L i nói đ u
Ngày nay vi c ng d ng vi đi u khi n, vi x lý đang ngày càng phát tri n
r ng rãi và thâm nh p ngày càng nhi u vào các lĩnh v c k thu t và đ i s ng xã
h i. V i xu h ng t t y u này cùng v i s phát tri n m nh m c a công ngh ướ ế
ch t o, ng i ta đã t o nh ng vi đi u khi n có c u trúc m nh h n, đáp ngế ườ ơ
th i gian th c t t h n, chu n hóa h n so v i các vi đi u khi n 8 bit tr c đây. ơ ơ ướ
V i s phát tri n m nh m c a khoa h c, đ c bi t là ngành đi n, đi n t , s
phát minh ra các linh ki n đi n t đã và đang ngày càng đáp ng đ c yêu c u ượ
c a các h th ng. u đi m c a vi c s d ng các linh ki n đi n t làm cho các Ư
h th ng linh ho t và đa d ng h n, giá thành th p h n và đ chính xác cao h n. ơ ơ ơ
Sau th i gian h c t p và tìm hi u, chúng em đã đ c làm quen v i môn h c vi ượ
x lý và đo l ng h th ng. Đ áp d ng lý thuy t v i th c t c a môn h c này ườ ế ế
chúng em nh n bài t p l n :'' Thi t k m ch mô ph ng đo và hi n th t c đế ế
đ ng c ( có g n ơ s n encoder)”.
Tuy nhiên do ki n th c còn h n ch , tài li u tham kh o có gi i h n nên cònế ế
có nh ng sai sót. Chúng em r t mong th y, cô giáo thông c m và giúp đ chúng
em hoàn thi n bài t p l n này.
Chúng em xin chân thành c m n! ơ
Ch ng 1: MÔ PH NG CÔNG NGHươ
I. GI I THI U V H VI ĐI U KHI N 8051
B vi đi u khi n 8 bit AT89 S51 ho t đ ng t n s 12 MHz, v i b nh
ROM 4kbyte, b nh RAM 128 byte c trú bên trong và có th m r ng b nh ư
ra ngoài. b vi đi u khi n này còn có 4 c ng 8 bit (P0,P1,P2,P3) vào/ra 2
chi u đ giao ti p v i thi t b ngo i vi. Ngoài ra, nó còn có: ế ế
2 b đ nh th i 16 bit (Time 0 và Time 1)
M ch giao ti p n i ti p ế ế
B x lý bit
H th ng đi u khi n và x lý ng t
Các kênh đi u khi n/ d li u/ đ a ch .
CPU
Các thanh ghi ch c năng đ c bi t (SFR)
Ch c năng c a các chân tín hi u nh sau: ư
P0.0 đ n P0.7 là các chân c a c ng 0ế
P1.0 đ n P1.7 là các chân c a c ng 1ế
P2.0 đ n P2.7 là các chân c a c ng 2ế
P3.0 đ n P3.7 là các chân c a c ng 3ế
RxD : nh n tín hi u ki u n i ti p ế
TxD : truy n tín hi u ki u n i ti p ế
INT0: ng t ngoài 0
INT1: ng t ngoài 1
T0: chân vào 0 c a b Timer/Counter 0
T1: chân vào 1 c a b Timer/Counter 1
Wr: ghi d li u vào b nh ngoài
RST: chân vào Reset, tích c c m c logic cao trong kho ng 2 chu kỳ máy
XTAL1: chân vào m ch khu ch đ i dao đ ng ế
XTAL2: chân ra t m ch khu ch đ i dao đ ng ế
PSEN: chân cho phép đ c b nh ch ng trình ngoài ươ
ALE: chân tín hi u cho phép ch t đ a ch đ truy c p b nh ngoài, khi On
– chip xu t ra byte th p c a đ a ch . Nó có th đ c dùng cho các b ượ
Timer ngoài ho c cho m c đích t o xung Clock.
EA/Vpp: cho phép On – chip truy c p b nh ch ng trình ngoài khi ươ
EA=0, n u EA=1 thì On-chip s làm vi c v i b nh ch ng trình n i trú.ế ươ
VCC : cung c p ngu n cho On-chip
GND: n i mát
Các thanh ghi ch c năng đ c bi t khác:
Các thanh ghi ch c năng đ c bi t là các thanh ghi đ m nhi m các ch c năng
khác nhau trong chíp. Chúng n m RAM bên trong chíp chi m vùng không gian ế
b nh 128bytes đ c đ nh đ a ch t 80h đ n Ffh. ượ ế
Thanh ghi tích lũy (ACC):
đây là thanh ghi quan tr ng trong chip, dùng đ l u tr các toán h ng và k t qu ư ế
c a phép tính. Thanh ghi ACC dài 8 bit, có đ a ch là E0h trong SFR.
Thanh ghi B:
thanh ghi th ng s d ng khi th c hi n các phép toán nhân, chia. Đ i v i cácườ
l nh khác, thanh ghi B có th xem nh là thanh ghi đ m t m th i. Trong SFR ư
thanh ghi B dài 8 bits và có đ a ch là F0h.
Con tr ngăn x p: ế
thanh ghi này dài 8 bits, có đ a ch trong SFR là 81h, giá tr c a nó đ c tăng t ượ
đ ng tr c khi th c hi n các l nh CALL, PUSH. Ngăn x p có th đ t b t c ướ ế
n i nào trong RAM c a chíp, nh ng sau khi kh i đ ng l i ngăn x p thì con trơ ư ế
ngăn x p m c đ nh s tr t i đ a ch kh i đ u là 07h, v y ngăn x p s đ cế ế ượ
t o ra b t đ u t 08h.
Con tr d li u :
là thanh ghi dài 16 bits, g m hai thanh dài 8 bits h p l i là thanh ghi byte cao
DPH và thanh ghi byte th p DPL. Con tr d li u có th s d ng nh là thanh ư
ghi 16 bits ho c hai thanh ghi 8 bits đ c l p. Trong SFR thanh ghi DPH có đ a ch
là 83h, còn thanh ghi DPL có đ a ch là 82h.
Thanh ghi PSW:
là thanh ghi dài 8 bits, có đ a ch trong SFR là D0h. Thanh ghi PSW dùng đ ch a
thông tin v tr ng thái ch ng trình. M i bit c a PSW đ m nhi m m t ch c ươ
năng c th . Thanh ghi này đ c phép truy c p d ng m c bit. ượ
Thanh ghi PCON : thanh ghi đi u khi n ngu n.
Thanh ghi IE: thanh ghi cho phép ng t
EA : n u EA=0 không cho phép b t c ng t nào ho t đ ng. N u EA=1 m iế ế
ngu n ng t riêng bi t đ c phép ho c không đ c phép ho t đ ng b ng cách ượ ượ
đ t ho c xóa bit Enable c a nó.
ET2 : bit cho phép ho c không cho phép ng t b Timer 2
ET1 : bit cho phép ho c không cho phép ng t tràn b Timer 1
EX1 : bit cho phép ho c không cho phép ng t ngoài 1
ET0 : bit cho phép ho c không cho phép ng t tràn b Timer 0
EX1 : bit cho phép ho c không cho phép ng t ngoài 0
Thanh ghi IP : thanh ghi u tiên ng tư
Thanh ghi TCON: thanh ghi đi u khi n b Timer/Counter
TF1: c tràn Timer1
TR1 : bit đi u khi n b Timer 1 ho t đ ng
TF0 : c tràn Timer0
TR0 : bit đi u khi n b Timer 0 ho t đ ng
IE1 : c ng t ngoài 1
IE0 : c ng t ngoài 0
Thanh ghi TMOD: Thanh ghi đi u khi n Timer/Counter GATE:
Khi TRx đ c thi t l p và GATE = 1, b Timer/Counter làm vi c chượ ế
khi chân INTx m c cao
Khi GATE= 0, Timer/Counterx s ho t đ ng ch khi TRx=1
C/T : bit này cho phép ch n ch c năng là Timer hay Counter.
M0,M1 : bit ch n Mode, đ xác đ nh tr ng thái và ki u Timer/Counter.
Thanh ghi SCON : là thanh ghi tr ng thái và đi u khi n c ng n i ti p. ế
II. GI I THI U V ENCODER
Nhìn trên hình ta th y encoder g m: 1 t m tròn có kh c l , 1 H thông
LED phát và thu.
C u t o chính c a encoder :
G m 1 b phát ánh sáng ( led phát ), m t b thu ánh sáng nh y t ánh sáng
nh y t ánh sáng c a b phát (b thu th ng là photodiotde ho c ườ
phototransistor) 1 hay 2 đĩa quang g n trên tr c quay đ t gi a b phát và thu,
thông th ng tr c quay này s đ c g n v i tr c quay c a đ i t ng c n đoườ ượ ượ
t c đ .
Nguyên t c ho t đ ng :
Nguyên lý c b n c a encoder : đó là m t đĩa tròn xoay, quay quanh tr c. Trênơ
đĩa có các l (rãnh). Ng i ta dùng m t đèn led đ chi u lên m t đĩa. Khi đĩa ườ ế
quay, ch không có l (rãnh), đèn led không chi u xuyên qua đ c, ch có l ế ượ
(rãnh), đèn led s chi u xuyên qua. Khi đó, phía m t bên kia c a đĩa, ng i ta ế ườ
đ t m t con m t thu. V i các tín hi u có, ho c không có ánh sáng chi u qua, ế
ng i ta ghi nh n đ c đèn led có chi u qua l hay không.S xung đ m đ cườ ượ ế ế ượ
và tăng lên nó tính b ng s l n ánh sáng b c t.
Nh v y là encoder s t o ra các tín hi u xung vuông và các tín hi u xungư
vuông này đ c c t t ánh sáng xuyên qua l . Nên t n s c a xung đ u ra sượ
ph thu c vào t c đ quay c a t m tròn đó. ng d ng c a encoder : trong các
bài toán đo t c đ đ ng c , trong các máy CNC dùng đ xác đ nh kho ng d ch ơ
chuy n c a 1 đ i t ng thông ượ thông qua đ m s vòng c a tr c.ế
III. GI I THI U V LED 7 ĐO N