KĨ NĂNG ÁT LÁT ( NHẬN BIẾT)
A. MỘT SỐ LƯU Ý KĨ NĂNG SỬ DỤNG ÁT LÁT ĐỊA LÍ VIỆT NAM
1. Cần nắm được cấu trúc nội dung Át lát Địa lí Việt Nam.
Mỗi trang Át lát thể hiện các nôi dung khác nhau, ta cần nắm vững nôi dung từng trang để khai thác có hiệu
quả. Cụ thể nội dung từng trang như sau:
- Trang 4,5: Hành chính:
Thể hiện vị trí địa lí nước ta, vị trí các tỉnh/ thành phố, vị trí đảo/ quần đảo.
-Trang 6,7- Hình thể:
Thể hiện Tọa độ địa lý (trên biển, đất liền), Phạm vi lãnh thổ (Vùng đất, vùng trời, vùng biển) và đặc điểm
khái quát về địa hình: Núi cao, các đỉnh núi, hướng núi, hướng địa hình, các dạng địa hình....đa dạng...
- Trang 8 - Khoáng sản:
Thể hiện vị trí, đặc điểm phân bố các mỏ, loại khoáng sản.
- Trang 9 – Khí hậu:
+ Xác định được các vùng, miền khí hậu.
+ Đặc điểm nhiệt độ, lượng mưa, gió của các trạm khí hậu, vùng khí hậu.
+ Đặc điểm của bão, các loại gió.
- Trang 10 – Sông ngòi.
+ Vị trí các hồ, sông, lưu vực sông chính.
+ Đặc điểm sông ngòi, hướng chảy, các phụ lưu, chi lưu, cửa sông; tỷ lệ lưu vực sông; Lưu lượng nước trung
bình của sông;
- Trang 11- Đất và các loại đất: Nêu tên, đặc điểm, vùng phân bố các loại đất.
- Trang 12: Sinh vật (Thực vật – Động vật):
+ Xác định khu vực phân bố thực vật, động vật; rừng – các loài.
+ Vị trí các vườn quốc gia, khu bảo tồn, khu dự trữ sinh quyển.
- Trang 13, 14 - Các miền tự nhiên.
+ Vị trí, ranh giới các miền.
+ Xác định vị trí, độ cao, hướng của đỉnh núi, dãy núi, cao nguyên... theo miền tự nhiên.
- Trang 15: Dân số:
+ Xác định được tên, quy mô, phân cấp, phân bố các đô thị.
+ Mật độ dân số.
- Trang 16: Dân tộc:
Xác định tên, số dân và sự phân bố các dân tộc.
- Trang 17- Kinh tế chung:
+ Xác định được tên các khu kinh tế ven biển và cửa khẩu.
+ Quy mô và cơ cấu ngành của các trung tâm kinh tế.
+ GDP/ người của các địa phương.
- Trang 18 - Nông nghiệp chung:
+ Xác định được sự phân bố các sản phẩm nông nghiệp chuyên môn hóa theo vùng nông nghiệp.
+ Hiện trạng sử dụng đất.
- Trang 19 - Nông nghiệp:
+ Biết được sự phát triển, phân bố cây lúa, cây công nghiệp và chăn nuôi.
+ Tỉ lệ diện tích gieo trồng, diện tích cây công nghiệp và lúa.
+ Sản lượng lúa, số lượng gia súc và gia cầm.
- Trang 20 – Thủy sản và Lâm nghiệp:
+ Xác định được giá trị sản xuất thủy sản, lâm nghiệp theo tỉnh.
+ Độ che phủ rừng và sản lượng thủy sản theo tỉnh.
- Trang 21- Công nghiệp chung:
+ Xác định được sự phân bố các ngành công nghiệp.
+ Xác định quy mô và cơ cấu ngành ở các trung tâm công nghiệp.
- Trang 22- Các ngành công nghiệp trọng điểm:
+ Xác định được tên, sự phân bố, qui mô các ngành công nghiệp trọng điểm và các trung tâm công nghiệp.
- Trang 23: Giao thông vận tải:
+ Tên, vị trí các cửa khẩu và cảng biển quan trọng.
+ Tuyến đường, quốc lộ, đầu mối giao thông quan trọng.
- Trang 24: Thương mại:
+ Xác định được giá trị xuất nhập khẩu, tổng mức bán lẻ trên người theo địa phương.
+ Xác định được thị trường xuất nhập khẩu và các mặt hàng xuất nhập khẩu.
- Trang 25: Du lịch:
+ Xác định được tên, sự phân bố của các tài nguyên du lịch.
+ Qui mô các trung tâm du lịch.
- Trang 26,27,28,29: Các vùng kinh tế:
+ Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của từng vùng.
+ Xác định được tên ngành, sản phẩm theo địa phương.
+ Quy mô các trung tâm công nghiệp theo vùng kinh tế.
+ Xác định được các khu kinh tế cửa khẩu và ven biển..
- Trang 30: Các vùng kinh tế trọng điểm:
+ Tên tỉnh/ thành phố; các vùng kinh tế trọng điểm.
+ Xác định được vị trí các ngành và trung tâm công nghiệp.
+ Khu kinh tế, GDP/ người, theo địa phương và vùng kinh tế trọng điểm.
2. Nắm vũng hệ thống các kí hiệu chú thích trong Atlat: Cần hiểu rõ các ký hiệu của các đối tượng Địa lí thể
hiện trong Atlat trang 3 và trang được yêu cầu sử dụng.
Ví dụ: Than được kí hiệu bằng ô vuông màu đen, Sắt được kí hiệu bằng hình tam giác màu đen, nhà máy Thủy
Điện bằng ngôi sao màu xanh, nhà máy Nhiệt Điện bằng ngôi sao màu đỏ.....
3. Biết cách xác định phương hướng trong Át Lat: Căn cứ vào hệ thống kinh vĩ tuyến để xác định: Đầu phía
trên của kinh tuyến chỉ hướng Bắc, đầu phía dưới của kinh tuyến chỉ hướng Nam, đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ
hướng Đông, đầu bên trái của vĩ tuyến chỉ hướng Tây. Ví dụ: Căn cứ vào Át lát trang 4,5 ta xác định vị trí tiếp
giáp của nước ta như sau: Phía Bắc giáp Trung Quốc. Phía Tây giáp Lào và Campuchia. Phía Đông và Nam
giáp biển Đông.
3. Kĩ năng khai thác biểu đồ, bảng số liệu có trong Atlat: Trong Át lát có nhiều loại biểu đồ thể hiện các đối
tượng tự nhiên và kinh tế - xã hội về qui mô, động thái phát triển, cơ cấu, mối quan hệ...
- Cần hiểu được yêu cầu câu hỏi. Quan tâm đến số liệu, sự thay đổi của đối tượng.
- Đo tính, phân tích, so sánh và khái quát hóa đối tượng để rút ra nhận xét...
Ví dụ: Căn cứ vào biểu đồ miền Át lát Việt Nam trang 15 ta rút ra được nhận xét về sự thay đổi cơ cấu lao động
phân theo khu vực kinh tế nước ta như sau: Giai đoạn 1995 – 2007, giảm tỷ lệ lao động ở khu vực I, tăng tỉ lệ
lao động ở khu vực II và khu vực III.
4. Biết cách phối hợp các bản đồ có nội dung liên quan: Tùy từng câu hỏi mà sử dụng một hay nhiều trang
Át lát khác nhau.
Ví dụ: Khi tìm hiểu đặc điểm của sông ngòi thì ta phải sử dụng Át lát trang 10 (Sông ngòi) và kết hợp với Át lát
trang địa hình (6,7) và trang khí hậu (trang 9); để từ đó mới thấy hết được các đặc điểm sông ngòi nước ta về
hướng chảy, hình thái, chế độ nước sông.....
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CÂU 42: ÁT LÁT TRANG 16 (MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 16, cho biết nhóm ngôn ngữ nào sau đây phạm vi phân bố
rộng nhất?
A. Việt - Mường. B. Môn - Khơ me. C. Tày - Thái. D. Ka - Dai.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhóm ngôn nào sau đây chiếm đa số ở Trung du
miền núi Bắc Bộ?
A. Tày - Thái. B. Hán. C. Việt - Mường. D. Tạng - Miến.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 16, cho biết nhóm ngôn nào sau đây chiếm đa s Đồng bằng
sông Hồng?
A. Tày - Thái. B. Hán. C. Việt - Mường. D. Tạng - Miến.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 16, cho biết nhóm ngôn nào sau đây chiếm đa số Bắc Trung
Bộ?
A. Tày - Thái. B. Hán. C. Việt - Mường. D. Tạng - Miến.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 16, cho biết nhóm ngôn nào sau đây chiếm đa số Duyên hải
Nam Trung Bộ?
A. Tày - Thái. B. Hán. C. Việt - Mường. D. Tạng - Miến.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết người dân sống trên các đảo chủ yếu sử dụng nhóm
ngôn ngữ nào sau đây?
A. Môn - Khơ me. B. Việt - Mường. C. Tày - Thái. D. Tạng - Miến.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc nào sau đây chiếm đa số ở nước ta?
A. Kinh. B. Tày. C. Thái. D. Mường.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc nào sau đây có số lượng ít nhất nước ta?
A. Ơ-đu. B. Tày. C. Thái. D. Mường.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về các dân tộc
nước ta?
A. Phân bố không đều. B. Phân bố xen kẽ.
C. 6 dân tộc ít người có số dân trên 1 triệu người. D. 5 dân tộc ít người có số dân dưới 1 nghìn người.
Câu 10: Căn cứo Atlat Địa Việt Nam trang 16, cho biết nhận xéto sau đây đúng về các dân tộc nước
ta?
A. Phân bố đồng đều. B. Phân bố xen kẽ.
C. 6 dân tộc ít người có số dân trên 1 triệu người. D. 6 dân tộc ít người có số dân dưới 1 nghìn người.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về các dân tộc nước
ta?
A. Dân tộc Kinh tập trung chủ yếu ở các đồng bằng. B. Các dân tộc ít người chỉ tập trung ở miền núi.
C. Dân tộc Kinh và các dân tộc khác sống tách biệt. D. Dân tộc Tày sống chủ yếu ở phía Nam nước ta.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về các dân tộc ở
nước ta?
A. Dân tộc Kinh tập trung chủ yếu ở đồng bằng. B. Các dân tộc ít người chỉ tập trung ở miền núi.
C. Các dân tộc thường có sự phân bố xen kẽ nhau. D. Dân tộc Tày sống chủ yếu ở phía Bắc nước ta.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về các dân tộc ở
nước ta?
A. Ở đồng bằng thường có ít dân tộc sinh sống. B. Ở miền núi thường có ít dân tộc sinh sống.
C. Các dân tộc thường có sự phân bố xen kẽ nhau. D. Dân tộc Ê-đê sống chủ yếu ở phía Nam nước ta.
Câu 14: Căn cứo Atlat Địa Việt Nam trang 16, cho biết nhận xéto sau đây đúng về các dân tộc nước
ta?
A. 5 dân tộc có số dân trên 1 nghìn người. B. 5 dân tộc có số dân trên 1 triệu người.
C. 5 dân tộc ít người có số dân dưới 1 triệu người. D. 5 dân tộc ít người có số dân dưới 1 nghìn người.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc thuộc ngữ hệ Nam Đảo phân bố nhiều
nhất ở vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về các dân tộc ở
nước ta?
A. Phân bố không đều. B. Phân bố xen kẽ.
C. 6 dân tộc ít người có số dân trên 1 triệu người. D. 5 dân tộc ít người có số dân dưới 1 nghìn người.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc thuộc nhóm ngôn ngữ Tày - Thái phân
bố chủ yếu ở vùng nào nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 16, cho biết vùng nào sau đây các ngôn ngữ xen kẽ nhiều
nhất?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhóm ngôn ngữ Môn Khơ me phân bố nhiều
nhất ở vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhóm ngôn ngữ Tạng - Miến phân bố nhiều nhất
vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
CÂU 43: ÁT LÁT TRANG 26 (MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT)
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 26, cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác Sinh
Quyền?
A. Graphit. B. Đồng. C. Apatit. D. Than đá.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng
sông Hồng có quy mô đồng cấp với nhau?
A. Hải Phòng, Nam Định. B. Bắc Ninh, Phúc Yên.
C. Hải Phòng, Hà Nội. D. Bắc Ninh, Hải Dương.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 26, cho biết Trung du miền núi Bắc Bộ không thế mạnh
chủ yếu nào sau đây?
A. Trồng cây công nghiệp. B. Phát triển thủy điện. C. Khai thác khoáng sản. D. Chăn nuôi gia cầm.
Câu 4: n cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây Trung du
miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?