Ma trận trong Matlab
lượt xem 65
download
Ma trận là một mảng hình chữ nhật các con số Ma trận gồm các dòng (row) và các cột (column). Các dòng hay cột gọi chung là vector. 16 3 2 13 5 10 11 8 9 6 7 12 4 15 14 1 Một con số trong Matlab là một ma trận 1x1 Thế mạnh của Matlab so với các ngôn ngữ lập trình khác là tính toán rất nhanh trên ma trận.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ma trận trong Matlab
- 2/9/2010 ntnhut@hcmus.edu.vn 1 Ma trận (matrix) Ma trận là một mảng hình chữ nhật các con số Ma trận gồm các dòng (row) và các cột (column). Các dòng hay cột gọi chung là vector. Một con số trong Matlab là một ma trận 1x1 16 3 2 13 Thế mạnh của Matlab so với các ngôn ngữ lập 5 10 11 8 trình khác là tính toán 9 6 7 12 rất nhanh trên ma trận. 4 15 14 1 ntnhut@hcmus.edu.vn 2 Nguyễn Thành Nhựt 1
- 2/9/2010 hập ma trận Nhập trực tiếp danh Nhập từ file sách các phần tử Tạo ma trận bằng các Phát sinh ma trận bằng file .m các hàm sẵn có A = [16 3 2 13; 5 10 11 8; 9 6 7 12; 4 15 14 1] A= 16 3 2 13 Dấu [ và ] mở đầu và kết thúc nhập ma trận. 5 10 11 8 Dấu ; kết thúc một dòng. 9 6 7 12 Các phần tử cách nhau bằng 4 15 14 1 khoảng trắng hoặc dấu , 3 ntnhut@hcmus.edu.vn Tổng các cột và chuyển vị của ma trận A= >> A’ 16 3 2 13 ans = 5 10 11 8 16 5 9 4 9 6 7 12 3 10 6 15 4 15 14 1 2 11 7 14 13 8 12 1 >> sum(A) >> sum(A’) ans = ans = 34 34 34 34 34 34 34 34 4 ntnhut@hcmus.edu.vn Nguyễn Thành Nhựt 2
- 2/9/2010 Đường chéo của ma trận A= >> diag(A) 16 3 2 13 ans = 5 10 11 8 16 9 6 7 12 10 4 15 14 1 7 1 5 ntnhut@hcmus.edu.vn Trích một phần tử Phần tử Aij được trích Phép trích chỉ có một bằng biểu thức A(i,j) chỉ số sẽ theo thứ tự A= duyệt theo cột. (xem 16 3 2 13 ma trận là một 5 10 11 8 vector cột dài) 9 6 7 12 4 15 14 1 A(8) là phần tử thứ 8 duyệt theo cột từ trái qua phải, từ trên A(4,2) là phần tử ở dòng xuống dưới. 4 cột 2, tức là phần tử 15. 6 ntnhut@hcmus.edu.vn Nguyễn Thành Nhựt 3
- 2/9/2010 Chỉ số vượt khỏi kích thước ma trận >> t = A(4,5) >> X = A; “Index exceeds matrix >> X(4,5) = 17 dimensions.” X= 16 3 2 13 0 5 10 11 8 0 Việc truy xuất phần tử 9 6 7 12 0 vi phạm kích thước ma 4 15 14 1 17 trận Mở rộng ma trận Nằm bên phải phép gán Nằm bên trái phép gán 7 ntnhut@hcmus.edu.vn Dấu hai chấm “:” (colon) Dấu hai chấm “:” là một trong những phép toán quan trọng nhất trong Matlab. Ví dụ: 1:10 là một vector dòng gồm các số nguyên từ 1 đến 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Để tạo bước tăng/giảm khác 1 100:-7:50 100 93 86 79 72 65 58 51 0:pi/4:pi 0 0.7854 1.5708 2.3562 3.1416 ntnhut@hcmus.edu.vn 8 Nguyễn Thành Nhựt 4
- 2/9/2010 Dùng dấu hai chấm trong chỉ số Ví dụ: A(1:k,j) gồm k số đầu tiên ở cột thứ j của ma trận A. sum(A(1:4,4)) tính tổng 4 số đầu tiên ở cột thứ 4 của ma trận A. Dấu hai chấm đứng một mình sẽ chỉ toàn bộ phần tử của dòng hoặc cột. Từ khoá “end” chỉ chỉ số cuối cùng của dòng hoặc cột. Ví dụ: A(:,end) chỉ toàn bộ phần tử ở cột cuối cùng. ntnhut@hcmus.edu.vn 9 Trích nhiều phần tử Sử dụng dấu “[,]” để liệt kê vị trí cần trích Ví dụ: A = [2 4 3; 8 6 7], x = [9 4 2 1] A([2,1],2) [6 4]’ , x([2,4]) 4 1 Có thể sử dụng dấu “:” để trích dãy các phần tử Ví dụ: A(2,1:3) 8 6 7 , x(3:-1:1) 249 ntnhut@hcmus.edu.vn 10 Nguyễn Thành Nhựt 5
- 2/9/2010 Phát sinh ma trận (MT) bằng hàm sẵn có MT 0 zeros(m,n) MT 1 ones(m,n) MT đơn vị eye(n) MT đường chéo diag([a,b,c,…]) Ma phương magic(n) MT các số thực ngẫu nhiên từ 0 đến 1 rand(m,n) Z = zeros(2,4) F = 5*ones(2,3) Z= F= 0000 555 0000 555 11 ntnhut@hcmus.edu.vn hập ma trận bằng hàm load Giả sử ta có một file Dòng lệnh magik.dat có nội dung >>load magik.dat như sau (các số cách sẽ đọc file magik.dat, tạo nhau bởi khoảng trắng) biến có tên là magik, là ma trận các phần tử có 16.0 3.0 2.0 13.0 trong file magik.dat. 5.0 10.0 11.0 8.0 9.0 6.0 7.0 12.0 4.0 15.0 14.0 1.0 12 ntnhut@hcmus.edu.vn Nguyễn Thành Nhựt 6
- 2/9/2010 Tạo ma trận bằng file .m File .m là một file văn Ví dụ: bản ghi các dòng lệnh tạo một file có nội dung như Matlab. sau: Có thể soạn thảo bằng A=[ 16.0 3.0 2.0 13.0 MATLAB Editor hoặc 5.0 10.0 11.0 8.0 bất kỳ trình soạn thảo 9.0 6.0 7.0 12.0 văn bản nào. 4.0 15.0 14.0 1.0]; Lưu file có đuôi .m Lưu với tên magik.m. Dòng Gõ tên file để thực thi lệnh nội dung các dòng lệnh >>magik trong file. sẽ đọc file và tạo biến A là ma trận như trên. 13 ntnhut@hcmus.edu.vn Ghép (concatenation) hai ma trận 123 A Thêm cột Thêm dòng 456 10 12 B D = [A B] E = [A; C] 11 13 123 789 456 1 2 3 10 12 C 978 789 4 5 6 11 13 897 978 897 Chú ý kích thước của dòng hay cột tương ứng 14 ntnhut@hcmus.edu.vn Nguyễn Thành Nhựt 7
- 2/9/2010 Xoá dòng, xoá cột A= X(: , 2) = [] 16 3 2 13 X= 5 10 11 8 16 2 13 9 6 7 12 5 11 8 9 7 12 4 15 14 1 4 14 1 X = A; Không được xoá 1 phần tử kiểu như X(1,2) = [] Dùng chỉ số với dấu : để xoá 1 hay nhiều phần tử X(2:2:10) = [] X 16 9 2 7 13 12 1 15 ntnhut@hcmus.edu.vn Nguyễn Thành Nhựt 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình MATLAB - SIMULINK
99 p | 2676 | 1177
-
Giáo trình Cơ sở Matlab và ứng dụng - ĐH Sư Phạm KT Hưng Yên
236 p | 666 | 302
-
Giáo trình môn Matlab toàn tập
216 p | 438 | 165
-
Giáo trình Các lệnh trong Matlab
541 p | 546 | 98
-
Giáo trình cơ sở Matlab v5.2-1 - Phần 1 Cơ sở matlab - Chương 1
23 p | 261 | 81
-
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN KỸ THUẬT LẬP TRÌNH
116 p | 178 | 47
-
Bài giảng Matlab: Chương 2
25 p | 193 | 36
-
Phần mềm Matlab
16 p | 177 | 30
-
Cơ sở Matlab v5.3-1 - Phần 2 - Chương 3
13 p | 156 | 28
-
Giáo trình cơ sở Matlab v5.3-1 - Phần 1 Cơ sở matlab - Chương 3
19 p | 106 | 26
-
Bài giảng Matlab: Chương 3
14 p | 120 | 20
-
Bắt đầu với MATLAB
22 p | 144 | 14
-
Thực hành Matlab cơ bản
9 p | 130 | 12
-
Bài giảng Tin học ứng dụng (Học phần 2): Matlab - Nguyễn Bá Tuyên, Nguyễn Quang Chiến
66 p | 83 | 11
-
Giới thiệu môn học: Matlab và ứng dụng
3 p | 114 | 10
-
Tổng quan Matlab
12 p | 106 | 9
-
Bài giảng Xử lý tín hiệu nâng cao - Chương 1: Tổng quan về công cụ MATLAB
47 p | 61 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn