MAALOX
XNLD RHÔNE POULENC RORER
[AVENTIS PHARMA]
Viên nén để nhai : hộp 40 viên.
TNH PHẦN
<="">
cho 1 viên
Aluminium hydroxyde
400 mg
Magnésium hydroxyde
400 mg
(Saccharose)
(Hương li
u bạc h
à d
ng bột)
ỢC LỰC
<="">
Kháng acide :
- Bảo vệ niêm mạc thực quản - d dày - tá tng.
- Không cn quang đối với tia X.
Nghiên cu in vitro với đơn vị liều theo phương pp Vatier :
- khng kng acide tối đa trên thuyết là 82,05 mmol/viên
CH ĐỊNH
<="">
Điều trị triệu chứng những cơn đau do bnh thực quản - ddày - tá tng.
CHNG CHỈ ĐỊNH
<="">
Liên quan magsium : suy thn nặng.
THN TRỌNG LÚC DÙNG
<="">
Ở người suy thận và thẩm pn mãn tính, cn cân nhắc hàm lượng nhôm (nguy
cơ bệnh não).
LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ
<="">
Không có dữ liệu tin cậy về tác dụng gây quái thai ở súc vật.
Trên lâm ng, hiện không có dữ liệu đầy đủ có liên quan để đánh giá tác dụng
gây d dạng hoặc độc hại đối với thai nhi của aluminium hay magnésium
hydroxyde khing cho phnữ trong thai kỳ.
Biết rằng thuốc được hấp thu yếu, chỉ nên xem xét vic sử dụng thuốc này cho
phụ nữ mang thai nếu cần thiết.
Sự có mặt củac ion nhôm và magnésium có thể có tác động trên nhu động
ruột :
- các muối nhômy táo bón nên có thể làm tăng thêm tình trạng táo bón
thường thấy phụ nữ mang thai, đồng thời, với liều cao, có thể y mất
phosphore (trừ aluminium phosphate). Shấp thu ion nhôm được xem là tối
thiu và không có nguy cơ quá tải khi gii hạn liều dùng theo từng ngày và
theo thời gian, nhưng sẽ nguy cơ thật sự khi sử dụng không thận trọng, nhất
là trong trường hợp mẹ bị suy thận : nguy cơ nhiễm độc nhôm cho thai nhi
trsinh.
- các muối magnésium có thểy tiêu chảy : nguy cơ tăng magne u nếu
ng thuốc với liều cao và dài hạn.
TƯƠNGC THUỐC
<="">
Các thuc kng acide tương tác với một số thuốc khác được hấp thu bằng
đường uống :
Thn trọng khi phối hợp :
- Thuốc chống lao (ethambutol, isoniazide), cycline, fluoroquinolone,
lincosanide, kháng histamine H2, aténolol, métoprolol, propranolol,
chloroquine, diflunisal, digoxine, diphosphonate, fluorure sodium,
glucocorticoide (c thể là prednisolone dexamethasone), indométacine,
kétoconazole, lanzoprazole, thuốc an thần kinh nhóm phénothiazine,
pénicillamine, phosphore, muối sắt, sparfloxacine : giảm sự hấp thu qua đường
tiêu a củac thuốc trên.
- Kayexalate : gim khả ng gắn kết của nhựa o kali, vi nguy nhiễm
kiềm chuyển hóa ở người suy thận.
n sử dng các thuốc kháng acide cách xa các thuốc trên (trên 2 givà, tn 4
giđối với fluoroquinolone).
Lưu ý khi phối hợp :
- Dẫn xuất salicylate :ng bài tiết các salicylate ở thận do kim hóa nước tiểu.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý
<="">
Liên quan đến aluminium : mất phosphore khi điều trị lâu dài hay với liều cao.
LIU LƯỢNG và CÁCH DÙNG
<="">
1 đến 2 viên vào lúc đau hoặc 1 gisau bữa ăn và trước khi ngủ, tối đa 6 lần
mỗi ngày, người lớn.
BẢO QUẢN
<="">
Tránh ẩm.