1
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐẠI HC ĐÀ NNG
LÊ TH ÁNH NGUYT
THIT K B NH ROM 512x4x16
LP TRÌNH BI ACTIVE VÀ CONTACT
Chuyên ngành: Kỹ thut ñin t
s: 60.52.70
M TT LUN VĂN THC SĨ
K THUT
Đà Nng – Năm 2011
2
Công trình ñược hn thành tại
ĐẠI HC ĐÀ NNG
Người hướng dn khoa học: TS. Nguyn Văn Cường
Phản bin 1: TS. Phm Văn Tun
Phản bin 2: TS. Lương Hng Khanh
Lun văn ñược bảo vtrước Hi ñng chm Lun văn
tt nghip thạc sĩ kỹ thut ñin tử họp tại Đi học Đà
Nng o ngày 25 tháng 6 năm 2011.
thể tìm hiu lun văn tại:
- Trung tâm Thông tin - Học liu, Đi học Đà Nng
- Trung tâm Học liu, Đi học Đà Nng
3
M ĐẦU
1. Tính cp thiết của ñề tài
Cùng vi s phát trin không ngng ca công ngh CMOS
thì mt ñộ tích hp cũng thay ñổi nhanh chóng trong nhng năm gn
ñây. Mt ñộ tích hp càng tăng thì kích thước linh kin gim xung,
khi ñó nhng thay ñổi rt nh trong quá trình chế to cũng nh hưởng
ñến hot ñộng ca linh kin.
B nh ROM ñược thiết kế vi nhiu k thut khác nhau như
lp trình bng active contact, lp trình bng contact. Nhưng b
nh ROM lp trình bng active và contact có ưu ñim vượt tri là tiết
kim din tích ñiu này giúp gim kích thước linh kin tăng
mc ñộ ch hp. Do ñó tôi chn ñề tài Thiết kế b nh ROM
512x4x16 lp trình bi active contact ñược thc hin công
ngh 45nm ñể làm ñề tài tt nghip.
2. Mc ñích nghiên cu
- Thc hin thiết kế b nh ROM lp trình bi active
contact.
3. Đi tượng và phạm vi nghiên cu
a) Đối tượng nghiên cu:
- Lý thuyết cơ s v CMOS, v b nh ROM
- Quy trình thiết kế b nh ROM lp trình bi active và contact
theo công ngh 45nm.
- Thc hin kim tra chc năng tính năng ca b nh ROM
lp trình bi active và contact.
b) Phm vi nghiên cu :
- Nghiên cu lý thuyết v CMOS
4
- Gii thiu bài toán thiết kế ROM 512x4x16 lp trình bi
active và contact theo công ngh 45nm, thc hin thiết kế.
4. Phương pháp nghiên cu
Phương pháp nghiên cu xuyên sut là kết hp nghiên cu lý
thuyết và thc nghim (kết qu ño ñạt) ñể kim chng. C th:
- m hiu thuyết quy trình thiết kế b nh ROM lp trình
bi active và contact theo công ngh 45nm.
- Thc hin thiết kế cho mt b nh ROM ñó.
- Thc hin kim tra chc năng tính năng ca b nh ROM
trên bng phn mm HSIM và HSPICE.
5. Ý nghĩa khoa học thc tin của ñề tài
T thiết kế b nh ROM vi dung lượng b nh 2 Kbit, ta kế
tha ñể thiết kế các b nh có dung lưng ln hơn.
6. Cu trúc của lun văn
Lun văn ñược xây dng thành 4 chương:
Chương 1: Tng quan v công ngh CMOS và quy trình thiết
kế b nh nhúng
Chương 2: Gii thiu bài toán thiết kế ROM 512x4x16 lp
trình bi ACTIVE và CONTACT
Chương 3: Thiết kế b nh ROM 512x4x16 lp trình bi
ACTIVE và CONTACT
Chương 4: Thc hin kim tra chc năng và tính năng ca b
nh ROM 512x4x16
5
Chương 1 – TNG QUAN V CÔNG NGH CMOS
VÀ QUY TRÌNH THIT K B NH NHÚNG
1.1 Gii thiu chương
Trong chương này ta s tìm hiu tng quan v công ngh
CMOS, trong ñó ta quan tâm ñến cu trúc hot ñộng ca NMOS
PMOS hai linh kin chính ca vic thiết kế. Ngoài ra, trình bày
v các bước trong mt quy trình thiết kế ASIC c th.
1.2 Tng quan vcông nghCMOS
Ưu ñim chính ca CMOS tiêu tn ít năng lượng. Năng
lượng ch tiêu tn khi mch ñang thc s chuyn trng thái. Chính
ñặc ñim này mà công ngh CMOS có hiu sut v tc ñộ, din tích,
năng lượng ca mch tt hơn các công ngh khác.
1.2.1 Phân loại
MOSFET ñược chia thành hai loi:
MOSFET kiu nghèo kênh: kênh dn ñã có sn ti ñin áp
cc cng bng 0
MOSFET kiu tăng cường: kênh dn chưa có sn và ch xut
hin khi ñin áp cc cng bt ñầu ln hơn 0.
Trong mi loi MOSFET người ta cũng chia thành hai loi:
NMOS: kênh dn loi n
PMOS: kênh dn loi p
1.2.2 NMOS
1.2.2.1 Cu trúc vt lí ca NMOS
NMOS có cu trúc như hai bn cc ca mt t ñin: bn cc
kim loi phía trên ni vi cc Cng G (Gate), bn cc phía dưới
phiến ñế làm bng vt liu bán dn Si pha tp dng p. Lp ñin môi
ca t chính lp cách ñin rt mng SiO2. Các cc Ngun
6
Máng các cc ñược ni vi các vùng bán dn pha tp dng n+ ñặt
bên trong phiến ñế, gi vùng Ngun Máng tương ng. Vùng
bán dn gia hai vùng Ngun Máng ngay dưới cng ñược gi
vùng Kênh. Các vùng Ngun Máng to thành tiếp giáp pn vi
vùng ñế. Hai tiếp giáp này luôn gi ñiu kin phân cc ngược ñể
bo ñảm cách ly gia các tiếp giáp ca transistor.
Hình 1.1 Cu trúc vt lý và ký hiu NMOS
1.2.2.2 Các chế ñộ hot ñộng và ñặc tuyến truyn ñạt ca
NMOS
Hot ñộng ca MOSFET có th chia làm 3 mode khác nhau:
Vùng ngt
0=
DS
i,
TNGS
Vv (1.1)
Vùng tuyến tính
DSDSTNGSnDS
vvVvi )2/( =
β
,
0
DSTNGS
vVv (1.2)
Vùng bão hòa
)1())(2/(
2
DSTNGSnDS
vVvi
λβ
+= ,
0
TNGSDS
Vvv (1.3)
1.2.2.3 Đin dung trong các transistor NMOS
Trong tt c các dng cn dn ñều có ñin dung ni, các
ñin dung này s hn chế dng c làm vic tn s cao.
7
1.2.2.4 Dòng rò
Khi transistor trng thái ngt, vn dòng ñin chy trong
transistor, gi là dòng rò, dòng này gây ra công sut tiêu tán tĩnh.
Có ba loi dòng rò:ng cc cng, ng dưới ngưỡng
và dòng gia tiếp giáp Ngun/ng. Trong ba loi trên thì dòng
có tr s ln nht và nh hưởng nhiu ñến hot ñộng ca MOSFET là
dòng rò dưới ngưỡng.
1.2.3 PMOS
Cu to mt transistor PMOS tương t như NMOS, ch khác
bn cc phía dưới là phiến ñế làm bng vt liu bán dn Si pha tp
dng n và các cc Ngun và Máng, là các cc ñược ni vi các vùng
bán dn tp dng
+
p ñặt bên trong phiến ñế.
Nguyên lý hot ñộng tương t như NMOS, ngoi tr cc tính
ca các ñin áp và chiu ca dòng ñin là ngược li.
1.2.4 Cng logic cơ bản
Cng logic CMOS bao gm 2 mng: mng kéo xung ñược
cu trúc bi các transistor NMOS, và mng kéo lên ñược cu trúc bi
các transistor PMOS. Hai mng y hot ñộng bi s ñiu khin ca
các biến ñầu vào theo kiu bù nhau.
1.2.5 Cng ño
Ký hiu và sơ ñồ mch
Hình 1.7 Ký hiu, sơ ñồ mch và bng chân tr ca cng ñảo
8
1.2.6 Cng Đo (NAND)
Hình 1.9 Sơ ñồ mch, kí hiu, bng chân tr cng NAND 2 ñu vào.
BABAY +== .
1.2.7 Cng Hoc – Đo (NOR)
Hình 1.10 Sơ ñồ mch, ký hiu, bng chân tr cng NOR 2 ñầu vào
BABAY .=+=
1.2.8 Sơ ñnguyên lý và layout của c transistor CMOS
Quá trình sn xut CMOS cn có các lp cơ bn:
9
Lp dn: lp N-well (lp ñế ca PMOS), P-well (lp ñế
ca NMOS), lp Polysilicon, lp kim loi.
Lp cách ly: ñ cách ly các vùng dn, làm bng SiO
2
.
Contact, Via: ñể ni lp kim loi Metal1 xung lp Poly
hay Active bên dưới, gia c lp kim loại vi nhau.
Lp Active: là lp pha tp ñể to thành vùng n+ hoc p+.
1.3 Đnh nghĩa và các ng dụng của bnhớ nhúng
1.3.1 Gii thiu chung vbnhớ nhúng
Các b nh nhúng thưng ñược biết ñến là: SRAM,
DRAM, ROM, CAM ...
1.3.2 BnhROM và các ng dụng
ROM b nh ch ñọc. D liu ñược lưu trên ROM không
mt ñi khi ngt ñin.
Phân loi ROM:
Mask ROM : d liu ñược ghi mt ln duy nht trong
quá trình chế to.
Programmable ROM (PROM) : các bit nh ñược lp
trình sau quá trình sn xut và cũng ch ghi mt ln duy nht.
Erasable programmable ROM (EPROM) : d liu ca
loi ROM này có th xóa ñược bng tia t ngoi.
Ngoài ra còn có các loi ROM khác: EEPROM, Flash, ...
1.4 Quy trình thiết kế bnhớ nhúng
1.4.1 Gii thiu chung về các quy trình thiết kế
V cơ bn ASIC ñược chia thành 3 loi sau:
ASIC tùy biến hoàn toàn (Full-custom ASIC).
10
ASIC tùy biến mt phn (Semi-custom ASIC).
ASIC kh trình (Programmable ASIC).
1.4.2 Quy trình thiết kế ASIC
1.4.2.1 Thiết kế kiến trúc (Architecture design)
Đây bước ñầu tiên ca thiết kế nhim v tiếp nhn các
yêu cu ca thiết kế và xây dng nên kiến trúc tng quát ca thiết kế.
1.4.2.2 Thiết kế logic (Logic design)
Đây là bước mô phng tng th các chc năng logic và ti ưu
thiết kế.
1.4.2.3 Thiết kế mch (Circuit design)
Xây dng sơ ñồ mch ca thiết kế.
1.4.2.4 Thiết kế mt n (Mask design)
Thiết kế mt n s kết ni các cell cơ bn li vi nhau và
chy dây gia chúng.
1.4.2.5 Thiết kế vt lý (Physical design)
Sau khi hoàn thành giai ñon layout nhng mch ñặc bit ca
chip thì các mch ñó ñược sp ñặt và kết ni vi nhau.
Thc hin kim tra trên toàn bchip, nếu li xut hin ta
phi quay li các bước trên ñể thc hin chnh sa ñến khi vic kim
tra ñảm bo hoàn tt không còn li. Sau khi hoàn tt vic biên
dch sang file GDS2 không còn li nào na, file ca chip này s
ñược ñưa xung nhà sn xut thc hin các công ñon chế to
thành mt chip thành phm.
1.5 Kết lun chương
Chương này ñã trình bày cu trúc hot ñộng ca các
transistor CMOS, b nh ROM các ng dng ca nó. Đồng thi
ng trình y tng quan c bước thiết kế bnhớ nhúng.