ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 3<br />
<br />
Môn: HÓA HỌC<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;<br />
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.<br />
Câu 1: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Mg(NO3)2. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là<br />
16,8%.Cho 50 gam hh X phản ứng với dd NaOH dư được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi được 18,4<br />
gam chất rắn. % khối lượng của Fe(NO3)2 trong hh là:<br />
A. 18%<br />
B. 40%<br />
C. 36%<br />
D. 72%<br />
Câu 2: Trong các chất: etylen, axit acrylic, axit axetic, etylaxetat, glucozo và butan, số chất có khả năng tham gia<br />
phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 5.<br />
D. 4.<br />
Câu 3: Oxi hóa 9,2 gam ancol etylic được hhA gồm anđehit,axit, nước, ancol dư. Cho A tác dụng với Na dư được<br />
2,464 lít H2 (đktc). Mặt khác cho A tác dụng với lượng dư NaHCO3. Thể tích khí thu được (đktc) là<br />
A. 0,224 lít<br />
B. 1,68 lít<br />
C. 0,448 lít<br />
D. 2,24 lít<br />
Câu 4: Một hỗn hợp gồm 2 axit hữu cơ no ( mỗi axit không quá 2 nhóm –COOH) có khối lượng 16 gam tương ứng<br />
với 0,175 mol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A rồi cho sản phẩm qua nước vôi trong dư, thu được 47,5 gam kết<br />
tủa.Mặt khác, nếu cho hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2CO3 thu được 22,6 gam muối B. Phần trăm<br />
khối lượng của axit có khối lượng mol nhỏ hơn là:<br />
A. 18,75%<br />
B. 81,25%<br />
C. 19,75%<br />
D. 20,25%<br />
Câu 5: Thực hiện các thínghiệm sau:<br />
(a) Nung NH4NO3 rắn.<br />
(b) Cho Mg tác dụng với dd HNO3 loãng, dư<br />
(c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2 vào Na2CO3 (dư).<br />
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.<br />
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.<br />
h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl.<br />
Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 5.<br />
D. 6.<br />
Câu 6: Có các tập hợp các ion sau đây :<br />
(1) NH4+; Na+; HSO3-; OH(2) Fe2+; NH4+; NO3-; SO42(3) Na+; Fe2+; H+; NO3(4) Cu2+; K+; OH-; NO3(5) H+; K+; OH-; NO3(6) Al3+; Cl-; Na+; CO32Có bao nhiêu tập hợp có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?<br />
A. 3<br />
B. 4<br />
C. 2<br />
D. 1<br />
Câu 7: Cho 600 ml HCl 1M vào 200 ml dd chứa hỗn hợp Na3PO4 0,5M và Na2HPO4 1M. Khối lượng muối thu<br />
được trong dung dịch sau phản ứng là:<br />
A. 25,8 g<br />
B. 47,1 g<br />
C. 66,7g<br />
D. 12 g<br />
Câu 8: Chất hữu cơ A chỉ chứa C, H,O có CTPT trùng CT đơn giản nhất. Cho 2,76 gam A tác dụng với một lượng<br />
vừa đủ dd NaOH, chưng khô thì phần bay hơi chỉ có H2O, phần chất rắn khan chứa 2 muối có khối lượng 4,44 gam.<br />
Đốt cháy hoàn toàn hai muối này được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít CO2(đktc) và 0,9 gam H2O. Nếu đốt cháy 2,76<br />
gam A thì khối lượng H2O thu được là<br />
A. 0,9g<br />
B. 1,08g<br />
C. 0,36g<br />
D. 1,2g<br />
Câu 9: Hòa tan 4,484 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X bằng dung dịch HCl dư, thu được 1,064 lít khí H 2. Mặt<br />
khác, hòa tan hoàn toàn 4,484 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,4896 lít khí NO (sản<br />
phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại X là<br />
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015<br />
<br />
Trang 1<br />
<br />
A. Cu.<br />
B. Al.<br />
C. Cr.<br />
D. Mg.<br />
Câu 10: Hỗn hợp X gồm axetilen, etilen và hiđrocabon A cháy hoàn toàn thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1.<br />
Dẫn X đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bình tăng lên 0,82 gam, khí thoát ra khỏi bình đem đốt<br />
cháy hoàn toàn thu được 1,32 gam CO2 và 0,72 gam H2O. % V của A trong X là:<br />
A. 5<br />
B. 50<br />
C. 33,33<br />
D. 25<br />
Câu 11: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được<br />
19,44gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4 gam bột sắt vào dung dịch X, sau<br />
khi cácphản ứng hoàn toàn thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />
A. 4,8 gam.<br />
B. 4,32 gam.<br />
C. 4,64gam.<br />
D. 5,28 gam.<br />
Câu 12: Đốt cháy m gam hỗn hợp ancol metylic và etylic được hỗn hợp CO2 và H2O với tỉ lệ thể tích tương ứng là<br />
5:8. % về khối lượng của ancol metylic trong hỗn hợp là:<br />
A. 25,81<br />
B. 42,06<br />
C. 40,00<br />
D. 33,33<br />
Câu 13: Benzen là một sản phẩm trung gian rất quan trọng trong công nghiệp hóa hữu cơ, nó được sử dụng để tổng<br />
hợp ra rất nhiều hợp chất khác. Từ sản phẩm khí chưng cất dầu mỏ, người ta phân tích hỗn hợp khí này thì thấy chỉ<br />
có 2 khí mạch hở ( điều kiện thường ) . Để đánh giá tiềm năng sản xuất benzen ở điều kiện xí nghiệp, người ta thực<br />
hiện phản ứng cracking rồi phân tích sản phẩm thì thấy:<br />
- Hỗn hợp chỉ có thể có 4 khí và tỉ khối so với H2 là 14,75<br />
- Dẫn qua Br2 dư thì thấy chỉ có 3 khí và thể tích giảm đi 25%<br />
Hiệu suất phản ứng crăcking là:<br />
A. 80%<br />
B. 33,33%<br />
C. 66,67%<br />
D. 50 %<br />
Câu 14: Cho các chất sau đây<br />
- Hiđrocacbon C6H10 (X) có x đồng phân tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt<br />
- Ancol thơm C8H10O (Y) có y đồng phân oxi hóa tham gia phản ứng tráng gương<br />
- C6H10O4 (Z) là este 2 chức có mạch cacbon không phân nhánh có z đồng phân tác dụng với NaOH cho một<br />
muối một ancol<br />
- Amin C4H11N (T) có t đồng phân tác dụng với HCl tạo muối có dạng RNH3Cl ( R là gốc hiđrocacbon)<br />
Mối quan hệ đúng giữa x, y, z, t là<br />
A. x > y = z > t.<br />
B. x = y = z = t. C. x = y; z = t<br />
D. x = z; y = t.<br />
Câu 15: Cho hình vẽ sau:<br />
<br />
Cho biết phản ứng xảy ra trong eclen?<br />
A. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4<br />
B. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O<br />
C. 2SO2 + O2 → 2SO3<br />
D. Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr<br />
Câu 16: Cho 16 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Zn tác dụng với oxi thu được 19,2 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn<br />
Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy thoát ra V lít khí SO2 (đktc). SO2 là sản phẩm khử duy nhất của<br />
H2SO4. Cô cạn dung dịch thu được 49,6 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là:<br />
A. 3,92 lít.<br />
B. 2,80 lít.<br />
C. 4,48 lít.<br />
D. 3,36 lít.<br />
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015<br />
<br />
Trang 2<br />
<br />
Câu 17: Cacbon có thể khử bao nhiêu chất trong số các chất sau: Al2O3; CO2; Fe3O4; ZnO; H2O; SiO2; MgO<br />
A. 4<br />
B. 5<br />
C. 6<br />
D. 3<br />
Câu 18: Cho m gam bột Mg vào 400ml dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 0,1M và H2SO4 0,75M. Đến phản ứng<br />
hoàn toàn thu được dung dịch A, 1,12 gam chất rắn B, khí C . Giá trị m là<br />
A. 6,72 g<br />
B. 4,08g<br />
C. 7,2g<br />
D. 6,0g<br />
Câu 19: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp<br />
(a) Cl2 + KI dư<br />
<br />
<br />
<br />
(b) O3 + KI dư<br />
<br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
t<br />
(c) H2SO4 + Na2S2O3 (d) NH3 + O2 <br />
(e) MnO2 + HCl<br />
<br />
<br />
<br />
(f)<br />
<br />
0<br />
<br />
KMnO4 <br />
Số phản ứng tạo ra đơn chất là<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 5.<br />
D. 6.<br />
Câu 20: Trộn KMnO4 và KClO3 với một lượng bột MnO2 trong bình kín được hỗn hợp X. Lấy 52,550 gam X đem<br />
nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và V lít khí O2. Biết KClO3 bị nhiệt phân hoàn toàn tạo<br />
14,9 gam KCl chiếm 36,315 % khối lượng Y. Sau đó, cho toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với axit HCl đặc dư đun<br />
nóng, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 51,275 gam muối khan. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân muối<br />
KMnO4 trong X là<br />
A. 75,0 %.<br />
B. 80,0 %.<br />
C. 62,5 %.<br />
D. 91,5 %.<br />
Câu 21: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, metyl acrylat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất<br />
trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng(dư), đun nóng sinh ra ancol là:<br />
A. 6<br />
B. 5<br />
C. 4<br />
D. 3<br />
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (MX< 80) chứa C, H, O thu được số mol H2O gấp 1,5 lần số mol<br />
CO2. X tác dụng được với Na giải phóng H2. Số công thức cấu tạo bền thỏa mãn điều kiện của X là<br />
A. 1.<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 23: Hỗn hợp khí A ( đktc) gồm 2 olefin. Đốt cháy hết 7 thể tích của A cần dùng 31 thể tích khí O 2 (đktc). Nếu<br />
trộn 4,704 lít hỗn hợp A với V lít H2 ( đktc) rồi đun nóng với xúc tác là Ni. Hỗn hợp khí sau phản ứng cho đi từ từ<br />
qua bình đựng nước brom dư, thấy nước brom nhạt màu và bình brom tăng thêm 2,8933 gam. Biết trong hỗn hợp<br />
A, olefin có nhiều nguyên tử C hơn chiếm thể tích khoảng 40%-50% thể tích của A và tỉ lệ số mol của các ankan<br />
đúng bằng tỉ lệ số mol olefin tương ứng ban đầu. Các phản ứng xảy ra với H=100%. Hãy xác định V và % về khối<br />
lượng của một trong 2 olefin ban đầu trong hỗn hợp A.<br />
A. 64,52% và 3,36 lít<br />
B. 35,12% và 2,5648 lit<br />
C. 64,52% và 2,5648 lít<br />
D. 35,48% và 3,136 lít<br />
Câu 24: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu<br />
được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng<br />
hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong<br />
dung dịch ?<br />
A. 0,10 mol<br />
B. 0,20 mol<br />
C. 0,25 mol<br />
D. 0,15 mol<br />
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 17 gam hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este no, đơn chức, mạch hở thu được<br />
12,32 lít CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Mặt khác, nếu đun 17 gam hỗn hợp X với 150 ml dung dịch KOH 0,8M, rồi<br />
cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là<br />
A. 8,16 gam.<br />
B. 9,96 gam.<br />
C. 10,08 gam.<br />
D. 11,88 gam.<br />
Câu 26: Cho 10,40 gam hỗn hợp X (gồm Fe, FeS, FeS2, S) tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được V<br />
lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu<br />
được 45,65 gam kết tủa. Số mol HNO3 trong dung dịch cần dùng để oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X là<br />
A. 1,5.<br />
B. 0,9.<br />
C. 0,3.<br />
D. 1,2.<br />
Câu 27: Hỗn hợp X gồm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic và hexan; trong đó số mol hexan bằng số mol<br />
etilen glicol. Cho m gam hổn hợp X tác dụng hết với Na dư thu được 0,4032 lít H2 (đktc). Mặt khác đốt m gam hổn<br />
hợp X cần 4,1664 lít O2 (đktc). Giá trị của m là:<br />
A. 2,235 gam.<br />
B. 1,788 gam.<br />
C. 2,682 gam.<br />
D. 2,384 gam.<br />
t<br />
<br />
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015<br />
<br />
Trang 3<br />
<br />
Câu 28: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung<br />
dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84<br />
gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là:<br />
A. 3,60.<br />
B. 1,44.<br />
C. 1,80.<br />
D. 1,62.<br />
Câu 29: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy 0,25 mol hỗn hợp X cho qua Ni, đốt<br />
nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy<br />
bằng nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa và dung dịch Z. Khối<br />
lượng dung dịch Z thay đổi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là<br />
A. tăng 4,5 gam.<br />
B. tăng 11,1 gam.<br />
C. giảm 3,9 gam.<br />
D. giảm 10,5 gam.<br />
Câu 30: Hợp chất X (mạch hở) chứa C, H, O. Lấy 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M chỉ<br />
thu được 19,6 gam chất hữu cơ Y và 6,2 gam ancol Z. Đem Y tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được hợp<br />
chất hữu cơ Y1. Khi Y1 tác dụng với Na thì số mol H2 thoát ra bằng số mol Y1 tham gia phản ứng. Kết luận không<br />
đúng về X là<br />
A. X có 2 chức este<br />
B. Trong X có hai nhóm OH<br />
C. X cóa công thức phân tử là C6H10O5<br />
D. X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc<br />
Câu 31: Hòa tan 11,7 gam NaCl và 48 gam CuSO4 vào nước được 500ml dung dich X rồi điện phân dung dịch với<br />
điện cực trơ màng ngăn xốp . Khi lượng dung dịch giảm 21,5 gam thì dừng điện phân . Biết cường độ dòng điện<br />
I=5A. Thời gian điện phân là?<br />
A.7720<br />
B. 9264<br />
C. 8878<br />
D.3860<br />
Câu 32: Hỗn hợp A gồm X, Y (MX < MY) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với 400 ml dung<br />
dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B và (m – 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế<br />
tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan. % khối lượng của X<br />
trong A là:<br />
A. 54,66%<br />
B. 45,55%<br />
C. 36,44%<br />
D. 30,37%<br />
Câu 33: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?<br />
A. KBr.<br />
B. HCl.<br />
C. NaOH.<br />
D. H3PO4.<br />
Câu 34: Chất hữu cơ X no chỉ chứa 1 loại nhóm chức có công thức phân tử C4H10Ox. Cho a mol X tác dụng với Na<br />
dư thu được a mol H2, mặt khác khi cho X tác dụng với CuO, t0 thu được chất Y đa chức. Số đồng phân của X thoả<br />
mãn tính chất trên là<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 5.<br />
Câu 35: Hòa tan 7,8 gam hh Al; Mg trong dd 1,0 lít dd HNO3 1M thu được dd B và 1,792 lít hỗn hợp hai khí N2;<br />
N2O (đktc) có tỉ khối so với H2 =18. Cho vào dung dịch B một lượng dd NaOH 1M đến khi lượng kết tủa không<br />
thay đổi nữa thì cần 1,03 lít. Khối lượng muối thu được trong dung dịch B là<br />
A. 57,4g<br />
B. 52,44g<br />
C. 58,2g<br />
D. 50,24g<br />
Câu 36: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol 1 peptit X (mạch hở, được tạo bởi các - amino axit có 1 nhóm –NH2 và 1<br />
nhóm -COOH) bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn có khối<br />
lượng lớn hơn khối lượng của X là 52,7 gam. Số liên kết péptít trong X là<br />
A. 14.<br />
B. 9.<br />
C. 11.<br />
D. 13.<br />
Câu 37: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu<br />
được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng<br />
hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 12 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong<br />
dung dịch?<br />
A. 0,20 mol.<br />
B. 0,15 mol.<br />
C. 0,25 mol.<br />
D. 0,10 mol.<br />
Câu 38: Cho 2,04 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg vào 200ml dung dịch CuSO4 đến khi phản ứng kết thúc thi thu<br />
được 2,76 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cho Z tác dụng với NaOH dư lọc kết tủa nung trong không khí đến khối<br />
lương không đổi được 1,8 gam chất rắn E. Chất rắn Y cho tác dung với Cl 2 dư rồi hòa tan vào nước thu được dung<br />
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015<br />
<br />
Trang 4<br />
<br />
dịch F. Điện phân dung dịch F với điện cực trơ đến khi anot thu được 504 ml khí đktc. Khối lượng kim loại bám<br />
vào catot là:<br />
A. 0,96 gam<br />
B. 1,92 gam<br />
C. 2,88 gam D. 3,84 gam<br />
Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.<br />
(b) Cho ancol etylic phản ứng với Na<br />
(c) Cho metan phản ứng với Cl2 (as)<br />
(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.<br />
(e) Cho AgNO3 dư tác dụng với dd FeCl2<br />
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là<br />
A. 4.<br />
B. 5.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 40: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?<br />
A. H2SO4 đặc, nóng, dư.<br />
B. CuSO4 dư.<br />
C. HNO3 đặc, nóng, dư.<br />
D. AgNO3 dư.<br />
Câu 41: Thứ tự từ trái sang phải của một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau:<br />
<br />
Mg<br />
<br />
2<br />
<br />
Mg<br />
Zn<br />
<br />
2<br />
<br />
Zn<br />
<br />
;<br />
<br />
Fe<br />
<br />
2<br />
<br />
Fe<br />
<br />
;<br />
<br />
Cu<br />
<br />
;<br />
<br />
Al<br />
<br />
3<br />
<br />
Al<br />
<br />
;<br />
<br />
Cr<br />
<br />
2<br />
<br />
;<br />
<br />
Cr<br />
<br />
2<br />
<br />
. Dãy chỉ gồm các kim loại khử được Cr2+ trong dd là:<br />
<br />
Cu<br />
<br />
A. Al, Fe, Cu.<br />
B. Zn, Fe, Cu.<br />
C. Mg, Al, Zn.<br />
D. Mg, Al.<br />
Câu 42: Cho phương trình phản ứng aMg +b HNO3 c Mg(NO3)2 +d N2O + e H2O<br />
Tỉ lệ a : b là<br />
A. 1 : 4.<br />
B. 2 : 5.<br />
C. 1 : 3.<br />
D. 2 : 3.<br />
Câu 43: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử X là 1s 22s22p63s23p1. Vị trí của X trong bảng tuần<br />
hoàn là<br />
A. Ô 26, chu kì 3, nhóm IIIB<br />
B. Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIB<br />
C. Ô 11, chu kì 3, nhóm IA<br />
D. Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA<br />
Câu 44: Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho X tác dụng với 4,704 lít H2 (đktc) cho đến phản ứng hoàn toàn thu được<br />
hỗn hợp Y gồm 2 khí trong đó có H2 dư và 1 hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong dư thấy<br />
khối lượng bình đựng nước vôi trong tăng 16,2 gam và có 18 gam kết tủa tạo thành. Công thức của 2 hiđrocacbon là<br />
A. C2H6 và C2H4<br />
B. C3H8 và C3H6<br />
C. C4H10 và C4H8<br />
D. C5H10 và C5H12<br />
Câu 45: Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y(Z = 13); T(Z=17). Nhận xét nào sau đây là đúng?<br />
A. Bán kính của các nguyên tử tương ứng tăng dần theo chiều tăng của số hiệu Z.<br />
B. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion.<br />
C. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc thân.<br />
D. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính.<br />
Câu 46: Nhiệt phân hoàn toàn 16,2g muối cacbonat của một kim loại hoá trị II. Toàn bộ khí thu được hấp thụ hoàn<br />
toàn vào 350g dung dịch NaOH 4% được dung dịch chứa 20,1 gam chất tan. Kim loại đó là:<br />
A. Mg<br />
B. Ca<br />
C. Cu<br />
D. Ba<br />
Câu 47: Lấy m gam Kali cho tác dụng với 500ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch M và thoát ra 0,336 lít hỗn<br />
hợp (đktc) gồm 2 khí X và Y. Cho thêm vào M dung dịch KOH dư thì thấy thoát ra 0,224 lít khí Y. Biết rằng quá<br />
trình khử HNO3 chỉ tạo một sản phẩm duy nhất. Giá trị của m là:<br />
A. 6,63 gam.<br />
B. 12,48 gam.<br />
C. 3,12 gam.<br />
D. 7,8 gam.<br />
Câu 48: Cho 2,75 gam hỗn hợp M gồm 2 ancol X, Y qua CuO, đốt nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn<br />
hợp Z gồm 2 anđehit đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Lấy toàn bộ lượng Z thu được ở trên thực hiện phản ứng tráng<br />
bạc thì thuđược tối đa 27 gam Ag. Khẳng định không đúng là<br />
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015<br />
<br />
Trang 5<br />
<br />