Lý thuyết mạch điện: Đường dây dài( Mạch thông số rải)
lượt xem 141
download
Đường thông trung): – Coi lan truyền là tức thời: giá trị dòng (hoặc áp) trên mọi điểm của một đoạn mạch tại một thời điểmbằng nhau 10 A – Là một phép gần đúng. Khi nào thì các giá trị dòng (hoặc áp) tại hai điểm trên cùng một đoạn mạch, tại cùng một thời điểm, không bằng nhau? • 50 Hz (6000 km) & 1 m → (gần) bằng nhau • 100 MHz (3 m) & 1m → không bằng nhau • 50 Hz (6000 km) & 1000 km → không bằng nhau • Khi kích thước mạch đủ lớn so với bước sóng → đường dây dài • Đủ lớn:...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Lý thuyết mạch điện: Đường dây dài( Mạch thông số rải)
- Nguyễn Công Phương Đường dây dài (Mạch thông số rải) Cơ sở lý thuyết mạch điện
- Nội dung 1. Khái niệm ni 2. Chế độ xác lập điều hoà 3. Quá trình quá độ trình quá độ Đường dây dài 2
- Sách tham khảo • Chipman R. A. Theory and problems of transmission A. Theory and problems of transmission lines. McGraw – Hill • Nguyễn Bình Thành, Nguyễn Trần Quân, Phạm Khắc g Chương. Cơ sở kỹ thuật điện. Đại học & trung học chuyên nghiệp, 1971 • https://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/ Đường dây dài 3
- Khái niệm (1) • Đường dây ngắn (mạch có thông số tập trung): dây ng (m có thông trung): – Coi lan truyền là tức thời: giá trị dòng (hoặc áp) trên mọi điểm của một đoạn mạch tại một thời điểm bằng nhau – Là một phép gần đúng R1 R2 10 A 3A 3A f = 50 Hz 0 λ = c/f = 3.108/50 3.10 = 6.106 m –10 A 1 m / 3,33.10–9 s 3,33.10 6.106 m / 0,02 s Đường dây dài 4
- Khái niệm (2) R1 R2 10 A 2A 3A f = 100 MHz 0 λ = c/f = 3.108/108 3.10 =3m –10 A 1 m / 3,33.10–9 s 3,33.10 3 m / 10–8 s Đường dây dài 5
- Khái niệm (3) R1 R2 10 A 2A 3A f = 50 Hz 0 λ = c/f = 3.108/50 3.10 = 6.106 m –10 A 1000 km / 3,33 μs km 6.106 m / 0,02 s Đường dây dài 6
- Khái niệm (4) • Khi nào thì các giá trị dòng (hoặc áp) tại hai điểm trên cùng một đoạn mạch, tại cùng một thời điểm, không bằng nhau? • 50 Hz (6000 km) & 1 m → (gần) bằng nhau • 100 MHz (3 m) & 1m → không bằng nhau • 50 Hz (6000 km) & 1000 km → không bằng nhau • Khi kích thước mạch đủ lớn so với bước sóng → đường dây dài • Đủ lớn: trên 10% bước sóng Đường dây dài 7
- Khái niệm (5) • Đường dây dài: mô hình áp dụng cho mạch điện có kích mô thước đủ lớn so với bước sóng lan truyền trong mạch • Mạch cao tần & mạch truyền tải điện • Tại các điểm khác nhau trên cùng một đoạn mạch tại cùng một thời điểm, giá trị của dòng (hoặc áp) nói chung là khác nhau • → ngoài dòng và áp, mô hình đường dây dài còn phải kể đến yếu tố không gian Đường dây dài 8
- Khái niệm (6) • Đường dây gồm 2 dây dẫn thẳng, song song & đồng nhất dây dây th song song đồ nh • Dòng điện chỉ chạy dọc theo chiều dài của các dây dẫn • Xét tiết diện ngang của 2 dây dẫn ở cùng một vị trí bất ti di ngang dây cùng trí kỳ, dòng điện tức thời chảy qua 2 tiết diện đó bằng nhau về độ lớn & ngược chiều nhau • Xét tiết diện ngang của 2 dây dẫn ở cùng một vị trí bất kỳ, ở một thời điểm bất kỳ chỉ có một hiệu điện thế giữa 2 tiết diện đó • Phản ứng của một đường dây có thể được mô tả đầy đủ dựa trên R, G, L, C của đường dây đó Đường dây dài 9
- Khái niệm (6) • Đường dây ngắn: các thông số (R, L, C) tập trung về 1 các phần tử (điện trở, cuộn cảm, tụ điện) • Đường dây dài: các thông số rải (coi như) đều trên toàn bộ đoạn mạch → còn gọi là mạch có thông số rải • Tại một điểm x trên đường dây ta xét một đoạn ngắn dx • Đoạn dx có thể được coi là một đường dây ngắn, có các thông số tập trung về 1 phần tử Đường dây dài 10
- Khái niệm (7) D i(x,t) u(x,t) R, G, L, C x dx dx Đường dây dài 11
- Khái niệm (8) • Một đoạn dx được mô hình hoá: R, L, C, G: các G: thông số của đường dây trên một đơn vị dài dài dx • KD: i – (i+di) – Gdx(u+du) – Cdx(u+du)’ = 0 → di + Gdx.u + Cdx.u’ = 0 • KA: – u+Rdx.i + Ldx.i’ + u+du = 0 u+Rdx Ldx u+du → du + Rdx.i + Ldx.i’ = 0 Đường dây dài 12
- Khái niệm (9) • Một đoạn dx được mô hình hoá: R, L, C, G: các G: thông số của đường dây trên một đơn vị dài dài dx u i x Ri L t di du Rdx.i Ldx dt 0 i Gu C u di Gdx.u Cdx du 0 x t dt Đường dây dài 13
- Khái niệm (10) u i x Ri L t i Gu C u x t • Nghiệm phụ thuộc biên kiện x = x1, x = x2 & sơ kiện t = t0 • R (Ω/km), L (H/km), C (F/km) & G (S/km) phụ thuộc chất liệu của đường dây Nếu R (hoặc H, C, G) = f(i,x) thì đó là đường dây không đều • • Trong thực tế các thông số này phụ thuộc nhiều yếu tố → không xét đến • Chỉ giới hạn ở đường dây dài đều & tuyến tính đườ tuy • Chỉ xét 2 bài toán: – Xác lập điều hoà – Quá độ Đường dây dài 14
- Khái niệm (11) • Kích thước mạch trên 10% bước sóng th trên 10% sóng • R (Ω/km), H (H/km), C (F/km) & G (S/km) không đổi • Chỉ xét 2 bài toán: xét bài toán: – Xác lập điều hoà – Quá độ u i x Ri L t i Gu C u x t dx Đường dây dài 15
- Khái niệm (12) Tải Nguồn dx dx R (Ω/km), L (H/km), C (F/km) & G (S/km) không đổi Đường dây dài 16
- Khái niệm (13) μ0 = 4π.10-7 H/m 0 r 1 D L ln μr = 1 4 a ε0 = 8,85.10-12 F/m εr = 1 0 r D : khoảng cách giữa hai dây C D d ẫn ln a a : bán kính dây dẫn Đường dây dài 17
- Nội dung 1. Khái niệm 2. Chế độ xác lập điều hoà 1. Khái niệm 2. Phương pháp tính 3. Hiện tượng sóng chạy 4. Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng 5. Phản xạ sóng 6. Biểu đồ Smith 7. Phân bố dạng hyperbol hyperbol 8. Đường dây dài đều không tiêu tán 9. Mạng hai cửa tương đương 3. Quá trình quá độ Đường dây dài 18
- Khái niệm • Nguồn điều hoà, mạch ở trạng thái ổn định tr • Là chế độ làm việc bình thường & phổ biến • Là cơ sở để tính toán các chế độ phức tạp hơn → cần khảo sát • Dòng & áp có dạng hình sin, nhưng biên độ & pha phụ áp nh pha thuộc tọa độ U ( x) u ( x, t ) 2U ( x) sin[t u ( x)] I ( x) i ( x, t ) 2 I ( x) sin[t i ( x)] Đường dây dài 19
- Nội dung 1. Khái niệm 2. Chế độ xác lập điều hoà 1. Khái niệm 2. Phương pháp tính 3. Hiện tượng sóng chạy 4. Thông số đặc trưng cho sự truyền sóng 5. Phản xạ sóng 6. Biểu đồ Smith 7. Phân bố dạng hyperbol hyperbol 8. Đường dây dài đều không tiêu tán 9. Mạng hai cửa tương đương 3. Quá trình quá độ Đường dây dài 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Mạch điện II - ThS. Lê Thị Thanh Hoàng (ĐH SPKT TP.HCM)
98 p | 1257 | 383
-
Cơ sở lý thuyết mạch điện: Đường dây dài (Mạch thông số rải)
0 p | 653 | 230
-
Mạch điện 1 ( ĐH kỹ thuật công nghệ TP.HCM ) - Chương 4
25 p | 641 | 202
-
GIÁO TRÌNH LÝ THUYẾT MẠCH - Nguyễn Trung Lập
176 p | 469 | 97
-
Bài giảng Lý thuyết mạch II (Cơ sở kỹ thuật điện II) - PGS. TSKH. Trần Hoài Linh
182 p | 349 | 72
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết mạch điện: Đường dây dài (Mạch thông số rải) - Nguyễn Công Phương
138 p | 249 | 47
-
Bài giảng mạch điện tử : MẠCH PHÂN CỰC VÀ KHUẾCH ÐẠI TÍN HIỆU NHỎ DÙNG FET part 2
6 p | 239 | 47
-
Giáo trình môn lý thuyết mạch - Chương 3
12 p | 167 | 23
-
Bài giảng mạch điện tử : MẠCH PHÂN CỰC VÀ KHUẾCH ÐẠI TÍN HIỆU NHỎ DÙNG BJT part 6
5 p | 216 | 17
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện: Chương 1 - Trịnh Lê Huy
29 p | 169 | 13
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện - Cung Thành Long
213 p | 40 | 8
-
Bài giảng Tóm tắt bài giảng lý thuyết mạch điện
52 p | 101 | 4
-
Bài giảng Lý thuyết mạch II - PGS.TS. Trần Hoài Linh
182 p | 49 | 4
-
Đề cương môn học Lý thuyết mạch điện
12 p | 125 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 2: Chương 7 - TS. Trần Thị Thảo
77 p | 11 | 3
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện 2: Chương 5 - TS. Nguyễn Việt Sơn
43 p | 28 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 2: Chương 5a - TS. Trần Thị Thảo
40 p | 11 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn