Mạch dãy - Phần 4
lượt xem 13
download
Tài liệu tham khảo chuyên đề kỹ thuật số về mạch dãy - phần 4 Thiết kế mạch dãy
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mạch dãy - Phần 4
- 2.4 THI T K M CH DÃY. 2.4.1 Thi t k m ch dãy t hình tr ng thái. Các bư c: - Mã hoá nh phân hình tr ng thái otomat. + Mã hoá các t/h vào b ng các bi n nh phân; + Mã hoá các t/h ra, các tr ng thái trong b ng các hàm nh phân. - Xác nh các hàm nh phân u ra và t i thi u hoá. - Xác nh các hàm kích cho các FF và t i thi u hoá. - V sơ m ch.
- • Thi t k m ch dãy t hình tr ng thái, dùng T-FF : a1 - Mã hoá nh z1/w1 z1/w1 z /w z3/w4 phân hình. 12 + T/h vào z: z2/w3 a3 a2 Z x1 x2 z1 0 0 z2 /w2+z3/w1 z2 0 1 z3 1 0
- W y1 y2 A Q1 Q2 + T/h ra w, w1 0 0 a1 1 1 tr ng thái w2 0 1 a2 0 1 trong a: w3 1 0 a3 1 0 w4 1 1 + hình tr ng x1.x2 / y1. y2 Q1Q2 thái ã mã x1.x2 / y1 y2 x1 x2 / y1 y2 hóa nh phân: x1.x2 / y1. y2 x1 x2 / y1 y2 Q1 Q2 Q1Q2 x1 x2 / y1 y2 + x1 x2 / y1. y2
- - Xác nh các hàm ra, t i thi u hóa. + Các nh 0 là các cung t i ó hàm ra = 0; + Các nh 1 là các cung t i ó hàm ra = 1; + Còn l i là các nh không xác nh. y1 Q1Q2 y2 Q1Q2 x1x2 00 01 11 10 x1x2 00 01 11 10 00 x000 00 x010 01 x1x0 01 x0x1 11 xxxx 11 xxxx 10 xx10 10 xx10 y1 = x2Q2+x1Q2 = y2 = Q1Q2+x2Q1 = =(x1+x2).Q2 =(Q2+x2).Q1
- - Xác nh các hàm kích Ti , t i thi u hóa. + Các nh 0 là các cung t i ó Qi không i tr ng thái; + Các nh 1 là các cung t i ó Qi i tr ng thái; + Còn l i là các nh không xác nh. T1 Q1Q2 T2 Q1Q2 x1x2 00 01 11 10 x1x2 00 01 11 10 00 x100 00 x011 01 x1x1 01 x1x1 11 xxxx 11 xxxx 10 xx11 10 xx01 T1 = Q1 + x1 + x2 T2 = Q2 + x2 + x1Q1
- y2 y1 Q1 x1 T1 T-FF x2 Q1 Q2 T2 x1 T-FF Q2
- • Thi t k m ch dãy dùng D-FF. - Xác nh các hàm kích Di , t i thi u hóa. + Các nh 0 là các cung t i ó Q'i = 0; + Các nh 1 là các cung t i ó Q'i = 1; + Còn l i là các nh không xác nh. D1 Q1Q2 D2 Q1Q2 x1x2 00 01 11 10 x1x2 00 01 11 10 00 x111 00 x101 01 x1x0 01 x0x1 11 xxxx 11 xxxx 10 xx00 10 xx11 D1 = Q1 + x1.x2 D2 = Q2 + x1 + x2 .Q1
- y2 x2 y1 x1 Q1 D1 D-FF x2 C1 Q1 Q2 D2 D-FF x1 C2 Q2 C
- • Thi t k m ch dãy dùng JK-FF. - Xác nh các hàm kích Ji , t i thi u hóa. + Các nh 0 là các cung t i ó Qi = Q'i = 0; + Các nh 1 là các cung t i ó Qi = 0, Q'i = 1; + Còn l i là các nh không xác nh. - Xác nh các hàm kích Ki , t i thi u hóa. + Các nh 0 là các cung t i ó Qi = Q'i = 1; + Các nh 1 là các cung t i ó Qi = 1, Q'i = 0; + Còn l i là các nh không xác nh.
- J1 Q1Q2 J2 Q1Q2 x1x2 00 01 11 10 x1x2 00 01 11 10 00 x1xx 00 xxx1 01 x1xx 01 xxx1 11 xxxx 11 xxxx 10 xxxx 10 xxx1 J1 = 1 J2 = 1
- K1 Q1Q2 K2 Q1Q2 x1x2 00 01 11 10 x1x2 00 01 11 10 00 xx00 00 x01x 01 xxx1 01 x1xx 11 xxxx 11 xxxx 10 xx11 10 xx0x K1 = x1 + x2 K 2 = x1.Q1 + x2
- y2 x2 y1 Q1 J1 JK-FF K1 Q1 x1 J2 Q2 JK-FF K2 Q2 x1 1
- • Thi t k m ch dãy dùng RS-FF. - Xác nh các hàm kích Si , t i thi u hóa. + Các nh 0 là các cung t i ó Q'i = 0; + Các nh 1 là các cung t i ó Qi = 0, Q'i = 1; + Còn l i là các nh không xác nh. - Xác nh các hàm kích Ri , t i thi u hóa. + Các nh 0 là các cung t i ó Q'i = 1; + Các nh 1 là các cung t i ó Qi = 1, Q'i = 0; + Còn l i là các nh không xác nh.
- S1 Q1Q2 S2 Q1Q2 x1x2 00 01 11 10 x1x2 00 01 11 10 00 x1xx 00 xx01 01 x1x0 01 x0x1 11 xxxx 11 xxxx 10 xx00 10 xxx1 S1 = Q1 S 2 = Q2
- R1 Q1Q2 R2 Q1Q2 x1x2 00 01 11 10 x1x2 00 01 11 10 00 x000 00 x010 01 x0x1 01 x1x0 11 xxxx 11 xxxx 10 xx11 10 xx00 R1 = x1 + x2Q1 R2 = x2Q2 + x1Q1Q2 = ( x2 + x1Q1 )Q2
- y2 x2 y1 Q1 S1 RS-FF R1 Q1 x1 S2 Q2 x1 RS-FF R2 Q2
- 2.4.2 Thi t k m ch dãy t b ng tr ng thái và u ra. Các bư c: - Mã hoá nh phân b ng chuy n tr ng thái và b ng u ra. + Mã hoá các t/h vào b ng các bi n nh phân; + Mã hoá các t/h ra, các tr ng thái trong b ng các hàm nh phân. - Xác nh các hàm u ra và t i thi u hoá. - Xác nh các hàm kích các FF và t i thi u hoá. - V sơ m ch.
- • Thi t k m ch dãy t b ng chuy n tr ng thái và u ra, dùng T-FF : Z A a1 a2 a3 z1 a3/w2 a1/w1 a1/w1 z2 - a3/w3 a2/w2 z3 a2/w4 - a2/w1 Z x1 x2 - Mã hoá nh phân b ng chuy n tr ng thái và u ra. z1 0 0 + T/h vào z: z2 0 1 z3 1 0
- W y1 y2 A Q1 Q2 + T/h ra w, w1 0 0 a1 1 1 tr ng thái w2 0 1 a2 0 1 trong a: w3 1 0 a3 1 0 w4 1 1 + B ng chuy n tr ng thái và u ra nh phân: x1x2 Q1Q2 11 01 10 00 10/ 01 11/ 00 11/ 00 01 - 10/ 10 01/ 01 10 01/ 11 - 01/ 00
- - Xác nh các hàm ra, t i thi u hóa. + Các nh 0, các nh 1 ư c xác nh t b ng các u ra ã mã hóa b ng các hàm ra nh phân; + Còn l i là các nh không xác nh. y1 Q1Q2 y2 Q1Q2 x1x2 00 01 11 10 x1x2 00 01 11 10 00 x000 00 x010 01 x1x0 01 x0x1 11 xxxx 11 xxxx 10 xx10 10 xx10 y1 = x2Q2+x1Q2 = y2 = Q1Q2+x2Q1 = =(x1+x2).Q2 =(Q2+x2).Q1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 4: Mạch điện 3 pha
34 p | 973 | 280
-
Điện thi công và lắp mới đường dây ĐDK 35 KV mạch kép lộ 371 ra trạm 110KV
18 p | 1140 | 213
-
Mạch Còi Điện Tử
50 p | 594 | 209
-
Mạch điện 1 ( ĐH kỹ thuật công nghệ TP.HCM ) - Chương 4
25 p | 640 | 202
-
Mạch điện 1 ( ĐH kỹ thuật công nghệ TP.HCM ) - Bài tập chương 4
7 p | 471 | 176
-
Bài giảng Bài 4: Lắp mạch đo lường tủ hạ thế trạm biến áp
28 p | 425 | 73
-
Bài giảng Mạch điện: Chương 4 - Mạch 3 pha
23 p | 485 | 65
-
Bài giảng Mạch điện 1: Chương 4 - Mạch xoay chiều 3 pha
5 p | 369 | 60
-
Bài tập chương 4: Mạch điện 3 pha
6 p | 366 | 26
-
Bài giảng Mạch điện tử số - GV. Bùi Thị Mai Hoa
102 p | 131 | 18
-
Bài giảng Ngắn mạch điện: Chương 4 - CĐ Phương Đông
7 p | 146 | 17
-
Bài giảng môn Kỹ thuật điện – Chương 4: Mạch điện xoay chiều 3 pha
21 p | 51 | 3
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 4 - Nguyễn Bích Liên
13 p | 13 | 3
-
Homework #4
5 p | 39 | 2
-
Bài giảng Mạch điện tử & BTL IC tương tự: Chương 4 – Nguyễn Tâm Hiền
26 p | 49 | 2
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 4 - Phạm Hùng Phi
13 p | 42 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết mạch điện 2: Chương 4 - TS. Trần Thị Thảo
46 p | 8 | 2
-
Bộ lọc thông dải microstrip bốn băng sử dụng cộng hưởng hai mode
6 p | 31 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn