
TR NG………………………ƯỜ
….
T ……………………Ổ
C NG HOÀ XÃ H I CHỘ Ộ Ủ
NGHĨA VI T NAMỆ
Đc l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
KẾ HO CHẠ
Ho t đng chuyên môn năm h c .........ạ ộ ọ
Căn c ............................ v vi c H ng d n th c hi n nhi m v giáo ứ ề ệ ướ ẫ ự ệ ệ ụ
d c Ti u h c năm h c......... c a S GD& ĐT ............;ụ ể ọ ọ ủ ở
Căn c KH ........................ v K ho ch th c hiên nhiêm vu bâc tiêu ư ề ế ạ ư
hoc năm hoc ........ cua Phong GD-ĐT..........;
Căn c vao kê hoach năm hoc cua nha tr ng va tinh hinh th c tê cua ư ươ ư
đia ph ng, tr ng tiêu hoc . lên kê ho........ach hoat đông chuyên môn ươ ươ
năm hoc . nh sau:......... ư
I. ĐC ĐI M TÌNH HÌNHẶ Ể
1. Vê đi ngũ: ộTông sô GV-NV: ..... (BC: .....; h p đng tr ng: .... GV ợ ồ ườ
ngh sinh); N : ....; CBQL:....; NV: .;... GVCB : . ....(..... h p đng GV ỉ ư ợ ồ
ngh sinh)ỉ
- Trinh đô: CĐ: .....; ĐH:......
- Đôi ngu GV co trach nhiêm, kinh nghiêm, yêu nghê, yêu tre.
- Con thiêu GV, NV theo đinh biên lao đông và đ t ch c d y 2 ể ổ ứ ạ
bu i/ngày. M t s giáo viên nhà xa tr ng đi l i khó khăn.ổ ộ ố ườ ạ
2. V h c sinh: ề ọ T ng s l p:......ổ ố ớ
- T ng s h c sinh: ......em (trong đó: N ..... em, Nam.......; HS khuy t ổ ố ọ ữ ế
t t:... )ậ
Khôi TSHS N ưSô l p ơSô l p ơ Sô l p ơ ơ L u banưKT

l pơ TTơ điêm le
1
2
3
4
5
Tông
công
H c sinh có n n n p h c t p và sinh ho t khá n đnh, các em ch p ọ ề ế ọ ậ ạ ổ ị ấ
hành t t n i quy c a nhà tr ng.ố ộ ủ ườ
3. C s v t ch t, thi t b d y h c:ơ ở ậ ấ ế ị ạ ọ
Nhà tr ng có h th ng c s v t ch t đã đc xây d ng khang trang, ườ ệ ố ơ ở ậ ấ ượ ư
đ dùng thi t b c b n đáp ng yêu c u ho t đng d y h c và giáo ồ ế ị ơ ả ứ ầ ạ ộ ạ ọ
d c. Tuy nhiên, h th ng thi t b máy vi tính, đèn chi u đã h h ng, ụ ệ ố ế ị ế ư ỏ
ch a có đi u ki n mua s m b sung, h th ng màn hình TV còn thi u ư ề ệ ắ ổ ệ ố ế
m t s phòng h c. Đây là m t trong nh ng y u t gây khó khăn trong ộ ố ọ ộ ữ ế ố
vi c đy m nh ng d ng CNTT.ệ ẩ ạ ứ ụ
Tr ng có 3 đi m tr ng, nên khó khăn khi t ch c các ho t đng ườ ể ườ ổ ứ ạ ộ
chung.
II. NHIÊM VU TRONG TÂM:
- Duy trì s l ng, nâng cao ch t l ng ph c p giáo d c ti u h c ố ượ ấ ượ ổ ậ ụ ể ọ
đúng đ tu i.ộ ổ
- T ch c d y h c theo chu n ki n th c, kĩ năng và đnh h ng phát ổ ứ ạ ọ ẩ ế ứ ị ướ
tri n năng l c h c sinh; đi u ch nh n i dung d y h c phù h p đc ể ự ọ ề ỉ ộ ạ ọ ợ ặ
đi m tâm sinh lí h c sinh ti u h c. Th c hi n d y h c 8 bu i/tu n đi ể ọ ể ọ ự ệ ạ ọ ổ ầ ố
v i t t c các kh i l p.ớ ấ ả ố ớ

- Th c hi n d y h c ngo i ng theo ch ng trình m i đi v i h c sinhự ệ ạ ọ ạ ữ ươ ớ ố ớ ọ
l p 3-4-5 v i th i l ng 4 ti t/tu n; t ch c sinh ho t câu l c b làm ớ ớ ờ ượ ế ầ ổ ứ ạ ạ ộ
quen v i ti ng Anh đi v i h c sinh l p 1, 2 theo đ ngh c a ph ớ ế ố ớ ọ ớ ề ị ủ ụ
huynh v i th i l ng 2 ti t/tu n .ớ ờ ượ ế ầ
- T ch c th c hi n có hi u quổ ứ ự ệ ệ ả ch đ năm h c là: ủ ề ọ “Nâng cao trách
nhi m, đo đc nhà giáo; tăng c ng công tác giáo d c đo đc, l i ệ ạ ứ ườ ụ ạ ứ ố
s ng, k năng s ng cho h c sinh”ố ỹ ố ọ
-Ti p t c đi m i m nh m ph ng pháp d y h c và giáo d c, ế ụ ổ ớ ạ ẽ ươ ạ ọ ụ
khuy n khích s sáng t o c a giáo viên. Đi m i đng b ph ng ế ự ạ ủ ổ ớ ồ ộ ươ
pháp d y, ph ng pháp h c và ki m tra, đánh giá; tăng c ng c h i ạ ươ ọ ể ườ ơ ộ
ti p c n giáo d c cho tr em có hoàn c nh khó khăn.ế ậ ụ ẻ ả
- T ch c các ho t đng ổ ứ ạ ộ giáo d c ngoài gi lên l p, ngo i khoá phù ụ ờ ớ ạ
h p v i đi u ki n c th c a nhà tr ng và đa ph ng. H ng d n ợ ớ ề ệ ụ ể ủ ườ ị ươ ướ ẫ
h c sinh t qu n, ch đng t t ch c, đi u khi n các ho t đng t p ọ ự ả ủ ộ ự ổ ứ ề ể ạ ộ ậ
th và ho t đng giáo d c ngoài gi lên l p. Tăng c ng các ho t ể ạ ộ ụ ờ ớ ườ ạ
đng tr i nghi m sáng t o cho h c sinh.ộ ả ệ ạ ọ
- Nâng cao ch t l ng các bu i sinh ho t chuyên mônấ ượ ổ ạ
III. CHI TIÊU VA NHI M V C TH : Ệ Ụ Ụ Ể
1. Chi tiêu vê sô l ng: ươ
Duy tri sô l ng 100% ươ
2. Chi tiêu vê ch t l ng giáo d c toàn di n: ấ ượ ụ ệ
- Hoàn thành ch ng trình l p h c 99%ươ ớ ọ
- Hoàn thành ch ng trình Ti u h c 100% .ươ ể ọ
- H c sinh đc khen th ng 65-70%: HTXS : 15-20%; Môn h c: 40%;ọ ượ ưở ọ
Thành tích khác 10%.

*) Ch t l ng các cu c giao l u môn h c:ấ ượ ộ ư ọ
- Khuy n khích h c sinh tham gia thi Violympic các môn Toán, Ti ng ế ọ ế
Anh theo tinh th n t nguy nầ ự ệ
- Thi ch vi t đp, tham gia H i khòe Phù Đng, các môn TDTT- các ữ ế ẹ ộ ổ
môn Đi n kinh, năng khi u Âm nh c, M thu t, các cu c thi giao l u ề ế ạ ỹ ậ ộ ư
khác... c p Huy n, T nh đt: 30 gi i.ấ ệ ỉ ạ ả
- Ch tiêu khác:ỉ
+ L p tiên ti n: 85% .ớ ế
+ Cháu ngoan Bác H : 100%ồ
+ K t n p Đi viên m i: 100% HS l p 3.ế ạ ộ ớ ơ
3. Chi tiêu v đi ngũ giáo viên: ề ộ
- Ph m ch t đo đc: - T t: 100%ẩ ấ ạ ứ ố
- GV day gioi, TPT Đi gi i câp huyên: .... ; day gioi câp tr ng: .....%; ộ ỏ ươ
GVDG c p T nh: ..... (b o l u)ấ ỉ ả ư
- GVCNG c p tr ng ...., c p Huy n: .....; c p T nh: .....ấ ườ ấ ệ ấ ỉ
- Xêp loai cuôi năm vê chuân nghê nghiêp co 100% đat kha, tôt.
IV. CÁC BI N PHÁP TH C HI N C TH :Ệ Ự Ệ Ụ Ể
1. Giao duc đao đc, t t ng. ư ư ươ
Th c hi n Ch th s 05-CT/TW ngày 15/5/2016 c a B Chính tr v ự ệ ỉ ị ố ủ ộ ị ề
đy m nh vi c h c t p và làm theo t m g ng đo đc, phong cách ẩ ạ ệ ọ ậ ấ ươ ạ ứ
H Chí Minh, c ng c k t qu các cu c v n đng và phong trào thi đuaồ ủ ố ế ả ộ ậ ộ
trong giáo d c, t p trung vào các nhi m v sau:ụ ậ ệ ụ
- Th c hi n t t các quy đnh v đo đc nhà giáo, coi tr ng vi c rèn ự ệ ố ị ề ạ ứ ọ ệ
luy n ph m ch t, l i s ng, l ng tâm ngh nghi p; t o c h i, đng ệ ẩ ấ ố ố ươ ề ệ ạ ơ ộ ộ

viên, khuy n khích giáo viên, cán b qu n lí giáo d c h c t p và sáng ế ộ ả ụ ọ ậ
t o; ngăn ng a và đu tranh kiên quy t v i các bi u hi n vi ph m phápạ ừ ấ ế ớ ể ệ ạ
lu t và đo đc nhà giáo; ậ ạ ứ ch ng các hành vi xúc ph m danh d và thân ố ạ ự
th h c sinh.ể ọ .
- Ti p t c th c hi n sáng t o các n i dung c a ho t đng “Xây d ng ế ụ ự ệ ạ ộ ủ ạ ộ ự
tr ng h c thân thi n, h c sinh tích c c”.ườ ọ ệ ọ ự
- Đa vi c th c hi n tiêu chí xây d ng l p h c thân thi n vào vi c ư ệ ự ệ ự ớ ọ ệ ệ
đánh giá xét thi đua c a các l p theo h c k , c năm.ủ ớ ọ ỳ ả
2. Đam bao quy chê chuyên môn:
- Tri n khai th c hi n nghiêm túc quy ch chuyên môn c a nhà tr ng.ể ự ệ ế ủ ườ
-Th c hiên ch ng trinh đung tiên đô; đam bao cac loai hô s theo quy ư ươ ơ
đinh; soan giang đung ch ng trinh, theo chuân KT-KN. Th c hiên nê ươ ư
nêp gi giâc đung quy đinh. ơ
- Đanh gia xêp loai hoc sinh theo Thông t 22/2016. Tri n khai cho GV ư ể
th c hi n nghiêm túc các quy đnh h ng d n v vi c đánh giá, xêp ự ệ ị ướ ẫ ề ệ
loai hoc sinh; theo dõi HS khuy t t t h c hoà nh p. H s HS khuy t ế ậ ọ ậ ồ ơ ế
t t có đy đ ch ng lý y t , đúng quy đnh theo văn b n.ậ ầ ủ ứ ế ị ả
- Th c hi n qu n lý chuyên c n và an toàn đi v i h c sinh khi ự ệ ả ầ ố ớ ọ ở
tr ng.ườ
- Lam tôt công tac chu nhiêm. GVCN ph i k t h p v i ph huynh h c ố ế ợ ớ ụ ọ
sinh th c hi n t t 3 môi tr ng giáo d c. Tìm bi n pháp kèm c p, đôngự ệ ố ườ ụ ệ ặ
viên giúp đ nh ng HS y u kém, HS khuy t t t và HS có hoàn c nh ỡ ữ ế ế ậ ả
khó khăn, áp d ng các bi n pháp k lu t tích c c phù h p.ụ ệ ỷ ậ ự ợ
- Kiêm tra ky duyêt hô s giao an th ng xuyên, gop y bô sung điêu ơ ươ
chinh kip th i (nêu co sai sot). ơ

