CASE APPLICATION: RICHARD MAY’S OPTIONS
ợ ổ
ứ ủ ở ầ ề ồ ỹ ủ
ị ễ valentine, Richard và v
ổ ặ ẽ ự ộ
ớ ớ ệ ạ i cùng v i các c p đôi khác t ể ự ự ủ ả
ả ọ ể ề
ạ ố ộ ề
ọ ứ ừ ả
ẩ
ổ ứ ượ ể ả ớ ồ ả ượ ệ ả
ộ ự ư ầ
ể ệ ộ ứ Vào bu i chi u th 3, ngày 14 tháng 02 năm 2012. Richard May, tr lý ngân ố ủ t ng th 34 c a tòa nhà th ng qu c a ADG ng i trong văn phòng c a anh ta ợ tr vành đai phía Tây Rockefeller Plaza. Đó là ngày l ố i Bathazar vào lúc 7h anh ta s d m t bu i ăn t ờ 30. May nghĩ “mình ph i ghi nh vi c th c th c b o hi m r i ro này”, và r i ỏ ơ kh i n i này. Quy n ch n ngo i h i là gì? Có hai cách chúng ta có th hình dung ả ề ệ ử ụ ể c chia vào ngày v vi c s d ng quy n ch n. M t là b o hi m cho c t c đ ả ả ADG Đ c. Cách khác là b o hi m kho n ph i tr 15 tháng 09 t cho ở ứ ả m c 78 và Matsumerda cho s n ph m con chip lò xo RAM. V i đ ng yên đang c đ m b o vi c thanh toán cho đang tăng lên, tôi vui vì chúng tôi đã không đ ọ ệ ả ố ắ ế đ n nay, nh ng tôi đang lo l ng và mu n b o v ph n phía sau. M t l a ch n mua Yên vào ngày 10 tháng 06 có th là m t vi c nên làm.
Tr
ề ể ướ ộ ủ ạ ố
ề ề ớ ự
ỉ ặ ấ ở ướ n
ứ
ể ố ủ ế ế ị ở t b ồ ạ ấ i Singapore t n t
ắ ợ i ch y u đ cho h p kim ch t bán d n ượ ữ ế ở c làm
ơ ỹ
ỹ ạ ỉ
ể ứ ố ư ự ộ ệ
ể ổ c c p phép chuy n đ i 1 Tri u Euro khác tr
ấ ậ
ể ượ ỏ ệ ề ẽ ả ỗ ử ộ ầ ố
ề ự ầ c khi chúng ta đào sâu v s tr m ngâm c a Richard May, hãy tìm ị ọ hi u m t chút v ADG và quy n ch n giao d ch ngo i h i . ADG là công ty có ế ị ả ắ doanh thu 12 t đô la, g n v i s phát tri n, s n xu t và Marketing cho thi t b ử ủ ộ b vi x lý. M c dù 30% doanh thu c a công ty là c ngoài. Công ty cũng đã ộ ứ ả 3 qu c gia là Đ c, Canada và Brazil. M t nhà máy chính th c s n xu t thi ạ ắ ấ ậ ẫ ở Nh t vào l p ráp t ể ậ ộ ệ ạ Brazil và v n chuy n m ch đi n và g n vít lên nh ng chi c h p đ ụ ợ ở ứ ử ứ ế Đ c đã phát tri n h n 1 n a doanh đ n M , Canada và Đ c. Ngành ph tr ự ữ ề ố ế ề ả s đ n Pháp, Hà Lan và Anh, tài kho n ti n Euro. ADG Đ c tích lũy d tr ti n ằ ặ m t là 900,000 Euro, b ng 1,178,100 Đô la M t i t giá h i đoái ngày hôm nay. ở ề đ ng cho phép đ a tr v 3 tri u Euro, Trong khi đó, văn phòng Hamburg đã t ướ ệ ế ọ c h thôi thúc tìm ki m đ đ ngày 15 tháng 09. Công ty th a thu n mua 300,000 con chip RAM giá 8000 Yên m i n a năm m t l n, và vi c thanh toán ti n s gi m xu ng vào ngày 10 tháng 06.
ườ ộ ủ ượ ự ề ả ị
ạ ồ
Thông th ồ ự ỏ ợ ả ợ ữ ặ ấ ườ ề ậ ạ ợ ệ c th c hi n ng đi u này có nghĩa là b o h r i ro giao d ch đ ẽ ế ợ ằ b ng h p đ ng kì h n ho c h p đ ng Futures. Tuy nhiên, nó cũng s k t h p ự ễ ớ ng h p th c ti n, v i nh ng s th a thu n b t kh xâm ph m. Trong nhi u tr
1
ạ ệ ề
ộ ấ ườ ế ợ ụ ể ề i b o h không nêu lên c th v dòng ti n ngo i t ề c v t ch t hóa. Trong nhi u tr
ượ ả ậ ỉ
đi vào và đi ra s ầ ng đ ữ ổ ụ ể ề ẽ ề t là quy n, ủ ị c ch đ nh c a ồ ợ i m c giá c th . Đi u này là chính xác v i nh ng gì mà h p đ ng
ấ ườ ả ng ữ ượ ậ ng h p, nh ng gì c n thi đ ộ ố ượ ặ ư nh ng không ph i là b n ph n mua ho c bán m t s l ứ ớ ạ ệ ạ t ngo i t ạ ố ọ ề quy n ch n ngo i h i cung c p.
ữ ặ
là quy n mua ho c bán m t s ế ặ ng ngo i t
ề ọ ạ ệ ượ đ ị ườ ắ i n m gi ố ồ ượ ế
ượ ư ọ
ộ ố ề Quy n ch n ngo i h i cho ng ụ ể ộ ạ ỉ i t giá h i đoái c th khi đ n ho c vào m t ế ạ ọ ủ ợ c g i là ngày đ n h n. N u ạ ọ ở ỹ ề ướ M , c ngày đ n h n, nó là quy n ch n c th c hi n tr ọ ở ệ ạ ự ệ ề ạ ố ỉ ị ượ l c ch đ nh t ố ngày quy đ nh. Ngày cu i cùng c a h p đ ng đ ự ế ề nh quy n ch n đ ế ế n u th c hi n vào ngày đ n h n, nó là quy n ch n Châu Âu.
ọ ọ ố ắ ề
ọ ề Đ i tác n m gi ọ ố
ữ ề ự ể ả ệ ọ ọ
ố ỷ ọ ề i đó quy n ch n đ ườ ườ i mua quy n ch n có th tr cho ng ả ọ ề ề ự ộ ữ ề ề ặ ọ
ọ ề quy n ch n, g i là quy n ch n mua, đ i tác trao đi ạ ọ ượ quy n ch n g i là quy n ch n bán. T giá h i đoái mà t c ệ i bán th c hi n g i là giá th c hi n. Ng ề ả m t kho n ti n, g i là giá quy n ch n ho c ti n lãi tr thêm cho nh ng quy n liên quan.
ọ ủ
ữ ữ ư ả ọ
ọ i n m gi ộ ề ườ ẽ ỉ ự ế
ề ệ ế ề ộ ậ ng thu n l
ạ ư ộ ồ
ụ
ạ ố ề Các tính năng quan tr ng c a quy n ch n ngo i h i (foreign exchange ườ ắ ề các quy n ch n có quy n, nh ng không ph i là option) là nh ng ng ệ ệ ụ ể ự ể ti n tri n i s ch th c hi n nó n u ti n t nghĩa v , đ th c hi n nó. M t ng ọ ả ề ộ ậ ợ ộ ướ i. Vì v y, m t khi b n đã tr ti n cho m t quy n ch n, theo m t h ợ ố ấ ị ể ạ ạ b n có th không b m t, không gi ng nh m t h p đ ng kì h n (forward ẽ ị ấ ế ổ ề ệ ơ ạ contract), n i b n có nghĩa v trao đ i ti n t và do đó s b m t n u tình hình ấ ợ b t l i.
ồ ộ ợ ấ ợ ủ
ợ ạ
ướ
ộ ự ự ề ủ
ậ ợ ơ ơ ở
ứ ọ
ộ ỳ ạ ẽ ơ ơ
ớ
ị ẽ ớ ệ ự ộ ệ ậ ằ ề ữ ớ ợ ọ i c a m t h p đ ng quy n ch n (option contract) so v i h p Nh ng b t l ạ ồ ươ ồ ng lai (future contract) hay h p đ ng kì h n (forward contract) là b n đ ng t ọ ứ ả ả ng khá cao ph i tr giá cho s l a ch n, và m c giá hay chi phí này có xu h ườ ọ ố ớ i bán đ i v i m t vài quy n ch n. Nhìn chung, giá c a option càng cao thì ng ộ ườ ặ i mua b i vì đây là m t i nhu n cao h n cho ng g p nguy c càng cao (và l ề ủ ủ ằ ổ hình th c giao d ch có t ng b ng không). Các r i ro c a m t quy n ch n mua ơ ỷ giá k h n giao sau cao h n (call option) s l n h n, chi phí s cao h n khi t ể ườ i ta luôn luôn có th khóa so v i giá th c hi n (exercise price) ; Sau cùng, ng ở ứ ự ả ợ m c l i nhu n trong m t kho ng b ng cách mua vào giá th c hi n và bán ra
2
ọ ẽ ề ờ i cũng cao
ề ệ ế ơ ộ ồ ộ giá giao sau (forward rate). Các c h i mà các quy n ch n s sinh l ơ h n khi ti n t ợ bi n đ ng và h p đ ng kéo dài.
Quay tr l i v i Richard May t
ở ạ ớ ỉ ề ề ệ ề ọ i văn phòng Trung tâm Rockefeller,chúng , và
ươ ừ ạ ấ ta th y ông đang in t giá giao ngay, giao sau và các quy n ch n v ti n t báo giá t trang tin Bloomberg . ng lai t
ề ỗ
ọ ị ộ
ơ ậ ữ ặ ể ằ ồ ồ
ổ
ườ ể ề ệ ọ ị ườ ng có th vay trên th tr Châu Âu Eurocurrency t ng ti n t
ạ ượ c Giá tùy ch n đ u tính theo bao nhiêu US cents cho m i euro. Yên đ tính theo đ n v bao nhiêu trăm yen cho m t cent. Nhìn vào nh ng giá này, Rechard nh n ra r ng mình có th tính toán bao nhiêu đ ng euro ho c đ ng yên ằ ẽ s giúp thay đ i, làm cho các tùy ch n (option) đáng giá. Rechard đã ghi chú r ng ạ i ADG th LIBOR + 1% và cho vay t i LIBID.
ẩ
ư ữ ư ế
ẫ ề ệ ọ (currency options) là ph
ớ ự ự ệ ố ơ ố ế ơ ộ
ợ ồ ẽ ẩ ố ệ ổ "Tôi s đính kèm nh ng s li u này vào s ghi nh ", May l m b m, ỏ ự ậ ấ ể nh ng s th t là anh v n ch a hi u th u các câu h i th c s , là khi nào, n u có, ể ả ề ể ươ t h n đ b o hi m các quy n ch n ti n t ng ti n t ồ ợ ỷ ủ h n các h p đ ng giá (hedging exchange risk) cho m t công ty qu c t r i ro t ạ kì h n (forward exchange ) và h p đ ng Futures.
ề ả ủ ể Xin hãy giúp ông May trong phân tích c a ông v b o hi m r i ro ti n t
ủ ớ Ủ
ị ườ ủ ả ư ậ ướ ể ạ ề ệ (currency hedging) cho báo cáo c a mình v i y ban Tài chính c a ADG. Khi làm nh v y, b n có th tham kh o giá th tr ng tô sáng bên d ủ i.
Bài Làm:
ố ề ậ ượ ủ ể *S ti n Euro có th nh n đ c c a ADG:
ậ ượ ể ADG có €3,000,000 có th nh n đ c trong vòng 214 ngày vào ngày 15/09.
ể ươ ữ ệ ể ế ả Đ đánh giá các ph ng án thay th cho b o hi m, các d li u sau có liên quan:
ố ỉ T giá h i đoái Spot hi n t ệ ạ (S)=$1.3088/€ i
ạ ố ỉ T giá h i đoái kì h n 7 tháng (F)=$1.3090
ấ ồ ấ ồ Lãi su t đ ng Đôla (bid)=0.78% và lãi su t đ ng Euro (ask)=1.40%
3
ớ ồ ứ ự ệ
ề
ị ườ ượ ả ạ ươ ườ $1.31 bán cho kho ngả ắ thêm là 5.09 cents cho 1 Euro. Chúng ta nên so sánh và cân nh c 3 ể ọ ề ệ và quy n ch n b o hi m. ng ti n t ượ ờ ệ ậ c c thu n ti n th i gian đáo h n đ
ướ ủ ợ ẩ ợ ồ H p đ ng put Option Đ ng Euro v i m c giá th c hi n là ề ả ti n tr ả ươ ỳ ạ ể ph ng án b o hi m sau: K h n, th tr ộ ả ng không đ B o h trong t ng lai th ồ c c a h p đ ng. chu n hóa và kích th
ợ ồ ể ả ỳ ạ : 1. B o hi m h p đ ng k h n
ợ ỉ ầ ồ
ố ề ượ ủ ỳ ạ ọ ử ụ i t giá k h n c a ngày hôm nay. Sau đó, ADG đ
ả
ế N u ADG ch n s d ng h p đ ng k h n, thì ch c n bán s ti n Euro ỳ ạ ượ ạ ỉ ả ậ c t nh n đ c đ m ề ộ ậ ả b o nh n m t kho n ti n Đôla là $3,927,000 vào ngày 15/09: (€3,000,000) ($1.3090/€) = $3,927,000.
ị ườ ả ể 2. B o hi m th tr ng ti n t ề ệ :
ộ ị ườ
ế ả ế ị ị ệ ạ ả ủ ồ ậ ng ti n t ượ ử ụ i (PV) c a đ ng Euro nh n đ ề ệ ướ ế , tr c lãi su t là ầ c h t nó c n ấ 2.40%
N u ADG quy t đ nh s d ng b o h th tr ph i vay giá tr hi n t (=1.40%+1.0%).
PV = (€3,000,000) / (1+0.024(214/360)) = 3,000,000 / 1.01427 = €2,957,802
ạ ỉ ố ẽ ổ ủ ủ i t giá h i đoái Spot c a ngày hôm nay c a
Sau đó, s đ i €2,957,802 t $1.3088/€ thành $3,871,171.
ấ đ ng Đôla v i lãi su t Đô la cho t
ầ ư ồ ủ ng lai c a đ u t ớ ớ i ngày 15/09 thì giá ư ẽ s là (FV): FV = ($3,871,171) (1+0.0078
ế N u ADG đ u t ầ ị ươ tr t (214/360) ) = $3,889,121.
ọ ề ể ả ợ ồ 3. B o hi m h p đ ng quy n ch n:
ọ ậ ả ượ ằ
ề ệ ử ụ ệ
ứ ọ ự ệ
ồ ớ ố ề ự ề ệ ề
ề ệ ị ủ ọ ờ ướ ề ẽ ọ ồ
ộ ồ ợ ế c b ng vi c s d ng h p N u ADG ch n b o h đ ng Euro nh n đ ợ ể ồ đ ng quy n ch n, nó có th mua h p đ ng Put Option cho 3 tri u Euro ộ ớ $1.31 v i s ti n tăng thêm là 5.09 cents m t v i m c giá th c hi n là euro. Đi u này có nghĩa là công ty th c hi n giá quy n ch n thanh toán tr theo th i gian s là: c. Giá quy n ch n bao g m giá tr c a ti n t 153,408 = (€3,000,000) ($0.0509) [1+0.0078 (214/360) ].
4
ơ ấ
ề ự ươ ệ
ổ ẻ ơ ồ ủ
ượ ư ỉ ư ồ ự ậ ớ ợ c, thu đ
ể ở ế
ự ề ư ồ ồ ự ệ ạ ơ
ổ ề ươ ể ố
ư ỉ ở
t quá tr nên không còn khác bi ợ ọ ẽ ở ể ả
ặ c t
ơ ề c a thích. Ti n Đôla nh n đ ỳ ạ ể ộ ồ ề ệ ự ố ế ng lai th p h n giá th c hi n, và N u nh t giá h i đoái Spot trong t ọ ($1.31), ADG s đ n ế ẽ ơ n u nh đ ng Euro r h n giá th c hi n quy n ch n ồ ệ ệ ả gi n th c hi n h p đ ng Put Option và trao đ i giá th c hi n c a đ ng ả ả ượ Euro nh n đ c $3,776,592, v i kho n ti n b o hi m là (€3,000,000) ($1.31) $153,408 = $3,776,592. N u nh đ ng Euro tr nên ợ ẽ ế m nh h n giá th c hi n, công ty s k t thúc h p đ ng Put Option và ượ ạ ỉ ậ i t giá h i đoái Spot trong t c t ng lai. chuy n đ i ti n Euro nh n đ ượ ế ệ ươ ng lai v t N u nh t giá Spot trong t ề ữ n a S* = $1.36, b o hi m quy n ch n s tr nên phù h p h n. M t khác, ượ ừ ệ ậ ấ ượ ư ạ ả b o hi m kì h n cũng r t đ vi c ả b o h đ ng Euro $ 3,927,00 0 $ S*=$ ti n k h n 7($/€) S
ể ả ủ ố ề *S ti n Yên có th tr c a ADG:
ể ả ữ ệ ữ ệ ị
ườ ồ ADG có ¥2,400 tri u Yên có th tr trong vòng 4 tháng. Nh ng d li u th tr ng có liên quan bao g m:
ệ ạ ố ỉ T giá h i đoái Spot hi n t i : $0.01274/¥
ạ ố ỉ T giá h i đoái kì h n 4 tháng : $0.01274/¥
ồ ợ ự ệ
ớ ồ H p đ ng Call Option 4 tháng cho đ ng Yên v i giá th c hi n 127 cents ỗ cho 100 yên đang bán 3.11 cents cho m i 100 yên.
ố ớ ồ ủ ấ
ấ Lãi su t vay c a ADG đ i v i đ ng Đô la là 0.62%, trong khi lãi su t cho vay là 0.18%..
ợ ồ ể ả ạ
1. B o hi m h p đ ng kì h n:
ế ế ị ể ả ỳ ạ ợ ộ
ả ả ử ụ ỉ ầ ồ ố ề
ả ả ỳ ạ ạ ỉ ể ỳ ạ ủ ị ồ
ề N u ADG quy t đ nh s d ng h p đ ng k h n đ b o h cho ti n i t giá yên ph i tr , công ty ch c n mua s ti n yên ph i tr k h n t ệ ố h i đoài k h n c a ngày hôm nay. Giá tr đ ng Đô la đ làm vi c này là:
$30,576,000 = (¥2,400,000,000) ($0.01274/¥).
5
ị ườ ả ể 2. B o hi m th tr ng ti n t ề ệ :
ề ệ ẽ ủ ố ề ỏ ị s đòi h i vay giá tr PV c a s ti n Yên
ộ ị ườ ả ng ti n t B o h th tr ề ả ả ằ ph i tr b ng ti n đô la:
$30,558,123.50 = [(¥2,400,000,000)/(1+0.0018(117/360)] ($0.01274)
ể ổ ố ề ề c vay thành ti n Yên và đ u t ầ ư 4
ượ ể ớ ậ ượ Và chuy n đ i s ti n Đô la đ ấ ủ ề tháng v i lãi su t c a ti n Yên đ nh n đ c:
¥2,400,000,000 = ($30,558,123.50/$0.01274/¥)(1+0.0018(117/360))
ạ ủ ồ ượ ầ ư ị , công ty
ể ậ c giá tr đáo h n c a đ ng Yên đã đ u t Khi ADG nh n đ ằ ố ề ẽ ử ụ s s d ng s ti n b ng Yên đ thanh toán cho Matsumerda.
ẽ ả ề ả ằ Sau cùng, trong 4 tháng ADG s tr kho n vay b ng ti n Đô la:
$30,719,012 = ($30,558,123.50) (1+0.0162(117/360))
ọ ề ể ả ợ ồ 3. B o hi m h p đ ng quy n ch n:
ợ ả ề ườ ộ ớ ợ
ầ ế ọ ả ề ả
ự ợ ồ ớ
ệ ề ề ỗ ọ
ớ ị ủ ệ ẽ ề
ả ồ ng h p b o h v i h p đ ng quy n ch n, ADG c n ph i Trong tr ả ồ ợ mua h p đ ng Call Option cho kho n ti n yên ph i tr > N u ADG ọ ế ị quy t đ nh mua h p đ ng quy n ch n v i giá th c hi n là $0.0127 cho ồ 1 Đô la v i 3.11 cents cho m i 100 Yên, thì giá quy n ch n bao g m ờ giá tr c a ti n t theo th i gian s là: 747,783 = (¥2,400,000,000) ($0.000311)[1+0.0057(117/360)] = ($746,400)(1.0018525).
ồ ệ ế ự ủ ượ ượ ị ợ c đ nh giá v
ự ả ồ
ọ ị ề ợ ề ượ ả ả c b o đ m cho kho n ti n Yên ph i tr
ộ ỳ ả
ộ ị ườ ẽ b ng, b o h k hãn s chi ph i b o h th tr ộ ỳ ạ ấ ấ ở ả ả ồ ố ả ớ ả
ị ườ ề ệ ồ t ra ngoài c a giá th c hi n h p đ ng N u đ ng Yên đ ẽ ơ ề ệ Call Option: K=$0.0127/¥.ADG s đ n gi n th c hi n h p đ ng quy n ả ả ả ch n và giá tr ti n Đô la đ ề là: $31,227,783 = (¥2,400,000,000)($0.0127/¥) + $747,783. Có th nhìn ề ệ khi ng ti n t th y ộ ớ ả ơ giá c đ ng Đô la luôn luôn th p h n v i b o h k h n so v i b o h th tr ng ti n t .
ệ ấ ố ở
ế ỉ ả ộ ợ ặ ồ ơ ợ ơ ỉ t S *=$0.0124, N u t giá h i đoái tr nên th p h n t giá không khác bi ả ẽ ở B o h h p đ ng Call Option s tr nên phù h p h n, m t khác b o
6
ự ệ ể ị t có th đ nh
ừ ệ ả ộ ỳ ạ h k h n cũng s phù h p. T giá không có s khác bi ươ nghĩa t ỉ ng trình sau đây: ợ ẽ ế i quy t ph vi c gi
S*: 30,576,000 = (2,400,000,000) S* +747,783

