Lut Bt động sn ca mt s nước
LUT QUN LÝ BT ĐỘNG SN NHÀ ĐẤT ĐÔ TH NƯỚC CNG HOÀ
NHÂN DÂN TRUNG HOA (ban hành năm 1994)
Chương 1: Nhng qui định chung
Chương 2: Đất dùng để phát trin tài sn nhà đất
Mc 1: Chuyn nhượng quyn s dng đất
Mc 2: Cp phát quyn s dng đất
Chương 3: Phát trin tài sn nhà đất
- Quy tc chung
- Xây dng tài sn trên đất
- Thiết kế thi công phù hp tiêu chun quy phm
- Đảm bo thc thi quyn s dng đất
- Chính sách ưu đãi v tài chính
- Các doanh nghip phát trin và kinh doanh bt động sn nhà đất
+ Điu kin thành lp
+ Đăng ký hot động (vn...)
Chương 4: Các giao dch v tài sn nhà đất
Mc 1: Nhng qui định chung
Mc 2: Chuyn nhượng tài sn nhà đất
Mc 3: Thế chp tài sn nhà đất
Mc 4: Cho thuê nhà
- Quy tc chung
- Đăng ký thuê nhà
- Nghĩa v và quyn li ca người thuê và cho thuê nhà
- Thuê li
- Trách nhim pháp lut
Mc 5: Cơ cu phc v môi gii
- Quy định chung
- Người môi gii
- T chc dch v môi gii
- Qun lý nghip v môi gii
- Quy tc x pht
Chương 5: Qun lý các quyn s hu và s dng tài sn nhà đất
Chương 6: Trách nhim pháp lut (x lý vi phm)
LUT BĐS ANH (ra đời năm 1925 sa đổi năm 1954 và năm 2002)
- Phn th nht: Quyn s hu BĐS
- Phn th 2: Hot động kinh doanh BĐS (hp đồng cho thuê (kinh doanh) Bt
động sn).
- Phn th 3: BĐS Vùng nông thôn
- Phn th 4: Sa cha (nhà ca đổ nát, hư hng); nâng cp, xây mi BĐS
- Phn th 5: Vic thế chp BĐS
- Phn th 6: Các yêu cu v quyn s hu BĐS
- Phn th 7: S hu nhà
LUT BT ĐỘNG SN BANG NEW- YORK (CHƯƠNG 50 CA B LUT
THNG NHT) (ra đời vào 17/2/1909)
Mt đạo lut nói v bt động sn, là chương th 50 ca b lut thng nht.
Ra đời vào 17/2/1909, vi s chp thun ca thng đốc bang. Qua thi gian, 3/4
ni dung vn còn có giá tr đến ngày nay. Công dân ca bang New york, đại din
thượng ngh vin và hi đồng lp pháp phi thi hành đạo lut như sau:
Chương 1: Tiêu đề tóm tt, các định nghĩa (điu 1,2)
Chương 2: S nm gi bt động sn (điu 10-18)
Điu 10: Quyn nm gi bt động sn
Điu 11: Quyn chuyn nhượng bt động sn
Điu 15: Đối vi người nước ngoài
Điu 16: Trách nhim ca người nước ngoài nm gi bt động sn
Điu 17: Tha kế ca người n yêu nước
Điu 18: M thành ph Saint Lawrence
Chương 4: S dng và u thác (điu 119-123)
4.A: Các hp đồng (khế ước giao kèo) u thác và quyn tài sn
Điu 124:
Chương 6: Hi môn và cách x lý (điu 189-207)
Chương 7: Thuê và cho thuê (ch nhà và người thuê nhà) (điu 220-238)
Điu 220: Hot động s dng và chiếm gi
Điu 221: Hot động cho thuê vi không nhm mc đích kinh doanh
Điu 222: Khi nào thì s thuê mướn có th chia ra tng phn
Điu 223: Các quyn ti nơi có tài sn hoc hp đồng cho thuê đưc chuyn
nhượng.
Điu 223a: Bin pháp ca người thuê nhà theo hp đồng khi quyn s hu không
được chuyn giao
Điu 223b: S tr đũa do ch nhà chng li người thuê
Điu 224: Vic u quyn bi người thuê nhà
Điu 226: Tác động ca vic phc hôi s cho thuê li
Điu 226a: Tác động ca cho thuê mi liên quan đến quyn ca người thuê trong
vic di chuyn hoc ci thin tài sn c định .
Điu 226b: Quyn cho thuê li hoc nhượng li cho người khác.
Điu 227: Khi nào người thuê có th giao li ngôi nhà
Điu 227a: Chm dt cho thuê bi công dân chính gc (ch nhà) đểđiu
kin chăm sóc sc kho, điu kin chăm sóc tr trưởng thành hoc các d án nhà
.
Điu 227b: Chm dt hp đồng thuê
Điu 228: Chm dt s thuê mướn nhà đất do chp nhn thông báo ca ch nhà 1
cách min cưỡng.
Điu 229: Trách nhim pháp lý ca người hết hn thuê sau khi nhn được thông
báo ri khi ngôi nhà đó.
Điu 230: Quyn ca người thuê được làm đơn, liên doanh hoc tham gia hi
nhng người cho thuê.
Điu 231: Cho thuê, khi nào tránh; trách nhim pháp lý ca ch thuê đâu là được
chiếm gi cho mc đích bt hp pháp.
Điu 232: Thi gian tho thun
Điu 232a: Thông báo vic kết thúc vic cho thuê mi tháng ca bang.
Điu 232b: Khai báo vic chm dt thuê hàng tháng hoc tháng tiếp ni tháng
(thuê tiếp theo tháng) bên ngoài bang.
Điu 232c: Người thuê nm gi tài sn vượt thi hn, tác động ca vic tha nhn
(s chp thun) cho thuê. (tiếp tc cho thuê)
Điu 233: Lĩnh vc nhà t xây, nhim v và trách nhim
Điu 234: Quyn ca người thuê được giành li phí u quyn trong hành động đơn
gin hoá tiến trình phát sinh ngoài vic cho thuê ca tài sn dân cư.
Điu 235: C ý vi phm
Điu 235a: Người thuê phi tr mi phí tn thit hi
Điu 235b: S cam kết (đảm bo) trong vic thuê
Điu 235c: Hp đồng cho thuê hoc các điu khon cho thuê không hp lý
Điu 235d: S quy nhiu
Điu 235e: Nhim v ca ch nhà trong vic cung cp biên lai thanh toán
Điu 235f: Các hn chế v vic chiếm gi bt hp pháp
Điu 236: Vic u nhim cho thuê ca 1 người thuê va qua đời
Điu 237: Phân bit cho thuê vi vic kính trng liên quan đến tr em
Điu 238: Tho thun hoc hp đồng ưu đãi để gii quyết ngh nghip ca người
thuê, phòng, căn h chung cư, nhà g 1 tng...
Chương 8: S chuyn nhượng và thế chp (điu 240-281)
Chương 9: Các mu đơn đăng ký nh hưởng đến BDS (điu 290-336)
Điu 290: Các định nghĩa, hiu lc ca quy định
Điu 291: Các mu đơn chuyn nhượng tài sn
Điu 291a: Chuyn nhượng đất thành ph/th trn/ht
Điu 291c: Bn ghi nh điu khon (qui định) cho thuê
Điu 291cc: S thay đổi (sa) hp đồng cho thuê
Điu 291d: Mu đơn chính v hp đồng thế chp
Điu 291e: Các ngoi l, s hn định và biên bn tường thut th tc chuyn
nhượng tài sn không theo mu đơn và hp đồng mua bán bt động sn.