
55
Đơn vị:……………………
Địa chỉ:…………………..
Mẫu số S11-HTX
(Ban hành theo Thông tư số 24/2017/TT-BTC
ngày 28/3/2017 của Bộ Tài chính)
THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Số: ................
Ngày..... tháng.... năm ...... lập thẻ.......
Căn cứ vào Biên bản giao nhận TSCĐ số.....................ngày.... tháng.... năm…
Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCD: ............ Số hiệu TSCĐ ...............
Nước sản xuất (xây dựng) ........................................... Năm sản xuất ...............
Bộ phận quản lý, sử dụng ..................................Năm đưa vào sử dụng ............
Công suất (diện tích thiết kế) ..............................................................................
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày.............. tháng................. năm...
Lý do đình chỉ .....................................................................................................
Số hiệu
chứng từ
Nguyên giá tài sản cố định
Giá trị hao mòn tài sản cố định
Ngày,
tháng, năm
Diễn
giải
Nguyên
giá
Năm
Giá trị
hao mòn
Cộng dồn
A
B
C
1
2
3
4
Dụng cụ phụ tùng kèm theo
Số
TT
Tên, quy cách dụng
cụ, phụ tùng
Đơn vị
tính
Số lượng
Giá trị
A
B
C
1
2
Ghi giảm TSCĐ chứng từ số: ................ngày.... tháng.... năm .........................
Lý do giảm: .......................................................................................................
Ngày … tháng … năm …
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú: Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy
chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.