M u s 45-DS (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 01/2017/NQ-HĐTP ngày 13 tháng 01 năm 2017 ế
c a H i đng Th m phán Tòa án nhân dân t i cao)
TOÀ ÁN NHÂN DÂN..........(1)
S :...../...../QĐST- ……(2)
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
......, ngày...... tháng ...... năm......
QUY T ĐNH
ĐÌNH CH GI I QUY T V ÁN DÂN S
Căn c vào các đi u 48, 217, 218, 219 và kho n 2 Đi u 273 c a B lu t t t ng
dân s ;
Sau khi nghiên c u h s v án dân s s th m; ơ ơ
Xét th y(3)........................................................................................................
.........................................................................................................................
QUY T ĐNH:
1. Đình ch gi i quy t v án dân s t ế h lý s …/…/TLST-………… (4) ngày…
tháng…năm…. v vi c (5)..........................................., gi a:
Nguyên đn:ơ(6).................................................................................................
Đa ch : ...........................................................................................................
B đn: ơ (7) .........................................................................................................
Đa ch :
Ng i có quy n l i và nghĩa v liên quan (n u có)ườ ế (8)...................................
Đa ch :
2. H u qu c a vi c đình ch gi i quy t v án: ế (9)...........................................
3. Đng s , …………………. ươ (10) có quy n kháng cáo, Vi n ki m sát cùng c p có
quy n kháng ngh quy t đnh này trong th i h n 07 ngày k t ngày nh n đc quy t ế ượ ế
đnh ho c k t ngày quy t đnh đc niêm y t theo quy đnh c a B lu t t t ng dân ế ượ ế
s .
N i nh n:ơ
-Đng s ;ươ
-Vi n ki m sát nhân dân cùng c p;
-L u h s v án.ư ơ
TH M PHÁN
(Ký tên, ghi rõ h tên, đóng d u)
H ng d n s d ng m u s 45-DS:ướ
(1) Ghi tên Toà án ra quy t đnh đình ch gi i quy t v án dân s ; n u Toà án ra quy t đnh làế ế ế ế
Toà án nhân dân c p huy n c n ghi rõ tên t nh, thành ph tr c thu c trung ng nào (ví d : Toà án ươ
nhân dân huy n Nghi Xuân, t nh Thanh Hoá). N u Toà án nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ế
ng, thì ghi rõ Toà án nhân dân t nh, (thành ph ) nào (ví d : Toà án nhân dân thành ph Hà N i).ươ
(2) Ô th nh t ghi s , ô th hai ghi năm ra quy t đnh (ví d : s 02/2017/QĐST- KDTM). ế
(3) Ghi c th lý do c a vi c đình ch gi i quy t v án dân s thu c tr ng h p nào quy đnh t i ế ườ
Đi u 217 ho c các đi u lu t khác c a B lu t t t ng dân s (ví d : xét th y nguyên đn là cá nhân đã ơ
ch t mà quy n, nghĩa v c a h không đc th a k quy đnh t i đi m a kho n 1 Đi u 217 c a Bế ượ ế
lu t t t ng dân s ).
(4) Ghi s , ngày tháng năm th lý v án (ví d : s 50/2017/TLST-KDTM).
(5) Ghi quan h tranh ch p mà Tòa án gi i quy t: C n xác đnh tranh ch p mà Tòa án th lý ế
gi i quy t đc quy đnh t i Đi u, kho n nào c a B lu t t t ng dân s , đ ghi vào ph n trích y u ế ượ ế
c a b n án (ví d : Tranh ch p mà Tòa án th lý gi i quy t là tranh ch p v qu c t ch Vi t Nam gi a ế
cá nhân v i cá nhân đc quy đnh t i kho n 1 Đi u 26 c a B lu t t t ng dân s thì ghi: “tranh ượ
ch p v qu c t ch Vi t Nam gi a cá nhân v i cá nhân”).
(6), (7) và (8) N u nguyên đn, b đn, ng i có quy n l i, nghĩa v liên quan là cá nhân, thì ghiế ơ ơ ườ
h tên và đa ch c a cá nhân đó; n u là c quan, t ch c, thì ghi tên, đa ch tr s c a ế ơ c quan, tơ
ch c đó (ghi theo đn kh i ki n). ơ
(9) Tu vào t ng tr ng h p đình ch v án c th mà ghi h u qu c a vi c đình ch gi i quy t ườ ế
v án quy đnh t i Đi u 218 c a B lu t t t ng dân s , (k c v ti n t m ng án phí).
(10) Tùy t ng tr ng h p c th mà ghi tên c quan, t ch c, cá nhân kh i ki n (n u có). ườ ơ ế