LÂM QUANG NG C ĐHXD HÀ N I ĐT : 0983.640.438 Ộ LUY N THI Đ I H C 2013 – NITO LÝ THUY T Ế Ệ
ử
có c u hình electron ấ
ế ộ ơ ạ ả
có kh năng t o ra ba liên k t c ng hoá tr v i nguyên t ỉ khác. ố ợ ng trong h p ươ
ơ ố ố ố oxi hoá âm. có s
ỗ ồ ị
i t d ng phân t nhiên là h n h p c a hai đ ng v và v i t ồ ạ ự ử 2 (N ” N ợ ủ ng v Trái Đ t. D ng t n t ấ ạ 272 : 1. Nit l ơ ớ ỷ ệ do là nh ng phân t hai nguyên t ử ữ chi m ế . ử
là ch t khí, không màu, không mùi, không cháy, hoá l ng 195,8 ấ ậ ấ ơ ỏ ở
oC và hoá r n ắ ở
nh h n không khí (d = 1,2506g/lít đktc), hoà tan r t ít trong n c. ướ ấ ơ ở
nhi t đ r t cao m i phân li thành nguyên ỉ ở ớ
t ử ớ ố
ph n ng v i nhi u nguyên t ử 2 r t b n, ch N ệ ộ ấ ấ ề r t tr , không ph n ng v i các nguyên t ng nit ả ứ ơ ấ ơ t là có ch t xúc tác, nit ả ứ ấ t đ th ệ ộ ườ t đ cao, đ c bi ệ ặ ề ơ ớ ạ kim lo i khác. ố
Ọ Ạ Ọ 1. C u t o nguyên t ấ ạ Nit ơ 1s22s22p3 Do có 3 e đ c thân nên nit ị ớ ộ Đ âm đi n c a N là 3, ch nh h n c a F và O, do đó N có s oxi hoá d ỏ ơ ủ ệ ủ ộ này. Còn trong các h p ch t khác, nit ch t v i 2 nguyên t ấ ớ ấ ợ S oxi hoá c a N : 3, 0, +1, +2, +3, +4 và +5. ủ ố i b n t n t Nit N). ơ ồ ạ ề ở ạ t nit Nguyên t ơ ự ố 0,01% kh i l ỏ ố ượ 2. Tính ch t v t lý Nit 209,9oC. Nit ẹ ơ 3. Tính ch t hoá h c ọ ấ Vì có liên k t ba nên phân t ế . Do v y nhi ậ ở nhi Ở ệ ộ và phi kim. ụ
2 tác d ng v i H
2. Ph n ng phát nhi
t: a) Tác d ng v i hiđro 400Ở oC, có b t Fe xúc tác, áp su t cao, N ớ ộ ụ ấ ớ ả ứ ệ
N2 + 3H2 2NH3
2 tác d ng v i O
2. Ph n ng thu nhi
t: b) Tác d ng v i oxi ụ oC ho c có tia l a đi n, N 3000Ở ớ ặ ụ ử ớ ả ứ ệ
ệ N2 + O2 NO
nhi t đ th
2 c a không khí t o ra NO
2 màu nâu:
ng, NO hoá h p ngay v i O ợ ủ ớ ạ
Ở ệ ộ ườ 2NO + O2 2NO2 ạ : c) Tác d ng v i kim lo i ụ ớ
2Al + N2 2AlN
ơ ự ế ư ớ
không ph n ng tr c ti p v i halogen, l u huỳnh. ề ả ứ ứ ụ ế
Nit 4. Đi u ch và ng d ng a) Trong công nghi pệ : Hoá l ng không khí, sau đó ch ng c t phân đo n và thu N ư ấ ạ ỏ
2 ở
-196oC.
ệ t phân 1 s mu i amoni. Ví d : ụ ố ố
c dùng đ s n xu t amoniac, axit nitric, phân đ m, t o môi tr ạ ạ ườ ng l nh. ạ
ch y u đ ơ ủ ế ượ ấ ợ ể ả ủ ấ ơ. ọ
b) Trong phòng thí nghi mệ : Nhi NH4NO2 N2 + 2H2O (NH4)2Cr2O7 N2 + Cr2O3 + 4H2O Nit 5. Các h p ch t quan tr ng c a nit a) Amoniac
Phân t i trong không gian d i d ng t di n, góc liên k t là 109
o28' (ba liên
NHử ướ ạ ứ ệ ế
3 t n t ồ ạ k t t o thành b i 3 obitan lai hoá sp ở ế ạ
3 c a N) ủ ế ộ
ự ữ
do làm cho NH phân c c,
3 là phân t
Liên k t gi a N và 3H là liên k t c ng hoá tr có c c, c p e dùng chung l ch v phía N. ặ ị c liên N còn 1 c p electron t ự ặ ề ệ 3 t o đ ạ ượ ự ở ử
ế NHử . Phân t k t hiđro ế
:
Tính ch t v t lý NH3 là ch t khí không màu, mùi khai và x c, nh h n không khí, tan nhi u trong H ố
ẹ ơ c có th hoà tan 700 th tích NH ề 3 khí). NH3 hoá l ng 33,6
2O (ở oC, hoá
ướ ể ể ỏ ở
ộ 77,8 20oC, m t th tích n r n ắ ở
ấ ậ ấ ể oC. Tính ch t hoá h c ọ ấ + Tính bazơ: NH3 là m t baz vì có kh năng nh n proton. ơ ả ộ
NH4 ậ + + OH-
NH3 + H2O fi Kbazơ = 1,8.103 ớ ụ ạ ố
NH4Cl
* NH3 tác d ng v i axit t o thành mu i amoni: NH3 + HCl fi D ng ion: ạ
NH3 + H+ + Cl- fi NH4
3 (khí) và HCl (khí) thì t o thành đám khói tr ng - đó là
ắ
+ + Cl- ạ
ế ự
nh ng tinh th r t nh NH ữ 4Cl. ả ứ ỏ
ồ
3, ZnCl2 t o k t t a hiđroxit không tan trong
N u th c hi n ph n ng gi a NH ệ ữ ể ấ * Dung d ch NH * Dung d ch NH
3 làm xanh quỳ tím, làm h ng phenolphtalein 3 tác d ng v i dung d ch AlCl ị
ụ ớ ế ủ ạ ị ị
NH3 d :ư
+, Cu2+, Ni2+, Hg2+,
+ Đi m đ c bi t c a NH
3 là t o ph c v i m t s ion kim lo i nh Ag ộ ố
Al(OH)3 + NH4Cl ứ ớ ư ạ ặ ệ ủ ạ
t ạ ị ừ ừ ớ
NH3 + AlCl3 + H2O fi ể Cd2+,… ậ ế ủ v i dung d ch mu i c a các kim lo i trên ố ủ th y k t t a (hiđroxit ho c mu i baz ) sau đó k t t a tan vì t o ph c: ứ ế ủ ị ặ ạ
ọ ử
4Cl
ạ
c m t s oxit kim lo i: ộ ố ạ
3 tác d ng t Vì v y, khi cho dung d ch NH ụ ố ơ ấ ZnCl2 + NH3 + H2O fi Zn(OH)2 fl + NH4Cl Zn(OH)2 + NH3 fi [Zn(NH3)4]2+ + 2OH- + Tính khử: NH3 cháy trong oxi cho ng n l a màu vàng: 2NH3 + O2 N2 + 3H2O NH3 cháy trong Cl2 t o khói tr ng NH ắ 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl và NH3 + HCl NH4Cl NH3 kh đ ử ượ 3CuO + 2NH3 Cu + N2 + H2O + B n thân NH
t phân thành N
2, H2 :
3 có th b nhi ể ị
ệ ả
2NH3 N2 + 3 H2 t phân: + Các mu i amoni d b nhi ễ ị ệ ố
NH4Cl NH3 + HCl NH4HCO3 NH3 + H2O + CO2
NH4HCO3 là b t n , 60
oC đã phân hu , đ
c dùng trong công ngh th c ph m. ộ ở ở ỷ ượ ệ ự ẩ
+ Mu i amoni nitrat b nhi ố ệ ị
t phân theo 2 cách: NH4NO3 N2O + H2O
ế:
3 d a trên ph n ng.
NH4NO3 N2 + O2 + H2O Đi u chề Đi u ch NH ế ả ứ ự ề
áp su t cao (300 1000 atm), nhi ế ạ ấ ả ứ ở ấ ệ ộ t đ
Mu n ph n ng đ t hi u su t cao c n ti n hành ệ oC) và có b t s t làm xúc tác. ộ ắ
nhiên ho c t
2O.
không khí. khí t ự ặ ừ ả s n ph m c a ph n ng gi a cacbon và H ả ứ ủ ữ ẩ
Ứ
3, các mu i amoni (NH
4Cl, NH4NO3), đi u ch xôđa…
ế ố ề ế
ể ề ủ ơ.
N2 + 3 H2 2NH3 ố ầ v a ph i (400 ả ừ Khí N2 l y t ấ ừ Khí H2 l y t ấ ừ ng d ng ụ : NH3 dùng đ đi u ch axit HNO b) Các oxit c a nit Nit t o v i oxi 5 lo i oxit: ơ ạ ạ
ớ N2O, NO, N2O3, NO2 và N2O5.
ố
c. ế ự ế ượ ề ỉ
S oxi hoá: +1, +2, +3, +4, và +5. Ch có NO và NO NO2 : khí không màu, mùi d ch u, h i có v ng t. N
2O không tác d ng v i oxi.
500
oC
2 đi u ch tr c ti p đ ơ
ễ ị ọ ị ụ ớ ở
b phân hu thành N ỷ ị
2 và O2. N2O N2 + O2
NO: khí không màu, đ trong không khí ph n ng v i oxi t o thành NO
2 màu nâu.
ả ứ ể ạ ớ
NO2
NO + O2 fi ị ấ ộ ằ
s mol NO
2 và N2O4. T l
ỷ ệ ố ộ 2 : N2O4 ph thu c ụ NO2: khí màu nâu, r t đ c, b đime hoá theo cân b ng. 2NO2 N2O4 ồ ạ ỗ ệ i h n h p NO ợ
2
đi u ki n th t đ . Trên 100 nhi
2O cho h n h p hai axit:
ụ ớ ỗ ợ
ng, t n t ườ Ở ề oC ch có NO ệ ộ ỉ NO2 là oxit axit h n h p. Khi tác d ng v i H ỗ ợ 2NO2 + H2O fi HNO3 + HNO2
và
Khi tác d ng v i ki m đ 3HNO2 fi ớ ụ HNO3 + NO + H2O ợ ề ồ ố
ượ ỗ 2NO2 + 2NaOH fi
Các oxit NO và NO2 th hi n tính oxi hoá khi tác d ng v i ch t kh m nh: ử ạ ể ệ ấ ớ
c h n h p g m mu i nitrat và mu i nitrit. ố NaNO2 + NaNO3 + H2O ụ SO3 + NO
NO2 + SO2 fi NO + H2S fi
Và th hi n tính kh khi g p ch t oxi hoá m nh nh Cl ặ ể ệ ư 2, Br2, O3, KMNO4… ử S2 + N2 + H2O ạ
2NOCl ( Nitrozyl clorua )
ấ 2NO + Cl2 fi 2NO + O3 fi N2O5 + O2
2
ơ
i trong dung d ch loãng. Khi đ c ho c nóng d b phân c) Axit nitr HNO Là axit y u, kém b n, ch t n t ế ỉ ồ ạ ề ễ ị ặ ặ ị
hu . ỷ
3HNO2 fi HNO3 + NO + H2O
HNO2 và mu i nitrit v a có tính oxi hoá v a có tính kh : ử ừ ừ ố
N+2 ( NO )
N+5
N+3 +1e fi N+3 - 2e fi d) Axit nitric HNO3
HNO ặ ử
chung), còn s oxi hoá c a N là +5 (v hình th c N có hoá tr V).
3 có m t ộ liên k t cho - nh n ế ề
ậ và hoá tr c a N là IV (4 c p e dùng ứ ị ủ ị ủ
: Trong phân t ố ấ ậ
86
oC.
ở ắ ở ấ ỏ
oC, hoá r n 2, O2 và H2O nên dung d ch HNO
Tính ch t v t lý Axit nitric nguyên ch t là ch t l ng không màu, sôi HNO3 d b phân hu ngoài ánh sáng thành NO 41 ị
3 đ c cóặ
ẫ
ả ấ ỏ
ấ ỷ ễ ị màu vàng (vì có l n NO 2) HNO3 đ c gây b ng, làm vàng da, phá h ng v i, gi y. ỏ ặ ọ : Tính ch t hoá h c ấ * Tính axit: Là axit m nh, phân li hoàn toàn. ạ
-
HNO3 fi H+ + NO3
ớ ầ ừ ế
ạ +4, N+2, N+1, No và N-3 tuỳ thu c vào * Tính oxi hoá: Là ch t oxi hoá manh, tác d ng v i h u h t các kim lo i (tr vàng và ụ n ng đ axit, ộ ồ ộ
ấ ể ị ử ủ ộ
: Oxi hoá h u h t các kim lo i (tr Au, Pt), s n ph m khí là ạ ừ ế ầ ẩ ả
platin), lúc đó N+5 có th b kh thành N t đ và đ ho t đ ng c a kim lo i ạ . nhi ạ ộ ệ ộ ố ớ axit HNO3 đ c, nóng Đ i v i ặ NO2 màu nâu.
Cu + 4 HNO3 fi Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
ộ làm th đ ng hoá Fe và Al ụ ộ
ừ ả ạ ầ
4NO3. Khi axit càng loãng, ch t kh càng m nh thì N
ố ớ axit HNO3 loãng: Oxi hoá h u h t các kim lo i (tr Au, Pt), s n ph m khí là NO, ẩ +5 (trong HNO3) b kh v ử ị ử ề ế ấ ạ
HNO3 đ c, ngu i ặ Đ i v i N2O ho c NHặ s oxi hoá càng th p. ố ấ
Ví dụ:
3 và HCl có t
mol 1HNO
3 + 3HCl g i là n
H n h p dung d ch đ m đ c c a HNO 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O l ỷ ệ ọ ướ c 30HNO3 + 8Al fi ị ợ
, hoà tan đ ỗ ng toan
AuCl3 + NO + 2H2O
ề ư
c nhi u phi kim nh C, Si, P, S: ượ CO2 + NO2 + H2O
ặ ủ ậ c c c Au và Pt. ườ ượ ả HNO3 + 3HCl + Au fi Axit HNO3 cũng oxi hoá đ HNO3 + C fi 3: ề
fi
3, ng
ể ấ
3 và O2:
3 t
Đi u ch axit HNO ế * Trong phòng thí nghi m ệ KNO3 + H2SO4 ( đ c ) Đ thu HNO ườ ư * Trong công nghi p, s n xu t HNO ệ ấ HNO3 + KHSO4 ặ i ta ch ng c t dung d ch trong chân không. ị NHừ ả
Ứ
ng d ng ụ : HNO3 là nguyên li u c b n đ đi u ch mu i nitrat, phân bón, ch t n , nhiên li u tên ể ề ấ ổ ệ ế ố
ệ ơ ả l a, các h p ch t nitro, amin. ử ấ ợ
ễ e) Mu i nitrat ố Tính tan: T t c các mu i nitrat đ u d tan trong H ố
2O, là nh ng ch t đi n li m nh. ấ
ữ ệ ạ
-
t đ cao. Tuỳ thu c ion kim ấ ả KNO3 fi t ỷ ệ ộ ề ở ố ộ
nhi ạ ợ ỷ ạ ữ ấ ị
2)
ả
t phân mu i nitrat c a kim lo i m nh c Mg trong dãy Bêkêtôp) ạ (đ ng tr ứ ướ ủ ạ ố
2
ề K+ + NO3 Phân hu nhi ệ : T t c các mu i nitrat đ u không b n ấ ả ề lo i có trong mu i, các nitrat b phân hu t o thành nh ng lo i h p ch t khác nhau (nh ng ư ố ạ i phóng O đ u ph i gi ả ề * Nhi ệ Mu i Nitrat ( K , Ca , Na , Ba ) Nitrit ( K , Ca , Na , Ba ) + O ố Ca(NO3)2 Ca(NO2)2 + O2
fi Cu) t phân mu i nitrat c a kim lo i trung bình ủ ạ (T Mg ừ ệ
* Nhi ố fi Cu ) Mu i Nitrat ( Mg ố Cu ) + NO2 + O2 Oxit ( Mg fi
Cu( NO3)2
ệ ạ ế (sau Cu)
2 + O2
CuO + NO2 + O2 t phân mu i nitrat c a kim lo i y u * Nhi ủ ố Mu i Nitrat c a kim lo i đ ng sau Cu kim lo i + NO ố ạ ứ ủ AgNO3 ạ Ag + NO2 + O2
Ứ ụ
: dùng làm phân bón, thu c n . ng d ng c a mu i nitrat ố ổ ố ủ Kali nitrat dùng đ ch t o thu c n đen (thu c n có khói). Thành ph n thu c n đen : ể ế ạ ố ổ ố ổ ầ
75% KNO3, 10% S, 15% C. Khi h n h p n , x y ra ph n ng. ổ ả ả ứ ố ổ ợ ỗ
:
2KNO3 + S + 3C K2S + N2 + 3CO2 Nh n bi ế ậ Đ nh n bi ng axit (ví d H t ion ế ể ậ
3, mu i nitrat) có th dùng Cu trong môi tr ể
ố ườ ụ 2SO4)
- fi
Cu2+ + 2NO + 4H2O
Ta th y Cu tan, dung d ch có màu xanh, có khí không màu bay ra, r i hoá nâu trong không t ion (HNO 3Cu + 8H+ + NO3 ấ ị ồ
khí.