9
PHẪU THUẬT THẮT CÁC MẠCH MÁU LỚN NGOẠI VI
I. ĐẠI CƯƠNG
- Là phu thut mch máu hiếm gp, ch định hn chế trong s ít trưng hp
- Mch máu tổn thương cần được x để cm máu là ch yếu.
II. CH ĐỊNH
- Ct chấn thương vẫn đang chảy máu.
- Chi thiếu máu không hi phc có biu hin nhiễm độc, chưa có kh năng cắt ct.
- Vết thương, chấn thương hoặc nhim trùng mch máu phía ngoi vi y mt
máu nhiu, không kh năng cm máu, mục đích cầm máu tm thời trước điều tr
thc th.
III. CHNG CH ĐỊNH
Có bin pháp cm máu hiu qu khác.
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin: gm 2 kíp
- Kíp phu thut: phu thut viên chuyên khoa tim mạch, 1 đến 2 tr th, 1 dng
c viên và 1 chy ngoài.
- Kíp gây mê: bác sĩ gây mê và 1 tr th.
2. Ngưi bnh:
Chun b m theo quy trình m cp cu. Gii thích người bnh gia đình theo
quy định (tổn thương nặng, nguy cụt chi t vong). Hoàn thin các biên bn pháp
lý.
3. Phương tiện:
- Dng c phu thut: B dng c phu thut mch máu
- Phương tiện y mê: Gây ni khí qun, ty sng hoc gây ti ch tùy
trưng hp
4. H sơ bệnh án:
- Hoàn chnh h bệnh án theo quy định chung ca phu thut (siêu âm, xét
nghiệm, x quang …). Đầy đủ th tc pháp (xác nhn cp cu ca bác s trực trưởng
tua, lãnh đạo…). Có thể hoàn thành các bước này sau nếu người bnh ti cp cu.
- Các xét nghim cn thiết bao gm:
+ X-quang ngực thẳng
+ Nhóm máu
+ Công thức máu toàn bộ
+ Chức năng đông máu cầm máu toàn bộ
+ Xét nghiệm đánh giá chức năng gan, thận
+ Điện giải đồ
+ Xét nghiệm nước tiểu
10
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ: đầy đủ theo quy định (hành chính, chuyên môn, pháp lý).
2. Kim tra người bnh: đúng người (tên, tui …), đúng bnh.
3. Thc hin k thut:
- cm chun b người bnh: y ti ch, y ty sng hoc y ni
khí qun; theo dõi huyết áp và điện tim. Đặt thông tiu, theo dõi huyết áp liên tc. Đặt
thế phù hp vi v trí mch máu cn tht; sát trùng; tri toan.
Tư thế c th:
+ Thắt ĐM nách: Tay ngang 90 độ, kê gối dưi vai hoc người bnh nm nghiêng
90 độ, tay treo vuông góc 90 độ.
+ Thắt ĐM cánh tay: người bnh nm nga tay ngang 90 độ, bàn tay để nga
+ Thắt ĐM đùi chung và đùi nông: người bnh nm nga.
- K thut :
+ Rạch da theo đường đi của mch máu (ph thuc vào mạch máu định tht,
th là đưng ngang ½ giữa xương đòn/ bờ ngoài cơ ngực ln với ĐM nách, ng cánh tay
với ĐM cánh tay, đường ni giữa điểm gia ca y chng bn với điểm trong ½ gia
li cầu trong xương đùi với hai ĐM đùi chung và đùi nông).
+ Bc l động mch cn tht.
+ Tht mch máu hai ln bng các loi ch tt nht là không tiêu hoc tiêu chm.
+ Đặt dẫn lưu trong trưng hp cn thiết.
+ Đóng các vết m, kết thúc phu thut.
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
1. Theo dõi:
- Nhp tim, mch, huyết áp trong sut quá trình phu thut và hu phu.
- Cho kháng sinh điu tr d phòng nhim khun; truyn máu các dung dch
thay thế máu ... tu theo tình trng huyết động và các thông s xét nghim.
- Theo dõi biu hin thiếu máu cp tính phía ngoi vi sau m.
- Cho thuc chống đông (heparin) ngay sau 6 - 8 gi đầu sau m, nếu hết nguy cơ
chy máu và còn cn bo tn chi.
2. X trí tai biến:
- Chảy máu: điều chỉnh đông máu. Chỉ định m li cm máu cp cu nếu máu
phun thành tia qua vết m, có khi máu t ln, có ri lon huyết động.
- Thiếu máu chi sau m: th phc hồi lưu thông mạch hoc ct cụt tùy trường
hp. - Nhim trùng: th ti ch hoc toàn thân, x trí t nh đến nng bao gm ct
ch cách quãng, m li, thay mch tráng bc.
- Các biến chng của đông máu (tăng hoặc gim đông): điều chnh thuc chng
đông.