MÔN VẬT LÝ<br />
<br />
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 5<br />
<br />
Cho: Hằng số Plăng<br />
<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
<br />
h 6 , 6 2 5 .1 0<br />
<br />
34<br />
<br />
J .s<br />
<br />
, tốc độ ánh sáng trong chân không<br />
<br />
c 3 .1 0 m / s<br />
8<br />
<br />
;<br />
<br />
1u 9 3 1, 5<br />
<br />
M eV<br />
c<br />
<br />
lớn điện tích nguyên tố<br />
<br />
e 1, 6 .1 0<br />
<br />
19<br />
<br />
C<br />
<br />
; số A-vô-ga-đrô<br />
<br />
N<br />
<br />
A<br />
<br />
6 , 0 2 3 .1 0<br />
<br />
23<br />
<br />
m ol<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
; độ<br />
<br />
.<br />
<br />
Câu 1: Sóng điện từ được hình thành do quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian.<br />
Điện từ trường biến thiên đó có:<br />
A. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số.<br />
B. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn không cùng pha.<br />
C. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn lệch pha nhau góc π/2.<br />
D. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn ngược pha.<br />
Câu 2: Mạch dao động điện tù tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là u = U o/2 và đang<br />
giảm. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt = 2.10-6s thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Tần số<br />
riêng của mạch dao động là<br />
A. 3.106Hz.<br />
<br />
B. 6.106Hz.<br />
<br />
C. 106/6Hz.<br />
<br />
D. 106/3Hz.<br />
<br />
Câu 3:Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do:<br />
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động.<br />
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.<br />
C. Hiện tượng tự cảm.<br />
D. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.<br />
Câu 4: Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe 1 mm, màn quan sát<br />
đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có<br />
bước sóng 0,400 μm<br />
<br />
<br />
<br />
λ<br />
<br />
<br />
<br />
0,750 μm. Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn,<br />
<br />
cách vân trung tâm 12 mm, là<br />
A. 0,706 μm.<br />
<br />
B. 0,735 μm.<br />
<br />
C. 0,632 μm.<br />
<br />
D. 0,685 μm.<br />
<br />
Câu 5: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì<br />
A. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.<br />
<br />
B. tần số và bước sóng đều không thay đổi.<br />
<br />
C. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.<br />
<br />
D. tần số và bước sóng đều thay đổi.<br />
<br />
Câu 6: Hạt nhân phóng xạ<br />
<br />
234<br />
92<br />
<br />
U<br />
<br />
đứng yên, phóng ra một hạt α và biến thành hạt nhân thori (Th). Động năng<br />
<br />
của hạt α chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã?<br />
A. 18,4%.<br />
<br />
B. 1,7%.<br />
<br />
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Vật Lý THPT Quốc Gia 2015<br />
<br />
C. 98,3%.<br />
<br />
D. 81,6%.<br />
<br />
Trang 1<br />
<br />
Câu 7: Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân<br />
của các hạt p, X,<br />
<br />
6<br />
3<br />
<br />
Li<br />
<br />
9<br />
4<br />
<br />
Be<br />
<br />
đứng yên để gây ra phản ứng<br />
<br />
p 4 Be X 3 Li<br />
9<br />
<br />
6<br />
<br />
. Biết động năng<br />
<br />
lần lượt là 5,45MeV; 4,0MeV; 3,575MeV. Coi khối lượng các hạt tính theo u gần bằng<br />
<br />
số khối của nó. Góc hợp bởi hướng chuyển động của các hạt p và X gần đúng bằng:<br />
A. 45o.<br />
<br />
B. 120o.<br />
<br />
C. 60o.<br />
<br />
D. 90o.<br />
<br />
Câu 8: Một vật có khối lượng m = 0,5kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần<br />
số góc 4π rad/s,<br />
<br />
x 1 A1 c o s ( t <br />
<br />
<br />
<br />
) (cm )<br />
<br />
6<br />
<br />
,<br />
<br />
x 2 4 s in ( t <br />
<br />
<br />
<br />
) (cm )<br />
<br />
. Biết độ lớn cực đại tác dụng lên vật trong quá<br />
<br />
3<br />
<br />
trình vật dao động là 2,4N. Biên độ của dao động 1 là:<br />
A. 7 cm.<br />
<br />
B. 6 cm.<br />
<br />
C. 5 cm.<br />
<br />
D. 3 cm.<br />
<br />
Câu 9: Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, từ hai khe<br />
đến màn D = 2 m. Người ta chiếu sáng hai khi bằng ánh sáng trắng (380 nm<br />
<br />
<br />
<br />
λ<br />
<br />
<br />
<br />
760 nm). Quan sát điểm<br />
<br />
M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Tại M bức xạ cho vân tối có bước sóng ngắn nhất bằng:<br />
A. 490 nm.<br />
<br />
B. 508 nm.<br />
<br />
C. 388 nm.<br />
<br />
D. 440 nm.<br />
<br />
Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz vào hai đầu một bóng đèn ống, đèn sáng lên mỗi khi điện<br />
áp ở hai đầu bóng đèn lớn hơn hoặc bằng 110<br />
<br />
2<br />
<br />
V. Biết rằng trong một chu kì đèn sáng lên hai lần và tắt<br />
<br />
hai lần. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn sáng trong một chu kì là:<br />
A. 1/4.<br />
<br />
B. 2.<br />
<br />
Câu 11: Hạt nhân<br />
<br />
226<br />
88<br />
<br />
Ra<br />
<br />
C. 1/2.<br />
<br />
D. 1 .<br />
<br />
đứng yên phân rã ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Biết rằng động năng<br />
<br />
của hạt α trong phân rã trên bằng 4,8 MeV và coi khối lượng của các hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số<br />
khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong một phân rã là<br />
A. 5,867 MeV<br />
<br />
B. 4,886 MeV.<br />
<br />
C. 7,812 MeV.<br />
<br />
D. 5,216 MeV.<br />
<br />
Câu 12: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu<br />
mạch một điện áp xoay chiều<br />
<br />
u 60<br />
<br />
6 c o s (1 0 0 t ) (V )<br />
<br />
. Dòng điện trong mạch lệch pha<br />
<br />
<br />
<br />
so với u và lệch pha<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
so với ud. Điện trở hoạt động của cuộn dây có giá trị:<br />
A. 30 Ω.<br />
<br />
B. 10 Ω.<br />
<br />
C. 15 Ω.<br />
<br />
D. 17,3 Ω.<br />
<br />
Câu 13: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần<br />
R=30Ω, đoạn mạch MB gồm cuộn dây có điện trở thuẩn r=10Ω và cảm kháng ZL=30Ω mắc nối tiếp với tụ<br />
điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều<br />
<br />
u AB 1 0 0<br />
<br />
2 s in (1 0 0 t ) (V ) .<br />
<br />
Thay đổi C<br />
<br />
thì thấy khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Dung kháng ZCm và điện áp UMB khi đó bằng:<br />
A. 30Ω, 25<br />
<br />
2<br />
<br />
V.<br />
<br />
B. 60Ω, 25V.<br />
<br />
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Vật Lý THPT Quốc Gia 2015<br />
<br />
C. 60Ω, 25<br />
<br />
2<br />
<br />
V.<br />
<br />
D. 30Ω, 25V.<br />
<br />
Trang 2<br />
<br />
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều<br />
<br />
2 c o s ( t) (V )<br />
<br />
u U<br />
<br />
vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây<br />
<br />
thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường<br />
hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc sau bằng:<br />
<br />
A.<br />
<br />
2<br />
<br />
.<br />
<br />
B.<br />
<br />
3<br />
<br />
.<br />
<br />
C.<br />
<br />
2<br />
<br />
5<br />
<br />
1<br />
<br />
.<br />
<br />
.<br />
<br />
2<br />
<br />
5<br />
<br />
Câu 15: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình<br />
<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
u U o c o s 2 (ft-<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
)<br />
<br />
, trong đó u, x tính bằng cm, t đo<br />
<br />
bằng s. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường lớn gấp 4 lần vận tốc truyền sóng khi:<br />
A.<br />
<br />
U o<br />
<br />
.<br />
<br />
B.<br />
<br />
<br />
<br />
U o<br />
<br />
.<br />
<br />
C.<br />
<br />
<br />
<br />
U o<br />
<br />
4<br />
<br />
.<br />
<br />
D.<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
U o<br />
<br />
.<br />
<br />
8<br />
<br />
Câu 16: Một nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc, có công suất 1W, trong mỗi giây phát ra 2,5.1019 phôtôn.<br />
Cho biết<br />
<br />
h 6 , 6 2 5 .1 0<br />
<br />
34<br />
<br />
J .s<br />
<br />
,<br />
<br />
A. màu đỏ.<br />
Câu 17: Hạt nhân<br />
<br />
c 3 .1 0 m / s<br />
8<br />
<br />
. Bức xạ do đèn phát ra là bức xạ<br />
<br />
B. hồng ngoại.<br />
234<br />
92<br />
<br />
U<br />
<br />
7,10 MeV/nuclon; của<br />
<br />
C. tử ngoại.<br />
<br />
phân rã α tạo thành đồng vị<br />
234<br />
92<br />
<br />
U<br />
<br />
230<br />
90<br />
<br />
là 7,63 MeV/nuclon; của<br />
<br />
Th<br />
<br />
230<br />
90<br />
<br />
D. màu tím.<br />
<br />
. Biết các năng lượng liên kết riêng: của hạt α là<br />
<br />
Th<br />
<br />
là 7,70 MeV/nuclon. Năng lượng tỏa ra trong<br />
<br />
phản ứng phân rã trên là:<br />
A. 15,98 MeV.<br />
<br />
B. 12,98 MeV.<br />
<br />
C. 14,98 MeV.<br />
<br />
D. 13,98 MeV.<br />
<br />
Câu 18: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở Thành phố Hồ Chí Minh được đưa ra Hà Nội. Quả lắc coi như<br />
một con lắc đơn có hệ số nở dài α = 2.10-5 K-1. Gia tốc trọng trường ở Thành phố Hồ Chí Minh là<br />
g1=9,787m/s2. Ra Hà Nội nhiệt độ giảm 10oC. Đồng hồ chạy nhanh 34,5s trong một ngày đêm. Gia tốc trọng<br />
trường ở Hà Nội là:<br />
A. 9,815m/s2.<br />
<br />
B. 9,825m/s2.<br />
<br />
C. 9,715/s2.<br />
<br />
D. 9,793m/s2.<br />
<br />
Câu 19:Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12 V. Tại thời điểm<br />
điện tích trên tụ có giá trị q = 6.10-9 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 3√ mA. Biết cuộn dây có độ<br />
tự cảm 4 mH. Tần số góc của mạch là<br />
A. 25.105 rad/s.<br />
<br />
B. 5.104 rad/s.<br />
<br />
Câu 20: Tại thời điểm t, cường độ dòng điện<br />
<br />
C. 5.105 rad/s.<br />
i 5 c o s (1 0 0 t / 2 ) ( A )<br />
<br />
D. 25.104 rad/s.<br />
có giá trị 2,5A và đang tăng. Sau thời<br />
<br />
điểm t là 1/100 s, cường độ dòng điện có giá trị là<br />
A. -2,5A.<br />
<br />
B. 2,5<br />
<br />
2<br />
<br />
A.<br />
<br />
C. 2,5A.<br />
<br />
D. -2,5<br />
<br />
2<br />
<br />
A.<br />
<br />
Câu 21: Con lắc đơn đang đứng yên trong điện trường đều nằm ngang thì điện trường đột ngột đổi chiều<br />
(giữ nguyên phương và cường độ E) sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α0. Gọi q và m là<br />
điện tích và khối lượng của vật nặng; g là gia tốc trọng trường. Hệ thức liên hệ đúng là:<br />
A. q.E = m.g.α0.<br />
<br />
B. q.E.α0 = m.g.<br />
<br />
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Vật Lý THPT Quốc Gia 2015<br />
<br />
C. 2q.E = m.g.α0.<br />
<br />
D. 2q.E.α0 = m.g<br />
Trang 3<br />
<br />
Câu 22:Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0,25 s,<br />
vật có vận tốc v = 2π<br />
<br />
2<br />
<br />
cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là:<br />
<br />
A. x = 4cos(2π.t + π/2) cm.<br />
<br />
B. x = 4cos(π.t + π/2) cm.<br />
<br />
C. x = 4cos(π.t – π/2) cm.<br />
<br />
D. x = 4cos(2π.t – π/2) cm.<br />
<br />
Câu 23:Một điểm M cách nguồn âm một khoảng d có cường độ âm là I, cho nguồn âm dịch chuyển xa điểm<br />
M một đoạn 50m thì cường độ âm giảm đi 9 lần. Khoảng cách d ban đầu là:<br />
A. 20m.<br />
<br />
B. 25m.<br />
<br />
C. 30m.<br />
<br />
D. 40m.<br />
<br />
Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, có độ cứng của lò xo<br />
k = 50 N/m. Bỏ qua khối lượng của lò xo. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo<br />
lên giá treo lần lượt là 4 N và 2 N. Tốc độ cực đại của vật là<br />
A. 40<br />
<br />
5<br />
<br />
cm/s.<br />
<br />
B. 60<br />
<br />
5<br />
<br />
cm/s.<br />
<br />
C. 30<br />
<br />
5<br />
<br />
cm/s.<br />
<br />
D. 50<br />
<br />
5<br />
<br />
cm/s.<br />
<br />
Câu 25: Con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng vật nặng m = 1 kg. Vật nặng đang đứng ở vị trí<br />
cân bằng, ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với phương trình<br />
F F o c o s1 0 t<br />
<br />
. Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 6 cm. Tốc độ cực đại của vật<br />
<br />
có giá trị bằng<br />
A. 60 cm/s.<br />
<br />
B. 60π cm/s.<br />
<br />
C. 0,6 cm/s.<br />
<br />
D. 6π cm/s.<br />
<br />
Câu 26: Chọn câu không đúng khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa.<br />
A. Khi vật đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng thì thế năng của vật đang tăng.<br />
B. Cả động năng và thế năng của hệ đều biến đổi tuần hoàn theo thời gian với cùng tần số.<br />
C. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.<br />
D. Động năng lớn nhất của hệ không chỉ phụ thuộc vào cách kích thích dao động mà còn phụ thuộc<br />
vào việc chọn trục tọa độ và gốc thời gian.<br />
Câu 27:Trong hiện tượng quang - phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến<br />
A. sự giải phóng một êlectron liên kết.<br />
<br />
B. sự giải phóng một cặp êlectron và lỗ trống.<br />
<br />
C. sự giải phóng một êlectron tự do.<br />
<br />
D. sự phát ra một phôtôn khác.<br />
<br />
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s 2,<br />
đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật nhỏ khối lượng 1 kg. Giữ vật ở phía dưới vị trí cân bằng sao<br />
cho khi đó lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn F = 12 N, rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa.<br />
Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động bằng<br />
A. 4N.<br />
<br />
B. 8N.<br />
<br />
C. 22N<br />
<br />
D. 0N.<br />
<br />
Câu 29: Máy quang phổ càng tốt, nếu chiết suất của chất làm lăng kính<br />
A. càng lớn.<br />
B. càng nhỏ.<br />
C. biến thiên càng nhanh theo bước sóng ánh sáng.<br />
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Vật Lý THPT Quốc Gia 2015<br />
<br />
Trang 4<br />
<br />
D. biến thiên càng chậm theo bước sóng ánh sáng.<br />
Câu 30: Phép phân tích quang phổ là<br />
A. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc ánh sáng.<br />
B. phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra.<br />
C. phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra.<br />
D. phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.Câu 31: Một con lắc lò xo nằm ngang<br />
dao động điều hòa với chiều dài lò xo biến thiên từ 52 cm đến 64 cm. Thời gian ngắn nhất chiều dài lò xo<br />
giảm từ 64 cm đến 61 cm là 0,3 s. Thời gian ngắn nhất chiều dài lò xo tăng từ 55 cm đến 58 cm là<br />
A. 0,6 s.<br />
<br />
B. 0,15 s.<br />
<br />
C. 0,3 s.<br />
<br />
D. 0,45 s.<br />
<br />
Câu 32: Để ion hóa nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, người ta cần một năng lượng 13,6 eV. Bước<br />
sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể có được trong quang phổ hiđrô là<br />
A. 91,3 nm.<br />
<br />
C. 0,913 μm.<br />
<br />
B. 112 nm.<br />
<br />
Câu 33: Cho 2 nguồn sóng kết hợp có phương trình dao động<br />
<br />
D. 0,071 μm.<br />
<br />
u 1 A c o s ( t / 3)<br />
<br />
và<br />
<br />
u 2 A c o s ( t )<br />
<br />
D.<br />
<br />
0<br />
<br />
. Gọi I<br />
<br />
là trung điểm 2 nguồn. Phần tử vật chất tại I dao động với biên độ<br />
A.<br />
<br />
2A<br />
<br />
.<br />
<br />
B.<br />
<br />
A<br />
<br />
.<br />
<br />
C.<br />
<br />
A<br />
<br />
2<br />
<br />
.<br />
<br />
.<br />
<br />
Câu 34: Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch<br />
bằng U không đổi. Khi điện trở của biến trở bằng R1 và R2 người ta thấy công suất tiêu thụ trong đoạn mạch<br />
trong hai trường hợp bằng nhau. Công suất cực đại khi điện trở của biến trở thay đổi bằng<br />
A.<br />
<br />
U<br />
<br />
2<br />
<br />
R1 R<br />
<br />
.<br />
<br />
U<br />
<br />
B.<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
R 1R<br />
<br />
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều<br />
thuần có<br />
<br />
L <br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
(H )<br />
<br />
.<br />
<br />
C.<br />
<br />
2<br />
<br />
u U<br />
<br />
2U<br />
<br />
R1 R<br />
<br />
2 c o s ( t ) (V )<br />
<br />
U (R 1 R 2 )<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
.<br />
<br />
D.<br />
<br />
4R 1R<br />
<br />
2<br />
<br />
.<br />
<br />
2<br />
<br />
(trong U, không đổi) vào hai đầu một cuộn dây cảm<br />
<br />
. Ở thời điểm t1 thì điện áp hai đầu cuộn cảm là 80V, cường độ dòng điện qua nó là<br />
<br />
0,6A. Còn ở thời điểm t2 thì điện áp hai đầu cuộn cảm là<br />
<br />
50<br />
<br />
2<br />
<br />
V, cường độ dòng điện qua nó là<br />
<br />
2<br />
<br />
A. U<br />
<br />
2<br />
<br />
và có giá trị lần lượt là:<br />
A.<br />
<br />
50<br />
<br />
2 (V ) ; 5 0 ( r a d / s )<br />
<br />
C. 1 0 0 (V ); 5 0 ( r a d<br />
<br />
.<br />
<br />
/ s)<br />
<br />
B.<br />
<br />
50<br />
<br />
2 (V ) ; 1 0 0 ( r a d / s )<br />
<br />
D. 1 0 0 (V );1 0 0 ( r a d<br />
<br />
/ s)<br />
<br />
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật nhỏ được<br />
đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ<br />
vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong<br />
giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động<br />
bằng<br />
A. 1,98 N.<br />
<br />
B. 2 N.<br />
<br />
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Vật Lý THPT Quốc Gia 2015<br />
<br />
C. 2,98 N.<br />
<br />
D. 1,5 N.<br />
Trang 5<br />
<br />