Mẫu Bản đánh giá kết quả thực tập
lượt xem 3
download
Mẫu phiếu đánh giá kết quả thực tập là mẫu phiếu đánh giá kết quả thực tập của sinh viên tại cơ quan doanh nghiệp đơn vị thực tập. Nội dung trong mẫu phiếu đánh giá cần nêu rõ công việc, keesy quả thực hiện và nội dung đánh giá qua các tiêu chí như tuân thủ quy định của cơ quan. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo Bộ Tài Liệu Quy Trình Tuyển Dụng Và Training Nhân Viên Từ A-Z trên trang TaiLieu.VN để tìm hiểu thêm về các quy trình, biểu mẫu tuyển dụng và đào tạo nhân viên trong doanh nghiệp. Chúc các bạn thành công!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mẫu Bản đánh giá kết quả thực tập
(Tên cơ sở thực tập) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------***-------- |
BẢN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên thực tập: |
Cán bộ hướng dẫn thực tập: |
Khoa CNTT-ĐHSP HN, khóa: |
Giáo viên theo dõi: |
Nội dung đánh giá :
ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC ĐƯỢC GIAO |
ĐIỂM TỐI ĐA |
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ SVTT |
1.1 Kết quả công việc |
25 |
|
1.2 Khối lượng công việc |
15 |
|
1.3 Chất lượng công việc |
15 |
|
1.4 Tiến độ |
15 |
|
1.5 Nắm vững chuyên môn |
10 |
|
1.6 Trách nhiệm, tận tụy |
10 |
|
1.7 Phối hợp tập thể |
10 |
|
TỔNG ĐIỂM |
100 |
|
(Hãy điền vào bảng kết quả công việc dưới đây)
1. ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC ĐƯỢC GIAO
1.1.Kết quả công việc ( tối đa 25 điểm)
Mô tả nhiệm vụ/công việc ( Sinh viên thực tập tự ghi) |
Kết quả thực hiện (Sinh viên thực tập tự ghi) |
Nhận xét và đánh giá (Cán bộ hướng dẫn trực tiếp) |
Điểm |
Nhiệm vụ chính |
|
|
|
Nhiệm vụ chính 1 |
|
||
Nhiệm vụ chính 2 |
|
|
|
Nhiệm vụ chính 3 a. b. c. |
|
|
|
Nhiệm vụ được giao thêm/đột xuất trong kỳ thực tập |
|
|
|
(SVTT tick vào 1 box để mô tả sự tự đánh giá)
1.2.Khối lượng ( tối đa 15 điểm)
Mô tả |
SVTT tự đánh giá |
CBHDTT đánh giá |
Điểm |
15. Hoàn thành khối lượng công việc vô cùng lớn, vượt xa yêu cầu của cán bộ hướng dẫn |
|
|
|
10. Hoàn thành tốt công việc chính và cả các nhiệm vụ được giao thêm |
|
|
|
5. Hoàn thành đầy đủ các công việc được giao |
|
|
|
0. Hoàn thành khối lượng công việc dưới mức yêu cầu |
|
|
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
1.3.Chất lượng (tối đa 15 điểm)
Mô tả |
SVTT tự đánh giá |
CBHDTT đánh giá |
Điểm |
15. Luôn luôn tạo ra các sản phẩm lao động với chất lượng cao, không có lỗi, không phải làm lại |
|
|
|
10. Hoàn thành công việc với chất lượng cao, tuy nhiên có một số ít lỗi nhỏ |
|
|
|
5. Hoàn thành công việc ở mức chất lượng có thể chấp nhận được |
|
|
|
0. Thường xuyên tạo ra các sản phẩm lao động kém chất lượng, thường xuyên phải sửa lỗi |
|
|
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Mô tả |
SVTT tự đánh giá |
CBHDTT đánh giá |
Điểm |
15. Luôn hoàn thành công việc đúng và trước thời hạn hoặc tiến độ cam kết |
|
|
|
10. Thường hoàn thành đúng thời hạn với rất ít sự nhắc nhở |
|
|
|
5. Hoàn thành phần lớn công việc đúng hạn, đôi khi vẫn cần sự nhắc nhở |
|
|
|
0. Luôn không hoàn thành công việc đúng tiến độ mặc dù đã được nhắc nhở |
|
|
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Mô tả |
SVTT tự đánh giá |
CBHDTT đánh giá |
Điểm |
10. Nắm vững chuyên môn, nghiệp vụ. Làm việc tốt mà không cần sự chỉ dẫn về chuyên môn. Thường xuyên trau dồi, nâng cao nghiệp vụ chuyên môn. |
|
|
|
6. Có thể làm việc tốt với rất ít sự hướng dẫn chuyên môn |
|
|
|
3. Nắm được những chuyên môn, đôi khi cần sự chỉ dẫn. Học hỏi nhanh nếu được chỉ dẫn. |
|
|
|
0. Không nắm vững nghiệp vụ cần thiết, thường xuyên cần sự hướng dẫn chuyên môn hoặc thường xuyên gặp khó khăn trong việc tiếp thu chuyên môn, nghiệp vu. |
|
|
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Mô tả |
SVTT tự đánh giá |
CBHDTT đánh giá |
Điểm |
10. Vô cùng tận tuỵ và trách nhiệm với công việc. Luôn chủ động và nỗ lực hoàn thành tốt công việc |
|
|
|
6. Luôn luôn hoàn thành công việc với trách nhiệm cao với rất ít sự giám sát |
|
|
|
3. Làm tốt công việc được giao, đôi khi cần sự giám sát, nhắc nhở |
|
|
|
0. Thường xuyên phải nhắc nhở để hoàn thành công việc |
|
|
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Mô tả |
SVTT tự đánh giá |
CBHDTT đánh giá |
Điểm |
10. Phối hợp làm việc đạt hiệu quả cao với các thành viên khác trong tập thể. Luôn có ý thức và hành động xây dựng tinh thần tập thể. |
|
|
|
6. Làm việc tốt với các thành viên trong tập thể |
|
|
|
3. Giảm hiệu quả khi làm việc với tập thể |
|
|
|
0. Luôn xung đột với người khác trong tập thể |
|
|
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Nhận xét/Đánh giá |
Những điểm nên phát huy |
Những điểm cần cải thiện |
CBNV tự nhận xét |
|
|
Đánh giá của cán bộ QL trực tiếp |
|
|
Đánh giá của cán bộ QL trên 1 cấp |
|
|
Ngày .... tháng ……năm …2007.
Cán bộ quản lý trên một cấp Cán bộ hướng dẫn trực tiếp Sinh viên thực tập
(Ký tên) (Ký tên) (Ký tên)
Trên đây là phần trích dẫn của tài liệu Mẫu Bản đánh giá kết quả thực tập, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các biểu mẫu, quy trình tuyển dụng và đào tạo nhân viên thông qua Bộ tài liệu Quy Trình Tuyển Dụng Và Training Nhân Viên Từ A-Z trên TaiLieu.VN.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phiếu đánh giá kết quả thực tập
1 p | 2970 | 306
-
Tự nhận xét kết quả tập sự
3 p | 1563 | 81
-
Giấy xác nhận thực tập
1 p | 1342 | 73
-
Thẩm định kết quả đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp
2 p | 505 | 70
-
Bảng đánh giá kết quả đề tài thực tập
1 p | 315 | 43
-
Bảng đánh giá kết quả thực thực tập
2 p | 334 | 43
-
Bảng đánh giá kết quả thực tập hàng tháng
1 p | 299 | 35
-
Bảng đánh giá kết quả thực tập tốt nghiệp
2 p | 238 | 20
-
Mẫu số 7.3 Mẫu báo cáo giám sát, đánh giá kết thúc đầu tư dự án đối với các dự án ứng dụng công nghệ thông tin
3 p | 246 | 13
-
Mẫu Phiếu đánh giá kết quả rèn luyện học kỳ năm học 2013 - 2014
2 p | 162 | 11
-
Bản đánh giá kết quả thực tập
6 p | 101 | 4
-
Mẫu Phiếu đánh giá kết quả thực tập
2 p | 64 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn