M U H P ĐNG TH CH P TÀI S N HÌNH THÀNH TRONG T NG LAI CHO ƯƠ
KHO N VAY ĐC CHÍNH PH B O LÃNH ƯỢ
(M u này có th đc s a đi, b sung t ượ ùy vào tình hình th c t th c hi n) ế
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh ph úc
---------------
H P ĐNG TH CH P
TÀI S N HÌNH THÀNH TRONG T NG LAIƯƠ
S :……………….
Căn c B lu t D ân s s 33/2005/QH11 ng ày 14/06/2005 c a n c CHXHCN Vi t ướ
Nam;
Căn c Lu t Qu n l ý n công s 29/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn c Ngh đnh s 163/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2006 c a Chính ph v
giao d ch b o đm v à Ngh đnh s 11/2012/NĐ-CP ngày 22/02/2012 v s a đi, b
sung m t s đi u c a Ngh đnh s 163/2006/NĐ-CP;
Căn c Ngh đnh s 83/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2010 c a Chính ph v
đăng ký giao d ch b o đm;
Căn c Ngh đnh s 15/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2011 c a Chính ph v
c p và qu n lý b o lãnh chính ph ;
Căn c Ngh đnh s 01/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2011 c a Chính ph v
phát hành trái phi u Chếính ph , trái phi u đc Chế ượ ính ph b o l ãnh và trái phi u chếính
quy n đa ph ng (đi v i tr ng h p b o l ươ ườ ãnh phát hành trái phi u);ế
Căn c Thông t sư /2016/TT-BTC ngày / /2016 hưng d n th ch p t ế ài s n đ b o
đm cho kho n vay đc Ch ượ ính ph b o l ãnh;
Căn c văn b n s ... ng ày c a Th t ng Ch ướ ính ph phê duy t c p b o l ãnh chính
ph cho kho n vay Ng ân hàng… cho D án… Theo th a thu n c a c ác bên,
Hôm nay, ngày ……./…../20…., chúng tôi g m:
1. BÊN NH N TH CH P (B ên A)
B TÀI CHÍNH
Tr s t i:
…………………………………………………………………………………...
Đi n tho i:……………………………
Fax………………………………………………...
Ngưi đi di n: Ông/Bà…………………… Ch c v :……………… ………………….
(Theo gi y y quy n s :…… ng ày…../…/20…. c a ……………..)
2. BÊN TH CH P (B ên B)
Tên t ch c: ………………………………………………………………………………
- Đa ch : …………………………………………… ……………………………………...
- Gi y ch ng nh n ĐKKD/ Gi y ph ép đu t /Quy t đnh th ư ế ành l p s :
………………………. ngày: …../ …… / …….. do: …………. c p.
- Mã s doanh nghi p: ………………………………………………… ………………….
- S đi n tho i: ……… s fax: ………………
Email: .......................................................
- H và tên ngưi đi di n: ……. Ch c v : …………… Năm sinh:
……………………
- Gi y y quy n s : ……. ng ày …./…../….. do ………………. y quy n.
- Gi y CMND/H chi u s : …… c p ng ế ày …./…./…… t i:
……………………………
- Đa ch li ên h : …………………………………………………….................................
Đ đm b o thanh to án đy đ, k p th i c ác nghĩa v theo d n đ ư ã có ho c s ph át
sinh trong t ng lai cươ a Bên B v i Bên A theo H p đng vay k ý gi a Bên B và Ngân
hàngngày đưc Chính ph b o l ãnh tr giá , các bên cùng nhau th a thu n k ý
k t H p đng th ch p tế ế ài s n hình thành trong t ng lai cho kho nươ vay … c a Bên B
đ đu t D ư án … v i các n i dung sau:
Đi u 1. Tài s n th ch p: ế
Bên B th ch p cho Bế ên A t t c c ác tài s n, quy n, l i ích c a Bên B g n li n v i
kho n vay và D án nh sau:ư
1.1. Bên B là ch s h u h p ph áp các tài s n và các quy n, l i ích liên quan đnế
tài s n hình thành t kho n vay đc Ch ượ ính ph b o l ãnh theo H p đng vay k ý
ngày … gi a… và các tài s n khác (n u cếó) sau đây:
a) Các h ng m c ki n tr ế úc công trình, máy móc thi t b , t v n, gi i phế ư óng m t
b ng… c u th ành nên D án ….
b) Quy n nh n ti n b i ho àn và/ho c thanh toán liên quan đn th h ng cế ưở ác b o lãnh
h p đng; b o hi m x ây d ng ho c b o hi m t ài s n (trong th i gian x ây d ng và v n
hành) đưc nêu t i Đi u 3.4.8 c a H p đng n ày.
c) Quy n khai thác, s d ng D án (s d ng đt, t ài nguyên, kinh doanh…)
1.2. Các lo i gi y t ch ng minh quy n s h u ho c đng ch s h u t ài s n
hình thành trong t ng laiươ t kho n vay đc Ch ượ ính ph b o l ãnh và các tài s n
khác (n u cếó):
……………………………………………………………………………
1.3. Tài s n hình thành trong t ng lai là tài sươ n hình thành t D án …, trên th a
đt đc c quan c ượ ơ ó th m quy n giao cho B ên B s d ng (theo Gi y ch ng nh n
quy n s d ng đt s :…):
a) Tài s n g n v i th a đt:
b) Th a đt:
- Th a đt s : ; - T b n đ s :
- Đa ch th a đt:
- Di n tích: (B ng ch : …)
- Th i h n s d ng:
- Ngu n g c s d ng: …
1.4. Giá tr tài s n hình thành t v n vay trong t ng lai: ươ
Tài s n hình thành trong t ng lai tươ ngu n v n vay đc x ượ ác đnh giá tr trên c sơ
H p đng th ng m i ... (c ươ ó giá tr ch a bao g m thu l ư ế à …) đã ký gi a Bên B và
ngày đưc thanh toán t H p đng vay đ ã ký gi a Bên B và ngày và các tài
s n khác đưc thanh toán t H p đng vay (n u c ế ó); Quy t đnh phế ê duy t D án s
… ngày … (v i t ng m c đu t đc duy t l ư ượ à …) c a … và các văn b n khác có liên
quan t i H p đng th ng m i. ươ
Bên B có trách nhi m ph i h p v i B ên A đnh giá l i tài s n theo quy đnh c a ph áp
lu t, đc l p thanh biượ ên b n đnh gi á, đưc coi là b ph n kh ông tách r i và có giá tr
pháp lý theo H p đng n ày.
Giá tr tài s n th ch p t i Đi u n ế ày không đưc áp d ng khi x l ý tài s n th ch p. ế
Các bên s th ng nh t ph ng th c đnh gi ươ á tài s n th ch p t i th i đi m x l ế ý.
Trưng h p kh ông th a thu n đc, B ượ ên A có quy n quy t đnh vi c đnh gi ế á, Bên B
b ng H p đng n ày cam k t ch p thu n k t qu đnh giế ế á c a Bên A mà không khi uế
n i, khi u ki n. ế
1.5. Đnh giá l i tài s n th ch p trong c ế ác trưng h p sau:
- Theo quy t đnh c a c quan nhế ơ à nưc có th m quy n.
- Th c hi n chuy n đi s h u doanh nghi p : c ph n h óa, bán ho c chuy n đi s
h u doanh nghi p theo c ác hình th c khác.
- Dùng tài s n đ đu t ra ngo ư ài doanh nghi p.
- Các trưng h p kh ác theo quy đnh c a ph áp lu t.
Đi u 2. Nghĩa v đc b o đm: ượ
Bên B t nguy n đem T ài s n nói trên (k c kho n ti n ho c h p đng b o hi m cho
tài s n đó - n u cếó) th ch p cho Bế ên A đ đm b o cho nghĩa v tr n c a b ên B
theo T ng tr gi á b o lãnh bao g m n g c, n l ãi, lãi ph t ch m tr (n u c ế ó), chi phí
hu kho n vay v à l phí, chi phí nh đư ư c đ c p t i Th b o l ư ãnh ký ngày…cho H p
đng vay s …ng ày…gi a Bên B và…. trong đó s ti n g c l à (B ng ch : …), ph í
b o lãnh và cho nghĩa v tr n (g c, l ãi, lãi ch m tr ) c a B ên B đi v i Qu T ích
lũy tr n ph át sinh theo kho n vay đc Chượ ính ph b o l ãnh.
Đi u 3. Quy n và nghĩa v c a c ác bên:
3.1 Quy n c a B ên A:
3.1.1) Yêu c u Bên B giao b n chính các gi y t v t ài s n th ch p theo quy đnh c a ế
pháp lu t và theo yêu c u c a B ên A (n u cếó);
3.1.2) Yêu c u Bên B thông báo k p th i ti n đ h ế ình thành tài s n; s thay đi t ài s n
th ch p; cung c p thế ông tin v th c tr ng t ài s n th ch p. Đc xem x ế ượ ét, ki m tra
tr c ti p theo đnh k ho c ki m tra đt xu t t ế ài s n th ch p khi đ ế ã hình thành; yêu
c u Bên B thay th b ng tế ài s n khác khi tài s n th ch p kh ế ông còn giá tr do kh u
hao ho c hao mòn t nhiên (n u cếó) ho c vì b t k l ý do nào khác.
3.1.3) Yêu c u Bên B ph i áp d ng các bi n pháp c n thi t đ b o to ế àn tài s n, giá tr
tài s n ho c th ch p b ng t ế ài s n khác n u tếài s n th ch p b m t, h h ng, c ế ư ó nguy
c mơt giá tr ho c gi m s út giá tr . N u B ế ên B không th c hi n th ì Bên A đưc áp
d ng các bi n pháp đ Bên B ph i th c thi n nghĩa v n ày.
3.1.4) Trong trưng h p c n thi t, y ế êu c u Bên B ho c bên th ba gi t ài s n th ế
ch p bàn giao tài s n đó cho Bên A đ x l ý trong trưng h p đn h n th c hi n ế
nghĩa v mà Bên B không th c hi n ho c th c hi n kh ông đúng nghĩa v ;
3.1.5) X lý tài s n đ B ên B th c hi n nghĩa v theo quy đnh t i Đi u 4 H p đng
này;
3.1.6) Các quy n khác theo quy đnh c a ph áp lu t.
3.2. Nghĩa v c a B ên A:
3.2.1) Gi và b o qu n gi y t v t ài s n th ch p; b i th ng thi t h i cho B ế ườ ên B
n u lếàm m t, h ng gi y t v t ài s n th ch p; ế
3.2.2) Tr l i gi y t v t ài s n (n u c ế ó) t ngươ ng v i s n B ên B đã tr , n u vi c ế
gi i ch p m t ph n t ài s n không nh h ng đn t ưở ế ính ch t, tính năng s d ng ban
đu và giá tr c a t ài s n th ch p c ế òn l i.
3.2.3) Tr l i gi y t v t ài s n khi Bên B hoàn thành nghĩa v đc b o đm ho c ượ
thay th b ng bi n phế áp b o đm ti n vay kh ác.
3.2.4) Các nghĩa v khác theo quy đnh c a ph áp lu t.
3.3. Quy n c a B ên B:
3.3.1) Khai thác công d ng, h ng hoa l i, l i t c t t ưở ài s n th ch p; ế
3.3.2) Đưc đu t đ l ư àm tăng giá tr c a t ài s n th ch p; gi ế á tr tăng thêm cũng
thu c tài s n th ch p n ế êu t i kho n 1.4, Đi u 1 H p đng n ày.
3.3.3) Yêu c u Bên A b i th ng thi t h i n u gi y t v t ườ ế ài s n th ch p b m t, h ế ư
h ng;
3.3.4) Trong trưng h p đc s đng ượ ý b ng văn b n c a B ên A, đưc bán, chuy n
nh ng m t ph n tượ ài s n là hàng hóa luân chuy n trong quá trình s n xu t kinh doanh
v i giá tr t ng ng (theo t l so v i gi ươ á tr TSBĐ) v i s ti n đ ã th c hi n nghĩa
v , n u vi c gi i ch p m t ph n t ế ài s n không nh h ng đn t ưở ế ính ch t, tính năng s
d ng ban đu v à giá tr c a ph n t ài s n còn l i;
3.3.5) Nh n l i gi y t v t ài s n th ch p (n u c ế ế ó) khi hoàn thành nghĩa v đc ượ
b o đm n êu t i Đi u 2 c a H p đng n ày ho c thay th b ng t ế ài s n khác trên c sơ
ch p thu n b ng văn b n c a B ên A.
3.3.6). Đưc b sung, thay th t ế ài s n b ng t ài s n th ch p kh ế ác có giá tr t ng ươ
đng n u đc Bươ ế ượ ên A cho phép b ng văn b n.
3.4. Nghĩa v c a B ên B:
3.4.1) Báo cáo k p th i cho B ên A ti n đ hế ình thành tài s n và s thay đi t ài s n th ế
ch p; g i đng th i cho B ên A báo cáo t ng h p k t qu ki m k ế ê tài s n cu i k k ế
toán năm, trưc khi l p b áo cáo tài chính;
3.4.2) Giao b n chính các gi y t v t ài s n th ch p h ế ình thành trong t ng lai choươ
Bên A khi ký H p đng th ch p (n u c ế ế ó);
3.4.3) Thông báo cho Bên A và trên c sơ ý ki n ch p thu n b ng văn b n c a Bế ên A
v quy n c a ng i th ba đi v i t ườ ài s n th ch p (n u c ế ế ó). Trong trưng h p
không thông báo thì Bên A có quy n yêu c u Bên B b i th ng thi t h i ho c duy tr ườ ì
h p đng v à ch p nh n quy n c a ng i th ba đi v i t ườ ài s n th ch p n u (c ế ế ác)
bên th ba ký xác nh n đng ý v vi c th ch p t ế ài s n theo h p đng n ày;
3.4.4) Th c hi n c ông ch ng, ch ng th c h p đng th ch p, đăng k ế ý/xóa đăng ký
giao d ch b o đm theo quy đnh c a ph áp lu t ho c theo yêu c u c a B ên A; ch u
trách nhi m thanh toán chi phí công ch ng, ch ng th c, đăng k ý, xóa đăng ký giao d ch
b o đm;