Môn: HÓA HỌC<br />
<br />
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 3<br />
<br />
Thời gian làm bài: 90 phút( 50 câu trắc nghiệm)<br />
Cho nguyên tử khối : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br =<br />
80; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85; Ag = 108; Sn = 119; I = 127;<br />
Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.<br />
Câu 1: X là một hợp chất có công thức phân tử C6H10O5 thỏa mãn các phương trình phản ứng sau:<br />
0<br />
<br />
t<br />
X + 2NaOH <br />
2Y + H2O;<br />
<br />
Y + HCl(loãng) → Z + NaCl<br />
<br />
Hãy cho biết khi cho 0,15 mol Z tác dụng với Na dư thu được bao nhiêu mol H2?<br />
A. 0,15 mol.<br />
B. 0,075 mol.<br />
C. 0,1 mol.<br />
D. 0,2 mol.<br />
Câu 2: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề về nguyên tử sau đây?<br />
A. Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số proton, nơtron, electron trong nguyên tử ấy.<br />
B. Một nguyên tố hóa học có thể có những nguyên tử với khối lượng khác nhau.<br />
C. Nguyên tử là một hệ trung hòa điện.<br />
D. Nguyên tử là phần tử nhỏ bé nhất của chất, không bị phân chia trong phản ứng hóa học.<br />
Câu 3: Hỗn hợp X gồm anken A và ankin B :<br />
- Biết 50 ml X phản ứng tối đa với 80 ml H2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện).<br />
- Đốt cháy m gam hỗn hợp X rồi hấp thụ sản phẩm cháy bằng dung dịch nước vôi trong thấy có 25g kết tủa<br />
và khối lượng dung dịch giảm 7,48 g so với ban đầu, khi thêm tiếp lượng dư KOH vào thu được thêm 5 g kết tủa.<br />
CTPT của A và B lần lượt là<br />
A. C2H4 và C2H2<br />
B. C3H6 và C3H4<br />
C. C4H8 và C4H6<br />
D. C3H6 và C4H6.<br />
Câu 4: Cho các dung dịch (dung môi H2O) sau: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2NCH2-COOK; HCOOH; ClH3N-CH2-COOH. Số dung dịch làm quỳ tím đổi màu là:<br />
A. 4<br />
B. 3<br />
C. 6<br />
D. 5<br />
Câu 5: Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra trong hang động hàng triệu năm.<br />
Phản ứng hóa học diễn tả quá trình đó là<br />
A. MgCO3 + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2<br />
B. Ca(HCO3) → CaCO3 + CO2 + H2O<br />
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2<br />
D. CaO + CO2 → CaCO3<br />
Câu 6: Khi điều chế kim loại kiềm Na người ta thường dùng<br />
A. Điện phân nóng chảy NaOH.<br />
B. Điện phân nóng chảy NaOH hoặc NaCl.<br />
C. Cho hỗn hợp rắn gồm NaCl và K nung nóng.<br />
D. Điện phân nóng chảy NaCl.<br />
Câu 7: X có công thức phân tử C3H12N2O3. X tác dụng với dung dịch NaOH ( đun nóng nhẹ ) hoặc HCl có khí<br />
thoát ra. Lấy 18,6 gam X tác dụng hoàn toàn với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch rồi<br />
nung nóng chất rắn đến khối lượng không đổi thì được m gam. Xác định giá trị của m<br />
A. 22,75<br />
B. 19,9<br />
C. 20,35<br />
D. 21,2<br />
Câu 8: Gang và thép là những hợp kim của sắt có rất nhiều ứng dụng trong công nghiệp và đời sống. Gang và thép<br />
có những điểm khác biệt nào sau đây là không đúng ?<br />
A. Thép dẻo và bền hơn gang.<br />
B. Điều chế gang thường từ quặng hematit, còn điều chế thép từ quặng pirit sắt.<br />
1<br />
<br />
C. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép.<br />
D. Gang giòn và cứng hơn thép.<br />
Câu 9: Để bảo vệ vật bằng sắt, người ta mạ Ni ở bề ngoài vật bằng cách điện phân dung dịch muối Ni2+ với điện<br />
cực catot là vật cần mạ, anot là một điện cực làm bằng Ni. Điện phân với cường độ dòng điện 1,93 ampe trong thời<br />
gian 20.000s. Tính bề dày lớp mạ nếu diện tích ngoài của vật là 2 dm2; tỉ trọng của Ni là 8,9 g/cm3.<br />
A. 0,066cm.<br />
B. 0,033cm.<br />
C. 0,066mm.<br />
D. 0,033mm.<br />
Câu 10: Có hỗn hợp bột X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4 (có cùng số mol). Đem nung 41,9 gam hỗn hợp X trong điều kiện<br />
không có không khí thu được hỗn hợp Y. Hòa tan Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2<br />
(là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị V là<br />
A. 5,60 lít.<br />
B. 4,48 lít.<br />
C. 8,96 lít.<br />
D. 11,20 lít.<br />
Câu 11: Hỗn hợp X gồm: Fe(OH)2, Cu(OH)2, Ni(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, AgCl. Cho hỗn hợp X vào dung dịch<br />
NH3 dư thì có tối đa bao nhiêu chất tan ?<br />
A. 3.<br />
B. 5.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Câu 12: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nhựa novolac, cao su<br />
lưu hóa, tơ nilon-7. Số chất có cấu tạo mạch thẳng là<br />
A. 6<br />
B. 7<br />
C. 8<br />
D. 9<br />
Câu 13: Cho các nhận xét sau:<br />
A. Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.<br />
B. Tơ nilon - 6,6; tơ nitron; tơ enang đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.<br />
C. Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.<br />
D. Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin.<br />
Số nhận xét đúng là<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 5.<br />
D. 4.<br />
Câu 14: Có 2 cốc A, B đều chứa 100 ml dung dịch H2SO4 1M và một cây đinh sắt. Nhỏ thêm vào<br />
cốc B vài giọt dung dịch CuSO4. Tìm phát biểu không đúng trong số các phát biểu sau ?<br />
A. Bọt khí thoát ra trong cốc A nhiều hơn trong cốc<br />
B. B. Quá trình hòa tan của Fe trong cốc B nhanh hơn trong cốc A.<br />
C. Trong cốc B có bọt khí H2 thoát ra trên bề mặt của Cu.<br />
D. Trong cốc B có 1 dòng electron di chuyển từ Fe sang Cu làm phát sinh dòng điện.<br />
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 1 mol valin (Val), 1 mol glyxin (Gly), 2 mol<br />
alanin (Ala) và 1 mol leuxin (Leu: axit 2-amino-4-metylpentanoic). Mặt khác, nếu thủy phân không hoàn toàn X thì<br />
thu được sản phẩm có chứa Ala-Val-Ala. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là<br />
A. 7<br />
B. 9<br />
C. 6<br />
D. 8<br />
Câu 16: Este X no, đơn chức, mạch hở, không có phản ứng tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol X rồi cho sản<br />
phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,22 mol Ca(OH)2 thì vẫn thu được kết tủa.<br />
Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon trong phân tử bằng nhau.<br />
Phần trăm khối lượng của oxi trong X là<br />
A. 37,21%.<br />
B. 53,33%.<br />
C. 43,24%.<br />
D. 36,36%.<br />
Câu 17: Tinh chế NaCl từ hỗn hợp rắn có lẫn các tạp chất CaCl2, MgCl2, Na2SO4, MgSO4, CaSO4. Ngoài bước cô<br />
cạn dung dịch, thứ tự sử dụng thêm các hóa chất là<br />
A. dd CaCl2; dd (NH4)2CO3.<br />
B. dd (NH4)2CO3; dd BaCl2.<br />
C. dd BaCl2; dd Na2CO3.<br />
D. dd BaCl2; dd (NH4)2CO3.<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 18: Cho 400 gam dung dịch NaOH 16% vào 500 gam dung dịch FeCl3 16,25% đến phản ứng hoàn toàn thu<br />
được dung dịch X. Khối lượng riêng của dung dịch X bằng 1,10 gam/cm3. Nồng độ mol của NaOH trong dung dịch<br />
thu được có giá trị là<br />
A. 0,27M.<br />
B. 1,2M.<br />
C. 0,7M.<br />
D. 0,13M.<br />
Câu 19: Trong một bình nước chứa 0,3 mol Na+; 0,5 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 1,5 mol HCO3-; 0,4 mol Cl- .Có thể<br />
dùng hoá chất nào sau đây để làm mềm nước trong bình trên?<br />
A. Na2CO3.<br />
B. HCl.<br />
C. Ca(OH)2.<br />
D. Na2SO4.<br />
Câu 20: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức:<br />
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH.<br />
Nhận xét đúng là<br />
A. Trong X có 2 liên kết peptit.<br />
B. Trong X có 4 liên kết peptit.<br />
C. X là một pentapeptit.<br />
D. Khi thủy phân X thu được 4 loại α-amino axit khác nhau.<br />
Câu 21: X là hỗn hợp hai anđehit đơn chức mạch hở. 0,04 mol X có khối lượng 1,98 gam tham gia phản ứng hết<br />
với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. m gam X kết hợp vừa đủ với 0,35 gam H2. Giá trị của m là .<br />
A. 8,66 gam.<br />
B. 4,95 gam.<br />
C. 6,93 gam.<br />
D. 5,94 gam.<br />
Câu 22: Hòa tan hết một hỗn hợp X (0,3 mol Fe3O4; 0,25 mol Fe; 0,2 mol CuO) vào một dung dịch hỗn hợp HCl<br />
3M; HNO3 4M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y (trong đó chỉ chứa muối sắt (III) và muối đồng (II))<br />
và khí NO (là sản phẩm giảm số oxi hóa duy nhất của N). Tổng khối lượng muối trong dung dịch Y nhận giá trị là<br />
A. 268,2gam.<br />
B. 368,1gam.<br />
C. 423,2gam.<br />
D. 266,9gam.<br />
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở và đều có một<br />
liên kết đôi C = C trong phân tử, thu được V lít khí CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị<br />
x, y và V là :<br />
A. 28/55(x-30y)<br />
B. V=28/95(x-62y)<br />
C. V=28/55(x+30y)<br />
D. V=28/95(x+62y)<br />
Câu 24: Một hợp chất ion Y được cấu tạo từ ion M+ và ion X-. Tổng số hạt electron trong Y bằng 36. Số hạt proton<br />
trong M+ nhiều hơn trong X- là 2. Vị trí của nguyên tố M và X trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học là :<br />
A. M: chu kì 3, nhóm IA; X: chu kì 3, nhóm VIIA.<br />
B. M: chu kì 3, nhóm IB; X: chu kì 3, nhóm VIIA.<br />
C. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu kì 4, nhóm VIIA.<br />
D. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu kì 3, nhóm VIIA.<br />
Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức là đồng đẳng kế tiếp, một ancol đơn chức và hai este<br />
được tạo bởi từ 2 axit và ancol trên. Đốt cháy 1,55 gam X thu được 1,736 lít khi CO2 và 1,26 gam nước. Mặt khác,<br />
nếu cho 1,55 gam X tác dụng vừa đủ với 125 ml dung dịch NaOH 0,1 M sẽ thu được m gam muối, 0,74 gam ancol<br />
( tương ứng với ancol là 0,01). Hãy xác định giá trị của m?<br />
A.1,175 gam<br />
<br />
B. 1,205 gam<br />
<br />
C.1,275 gam<br />
D. 1,305 gam<br />
Câu 26: Cho 0,2 lít hỗn hợp khí Z gồm 2 hidro cacbon (mạch hở , có cùng số nguyên tử H và có số nguyên tử C<br />
hơn kém nhau 1 nguyên tử ) và propan -1,2,3-triamin được đốt cháy hoàn toàn, thu được 1,73 lít hỗn hợp X gồm<br />
khí và hơi nước. Cho hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc nguội dư, thấy có 0,83 lít khí thoát ra<br />
ngoài. Nếu cho 1 lít hỗn hợp khí ban đầu tác dụng với dung dịch brom trong CCl4 thì số mol Br2 phản ứng sẽ gấp<br />
mấy lần số mol của hỗn hợp Z.<br />
A. 0,65<br />
3<br />
<br />
B. 0,6<br />
<br />
C. 0,7<br />
<br />
D. 0,75<br />
<br />
Câu 27: Cho các chất sau: CH3COOH, CH2=CHCOOH, CH2=CHOOCCH3, CH2OH-CH2OH, C2H5OH,<br />
HOOC(CH2)4COOH, HCHO. Số chất có thể trực tiếp tạo thành polime bằng phản ứng trùng ngưng hoặc trùng hợp<br />
là<br />
A. 3 chất<br />
B. 4 chất<br />
C. 5 chất<br />
D. 6 chất<br />
Câu 28: Thủy phân hoàn toàn m gam peptit X ( gồm các amino axit no, chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm NH2, số<br />
liên kết peptit là 11) bằng dung dịch NaOH vừa đủ , cô cạn cẩn thận thu được chất rắn A. Đốt A trong O2 vừa đủ<br />
thu được hỗn hợp khí và hơi B, đưa B về đktc thấy có thể tích là 82,432 lít. Biết rằng nếu đốt cháy m gam X cần<br />
107,52 lít O2 ở đktc. Giá trị của m là:<br />
A. 80,8 gam<br />
B. 117,76 gam<br />
C. 96,64 gam<br />
D. 79,36 gam<br />
Câu 29: Trong hỗn hợp phản ứng gồm Na2S2O3 và H2SO4 loãng có thể tích dung dịch là 100 ml, nồng độ ban đầu<br />
của Na2S2O3 là 0,5 M. Sau thời gian 40 giây, thể tích khí SO2 thoát ra là 0,896 lít (đktc). Giả sử khí tạo ra đều thoát<br />
ra hết khỏi dung dịch và sau phản ứng có muối sunfat, vẩn màu vàng,... Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo<br />
Na2S2O3 là<br />
A. 10-2 mol/ (lít.s).<br />
B. 10-1 mol/(lít.s).<br />
-3<br />
C. 2,5.10 mol/(lít.s).<br />
D. 2,5.10-2 mol/(lít.s).<br />
Câu 30: Cho sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ<br />
Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm là:<br />
<br />
A. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ rồi mất màu.<br />
B. Quỳ tím mất màu rồi chuyển sang màu đỏ.<br />
C. Quỳ tím chuyển sang màu xanh rồi mất màu.<br />
D. Quỳ tím mất màu rồi chuyển sang màu xanh.<br />
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 4 axit béo axit stearic, axit panmitic, axit oleic và axit linoleic<br />
cần sử dụng 549,92 lít khí oxi (đktc) và sau phản ứng thu được 300,6 gam nước. Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác<br />
dụng với lượng dư dung dịch Br2 thấy có 0,5 mol Br2 phản ứng. Giá trị của m là:<br />
271,8 gam<br />
<br />
B. 281,78 gam<br />
<br />
C.280,7 gam<br />
<br />
D. 278,26 gam<br />
<br />
Câu 32: Ứng với công thức phân tử CnH2n-2O2 không thể có loại hợp chất hữu cơ:<br />
A. Axit no, đơn chức mạch vòng.<br />
B. Anđehit no, hai chức, mạch hở.<br />
C. Axit đơn chức có hai nối đôi trong mạch cacbon.<br />
D. Este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi trong mạch cacbon.<br />
Câu 33: Chọn nhận xét đúng ?<br />
A. Khi đun nóng hỗn hợp gồm: C2H5Br, KOH, C2H5OH thì không có khí thoát ra.<br />
B. Khi đun hỗn hợp: C2H5OH và axit HBr đến khi kết thúc phản ứng ta thu được dung dịch đồng nhất<br />
C. Các ancol C2H5OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CH2CH2OH tan vô hạn trong nước.<br />
D. Cho HNO3 đặc dư vào dung dịch phenol thấy có kết tủa màu vàng của axit picric.<br />
<br />
4<br />
<br />
Câu 34: Hỗn hợp khí và hơi X gồm C3H6 , CH3CH2CHO , CH3CH2COOH. Trộn X với V lít H2 (đktc) rồi cho qua<br />
Ni nung nóng , thu được hỗn hợp Y ( gồm khí và hơi ). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol<br />
H2O. giá trị của V là<br />
A. 4,48<br />
B. 2,24<br />
C. 0,672<br />
D. 1,12<br />
Câu 35: Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen,<br />
glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, xilen. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương<br />
là<br />
A. 6<br />
B. 7<br />
C. 8<br />
D. 5<br />
Câu 36: Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol<br />
X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước. Cho một lượng Y bằng lượng Y có trong 0,2 mol<br />
X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau phản ứng được m gam Ag (hiệu suất<br />
phản ứng 100%). Giá trị của m là<br />
A. 64,8g<br />
B. 16,2g<br />
C. 32,4.<br />
D. 21,6g<br />
Câu 37: Hấp thụ hết V lít CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch gồm NaOH 2,0 M và Na2CO3 1,0 M thu được dung<br />
dịch A. Chia A thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với CaCl2 dư thu được b mol kết tủa. Phần 2 cho tác<br />
dụng với nước vôi trong dư thu được c mol kết tủa. Biết 3b = c. Giá trị của V là<br />
A. 4,480 lít.<br />
B. 2,688 lít.<br />
C. 1,120 lít.<br />
D. 3,360 lít.<br />
Câu 38: M là hỗn hợp của ancol no X và axit đơn chức Y, đều mạch hở. Đốt cháy hết 0,4 mol M cần 30,24 lít O2<br />
đktc thu được 52,8 gam CO2 và 19,8 gam nước. Biết số nguyên tử cacbon trong X và Y bằng nhau. Số mol Y lớn<br />
hơn số mol của X. CTPT của X, Y là<br />
A. C3H8O2 và C3H6O2<br />
B. C3H8O và C3H6O2<br />
C. C3H8O và C3H2O2<br />
D. C3H8O2 và C3H4O2<br />
Câu 39: Cho m gam Fe vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,1M; Cu(NO3)2 0,1M, Fe(NO3)3 0,1M. Sau khi<br />
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,69m gam hỗn hợp kim loại, dung dịch X và khí NO (là sản phẩm khử<br />
duy nhất ). Giá trị m và khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch X lần lượt là<br />
A. 20 gam và78,5 gam.<br />
B. 20 gam và 55,7 gam.<br />
C. 25,8 gam và 78,5 gam.<br />
D. 25,8 gam và 55,7 gam.<br />
Câu 40: Hai hợp chất X và Y là 2 ancol, trong đó khối lượng mol của X nhỏ hơn Y. Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi<br />
chất X, Y đều tạo ra số mol CO2 ít hơn số mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z gồm những lượng bằng nhau<br />
về số mol của X và Y thu được tỉ lệ số mol CO2 và H2O tương ứng là 2:3. Số hợp chất thỏa mãn các tính chất của Y<br />
là<br />
A. 6 chất<br />
B. 4 chất<br />
C. 2 chất<br />
D. 5 chất<br />
Câu 41: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z<br />
được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra<br />
16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là<br />
A. HCOOH và C3H7OH.<br />
B. HCOOH và CH3OH.<br />
C. CH3COOH và C2H5OH.<br />
D. CH3COOH và CH3OH.<br />
Câu 42: Hỗn hợp khí gồm 1 hidrocacbon no X và 1 hidrocacbon không no vào bình nước brom chứa 40 gam<br />
brom. Sau khi brom phản ứng hết thì khối lượng bình tăng lên 10,5 g và thu được dung dịch B, đồng thời khí<br />
bay ra khỏi bình có khối lượng 3,7 gam. Đốt cháy hoàn toàn lượng khí bay ra khỏi bình thu được 11 g CO2.<br />
Hidrocacbon X là<br />
A. 2 chất.<br />
B. 1 chất.<br />
C. 3 chất.<br />
D. 4 chất.<br />
Câu 43: Sục từ từ khí 0,06 mol CO2 vào V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M thu được 2b mol kết tủa. Mặt khác<br />
khi sục 0,08 mol CO2 cũng vào V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M thì thu được b mol kết tủa. Giá trị của V là<br />
5<br />
<br />