Luyện tập cân bằng phản ứng oxi hóa khử
lượt xem 450
download
Một số phản ứng oxi hóa - khử hay và khó dùng ôn tập cho thi học kì, tốt nghiệp và cao đẳng, đại học môn hóa học
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện tập cân bằng phản ứng oxi hóa khử
- LuyÖn tËp C¢N B»NG Ph¶n øng oxi ho¸ - khö §ÆNG by §ÆNG H¶I NAM 1. NH3 + O2 ----> NO + H2O. 2. NH3 + O2 ----> N2 + H2O. 3. NH3 + C l2 ----> N2 + HCl. 4. NH3 + CuO ----> N2 + Cu + H2O. 5. Mg + H2SO4 ----> MgSO4 + S+ H2O. 6. Cu + H2SO4 ----> CuSO4 + S O2 + H2O. 7. HCl + KMnO4 ----> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. 8. K2Cr2O7 + HCl ----> KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. 9. K2MnO4 + HCl ----> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. 10. Cl2 + S O2 + H2 O ----> HCl + H2SO4. 11. Br2 + S O2 + H2 O ----> HBr + H2SO4. 12. H2 S + KClO3 ----> KCl + SO2 + H2O. 13. Fe + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + N2 O + H2O.
- 14. Fe + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + Nx Oy + H2O. 15. Fe(OH) 2 + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + Na Ob + H2O. 16. Fe3O4 + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + H2 O . 17. FexOy + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + Na Ob + H2O. 18. Fex Oy + CO ----> Fe + CO2 . 19. FeSO4 + HNO3 ----> Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O. 20. C6H12O6 + KMnO4 + H2SO4 ----> K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O. 21. C12H22O11 + H2SO4 ----> CO2 + S O2 + H2O. 22. C2H4 + KMnO4 + H2 O ----> C2H6O2 + MnO2 + KOH. 23. CnH2n + KMnO4 + H2O ----> C2 H6 O2 + MnO2 + KOH . 24. Mg + HNO3 ----> Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O. 25. Na + H2SO4 ----> Na2SO4 + H2 S + H2O. 26. FeCO3 + H2SO4 ----> Fe2(SO4) 3 + S O2 + CO2 + H2O. 27. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O.
- 28. H2 S + SO2 ----> S+ H2O. 29. S + H2SO4 ----> SO2 + H2O. 30. H2 S + H2SO4 ----> S+ H2O. 31. HI + H2SO4 ----> I2 + H2 S + H2O. 32. Zn + HNO3 ----> Zn(NO3)2 + N2 O + H2O. 33. KMnO4 + KNO2 + H2SO4 ----> K2SO4 + KNO3 + MnSO4 + H2O. 34. K2SO4 + KMnO4 + H2 O ----> MnO2 + K2SO4 + KOH. 35. Al + HNO3 ----> Al(NO3)3 + a NO + 2a NxOy + H2O. 36. FeS + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO 2 + H2O. 37. FeS2 + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO 2 + H2O. 38. FeS + Cu2S + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + CuSO4 + NO + H2O. 39. As2S3 + H2 O + HNO3 ----> H3AsO4 + H2SO4 + NO. 40. NaBr + KMnO4 + H2SO4 ----> Br2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. 41. Fe(OH) 2 + O2 + H2O ----> Fe(OH)3 .
- 42. NO2 + O2 + H2O ----> HNO3. 43. Cu + NaNO3 + H2SO4 ----> Cu(NO3) 2 + Na2SO4 + NO + H2O. 44. NO2 + KOH ----> KNO2 + KNO3 + H2O. 45. FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + H2O. 46. KClO3 + NH3 ----> KNO3 + KCl + Cl2 + H2O. 47. FeSO4 + Cl2 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + HCl. 48. M+ HNO3 ----> M(NO3)3 + NO2 + H2O. 49. M+ HNO3 ----> M(NO3)3 + Nx Oy + H2O. 50. MCO3 + HNO3 ----> M(NO3)3 + CO2 + NO2 + H2O. 51. MnO2 + O2 + KOH ----> K2MnO4 + H2O. 52. Cr2O3 + NaBrO3 + NaOH ----> Na2CrO4 + B r2 + H2O. 53. Cr2O3 + Na2CO3 + NaNO3 ----> Na2CrO + NaNO2 + CO2 . 54. Zn + H2 O + NaOH ----> Na2ZnO2 + H2 . 55. KMnO4 + KOH ----> K2MnO4 + O2 + H2O.
- O2 ( M l kim lo¹i kiÒm ). 56. M x Oy + H2O ----> MOH + 57. KMnO4 + PH3 + H2SO4 ----> H3PO4 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. 58. Cl2 + KOH ----> KClO3 + KCl + H2O. 59. Cl2 + NaOH ----> NaCl + NaClO + H2O. 60. MnSO4 + H2 O + NH3 ----> MnO2 + (NH4)2SO4 . 61. (NH4)2Cr2O7 ----> N2 + Cr2O3 + H2O. 62. Ca3(PO4)2 + SiO2 + C ----> P4 + CaSiO3 + CO. M2(SO4)m + H2SO4 ----> M2(SO4)m + SO 2 + H2O. 63. 64. HClO + HCl ----> Cl2 + H2O. 65. HClO3 + HCl ----> Cl2 + H2O. 66. KMnO4 + H2 O + H2SO4 ----> MnSO4 + K2SO4 + O2 + H2O. 67. C6H12O6 + O2 ----> CO2 + H2O. 68. S+ KClO3 ----> KCl + SO2 . 69. K2MnO4 + Cl2 ----> KMnO4 + KCl.
- 70. Al + HNO3 + KOH + H2O ----> KAlO2 + NH 3 + H2 . 71. HNO3 + S+ C ----> H2 S + N2 + C O2 . 72. HgS + HCl + HNO3 ----> H2HgCl4 + NO + S+ H2O. 73. R- CHO + H2 ----> R- CH2OH + H2 . 74. R- CH2OH + CuO ----> R- CHO + Cu + H2O. 75. FeO + K2CrO4 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O. 76. K2SO4 + KMnO4 + KHSO4 ----> K2SO4 + MnSO4 + H2O. 77. MnBr2 + Pb3O4 + HNO3 ----> HMnO4 + B r2 + Pb(NO3) 2 + H2O. 78. CrI3 + Cl2 + KOH ----> K2Cr2O7 + KIO4 + KCl + H2O. 79. NaNO2 + KI + H2SO4 ----> NO + I2 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O. 80. Cu2FeSx + O2 ----> Cu2O + Fe3O4 + SO 2 . 81. C6H5NO2 + Fe + H2 O ----> C6H5NH2 + Fe 3 O 4 . HÕt
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
9 p | 3110 | 1044
-
Luyện tập tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
8 p | 1726 | 261
-
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp ion – electron trong môi trường kiềm
1 p | 907 | 63
-
Giáo án bài Luyện tập phản ứng oxi hóa khử - Hóa 10 - GV.N.Thế Vinh
10 p | 381 | 60
-
Tài liệu ôn thi ĐH chuyên đề tốc độ phản ứng cân bằng Hóa học - THPT Quốc Học Quy Nhơn
9 p | 202 | 39
-
Luyện tập tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học – Giáo án hóa học 10
7 p | 294 | 37
-
Bài 19: LUYỆN TẬP: PHẢN ỨNG OXI HOÁ -KHỬ
5 p | 491 | 35
-
Tiết 67: ĐỘ PHẢN ỨNG Bài 39: LUYỆN TẬP: TỐC VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC (tiết 2)
12 p | 267 | 34
-
Tài liệu ôn thi Đại học - Lớp A1: Chuyên đề tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
3 p | 211 | 32
-
Lý thuyết về phản ứng hóa học (Bài tập tự luyện) - Vũ Khắc Ngọc
6 p | 251 | 30
-
Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 51 LUYỆN TẬP TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BĂNG FHOÁ HỌC
4 p | 251 | 27
-
Chuyên đề: Tốc độ phản ứng - cân bằng hóa học
8 p | 276 | 25
-
Phản ứng oxi hóa - khử 1
10 p | 108 | 14
-
Bài tập Hóa học lớp 10: Cân bằng phương trình oxi hóa khử
8 p | 151 | 6
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7 trang 166,167 SGK Hóa 10
5 p | 185 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
6 p | 29 | 4
-
Giải bài tập Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học SGK Hóa 10
5 p | 113 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn