
Nguy n Xuân C ng _ Tài li u tham kh o _ L u hành n i bễ ườ ệ ả ư ộ ộ
Môn h c: H TH NG THÔNG TIN QU N LÝọ Ệ Ố Ả
M c L cụ ụ
Ch ng 1: H th ng thông tin qu n lýươ ệ ố ả
1. Khái ni m HTTTQLệ
2. Các thành ph n c a HTTTQLầ ủ
Ch ng 2: PHÂN TÍCH H TH NG THÔNG TINươ Ệ Ố
1. Khái ni m: phân tích h th ng thông tin qu n lý (PTHTTTQL)ệ ệ ố ả
2. Các ph ng pháp thu th p thông tinươ ậ
2.1. Ph ng pháp nghiên c u tài li u v h th ngươ ứ ệ ề ệ ố
2.2. Ph ng pháp quan sát h th ngươ ệ ố
2.3. Ph ng pháp ph ng v nươ ỏ ấ
2.4. Ph ng pháp s d ng phi u đi u tra.ươ ử ụ ế ề
3.S đ ch c năng công vi c (Business Function Diagram: BFD)ơ ồ ứ ệ
3.1. Khái ni m:ệ
3.2. Các quy t c l p s đ ch c năng:ắ ậ ơ ồ ứ
3.3. Phân rã c a BFDủ
4. S đ dòng d li u (Data Flow Diagram: DFD):ơ ồ ữ ệ
4.1. Khái ni mệ
4.2. Công d ng c a DFD:ụ ủ
4.3. Các ký pháp c a DFD:ủ
5. Xây d ng DFD b ng s đ ng c nhự ằ ơ ồ ữ ả
Ch ng 3 : THI T K HTTTươ Ế Ế
1.Khái ni m thi t k HTTTệ ế ế
2.Khái ni m th c th và các thu c tính c a th c th .ệ ự ể ộ ủ ự ể
3.Quy t c v ERD ắ ẽ
4.Khái ni m CSDLệ
5.Các quy t c chu n hoá d li uắ ẩ ữ ệ
6.Khái ni m ph n m mệ ầ ề
7.Quy trình xây d ng ph n m mự ầ ề
8.Có 2 ph ng pháp thi t k ph n m mươ ế ế ầ ề
9.Khái ni m giao di n, các yêu c u đ i v i giao di nệ ệ ầ ố ớ ệ
Ch ng 4: Cài đ t HTTTQLươ ặ
1. Khái Ni mệ
2. Ph ng pháp cài đ tươ ặ
3. N i dung, hình th c và lý do dào t o cán bộ ứ ạ ộ.
Ch ng 5: Hi u qu kinh t c a HTTTươ ệ ả ế ủ
1. Khái ni m hi u qu kinh t c a HTTT:ệ ệ ả ế ủ
2. Các kho n thu - chi c a HTTT:ả ủ
3. Các ch tiêu đánh giá hi u qu :ỉ ệ ả
1

Nguy n Xuân C ng _ Tài li u tham kh o _ L u hành n i bễ ườ ệ ả ư ộ ộ
4. Các gi i pháp nâng cao hi u qu :ả ệ ả
5. Liên h th c t :ệ ự ế
CH NG 6: CÁC H TH NG THÔNG TIN QU N LÝ TRONG KINH TƯƠ Ệ Ố Ả Ế
BÀI 1. H TIN H C VĂN PHÒNGỆ Ọ
1. Ch c năng c a h tin h c văn phòngứ ủ ệ ọ
2. C ch ho t đ ng c a h tin h c văn phòngơ ế ạ ộ ủ ệ ọ
3. Tác d ng c a h tin h c văn phòngụ ủ ệ ọ
BÀI 2: H TH NG X LÝ GIAO D CHỆ Ố Ử Ị
1. Khái ni mệ
2. Mô hình t ng quát c a quy trình x lý giao d chổ ủ ử ị
BÀI 3. H TH NG THÔNG TIN S N XU TỆ Ố Ả Ấ
1. Mô hình h th ng thông tin s n xu tệ ố ả ấ
2. Mô hình ch c năng t ng quát c a HTTTSXứ ổ ủ
BÀI 4. H TH NG THÔNG TIN TÀI CHÍNH VÀ K TOÁNỆ Ố Ế
1. Phân h thông tin tài chínhệ
2. Phân h thông tin k toánệ ế
BÀI 5. H TH NG THÔNG TIN QU N TR NHÂN L CỆ Ố Ả Ị Ự
1. Gi i thi u: ớ ệ
2. Thành ph n c a h th ng thông tin QTNL g m:ầ ủ ệ ố ồ
3. M c tiêu c a h th ng thông tin QTNL là:ụ ủ ệ ố
BÀI 6. H TH NG THÔNG TIN CHO LÃNH Đ O VÀ TR GIÚP RAỆ Ố Ạ Ợ
QUY T Đ NHẾ Ị
1. Gi i thi u: ớ ệ
2. Mô hình
Bài Th c Hành: S d ng Ph n M m Power Designerự ử ụ ầ ề
1/. Cài đ tặ
2/. T o mô hình ạConceptual Data Model (CDM_Mô hình ERD m c quan ni m)ở ứ ệ
3/. T o mô hình ạPhysical Data Model (PDM_Mô hình ERD m c v t lý)ở ứ ậ
4/. T o CSDL t PDMạ ừ
2

Nguy n Xuân C ng _ Tài li u tham kh o _ L u hành n i bễ ườ ệ ả ư ộ ộ
Ch ng 1. H th ng thông tin qu n lýươ ệ ố ả
1. Khái ni m HTTTQLệ
•HTTT là m t h th ng bao g m con ng i, máy móc thi t b , k thu t, dộ ệ ố ồ ườ ế ị ỹ ậ ữ
li u và các ch ng trình làm nhi m v thu th p, x lý, l u tr và phân ph iệ ươ ệ ụ ậ ử ư ữ ố
thông tin cho ng i s d ng trong m t môi tr ng nh t đ nh.ườ ử ụ ộ ườ ấ ị
•HTTTQL là HTTT tin h c hoá có ch c năng cung c p m i thông tin c nọ ứ ấ ọ ầ
thi t cho quá trình qu n lý m t t ch c đ mang l i hi u qu kinh t t i đa.ế ả ộ ổ ứ ể ạ ệ ả ế ố
•HTTTQL là s k t h p các thành qu c a khoa h c qu n lý, k thu t đi nự ế ợ ả ủ ọ ả ỹ ậ ệ
t và công ngh thông tin.ử ệ
•HTTTQL là n n t ng c a m i h th ng qu n lý cho dù đó là qu n lý vĩ môề ả ủ ỗ ệ ố ả ả
hay là qu n lý vi mô.ả
•HTTTQL là môn h c c a nhi u ngành nh : Qu n tr KD, K tóan, Tàiọ ủ ề ư ả ị ế
Chính, CNTT, Hành chánh văn phòng, Lu t,…ậ
2. Các thành ph n c a HTTTQL: ầ ủ
g m 4 thành ph n chínhồ ầ
A. Tài nguyên v ph n c ngề ầ ứ c a m t h th ng x lý thông tin kinh t là toàn bủ ộ ệ ố ử ế ộ
các công c k thu t thu th p, x lý, l u tr và truy n thông tin.ụ ỹ ậ ậ ử ư ữ ề
Các thành ph n quan tr ng nh t c a tài nguyên v ph n c ng c a HTTTQL là máyầ ọ ấ ủ ề ầ ứ ủ
tính đi n t , m ng máy tính.ệ ử ạ
- MTĐT là công c x lý thông tin ch y u. V nguyên t c, MTĐT đ u c u thànhụ ử ủ ế ề ắ ề ấ
t các b ph n chính: b nh , b s h c, b đi u khi n, b vào, b ra.ừ ộ ậ ộ ớ ộ ố ọ ộ ề ể ộ ộ
- M ng máy tính là m t t p h p các máy tính đ c n i v i nhau b ng các đ ngạ ộ ậ ợ ượ ố ớ ằ ườ
truy n v t lý theo m t ki n trúc nào đó nh m chia s các ti m năng c a m ng.ề ậ ộ ế ằ ẻ ề ủ ạ
M ng máy tính chia thành 3 lo i chính:ạ ạ
+ M ng LAN là m ng đ c cài đ t trong ph m vi t ng đ i nh nh trong m tạ ạ ượ ặ ạ ươ ố ỏ ư ộ
toà nhà, m t tr ng h c, m t công ty.ộ ườ ọ ộ
+ M ng WAN là m ng mà ph m vi c a nó có th trong m t ho c nhi u đ aạ ạ ạ ủ ể ộ ặ ề ị
ph ng, t nh, qu c gia, khu v c.ươ ỉ ố ự
+ M ng INTERNET là m ng mà ph m vi c a nó tr i r ng kh p các l c đ a trênạ ạ ạ ủ ả ộ ắ ụ ị
trái đ t (toàn c u).ấ ầ
B. Tài nguyên v ph n m mề ầ ề là t ng th các ch ng trình h th ng, ch ng trìnhổ ể ươ ệ ố ươ
ng d ng c a HTTTQL.ứ ụ ủ
- T ng th ph n m m c a HTTTQL bao g m 2 nhóm chính là ph n m m c sổ ể ầ ề ủ ồ ầ ề ơ ở
(h th ng) và ph n m m ng d ng.ệ ố ầ ề ứ ụ
+ Ph n m m c s g m các h đi u hành m ng, các h đi u hành dùng cho máyầ ề ơ ở ồ ệ ề ạ ệ ề
tr m, các ch ng trình ti n ích…ạ ươ ệ
+ Ph n m m ng d ng bao g m các ph n m m ng d ng đa năng và các ph nầ ề ứ ụ ồ ầ ề ứ ụ ầ
m m ng d ng chuyên bi t.ề ứ ụ ệ
3

Nguy n Xuân C ng _ Tài li u tham kh o _ L u hành n i bễ ườ ệ ả ư ộ ộ
•Ph n m m ng d ng đa năng bao g m h so n th o, b ng tính, h qu n trầ ề ứ ụ ồ ệ ạ ả ả ệ ả ị
CSDL, các ngôn ng l p trình.ữ ậ
•Ph n m m ng d ng chuyên bi t bao g m ch ng trình qu n lý ngân hàng,ầ ề ứ ụ ệ ồ ươ ả
k toán, máy…ế
Ngoài ra, còn có th có ch ng trình t mã ngu n m .ể ươ ừ ồ ở
C. Tài nguyên v d li uề ữ ệ bao g m các mô hình, các h qu n tr CSDL, các CSDLồ ệ ả ị
qu n lý thông qua các quy t đ nh qu n lý.ả ế ị ả
- CSDL là m t t p h p d li u liên quan đ n m t bài toán ho c m t lĩnh v c nàoộ ậ ợ ữ ệ ế ộ ặ ộ ự
đó đ c l u tr và qu n lý t p trung, đ t t c các thành viên c a t ch c có thượ ư ữ ả ậ ể ấ ả ủ ổ ứ ể
truy c p m t cách d dàng, thu n ti n, nhanh chóng.ậ ộ ễ ậ ệ
- T ng th các CSDL trong qu n lý bao g m:ổ ể ả ồ
+ CSDL qu n tr nhân l c ả ị ự
+ CSDL tài chính
+ CSDL k toánế
+ CSDL công ngh ệ
+ CSDL kinh doanh,…
- Có 3 ki u c u trúc chính cho 4 lo i h qu n tr CSDL là:ể ấ ạ ệ ả ị
+ Phân c pấ
+ M ng ạ
+ Quan hệ
+ H ng đ i t ngướ ố ượ
D. Tài nguyên v nhân l cề ự là ch th đi u hành và s d ng HTTTQL.ủ ể ề ử ụ
- Tài nguyên v nhân l c bao g m 2 nhóm:ề ự ồ
•Nhóm th 1 là nh ng ng i s d ng HTTT trong công vi c hàng ngày c aứ ữ ườ ử ụ ệ ủ
mình nh các nhà qu n lý, ng i qu n tr h th ng, k toán, nhân viên cácư ả ườ ả ị ệ ố ế
phòng ban.
•Nhóm th 2 là các phân tích viên h th ng, l p trình viên, k s b o hànhứ ệ ố ậ ỹ ư ả
máy là nh ng ng i xây d ng và b o trì HTTTQL.ữ ườ ự ả
- Tài nguyên v nhân l c là thành ph n r t quan tr ng c a HTTTQL vì con ng iề ự ầ ấ ọ ủ ườ
chính là y u t quan tr ng nh t trong su t quá trình thi t k , cài đ t, b o trì và sế ố ọ ấ ố ế ế ặ ả ử
d ng h th ng. N u tài nguyên v nhân l c không đ c đ m b o thì dù h th ngụ ệ ố ế ề ự ượ ả ả ệ ố
đ c thi t k t t đ n đâu cũng s không mang l i hi u qu thi t th c trong s nượ ế ế ố ế ẽ ạ ệ ả ế ự ả
xu t và kinh doanh. ấ
CH NG 2: PHÂN TÍCH H TH NG THÔNG TINƯƠ Ệ Ố
1. Khái ni m v phân tích h th ng thông tin qu n lý:ệ ề ệ ố ả
* (theo ISO): PTHT là s nghiên c u, đi u tra, xem xét h th ng (hi n th c ho cự ứ ề ệ ố ệ ự ặ
d ki n) m t cách t m , toàn di n, có h th ng, đ xác đ nh nh ng yêu c u vự ế ộ ỷ ỉ ệ ệ ố ể ị ữ ầ ề
4

Nguy n Xuân C ng _ Tài li u tham kh o _ L u hành n i bễ ườ ệ ả ư ộ ộ
thông tin và các quá trình c a h th ng này, cùng v i các m i quan h gi a các quáủ ệ ố ớ ố ệ ữ
trình đó, cũng nh quan h v i các h th ng khác.ư ệ ớ ệ ố
* PTHT là vi c dùng m t t p h p các công c và k thu t giúp cho các nhà phânệ ộ ậ ợ ụ ỹ ậ
tích hi u rõ h n và tìm ra các gi i pháp cho các v n đ th c t (kinh doanh, qu nể ơ ả ấ ề ự ế ả
lý,..).
2. Các ph ng pháp thu th p thông tinươ ậ
Thu th p thông tin là công đo n đ u tiên c a quá trình ptích HTTT. M c tiêu c aậ ạ ầ ủ ụ ủ
công vi c này là thu đ c nh ng thông tin liên quan đ n m c tiêu đã đ t ra v i đệ ượ ữ ế ụ ặ ớ ộ
chính xác cao nh t.M i pp đ u có nh ng u, nh c riêng và đ c áp d ng choấ ỗ ề ữ ư ượ ượ ụ
phù h p tình hình th c t .Nh ng cho dù pp nào thì cũng c n l u ý: bi t càng nhi uợ ự ế ư ầ ư ế ề
thông tin v môi tr ng ho t đ ng làm vi c c a m t t ch c thì càng d hi uề ườ ạ ộ ệ ủ ộ ổ ứ ễ ể
đ c các v n đ đang đ c đ t ra và có kh năng đ t ra các câu h i thi t th c v iượ ấ ề ượ ặ ả ặ ỏ ế ự ớ
các v n đ đ c xem xét. Các thông tin này g m:ấ ề ượ ồ
- Các thông tin chung v ngành c a t ch c.ề ủ ổ ứ
- Các thông tin v b n thân t ch cề ả ổ ứ
- Các thông tin v các b ph n liên quan.ề ộ ậ
Có các ph ng pháp thu th p thông tin sau:ươ ậ
2.1.Ph ng pháp nghiên c u tài li u v h th ng:ươ ứ ệ ề ệ ố
- Là b c đ u tiên c a quá trình phân tích h th ngướ ầ ủ ệ ố
-M c đích: nh m thu nh n các thông tin t ng quát v c u trúc t ch c, c chụ ằ ậ ổ ề ấ ổ ứ ơ ế
ho t đ ng ,qui trình v n hành thông tin trong h th ng. k t qu c a nghiên c uạ ộ ậ ệ ố ế ả ủ ứ
cho ta cái nhìn t ng th ban đ u v đ i t ng nghiên c u.ổ ể ầ ề ố ượ ứ
- Nghiên c u h th ng đ c b t đ u t nghiên c u môi tr ng c a h th ngứ ệ ố ượ ắ ầ ừ ứ ườ ủ ệ ố
thông tin hi n t i bao g m: ệ ạ ồ
+Môi tr ng bên ngoài: bao g m đi u ki n c nh tranh c a th tr ng h ng phátườ ồ ề ệ ạ ủ ị ườ ướ
tri n công ngh trong lĩnh v c này.ể ệ ự
+Môi tr ng t ch c: bao g m ch c năng c a HT (s n xu t hay d ch v ), l ch sườ ổ ứ ồ ứ ủ ả ấ ị ụ ị ử
hình thành và phát tri n, qui mô c a HT, khách hàng c a HT, các ch ng trình dàiể ủ ủ ươ
h n và ng n h n, v n đ nhân s , các d án hi n t i và t ng lai…ạ ắ ạ ấ ề ự ự ệ ạ ươ
+Môi tr ng k thu t: bao g m ph n c ng và ph n m m dùng đ XLTT, cácườ ỹ ậ ồ ầ ứ ầ ề ể
trang thi t b k thu t khác, các CSDL, đ i ngũ phát tri n h th ng…ế ị ỹ ậ ộ ể ệ ố
+Môi tr ng v t lý: bao g m qui trình t ch c x lý d li u, đ tin c y c a HTườ ậ ồ ổ ứ ử ữ ệ ộ ậ ủ
+Môi tr ng thông tin bao g m: ườ ồ
- Các TT đ u vào và các ngu n cung c p các TT đ u vàoầ ồ ấ ầ
- Các TT đ u ra và các ngu n cung c p các TT đ u raầ ồ ấ ầ
- Các hình th c c a TT đ u ra và các yêu c u đ i v i TT đ u raứ ủ ầ ầ ố ớ ầ
- Qui trình x lý các TT đ u vào đ t o ra các TT đ u raử ầ ể ạ ầ
2.2. Ph ng pháp quan sát h th ngươ ệ ố
5

