NI DUNG ÔN TP
NGUYÊN LÝ VÀ
THỰC HÀNH BẢO HIỂM
NI DUNG ÔN THI HC K
MÔN: NGUYÊN VÀ THC HÀNH BO HIM
Lưu ý: Môn Nguyên thc hành bo him s được P. Kho thí t chc thi da
theo b đề trc nghim khách quan ca Khoa biên son. vy, Khoa không gii hn
ni dung thi, kiến thc s ri đều trong 6 chương được hc.
Hình thc thi: trc nghim khách quan.
Thi gian thi: 60 phút.
Dưới đây là một s chương và câu trắc nghim mẫu để sinh viên tham kho.
Chương 1: RỦI RO
Câu 1: Các bin pháp kim soát ri ro bao gm:
A. Tránh né ri ro, ngăn ngừa tn tht, gim thiu tn tht
B. Chp nhn ri ro, bo him
C. C a và b đều đúng
D. C a và b đều sai
Câu 2: Trường hợp nào sau đây thuộc v phương thức hoán chuyn ri ro:
A. Chuyn t đi máy bay sang đi xe otô
B. Xây đường cu nạn trên đèo
C. Đội mũ bảo him khi lái xe motô
D. Người nông dân bán non sn phm
Câu 3: Khảng định nào sau đây là đúng:
A. Rủi ro mang tính khách quan không lường trước được
B. Ri ro mang tính ch quan
C. Ri ro va mang tính khách quan, va mang tính ch quan
D. C a, b, c đều sai
Câu 4: Theo định nghĩa, rủi ro thun túy là ri ro có hu qu:
A. Ch liên quan đến kh năng kiếm li
B. Ch liên quan đến kh năng tổn tht
C. Không có câu nào đúng
Câu 5: Thut ng “nguy cơ” dùng để ch:
A. Một điều kin phi hp tác động làm gia tăng khả năng phát động ri ro gây ra tn
tht
B. Là nguyên nhân ca tn tht
C. Là tp hp nhng ri ro cùng loi hoặc tác động lên cùng đối tượng
D. Là cách gi khác ca him ha
Chương 2: NHỮNG VẤN ĐỀ BẢN V BO HIM
Câu 1: Mt qu bo hiểm được hình thành:
A. T những người tham gia bo him có kh năng xảy ra ri ro khác tính cht
B. T những người tham gia bo him có kh năng xảy ra ri ro cùng tính cht
C. T những người tham gia bo him kh năng xảy ra ri ro cùng tính cht hoc
khác tính cht
D. C a, b, c đều sai
Câu 2: Vai trò ca bo him:
A. Bo him mang đến s an toàn, ổn đnh cho hoạt động KT XH đời sng con
người.
B. Bo him góp phn tích cc hn chế kh năng xảy ra ri ro, tn tht
C. Bo him cung ng vn h tr cho phát trin KT – XH
D. C a, b và c đều đúng
Câu 3: Căn cứ vào tính cht pháp lý, bo hiểm thương mại được chia thành:
A. Bo him bt buc; Bo him t nguyn
B. Bo him nhân th; Bo him phi nhân th
C. Bo him tài sn; Bo hiểm con người; Bo him trách nhim dân s
D. C a, b và c đều đúng
Câu 4: Căn cứ vào phương diện k thut bo him, bo hiểm thương mại được chia
thành:
A. Bo him bt buc; Bo him t nguyn
B. Bo him nhân th; Bo him phi nhân th
C. Bo him tài sn; Bo him trách nhim dân s; Bo hiểm con người
D. C a, b và c đều đúng
Câu 5: Nguyên tc” trung thc tuyt đối” áp dng cho:
A. Người tham gia bo him
B. Công ty bo him
C. Người tham gia bo him hoc công ty bo him, tùy tng loại HĐBH
D. Công ty bo him và người tham gia bo him
Chương 3: CƠ SỞ K THUT VÀ KHUNG PHÁP CA BO HIM
Câu 1: “Nguyên nhân ngẫu nhiên” được s dng trong bo him thương mại nhm:
A. Ch mt biến c khách quan có ngun gc t nhiên
B. Ch mt biến c ch quan nhưng hành động ch quan đó không nhằm mục đích
gây tn tht
C. Ch mt trong những điều kin mà ri ro có th được bo him
D. C 3 câu trên đều đúng
Câu 2: K thut phân b trong bo hiểm thương mại là:
A. Phân b phí thu được cho người được bo him
B. Phân b s tin bồi thường cho năm tài chính sau
C. Phân b phí thu được cho trách nhim chưa hoàn thành của nhà bo him cho m
tài chính sau
D. Phân b trách nhim ca công ty bo him gc cho các công ty tái bo him
Câu 3: Lut Vit Nam cho phép:
A. Ngân hàng được trc tiếp kinh doanh bo him
B. Ngân hàng ch được cung ng dch v bo him
C. A và B đều sai
D. A và B đều đúng
Câu 4: Hoạt đng tái bo him:
A. vic doanh nghip bo him bán li hp đng bo him cho doanh nghip bo
him khác
B. vic doanh nghip bo him thc hin bán bo him cho khách hàng
C. vic doanh nghip bo him cùng vi các doanh nghip bo him khác thc
hin mt hợp đồng bo him cho khách hàng
D. C a, b và c đều đúng
Câu 5: Hoạt động đồng bo him:
A. vic doanh nghip bo him bán li hp đng bo him cho doanh nghip bo
him khác
B. vic doanh nghip bo him thc hin bán bo him cho khách hàng
C. vic doanh nghip bo him cùng vi các doanh nghip bo him khác thc
hin mt hợp đồng bo him cho khách hàng
D. C a, b và c đều sai
Chương 4: HỢP ĐỒNG BO HIM
u 1. Trong hợp đồng bo hiểm người đóng phí gọi là:
A. Người được bo him.
B. Người bo him.
C. Ngưi tham gia bo him.
D. Ngưi th hưởng.
u 2. Trong hợp đồng bo him, mt bên nhn phí bo him và cam kết bi
thường khi xy ra s kin bo him gi là:
A. Bên mua bo him.
B. Người được bo him.
C. Doanh nghip bo him.
D. Ngưi th hưởng.
u 3. Câu nào sau đây đúng khi nói về mc miễn tng là:
A. Nếu tn tht nh hơn mức miễn thường thì người bo him không phát sinh
nghĩa vụ bi thường.
B. Nếu tn tht ln hơn mức min thường thì người bo him không phát sinh
nghĩa vụ bi thường.