
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự, Phú Yên
lượt xem 1
download

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự, Phú Yên" sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự, Phú Yên
- TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10 TỔ HOÁ Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Mã đề: 001 Nguyên tử khối các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137, Cr = 52. Thí sinh KHÔNG sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. PHẦN I. (4 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Dấu hiệu nhận ra một phản ứng oxi hoá - khử dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử? A. Số khối. B. Số oxi hoá. C. Số hiệu. D. Số mol. Câu 2. Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là A. chất khử. B. chất oxi hoá. C. acid. D. base. Câu 3. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hóa học được kí hiệu là A. r H o298 . B. r H . C. f H . D. f H 298 o . Câu 4. Cho phản ứng sau: H2(g) + Cl2g) → 2HCl(g); ∆r Ho298 = -184,6 kJ. Phản ứng trên là A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng thế D. Phản ứng phân hủy. Câu 5. Tốc độ phản ứng là A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 6. Cho phản ứng của các chất ở thể khí: 2NO + 2H2 ⟶N2 + 2H2O Biểu thức tính tốc độ trung bình theo sự biến đổi nồng độ chất đầu và chất sản phẩm của phản ứng trên là : 1 CNO 1 CH2 CN2 1 CH2O A. vtb . . . 2 t 2 t t 2 t 1 CNO 1 CH2 CN2 1 CH2O B. vtb . . . 2 t 2 t t 2 t 1 CNO 1 CH2 CN2 1 CH2O v C. tb . . . 2 t 2 t t 2 t 1 CNO 1 CH2 CN2 1 CH2O D. vtb . . . 2 t 2 t t 2 t Câu 7. Xét phản ứng : H2 + Cl2 ⟶2HCl. Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ một chất trong phản ứng theo thời gian, thu được đồ thị sau: \
- Đồ thị này mô tả sự thay đổi nồng độ theo thời gian của chất nào? A. Nồng độ của HCl theo thời gian. B. Nồng độ của H2 của theo thời gian. C. Nồng độ của Cl2 theo thời gian. D. Cả B và C đều đúng. Câu 8. Hãy cho biết trong các phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ nhanh, phản ứng nào có tốc độ chậm? (a) Đốt cháy nhiên liệu. (b) Sắt bị gỉ. (c) Trung hoà acid – base. A. Nhanh (a), (c); chậm (b). B. Nhanh (a), (b); chậm (c). C. Nhanh (b), (c); chậm (a). D. Nhanh (a); chậm (b), (c). Câu 9. Cho các yếu tố sau: 1.nồng độ chất. 2. áp suất 3. xúc tác 4. nhiệt độ 5. diện tích tiếp xúc Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là: A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 3, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5. to Câu 10. Cho phản ứng hóa học : A (g) + 2B (g) AB2 (g). Tốc độ phản ứng sẽ tăng nếu : A. Tăng áp suất. B. Tăng thể tích của bình phản ứng. C. Giảm áp suất. D. Giảm nồng độ của A Câu 11. Các nguyên tố nhóm halogen được nghiên cứu gồm : A. F, O, Cl, Br B. S, O, Br, I C. F, Cl, Br, I D. Ne, Ar, Br, Kr Câu 12. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố halogen có dạng : A. ns2np2. B. ns2np3. C. ns2np5. D. ns2np6. Câu 13. Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các chất luôn: A. Tăng dần từ chlorine đến iodine B. Tăng dần từ chlorine đến iodine trừ fluorine C. Giảm dần từ fluorine đến iodine D. Giảm dần từ chlorine đến iodine trừ fluorine. Câu 14. Nguyên nhân dẫn đến nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng từ fluorine đến iodine là do từ fluorine đến iodine, A. khối lượng phân tử và tương tác van der Waals đều tăng. B. tính phi kim giảm và tương tác van der Waals tăng. C. khối lượng phân tử tăng và tương tác van der Waals giảm. D. độ âm điện và tương tác van der Waals đều giảm. Câu 15. Chlorine tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ? A. H2, Fe, H2O, O2. B. H2, Na, O2, Cu. C. H2, H2O, NaBr, Na. D. H2O, Fe, N2, Al. Câu 16. Quá trình sản xuất khí chlorine trong công nghiệp hiện nay dựa trên phản ứng nào sau đây? to A. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O. B. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2. C. 2NaCl + 2H2O §iÖn ph©n dung dÞch cã mµng ng¨n 2NaOH + Cl2 + H2. D. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O. PHẦN II. (3 điểm)Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. \
- Câu 1. Cho phương trình phản ứng sau: Cl2 + KOH KCl + X + H2O t o thÝch hîp Hãy cho biết những nhận xét sau là đúng hay sai? a. Thực hiện ở nhiệt độ thường và ở 70oC, tên của chất X lần lượt là potassium chlorate và potassium chloride. b. Trong phản ứng trên, chlorine vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử. c. Khi phản ứng thực hiện ở nhiệt độ thường, tỉ lệ số nguyên tử chlorine đóng vai trò là chất oxi hóa và số nguyên tử chlorine đóng vai trò là chất khử là 1 : 1. d. Khi phản ứng thực hiện ở 70oC, tổng hệ số cân bằng là 18. Câu 2. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nhóm halogen thuộc nhóm VIIA bao gồm: fluorine, chlorine, bromine, iodine và hai nguyên tố phóng xạ là astatine, tennessine. Hãy cho biết những nhận xét sau là đúng hay sai? a. Tính khử của các ion X– (trừ F–) giảm dần theo chiều sau: Cl– > Br– > I– b. Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy tăng dần theo chiều I2 < Br2 < Cl2 < F2. c. Ở điều kiện thường, màu của các đơn chất F2, Cl2, Br2 và I2 nhạt dần. d. Số oxi hóa trong các hợp chất của fluorine, chlorine, bromine, iodine đều có thể là –1; +1; +3; +5 và +7. Câu 3. Các phát biểu sau đây đúng hay sai: a. Những lỗ rỗng trong viên than tổ ong giúp tăng diện tích tiếp xúc giữa than và khí oxygen. b. Khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ rượu là làm tăng nồng độ tinh bột để tăng tốc độ phản ứng. c. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất. d. Để tăng tốc độ phản ứng nung vôi, người ta thường hạ nhiệt độ trong lò phản ứng. PHẦN III: Tự luận (3 điểm) Câu 1. ( 1 điểm)Hoàn thành các phản ứng sau đây: a. HCl + Fe → b. Cl2 + H2→ c. Br2 + KI → d. NaCl(s) + H2SO4(aq) đặc→ Câu 2. (1 điểm)Từ xa xưa, dân gian có câu tục ngữ: “ Nhai kỹ no lâu, cày sâu tốt lúa”. Em hãy dựa trên các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng, hãy giải thích câu tục ngữ trên. Câu 3. (1 điểm) Trong công nghiệp, nước Javel được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch muối ăn (nồng độ từ 15- 20%) trong thùng điện phân không có màng ngăn. Loại nước Javel dùng để tẩy vết bẩn quần áo trên thị trường thường được đóng vào chai dung tích 1 lít có nồng độ NaClO và NaCl lần lượt là 6% và 5% (khối lượng riêng của dung dịch nước Javel d = 1,1 g/mL). Coi gần đúng khối lượng riêng của nước nguyên chất là 1 g/mL. a. Khối lượng NaCl nguyên chất bằng bao nhiêu kg? b. Thể tích nước cần dùng để sản xuất 500 chai nước Javel nói trên bằng bao nhiêu lít? --------------- HẾT -------------- \
- TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10 TỔ HOÁ Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Mã đề: 002 Nguyên tử khối các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137, Cr = 52. Thí sinh KHÔNG sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. PHẦN I. ( 4 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Nguyên nhân dẫn đến nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng từ fluorine đến iodine là do từ fluorine đến iodine, A. khối lượng phân tử và tương tác van der Waals đều tăng. B. tính phi kim giảm và tương tác van der Waals tăng. C. khối lượng phân tử tăng và tương tác van der Waals giảm. D. độ âm điện và tương tác van der Waals đều giảm. Câu 2. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hóa học được kí hiệu là A. r H o298 . B. r H . C. f H . D. f H 298 o . Câu 3. Cho phản ứng sau: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g); ∆r Ho298 = -184,6 kJ. Phản ứng trên là A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng thế D. Phản ứng phân hủy. Câu 4. Chlorine tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ? A. H2, Fe, H2O, O2. B. H2, Na, O2, Cu. C. H2, H2O, NaBr, Na. D. H2O, Fe, N2, Al. Câu 5. Hãy cho biết trong các phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ nhanh, phản ứng nào có tốc độ chậm? (a) Đốt cháy nhiên liệu. (b) Sắt bị gỉ. (c) Trung hoà acid – base. A. Nhanh (a), (c); chậm (b). B. Nhanh (a), (b); chậm (c). C. Nhanh (b), (c); chậm (a). D. Nhanh (a); chậm (b), (c). Câu 6. Cho các yếu tố sau: 1.nồng độ chất. 2. áp suất 3. xúc tác 4. nhiệt độ 5. diện tích tiếp xúc Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là: A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 3, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5. Câu 7. Cho phản ứng của các chất ở thể khí: 2NO + 2H2 ⟶N2 + 2H2O Biểu thức tính tốc độ trung bình theo sự biến đổi nồng độ chất đầu và chất sản phẩm của phản ứng trên là : 1 CNO 1 CH2 CN2 1 CH2O A. vtb . . . 2 t 2 t t 2 t 1 CNO 1 CH2 CN2 1 CH2O B. vtb . . . 2 t 2 t t 2 t 1 CNO 1 CH2 CN2 1 CH2O C. vtb . . . 2 t 2 t t 2 t 1 CNO 1 CH2 CN2 1 CH2O D. vtb . . . 2 t 2 t t 2 t \
- Câu 8. Xét phản ứng : H2 + Cl2 ⟶2HCl. Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ một chất trong phản ứng theo thời gian, thu được đồ thị sau: Đồ thị này mô tả sự thay đổi nồng độ theo thời gian của chất nào? A. Nồng độ của HCl theo thời gian. B. Nồng độ của H2 của theo thời gian. C. Nồng độ của Cl2 theo thời gian. D. Cả B và C đều đúng. Câu 9. Dấu hiệu nhận ra một phản ứng oxi hoá - khử dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử? A. Số khối. B. Số oxi hoá. C. Số hiệu. D. Số mol. Câu 10. Các nguyên tố nhóm halogen được nghiên cứu gồm : A. F, O, Cl, Br B. S, O, Br, I C. F, Cl, Br, I D. Ne, Ar, Br, Kr Câu 11. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố halogen có dạng : A. ns2np2. B. ns2np3. C. ns2np5. D. ns2np6. Câu 12. Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là A. chất khử. B. chất oxi hoá. C. acid. D. base. Câu 13. Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các chất luôn: A. Tăng dần từ chlorine đến iodine B. Tăng dần từ chlorine đến iodine trừ fluorine C. Giảm dần từ fluorine đến iodine D. Giảm dần từ chlorine đến iodine trừ fluorine. Câu 14. Quá trình sản xuất khí chlorine trong công nghiệp hiện nay dựa trên phản ứng nào sau đây? to A. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O. B. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2. C. 2NaCl + 2H2O §iÖn ph©n dung dÞch cã mµng ng¨n 2NaOH + Cl2 + H2. D. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O. Câu 15. Tốc độ phản ứng là A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. to Câu 16. Cho phản ứng hóa học : A (g) + 2B (g) AB2 (g). Tốc độ phản ứng sẽ tăng nếu : A. Tăng áp suất. B. Tăng thể tích của bình phản ứng. C. Giảm áp suất. D. Giảm nồng độ của A PHẦN II.( 3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nhóm halogen thuộc nhóm VIIA bao gồm: fluorine, chlorine, bromine, iodine và hai nguyên tố phóng xạ là astatine, tennessine. Hãy cho biết những nhận xét sau là đúng hay sai? \
- a. Tính khử của các ion X– (trừ F–) giảm dần theo chiều sau: Cl– > Br– > I– b. Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy tăng dần theo chiều I2 < Br2 < Cl2 < F2. c. Ở điều kiện thường, màu của các đơn chất F2, Cl2, Br2 và I2 nhạt dần. d. Số oxi hóa trong các hợp chất của fluorine, chlorine, bromine, iodine đều có thể là –1; +1; +3; +5 và +7. Câu 2. Các phát biểu sau đây đúng hay sai: a. Những lỗ rỗng trong viên than tổ ong giúp tăng diện tích tiếp xúc giữa than và khí oxygen. b. Khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ rượu là làm tăng nồng độ tinh bột để tăng tốc độ phản ứng. c. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất. d. Để tăng tốc độ phản ứng nung vôi, người ta thường hạ nhiệt độ trong lò phản ứng. Câu 3. Cho phương trình phản ứng sau: Cl2 + KOH KCl + X + H2O t o thÝch hîp Hãy cho biết những nhận xét sau là đúng hay sai? a. Thực hiện ở nhiệt độ thường và ở 70oC, tên của chất X lần lượt là potassium chlorate và potassium chloride. b. Trong phản ứng trên, chlorine vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử. c. Khi phản ứng thực hiện ở nhiệt độ thường, tỉ lệ số nguyên tử chlorine đóng vai trò là chất oxi hóa và số nguyên tử chlorine đóng vai trò là chất khử là 1 : 1. d. Khi phản ứng thực hiện ở 70oC, tổng hệ số cân bằng là 18. PHẦN III: Tự luận (3 điểm) Câu 1.( 1 điểm) Hoàn thành các phản ứng sau đây: a. HCl + Fe → b. Cl2 + H2→ c. Br2 + KI → d. NaCl(s) + H2SO4(aq) đặc→ Câu 2. ( 1 điểm)Từ xa xưa, dân gian có câu tục ngữ: “ Nhai kỹ no lâu, cày sâu tốt lúa”. Em hãy dựa trên các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng, hãy giải thích câu tục ngữ trên. Câu 3.( 1 điểm) Trong công nghiệp, nước Javel được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch muối ăn (nồng độ từ 15 – 20%) trong thùng điện phân không có màng ngăn. Loại nước Javel dùng để tẩy vết bẩn quần áo trên thị trường thường được đóng vào chai dung tích 1 lít có nồng độ NaClO và NaCl lần lượt là 6% và 5% (khối lượng riêng của dung dịch nước Javel d = 1,1 g/mL). Coi gần đúng khối lượng riêng của nước nguyên chất là 1 g/mL. a. Khối lượng NaCl nguyên chất bằng bao nhiêu kg? b. Thể tích nước cần dùng để sản xuất 500 chai nước Javel nói trên bằng bao nhiêu lít? - -------------- HẾT -------------- \
- TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10 TỔ HOÁ Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Mã đề: 003 Nguyên tử khối các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137, Cr = 52. Thí sinh KHÔNG sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. PHẦN I.( 4 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Nguyên nhân dẫn đến nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng từ fluorine đến iodine là do từ fluorine đến iodine, A. khối lượng phân tử và tương tác van der Waals đều tăng. B. tính phi kim giảm và tương tác van der Waals tăng. C. khối lượng phân tử tăng và tương tác van der Waals giảm. D. độ âm điện và tương tác van der Waals đều giảm. Câu 2. Chlorine tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ? A. H2, Fe, H2O, O2. B. H2, Na, O2, Cu. C. H2, H2O, NaBr, Na. D. H2O, Fe, N2, Al. Câu 3. Quá trình sản xuất khí chlorine trong công nghiệp hiện nay dựa trên phản ứng nào sau đây? to A. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O. B. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2. C. 2NaCl + 2H2O §iÖn ph©n dung dÞch cã mµng ng¨n 2NaOH + Cl2 + H2. D. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O. Câu 4. Tốc độ phản ứng là A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 5. Cho phản ứng của các chất ở thể khí: 2NO + 2H2 ⟶N2 + 2H2O Biểu thức tính tốc độ trung bình theo sự biến đổi nồng độ chất đầu và chất sản phẩm của phản ứng trên là : 1 CNO 1 CH2 CN2 1 CH2O A. vtb . . . 2 t 2 t t 2 t 1 CNO 1 CH2 CN2 1 CH2O B. vtb . . . 2 t 2 t t 2 t 1 CNO 1 CH2 CN2 1 CH2O C. vtb . . . 2 t 2 t t 2 t 1 CNO 1 CH2 CN2 1 CH2O D. vtb . . . 2 t 2 t t 2 t Câu 6. Cho các yếu tố sau: 1.nồng độ chất. 2. áp suất 3. xúc tác 4. nhiệt độ 5. diện tích tiếp xúc Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là: \
- A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 3, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5. o t Câu 7. Cho phản ứng hóa học : A (g) + 2B (g) AB2 (g). Tốc độ phản ứng sẽ tăng nếu : A. Tăng áp suất. B. Tăng thể tích của bình phản ứng. C. Giảm áp suất. D. Giảm nồng độ của A Câu 8. Các nguyên tố nhóm halogen được nghiên cứu gồm : A. F, O, Cl, Br B. S, O, Br, I C. F, Cl, Br, I D. Ne, Ar, Br, Kr Câu 9. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hóa học được kí hiệu là A. r H o298 . B. r H . C. f H . D. f H 298 o . Câu 10. Cho phản ứng sau: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g); ∆r Ho298 = -184,6 kJ. Phản ứng trên là A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng thế D. Phản ứng phân hủy. Câu 11. Xét phản ứng : H2 + Cl2 ⟶2HCl. Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ một chất trong phản ứng theo thời gian, thu được đồ thị sau: Đồ thị này mô tả sự thay đổi nồng độ theo thời gian của chất nào? A. Nồng độ của HCl theo thời gian. B. Nồng độ của H2 của theo thời gian. C. Nồng độ của Cl2 theo thời gian. D. Cả B và C đều đúng. Câu 12. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố halogen có dạng : A. ns2np2. B. ns2np3. C. ns2np5. D. ns2np6. Câu 13. Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các chất luôn: A. Tăng dần từ chlorine đến iodine B. Tăng dần từ chlorine đến iodine trừ fluorine C. Giảm dần từ fluorine đến iodine D. Giảm dần từ chlorine đến iodine trừ fluorine. Câu 14. Dấu hiệu nhận ra một phản ứng oxi hoá - khử dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử? A. Số khối. B. Số oxi hoá. C. Số hiệu. D. Số mol. Câu 15. Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là A. chất khử. B. chất oxi hoá. C. acid. D. base. Câu 16. Hãy cho biết trong các phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ nhanh, phản ứng nào có tốc độ chậm? (a) Đốt cháy nhiên liệu. (b) Sắt bị gỉ. (c) Trung hoà acid – base. A. Nhanh (a), (c); chậm (b). B. Nhanh (a), (b); chậm (c). C. Nhanh (b), (c); chậm (a). D. Nhanh (a); chậm (b), (c). PHẦN II. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Các phát biểu sau đây đúng hay sai: a. Những lỗ rỗng trong viên than tổ ong giúp tăng diện tích tiếp xúc giữa than và khí oxygen. b. Khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ rượu là làm tăng nồng độ tinh bột để tăng tốc độ phản ứng. \
- c. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất. d. Để tăng tốc độ phản ứng nung vôi, người ta thường hạ nhiệt độ trong lò phản ứng. Câu 2. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nhóm halogen thuộc nhóm VIIA bao gồm: fluorine, chlorine, bromine, iodine và hai nguyên tố phóng xạ là astatine, tennessine. Hãy cho biết những nhận xét sau là đúng hay sai? a. Tính khử của các ion X– (trừ F–) giảm dần theo chiều sau: Cl– > Br– > I– b. Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy tăng dần theo chiều I2 < Br2 < Cl2 < F2. c. Ở điều kiện thường, màu của các đơn chất F2, Cl2, Br2 và I2 nhạt dần. d. Số oxi hóa trong các hợp chất của fluorine, chlorine, bromine, iodine đều có thể là –1; +1; +3; +5 và +7. Câu 3. Cho phương trình phản ứng sau: Cl2 + KOH KCl + X + H2O t o thÝch hîp Hãy cho biết những nhận xét sau là đúng hay sai? a. Thực hiện ở nhiệt độ thường và ở 70oC, tên của chất X lần lượt là potassium chlorate và potassium chloride. b. Trong phản ứng trên, chlorine vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử. c. Khi phản ứng thực hiện ở nhiệt độ thường, tỉ lệ số nguyên tử chlorine đóng vai trò là chất oxi hóa và số nguyên tử chlorine đóng vai trò là chất khử là 1 : 1. d. Khi phản ứng thực hiện ở 70oC, tổng hệ số cân bằng là 18. PHẦN III: Tự luận (3 điểm) Câu 1. ( 1 điểm)Hoàn thành các phản ứng sau đây: a. HCl + Fe → b. Cl2 + H2→ c. Br2 + KI → d. NaCl(s) + H2SO4(aq) đặc→ Câu 2. ( 1 điểm)Từ xa xưa, dân gian có câu tục ngữ: “ Nhai kỹ no lâu, cày sâu tốt lúa”. Em hãy dựa trên các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng, hãy giải thích câu tục ngữ trên. Câu 3. ( 1điểm) Trong công nghiệp, nước Javel được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch muối ăn (nồng độ từ 15 – 20%) trong thùng điện phân không có màng ngăn. Loại nước Javel dùng để tẩy vết bẩn quần áo trên thị trường thường được đóng vào chai dung tích 1 lít có nồng độ NaClO và NaCl lần lượt là 6% và 5% (khối lượng riêng của dung dịch nước Javel d = 1,1 g/mL). Coi gần đúng khối lượng riêng của nước nguyên chất là 1 g/mL. a. Khối lượng NaCl nguyên chất bằng bao nhiêu kg? b. Thể tích nước cần dùng để sản xuất 500 chai nước Javel nói trên bằng bao nhiêu lít? --------------- HẾT -------------- \
- TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10 TỔ HOÁ Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Mã đề: 004 Nguyên tử khối các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137, Cr = 52. Thí sinh KHÔNG sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. PHẦN I. (4 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Hãy cho biết trong các phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ nhanh, phản ứng nào có tốc độ chậm? (a) Đốt cháy nhiên liệu. (b) Sắt bị gỉ. (c) Trung hoà acid – base. A. Nhanh (a), (c); chậm (b). B. Nhanh (a), (b); chậm (c). C. Nhanh (b), (c); chậm (a). D. Nhanh (a); chậm (b), (c). Câu 2. Cho các yếu tố sau: 1.nồng độ chất. 2. áp suất 3. xúc tác 4. nhiệt độ 5. diện tích tiếp xúc Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là: A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 3, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5. Câu 3. Chlorine tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ? A. H2, Fe, H2O, O2. B. H2, Na, O2, Cu. C. H2, H2O, NaBr, Na. D. H2O, Fe, N2, Al. Câu 4. Quá trình sản xuất khí chlorine trong công nghiệp hiện nay dựa trên phản ứng nào sau đây? to A. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O. B. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2. C. 2NaCl + 2H2O §iÖn ph©n dung dÞch cã mµng ng¨n 2NaOH + Cl2 + H2. D. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O. Câu 5. Cho phản ứng sau: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g); ∆r Ho298 = -184,6 kJ. Phản ứng trên là A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng thế D. Phản ứng phân hủy. Câu 6. Tốc độ phản ứng là A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 7. Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các chất luôn: A. Tăng dần từ chlorine đến iodine B. Tăng dần từ chlorine đến iodine trừ fluorine C. Giảm dần từ fluorine đến iodine D. Giảm dần từ chlorine đến iodine trừ fluorine. Câu 8. Nguyên nhân dẫn đến nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng từ fluorine đến iodine là do từ fluorine đến iodine, A. khối lượng phân tử và tương tác van der Waals đều tăng. B. tính phi kim giảm và tương tác van der Waals tăng. C. khối lượng phân tử tăng và tương tác van der Waals giảm. D. độ âm điện và tương tác van der Waals đều giảm. Câu 9. Cho phản ứng của các chất ở thể khí: 2NO + 2H2 ⟶N2 + 2H2O Biểu thức tính tốc độ trung bình theo sự biến đổi nồng độ chất đầu và chất sản phẩm của phản ứng trên là : \
- 1 CNO 1 CH2 CN2 1 CH2O A. vtb . . . 2 t 2 t t 2 t 1 CNO 1 CH2 CN2 1 CH2O v B. tb . . . 2 t 2 t t 2 t 1 CNO 1 CH2 CN2 1 CH2O C. vtb . . . 2 t 2 t t 2 t 1 CNO 1 CH2 CN2 1 CH2O D. vtb . . . 2 t 2 t t 2 t Câu 10. Xét phản ứng : H2 + Cl2 ⟶2HCl. Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ một chất trong phản ứng theo thời gian, thu được đồ thị sau: Đồ thị này mô tả sự thay đổi nồng độ theo thời gian của chất nào? A. Nồng độ của HCl theo thời gian. B. Nồng độ của H2 của theo thời gian. C. Nồng độ của Cl2 theo thời gian. D. Cả B và C đều đúng. Câu 11. Dấu hiệu nhận ra một phản ứng oxi hoá - khử dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử? A. Số khối. B. Số oxi hoá. C. Số hiệu. D. Số mol. Câu 12. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố halogen có dạng : A. ns2np2. B. ns2np3. C. ns2np5. D. ns2np6. Câu 13. Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là A. chất khử. B. chất oxi hoá. C. acid. D. base. Câu 14. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hóa học được kí hiệu là A. r H o298 . B. r H . C. f H . D. f H 298 o . to Câu 15. Cho phản ứng hóa học : A (g) + 2B (g) AB2 (g). Tốc độ phản ứng sẽ tăng nếu : A. Tăng áp suất. B. Tăng thể tích của bình phản ứng. C. Giảm áp suất. D. Giảm nồng độ của A Câu 16. Các nguyên tố nhóm halogen được nghiên cứu gồm : A. F, O, Cl, Br B. S, O, Br, I C. F, Cl, Br, I D. Ne, Ar, Br, Kr PHẦN II. (3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mồi ý a), b), c), d) ở mồi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nhóm halogen thuộc nhóm VIIA bao gồm: fluorine, chlorine, bromine, iodine và hai nguyên tố phóng xạ là astatine, tennessine. Hãy cho biết những nhận xét sau là đúng hay sai? a. Tính khử của các ion X– (trừ F–) giảm dần theo chiều sau: Cl– > Br– > I– b. Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy tăng dần theo chiều I2 < Br2 < Cl2 < F2. c. Ở điều kiện thường, màu của các đơn chất F2, Cl2, Br2 và I2 nhạt dần. \
- d. Số oxi hóa trong các hợp chất của fluorine, chlorine, bromine, iodine đều có thể là –1; +1; +3; +5 và +7. Câu 2. Cho phương trình phản ứng sau: Cl2 + KOH KCl + X + H2O t o thÝch hîp Hãy cho biết những nhận xét sau là đúng hay sai? a. Thực hiện ở nhiệt độ thường và ở 70oC, tên của chất X lần lượt là potassium chlorate và potassium chloride. b. Trong phản ứng trên, chlorine vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử. c. Khi phản ứng thực hiện ở nhiệt độ thường, tỉ lệ số nguyên tử chlorine đóng vai trò là chất oxi hóa và số nguyên tử chlorine đóng vai trò là chất khử là 1 : 1. d. Khi phản ứng thực hiện ở 70oC, tổng hệ số cân bằng là 18. Câu 3. Các phát biểu sau đây đúng hay sai: a. Những lỗ rỗng trong viên than tổ ong giúp tăng diện tích tiếp xúc giữa than và khí oxygen. b. Khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ rượu là làm tăng nồng độ tinh bột để tăng tốc độ phản ứng. c. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất. d. Để tăng tốc độ phản ứng nung vôi, người ta thường hạ nhiệt độ trong lò phản ứng. PHẦN III: Tự luận (3 điểm) Câu 1. (1 điểm) Hoàn thành các phản ứng sau đây: a. HCl + Fe → b. Cl2 + H2→ c. Br2 + KI → d. NaCl(s) + H2SO4(aq) đặc→ Câu 2. ( 1 điểm)Từ xa xưa, dân gian có câu tục ngữ: “ Nhai kỹ no lâu, cày sâu tốt lúa”. Em hãy dựa trên các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng, hãy giải thích câu tục ngữ trên. Câu 3. ( 1 điểm) Trong công nghiệp, nước Javel được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch muối ăn (nồng độ từ 15 – 20%) trong thùng điện phân không có màng ngăn. Loại nước Javel dùng để tẩy vết bẩn quần áo trên thị trường thường được đóng vào chai dung tích 1 lít có nồng độ NaClO và NaCl lần lượt là 6% và 5% (khối lượng riêng của dung dịch nước Javel d = 1,1 g/mL). Coi gần đúng khối lượng riêng của nước nguyên chất là 1 g/mL. a. Khối lượng NaCl nguyên chất bằng bao nhiêu kg? b. Thể tích nước cần dùng để sản xuất 500 chai nước Javel nói trên bằng bao nhiêu lít? --------------- HẾT -------------- \
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 10 PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 001 B A A A C B A A D A C C C A C C 002 A A A C A D B A B C C A C C C A 003 A C C C B D A C A A A C C B A A 004 A D C C A C C A B A B C A A A C PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng/sai 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 3a 3b 3c 3d Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 001 S Đ Đ Đ S S S S Đ S S S 002 S S S S Đ S S S S Đ Đ Đ 003 Đ S S S S S S S S Đ Đ Đ 004 S S S S S Đ Đ Đ Đ S S S PHẦN III: Tự luận Câu 1. Mỗi phương trình đúng 0,25đ a. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 b. Cl2 + H2→2HCl c. Br2 + 2KI →2KBr + I2 d. NaCl(s) + H2SO4(aq) đặc→ NaHSO4 + HCl hoặc 2NaCl(s) + H2SO4(aq) đặc→ Na2SO4 + 2HCl Câu 2. Giải thích đúng mỗi ý 0,5 đ - “Nhai kỹ no lâu” do khi nhai kỹ thì thức ăn sẽ tạo thành các viên nhỏ → tăng diện tích tiếp xúc giữa thức ăn với enzyme amylase, lipase có trong nước bọt → đẩy nhanh tốc độ phản ứng chuyển hoá chất đạm, chất béo và tinh bột → dễ dàng tiêu hoá thức ăn và tăng khả năng hấp thu của ruột. - Tương tự, “cày sâu tốt lúa” do khi đất được cày sâu thì tăng diện tích tiếp xúc → lúa dễ dàng hút được nhiều chất dinh dưỡng nên cây phát triển tốt. Câu 3. \
- Tính cho 1 chai (nặng 1100 gam) mNaCl = 1100.5% = 55 gam 0,25 đ nNaClO = 1100.6%/74,5 = 0,8859 mol a. NaCl + H2O ⟶NaClO + H2 0,8859…0,8859…. 0,8859 0,25 đ mNaCl tổng = 55 + 0,8859.58,5 = 106,82 gam Tổng chất tan chiếm 11% ⟶Còn lại 89% là nước. mH2O = 1100.89% = 979 gam 0,25 đ b. mH2O tổng = 979 + 0,8859.18 = 994,95 gam ⟶Tính cho 500 chai thì mH2O = 497,475 kg 0,25 đ →VH2O = 497,475 lít \

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1385 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
296 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
959 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
170 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
233 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
172 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
149 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
207 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
766 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
153 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
133 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
130 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
182 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
160 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
122 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
194 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
141 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
743 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
