Đ I H C QU C GIA THÀNH PH H CHÍ MINH
TR NG Đ I H C KHOA H C XÃ H I VÀ NHÂN VĂNƯỜ
KHOA XÃ H I H C
Đ TÀI KHÓA LU N T T NGHI P
1. Tên đ tài: Nh ng v n đ v t ch c gia đình c a ng i khuy t t t (NKT) Tp.HCM hi n ườ ế
nay.
2. Ch nhi m đ tàiủệề: Nguy n Th T An
3. Lý do ch n đ tài:
Gia đình m t ph m trù khá r ng. thu hút s quan tâm c a các nhà nghiên c u
nhi u lĩnh v c khác nhau nh Lu t H c, Tâm H c, H i H c… đ c nghiên c u ư ượ
nhi u khía c nh nh các lo i hình hôn nhân, ly hôn, cách chăm sóc con cái, vai trò gi i trong ư
gia đình…
Đ i v i nh ng ng i không khuy t t t, đ đ c m t cu c s ng gia đình h nh ườ ế ượ
phúc, h cũng ph i n l c ph n đ u h t mình đ v t qua nh ng khó khăn, th thách c a ế ượ
cu c s ng. Còn riêng đ i v i nh ng ng i khuy t t t thì sao? Đ đi đ n hôn nhân, h đã ph i ườ ế ế
v t qua nh ng khó khăn rào c n t nhi u phía. Ch ng h n nh : rào c n t chính b n thânượ ư
NKT, t phía gia đình, t h hàng…Th nh ng, sau khi k t hôn, h đã t ch c cu c s ng gia ế ư ế
đình nh th nào đ th b o v đ c h nh phúc gia đình? Cách th c t ch c cu c s ngư ế ượ
gia đình c a các gia đình NKT khác v i các gia đình NKKT hay không? N uthìdo ế
khác nhau đó xu t phát t đâu? Đ tr l i câu h i trên, tôi đã nghiên c u đ tài: “Nh ng v n
đ v t ch c gia đình c a ng i khuy t t t (NKT) Tp.HCM hi n nay”. ườ ế
4. M c đích nghiên c u:
M c đích c a đ tài này là nh m tìm hi u nh ng cách th c t ch c cu c s ng gia đình
c a các gia đình NKT gia đình NKKT. T đó, tìm ra nh ng s khác nhau trong các cách
th c t ch c nguyên nhân c a s khác nhau đó, v i kỳ v ng làm thay đ i nh n th c c a
ng i khuy t t tnh ng ng i không khuy t t t có mong mu n k t hôn v i ng i khuy tườ ế ườ ế ế ườ ế
t t t tin đi đ n hôn nhân và t ch c gia đình t t h n. ế ơ
5. Nhi m v :
Tìm hi u nh ng cách th c t ch c cu c s ng gia đình c a các gia đình NKT gia đình
NKKT Tp.HCM hi n nay
Tìm ra nh ng s khác nhau trong cách th c t ch c c a h .
Phân tích nh ng nguyên nhân tác đ ng d n đ n s khác nhau đó. ế
Nh ng đ xu t, gi i pháp.
6. N i dung nghiên c u:
- Đánh giá v cách th c t ch c cu c s ng gia đình c a:
+ Các nhóm đ i t ng: ượ
Các gia đình NKT: khi m thính, khi m th , v n đ ngế ế
Các gia đình NKKT
+ Các tiêu chí đánh giá:
(chú ý vai trò gi i: s n xu t-tái s n xu t- c ng đ ng)
Quy n quy t đ nh k t hôn ế ế
S con
Chăm sóc con cái
Cách chăm sóc con cái
Quan h tình c m v ch ng
Quy t đ nh n i c a gia đình ế ơ
Vai trò (gi i) c a v ch ng trong gia đình
1
Quy n quy t đ nh trong gia đình ế
Quan h tình c m trong gia đình
- So sánh cách th c t ch c gia đình c a các d ng t t v i nhau và gi a gia đình NKT và gia
đình NKKT.
+ Gi ng nhau
+ Khác nhau
7. Gi thuy t nghiên c u: ế
- Trong các gia đình NKT, cách th c t ch c gia đình phù h p v i nh ng khó khăn do d ng
t t gây ra.
- Do nh ng khi m khuy t v m t c th , ch c năng nên cách th c t ch c gia đình NKT ế ế ơ
khác so v i các gia đình NKKT.
8. T ng quan nghiên c u:
8.1. Ngoài n c:ướ
8.2. Trong n c:ướ
8.2.1. Ng i khuy t t t:ườ ế
Trong b t kỳ h i nào cũng đ u m t b ph n ng i kém may m n. th đó ườ
nh ng ng i nghèo, nh ng ng i khuy t t t, nh ng ng i m c b nh nan y…. S không ườ ườ ế ườ
may m n c a h là do nhi u nguyên nhân khác nhau đ a l i. Cũng nh , đ i v i nh ng ng i ư ư ườ
khuy t t t, đ gi i cho nguyên nhân khuy t t t c a h đã r t nhi u nguyên nhân.ế ế
Ch ng h n nh : do tai n n, chi n tranh, b nh t t ho c b m sinh. Và Đ ng, Nhà n c ư ế ướ
nhân dân ta đã s quan tâm đ n nh ng nhóm ng i này thông qua nh ng chính sách khác ế ườ
nhau.
Trong b i c nh n n kinh t – xã h i đang thay đ i nhanh chóng Vi t Nam hi n nay, ế
các v n đ gi i, quy n lu t pháp v ng i khuy t t t công tác b o tr h i đã ườ ế
nh ng chuy n bi n tích c c. Ng i khuy t t t đ c t o nhi u c h i h c ngh , nhi u ế ườ ế ượ ơ
c h i ch n ngh , ch n vi c làm phù h p v i năng l c và s thích c a t ng cá nhân. ơ
Riêng trong lĩnh v c nghiên c u, cũng nhi u đ tài nghiên c u v các khía c nh
khác nhau liên quan đ n ng i khuy t t t nh : Vi c làm, h ng nghi p, d y ngh , d ch vế ườ ế ư ướ
công c ng… Trong đó, vi c làm cho ng i khuy t t t v n đ th ng đ c nghiên c u ườ ế ườ ượ
nhi u nh t. H u h t, các đ tài đ u phát hi n phân tích đ c nh n th c c a h i v ế ượ
ng i khuy t t t. Đó chính cái nhìn đ nh ki n c gia đình h i, cho r ng ng iườ ế ế ườ
khuy t t t không kh năng lao đ ng, làm vi c. Đi u này đã t o ra m t rào c n l n nhế
h ng đ n kh năng h i nh p và thích ng v i môi tr ng lao đ ng c a ng i khuy t t t.ưở ế ườ ườ ế
Ch ng h n nh đ tài c a ư Ph m Th Anh, C h i vi c làm c a ng i di c khuy t ơ ườ ư ế
t t trên đ a bàn Tp.HCM, Lu n văn t t nghi p C nhân khoa h i h c, tr ng Đ i h c ườ
Khoa h c h i & Nhân văn Tp. HCM, 2004 nghiên c u b ng ph ng pháp đ nh l ng. ươ ượ
Ho c đ tài c a Huỳnh Th N ng, Tìm hi u v n đ vi c làm c a ng i khuy t t t v n ươ ườ ế
đ ng Tp.HCM hi n nay, Lu n văn t t nghi p C nhân khoa Đ a lý, 2007 ….
Bên c nh đó, các tác gi cũng đã đ a ra m t s gi i pháp, ki n ngh nh m c i thi n ư ế
tình hình cho ng i khuy t t t v n đ ng. ườ ế
8.2.2. V hôn nhân – gia đình:
Bùng lên v i s phát tri n c a n n kinh t , năng su t lao đ ng tăng, ch t l ng cu c ế ượ
s ng đa ph n đ c đ m b o. Ng i dân nhi u th i gian nhàn r i h n, gi i trí nhi u h n, ượ ườ ơ ơ
giao l u nhi u h n…T đó, h ti p thu nh ng văn hóa ngo i lai áp d ng vào v i chínhư ơ ế
mình. Đ ng th i v i nh ng giá tr thu c v gia đình, nh ng chu n m c g n v i y u t ế
truy n th ng, d n mai m t. Thay vào đó nh ng t t ng s ng buông th . Ch ng h n nh ư ưở ư
s ng th tr c hôn nhân c a n công nhân ho c sinh viên… ướ
Trong quan ni m c a sinh viên v vi c l a ch n b n đ i quy t đ nh hôn nhân ế
không l thu c vào cha m . H mong mu n xây d ng gia đình v i s chia s công vi c c a
c hai. Tuy nhiên, nam gi i v n cho r ng trách nhi m gia đình thu c v mình ng i n ườ
làm n i tr . H u h t, các b n sinh viên có cái nhìn thoáng v quan h tình d c tr c hôn nhân ế ướ
và vai trò c a v ch ng. Đ c bi t, sinh viên s ng t i Tp.HCM có cái nhìn thoáng h n sinh viên ơ
2
ngo i t nh. V y y u t nào đã tác đ ng đ n quan ni m c a đ i t ng này? Đó chính là s tác ế ế ượ
đ ng c a môi tr ng xã h i hóa đ n nh n th c cu sinh viên v hôn nhân. khía c nh này, ườ ế
tiêu bi u có tác gi Mai Th Kim Khánh v i đ tài “Kh o sát thái đ , nh n th c c a sinh viên
v hôn nhân”.
h i càng ngày càng phát tri n nhanh d n t i làm thay đ i d n m i m t c a đ i
s ng xã h i. Nh ng s thay đ i trong quan ni m v hôn nhân cũng không n m ngoài tác đ ng
này. Tr c kia, hôn nhân là do s áp đ t c a cha m . Ngày nay là hôn nhân t do d a trên tìnhướ
yêu. Tr c kia, “n th p tam, nam th p l c” là ph i k t hôn. Còn ngày nay, n u theo lu t Hônướ ế ế
nhân Gia đình Vi t Nam thì n 18 tu i nam 20 tu i. Nh ng trên th c t thì sao? Tu i k t ư ế ế
hôn l n đ u bao nhiêu thì đ c cho là phù h p? ượ
D i tác đ ng c a nh ng bi n đ i kinh t h i các s ki n chính tr đ c bi tướ ế ế
trong m y th p niên qua, khuôn m u tu i k t hôn l n đ u Vi t Nam đang chuy n t ế
hình truy n th ng sang hình hi n đ i. Tu i k t hôn l n đ u c a nam n tăng lên đáng ế
k so v i vài th p k tr c đây. Nh t quan ni m hôn nhân d a trên tình yêu r t ph bi n ướ ế
trong nh ng ng i tr tu i có trình đ văn hóa cao, đ c l p v kinh t . Thêm vào đó, tác đ ng ườ ế
c a chi n tranh, đ c bi t là h u qu c a chi n tranh v i nh ng th ng t t, m t kh năng lao ế ế ươ
đ ng đã khi n cho kh năng tham gia vào hôn nhân c a nhóm ng i này th ng th p h n ế ườ ườ ơ
nh ng ng i khác. K t qu là bu c h ph i k t hôn mu n h n ho c s ng đ c thân. ườ ế ế ơ
d nh đ tài c a ư Nguy n H u Minh, Tu i k t hôn l n đ u Vi t Nam, 1995, ế tác
gi phân tích nh ng đ c đi m c a s bi n đ i tu i k t hôn l n đ u Vi t Nam, phân tích ế ế
m i quan h gi a s bi n đ i khuôn m u hôn nhân đó v i quá trình hi n đ i hóa, vai trò c a ế
nhà n c tác đ ng c a chi n tranh. Ngoài ra, tác gi còn nh n m nh đ n vai trò c a giaướ ế ế
đình đ i v i vi c hôn nhân c a con cái.
Gia đình t bào c a h i. Gia đình n đ nh thì h i m i phát tri n. h i càngế
phát tri n thì c c u gia đình cũng nh nh ng giá tr gia đình s thay đ i cho phù h p v i ơ ư
h i đó. Nói cách khác, gia đình chính m t hình h i thu nh . Chính v y, nh ng
m i quan h trong gia đình cũng ph n ánh đ c nh ng m i quan h trong xã h i. Ch ng h n ượ
nh tôn giáo, kinh t , văn hóa… Và gi a chúng có m i quan h qua l i v i nhau r t ch t ch .ư ế
Có th nói, hôn nhân – gia đình là m t ph m trù khá r ng. Đã có nhi u đ tài nghiên c u khoa
h c nghiên c u v d i nh ng góc đ khác nhau: ly hôn, giáo d c tr c hôn nhân, hôn ướ ướ
nhân xuyên qu c gia, m i quan h gi a cha m con cái trong gia đình, quy n quy t đ nh ế
trong gia đình, chăm sóc b m khi v già, giáo d c con cái, tu i k t hôn l n đ u, s thay đ i ế
c c u gia đình, đ tu i k t hôn,… ơ ế
Trong đ tài nghiên c u c a Daniele Belanger, Khu t Thu H ng , M t s bi n đ i ế
trong hôn nhân gia đình N i trong nh ng năm 1965 1992, 1995: M c tiêu nghiên
c u c a đ tài nh m d ng l i phân tích quá trình bi n đ i c a hôn nhân trong gia đình ế
Vi t Nam qua các th i kỳ 1965 1985 1987 - 1992. Tác gi đã s d ng ph ng pháp ươ
nghiên c u đ nh tính th o lu n nhóm t p trung v i 12 nhóm, g m 112 thành viên. Trong đ tài
nghiên c u, tác gi đã phân tích so sánh đ c nh ng v n đ hôn nhân trong hai th i kỳ ượ
1965 1985 và 1987 1992. Tác gi cho bi t, trong th i kỳ 1965 1985, s tham gia đáng ế
k c a Nhà n c thông qua các giá tr chính tr h i m i trong quá trình l a ch n b n đ i ướ
nh ng các giá tr truy n th ng v n ti p t c đ c b o t n và b c l s c m nh c a mình trongư ế ượ
các chu n m c v hôn nhân. Gia đình v n đóng vai trò ch y u trong quá trình l a ch n b n ế
đ i. Trong giai đo n 1987 – 1992, Nhà n c không còn tham gia vào quá trình quy t đ nh hôn ướ ế
nhân nh tr c n a. Quy n quy t đ nh hôn nhân do các b n tr t quy t đ nh sau khi thamư ướ ế ế
kh o ý ki n c a cha m . Phát hi n ch y u trong nghiên c u này vai trò trung tâm c a gia ế ế
đình trong quá trình ti n t i hôn nhân trong c hai th i kỳ. Trong quá trình phân tích, tác gi ế
đ c p đ n tiêu chí ch n b n đ i c a các b n tr . Tiêu chí v ngo i hình đ p v n chi m m t ế ế
t l khá cao, ch sau y u t kinh t . Nh v y, m c không đ c đ c p sâu trong đ tài ế ế ư ượ
nghiên c u nh ng tiêu chí ngo i hình đ p đ c đánh giá cao. ư ượ
Gia đình Vi t Nam đã và đang bi n đ i d i s tác đ ng c a nh ng bi n đ i xã h i và ế ướ ế
giao l u văn hóa. S bi n đ i trong hình n i quan h thân t c ph n ánh m t xuư ế ơ
3
h ng h t nhân hóa gia đình, trong đó y u t kinh t đóng m t vai trò quan tr ng. Tuy nhiên,ướ ế ế
s phát tri n c a công nghi p hóa đô th hóa ch a đ m nh đ t o ra nh ng bi n đ i căn ư ế
b n trong hình n i các quan h thân t c. Đó t l gia đình m r ng đô th cao ơ
h n nông thôn, m c t l s ng chung v i b m sau khi k t hôn đô th th p h n ơ ế ơ
nông thôn. m t s bi n đ i đáng k trong hình hôn nhân. Đó xu h ng con cái t ế ướ
quy t đ nh trong vi c tìm hi u xây d ng gia đình ngày càng tăng. Tuy v y, s phân vai tròế
v n còn đ c tr ng cho hình truy n th ng. ư Tu n Huy cũngđ tài Nh ng khía c nh
c a s bi n đ i gia đình” ế v i m c tiêu nghiên c u c a đ tài tìm hi u s bi n đ i trong ế
quan h gia đình do s tác đ ng c a công nghi p hóa - đô th hóa tác đ ng c a vi c nâng
cao trình đ h c v n, tăng thu nh p đ n vi c hình thành quan ni m chung v hình thành gia ế
đình, đ i s ng hôn nhân, s con, quan h gi a các th h và gia đình m r ng. ế
Thông qua nh ng tài li u chúng tôi ti p c n đ c, chúng tôi nh n th y r t ế ượ
nhi u đ tài nghiên c u v v n đ hôn nhân cũng nh nghiên c u nh ng v n đ c a ng i ư ườ
khuy t tât. Th nh ng, cho đ n th i đi m này, chúng tôi v n ch a tìm th y đ tài nghiên c uế ế ư ế ư
nào nghiên c u v v n đ hôn nhân c a ng i khuy t t t. ườ ế
Tuy nhiên, xét góc đ h i th o thì có H i th o “Tình yêu – Hôn nhân – Gia đình v i
ng i khuy t t t” đ c t ch c b i Ch ng trình Khuy t t t Phát tri n (DRD)ườ ế ượ ươ ế : M c tiêu
c a h i th o nh m chia s nh ng kinh nghi m v t qua nh ng rào c n, khó khăn trong ượ
vi c ti n đ n hôn nhân c a ng i khuy t t t. Đ ng th i, xác đ nh nh ng rào c n trong hôn ế ế ườ ế
nhân đ tìm gi i pháp kh c ph c và giúp ng i khuy t t t t tin xây d ng gia đình. N i dung ườ ế
ch y u c a h i th o th o lu n nh ng rào c n, tìm gi i pháp kh c ph c nh ng rào c n ế
trong hôn nhân v i ng i khuy t t t. Ho c ườ ế Bu i nói chuy n chuyên đ “H c yêu” đ c t ượ
ch c b i Ch ng trình Khuy t t t Phát tri n (DRD) ngày 15/03/2008 ươ ế : M c tiêu c a bu i
nói chuy n nh m giúp ch em ph n khuy t t t đ c nh ng chia s trong v n đ tìm ế ượ
ki m, l a ch n b n đ i và t tin đi đ n hôn nhân.ế ế
Do đó, t nh ng th c m c, nghi v n v nh ng v n đ liên quan đ n t ch c cu c ế
s ng hôn nhân c a ng i khuy t t t, tôi đã ch n đ tài nghiên c u v ườ ế “S khác nhau trong t
ch c gia đình c a các gia đình ng i khuy t t t gia đình ng i không khuy t t t ườ ế ườ ế
Tp.HCM hi n nay”.
9. Đ i t ng thu th p thông tin và ph m vi nghiên c u: ượ
9.1. Đ i t ng thu th p thông tin ượ : bao g m:
- Các gia đình NKT: V n đ ng, khi m th , khi m thính ế ế
- Các gia đình NKKT.
9.2. Ph m vi nghiên c u: Đ tài đi n c u :
- Các gia đình NKT thu c:
+ CLB Khi m thính.ế
+ CLB H ng nghi p Khuy t t t tr , H i TNKTướ ế
+ H i ng i khi m th Qu n Phú Nhu n/qu n 1 ườ ế
- Các gia đình NKKT ph ng…qu n….(4) (d ki n) ườ ế
10. Ph ng pháp nghiên c u và thu th p thông tin:ươ
10.1. Ph ng pháp nghiên c u:ươ
S d ng ph ng pháp đi u tra đ nh tính là ch y u. ươ ế
D li u đ c phân tích đ nh tính. ượ
10.2. Ph ng pháp thu th p thông tin:ươ
Đ thu th p thông tin s s d ng các ph ng pháp: ươ
Thu th p thông tin t li u s n có ư
Ph ng v n sâu.
S d ng các tài li u th ng kê.
Khai thác các ngu n tài li u khác.
Mô t cu c đi u tra, kh o sát quan tr ng nh t.
4
T ng s cu c đi u tra d ki n 12 cu c. Ph ng v n đ c th c hi n ế ượ CLB Khi mế
thính, CLB H ng nghi p Khuy t t t tr , H i TNKT, H i ng i khi m th Qu n Phúướ ế ườ ế
Nhu n/qu n 1, Các gia đình NKKT ph ng…qu n….(4) ườ
-Các gia đình NKT:
Khi m thính: 2ng i (1nam, 1 n ) ế ườ
Khi m th : 2ng i (1nam, 1 n )ế ườ
V n đ ng: 2ng i (1nam, 1 n ) ườ
Nhóm th o tin: 4ng i i di n cho 3 d ng t t và 1 ng i th o tin v m ng hôn ườ ườ
nhân)
-Các gia đình NKKT: 2ng i (1nam, 1 n )ườ
Ch n m u: phi xác xu t ch tiêu, v i các tiêu chí sau:
-Nh ng NKT có gia đình: khi m thính, khi m th , v n đ ng (nam và n ) ế ế
-Nh ng NKKT có gia đình (nam và n )
11. Ý nghĩa th c ti n: T k t qu nghiên c u, góp ph n đem l i cái nhìn đúng đ n, toàn di n ế
c a c ng đ ng v NKT và hòa nh p c ng đ ng t t h n cho NKT. C th h n góp ph n giúp ơ ơ
cho nh ng NKT và nh ng ng i có mong mu n k t hôn v i NKT t tin đi đ n hôn nhân và t ườ ế ế
ch c cu c s ng gia đình t t h n. ơ
12. Cái m i c a đ tài: ch ra đ c s khác nhau trong ượ t ch c cu c s ng gia đình c a các gia
đình NKT và gia đình NKKT mà nguyên nhân ch y u c a s khác nhau đó là do các d ng t t ế
đem l i.
13. C u trúc: Báo cáo k t qu nghiên c u khoa h c d ki n g m có 3 ph n và 2 ch ng. Đó là:ế ế ươ
-Ph n m đ u
-Ph n n i dung
+ Ch ng 1: C s ph ng pháp lu n và ph ng pháp nghiên c uươ ơ ươ ươ
+ Ch ng 2: K t qu nghiên c u th c nghi m v s khác nhau trong t ch c gia đình c a các giaươ ế
đình ng i khuy t t t và gia đình ng i không khuy t t t Tp.HCM hi n nayườ ế ườ ế
-Ph n k t lu n chung ế
14. Khung phân tích:
5
Nh n th c (quan ni m)
Đi u ki n s ng
C sơ
v t
ch t
Quan
ni m xã
h i
C sơ
h i
Đi u ki n
t nhiênĐi u ki n
h i
Khi mế
thính
Khi mế
th
V n
đ ng
Hành vi -
Cách t ch c cu c s ng gia đình
NKKT