TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

Câu 1: Cho vào ống nghiệm 1 – 2ml dung dịch Na2SiO3 đặc. Sục khí CO2 vào tận đáy ống nghiệm thấy hiện tượng là

A. Có H2SiO3 được tạo ra, dạng keo

Chú ý: Tính axit của H2CO3 mạnh hơn H2SiO3

B. Có H2SiO3 được tạo ra, dạnh tinh thể

`

H2SiO3 là axit dạng keo

C. Có H2SiO3 được tạo ra, dạng vô định hình

D. Có H2SiO3 được tạo ra, dạng keo lỏng, không tan

Câu 2: Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa một ml dung dịch brôm trong nước, có màu vàng nhạt. Thêm vào ống thứ nhất 1ml hexan và ống thứ hai 1ml hex-1-en. Lắc đều 2 ống nghiệm, sau đó để yên 2 ống trong vài phút. Hiện tượng nào sau đây không đúng với thí nghiệm đã cho

A. Có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm

B. Màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất

C. Dung dịch ban đầu có màu nâu, sau đó màu nâu nhạt dần ở ống thứ 2

D. Ở ống nghiệm thứ 2 tạo ra dung dịch đồng nhất.

Câu 3: Sục từ từ cho đến dư khí clo vào dung dịch KBr. Hiện tượng quan sát được là

A. Dung dịch có màu nâu

B. Dung dịch ban đầu có màu nâu đỏ, sau đó màu nâu đỏ nhạt dần

C. Dung dịch ban đầu có màu nâu đỏ, sau đó màu nâu đỏ đậm dần

D. Dung dịch không màu chuyển sang màu nâu đỏ sau đó màu nâu đỏ nhạt dần

Câu 4: Dung dịch X gồm (KI lẫn hồ tinh bột). Cho dung dịch X lần lượt vào các ống nghiệm đựng riêng biệt chất sau: O3, Cl2, S, H2O2, FeCl3, AgNO3. Số ống nghiệm chuyển sang màu xanh là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 5: Sục khí H2S vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa màu đen xuất hiện. Hiện tượng thí nghiệm trên chứng tỏ điều gì

A. H2S có tính axit yếu hơn H2SO4

B. H2S có tính axit mạnh hơn H2SO4, nên đẩy được gốc ra khỏi muối.

Chú ý: Đáp án A cũng là nhận xét đúng nhưng không đúng cho hiện tượng thí nghiệm

C. Kết tủa CuS không tan trong axit mạnh

D. Phản ứng này thuộc loại phản ứng oxi hóa khử.

Câu 6: Khi làm thí nghiệm trực tiếp với P trắng cần lưu ý

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

1

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

A. Cầm bằng tay, có đeo găng

B. Dùng kẹp gắp nhanh mẩu P ra khỏi lọ, cho ngay vào nước khi chưa dùng đến.

C. Tránh P trắng tiếp xúc với nước.

D. Nếu chưa đùng tới, cứ để mẩu P trắng trong đĩa ngoài không khí, lúc dùng lấy cho tiện

Câu 7: Khi cho dung dịch NH3 và dung dịch CuSO4 cho đến dư thì

A. Không thấy kết tủa xuất hiện

B. Ban đần có kết tủa màu xanh xuất hiện sau đó kết tủa tan, dung dịch có màu xanh lam đậm

C. Có kết tủa màu xanh, không tan

D. Sau một thời gian mới thấy kết tủa màu xanh.

Câu 8: Khi cho từ từ dung dịch NH3/NH4Cl vào dung dịch CuSO4 cho đến dư thì

A. Không thấy kết tủa xuất hiện, dung dịch có màu xanh lam đậm

B. Có kết tủa keo xanh, sau đó tan

C. Kết tủa xanh xuất hiện vào không tan

D. Lúc đầu dung dịch không có hiện tượng gì, sau đó thấy kết tủa màu xanh không tan.

Câu 9: Cho một lượng nhỏ clorua vôi vào dung dịch HCl đặc. Hiện tượng xảy ra là gì?

A. Clorua vôi tan, có khí màu vàng mùi sốc thoát ra B. Không có hiện tượng gì

C. Clorua vôi tan, khí không màu, mùi sốc thoát ra D. Clorua vôi tan

Câu 10: Cho đinh sắt đã được đánh sạch vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian hiện tượng quan sát được là

A. Dung dịch có màu xanh đậm hơn

B. Dung dịch có màu xanh nhạt đi, có kết tủa đỏ gạch bám ngoài thanh sắt

C. Màu xanh của dung dịch bị nhạt dần, có kết tủa đỏ gạch bám ngoài thanh sắt

D. Có kết tủa đỏ gạch bám ngoài thanh sắt, dung dịch chuyển từ màu xanh sang màu nâu đỏ

Câu 11: Hiện tượng xảy ra khi cho HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 là

A. Không có hiện tượng gì B. Có kết tủa keo trắng sau đó tan

C. Có khí thoát ra D. Có kết tủa keo trắng, không tan

Câu 12: Hiện tượng xảy ra khí sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

2

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

A. Không có hiện tượng gì B. Có kết tủa keo trắng sau đó tan

C. Dung dịch không màu, chuyển sang màu xanh D. Có kết tủa keo trắng, không tan

Câu 13: Hiện tương xảy ra khi sục khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong là

A. Ban đầu không thấy hiện tượng, sau đó thấy hiện tượng vẩn đục

B. Ban đầu thấy dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt

C. Không có hiện tượng gì

D. Dung dịch bị vẩn đục không trong trở lại

Câu 14: Trên đĩa cân A đặt cốc 1 đựng dung dịch Na2CO3 và cốc 2 đựng dung dịch HCl có số mol bằng số mol của Na2CO3, trên đĩa cân B đặt một quả cân sao cho cân thăng bằng. Sau đó đổ cốc 1 vào cốc 2 và vẫn để cả 2 cốc lên đĩa cân. Trạng thái của cân lúc đó là

B. Ngiêng về phía A A. Nghiêng về phía B

D. Lúc đầu lệch về phí A, sau đó B. Vẫn thăng bằng thăng bằng.

Câu 15: Trên đĩa cân A đặt cốc 1 đựng dung dịch Na2CO3 và cốc 2 đựng dung dịch HCl có số mol bằng số mol của Na2CO3, trên đĩa cân B đặt một quả cân sao cho cân thăng bằng. Sau đó đổ cốc 2 vào cốc 1 và vẫn để cả 2 cốc lên đĩa cân. Trạng thái của cân lúc đó là

B. Ngiêng về phía A A. Nghiêng về phía B

D. Lúc đầu lệch về phí A, sau đó B. Vẫn thăng bằng thăng bằng.

Câu 16: Trên đĩa cân A đặt cốc 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc trên đĩa cân B đặt một quả cân sao cho cân thăng bằng. Sau một thời gian, trạng thái của cân là

B. Ngiêng về phía A A. Nghiêng về phía B

D. Lúc đầu lệch về phí A, sau đó C. Vẫn thăng bằng thăng bằng.

Giaỉ thích:

Nguyên nhân 1: H2SO4 không bị bay hơi nên khối lương H2SO4 là không đổi

Nguyên nhân 2: H2SO4 đặc hút nước, nó hút hơi ẩm trong không khí Khối lượng tăng

Câu 17: Cho rất từ từ Na2CO3 vào dung dịch HNO3 hiện tương xảy ra là

A. Có khí không màu thoát ra ngay B. Không có hiện tượng gi

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

3

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

B. Ban đầu không có hiện tượng, sau đó có khí thoát ra D. Xuất hiện khí màu nâu đỏ thoát ra

Giaỉ thích: Na2CO3 + HNO3 2NaNO3 + H2O + CO2

Câu 18: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy xuất hiện vẩn đục. Tiếp tục nhỏ thêm KOH thì thấy kết tủa tan ra, dung dịch trong trở lại. Sau đó sục CO2 vào lại thấy xuất hiện vẩn đục không tan khi CO2 dư. Dung dịch X có thể là

B. NH4NO3 C. AlCl3 D.

A. NaAlO2 FeCl3

Câu 19: Cho một thanh đồng vào một ống nghiệm đựng dung dịch HCl, để ngoài không khí một thời gian rồi quan sát. Hiện tượng và nguyên nhân là

A. Ban đầu khi mới cho thanh đồng vào, quan sát bằng mắt thường không thấy hiện tượng gì, sau một thời gian thấy dung dịch chuyển sang màu xanh lam. Lá đồng bị ăn mòn ở chỗ tiếp xúc giữa axit và không khí. Nguyên nhân là do Cu phản ứng với HCl loãng khi có oxi.

B. Ban đầu khi mới cho thanh đồng vào, quan sát bằng mắt thường không thấy hiện tượng gì, sau một thời gian thấy dung dịch chuyển sang màu xanh lam. Lá đồng bị ăn mòn ở chỗ tiếp xúc giữa axit và không khí. Nguyên nhân là do Cu phản ứng với HCl loãng rất chậm, muốn phản ứng xảy ra nhanh cần dung dịch HCl đặc.

C. Không có hiện tượng gì

D. Đồng thụ động với HCl loãng

Câu 20: Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: KI, HI, AgNO3, Na2CO3. Biết nếu cho

X phản ứng với các chất còn lại thu được 1kết tủa

Y tạo được kết tủa với cả ba chất còn lại

Z tạo được một kết tủa và một chất khí với dung dịch còn lại

T Tạo được một chất khí và một kết tủa vàng với các chất còn lại

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. KI, Na2CO3, HI, AgNO3 B. HI, Na2CO3, KI, AgNO3

C. HI, AgNO3, Na2CO3, KI D. KI, AgNO3, Na2CO3, HI

Câu 21: Nhúng một thanh sắt vào cốc đựng H2SO4 đặc nguội sau một thời gian lấy thanh sắt ra, sau đó nhúng vào cốc đụng H2SO4 loãng, hiện tượng xảy ra là

A. Thanh sắt bị ăn mòn trong H2SO4 đặc tạo ra khí mùi sốc, thanh sắt bị ăn mòn trong H2SO4 loãng thoát khi không màu.

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

4

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

B. Thanh sắt không bị ăn mòn trong H2SO4 đặc, thanh sắt bị ăn mòn trong H2SO4 loãng thoát khí không màu.

C. Thanh sắt không bị ăn mòn trong H2SO4 đặc, trong H2SO4 loãng thoát khí mùi sốc

D. Trong cả hai trường hợp thanh sắt không bị ăn mòn

Câu 22: Để đánh giá độ nhiễm bẩn của không khí trong một khu công nghiệp. Người ta lấy 5 lít không khí sục vào dung dịch Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này chứng tỏ trong không khí có xuất hiện chất khí nào

A. CO2 B. O2 C. Cl2 D. H2S

Câu 23: Sục khí CO2 và SO2 lần lượt vào ống nghiệm 1, 2 đựng nước brôm. Hiện tương xảy ra là

A. Cả hai ống nghiệm, dung dịch Brôm đều bị mất màu

B. Ống nghiệm 1 không có hiện tương, ống nghiệm 2 dung dịch bị nhạt màu dần

C. Dung dịch đang không màu chuyển sang màu vàng ở cả hai ống nghiệm

D. Ống nghiệm 1 dung dịch nước brôm nhạt màu dần, dung dịch 2 nước brôm không hiện tượng

Câu 24: Trên miệng cốc đựng dung dịch H2SO4 đặc, để một tờ giấy có đựng một vài gam chất rắn CuSO4.5H2O, hiện tượng xảy ra là?

A. Chất rắn chuyển từ màu xanh thành màu trắng B. Không có hiện tượng gì

C. Chất rắn chuyển từ màu trắng sang màu xanh D. Chất rắn có màu xanh đậm hơn

Giaỉ thích: CuSO4.5H2O có màu xanh, sau khi bị mất nước chuyển sang CuSO4 màu trắng

Câu 25: Hiện tượng khi để cốc đựng axit sunfuhidric trong không khí

B. Dung dịch chuyển sang màu đen A. Có hiện tượng vẩn đục

D. Không có hiện tượng gì C. Có bọt khí thoát ra

Gỉai thích: H2S + O2 H2O + S

Câu 26: Sục O3 vào dung dịch KI, có sẵn một vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là

A. Dung dịch có màu tím B. Dung dịch có màu xanh

C. Dung dịch trong suốt D. Dung dịch có màu vàng nhạt

Chú ý 1: Phản ứng trên cũng là một trong những phản ứng để nhận biết khí O3

O3 + KI + H2O KOH + I2 + O2

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

5

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

Chú ý 2: Nhận biết I2 bằng phản ứng tạo phức màu xanh với hồ tinh bột ở điều kiện nhiệt độ thường.

Chú ý 3: Các phản ứng có ozon tham gia phản ứng thì sản phẩm có khí O2 được sinh ra

Câu 27: Trạng thái vật lí của H2SO4 đặc là không đúng

A. Chất lỏng, sánh như dầu, màu đen B. Tan tốt trong nước tỏa nhiều nhiệt

C. Háo nước, hút ẩm mạnh D. Là chất gây bỏng nặng

Cây 28: Hiện tượng khi cho một ít bột S vào HNO3 đặc nóng

A. Lưu huỳnh tan, có một khí mùi sốc và một khí màu nâu đỏ thoát ra

B. Lưu huỳnh tan, có một khí màu nâu đỏ thoát ra

C. Lưu huỳnh nóng chảy, có hơi màu vàng

D. Lưu huỳnh không có hiện tượng, HNO3 bị phân hủy bới nhiệt tạo ra khí màu nâu.

Câu 29: Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là

A. Dung dịch trong suốt

B. Có kết tủa trắng xuất hiện, dung dịch không màu.

C. Dung dịch ban đầu có màu vàng nâu, sau đó nhạt dần, có hiện tượng bị vẩn đục

D. Dung dịch ban đầu có màu vàng nâu, sau đó đậm dần, có hiện tượng bị vẩn đục

Chú ý 1: Fe3+ oxi hóa ion sunfua: FeCl3 + H2S FeCl2 + S + HCl

Chú ý 2: Ngoài ion sunfua (S2-) Fe3+ còn oxi hóa ion I sản phẩm tạo ra là Fe2+ và I2

Câu 30: Khi cho dung dịch propylamin vào dung dịch CuSO4 cho đến dư thì

A. Không thấy kết tủa xuất hiện

B. Ban đần có kết tủa màu xanh xuất hiện sau đó kết tủa tan, dung dịch có màu xanh lam đậm

C. Có kết tủa màu xanh, không tan

D. Sau một thời gian mới thấy kết tủa màu xanh.

Câu 31: Cho hỗn hợp gồm K, Al vào nước hiện tưởng xảy ra là

A. Có khí không màu thoát ra, xuất hiện kết tủa màu trắng.

B. Có khí không màu thoát ra, dung dịch trong suốt.

C. Không có khí thoát ra, dung dịch trong suốt.

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

6

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

D. A, B đều có thể xảy ra

Câu 32: FeCl2 có thể làm mất màu dung dịch nào trong số các dung dịch sau

A. Dung dịch KMnO4/H2SO4 B. Dung dịch K2Cr2O7/H2SO4

C. Dung dịch Brôm D. Cả 3 dung dịch trên

Câu 33: Cho hỗn hợp gồm các chất rắn sau: Fe, FeO, Fe2O3, Zn, ZnO vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y thu được vào dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Z. Nung kết tủa Z trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn T. T gồm

B. Fe2O3, ZnO C. FeO D. A. FeO, Fe2O3, ZnO Fe2O

Câu 34: Hợp chất X rắn là một muối có màu xanh nhạt. X tan trong nước tạo ra dung dịch có tính axit. Dung dịch X phản ứng với NH3 dư tạo ra dung dịch màu xanh lam đậm. Cho H2S vào dung dịch X thu được kết tủa đen. Cho BaCl2 vào dung dịch X thu được kết tủa trắng không tan trong axit. Muối X là

B. CuCl2.5H2O C. CuSO4.5H2O D.

A. NiSO4 CuSO4

Câu 35: X tan trong nước tạo dung dịch làm xanh quỳ tím, Y tan trong nước tạp dung dịch không làm đổi màu quỳ tím. Trộn dung dịch của 2 chất với nhau thì xuất hiện kết tủa. X, Y có thể là

A. NaOH và K2SO4 B. K2CO3 và Ba(NO3)2

C. KOH và FeCl3 D. Na2CO3 và NaCl

Câu 36: Một lọ chứa đầy khí amoniac, được đậy bằng nút cao su có cắm ống thủy tinh vuốt nhọn xuyên qua. Nhúng miệng bình cầu vào một chậu thủy tinh đựng nước có nhỏ vài giọt Phenolphtalein không màu. Hãy dự đoán hiện tượng quan sát được

A. Không có hiện tượng gì

B. Nước trong chậu thủy tinh phun mạnh vào bình cầu, tia màu hồng.

C. Nước trong chậu thủy tinh phun mạnh vào bình cầu với những tia màu xanh

D. Nước trong chậu thủy tinh phun mạnh vào bình cầu với những tia không màu

Câu 37: Hiện tượng khi nhỏ vào giọt KOH vào dung dịch dựng K2Cr2O7

A. Dung dịch chuyển từ màu vàng chanh sang màu vàng cam

B. Dung dịch chuyển từ vàng cam sang vàng chanh

C. Dung dịch có màu vàng cam đậm dần

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

7

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

D. Không có hiện tượng gì.

Câu 38: Một lọ chứa đầy khí hidroclorua, được đậy bằng nút cao su có cắm ống thủy tinh vuốt nhọn xuyên qua. Nhúng miệng bình cầu vào một chậu thủy tinh đựng nước có nhỏ vài giọt quỳ tím. Hãy dự đoán hiện tượng quan sát được

A. Không có hiện tượng gì

B. Nước trong chậu thủy tinh phun mạnh vào bình cầu, tia màu hồng.

C. Nước trong chậu thủy tinh phun mạnh vào bình cầu với những tia màu xanh

D. Nước trong chậu thủy tinh phun mạnh vào bình cầu với những tia không màu

Câu 39: Một lọ chứa đầy khí metylamin, được đậy bằng nút cao su có cắm ống thủy tinh vuốt nhọn xuyên qua. Nhúng miệng bình cầu vào một chậu thủy tinh đựng nước có nhỏ vài giọt Phenolphtalein không màu. Hãy dự đoán hiện tượng quan sát được

A. Không có hiện tượng gì

B. Nước trong chậu thủy tinh phun mạnh vào bình cầu, tia màu hồng.

C. Nước trong chậu thủy tinh phun mạnh vào bình cầu với những tia màu xanh

D. Nước trong chậu thủy tinh phun mạnh vào bình cầu với những tia không màu

Câu 40: Một lọ chứa đầy khí Cl2, được đậy bằng nút cao su có cắm ống thủy tinh vuốt nhọn xuyên qua. Nhúng miệng bình cầu vào một chậu thủy tinh đựng nước có nhỏ vài giọt quỳ tím. Hãy dự đoán hiện tượng quan sát được

A. Không có hiện tượng gì

B. Nước trong chậu thủy tinh phun mạnh vào bình cầu, tia màu hồng.

C. Nước trong chậu thủy tinh phun mạnh vào bình cầu với những tia màu xanh

D. Nước trong chậu thủy tinh phun mạnh vào bình cầu với những tia không màu

Chú ý:

Về độ mạnh của liên kết hidro: -COOH > -OH > -NH2

Nếu dung môi là nước, tính tan của các chất tốt khi: Có liên kết hidro với nước hoặc liên kết phân cực mạnh.

Những chất phân cực tốt tan trong dung môi phân cực, những chất phân cực kém tan trong

dung môi không phân cực.

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

8

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

Câu 41: Nhiệt độ sôi của các chất tăng dần theo dãy sau

B. Pentan-1-ol, hexan-1-ol, Butan-1-

A. Butan-1-ol, Pentan-1-ol, hexan-1-ol ol.

D. Hexan-1-ol, pentan-1-ol, butan-1- C. Butan-1-ol, Hexan-1-ol, Pentan-1-ol ol

Câu 42: Trong số các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất

B. Anilin C. Phenyclorua D.

A. Phenol Benzen

Câu 43: Khí nào sau đây dễ tan trong nước nhất

A. CH4 B. NH3 C. H2S D. PH3

Câu 44: Chất nào sau đây dễ tan trong nước nhất

B. Cl-CH2-CH2-Cl C. CH3CHO D.

A. HOOC-COOH HCOOCH3

Câu 45: Cho các chất C2H5OH (1), CH3CH2CH2OH (2), C2H5Cl (3), (CH3)2O (4), CH3COOH (5). Nhiệt độ sôi giảm dần theo dãy

A. (2) > (1) > (5) > (3) > (4) B. (5) > (1) > (3) > (4) > (2)

C. (5) > (2) > (1) > (4) > (3) D. (5) > (2) > (1) > (3) >(4)

Câu 46: Trong tất cả các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất.

B. Etanol C. dimetylete D. A. Phenol Metanol

Câu 47: HF có nhiệt độ sôi cao nhất trong các HX (X là halogen). Lí do nào sau đây giải thích đúng

A. HF có khối lượng lớn nhất B. HF có độ dài nhỏ nhất

D. HF có liên kết cộng hóa trị bền C. HF có liên kết hidrô liên phân tử bền nhất nhất.

Câu 48: Phương pháp nào sau đây đùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm (PTN)

B. Cho Zn vào dung dịch H2SO4 A. Cho Na vào nước loãng

C. Cho Zn vào H2SO4 loãng có thêm vài giọt CuSO4 D. Cho Zn vào H2SO4 đặc

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

9

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

Câu 49: Cho các chất: CH3CH2OH, C2H6, CH3OH, CH3CHO, C6H112O6, C4H10, C2H5Cl số chất có thể điều chế trực tiếp ra axit axetic bằng một phản ứng hóa học là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 50: Trong quá trình sản xuất Ag từ quặng Ag2S bằng phương pháp thủy luyện người ta dùng các hóa chất

A. Dung dịch H2SO4, Zn B. Dung dịch HCl loãng, Mg

C. Dung dịch NaCN, Zn D. Dung dịch HCl đặc, Mg

Câu 51: Trong công nghiệp người ta điều chế nước Gia – ven bằng cách:

A. Cho khí Clo đi từ từ qua NaOH, Na2CO3 B. Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH

C. Điện phân dung dịch NaCl không có mang ngăn D. Cho khí Cl2 vào dung dịch Na2CO3

Câu 52: Để điều chế Clo trong phòng thí nghiệm người ta dùng phương pháp

A. Phương pháp sunfat B. Phương pháp tổng hợp

C. Clo hóa hợp chất hữu cơ D. Phương pháp khác

Câu 53: Điều chế HX là các halogen người ta không thể dùng PP trong các phản ứng sau

A. KBr + H2SO4, đặc B. KCl + H2SO4, đặc

C. CaF2 + H2SO4, đặc D. H2 + Cl2

Câu 54: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng boxit:

A. Trong lò cao B. Bằng phương pháp thủy luyện

D. Bằng phương pháp điện phân nóng C. Bằng phương pháp nhiệt luyện chảy

Câu 55: Nguồn chủ yếu để điều chế iốt trong công nghiệp là

B. Muối mỏ C. Rong biển D.

A. Nước biển Nguồn khác

Câu 56: Trong công nghiệp glixerol được sản xuất theo sơ đồ nào sau đây

A. Propan Propanol Glixerol

B. Propen Anly clorua 1,3-điclopropan Glixerol

C. Butan Axitbutilic Glixerol

D. Metan Etan Propan Glixerol

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

10

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

Câu 57: Trong những phản ứng sau, phản ứng nào điều chế trực tiếp ra andehit axetic bằng một phản ứng hóa học

(2) Hidrat hóa axetilen có xúc tác

(1) Lên men C2H5OH Hg2+

(3) Oxi hóa không hoàn toàn etile có xúc tác PdCl2, CuCl2 (4) Lên men tinh bột

(5) Thủy phân CH3COOCH=CH2 (6) Thủy phân CH2=CHCOOCH3

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 58: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào cho sản phẩm chỉ là but-2-en

A. But-2-in phản ứng với H2 xúc tác Pd/PbCO3 B. Đề hidrat hóa butan-2-ol

C. But-2-in phản ứng với H2 xúc tác Ni, t0 D. Đề hidrat hóa butan-1-ol

Câu 59: Trong phòng thí nghiệm, khí metan được điều chế trực tiếp từ phản ứng nào sau đây

A. Nhiệt phân hỗn hợp gồm: Natri axetat, natri hidroxit, canxi oxit

B. Cho nhôm cacbua phản ứng với nước

C. Cracking propan

D. A hoặc B

Câu 60: Để thu khí O2 trong phòng thí nghiệm người ta dùng PP nào trong các PP sau đây

A. Đẩy nước, do oxi không tan trong nước, khối lượng của oxi xấp xỉ khối lượng không khí

B. Đẩy không khí, để ngửa ống nghiệm do khí oxi nặng hơn không khí

C. Đẩy không khí, để úp ống nghiệm

D. Không thể thể th được khí O2 băng các phương pháp trên, chúng ta dùng PP khác

Câu 61: Để thu khí NH3 trong phòng thì nghiệm người ta dùng pp nào?

A. Đẩy nước

B. Đẩy không khí, để úp ống nghiệm, miệng ống nghiệm gắn một mẩu giấy quỳ ẩm.

C. Đẩy không khí, để xuôi ống nghiệm, miệng ống nghiệm có gắn một mẩu giấy quỳ ẩm

D. Không thể thu được khí NH3 ở PTN

Câu 62: Điều chế khí Clo trong phòng thí nghiệm người ta có bao nhiêu cách trong số các cách sau đây?

(1) Cho KMnO4 + HCl đặc xt t0 (2) MnO2 + HCl đặc, xt t0

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

11

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

(3) KClO3 + HCl đặc, xt t0 (4) K2Cr2O7 + HCl đặc, xt t0

(5) Cho HCl phản ứng với H2SO4 đặc nóng (6) Điện phân NaCl có màng ngăn

A. 2 B. 3 C. 4 D.5

Câu 63: Cho hình vẽ thí nghiệm điều chế khí Y từ hỗn hợp rắn X như sau:

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?

A. NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O.

NaHSO4 + HCl.

B. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc)

C. C2H5OH C2H4 + H2O.

D. CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn) Na2CO3 + CH4.

Câu 64: Để thu khí Cl2 trong phòng thí nghiệm nghiệm người ta có thể dùng cách nào trong các cách sau đây

A. Thu khí Cl2 bằng cách đẩy không khí, để xuôi ống nghiệm

B. Thu khí Cl2 bằng cách đẩy nước lạnh

C. Thu khí Cl2 bằng cách đẩy không khí, để ngược ống nghiệm

D. Cả 3 phương án trên đều có thể thu được khí Cl2

Câu 64: Điều chế khí H2S trong phòng thí nghiệm người ta dùng phương pháp nào trong số các phương pháp sau đây?

A. Mg + H2SO4 đặc nóng B. Mg + H2SO4 loãng

C. Na2S + H2SO4 loãng D. Cu + H2SO4 đặc

Câu 65: Trong phòng thí nghiệm CO2 có thể được điều chế bằng phương pháp nào

A. Cho đá vôi + HCl B. Đá vôi + HNO3

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

12

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

C. NaHCO3 + HCl D. Cả 3 phương án trên

Câu 66: Trong phòng thí nghiệm SO2 được điều chế bằng phương pháp nào

A. Na2SO3 + HCl, t0 B. Na2SO3 + H2SO4

C. Cu + H2SO4, đặc,t0 D. Cả 3 phương pháp trên

Câu 67: Phản ứng nào sau đây là nguồn điều chế khí CO2 trong bình cứu hỏa

A. NaHCO3 + H2SO4 B. NaHCO3 + NH4NO3

C. CaCO3 + H2SO4 D. Cả A, B, C đều có thể đúng

Câu 68: Có thể điều chế khí O2 trong phòng thí nghiêm bằng phản phương pháp nào sau đây

A. Nhiệt phân KMnO4 B. Nhiệt phân KClO3

C. Điện phân dung dịch Na2SO4 D. A, B có thể đúng

Câu 69: Thí nghiệm dùng để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm bằng cách phân hủy các hợp chất giàu oxi, vậy phương pháp nhiệt phân hợp chất nào mà lượng oxi tạo ra như nhaukhi dùng cùng một lượng mol hóa chất.

