Ộ LU T C A QU C H I
Ậ Ủ
Ố
T ch c Chính ph
ổ ứ
ủ
ế ứ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ộ ủ ệ ộ t Nam năm 1992 đã đ ủ ướ ế ố ố ộ ị ượ ử ổ Căn c vào Hi n pháp n c s a đ i, b sung theo Ngh quy t s 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 c a Qu c h i khóa X, kỳ ổ h p th 10; ọ ứ
Lu t này quy đ nh v t ề ổ ứ ch c và ho t đ ng c a Chính ph . ủ ạ ộ ủ ậ ị
CH ƯƠ NH NG QUY Đ NH CHUNG NG I Ị Ữ
Đi u 1ề
ố ộ ủ ơ ơ ướ ấ ủ c cao nh t c a t Nam. Chính ph là c quan ch p hành c a Qu c h i, c quan hành chính nhà n n ệ ướ ủ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ộ ấ ủ ộ
ệ ủ ố ụ ệ ệ ế c; b o đ m hi u l c c a b máy nhà n - xã h i, qu c ố ộ trung c t ướ ừ ị ệ ự ủ ộ ả ả ả ạ ủ ệ ự ậ ả ổ ế ệ ổ ự ả ả ố ị Chính ph th ng nh t qu n lý vi c th c hi n các nhi m v chính tr , kinh t ự ấ phòng, an ninh và đ i ngo i c a Nhà n ướ ố ả ng đ n c s ; b o đ m vi c tôn tr ng và ch p hành Hi n pháp và pháp lu t; phát huy quy n ề ế ơ ở ả ấ ọ ươ làm ch c a nhân dân trong s nghi p xây d ng và b o v T qu c, b o đ m n đ nh và nâng ủ ủ cao đ i s ng v t ch t và tinh th n c a nhân dân. ờ ố ệ ầ ủ ậ ấ
c Qu c h i và báo cáo công tác v i Qu c h i, y ban th ướ ố ộ Ủ ố ộ ớ ườ ng Chính ph ch u trách nhi m tr ủ ị v Qu c h i, Ch t ch n c. ụ ệ ướ ố ộ ủ ị
Đi u 2ề
C c u t ch c c a Chính ph g m có: ơ ấ ổ ứ ủ ủ ồ
Các b ;ộ
Các c quan ngang b . ộ ơ
ề ậ ặ ỏ ộ ơ ộ ị ủ Qu c h i quy t đ nh thành l p ho c bãi b các b và các c quan ngang b theo đ ngh c a Th t ế ị ng Chính ph . ủ ố ộ ủ ướ
Đi u 3ề
Chính ph g m có: ủ ồ
Th t ủ ướ ng Chính ph ; ủ
Các Phó Th t ng; ủ ướ
Các B tr ng và Th tr ộ ưở ủ ưở ng c quan ngang b . ộ ơ
S Phó Th t ng, B tr ng và Th tr ng c quan ngang b do Qu c h i quy t đ nh. ủ ướ ố ộ ưở ủ ưở ố ộ ế ị ơ ộ
1
Th t ng do Qu c h i b u, mi n nhi m và bãi nhi m theo đ ngh c a Ch t ch n c. ủ ướ ố ộ ầ ị ủ ủ ị ễ ệ ệ ề ướ
ứ ễ ệ ừ Th t ch c đ i v i Phó Th t ề ng, Th tr ng trình Qu c h i phê chu n đ ngh v vi c b nhi m, mi n nhi m, cách ch c và t ị ề ệ ổ ơ ủ ưở ệ ng c quan ngang b . ộ ẩ ng, B tr ộ ưở ủ ướ ứ ố ớ ố ộ ủ ướ
ố ộ ướ ổ ễ ị Căn c vào ngh quy t c a Qu c h i, Ch t ch n ủ ị ứ ng, B tr thu n vi c t ch c đ i v i Phó Th t c b nhi m, mi n nhi m, cách ch c, ch p ấ ệ ng, Th tr ế ủ ệ ừ ứ ố ớ ủ ướ ậ ứ ng c quan ngang b . ộ ệ ủ ưở ơ ộ ưở
Đi u 4ề
c Qu c h i và báo ủ ướ ườ ứ ị ướ ố ộ Th t cáo công tác v i Qu c h i, y ban th ủ ng v Qu c h i, Ch t ch n i đ ng đ u Chính ph . Th t ầ ố ộ Ủ ng ch u trách nhi m tr c. ủ ị ng là ng ớ ủ ướ ụ ệ ướ ố ộ ườ
ng. Khi Th ủ ướ ủ ủ ng v ng m t, m t Phó Th t ng đ ng giúp Th t ộ ệ ượ ng, tr ủ ướ ng làm nhi m v theo s phân công c a Th t ủ ướ ự ụ ng y nhi m thay m t lãnh đ o công tác c Th t ạ ủ ướ ủ ủ ướ ặ ệ c Qu c h i v nhi m c Th t ng ch u trách nhi m tr ố ộ ề ướ ệ ị ệ ủ ướ ướ Phó Th t ủ ướ t ặ ướ ắ c a Chính ph . Phó Th t ủ ủ c giao. v đ ụ ượ
ủ ưở ơ ộ ầ ủ i đ ng đ u và lãnh đ o m t b , c quan ạ ướ ộ ộ ơ ủ ướ ng, tr c ho c v công tác đ ệ c ngành, lĩnh v c trong ph m vi c n ả ướ ườ ứ ị ủ ạ ướ ự ả c Th t ặ ề c ướ ượ c ng c quan ngang b là ng ng và Th tr B tr ộ ưở ngang b , ph trách m t s công tác c a Chính ph ; ch u trách nhi m tr ộ ố ụ ộ Qu c h i v qu n lý nhà n ố ộ ề giao ph trách. ụ
Đi u 5ề
ủ ủ ệ ủ Nhi m kỳ c a Chính ph theo nhi m kỳ c a Qu c h i. Khi Qu c h i h t nhi m kỳ, Chính ph ủ ti p t c làm nhi m v cho đ n khi Qu c h i khóa m i thành l p Chính ph m i. ố ộ ố ộ ế ậ ố ộ ớ ệ ế ụ ệ ủ ớ ụ ệ ế
Đi u 6ề
Chính ph t ủ ổ ứ ch c và ho t đ ng theo nguyên t c t p trung dân ch . ủ ạ ộ ắ ậ
c b o đ m b ng hi u qu ho t đ ng c a t p th ệ ủ ượ ả ạ ộ ạ ộ ủ ậ ệ ả ằ ể Hi u qu ho t đ ng c a Chính ph đ ả Chính ph , c a Th t ủ ủ ủ ả ng Chính ph và t ng thành viên Chính ph . ủ ủ ủ ướ ừ
c quy đ nh ố ữ ế ị ể ề ấ ọ ượ ị Chính ph th o lu n t p th và quy t đ nh theo đa s nh ng v n đ quan tr ng đ t ạ ủ ả i Đi u 19 c a Lu t này. ủ ậ ậ ậ ề
ng lãnh đ o và đi u hành ho t đ ng c a Chính ph , quy t đ nh nh ng v n đ đ ế ị ủ ủ ữ ề ạ ấ ề ượ c Th t ủ ướ Hi n pháp và pháp lu t quy đ nh thu c th m quy n c a mình. ế ạ ộ ẩ ộ ề ủ ậ ị
ng và Th tr ủ ưở ạ ộ ủ ậ ơ ộ ưở ạ ặ ề ộ ề ị ọ ủ ế ị ự ề ữ c giao ph trách. ủ ng c quan ngang b tham gia vào ho t đ ng c a t p th Chính ph ; B tr ể ụ c giao ph lãnh đ o, quy t đ nh và ch u trách nhi m v ngành, lĩnh v c ho c v công tác đ ượ ự ệ trách; tham d các phiên h p c a Qu c h i khi Qu c h i xem xét v nh ng v n đ có liên quan ố ộ ề ấ đ n ngành, lĩnh v c ho c v công tác đ ượ ế ố ộ ụ ặ ề ự
Đi u 7ề
ướ ằ ệ ả ổ ợ ch c, tuyên truy n, giáo d c; ph i h p v i y ban trung Chính ph th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ủ ự pháp hành chính, kinh t ề ứ , t ế ổ ứ c b ng pháp lu t; s d ng t ng h p các bi n ệ ậ ử ụ ặ ng M t ớ Ủ ố ợ ươ ụ
2
t Nam, Ban ch p hành T ng Liên đoàn lao đ ng Vi ổ ệ ấ ố tr n T qu c Vi ổ ậ trung ươ ấ ng c a đoàn th nhân dân trong khi th c hi n nhi m v , quy n h n c a mình. ự t Nam và Ban ch p hành ệ ề ạ ủ ộ ụ ủ ể ệ ệ
CH ƯƠ NHI M V VÀ QUY N H N C A CHÍNH PH Ề NG II Ạ Ủ Ụ Ệ Ủ
Đi u 8ề
Chính ph có nh ng nhi m v và quy n h n sau đây: ủ ữ ụ ệ ề ạ
ơ ộ ạ ủ ủ Ủ ộ ơ ấ ệ ố ướ ệ ộ ố ự ng đ n c s ; h ươ ộ ồ ự ệ ụ ệ ệ c th ng nh t t ng d n; ki m tra H i đ ng nhân dân th c hi n các văn b n c a c ẫ ế ơ ở ướ ề c c p trên; t o đi u ki n đ H i đ ng nhân dân th c hi n nhi m v và quy n ự ệ ề ạ ng, s p x p và s d ng đ i ngũ cán b , công ch c, viên ồ ưỡ ạ ể ộ ồ ắ ử ụ ứ ế ộ ộ 1. Lãnh đ o công tác c a các b , các c quan ngang b và các c quan thu c Chính ph , y ban ộ nhân dân các c p, xây d ng và ki n toàn h th ng b máy hành chính nhà n ấ ừ trung ả ủ ơ ể quan nhà n h n theo lu t đ nh; đào t o, b i d ạ ch c nhà n ứ ướ ấ ậ ị c; ướ
ướ ế ơ c, t , đ n v vũ trang nhân dân và công dân; t ệ ộ ổ ứ ộ ổ ứ ậ ị ị ch c chính tr ổ ứ ch c và lãnh ổ ứ 2. B o đ m vi c thi hành Hi n pháp và pháp lu t trong các c quan nhà n ả ả - xã h i, t đ o công tác tuyên truy n, giáo d c Hi n pháp và pháp lu t trong nhân dân; ạ ch c xã h i, t ề ch c kinh t ụ ế ơ ế ậ
c Qu c h i và y ban th ự ự ệ ậ ướ ố ộ Ủ ườ ố ng v Qu c ụ 3. Trình d án lu t, pháp l nh và các d án khác tr h i;ộ
ấ ệ ự ế ố ề , khoa h c và công ngh , các d ch v công; qu n lý và b o đ m s d ng có hi u qu ế ể ụ ệ ả ị qu c dân, phát tri n văn hóa, giáo ể ả ử ụ ả - xã h i và ngân sách nhà ộ ả ọ ộ ở ữ ể ế ạ 4. Th ng nh t qu n lý vi c xây d ng, phát tri n n n kinh t ố d c, y t ệ ả ụ tài s n thu c s h u toàn dân; th c hi n k ho ch phát tri n kinh t ự ả c, chính sách tài chính, ti n t n ề ệ ướ ệ ế qu c gia; ố
i ích h p pháp c a công dân, t o đi u ki n cho ủ ề ệ ả ợ ạ ề ợ ụ ủ ệ ả ả ệ ướ i ích c a Nhà n c ủ ợ 5. Thi hành nh ng bi n pháp b o v quy n và l ệ công dân s d ng quy n và làm tròn nghĩa v c a mình; b o v tài s n, l ề và c a xã h i; b o v môi tr ng; ữ ử ụ ộ ườ ủ ệ ả
ườ ề ố ng n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân; b o đ m an ninh qu c ả ả , an toàn xã h i; xây d ng các l c l ộ t khác đ b o v đ t n 6. C ng c và tăng c ố ủ gia và tr t t ậ ự viên, l nh ban b tình tr ng kh n c p và m i bi n pháp c n thi ệ ố ự ẩ ấ ự ượ ọ ệ ạ ầ ố ng vũ trang nhân dân; thi hành l nh đ ng ộ ệ c; ệ ấ ướ ể ả ế
ướ ể ể ạ c; công tác thanh tra và ki m tra ử ủ ệ ề ị ố c, ch ng tham nhũng, lãng phí và m i bi u hi n quan liêu, hách d ch, c a quy n trong ọ cáo c a công dân; i quy t khi u n i, t c; gi 7. T ch c và lãnh đ o công tác ki m kê, th ng kê c a Nhà n ổ ứ nhà n ố ướ b máy nhà n ướ ộ ạ ố ể ủ ế ế ả
nhân danh Nhà ạ ả ấ ng h p do Ch t ch n ế ợ ủ ệ ậ ề ướ ủ ị ề ướ ộ ự ệ c qu c t ố ế c ký v i ng ườ i ớ ướ nhân danh c qu c t ố ế ệ mà C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t ủ ộ ch c và i ích chính đáng c a t c, l c qu c t ố ế ướ ủ ổ ứ ệ ợ ợ 8. Th ng nh t qu n lý công tác đ i ngo i, đàm phán, ký k t đi u ố ố t Nam, tr tr c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi n ừ ườ ộ ộ ướ c khác; đàm phán, ký, phê duy t, gia nh p đi u đ ng đ u Nhà n ệ ầ ứ Chính ph ; ch đ o vi c th c hi n các đi u ủ ề ướ ệ Nam ký k t ho c gia nh p; b o v l i ích c a Nhà n ủ ế công dân Vi ướ ỉ ạ ặ t Nam ả c ngoài; ậ n ở ướ ệ
9. Th c hi n chính sách xã h i, chính sách dân t c, chính sách tôn giáo; th ng nh t qu n lý công ộ ự ệ ấ ả ộ ố
3
tác thi đua khen th ng; ưở
ề ỉ ị ớ i các đ n v hành chính d ị ơ ướ ấ ỉ ố ự i c p t nh, thành ph tr c 10. Quy t đ nh vi c đi u ch nh đ a gi ệ ế ị ng; thu c trung ươ ộ
t Nam, Ban ch p hành T ng liên ng M t tr n T qu c Vi ặ ậ ệ ấ ố ổ ớ Ủ ệ ể 11. Ph i h p v i y ban trung ố ợ đoàn lao đ ng Vi ủ ộ nhi m v , quy n h n c a mình; t o đi u ki n đ các t ề ụ ươ t Nam, Ban ch p hành trung ấ ạ ạ ủ ệ ng c a đoàn th nhân dân trong khi th c hi n ự ch c đó ho t đ ng có hi u qu . ả ổ ươ ể ổ ứ ạ ộ ề ệ ệ ệ
Đi u 9ề
Nhi m v và quy n h n c a Chính ph trong lĩnh v c kinh t : ạ ủ ụ ủ ự ệ ề ế
ấ ề th tr ế ị ườ ề ố qu c dân, phát tri n n n kinh t ế ể ng đ nh h ướ ị ự ế ố ủ ạ ng xã ể c, chú tr ng các ngành và lĩnh v c then ướ ắ ủ t p th t o thành n n t ng v ng ch c c a ề ả ế ậ ọ ể ạ ữ qu c dân. 1. Th ng nh t qu n lý n n kinh t ố ả h i ch nghĩa; c ng c và phát tri n kinh t nhà n ộ ủ ủ ch t đ b o đ m vai trò ch đ o, cùng v i kinh t ố ể ả ớ n n kinh t ế ề ả ố
ế ị ụ ể ể ủ ầ ng theo đ nh h c hoàn thi n các lo i th tr ị ườ ề ệ ướ ừ ể ạ ế ướ ị ẩ ự , thúc đ y s ủ ng xã h i ch ộ Quy t đ nh chính sách c th đ phát huy ti m năng c a các thành ph n kinh t hình thành, phát tri n và t ng b nghĩa;
ụ ể ự ệ ệ ạ ấ ướ ọ c, chú tr ng 2. Quy t đ nh chính sách c th th c hi n công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ệ công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p và nông thôn; ế ị ệ ệ ệ ạ
c, quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t ạ ự ự ế ạ ạ ộ 3. Xây d ng d án chi n l năm, hàng năm trình Qu c h i; ch đ o th c hi n chi n l ể c, quy ho ch, k ho ch đó; ế ượ ố ộ - xã h i dài h n, năm ạ ế ượ ỉ ạ ế ạ ự ệ ế
ướ c, d ki n phân b ngân sách trung ổ ươ ứ ng và m c ố ộ ự ngân sách trung ươ ổ ừ c hàng năm; t ự ế ng cho ngân sách đ a ph ị ươ ch c và đi u hành th c hi n ngân sách nhà n ự ề ổ ứ ệ ng, t ng quy t toán ngân sách nhà ế c Qu c h i quy t ế c đ ướ ượ ố ộ 4. Trình Qu c h i d toán ngân sách nhà n b sung t ổ n ướ đ nh; ị
5. Quy t đ nh chính sách c th , các bi n pháp v tài chính, ti n t , ti n l ụ ể ế ị ề ệ ề ươ ệ ề ng, giá c ; ả
ố ệ ả ả ố ủ ự ầ ố 6. Th ng nh t qu n lý và s d ng có hi u qu tài s n thu c s h u toàn dân, tài nguyên qu c ả ấ gia; thi hành chính sách ti ướ ạ c t i ứ ế doanh nghi p có v n nhà n ủ ệ ộ ở ữ ử ụ t ki m; th c hi n ch c năng ch s h u ph n v n c a Nhà n ệ ủ ở ữ c theo quy đ nh c a pháp lu t; ậ ướ ệ ị ố
ệ ả ạ ử ụ ả ợ ồ 7. Thi hành chính sách b o v , c i t o, tái sinh và s d ng h p lý các ngu n tài nguyên thiên nhiên;
ố ả ạ ộ ế ạ ậ ộ ệ ơ ổ đ i ngo i, ch đ ng h i nh p kinh t trên c qu c t ế ố ấ ố ế v i các qu c gia, t ể ộ ự ủ ấ ướ ố ế ớ ẩ i, h tr và thúc đ y trên nguyên t c tôn tr ng đ c l p, ch quy n và cùng có l ộ ậ c, phát tri n các hình th c quan h kinh t ợ ủ ủ ộ ứ ề ố ế ỗ ợ ứ ắ ọ c. 8. Th ng nh t qu n lý ho t đ ng kinh t s phát huy n i l c c a đ t n ở ch c qu c t s n xu t trong n ấ ả ướ
ế ị ụ ể ế ầ ộ ọ Quy t đ nh chính sách c th khuy n khích doanh nghi p thu c m i thành ph n kinh t gia ho t đ ng kinh t đ i ngo i; khuy n khích đ u t ệ n c ngoài và t o đi u ki n thu n l ề ầ ư ướ tham ế ậ ợ i ạ ộ ế ố ế ệ ạ ạ
4
i Vi c ngoài đ u t v n c; đ ng ể ườ ệ t Nam đ nh c ị n ư ở ướ ầ ư ề ướ
9. T ch c và lãnh đ o công tác ki m kê, th ng kê c a Nhà n c. ổ ứ ủ ể ạ ố ướ
Đi u 10ề
Nhi m v và quy n h n c a Chính ph trong lĩnh v c khoa h c, công ngh và môi tr ng: ạ ủ ụ ủ ự ệ ề ệ ọ ườ
ố ạ ộ ỉ ạ ự ệ ệ ả ọ 1. Th ng nh t qu n lý và phát tri n ho t đ ng khoa h c và công ngh ; ch đ o th c hi n chính sách, k ho ch phát tri n khoa h c và công ngh ; ệ ấ ạ ể ọ ế ể
ể ả ế ị ệ ụ ể ề ầ ư ệ ể ả ướ ọ ầ ư ữ ố ọ cho nh ng h ệ ệ ạ ọ 2. Quy t đ nh chính sách c th v khoa h c và công ngh đ b o đ m phát tri n khoa h c và ọ công ngh là qu c sách hàng đ u, u tiên đ u t ệ ệ ng khoa h c công ngh hi n ử ụ đ i, công ngh cao, chú tr ng công ngh thông tin, công ngh sinh h c; đa d ng hóa và s d ng ệ ạ phát tri n khoa h c và công ngh ; có hi u qu các ngu n đ u t ệ ọ ọ ầ ư ệ ể ả ồ
ố ổ ứ ứ ả ệ ệ ố 3. Th ng nh t qu n lý các t ch c nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , h th ng ấ thông tin khoa h c và công ngh ; s d ng có hi u qu các thành t u khoa h c và công ngh ; ệ ệ ử ụ ể ự ọ ả ệ ọ ọ
ng, ch t l ố ấ ả ẩ ườ ấ ượ ể ng s n ph m, s h u trí tu và chuy n ở ữ ệ ả ẩ 4. Th ng nh t qu n lý tiêu chu n, đo l giao công ngh ;ệ
ụ ể ề ả ệ ng ế ị ế ệ ả ở ườ ạ ng; ch đ o t p trung ỉ ạ ậ ứ các khu v c tr ng đi m; ki m soát ô nhi m, ng ễ gìn môi tr ể ườ ể ữ ọ ự 5. Quy t đ nh chính sách c th v b o v , c i thi n và gi gi ả c u và kh c ph c s c môi tr ứ i quy t tình tr ng suy thoái môi tr ng. ụ ự ố ườ ắ
Đi u 11ề
ạ ủ ụ ủ ự ụ ề ể Nhi m v và quy n h n c a Chính ph trong lĩnh v c văn hóa, giáo d c, thông tin, th thao và ệ du l ch: ị
ố ả ấ ể ự ệ ệ ậ ị ệ ể ề ả ậ ộ ọ ả ắ ạ ế ể ệ ậ ị ộ ạ ủ ụ ừ ừ ả ệ 1. Th ng nh t qu n lý và phát tri n s nghi p văn hóa, văn h c, ngh thu t; quy đ nh các bi n pháp đ b o t n, phát tri n n n văn hóa tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c; b o v và phát huy ế ố giá tr di s n văn hóa; khuy n khích phát tri n các tài năng sáng t o văn hóa, ngh thu t, ch ng vi c truy n bá t t ng và s n ph m văn hóa đ c h i; bài tr mê tín, h t c; không ng ng xây ệ ư ưở d ng n p s ng văn minh trong xã h i; ự ể ả ồ ả ề ế ố ẩ ộ
ụ ả ố ụ ể ề ế ể ể ự ầ ư ụ ệ 2. Quy t đ nh chính sách c th v giáo d c đ b o đ m phát tri n giáo d c là qu c sách hàng ụ ể ả ế ị đ u; u tiên đ u t ồ ự ể ầ ư dân trí, đào t o nhân l c, phát hi n, b i d , khuy n khích các ngu n l c đ phát tri n s nghi p giáo d c, nâng cao ng và s d ng nhân tài. ồ ưỡ ử ụ ự ệ ạ
ố ấ ả ệ ố ề ụ ươ ế ố ộ ụ ế ứ ẩ ằ ổ ậ ứ ụ ụ ệ ớ Th ng nh t qu n lý h th ng giáo d c qu c dân v m c tiêu, ch ạ ng trình, n i dung, k ho ch ạ giáo d c, tiêu chu n giáo viên, quy ch thi c , h th ng văn b ng, ch c danh khoa h c, các lo i ọ ử ệ ố ụ hình tr ọ ơ ở ng, l p và các hình th c giáo d c khác; th c hi n ph c p giáo d c trung h c c s và ự ườ ch ng tái mù ch ; ữ ố
ố ấ ể ự ệ ệ ể i ích qu c gia, phá ho i nhân cách, ạ ợ ạ ổ ố ả ả ữ i s ng t t Nam; i Vi 3. Th ng nh t qu n lý và phát tri n s nghi p thông tin, báo chí; thi hành các bi n pháp đ ngăn ch n có hi u qu nh ng ho t đ ng thông tin làm t n h i l ạ ộ ệ ặ t đ p c a ng đ o đ c và l ạ ứ ố ẹ ủ ố ố ườ ệ
5
ố ể ở ộ ể ự ể ụ ệ ể ệ ạ ạ ộ ạ ộ ề ọ ể 4. Th ng nh t qu n lý và phát tri n s nghi p th d c, th thao; t o đi u ki n đ m r ng và ấ ả ng các ho t đ ng th d c, th thao qu n chúng, chú tr ng ho t đ ng th thao nâng cao ch t l ấ ượ ầ ể ng các tài năng th thao; chuyên nghi p, b i d ồ ưỡ ệ ể ụ ể
ụ ể ằ ạ ị ể ng ho t đ ng du l ch trong n c và phát tri n du ẩ mũi nh n, m r ng và nâng cao ch t l ấ ượ ự ự ở ướ ạ ộ ở ộ ể ị . 5. Quy t đ nh chính sách c th nh m đ y m nh phát tri n du l ch th c s tr thành ngành kinh ế ị t ọ ế l ch qu c t ố ế ị
Đi u 12ề
Nhi m v và quy n h n c a Chính ph trong lĩnh v c y t và xã h i: ạ ủ ụ ủ ự ệ ề ế ộ
ế ị ụ ể ướ ệ ệ ệ ệ ạ ừ ệ ằ ộ ả ệ ộ ng nghi p, t o vi c làm, c i thi n đi u ki n làm i lao đ ng; ề ng trình xóa đói, gi m nghèo; m r ng các hình th c b o hi m xã ể ở ộ ề ườ ứ ả ự ệ 1. Quy t đ nh chính sách c th nh m h vi c, an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng, phòng ng a b nh ngh nghi p cho ng ệ ệ ộ ch đ o th c hi n các ch ả ươ ỉ ạ h i và an sinh xã h i; th c hi n c u tr xã h i; ự ộ ệ ứ ợ ộ ộ
ng xã h i xây d ng và phát tri n n n y h c Vi t Nam; đ u t ể ự ộ ỏ ủ ệ ệ ự ả ể ọ ả ch c m i l c l ọ ự ượ ệ ứ ả ầ ư ệ ấ ố ấ ổ ứ ệ ấ ệ ứ ề ả ệ ỏ ủ ố ữ ệ ừ ự ệ ộ 2. Th ng nh t qu n lý và phát tri n s nghi p chăm sóc, b o v s c kh e c a nhân dân, huy ố , phát đ ng và t ộ tri n s nghi p b o v s c kh e c a nhân dân; th ng nh t qu n lý công tác phòng b nh, ch a ữ ể ự b nh, s n xu t và l u thông thu c ch a b nh, ngăn ng a các b nh xã h i, th c hi n các chính ả ệ sách, ch đ v y t ế ộ ề ư , b o v s c kh e nhân dân; ế ả ệ ứ ỏ
ng binh, b nh binh, gia đình li t sĩ, chính sách khen ệ ệ ươ ệ i và gia đình có công v i n c; 3. Th c hi n chính sách u đãi đ i v i th ố ớ ự ng và chăm sóc đ i v i nh ng ng th ườ ư ố ớ ưở ữ ớ ướ
ệ ệ ề ả ả ẳ ệ ẹ ộ i khuy t t ế ậ ự ặ ả ẻ ạ ự ố ớ i già, ng ố ườ ọ ệ ẩ ụ ữ ẻ 4. Th c hi n chính sách và bi n pháp b o đ m quy n bình đ ng nam n v m i m t chính tr , ị ự ặ ữ ề ọ kinh t , văn hóa, xã h i và gia đình; b o v , chăm sóc bà m và th c hi n quy n tr em; giúp ế ẻ ề ệ t và tr em có hoàn c nh khó khăn đ c bi đ ng t; có bi n pháp ngăn ệ ả ỡ ườ ng a và ch ng m i hành vi b o l c đ i v i ph n và tr em, xúc ph m nhân ph m ph n và ụ ữ ừ ạ tr em; ẻ
ự ế ệ ạ ả ố l ỷ ệ ấ tăng dân s ; nâng cao ch t ố 5. Th c hi n chính sách dân s và k ho ch hóa gia đình, gi m t l ượ ng dân s ; ố
c h c t p, lao đ ng và gi ổ ứ ể ả ộ ượ ọ ậ ề ng v đ o đ c, truy n th ng dân t c, ý th c công dân và lý t ộ ố ứ ề i trí, phát tri n th ưở ể ể ng xã h i ộ ự ệ ề ạ ứ ủ ả ạ ộ ộ 6. T ch c và t o đi u ki n cho thanh niên đ ạ l c, trí tu , b i d ệ ồ ưỡ ự ch nghĩa, phát huy kh năng c a thanh niên trong công cu c lao đ ng sáng t o đ xây d ng và ủ b o v T qu c; ệ ổ ả ố
n n xã ổ ứ ự ừ ệ ệ ấ ặ ạ ệ ạ 7. T ch c th c hi n các bi n pháp phòng ng a và đ u tranh, ngăn ch n các tai n n, t h i.ộ
Đi u 13ề
Nhi m v và quy n h n c a Chính ph trong lĩnh v c dân t c và tôn giáo: ạ ủ ụ ủ ự ệ ề ộ
ự ệ ệ ả ụ ể ể ả ệ ữ ằ ợ ộ gìn, phát huy và làm giàu b n s c văn hóa, 1. Quy t đ nh chính sách, các bi n pháp c th nh m b o đ m th c hi n chính sách bình đ ng, ế ị ẳ ng tr , giúp nhau cùng phát tri n, th c hi n công b ng xã h i gi a các dân t c, đoàn k t, t ộ ế ươ quy n dùng ti ng nói, ch vi ế ề ằ ự t c a các dân t c, gi ữ ữ ế ủ ả ắ ộ
6
truy n th ng t ề ố ố ẹ ủ t đ p c a các dân t c; ch ng m i hành vi kỳ th , chia r dân t c; ọ ẽ ộ ố ộ ị
ế ị ụ ể ặ ở ư ể ọ ể ố ự ệ ể ế ạ ầ hàng hóa, t ng b ng trình d án phát tri n kinh t ộ ươ ờ ố ự ủ ồ ế ấ ế ừ ể ộ các vùng dân t c - xã c nâng cao đ i s ng c a đ ng bào các dân t c thi u ể t khó khăn và các vùng căn c đ a cách m ng; - xã h i đ c bi 2. Quy t đ nh chính sách c th , các bi n pháp u tiên phát tri n m i m t thi u s , xây d ng k t c u h t ng, th c hi n các ch h i, phát tri n kinh t ộ s , vùng có đi u ki n kinh t ệ ề ố ệ ự ướ ộ ặ ứ ị ế ệ ạ
ng ngu n nhân ồ ư ụ ể ồ ưỡ ể ố ứ ạ ồ ng, s d ng cán b là ng 3. Th c hi n chính sách u tiên phát tri n giáo d c, nâng cao dân trí, b i d ự l c, ch ươ ự k ho ch đào t o, b i d ạ ế ệ ng trình chăm sóc s c kh e cho đ ng bào mi n núi, dân t c thi u s ; có quy ho ch và ộ ề i dân t c thi u s ; ể ố ườ ỏ ử ụ ồ ưỡ ạ ộ ộ
ệ ự ả ặ ộ do tín ng ẳ ề ự ự ủ ng, tôn giáo, theo ho c không c pháp lu t; ậ ướ ng, tôn giáo đ i d ng tín ng ặ ợ ụ ưỡ ự ạ ố ọ ể ưỡ ữ ng, tôn giáo ho c l c. 4. Th c hi n chính sách tôn giáo, b o đ m quy n t ả theo m t tôn giáo nào c a công dân; b o đ m s bình đ ng gi a các tôn giáo tr ả do tín ng ch ng m i hành vi xâm ph m t làm trái pháp lu t và chính sách c a Nhà n ủ ậ ả ưỡ ướ
Đi u 14ề
, an toàn ạ ủ ậ ự ụ ủ ự ề ố Nhi m v và quy n h n c a Chính ph trong lĩnh v c qu c phòng, an ninh và tr t t ệ xã h i.ộ
ệ ự ổ ứ ố ệ ự ụ ể ể ủ ố ng n n qu c ố ớ ế ậ ề ế ậ ế ố ả ế ợ ủ v i qu c phòng, an ninh, qu c phòng, an ninh v i kinh t ố ả ẹ ổ ự ượ ề ữ ủ ạ ộ ự ệ ả ị ả ủ ả ẩ ấ ố ạ ệ ệ ố ọ 1. T ch c th c hi n các chính sách, bi n pháp c th đ c ng c và tăng c ườ phòng toàn dân, an ninh nhân dân, xây d ng th tr n qu c phòng toàn dân g n v i th tr n an ắ nh m ninh nhân dân, k t h p kinh t ằ ớ ế ớ ệ ế , an toàn xã h i, b o v ch b o đ m an ninh, ch quy n qu c gia, toàn v n lãnh th và tr t t ộ ậ ự ố ả ng vũ trang nhân đ xã h i ch nghĩa và nh ng thành qu c a cách m ng; xây d ng các l c l ự ộ ng vũ trang; thi hành l nh dân, xây d ng công nghi p qu c phòng, b o đ m trang b cho l c l ệ ự ượ ệ ấ t khác đ b o v đ t đ ng viên, l nh ban b tình tr ng kh n c p và m i bi n pháp c n thi ể ả ế ầ ộ c;ướ n
ả ậ ấ ầ 2. Th c hi n chính sách u đãi, b o đ m đ i s ng v t ch t, tinh th n và chính sách h u ậ ph ờ ố ả ng vũ trang nhân dân; ư ự ng đ i v i các l c l ự ượ ươ ệ ố ớ
i ph m, các vi ổ ứ ạ ộ ự ừ ệ ệ ấ ố ạ 3. T ch c và th c hi n các bi n pháp phòng ng a và đ u tranh ch ng các lo i t ph m pháp lu t. ạ ậ
Đi u 15ề
Nhi m v và quy n h n c a Chính ph trong lĩnh v c đ i ngo i: ạ ủ ự ố ụ ủ ệ ề ạ
ng l ự ố ố ạ ộ ậ ệ ườ ố ế ở ơ ở ộ ậ ườ ẹ ng hóa, đa d ng hóa các ạ ươ trên c s tôn tr ng đ c l p, ch quy n, ề ủ ọ ở ộ ng và m r ng ổ ; b o v đ c l p, ch quy n, toàn v n lãnh th ; th ng nh t qu n lý nhà t Nam trên tr i đ i ngo i đ c l p, t ch , r ng m , đa ph ự ủ ộ ; ch đ ng h i nh p kinh t qu c t ế ộ ố ế ủ ươ ế ị ố ế ả ệ ậ i; quy t đ nh các ch tr ch c qu c t ổ ứ ị ế ủ ng và bi n pháp đ tăng c ề ố ể ủ ng qu c t ố ế ệ ệ ộ ậ ườ ấ ả 1. Th c hi n đ quan h qu c t ệ ủ ộ bình đ ng và cùng có l ẳ ợ quan h v i n c ngoài và các t ệ ớ ướ và l i ích qu c gia, nâng cao v th c a Vi ố ợ n c v công tác đ i ngo i; ướ ề ạ ố
ủ ị ướ c và trình Ch t ch n ề ướ ề ướ ậ ậ ệ ẩ ặ ế ướ ố ế ố ế 2. Trình Ch t ch n n ủ ị ướ ký nhân danh Nhà n ệ c; đàm phán, ký, phê duy t, gia nh p đi u nhân danh Nhà do Chính ph ủ nhân danh Chính c qu c t c quy t đ nh vi c ký k t ho c gia nh p đi u ế ế ị c phê chu n vi c ký k t, gia nh p đi u ề ướ ệ ướ ậ c qu c t c qu c t ố ế
7
c qu c t mà C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam ký ự ệ ề ướ ố ế ủ ộ ộ ệ ph ; ch đ o vi c th c hi n các đi u ỉ ạ ủ k t ho c gia nh p; ặ ế ệ ậ
ụ ể ề ợ ỉ ạ ự ệ ế c, vùng lãnh th và các t ướ ự ớ , khoa h c và ọ ổ ứ ch c 3. Quy t đ nh và ch đ o vi c th c hi n các chính sách c th v h p tác kinh t công ngh , văn hóa, giáo d c và các lĩnh v c khác v i các n ổ qu c t ệ ế ị ệ ụ ; m r ng công tác thông tin đ i ngo i; ố ế ở ộ ạ ố
ệ ủ ơ ạ i ch c qu c t n i n ướ ạ ướ t Nam ệ c ngoài và t ở ướ c c t ch c và công dân Vi i Vi c ngoài t t Nam; 4. T ch c và ch đ o ho t đ ng c a các c quan đ i di n c a Nhà n ạ ộ ủ các t ; b o v l ệ ợ ngoài; qu n lý ho t đ ng c a t ủ ổ ứ ạ i ích chính đáng c a t ủ ổ ứ ch c, cá nhân n ướ ỉ ạ ố ế ả ạ ộ ổ ứ ổ ứ ả ệ ạ
i Vi ụ ể ế gìn b n s c văn hóa, truy n th ng t ườ ố ữ ồ ố ẹ ủ ươ ươ 5. Quy t đ nh chính sách c th nh m khuy n khích ng ằ đoàn k t c ng đ ng, gi ả ắ quan h g n bó v i gia đình và quê h ớ các bi n pháp b o h quy n l i Vi ề ầ i chính đáng c a ng ườ ế ị ế ộ ệ ắ ệ ng, góp ph n xây ng quê h t Nam đ nh c ị t Nam đ nh c n c ngoài ư ở ướ ệ ị ữ t đ p c a dân t c Vi t Nam, gi ệ ộ ệ c; th c hi n ng, đ t n ự ấ ướ n c ngoài. ư ở ướ ề ợ ự ệ ủ ả ộ
Đi u 16ề
Nhi m v và quy n h n c a Chính ph trong lĩnh v c t ch c h th ng hành chính nhà n c: ạ ủ ự ổ ứ ệ ố ụ ủ ệ ề ướ
ế ị ậ ỏ ố ự ủ ị ề ậ ỉ ớ ng, vi c thành l p ho c gi i th đ n v hành chính - kinh t đ c bi t. ộ ơ 1. Trình Qu c h i quy t đ nh c c u t ch c c a Chính ph , vi c thành l p, bãi b các b , c ệ ơ ấ ổ ứ ủ i t nh, thành ph tr c thu c quan ngang b , vi c thành l p m i, nh p, chia, đi u ch nh đ a gi ộ ậ ớ ỉ ệ trung ế ặ ể ơ ố ộ ộ ệ ươ ệ ậ ặ ả ị
ế ị ề ỉ ị ớ i các đ n v hành chính d ị ơ ướ ấ i c p Quy t đ nh vi c thành l p m i, nh p, chia, đi u ch nh đ a gi ớ ệ t nh, thành ph tr c thu c trung ố ự ỉ ậ ng; ươ ậ ộ
ướ ộ ấ ừ c thông su t trong h th ng hành ổ ứ ươ ủ ệ ố ệ ự ạ ộ ả ướ ng đ n c s ; b o đ m hi u l c qu n lý nhà n ụ ả ố i ph i ph c tùng s lãnh đ o và ch p hành nghiêm ấ ướ c th ng nh t t ố ệ ố ấ ướ ự ả ạ 2. T ch c và ch đ o ho t đ ng c a h th ng b máy hành chính nhà n ỉ ạ trung ế ơ ở ả c, c quan hành chính c p d chính nhà n ơ ch nh các quy t đ nh c a c quan hành chính c p trên. ế ị ủ ơ ấ ỉ
ế ị ự ự ệ ấ ả Quy t đ nh và ch đ o th c hi n phân công, phân c p qu n lý ngành và lĩnh v c trong h th ng ệ ố hành chính nhà n ỉ ạ c.ướ
ỉ ạ ệ ả ự ề ạ c, xây d ng n n hành chính dân ch , trong s ch, ủ Ch đ o th c hi n c i cách hành chính nhà n v ng m nh, chuyên nghi p, hi n đ i, ho t đ ng có hi u l c, hi u qu ; ả ạ ữ ướ ạ ộ ự ệ ự ệ ệ ệ ạ
ậ ể ơ ủ ậ ả ộ ế ị ạ ủ ộ ơ ộ ơ ệ ị ch c các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân và h ộ Ủ ướ ộ ng d n v t ẫ ớ ặ ị ủ ề ổ ứ ể ấ ỉ ng; quy đ nh đ nh m c biên ch hành chính, s nghi p thu c y ban nhân dân; ụ i th c quan thu c Chính ph ; quy đ nh nhi m v , 3. Quy t đ nh vi c thành l p, sáp nh p, gi ệ ch c b máy c a b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph ; quy đ nh v ề quy n h n, t ổ ứ ộ ề ộ ố ơ t ch c m t s c ơ ổ ứ quan chuyên môn đ H i đ ng nhân dân c p t nh quy t đ nh phù h p v i đ c đi m riêng c a ủ đ a ph ị ể ộ ồ ị ợ ộ Ủ ế ị ự ươ ứ ế ệ ị
ấ ứ ứ ơ ả ự ộ ạ ứ ộ ộ ướ ự ủ ộ ớ ệ 4. Th ng nh t qu n lý cán b , công ch c, viên ch c trong các c quan nhà n ố đ n c s ; xây d ng và đào t o đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c nhà n ế ơ ở trình đ , năng l c, trung thành v i Nhà n đ nh và ch đ o th c hi n các chính sách, ch đ v đào t o, tuy n d ng, s d ng, ti n l ị khen th ế ộ ng trung c t ươ ướ ừ c trong s ch, có ạ ướ ế c xã h i ch nghĩa, t n t y ph c v nhân dân; quy t ụ ụ ộ ng, ử ụ ế ộ ề ứ ề ươ ỉ ạ ng, k lu t, ngh h u và các ch đ khác đ i v i cán b , công ch c, viên ch c nhà ứ ứ ậ ụ ể ụ ộ ạ ố ớ ự ỷ ậ ỉ ư ưở
8
n c; quy đ nh và ch đ o th c hi n chính sách c th đ i v i cán b xã, ph ng, th tr n. ướ ụ ể ố ớ ỉ ạ ự ệ ộ ị ườ ị ấ
Đi u 17ề
ủ ố ớ ạ ủ ộ ồ ố ự ề ỉ Nhi m v và quy n h n c a Chính ph đ i v i H i đ ng nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ộ ệ trung ụ ng: ươ
ể ướ ế ị ộ ồ ị ệ c, ngh quy t, ngh đ nh c a Chính ph , quy t đ nh, ch th c a Th t ẫ ố ộ ướ ậ ế ị ủ ướ ị 1. H ng d n và ki m tra H i đ ng nhân dân trong vi c th c hi n hi n pháp, lu t, ngh quy t ế ự ệ ệ ủ ng v Qu c h i, l nh, quy t đ nh c a c a Qu c h i, pháp l nh, ngh quy t c a y ban th ố ộ ệ ụ ườ ủ ể Ch t ch n ng; ki m ị ủ ỉ ế ị ủ ế ủ ị tra tính h p pháp c a các ngh quy t c a H i đ ng nhân dân; ị ợ ế ủ Ủ ủ ị ế ủ ộ ồ ị ủ
2. T o đi u ki n đ H i đ ng nhân dân th c hi n nhi m v và quy n h n theo lu t đ nh: ể ộ ồ ậ ị ự ụ ệ ệ ề ệ ề ạ ạ
ố ự ộ ị ị ị ỉ ủ ướ ủ ề ỉ ử ộ ồ ủ ng; gi a) G i H i đ ng nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ươ Chính ph , quy t đ nh, ch th c a Th t ế i quy t nh ng ki n ngh c a H i đ ng nhân dân; ph ị ủ ng các ngh quy t, ngh đ nh c a ủ ế ng có liên quan đ n ho t đ ng c a chính quy n đ a ị ạ ộ ộ ồ ế ị ế ị ủ ế ươ ữ ả
b) B i d ng đ i bi u H i đ ng nhân dân ki n th c v qu n lý nhà n c; ồ ưỡ ứ ề ộ ồ ể ế ạ ả ướ
c) B o đ m c s v t ch t, tài chính đ H i đ ng nhân dân ho t đ ng. ể ộ ồ ơ ở ậ ạ ộ ả ấ ả
Đi u 18ề
pháp: Nhi m v và quy n h n c a Chính ph trong lĩnh v c pháp lu t và hành chính t ủ ạ ủ ụ ự ệ ề ậ ư
ậ ướ ng v Qu c h i và ng v Qu c h i; ban ươ ự ủ c Qu c h i, d án pháp l nh tr ự ủ ề c y ban th ố ộ ng trình c a Chính ph v xây d ng lu t, pháp l nh v i y ban th ự ệ ệ ờ ướ Ủ ớ Ủ ế ườ ườ ậ ạ ố ộ ệ ị ụ ụ ị ế ị ợ ị ố ộ ướ ề ế ả ệ ể ự ấ ả ộ ơ ủ ợ ộ ậ ủ ả ạ 1. Trình các d án lu t tr ố ộ ch ố ộ ậ hành k p th i các văn b n quy ph m pháp lu t đ thi hành Hi n pháp, lu t, ngh quy t c a ế ủ ậ ể ả Qu c h i, pháp l nh, ngh quy t c a y ban th ng v Qu c h i, l nh, quy t đ nh c a Ch ủ ế ủ Ủ ườ ụ c giao; b o đ m tính h p hi n, h p pháp c và đ th c hi n nhi m v , quy n h n đ t ch n ạ ượ ụ ệ ệ ị ộ và tính th ng nh t trong các văn b n quy ph m pháp lu t c a các b , c quan ngang b , H i ố đ ng nhân dân và y ban nhân dân các c p; ồ Ủ ấ
ậ ế , t ế ị ủ ệ ch c kinh t ổ ứ ủ ị ch c xã h i, đ n v vũ ộ ế ổ ứ ụ ề ướ ạ ỉ ạ ơ ch c và lãnh đ o công tác tuyên truy n, giáo d c Hi n pháp và ổ ứ ố ố ộ ề ơ ế ậ ộ i ừ ạ ậ ớ 2. Quy t đ nh các bi n pháp ch đ o và ki m tra vi c thi hành Hi n pháp, pháp lu t, các quy t ế ể ệ c, t đ nh c a Chính ph trong các c quan nhà n ị trang nhân dân và công dân; t pháp lu t; báo cáo v i Qu c h i v công tác phòng ng a và ch ng vi ph m pháp lu t và t ph m;ạ
ế ị ữ ệ ề ạ ả ợ i ích h p pháp c a công dân, t o đi u ề ủ i ích c a ợ ụ ủ ủ ệ ề ả ả ợ 3. Quy t đ nh nh ng bi n pháp b o v các quy n và l ki n cho công dân s d ng quy n và làm tròn nghĩa v c a mình, b o v tài s n, l ệ Nhà n ệ ử ụ c và c a xã h i; ộ ướ ủ
ố ấ ả ư ề ậ ư ạ ộ ị pháp; t pháp, các ho t đ ng v lu t s , giám đ nh t ch c và qu n lý công tác thi hành án, qu c t ch, h ổ ợ ư ố ị ư ộ ả 4. Th ng nh t qu n lý công tác hành chính t pháp, công ch ng và b tr t ổ ứ ứ kh u, h t ch; ộ ị ẩ
5. T ch c và lãnh đ o công tác thanh tra nhà n c; t ch c và ch đ o gi ổ ứ ạ ướ ổ ứ ỉ ạ ả ế i quy t các khi u ế
9
n i, t ạ ố cáo c a công dân thu c trách nhi m c a Chính ph . ủ ủ ủ ệ ộ
Đi u 19ề
Chính ph th o lu n t p th và bi u quy t theo đa s nh ng v n đ quan tr ng sau đây: ố ữ ủ ả ậ ậ ề ế ể ể ấ ọ
1. Ch ươ ng trình ho t đ ng hàng năm c a Chính ph ; ủ ạ ộ ủ
ậ ả ệ ng trình xây d ng lu t, pháp l nh hàng năm và c nhi m kỳ, các d án lu t, pháp l nh ươ ủ ng v Qu c h i; các ngh quy t, ngh đ nh c a ự ậ ố ộ ệ ố ộ ệ Ủ ự ị ườ ụ ế ị ị 2. Ch ự và các d án khác trình Qu c h i và y ban th Chính ph ;ủ
ự ế ượ ế ể
c, quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t ộ ạ ự ế ướ ng cho ngân sách đ a ph ị ươ ừ - xã h i dài h n, năm năm, hàng ạ ế c, d ki n phân b ngân sách trung ổ ổ ng; t ng quy t toán ngân ế ươ 3. D án chi n l ạ năm, các công trình quan tr ng; d toán ngân sách nhà n ọ ươ sách nhà n ự ngân sách trung c hàng năm trình Qu c h i; ng và m c b sung t ứ ổ ướ ố ộ
4. Đ án v chính sách dân t c, chính sách tôn giáo trình Qu c h i; ố ộ ề ề ộ
- xã h i, tài chính, ti n t ể ế ề ệ ộ ọ , các v n đ quan tr ng ề ấ 5. Các chính sách c th v phát tri n kinh t ụ ể ề v qu c phòng, an ninh, đ i ngo i; ố ề ạ ố
ề ể ộ ơ ậ ố ộ ề ệ ỉ i th b , c quan ngang b ; vi c ệ ả i t nh, thành ph tr c thu c trung ố ự ươ ậ ộ ị đ c bi ậ ặ ế ặ ế ị ể ệ i các đ n v hành chính d ị ộ ng, vi c thành ệ ớ t; quy t đ nh vi c thành l p m i, ậ ệ i c p t nh, thành ph tr c thu c trung ộ ướ ấ ỉ ố ự ơ ị ơ ỉ 6. Các đ án trình Qu c h i v vi c thành l p, sáp nh p, gi ậ thành l p m i, nh p, chia, đi u ch nh đ a gi ớ ớ ỉ ề i th các đ n v hành chính - kinh t l p ho c gi ị ả ậ nh p, chia, đi u ch nh đ a gi ậ ớ ề ng; ươ
7. Quy t đ nh vi c thành l p, sáp nh p, gi ế ị ệ ậ ậ ả i th c quan thu c Chính ph ; ủ ể ơ ộ
c Qu c h i, y ban th ng v Qu c h i, Ch t ch n c. 8. Các báo cáo c a Chính ph tr ủ ủ ướ ố ộ Ủ ườ ố ộ ủ ị ụ ướ
ƯƠ NG CHÍNH PH NHI M V VÀ QUY N H N C A TH T Ề Ủ ƯỚ Ụ Ệ Ủ CH Ạ NG III Ủ
Đi u 20ề
Th t ủ ướ ng Chính ph có nh ng nhi m v và quy n h n sau đây: ệ ủ ữ ụ ề ạ
ủ ủ ưở ộ ng c quan thu c ơ 1. Lãnh đ o công tác c a Chính ph , các thành viên Chính ph , Th tr ủ ủ Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân các c p: ủ ị Ủ ạ ủ ấ
ủ ươ ệ ủ t đ lãnh đ o và đi u hành ho t đ ng c a ạ ộ a) Quy t đ nh các ch tr Chính ph và h th ng hành chính nhà n ế ể trung ng, bi n pháp c n thi ầ c t ướ ừ ế ị ủ ệ ố ươ ạ ề ng đ n c s ; ế ơ ở
Ủ ự ự ậ b) Ch đ o vi c xây d ng các d án lu t trình Qu c h i, các d án pháp l nh trình y ban th ỉ ạ ủ ng v Qu c h i; các văn b n quy ph m pháp lu t thu c th m quy n c a Chính ph và ệ ố ộ ệ ề ủ ố ộ ậ ự ả ườ ụ ẩ ạ ộ
10
Th t ủ ướ ng Chính ph ; ủ
ng v i thành viên Chính ph , Ch t ch y ban nhân ế ộ ị ủ ị Ủ ủ ớ c) Quy đ nh ch đ làm vi c c a Th t ủ ướ ng; dân t nh, thành ph tr c thu c trung ươ ố ự ệ ủ ộ ỉ
ỉ ạ ế ị ề ấ ủ ng, Th tr ộ ưở ế ộ ơ ơ d) Ch đ o, ph i h p ho t đ ng c a các thành viên Chính ph ; quy t đ nh nh ng v n đ có ý ữ ạ ộ ộ ng c quan thu c ki n khác nhau gi a các B tr Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ủ ng c quan ngang b , Th tr ủ ưở ng; ươ ố ợ ữ ủ ị Ủ ủ ưở ỉ ố ự ủ ộ
ố ộ Ủ ệ ệ ườ ố ng v Qu c ụ ủ ế ị các ngành, các c p; ng đ) Đôn đ c, ki m tra vi c th c hi n nh ng quy t đ nh c a Qu c h i, y ban th ữ ể ự c, Chính ph và Th t h i, Ch t ch n ủ ướ ủ ướ ộ ố ủ ị ấ ở
2. Tri u t p và ch t a các phiên h p c a Chính ph ; ủ ọ ủ ệ ậ ủ ọ
ị ề ặ ỏ ộ ừ ứ ứ ặ ố ộ ị ề ệ ổ ố ớ ng, B ố ộ ỏ ờ c quy t đ nh t m đình ch công tác c a Phó Th t ủ ướ ỉ ộ ơ ứ ng, Th tr ủ ưở ạ ễ ệ ng, B tr ộ ưở ướ ệ ủ ướ ủ ị ế ị ộ ủ ẩ 3. Đ ngh Qu c h i thành l p ho c bãi b các b , c quan ngang b ; trình Qu c h i phê chu n ậ ch c vì lý do s c kh e ho c lý do đ ngh v vi c b nhi m, mi n nhi m, cách ch c, cho t ề ng c quan ngang b ; trong th i gian Qu c khác đ i v i Phó Th t ố ơ ộ h i không h p trình Ch t ch n ọ ộ ng, Th tr tr ủ ưở ưở ng c quan ngang b ; ộ ơ
ng xuyên ho c lâm th i khi c n thi t đ giúp Th t ế ể ầ ặ ậ ờ ủ ướ ng 4. Thành l p h i đ ng, y ban th ườ ộ ồ nghiên c u, ch đ o, ph i h p gi i quy t nh ng v n đ quan tr ng, liên ngành; ả ỉ ạ Ủ ố ợ ứ ữ ề ế ấ ọ
ng đ ệ ễ ứ ụ ươ ươ ẩ ng và ch c v t ố ự ứ ưở ỉ ươ ộ ỉ ủ ị ệ ứ ẩ ủ Ủ ệ ng; 5. B nhi m, mi n nhi m, cách ch c Th tr ng; phê chu n vi c ệ ứ ệ ổ ệ ng; mi n nhi m, b u c các thành viên y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ễ Ủ ầ ử đi u đ ng, cách ch c Ch t ch, các Phó Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ộ ủ ị Ủ ộ ố ự ề trung ng; phê chu n vi c mi n nhi m, bãi nhi m các thành viên khác c a y ban nhân dân ễ ệ ươ t nh, thành ph tr c thu c trung ươ ố ự ỉ ộ
i làm vi c, hoàn thi n b máy qu n lý nhà n ả ế ề ố ướ ệ ả ộ ề c, đ ệ ố ệ ừ c; l 6. Quy t đ nh các bi n pháp c i ti n l cao k lu t, ngăn ng a và kiên quy t đ u tranh ch ng tham nhũng, lãng phí, quan liêu, hách ế ấ d ch, c a quy n trong b máy và trong cán b , công ch c, viên ch c nhà n ộ ị ế ị ỷ ậ ử ướ ứ ứ ề ộ
ng, Th ỉ ệ ộ ưở ư ủ ủ ặ ị ỉ ưở ỏ ữ ỉ ơ ế ị ng c quan ngang b , quy t đ nh, ch th c a y ban nhân dân và Ch t ch y ban nhân dân ng trái v i Hi n pháp, lu t và các văn b n c a các c quan ế c a B tr ủ ị Ủ ả ủ ị ủ Ủ ớ ế ị ươ ộ ộ ậ ơ 7. Đình ch vi c thi hành ho c bãi b nh ng quy t đ nh, ch th , thông t tr t nh, thành ph tr c thu c trung ố ự ỉ c c p trên; nhà n ướ ấ
ỉ ệ ế ủ ữ ị ỉ ng trái v i Hi n pháp, lu t và các văn b n c a các c quan nhà n ướ ấ ươ ậ ơ ớ ộ 8. Đình ch vi c thi hành nh ng ngh quy t c a H i đ ng nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ố ự trung ồ c c p trên, đ ng ế th i đ ngh y ban th ườ ộ ồ ả ủ ng v Qu c h i bãi b ; ỏ ố ộ ờ ề ị Ủ ụ
ề ữ ự ủ ả ờ ủ c nhân dân v nh ng v n đ quan tr ng thông qua nh ng báo ố i c a Chính ph đ i v i ch t v n c a đ i bi u Qu c ọ ấ ấ ủ ạ ề ấ ủ ố ớ ữ ể 9. Th c hi n ch đ báo cáo tr ế ộ ệ ướ c Qu c h i, tr l cáo c a Chính ph tr ủ ướ ố ộ h i và ý ki n phát bi u v i c quan thông tin đ i chúng. ớ ơ ể ế ộ ạ
Đi u 21ề
ủ ướ ế ị ủ ủ ế ị ị ỉ t c các ngành, các đ a ph ng d n, ki m tra vi c thi hành các văn b n đó đ i v i t Th t h ướ ng Chính ph ký các ngh quy t, ngh đ nh c a Chính ph , ra quy t đ nh, ch th và ng và ẫ ủ ố ớ ấ ả ị ươ ị ả ệ ể ị
11
c s . ơ ở
ị ế ị ị ủ ủ ế ị ỉ ủ ướ ệ ng Chính ph có hi u ủ Các ngh quy t, ngh đ nh c a Chính ph , quy t đ nh, ch th c a Th t l c thi hành trong ph m vi c n c. ự ủ ả ướ ị ạ
CH NG IV ƯƠ B , C QUAN NGANG B Ộ Ơ Ộ
Đi u 22ề
ủ ủ ộ ự ặ ứ ệ c; qu n lý nhà n ả ố ủ ầ ướ ố c đ i c các d ch v công ị ụ ệ i doanh nghi p c t ướ ạ ự ệ ạ B , c quan ngang b là c quan c a Chính ph , th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ả ự ơ ộ ơ v i ngành ho c lĩnh v c công tác trong ph m vi c n ướ ả ướ ạ ớ thu c ngành, lĩnh v c; th c hi n đ i di n ch s h u ph n v n c a nhà n ủ ở ữ ự có v n nhà n ệ c theo quy đ nh c a pháp lu t. ộ ố ướ ủ ậ ị
Đi u 23ề
B tr ng, Th tr ng c quan ngang b có nh ng nhi m v và quy n h n sau đây: ộ ưở ủ ưở ữ ụ ề ệ ạ ơ ộ
ế ượ ủ ạ ế ể ch c và ch đ o th c hi n khi đ c phê ủ ọ c, quy ho ch phát tri n, k ho ch dài h n, năm năm và hàng năm, ạ ỉ ạ ự ổ ứ ạ ự ượ ệ 1. Trình Chính ph chi n l các công trình quan tr ng c a ngành, lĩnh v c; t duy t.ệ
2. Chu n b các d án lu t, pháp l nh và các d án khác theo s phân công c a Chính ph ; ủ ự ủ ự ự ệ ẩ ậ ị
ọ ứ ỉ ạ ứ ụ ự ế ệ ế ạ ộ 3. T ch c và ch đ o th c hi n k ho ch nghiên c u khoa h c, ng d ng ti n b khoa h c, ọ ổ ứ công ngh .ệ
ứ ẩ ạ ị ế - k thu t c a ngành ậ ủ ỹ Quy t đ nh các tiêu chu n, quy trình, quy ph m và các đ nh m c kinh t ế ị thu c th m quy n; ẩ ộ ề
ế ệ ậ ề ướ ố ế c qu c t theo quy đ nh , đi u ch c và ch đ o th c hi n k ho ch h p tác qu c t ệ ủ ệ ỉ ạ ự ế ạ ợ c qu c t ề ướ thu c ngành, lĩnh ộ ị ố ế 4. Trình Chính ph vi c ký k t, gia nh p, phê duy t các đi u v c; t ố ế ự ổ ứ c a Chính ph ; ủ ủ
ổ ứ ộ ủ ủ ị ự c cho y ban nhân dân đ a ph ướ ả ụ ả ủ ươ ề ộ ấ ị ế 5. T ch c b máy qu n lý ngành, lĩnh v c theo quy đ nh c a Chính ph ; trình Chính ph quy t đ nh phân c p nhi m v qu n lý nhà n ả ng v n i dung qu n Ủ ệ ị lý ngành, lĩnh v c.ự
ng b nhi m, mi n nhi m, cách ch c Th tr ng và ch c v t ng đ ng. Đ ngh Th t ị ủ ướ ề ứ ưở ứ ệ ệ ễ ổ ứ ụ ươ ươ
ng và các ch c v t ễ ụ ưở ứ ổ ệ ự ng đ ưở ạ ứ ụ ươ ng, khen th ạ ế ộ ề ươ ứ ng; t ươ ỷ ng, k ả ụ ưở ể ụ ố ớ ệ ỉ ư ế ộ ứ ộ B nhi m, mi n nhi m, cách ch c V tr ng, Phó V tr ổ ệ ch c th c hi n công tác đào t o, tuy n d ng, s d ng, ch đ ti n l ứ ử ụ lu t, ngh h u và các ch đ khác đ i v i cán b , công ch c, viên ch c thu c ph m vi qu n lý ộ ậ c a mình; ủ
c các t ướ ệ ệ ộ ướ ề ự ủ ự ủ ủ ả ấ ch c s nghi p, doanh nghi p nhà n ổ ứ ự ạ ộ ệ ộ ở ữ c thu c ngành, lĩnh v c, b o ả 6. Qu n lý nhà n ả ch trong ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a các c s theo quy đ nh c a pháp đ m quy n t ị ơ ở ả ụ lu t; b o đ m s d ng có hi u qu tài s n thu c s h u toàn dân do ngành, lĩnh v c mình ph ự ả ả ậ ố ủ trách; th c hi n nhi m v , quy n h n c th thu c quy n đ i di n ch s h u ph n v n c a ầ ả ả ạ ụ ể ử ụ ệ ủ ở ữ ự ụ ệ ệ ề ề ạ ộ
12
Nhà n i doanh nghi p có v n nhà n c theo quy đ nh c a pháp lu t; c t ướ ạ ệ ố ướ ủ ậ ị
c các t ch c kinh t ch c phi ả ướ ế ự , s nghi p và ho t đ ng c a các h i, t ạ ộ ộ ổ ứ ủ ệ 7. Qu n lý nhà n Chính ph thu c ngành, lĩnh v c; ộ ổ ứ ự ủ
8. Qu n lý và t ả ổ ứ ch c th c hi n ngân sách đ ệ ự ượ c phân b ; ổ
ướ ầ ủ ộ ố i ch t v n c a đ i bi u Qu c ủ ộ ơ ấ ấ ủ ạ ườ ườ ng v Qu c h i báo cáo c a b , c quan ngang b ố ộ ng v Qu c h i; tr l ố ộ ạ ả ể ế ế ố ộ Ủ ố ộ Ủ ử ủ ả ờ ậ ộ ồ ố ộ ộ Ủ Ủ ự ộ 9. Trình bày tr c Qu c h i, y ban th ụ theo yêu c u c a Qu c h i, y ban th ụ ộ h i và ki n ngh c a c tri; g i các văn b n quy ph m pháp lu t do mình ban hành đ n H i ị ủ ử ộ đ ng dân t c và các y ban c a Qu c h i theo lĩnh v c mà H i đ ng dân t c, y ban ph ụ ồ trách;
ỉ ạ ể ệ ệ ọ ố ị 10. T ch c và ch đ o vi c ch ng tham nhũng, lãng phí và m i bi u hi n quan liêu, hách d ch, c a quy n trong ngành, lĩnh v c mình ph trách; ử ổ ứ ề ụ ự
11. Th c hi n nh ng nhi m v khác do Th t ng y nhi m. ủ ướ ủ ữ ụ ự ệ ệ ệ
ng ph trách m t s công tác do Chính ph quy đ nh. Nhi m v và quy n h n c a B tr ề ạ ủ ộ ưở ụ ệ ộ ố ủ ụ ị
Đi u 24ề
ậ ố ộ ệ ụ ế ủ Ủ ủ ủ ị ướ ủ ộ ưở ị ả ủ ế ị ủ ưở ộ ỉ t c các ngành, các đ a ph ủ ư và ng và ế ứ ị ng v Qu c h i, l nh, quy t đ nh c a Ch t ch n ố ộ ệ ế ị ng, Th tr ng Chính ph , B tr ng d n, ki m tra vi c thi hành các văn b n đó đ i v i t ệ ế ủ ủ ng c quan ngang b ra quy t đ nh, ch th , thông t ươ ố ớ ấ ả ơ ả ị ị ể ẫ
ng, ư ề ế ị ướ ả ộ ị ỉ ng c quan ngang b ban hành có hi u l c thi hành trong ph m vi c n ộ ưở c. Căn c vào Hi n pháp, lu t và ngh quy t c a Qu c h i, pháp l nh, ngh quy t c a y ban th c, các văn b n c a Chính ph và Th ườ t ướ h ướ c s . ơ ở Các quy t đ nh, ch th , thông t Th tr ộ ơ c thu c ngành và lĩnh v c do B tr ạ v qu n lý nhà n ệ ự ự ả ướ ủ ưở
Đi u 25ề
ộ ưở ủ ưở ẫ ộ ơ B tr ng d n và ki m tra các b , c quan ngang b , c ộ ướ quan thu c Chính ph th c hi n các nhi m v công tác thu c ngành, lĩnh v c mình ph trách. ụ ệ ng c quan ngang b h ơ ủ ự ng, Th tr ộ ộ ơ ự ể ộ ụ ệ
ng c ộ ưở ủ ưở ủ ưở ế ng, Th tr ộ ng, Th tr ị ớ ộ ưở ơ ị ậ ủ ả i nh n đ ề ỏ ữ ặ ủ ộ ơ ế ậ ượ ộ ề ấ ộ ụ ế ị ơ ng c quan ngang b có quy n ki n ngh v i B tr B tr ộ ơ quan ngang b đình ch vi c thi hành ho c bãi b nh ng quy đ nh do các c quan đó ban hành ặ ỉ ệ c ho c c a b , c quan ngang b v ngành, lĩnh v c trái v i các văn b n pháp lu t c a Nhà n ự ướ c ki n ngh không nh t trí thì trình lên do b , c quan ngang b ph trách; n u ng ườ Th t ng quy t đ nh. ớ ộ ơ ủ ướ ế ị
Đi u 26ề
ộ ưở ỉ ệ ề ng, Th tr ủ ưở ế ủ ị ủ ướ ươ ế ố ự ộ ỉ ng đình ch vi c thi ị ớ ng trái v i các văn ớ ộ c ho c c a b , c quan ngang b v ngành, lĩnh v c do b , c quan ộ ơ ộ ề ơ ộ ồ ướ ặ ủ ộ ơ ậ ủ ự B tr ng c quan ngang b có quy n ki n ngh v i Th t hành ngh quy t c a H i đ ng nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung b n pháp lu t c a Nhà n ả ngang b ph trách. ộ ụ
Đi u 27ề
13
ủ ưở ướ ể ẫ ơ ng c quan ngang b ch đ o, h B tr ng d n, ki m tra y ban nhân dân các ộ ưở Ủ c p th c hi n các nhi m v công tác thu c ngành, lĩnh v c mình ph trách. ệ ự ấ ng, Th tr ệ ộ ỉ ạ ộ ự ụ ụ
ng, Th tr ộ ộ ưở ỉ ệ ề ị ủ ưở ị ỉ ộ ơ ủ Ủ ớ ự ộ ề ỉ ế Ủ ỉ ệ ng ng c quan ngang b có quy n đình ch vi c thi hành, đ ngh Th t B tr ủ ướ ề bãi b nh ng quy đ nh c a y ban nhân dân và Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c ố ự ủ ị Ủ ỏ ữ ng trái v i các văn b n c a b , c quan ngang b v ngành, lĩnh v c do b , c thu c trung ộ ơ ả ủ ộ ơ ươ quan ngang b ph trách và ch u trách nhi m v quy t đ nh đình ch đó; n u y ban nhân dân ế ị ề ệ ị ộ ụ ng không nh t trí v i quy t đ nh đình ch vi c thi hành thì t nh, thành ph tr c thu c trung ớ ấ ế ị ươ ố ự ỉ ng. v n ph i ch p hành, nh ng có quy n ki n ngh v i Th t ủ ướ ị ớ ề ẫ ộ ư ế ấ ả
Đi u 28ề
ộ ưở ố ợ ẩ ộ ị ng, Th tr ủ ưở ủ ng c quan ngang b có trách nhi m ph i h p đ chu n b các đ án ề ệ ệ ng d n th c hi n ể ỉ ạ ự ẫ ị Các b tr ơ chung trình Chính ph và Th t ủ ướ nh ng v n đ thu c ch c năng qu n lý nhà n ể liên t ch đ ch đ o và h ướ c. ng; ra thông t ả ư ướ ữ ứ ề ấ ộ
Đi u 29ề
ng, Phó Th tr ng c quan ngang b là ng ủ ưở ộ ưở ườ ộ c phân công ch đ o m t s m t công tác và ch u trách nhi m tr i giúp B tr ị ng, Th tr ủ ưở ướ ộ ố ặ ng c quan ơ ng, c B tr ộ ưở ệ Th tr ứ ưở ngang b , đ Th tr ủ ưở ơ ỉ ạ ng c quan ngang b . ộ ộ ượ ơ
ng, Phó Th tr ng c ứ ưở ơ ủ ưở ơ Khi B tr ộ ưở quan ngang b đ ng, Th tr ộ ượ ủ ng c quan ngang b v ng m t, m t Th tr ộ ắ ủ ưở c y nhi m lãnh đ o công tác c a b , c quan ngang b . ộ ặ ộ ủ ộ ơ ệ ạ
Đi u 30ề
ệ ủ ủ ủ ộ ộ ưở ng, Ch nhi m Văn phòng ệ ủ Văn phòng Chính ph là b máy giúp vi c c a Chính ph do B tr Chính ph lãnh đ o. ủ ạ
ch c b máy và ho t đ ng c a Văn phòng Chính ph do Chính ph ổ ứ ộ ạ ộ ủ ủ ủ ụ ề ạ Nhi m v , quy n h n, t ệ quy đ nh. ị
Đi u 31ề
ơ ụ ệ ng c quan thu c Chính ph th c hi n nhi m v , quy n h n theo quy đ nh c a Chính ủ ệ ạ ượ c ạ ng Chính ph v nhi m v , quy n h n đ ệ ệ c Chính ph , Th t ủ ướ ủ ự ủ ề ủ ề ộ ướ ị ề ụ Th tr ủ ưở ph ; ch u trách nhi m tr ị ủ giao.
CH NG V ƯƠ CH Đ LÀM VI C VÀ QUAN H CÔNG TÁC C A CHÍNH PH Ệ Ế Ộ Ủ Ệ Ủ
Đi u 32ề
ủ ậ ể ớ ủ ệ ề ệ Chính ph làm vi c theo ch đ k t h p trách nhi m c a t p th v i vi c đ cao quy n h n ạ và trách nhi m cá nhân c a Th t ệ ề ng và c a m i thành viên Chính ph . ủ ế ộ ế ợ ủ ướ ủ ủ ệ ỗ
Đi u 33ề
14
Hình th c ho t đ ng c a t p th Chính ph là phiên h p Chính ph . ủ ạ ộ ủ ậ ủ ứ ể ọ
ủ ướ ườ ườ ấ ng kỳ m i tháng m t l n. Th t ế ị ng tri u t p phiên h p b t th ổ ộ ệ ậ ấ ộ ầ ặ ầ ủ ọ ầ ỗ ủ ủ ng c a Chính ph h p th ủ ọ Chính ph theo quy t đ nh c a mình ho c theo yêu c u c a ít nh t m t ph n ba t ng s thành ố ủ viên Chính ph .ủ
Đi u 34ề
ự ầ ủ ủ ủ ế c Th t ọ ủ ọ ộ ố ờ ả ượ ặ ắ ệ ặ ủ ọ Thành viên Chính ph có trách nhi m tham d đ y đ các phiên h p c a Chính ph , n u v ng ắ ủ ướ ng m t trong phiên h p ho c v ng m t m t s th i gian c a phiên h p thì ph i đ ặ đ ng ý. ồ
ng có th cho phép thành viên Chính ph v ng m t và đ ủ ướ ủ ắ ể ặ c c ng ượ ử ườ i Phó d phiên ự Th t h p Chính ph . ủ ọ
ế ủ ị Ủ ủ ộ ỉ ố Khi c n thi ầ tr c thu c trung ộ t, Th tr ủ ưở ng đ ươ ự ng c quan thu c Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph ượ ơ c m i tham d các phiên h p c a Chính ph . ủ ọ ủ ự ờ
ữ ủ ề ế ể ả i d h p không ph i là thành viên Chính ph có quy n phát bi u ý ki n nh ng Nh ng ng ư ườ ự ọ không có quy n bi u quy t. ể ề ế
Đi u 35ề
c ti n hành khi có ít nh t hai ph n ba t ng s thành viên ủ ỉ ượ ế ấ ầ ố ổ Phiên h p c a Chính ph ch đ ọ ủ Chính ph tham d . ự ủ
c quy đ nh t ả ề ạ ị ọ ử ổ ế ị ủ i Đi u 19 c a Lu t này, ủ ề c quá n a t ng s thành viên Chính ph bi u quy t tán ủ ể ượ ố ậ ế Trong các phiên h p th o lu n các v n đ quan tr ng đ ậ ấ ọ các quy t đ nh c a Chính ph ph i đ ủ ả ượ thành.
ng h p bi u quy t ngang nhau thì th c hi n theo ý ki n mà Th t ườ ủ ướ ự ể ế ế ệ ợ ể ng đã bi u Trong tr quy t.ế
Đi u 36ề
ng Chính ph , B tr ng và Th ủ ạ ủ ộ ưở ả ủ ướ ờ ạ ố Các văn b n quy ph m pháp lu t c a Chính ph , Th t tr ưở báo n c. ả ộ ơ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ộ ủ c công b theo th i h n quy đ nh và ph i đăng trong Công ị t Nam, tr văn b n có n i dung bí m t nhà n ộ ng c quan ngang b ph i đ ướ ậ ủ ả ượ ủ ướ ừ ệ ả ậ ộ
Đi u 37ề
ng, Ch nhi m Văn phòng Chính ph th ủ ướ ủ ng y nhi m cho B tr ệ ọ ủ ơ ng. ng xuyên thông Th t ủ ủ ườ ệ ế báo cho các c quan thông tin đ i chúng v n i dung phiên h p c a Chính ph và các quy t ủ ề ộ đ nh c a Chính ph , c a Th t ị ộ ưở ạ ủ ướ ủ ủ ủ
Đi u 38ề
ủ ờ ủ ị ủ ự ướ c c. Chính ph m i Ch t ch n ướ ọ ủ quy t đ nh các v n đ thu c th m quy n c a Ch t ch n ộ c tham d các phiên h p c a Chính ph ; trình Ch t ch n ướ ủ ị ề ề ủ ế ị ủ ị ẩ ấ
15
ố ộ ự ọ ủ ộ ủ ủ ờ ủ ị ủ Chính ph m i Ch t ch H i đ ng dân t c c a Qu c h i d các phiên h p c a Chính ph bàn th c hi n chính sách dân t c. ộ ồ ộ ự ệ
ướ Ủ ủ ế ủ ị ườ ủ ố ộ ủ ử ọ ố ộ ủ ạ ủ ử ủ ữ ọ ố ộ ụ ể ướ c, y ban Hàng quý, sáu tháng, Chính ph g i báo cáo công tác c a Chính ph đ n Ch t ch n ng v Qu c h i. T i kỳ h p gi a năm c a Qu c h i, Chính ph g i báo cáo công tác đ n ế th các đ i bi u Qu c h i. Trong kỳ h p cu i năm c a Qu c h i, Chính ph báo cáo tr ố c Qu c ủ ố ạ h i v công tác c a Chính ph . ủ ộ ề ố ộ ủ
ng v Qu c h i, H i đ ng dân t c và các y ban c a Qu c h i yêu c u thì các Ủ ố ộ ố ộ ườ ụ ầ ộ t. Khi y ban th thành viên c a Chính ph có trách nhi m đ n trình bày ho c cung c p các tài li u c n thi ế ủ ộ ồ ệ Ủ ặ ệ ầ ủ ấ ủ ế
ủ ế ệ ng Chính ph ho c thành viên c a Chính ph có trách nhi m tr l ủ ố ộ i các ki n ngh c a ị ủ ể ủ ặ Ủ ả ờ ấ ờ ạ ườ ủ ậ ộ Th t ủ ướ H i đ ng dân t c và các y ban c a Qu c h i trong th i h n ch m nh t là m i lăm ngày, k ộ ồ ngày nh n đ t ừ c ki n ngh . ị ậ ượ ế
ệ ả ờ ấ ấ ủ ạ i ch t v n c a đ i Th t ủ ướ bi u Qu c h i theo quy đ nh c a Lu t t ể ng Chính ph ho c thành viên c a Chính ph có trách nhi m tr l ủ ch c Qu c h i. ậ ổ ứ ố ộ ủ ặ ị ủ ố ộ ủ
Đi u 39ề
ng M t tr n T qu c Vi ặ ậ ệ ươ ấ ố ủ ể ủ ố ợ ộ ệ ệ ề Chính ph ph i h p v i y ban trung ớ Ủ liên đoàn lao đ ng Vi t Nam và Ban ch p hành trung ệ th c hi n nhi m v , quy n h n c a mình và t ụ hi n các nhi m v quan tr ng v chính tr , kinh t - xã h i, qu c phòng, an ninh và đ i ngo i. ổ t Nam, Ban ch p hành T ng ổ ấ ng c a đoàn th nhân dân trong khi ươ ự ch c, ch đ o các phong trào nhân dân th c ỉ ạ ạ ộ ạ ủ ề ổ ứ ế ự ệ ụ ệ ọ ố ố ị
t Nam, Ban ch p hành T ng liên ặ ậ ươ ổ t Nam và Ban ch p hành trung ng M t tr n T qu c Vi ệ ủ ố ấ ng c a đoàn th nhân dân xây d ng quy ch ươ ổ ự ể ấ ế Chính ph cùng y ban trung Ủ ủ đoàn lao đ ng Vi ệ ộ c th v m i quan h công tác. ụ ể ề ố ệ
t Nam, Ch ủ ị ủ ờ ươ ủ ố ổ ộ ổ ể ng c a đoàn ủ ườ ng ổ Ủ ấ ủ ị Ủ t Nam và ng ườ ứ ủ ặ ậ t Nam và Ban ch p hành trung ng M t tr n T qu c Vi ặ ậ i đ ng đ u Ban ch p hành trung ấ ầ ề ấ ề t Nam, Ban ch p hành T ng liên ố ệ ế - ủ ể ộ Chính ph m i Ch t ch Đoàn Ch t ch y ban trung ệ t ch T ng liên đoàn lao đ ng Vi ệ ươ ị th nhân dân d các phiên h p c a Chính ph khi bàn v các v n đ có liên quan; th ọ ủ ự xuyên thông báo cho y ban trung đoàn lao đ ng Vi ệ xã h i và các quy t đ nh, ch tr ế ị ng M t tr n T qu c Vi ổ ươ ng c a đoàn th nhân dân tình hình kinh t ươ ấ ng, công tác l n c a Chính ph . ủ ớ ủ ủ ươ ộ
ậ ự ế ệ ị ị ị ng M t tr n T qu c Vi ả ệ ự ả t Nam, Ban ch p hành T ng liên đoàn lao ổ ấ ng c a đoàn th nhân dân có liên quan đ tham gia ý ươ ươ ấ ố ủ ệ ể ể ủ ử ự ả Khi xây d ng d án lu t, pháp l nh và d th o ngh quy t, ngh đ nh, Chính ph g i d th o ự văn b n đ y ban trung ể Ủ ổ ặ ậ t Nam và Ban ch p hành trung đ ng Vi ộ ki n.ế
ề ệ ủ ạ ộ t Nam, T ng liên đoàn lao đ ng ệ ổ ổ t Nam và các đoàn th nhân dân tuyên truy n, ph bi n pháp lu t trong nhân dân, đ ng viên, ố ổ ế ể ậ ch c th c hi n các ự ổ ứ ủ ề i đ M t tr n T qu c Vi ậ ợ ể ặ ậ ộ ề ệ ố c, giám sát ho t đ ng c a c quan nhà n ướ ướ ạ c, đ i ự ậ ủ ủ ơ ạ ộ c. Chính ph t o đi u ki n thu n l Vi ệ ch c nhân dân tham gia xây d ng và c ng c chính quy n nhân dân, t t ổ ứ ch tr ủ ươ bi u dân c , cán b , công ch c và viên ch c nhà n ể ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ứ ướ ứ ử ộ
i các ả ờ ứ ế ệ Chính ph và các thành viên Chính ph có trách nhi m nghiên c u, gi ki n ngh c a M t tr n T qu c Vi ủ ả t Nam, T ng liên đoàn lao đ ng Vi t Nam và các đoàn th ủ ị ủ ặ ậ i quy t và tr l ệ ệ ế ổ ộ ố ổ ể
16
nhân dân.
Đi u 40ề
ớ ủ ố ợ i cao và Vi n ki m sát nhân dân t ể ố ố ậ ỷ ệ ạ i ph m, các vi ph m Hi n pháp và pháp lu t, gi ế c, nh m th c hi n các m c tiêu kinh t - xã h i và các ch tr i cao trong vi c ệ v ng k ng, ộ ự ằ ậ ụ ế ộ ữ ữ ủ ươ Chính ph ph i h p v i Tòa án nhân dân t ố đ u tranh phòng ng a và ch ng các t ạ ừ ấ c ệ ươ chính sách c a Nhà n ướ c. ng, pháp lu t nhà n ướ ủ
i cao và Vi n tr ng Vi n ki m sát nhân dân t ủ ờ ưở ể ố i Chính ph m i Chánh án Tòa án nhân dân t ệ ố cao d các phiên h p c a Chính ph bàn v các v n đ có liên quan. ề ọ ủ ệ ề ự ủ ấ
Đi u 41ề
Kinh phí ho t đ ng c a Chính ph do Qu c h i quy t đ nh t ngân sách nhà n c. ố ộ ạ ộ ế ị ủ ủ ừ ướ
CH NG VI ƯƠ ĐI U KHO N THI HÀNH Ả Ề
Đi u 42ề
ch c Chính ph ngày 30 tháng 9 năm 1992. Nh ng quy đ nh tr ậ ậ ổ ứ ữ ủ ị ướ c Lu t này thay th Lu t t ế đây trái v i Lu t này đ u bãi b . ỏ ề ậ ớ
Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành Lu t này./. Đi u 43ề ủ ị ế ậ
17