i ngày nay v i s phát tri n c a th gi i, kèm theo kinh t ế
ượ ế ậ ọ ngày càng đ ệ c chú tr ng. Chính vì v y công tác k toán trong doanh nghi p
ề ươ ế ấ ả ấ ọ chi m vai trò r t quan tr ng, nh t là công tác qu n lý thông tin ti n l ng nhân
ớ ổ ồ ủ ể ả ộ viên. V i m t kho kh ng l ệ thông tin c a doanh nghi p, làm sao ta có th qu n lý
ộ ố ấ m t cách t ế ữ ơ t nh t? H n th n a
ễ ế ấ ấ ả ộ ạ l i ph i tìm ki m m t cách d dàng nh t và nhanh chóng nh t.
ơ ở ế ộ ươ ề ươ Trên c s này em ti n hành m t ch ả ng trình qu n lý ti n l ng s ử
ứ ư ế ả ầ ộ ụ d ng công ụ c excel. Đáp ng yêu c u qu n lý cũng nh tìm ki m thông tin m t cách
ề ươ ể ờ ấ ấ ồ nhanh và chính xác nh t đ ng th i có th tính ti n l ng cho nhân viên nhanh nh t ch ỉ
ể ộ ộ ườ ậ ệ ơ ệ ằ b ng m t cái click chu t. Đ giúp ng i dùng thu n ti n h n trong công vi c ch ươ ng
ự ườ ạ ề ư ọ ợ ử ầ trình đã xây d ng các tr ng h p x lý ngo i l nh ch n các thành ph n đã có trong các
ậ ả ầ ự ộ ả ấ ầ ớ ả b ng khác mà không c n ph i nh p, tính t đ ng không c n ph i b m nút tính m i ra
ả k t quế
ủ ệ ươ 3.2 Giao di n chính c a ch ng trình
ủ ươ ụ ứ Sheet này là sheet ch a các form khác c a ch ằ ng trình nh m ph c v ụ
ườ ế ả ố cho ng i qu n lý khi mu n đi đ n các sheet khác.
26
ệ ươ Hình 3.1: Giao di n chính ch ng trình
ệ ủ ộ ố ươ 3.3 M t s giao di n c a ch ng trình
ủ ệ ươ
(cid:0) Giao di n nhân viên c a ch
ng trình
ủ ệ ươ ể ậ Giao di n nhân viên c a ch ữ ệ ng trình: này dùng đ nh p các d li u
ề thông tin v nhân viên:
ồ ơ ệ Hình 3.2: Giao di n h s nhân viên
ơ ị ủ ệ ươ Giao di n đ n v c a ch ng trình
27
ệ ề ưở Hình 1.7 : Giao di n v phân x ng
ư ử ố Các thao tác thêm, s a, xóa và thoát gi ng nh form nhân viên.
ệ ươ ả ươ
(cid:0) Giao di n ch
ng trình b ng l ng
ệ ề ả ươ Hình 1.8 : Giao di n v b ng l ng
28
29
Ậ Ế K T LU N
ầ ộ ỏ ừ ề ẩ ầ ả Xã h i ngày càng đòi h i yêu c u cao t các s n ph m ph n m m. Vì th ế
ụ ượ ự ế ầ ấ ỏ ừ ươ ể ứ ể đ có th ng d ng đ c vào th c t đòi h i yêu c u r t cao t ch ng trình.
ươ ề ươ ủ ế ể Ch ả ng trình qu n lý ti n l ng c a em giúp nhân viên k toán có th tính toán
ề ươ ề ộ ộ ti n l ng m t cách nhanh chóng. Tìm thông tìm v các nhân viên m t cách chính
ề ậ ươ ấ ậ ậ ề xác và nhanh nh t. C p nh p thông tin v b c l ng hay ti n thông tin nhân viên
ồ ờ ươ ệ ệ ợ hàng ngày. Đ ng th i ch ng trình còn có giao di n thân thi n giúp tr giúp nhân
ệ ử ụ ươ viên trong vi c s d ng ch ng trình.
ề ả ọ ấ Tin h c hoá trong công tác qu n lý kinh doanh máy tính đ tài có tính ch t
ự ế ế ượ ự ế ụ ệ ẽ th c t ề . N u đ tài này đ c hoàn thi n và áp d ng vào th c t thì nó s nâng
ượ ệ ả ả ả ả ộ ớ cao đ c hi u qu công tác qu n lý, giúp cho cán b qu n lý gi m b t khó khăn,
ượ ệ ệ ệ ả ồ ờ tránh đ ả c sai sót trong công vi c đ ng th i nâng cao hi u qu công vi c, gi m
ệ ậ ứ ề ạ ờ ố ớ ượ ấ b t đ ề c r t nhi u th i gian trong vi c l p báo cáo th ng kê, tra c u... T o đi u
ụ ụ ố ơ ệ ả ộ ki n ph c v t t h n cho cán b qu n lý kinh doanh.
ệ ố ẽ ạ ệ ề ả ặ ườ ả H th ng s mang l i hi u qu nhi u m t, giúp cho ng ộ i cán b qu n lý
ể ố ủ ụ ệ có th hoàn thành t t nhi m v chuyên môn c a mình.
ộ ủ ư ề ế ệ ạ ớ Do trình đ c a em còn h n ch và ch a có nhi u kinh nghi m v i bài
ư ớ ữ ủ ư ể ề ẫ ả toán qu n lý cũng nh v i ngôn ng Excel nên đ tài c a em v n ch a th đáp
ứ ượ ự ế ấ ị ữ ề ế ế ạ ng đ ầ c nhu c u th c t ư , còn nhi u nh ng thi u sót h n ch nh t đ nh. Nh ng
ề ề ề ả ấ ấ ả ệ qua đ y em đã rút ra r t nhi u kinh nghi m cho b n thân v cách làm đ tài qu n
ữ ọ lý, cách h c ngôn ng Excel.
Ấ Ệ ầ ầ ả ơ Ễ Em xin chân thành c m n th y LÊ TRI U TU N và th y NGUY N
Ệ ướ ề ẫ VI T HÙNG đã h ng d n giúp em hoàn thành đ tài này.
ể ủ ề ướ H ng phát tri n c a đ tài
ớ ẽ ế ụ ứ ệ ể ươ ờ Trong th i gian t i em s ti p t c nghiên c u đ hoàn thi n ch ng trình
ộ ố ơ ề ề ấ ơ ộ ngày m t t t h n và trên quy mô r ng h n và đi sâu vào v n đ phân quy n trong
ươ ờ ẽ ứ ể ả ồ ơ ch ự ng trình qu n lý đ ng th i s xây d ng các ch c năng cao h n đ hoàn
ươ ứ ể ượ ớ ự ế ủ ầ ệ thi n ch ng trình và có th đáp ng đ c v i nhu c u th c t c a công ty cũng
ư ủ ộ nh c a toàn xã h i.
30
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ế ố [1].Võ Thành Danh, K toán phân tích, (2001 ) , NXB Th ng Kê.
ễ ọ ệ ố ả H th ng thông tin qu n lý, ỳ [2].Võ Văn Huy và Hu nh Ng c Li u, (2001 ) , NXB
ậ ỹ Khoa Hoc K Thu t.
ươ ầ ệ ố ả H th ng thông tin qu n lý [3].Tr ị ng Văn Tú và Tr n Th Song Minh, (2000 ) , ,
ố NXB Th ng Kê.
ườ ụ ỳ i t [4]. Ngoc Bích T ng Th y Qu nh Nga, (2012 ), C# dành cho ng ườ ự ọ , h c
ề NXB Thông Tin và Truy n Thông.
ế ư ễ ệ ố ế ấ H th ng thông ti k toán [5] Nguy n Th H ng , (2008), ố , NXB Th ng Nh t.
31
Ủ Ậ ƯỚ NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H NG D N Ẫ 1
............................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Ủ Ậ ƯỚ NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H NG D N Ẫ 2
............................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Thái Nguyên, ngày… tháng… năm……
ữ ữ ủ Ch ký c a GVHD 1 ủ Ch ký c a GVHD 2
ọ ọ (Ký, ghi rõ h tên) (Ký, ghi rõ h tên)