A. KMnO4/KClO3 B. KClO3/K2Cr2O7

C. K2Cr2O7/KMnO4 D. KMnO4/H2O2

Câu 70: Thí nghiệm dùng để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm bằng cách phân hủy các hợp chất giàu oxi, vậy phương pháp nhiệt phân hợp chất nào mà lượng oxi tạo ra như nhaukhi dùng cùng một lượng mol hóa chất.

B. KMnO4/H2O2 A. H2O2/ KNO3

D. A, C đều đúng C. KClO3/KNO3

Câu 71: Nhiệt phân hoàn toàn cùng một khối lượng các chất, chất nào sau đây tạo ra nhiều O2 nhất

B. KClO3 C. K2Cr2O7 D. A. AgNO3 KMnO4

Câu 72: Nhiệt phân hoàn toàn cùng một khối lượng các chất sau chất nào sau đây tạo ra ít oxi nhất

B. KNO3 C. AgNO3 D. A. KClO3 NaNO3

Câu 73: Trong phòng thí nghiệm có các chất rắn sau: KMnO4, FeS, CuS, Zn và dung dịch axit HCl. Nếu thực hiện phản ứng ở điều kiện thích hợp. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và vừa đủ thì có thể điều chế tối đa được bao nhiêu khí

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

13

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

A. 2 B. 4 C. 6 D. 8

Câu 74: Để điều chế nhốm trong công nghiệp người ta nhiệt phân hợp chất nào sau đây

B. Al2(SO4)3 C. Al2O3 D. Cả

A. AlCl3 A, B, C

Câu 75: Dãy chuyển hóa nào sau đây là đúng

C2H3Cl

A. CaC2 C2H2 C2H4 C2H3Cl PVC B. CH4 C2H2 PVC

C. CaC2 CH4 C2H2 C2H3Cl PVC D. A, B, C đều đúng

Câu 76: Dãy chuyển hóa nào sau đây là đúng

A. CaC2 C2H2 C4H4 C4H6 Cao su buna

B. CaC2 C2H2 C4H4 C4H6 Cao su buna S

C. CH4 C2H2 C4H4 C4H6 Cao su buna

D. A, B, C đều đúng

Câu 77: Ancol etylic không được điều chế trực tiếp từ hợp chất nào sau đây (điều chế bằng một phản ứng hóa học)

B. Etanal C. etyl clorua D.

A. Etilen Axetile

Câu 78: Điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau

A. NaNO3 + H2SO4 đặc B. NO2 + O2 + H2O

C. NO2 + H2O D. Phương pháp khác

Câu 79: Phản ứng hóa học nào sau đây tốt nhất dùng để điều chế HI

B. NaI + H2SO4, đặc C. NaI + HCl đặc D. PI3 A. H2 + I2 + H2O

Câu 80: Phản ứng hóa học nào sau đây có sản phẩm là I2

B Cl2 + NaI C. Br2 + NaI D. Cả

A. NaI + FeCl3 A, B, C

Câu 81: Phản ứng hóa học nào sau đây có sản phẩm là HBr

A. NaBr + H2SO4, đặc xúc tác t0 B. SO2 + Br2/H2O

C. HNO3 + NaBr D. Cả A, B, C đều đúng

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

14

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

Câu 82: Điều chế N2 trong phòng thí nghiệm người ta dùng phương pháp nào

A. Nhiệt phân muối NaNO2 B. Nhiệt phân muối NH4NO2

C. Nhiệt phân hỗn hợp NaNO2/HCl D. Đáp án B, C đúng

Câu 83: Để thu khí N2 trong phòng thí nghiệm người ta dùng phương pháp

A. Đẩy nước B. Đẩy không khí, ngửa ống nghiệm

C. Đẩy không khí, úp ống nghiệm D. A, B đúng

Câu 84: Đề điều chế khí O2 trong công nghiệp người ta dùng phương pháp

A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Nhiệt phân KClO3

C. Điện phân nước D. A, C đúng

Câu 85: Để điều chế N2 trong công nghiệp người ta dùng phương pháp

A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Nhiệt phân muối NH4NO2

C. Nhiệt phân hỗn hợp NaNO2/HCl D. Đáp án B, C đúng

Câu 86: Điều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp nào sau đây

A. CaC2 + Nước B. Al4C3 + Nước

C. CH4 15000C, sau đó làm lạnh nhah D. A, C đúng

Câu 87: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp nào sau đây

A. Dehidrat hóa ancol etylic B. CaC2 + nước

C. Cracking propan D. A, C đúng

Câu 88: Điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp nào sau đây

B. (NH4)SO4 + NaOH C. NaCl + NH4NO3 D. A, B

A. NH4Cl + NaOH đúng

Câu 89: Trong số các phản ứng sau

(1) Nhiệt phân NH4NO3 (2) Cu + H2SO loãng

(3) Nhiệt phân NH4NO2 (4) NH3 dư + Cl2

(5) NH3 + O2, không khí (6) NH3 + O2 có xúc tác, t0

(7) Nhiệt phân Cu(NO3)2 (8) Nhiệt phân KMnO4

Số thí nghiệm tạo ra được đơn chất là

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

15

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 90: Để sản xuất H2SO4 trong công nghiệp, qua bao nhiêu giai đoạn

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

B. X, Z, T C. Z, R, T D. X,

Câu 91: Cho các chất sau: HO-CH2-CH2-OH (X), HO-CH2-CH2-CH2-OH (Y), HO-CH2- CH(OH)-CH2OH(Z), CH3-CH2-O-CH2-CH3(R), CH3-CH(OH)-CH2(OH) (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 là: A. X, Y, R, T Y, Z, T.

Câu 92: Khi đun nóng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác là H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số ete thu được tối đa là:

B. 2 ete C. 1 ete D. 3 A. 4 ete ete.

Câu 93: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm –OH của các chất được xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:

B. Anlyl clorua, phenyl clorua, propyl A. Phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua clorua

D. Anlyl clorua, propyl clorua,

C. Phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua phenyl clorua

Câu 94: Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H12O, tác dụng với CuO đun nóng sinh ra xeton là:

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5.

Câu 95: Số ancol bậc I là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C 5H12O là

A. 4. B. 1 C. 8. D. 3.

Câu 96: Cho các hợp chất sau:(a) HOCH2-CH2OH;(b) HOCH2-CH2-CH2OH;(c) HOCH2- CH(OH)-

CH2OH;(d) CH3-CH(OH)-CH2OH;(e) CH3-CH2OH. Các chất đều tác dụng với Na, Cu(OH)2 là:

B. (c), (d), (f) C. (a), (b), (c) D. (c),

A. (a), (c), (d) (d), (e).

Câu 97: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là

A. 2-metybutan-2-ol B. 3-metybutan-2-ol

C.3-metylbutan-1-ol D. 2-metylbutan-3-ol

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

16

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

Câu 98: Hidrat hóa hai anken chỉ tạo thành hai ancol (rượu). Hai anken đó là:

A. 2-metyl propen và but-1-en B. propen và but-2-en

C. Eten và but-2-en D. eten và but-1-en

Câu 99: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C 4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức câu tạo thu gọn của X là:

A. (CH3)3COH B. CH3OCH2CH2CH3

C. CH3CH(OH)CH2CH3 D. CH3CH(CH3)CH2OH.

Câu 100: Cho các chất: FeS, Cu2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4, Na2SO3, Fe(OH)2. Số chất phản ứng với H2SO4 đặc nóng tạo ra khí SO2 là

A. 9 B. 8 C.6 D. 7

Câu 101: Anken X hợp nước tạo thành 3-etyl pentan-3-ol. Tên của X là:

A. 3-etyl pent-1-en B. 2-eyl pent-2-en

C. 3-etyl pent-3-en D. 3-etyl pent-2-en.

Câu 102: Hidro hóa chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là:

A. metyl isopropyl xeton B. 3-metyl butan-2-on

C. 2-metyl butan-3-on D. 3-metyl butan-2-ol.

Câu 103: Cho dãy các chất: phenyl amoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là:

A. 5 B. 3 C. 4 D. 6.

Câu 104: Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. CH3CH2OH và CH2=CH2 B. CH3CHO và CH3CH2OH

C. CH3CH2OH và CH3CHO D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

Câu 105: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:

A. glucozơ, mantozơ, glixerin, andehit axetic

B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin.

C. saccarozơ, glixerol, andehit axetic, rượu etylic

D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, rượu etylic

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

17

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

Câu 106: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:

A. 3 B. 4 C. 2 D. 5.

X Y Z metyl axetat. Chất Y, Z trong

Câu 107: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột sơ đồ trên lần lượt là:

B. CH3COOH, CH3OH A. C2H5OH, CH3COOH

D. C2H4, CH3COOH. C. CH3COOH, C2H5OH

Câu 108: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:

X + H2O Y

Y + H2 Sobitol

Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3

Y E + Z

Z + H2O X + G.

X, Y, Z lần lượt là:

A. Xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic B. Tinh bột, glucozơ và ancol etylic

C. Xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit D. Tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.

Câu 109: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:

A. Glucozơ, fructozơ B. Glucozơ, etanol

C. Glucozơ, saccarozơ D. Glucozơ, sobitol.

Câu 110: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit focmic và anđehit axetic. Trong số các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3.

Câu 111: Có một số nhận xét về cacbohidrat như sau:

(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân

(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

18

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc -glucozơ

(5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ.

Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là:

A. 5 B. 2 C. 4 D. 3.

Câu 112: Cho các phát biểu sau:

(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;

(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;

(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;

(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit;

Phát biểu đúng là

B. (1) và (3). C. (1) và (2). D. (2)

A. (3) và (4). và (4).

Câu 113: Cho dãy các chất : anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3.

Câu 114: Phát biểu nào sau đây là đúng?

D. 2. C. 4 B. 3

C. 5 chất B. 6 chất D. 4

A. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol. B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol. C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ. Câu 115: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường? B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat. A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat Câu 116: Cho các chất: rượu etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit focmic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là: A. 1 Câu 117: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là: A. 3 chất chất.

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

19

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

Câu 118: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xt: H2SO4 đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:

B. (1), (3), (4) và (6) A. (3), (4), (5) và (6)

D. (2), (3), (4) và (5). C. (1), (2), (3) và (4)

Câu 119: Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Saccarozơ làm mất màu nước brom

B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

D. Aminopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu 120: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng

B. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau

C. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH

D. Glucozơ t/d với nước Brom.

Câu 121: Chất X có đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là:

B. Mantozơ C. Glucozơ D.

A. Xenlulozơ saccarozơ.

Câu 122: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

A. glixerol, axit axetic, glucozơ B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton

C. andehit axetic, saccarozơ, axit axetic D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic

Câu 123: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:

(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn vị ngọt, dễ tan trong nước

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là poli saccarit

(c)Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam

(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại mono saccarit duy nhất

(e)Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được Ag

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

20

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (Ni, đung nóng) tạo sobitol

Số phát biểu đúng là:

A. 4 B. 5 C. 3 D. 6.

Câu 124: Cho các phát biểu sau:

(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ

(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau

(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH3

(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam

(e)Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở

(f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tai chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng và )

Số phát biểu đúng là:

A. 5 B. 2 C. 4 D. 3.

Câu 125: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?

A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.

B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.

C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic

D. Thực hiện phản ứng tráng bạc

Câu 126: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

B. Glucozơ C. Saccarozơ D.

A. Xenlulozơ Amilozơ.

Câu 127: Cho các phát biểu sau:

(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.

(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.

(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

21

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 128: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO 3 trong NH3dư, đun nóng, không xảy ra phản ứng tráng bạc?

B. Glucozơ C. Fructozơ D.

A. Mantozơ Saccarozơ

Câu 129: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với.

B. AgNO3 (dd NH3) C. Cu(OH)2, OH-, to D.

A. kim loại Na Cu(OH)2.

Câu 130: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng:

A. Thủy phân B. Tráng gương

C. Trùng ngưng D. Hòa tan Cu(OH)2

Câu 131: Gluxit (cacbohidrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là:

B. Mantozơ C. Xenlulozơ D.

A. Tinh bột Saccarozơ.

Câu 132: Cacbohidrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

B. Andehit C. Xeton D.

A. Ancol Amin.

Câu 133: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:

B. Glucozơ, fuctozơ, mantozơ,

A. Fuctozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic. saccarozơ

D. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit

C. Glucozơ, mantozơ, axit focmic, andehit axetic focmic

Câu 134: Một phân tử saccarozơ có:

A. một gốc -glucozơ và một gốc -fuctozơ

B. một gốc -glucozơ và một gốc -fuctozơ

C. Hai gốc - glucozơ

D. Một gốc -glucozơ và một gốc -fuctozơ.

Câu 135: Cho sơ đồ phản ứng :

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

22

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

(a) X + H2O Y

(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O  amoni gluconat + Ag + NH4NO3

(c) Y E + Z

(d) Z + H2O X + G

X, Y, Z lần lượt là:

A. Tinh bột, glucozơ, etanol. B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.

D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon

C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. đioxit.

Câu 136: Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O.

(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.

(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.

(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.

(e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2

Câu 137: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.

(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.

(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.

(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.

Số phát biểu đúng là:

A. 3 B. 4 C. 1 D. 2

Câu 138: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là:

B saccorozơ, tinh bột và xenlulozơ.

A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

23

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

D. fructozơ, saccorozơ và tinh bột.

C. glucozơ, saccorozơ và fructozơ. Câu 139: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể gười có sinh ra mantozơ.

(c) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

(d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ và -fructozơ.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1

Câu 140: Kim loại có tính chất vật lí chung là:

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim

B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim

C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi

D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.

Câu 141: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử các chất rắn NaCl, I2 và Fe thuộc loại liên kết nào ?

B. I2: liên kết cộng hóa trị A. NaCl: liê kết ion

D.A, B, C đúng C. Fe: liên kết kim loại

Câu 142: Kim loại dẻo nhất là:

B. Bạc C. Chì D.

A. Vàng Đồng.

Câu 143: Các tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu là do:

B. Các electron tự do trong kim loại

A. Kiểu mạng tinh thể kim loại gây ra gây ra

C. Các electron ở lớp ngoài cùng của kim loại gây ra D. Các electron của kim loại gây ra

Câu 144: Nói chung kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim loại sau đây tăng theo thứ tự nào ?

A. Fe < Cu < Al < Ag B. Al < Ag < Cu < Fe

C. Fe < Al < Cu < Ag D. Al < Fe < Cu < Ag.

Câu 145: Trong số các kim loại: Nhôm, sắt, đồng, chì, crôm thì kim loại nào cứng nhất ?

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

24

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

B. Nhôm C. Sắt D.

A. Crom Đồng.

Câu 146: Trong các phản ứng hóa học, vai trò của kim loại và ion kim loại như thế nào ?

A. Đều là chất khử

B. Kim loại là chất oxi hóa, ion kim loại là chất khử

C. Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hóa

D. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hóa hoặc chất khử.

Câu 147: Tính chất hóa học chung của kim loại là:

A. Tính khử B. Tính oxi hóa

C. Tính khử và tính oxi hóa D. Tính hoạt động hóa học mạnh.

Câu 148: Kết luận nào sau đây là không đúng về hợp kim?

A. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần của các đơn chất tham gia hợp kim và cấu tạo mạng tinh thể

B. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa thêm một hay nhiều nguyên tố (kim loại hoặc phi kim)

C. Thép là hợp kim của Fe và C

D. Nhìn chung hợp kim có những tính chất hóa học khác tính chất của các chất của các chất tham gia tao thành hợp kim.

Câu 149: Trong những câu sau, câu nào không đúng?

A. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại khác hoặc phi kim.

B. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim.

C. Hợp kim có tính chất hoá học khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng.

D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều các kim loại tạo ra chúng.

Câu 150: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?

B. Bạc C. Đồng D.

A. Vàng Nhôm.

Câu 151: Kim loại nào có độ âm điện nhỏ nhất trong số kim loại sau

B. Kali C. Nhôm D.

A. Natri Magie.

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

25

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

Câu 152: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?

B. Xesi C. Natri D.

A. Liti Kali.

Câu 153: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ?

D. B. Sắt C. Đồng

A. Vonfam Kẽm.

Câu 154: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại ?

D. B. Natri C. Kali

A. Liti Rubiđi.

Câu 155: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

B. Tính dẻo C. Tính dẫn điện và nhiệt. D.

A. Ánh kim Tính cứng

Câu 156: Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng?

A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe B. Tỉ khối Li < Fe < Os

C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W D. Tính cứng Cs < Fe < Al < Cu < Cr.

Câu 158: Cho các kim loại: Cr, W, Fe, Cu, Cs. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là:

A. Cu < Cs < Fe < Cr < W B. Cu < Cs < Fe < W < Cr

C. Cs < Cu < Fe < Cr < W D. Cs < Cu < Fe < W < Cr.

Câu 159: Phát biểu nào sau đây là phù hợp với tính chất hoá học chung của kim loại ?

A. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm

B. Kim loại có tính oxi hoá, nó bị oxi hoá thành ion dương

C. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hoá thành ion dương

D. Kim loại có tính oxi hoá, nó bị khử thành ion âm.

Câu 160: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là:

B. Cát C. Muối ăn D. Lưu

A. Vôi sống huỳnh.

Câu 161: Dãy gồm các chất bị hòa tan trong dung dịch HCl dư là:

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

26

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

A. Cu, Ag, Fe, Zn B. Al, Fe, Ag, P2O5

C. Mg, Ag, Fe, Zn D. CuO, Al, Zn, Fe.

Câu 162: Chất tác dụng với Fe khi nung nóng tạo ra hợp chất sắt (II) là:

A. S B. Cl2 C. dung dịch HNO3 D. O2.

Câu 163: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là

A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag

C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr.

Câu 164: Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu và bốn dung dịch muối riêng biệt là ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho ?

A. Al B. Fe

C. Cu D. Không kim loại nào tác dụng được.

Câu 165: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 dư, H2SO4 (đặc nóng, dư), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt (II) là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.

Câu 166: Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ?

A. NaCl, AlCl3, ZnCl2 B. MgSO4, CuSO4, AgNO3

C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2.

Câu 167: Kim loại M phản ứng được với dd HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là:

A. Al B. Zn C. Fe D. Ag.

Câu 169: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dd HCl nhưng không tác dụng được với dd HNO3 đặc nguội là:

B. Cu, Fe, Al C. Fe, Al, Cr D. Fe,

A. Cu, Pb, Ag Mg, Al.

Câu 170: Để phân biệt ba bình khí mất nhãn lần lượt chứa các khí N 2, O2 và O3, một học sinh đã dùng các thuốc thử (có trật tự) theo bốn cách dưới đây. Cách nào là không đúng?

A. Lá Ag, que đóm. B. Que đóm, lá Ag.

D. Dung dịch KI/ hồ tinh bột, lá Ag

C. Dung dịch KI/ hồ tinh bột, que đóm. nóng.

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

27

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

Câu 171: Chỉ dùng quỳ tím (và các các mẫu thử đã nhận biết được) thì nhận ra được bao nhiêu dung dịch, trong số 4 dung dịch mất nhãn : BaCl2, NaOH, AlNH4(SO4)2, KHSO4 ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 172: Tiến hành các thí nghiệm sau

(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3; (2) Cho Fe Vào dung dịch Fe2(SO4)3;

(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO

(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4; nóng.

Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là

B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (1)

A. (3) và (4). và (4).

Câu 173: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.

B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.

C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.

D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.

Câu 174: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?

B. Sn + HNO3 loãng C. Au + HNO3đặc D. Ag

A. Ag + O3 +HNO3

Câu 175: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit sau: CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hoàn toàn hỗn hợp rắn còn lại là:

A. Cu, Fe, Zn, MgO B. Cu, Fe, Zn, Mg

C. Cu, Fe, ZnO, MgO D. Cu, FeO, ZnO, MgO.

Câu 176: Từ mỗi chất Cu(OH)2, NaCl, FeS2 lựa chọn phương pháp thích hợp (các điều kiện có đủ) để điều chế ra các kim loại tương ứng. Khi đó, số phản ứng tối thiểu phải thực hiện để điều chế được 3 kim loại Cu, Na, Fe là:

C. 5 D. 6. A. 3 B. 4

Câu 177: Từ các chất riêng biệt: CuSO4, CaCO3, FeS để điều chế được các kim loại Cu, Ca, Fe thì số phương trình phản ứng tối thiểu phải thực hiện là (các điều kiện có đủ):

C. 6 D. 7. A. 4 B. 5

Câu 178: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của sự điện phân ?

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

28

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

A. Điều chế các kim loại, một số phi kim và một số hợp chất

B. Tinh chế một số kim loại như: Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au

C. Mạ điện để bảo vệ kim loại chống ăn mòn và tạo vẻ đẹp cho vật

D. Thông qua các phản ứng điện phân để sản sinh ra dòng điện.

Câu 179: Có thể thu được kim loại nào trong số các kim loại sau: Cu, Na, Ca, Al bằng cả 3 phương pháp điều chế kim loại phổ biến ?

A. Na B. Ca C. Cu D. Al.

Câu 180: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là:

B. Na và Fe C. Cu và Ag D. Mg

A. Al và Mg và Zn.

Câu 181: Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là:

A. Cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử

B. Oxi hóa ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại

C. Khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại

D. Cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hóa

Câu 181: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy hợp chất của chúng là:

A. Na, Ca, Al B. Na, Ca, Zn

C. Na, Cu, Al D. Fe, Ca, Al.

Câu 182: Dãy các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:

A. Mg, Zn, Cu B. Al, Fe, Cr

C. Fe, Cu, Ag D. Ba, Ag, Au.

Câu183: Kim loại M có thể điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là:

A. Cu B. Fe C. Al D. Mg.

Câu 184: Cho các oxit: Al2O3, MgO, Fe2O3, CuO. Oxit có thể dùng để điều chế kim loại tương ứng bằng phương pháp nhiệt luyện là:

A. Fe2O3 và CuO B. CuO

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

29

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

C. Al2O3, MgO, Fe2O3 và CuO D. MgO, Fe2O3 và CuO.

Câu 185: Nhận định nào đúng về các quá trình xảy ra ở cực âm và cực dương khi điện phân dung dịch NaCl và điện phân NaCl nóng chảy ?

A. Ở cực âm đều là quá trình khử ion Na+, ở cực dương đều là quá trình oxi hóa ion Cl-

B. Ở cực âm đều là quá trình khử H2O, ở cực dương đều là quá trình oxi hóa ion Cl-

C. Ở cực âm điện phân dung dịch NaCl là quá trình khử ion Na+, điện phân NaCl nóng chảy là quá trình khử H2O, ở cực dương đều là quá trình oxi hóa ion Cl-

D. Ở cực âm điện phân dung dịch NaCl là quá trình khử H2O, điện phân NaCl nóng chảy là quá trình khử ion Na+, ở cực dương đều là quá trình oxi hóa ion Cl-.

Câu 186: Khi điện phân dung dịch KCl và dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ, ở điện cực dương đều xảy ra quá trình đầu tiên là:

A. 2H2O O2 + 4H+ + 4e B. 2Cl- Cl2 + 2e

- và các cation kim loại có cùng nồng độ mol:

C. 2H2O + 2e H2 + 2OH- D. Cu2+ + 2e Cu.

Câu 187: Điện phân một dung dịch chứa anion NO3 Cu2+, Ag+, Pb2+, Zn2+. Trình tự xảy ra sự khử của các cation này trên bề mặt catot là:

A. Cu2+, Ag+, Pb2+, Zn2+ B. Zn2+, Pb2+, Cu2+, Ag+

C. Pb2+, Ag+, Cu2+, Zn2+ D. Ag+, Cu2+, Pb2+, Zn2+.

Câu 188: Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp các muối sau: CaCl2, FeCl3, ZnCl2, CuCl2. Ion đầu tiên bị khử ở catot là:

B. Fe3+ C. Zn2+ D.

A. Cl- Cu2+.

Câu 189: Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp các muối sau: CaCl2, FeCl3, ZnCl2, CuCl2. Kim loại đầu tiên thoát ra ở catot là:

A. Ca B. Fe C. Zn D. Cu.

Câu 190: Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp các muối sau: NaCl, CuCl2, FeCl3, ZnCl2. Kim loại cuối cùng thoát ra ở catot trước khi có khí thoát ra là:

A. Fe B. Cu C. Na D. Zn.

Câu 191: Trong qua trình điện phân, các anion di chuyển về

A. Catot, ở đây chúng bị oxi hóa B. Anot, ở đây chúng bị oxi hóa

C. Anot, ở đây chúng bị khử C. Catot, ở đây chúng bị khử.

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

30

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

Câu 192: Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ:

A. Ion Cu2+ nhường electron ở anot B. Ion Cl- nhận electron ở anot

C. Ion Cu2+ nhận electron ở catot D. Ion Cl- nhường electron ở catot.

Câu 193: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ có màng ngăn

A. Cation Na+ bị khử ở catot B. Ion Cl bị khử ở anot

C. Phân tử nước bị khử ở catot D. Phân tử nước bị oxi hóa ở anot

Ở phần bài toán điện phân này nhiều bạn rất lúng túng không rõ cái nào đi về đâu, đôi khi biết nhưng do cuống lên mà nhầm. Đi học mình chia sẻ mẹo nhớ với các bạn

Cation (Ion dương) đi vào Catot (vậy dương đi vào âm, catot là cực âm) C đi đến C

Anion (Ion âm) đi vào Anot (vậy âm đi vào dương, anot là cực dương) A đi đến A

Để nhớ quá trình mình thường liên hệ đến các cậu quen thuộc trong bài toán, kim loại bám ngoài thanh catot thế là lấy luôn cái ví dụ Cu2++ 2e Cu Vậy quá trình này là quá trình oxi hóa, bên catot (cation nhận e) bên anot chỉ cần nhớ ngược lại

Điện phân dung dịch mình chỉ nhớ các kim loại sau kẽm, nên khi đọc câi đáp án mà điện phân các kim loại phía trước tháy quá trình khử (oxi hóa) liên quan đến kim loại bỏ qua không đọc nữa

Ví dụ: Điện phân dung dịch NaCl bên catot xảy ra quá trình

Oxi hóa Na+ / Khử Na+ bỏ qua luôn, nếu câu đó còn các ý tiếp theo dài, bỏ qua không đọc chắc chắn nó là đáp án bị bỏ(nếu bài chọn đáp án đúng) hoặc đáp án được chọn (nếu bài chọn đáp án sai)

Câu 194: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với các điện cực bằng Cu, nhận thấy:

B. Nồng độ Cu2+ trong dung dịch

A. Nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch tăng dần không đổi

2- là thay

D. Chỉ có nồng độ ion SO4

C. Nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch giảm dần đổi.

Câu 195: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với các điện cực bằng graphit, nhận thấy

B. Nồng độ Cu2+ trong dung dịch

A. Nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch tăng dần không đổi

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

31

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội

TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC

2- là thay

D. Chỉ có nồng độ ion SO4

C. Nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch giảm dần đổi.

Câu 196: Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là

A. Ở anot xảy ra sự oxi hóa: Cu Cu2+ + 2e

B. Ở catot xảy ra sự khử: Cu2+ + 2e Cu

C. Ở catot xảy ra sự oxi hóa: 2H2O + 2e 2OH- + H2

D. Ở anot xảy ra sự khử: 2H2O O2 + 4H+ + 4e

Câu 197: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra:

A. Sự oxi hóa ion Cl- B. Sự oxi hóa ion Na+

C. Sự khử ion Cl- D. Sự khử ion Na+.

Câu 198: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hóa xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:

A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại

B. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện

C. Đều sinh ra Cu ở cực âm

D. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa Cl-.

Câu 199: Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là:

A. Khí Cl2 và H2 B. Khí Cl2 và O2

C. Khí H2 và O2 D. Chỉ có khí Cl2.

Câu 200: Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng Fe, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì:

A. Ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl-

B. Ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl-

C. Ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl-

D. Ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl-

Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Fa cebook: https://www.facebook.com/tranthu131091

32

Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội

Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội