Đ ÁN TT NGHIP Thiết kế máy phát đin ba pha và h thng n định đin áp cho máy phát.
89
Hình III.15 Sơ đồ to xung khuếch đại có t ni tng.
Theo sơ đồ này, Tranzitor ch m cho dòng chy qua trong khong thi gian
np t nên dòng hiu dng ca chúng bé hơn nhiu ln.
Qua trên ta chn khâu to xung khuếch đại hình III.15 là sơ đồ to xung
khuếch đại có t ni tng. Bi vì sơ đồ này có ưu đim hơn các sơ đồ khác như
dòng hiu dng qua Tranzitor bé, công sut ta nhit ca Tranzitor không ln,
kích thước dây sơ cp biến áp xung bé hơn.
III.4.2 Xây dng mch điu khin.
Vi yêu cu điu khin có cht lượng tt ta chn khâu đồng pha hình III.8
tc là dùng b ghép quang. Vi khâu đồng pha dùng b ghép quang s rt đơn
gin và thun tin cho lp ráp. Không cn tính toán máy biến áp đồng pha.
R2
+E
D2
D3
T
r
2
UV
R1
T
BAX
T
r
1
C
D1
ic(tu)ï
θ1 θ2 θ3 θ4
Xđk
t
t
t
UV
U
0
0
t
t
0
0
0
ib
ic(Tr)
i
Xđk
Đ ÁN TT NGHIP Thiết kế máy phát đin ba pha và h thng n định đin áp cho máy phát.
90
Khâu so sánh chn sơ đồ cng hai cng đảo khuếch đại thut toán hình
III.12b vì vi sơ đồ này có ít nhiu nht đối vi các kênh khác. Hơn na tín hiu
vào hai cng độc lp nên không xy ra hin tượng mch gi.
Tng to xung khuếch đại dùng sơ đồ t ni tng hình III.15. Vi sơ đồ này
s gim được dòng đưa vào b khuếch đại.
Ta có sơ đồ điu khin mt kênh như sau :
Hình III.16 Sơ đồ mt kênh mch điu khin Thyristor.
Nguyên tc hot động ca sơ đồ III.18 :
A
B
DQ
UAT
R1
1
+
TrQ
R2
D C1
Urc
Uđk
R3
R2
A
+Ung
-Ung
R5
+
D2 D3
T
r
2
R4
T
BAX
T
r
1
C
D1
U'A
U
t
t
UAT
2
π
3
π
Urc
0
0
π
t
t
t
UB
Uđk
ib
Xđk
0
0
0
t
1
t
2 t3
t
4
Đ ÁN TT NGHIP Thiết kế máy phát đin ba pha và h thng n định đin áp cho máy phát.
91
Hình III.17 Gin đồ các đường cong dòng đin và đin áp.
Gii thích hot động : khâu đồng pha cho ta đin đin áp UA' . Đó là đin áp
Urc dương. Đin áp ta này được so sánh vi đin áp điu khin đưa vào Uđk . Hai
tín hiu này giao nhau ti t1, t2 , t3 , t4.
T 0 ÷ t1 : đin áp ta Urc nh hơn đin áp điu khin Uđk . Đin áp ra s
Ura = +Ubh (đin áp bão hòa dương).
T t1 ÷ t2 : Urc ln hơn Uđk . Đin áp ra s nhn giá tr du ca Urc. Vì tín hiu
Urc đưa vào cng tr (-) ca khuếch đại thut toán nên tín hiu ra s đảo du.
Tương t như vy, các chu k kế tiếp lp li ta có đin áp UB.
đây chúng ta s dng bóng ngược (Tranzitor ) cho nên khi UB đổi du t
âm sang dương thì s có dòng ib (trên hình v b qua chu k đầu tiên). Khi UB
mang du dương, bên trái t mang du dương. Lúc này t C s được np. Khi UB
đổi du dương sang âm, t C x năng lượng qua Diod D. Do đó có dòng ib
dòng ic tương ng vi các xung điu khin đưa vào để kích m Thyristor .
Tuy nhiên theo yêu cu điu khin Thyristor là phi điu khin Thyristor m
phn dương đin áp UAT. Nhưng đây thi đim m Thyristor không đúng vì
thi đim m Thyristor ti t1 li không thc hin được. Trong khi đó có lnh m
Thyristor ti t2 và t4. Mun có xung điu khin m Thyristor ti t1 và t3 ta phi ra
lnh ti sườn xung ca UB. Có nhiu cách để thay đổi UB, đây ta mc thêm vào
mch điu khin mt khuếch đại đảo vào sau UB (hoc s dng khuếch đại đảo
logic vì UB là sóng vuông). Khi đó ta s có dòng ib ti sườn xung ca UB nên có
xung điu khin kích m Thyristor ti t1 và t3.
Đối vi vic điu chnh : khi thay đổi Uđk thì ta thay đổi được đin áp kích t
và dòng đin kích t. Nguyên lý điu chnh đin áp là khi thay đổi Uđk t 0 đến
Ubh thì độ rng ca đin áp kích t Ukt s tăng t 0 đến π hay đin áp kích t s
tăng t 0 đến Uktmax.
Đ ÁN TT NGHIP Thiết kế máy phát đin ba pha và h thng n định đin áp cho máy phát.
92
Hình III.18 Gin đồ các đường cong dòng đin, đin áp và đin áp ti.
U
t
t
UAT
2
π
3
π
Urc
0
0
π
t
t
t
UB
Uđk
ib
Xđk
0
0
0
t1 t2 t3 t4
t
t
UD
0
0 t
Ud
Rd
Ld
TA
TB
TC
DA
DB
DC
AP
A C
B
A C
B
MFĐ
Đ ÁN TT NGHIP Thiết kế máy phát đin ba pha và h thng n định đin áp cho máy phát.
93
Hình III.19 Sơ đồ mch điu chnh kích t tng quát.
III.5 Tính chn thông s ca mch điu khin.
Vic tính toán mch điu khin thường được tiến hành t tng khuếch đại
ngược tr lên. Mch điu khin được tính xut phát t yêu cu v m xung
Thyristor . Các thông s cơ bn để tính mch điu khin :
. +Đin áp điu khin Thyristor : Ug = Uđk = 2,5(V).
+Dòng đin điu khin Thyristor : Ig = Iđk = 0,05(A).