QU C H I C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t
Nam
Lu t s 27/2001/QH10 Đc l p - T do - H nh phúc
Qu c h i N c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam Khóa X, kướ
h p th 9 (T ngày 22 tháng 5 đn ngày 29 tháng 6 năm 2001) ế
LU T
PHÒNG CHÁY CH A CHÁY
Đ tăng c ng hi u l c qu n lý nhà n c và đ cao trách nhi m c a ườ ướ
toàn dân đi v i ho t đng phòng cháy ch a cháy; b o v tính m ng, s c
kho con ng i, b o v tài s n c a Nhà n c, t ch c và cá nhân, b o ườ ướ
v môi tr ng, b o đm an ninh và tr t t an toàn xã h i; ườ
Căn c vào Hi n pháp n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam năm ế ướ
1992;
Lu t này quy đnh v phòng cháy ch a cháy.
Ch ng Iươ
Nh ng quy đnh chung
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Lu t này quy đnh v phòng cháy ch a cháy, xây d ng l c l ng, trang ượ
b ph ng ti n, chính sách cho ho t đng phòng cháy ch a cháy. ươ
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
C quan, t ch c, h gia đình và cá nhân ho t đng, sinh s ng trên lãnhơ
th C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam ph i tuân th các quy đnh c a
Lu t này và các quy đnh khác c a pháp lu t có liên quan; trong tr ng ườ
h p đi u c qu c t mà C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam ký k t ướ ế ế
ho c tham gia có quy đnh khác v i Lu t này thì áp d ng quy đnh c a
đi u c qu c t đó. ướ ế
Đi u 3. Gi i thích t ng
Trong Lu t này, các t ng d i đây đc hi u nh sau: ướ ượ ư
1. Cháy đc hi u là tr ng h p x y ra cháy không ki m soát đc cóượ ườ ượ
th gây thi t h i v ng i, tài s n và nh h ng môi tr ng. ườ ưở ườ
2. Ch t nguy hi m v cháy, n là ch t l ng, ch t khí, ch t r n ho c
hàng hoá, v t t x y ra cháy, n . ư
3. C s là t g i chung cho nhà máy, xí nghi p, kho tàng, tr s làmơ
vi c, b nh vi n, tr ng h c, r p hát, khách s n, ch , trung tâm th ng ườ ươ
m i, doanh tr i l c l ng vũ trang và các công trình khác. C quan, t ư ơ
ch c có th m t ho c nhi u c s .. ơ
4. C s có nguy hi m v cháy, n là c s trong đó có m t s l| ngơ ơ
nh t đnh ch t nguy hi m v cháy, n theo quy đnh c a Chính ph .
5. Đi dân phòng là t ch c g m nh ng ng i tham gia ho t đng ườ
phòng cháy và ch a cháy, gi gìn an ninh tr t t n i c trú. ơ ư
6. Đi phòng cháy và ch a cháy c s là t ch c g m nh ng ng| i ơ
tham gia ho t đng phòng cháy và ch a cháy t i n i làm vi c. ơ
7. Khu v c ch a cháy là khu v c mà l c l ng ch a cháy tri n khai ượ
các công v êc ch a cháy.
8. Ch a cháy bao g m các công vi c huy đng, tri n khai l c l ng, ượ
ph ng ti n ch a cháy, c t đi n, t ch c thoát n n, c u ng i, c u tàiươ ườ
s n, ch ng cháy lan, d p t t đám cháy và các ho t đng khác có liên quan
đn cháy.ế
9. Ch r ng là c quan, t ch c, h gia đình và cá nhân đc c quan ơ ượ ơ
nhà n c có th m quy n giao r ng ho c giao đt tr ng r ng.ướ
Đi u 4. Nguyên t c phòng cháy và ch a cháy
1. Huy đng s c m nh t ng h p c a toàn dân tham gia ho t đng
phòng cháy và ch a cháy.
2. Trong ho t đng phòng cháy ch a cháy l y phòng ng a là chính;
ph i tích c c và ch đng phòng ng a, h n ch đn m c th p nh t các ế ế
v cháy x y ra và thi t h i do cháy gây ra.
3. Ph i chu n b s n sàng l c l ng, ph ng ti n, ph ng án và các ượ ươ ươ
đi u ki n khác đ khi có cháy x y ra thì ch a cháy k p th i, có hi u qu .
4. M i ho t đng phòng cháy và ch a cháy tr c h t ph i đc th c ướ ế ượ
hi n và gi i quy t b ng l c l ng và ph ng ti n t i ch . ế ượ ươ
2
Đi u 5. Trách nhi m phòng cháy và ch a cháy
1. Phòng cháy và ch a cháy là trách nhi m c a m i c quan, t ch c, ơ
h gia đình và cá nhân trên lãnh th C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam .
2. Công dân t 18 tu i tr lên đ s c kho có trách nhi m tham gia vào
đi dân phòng, đi phòng cháy và ch a cháy c s đc l p n i c trú ơ ượ ơ ư
ho c n i làm vi c khi có yêu c u. ơ
3. Ng i đng đu c quan, t ch c, ch h gia đình là ng i ch uườ ơ ườ
trách nhi m t ch c ho t đng và th ng xuyên ki m tra phòng cháy và ườ
ch a cháy trong ph m vi trách nhi m c a mình.
4. L c l ng C nh sát phòng cháy và ch a cháy có trách nhi m h ng ượ ướ
d n, ki m tra ho t đng phòng cháy và ch a cháy c a c quan, t ch c, ơ
h gia đình, cá nhân và làm nhi m v ch a cháy.
Đi u 6. Trách nhi m tuyên truy n, ph bi n, giáo d c v phòng ế
cháy và ch a cháy
1. Các c quan thông tin, tuyên truy n có trách nhi m t ch c, tuyênơ
truy n, ph bi n pháp lu t và ki n th c v phòng cháy và ch a cháy th| ế ế
ng xuyên, r ng rãi đn toàn dân. ế
2. C quan, t ch c và h gia đình có trách nhi m t ch c tuyênơ
truy n, ph bi n pháp lu t và ki n th c v phòng cháy và ch a cháy cho ế ế
m i ng| i trong ph m vi qu n lý c a mình.
Đi u 7. Trách nhi m c a M t tr n T qu c Vi t Nam và các t
ch c thành viên
M t tr n T qu c Vi t Nam và các t ch c thành viên có trách nhi m
t ch c và ph i h p v i c quan ch c năng đ tuyên truy n, đng viên ơ
m i t ng l p nhân dân th c hi n và giám sát vi c th c hi n các quy đnh
c a Lu t này..
Đi u 8. Ban hành và áp d ng tiêu chu n v phòng cháy và ch a
cháy
1. C quan nhà n c có th m quy n có trách nhi m ban hành các tiêuơ ướ
chu n v phòng cháy và ch a cháy sau khi đã th ng nh t v i B Công an.
2. C quan, t ch c, h gia đình và cá nhân trong ho t đng có liênơ
quan đn phòng cháy và ch a cháy ph i tuân th các tiêu chu n c a Vi tế
Nam v phòng cháy và ch a cháy. Vi c áp d ng các tiêu chu n c a n c ướ
3
ngoài liên quan đn phòng cháy và ch a cháy đc th c hi n theo quyế ượ
đnh c a Chính ph .
Đi u 9. B o hi m cháy, n
C quan, t ch c và cá nhân có c s có nguy hi m v cháy, n ph iơ ơ
th c hi n b o hi m, n b t bu c đi v i tài s n c a c s đó. Nhà n c ơ ướ
khuy n khích c quan, t ch c và cá nhân khác tham gia b o hi m cháy,ế ơ
n .
Chính ph quy đnh danh m c c s có nguy hi m v cháy, n , đi u ơ
ki n, m hi m cháy, n , s ti n b o hi m t i thi u và thành l p doanh
nghi p nhà n c kinh doanh b o hi m cháy, n . ướ
Đi u 10. Chính sách đi v i ng i tham gia ch a cháy ườ
Ng i tr c ti p ch a cháy, ng i tham gia ch a cháy mà b hy sinh, bườ ế ư
th ng, b t n h i s c kho , b t n th t v tài s n thì đc h ng chươ ượ ưở ế
đ, chính sác lu t.
Đi u 11. Ngày toàn dân phòng cháy và ch a cháy
Ngày 04 tháng 10 hàng năm là “Ngày toàn dân phòng cháy và ch a
cháy”.
Đi u 12. Quan h h p tác qu c t ế
1. Nhà n c Vi t Nam m r ng, phát tri n quan h h p tác qu c tướ ế
trong ho t đng phòng cháy và ch a cháy.
2. Trong tr ng h p x y ra th m ho cháy, Nhà n c Vi t Nam kêuườ ướ
g i s giúp đ c a các n c và các t ch c qu c t . ướ ế
Trong đi u ki n kh năng c a mình, Nhà n c Vi t Nam s n sàng ướ
giúp đ, h tr các n c v phòng cháy và ch a cháy khi có yêu c u. ướ
Đi u 13. Các hành vi b nghiêm c m
1. C ý gây cháy, n làm t n h i đn tính m ng, s c kho con ng i; ế ườ
gây thi s n c a Nhà n c, c quan, t ch c, cá nhân; nh h ng x u ướ ơ ưở
đn môi tr| ng, an ninh và tr t t an toàn xã h i.ế
2. C n tr các ho t đng phòng cháy và ch a cháy; ch ng ng i thi ườ
hành nhi m v phòng cháy và ch a cháy.
4
3. L i d ng ho t đng phòng cháy và ch a cháy đ xâm h i đn tính ế
m ng, s c kh e con ng i; xâm ph m tài s n c a Nhà n c, c quan, t ườ ướ ơ
ch c và cá nhân.
4. Báo cáo gi .
5. S n xu t, tàng tr , v n chuy n, b o qu n, s d ng, mua bán trái
phép ch t nguy hi m v cháy, n ; vi ph m nghiêm tr ng các quy đnh
qu n lý, s d ng ngu n l a, ngu n nhi t và các tiêu chu n v phòng cháy
và ch a cháy đã đc Nhà n c quy đnh. ượ ướ
6. Thi công nh ng công trình có nguy hi m v cháy, n mà ch a có ư
thi t k đc duy t v phòng cháy và ch a cháy; nghi m thu và đa vàoế ế ượ ư
s d ng công trình có nguy hi m v cháy, n khi ch a đ đi u ki n b o ư
đm an toàn v phòng cháy và ch a cháy..
7. Làm h h ng, t ý thay đi, di chuy n ph ng ti n, thi t b phòngư ươ ế
cháy và ch a cháy, bi n báo, bi n ch d n và l i thoát n n.
8. Các hành vi khác vi ph m quy đnh c a Lu t này.
Ch ng IIươ
Phòng cháy
Đi u 14. Bi n pháp c b n trong phòng cháy ơ
1. Qu n lý ch t ch và s d ng an toàn các ch t cháy, ch t n , ngu n
l a, ngu n nhi t, thi t b và d ng c sinh l a, sinh nhi t, ch t sinh l a, ế
sinh nhi t; b o đm các đi u ki n an toàn v phòng cháy.
2. Th| ng xuyên, đnh k ki m tra phát hi n các c s , thi u sót v ơ ế
phòng cháy và có bi n pháp kh c ph c k p th i.
Đi u 15. Thi t k và th m duy t thi t k v phòng cháy và ch a ế ế ế ế
cháy
1. Khi l p quy ho ch, d án xây d ng m i ho c c i t o đô th , khu dân
c , đc khu kinh t , khu công nghi p, khu ch xu t, khu công ngh caoư ế ế
ph i có gi i pháp, thi t k v phòng cháy và ch a cháy b o đm các n i ế ế
dung sau đây:
a) Đa đi m xây d ng, b trí các khu, các lô;
b) H th ng giao thông, c p n c; ướ
5