

Câu 1:các y u t cung ng th tr ng b o hi m . ngu n cung ng c a thế ố ứ ị ườ ả ể ồ ứ ủ ị
tr ng b o hi m .phân tích ?ườ ả ể
A, CÁC Y U T CHU I CUNG NG THI TR NG BH:ế ố ỗ ứ Ườ
-d ch v b o hi nị ụ ả ể : các d ch v b o hi m đ c cung c p ch y u b i cácị ụ ả ể ượ ấ ủ ế ở
dnbh
+ dvu bh g c: bh nhân th , bh phi nhân thố ọ ọ
+ dvu tái bh: nh ng tái bh và nh n tái bhượ ậ
+dvu trung gian bh: mô gi i bh, mô gi i tái bh, đ i lý bhớ ớ ạ
-d ch v t v n, qu n lý r i roị ụ ư ấ ả ủ : ho t đ ng c a các t ch c bh k ph i chạ ộ ủ ổ ứ ả ỉ
hình thành và qu n lý bh mà còn bao g m ho t đ ng nghiêm c u nh ngả ồ ạ ộ ứ ữ
r i ro m i có th phát sinh trong ti n trình pát trièn c a xh loài ng i cũngủ ớ ể ế ủ ườ
nh tìm ra nh ng cách x lý r i ro này 1 cách hi u qu nh t. các t ch cư ữ ử ủ ệ ả ấ ổ ứ
bh cung c p các d ch v t v n giúp dn, cá nhân, t ch c có th qu n trấ ị ụ ư ấ ổ ứ ể ả ị
r i ro c a mình hi u qu h n, cũng có nghĩa là làm tăng giá tr ( v m tủ ủ ệ ả ơ ị ề ặ
c a c i) c a chính cá nhân, t ch c đóủ ả ủ ổ ứ
-các d ch v b tr khác:ị ụ ổ ợ
gíam đ nh, b i th ngị ồ ườ
d ch v v n chuy n c p c u, chăm sóc y tị ụ ậ ể ấ ứ ế
d ch v t v n pháp lý(cho ng i dc bh0ị ụ ư ấ ườ
eancassusance, d ch v thanh toánị ụ
B, NGU N CUNG NG TH TR NG BH:ồ ứ ị Ườ
-d ch v bh ngày nay đ c cung c p ch y u b i các t ch c bh cho cácị ụ ượ ấ ủ ế ở ổ ứ
đ i t ng khác hang là cá nhân, h gia đình, t ch c, doanh nghi p. bênố ượ ộ ổ ứ ệ
c nh đó còn có 1 lo i hình th c t ch c bh ch cung c p d ch v ch y uạ ạ ứ ổ ứ ỉ ấ ị ụ ủ ế
cho chính công ty (t p đoàn) m đ c g i là các công ty bh chuyên ngànhậ ẹ ượ ọ
-các sp bh đ c chia thành 2 lo i hình th c bh c b n là nhân th và phiượ ạ ứ ơ ả ọ
nhân th , t ng ng v i đó là h th ng cong ty bh chuyên ngànhọ ươ ứ ớ ệ ố
-các công ty bh l n không ch ho t đ ng trong chính qu c gia mà còn v nớ ỉ ạ ộ ố ươ
ra th tr ng th gi i d i hình th c thành l p công ty m i, m chi nhánh,ị ườ ế ớ ướ ứ ậ ớ ở
lien doanh, góp v n c ph n, ho c mua bán sáp nh p nh ng th tr ngố ỏ ầ ặ ậ ở ữ ị ườ
khác.
Câu 2: Các thu t ng c b n trong b o hi m ( T n th t , nguy c , r i ro , hi m ho )? Ví dậ ữ ơ ả ả ể ổ ấ ơ ủ ể ạ ụ
minh ho . Phân lo i . Ý nghĩa . Ngu n g c . Nguyên nhân?ạ ạ ồ ố
Tr l i:ả ờ
T N TH T:Ổ Ấ

1. Khái ni mệ : t n th t là s thi t h i m t đ i t ng nào đó phát sinh t m t bi n c b t ngổ ấ ự ệ ạ ộ ố ượ ừ ộ ế ố ấ ờ
ngoài ý mu n c a ch s h u ( ho c ng i chi m h u s d ng ).ố ủ ủ ở ữ ặ ườ ế ữ ử ụ
2. Ví dụ : cháy m t căn nhà do sét đánh , thi t h i tính m ng con ng i trong m t v tàu tr tộ ệ ạ ạ ườ ộ ụ ượ
đ ng ray, đi u khi n xe vô tình gây tai n n cho ng i th 3 khác …….y u t không c ý r tườ ề ể ạ ườ ứ ế ố ố ấ
quan tr ng trong đ nh nghĩa này.ọ ị
3. Phân lo i t n th t ạ ổ ấ
a. Căn c vào đ i t ng b thi t h i:ứ ố ượ ị ệ ạ
- T n th t tài s n :là s gi m sút ho c m t h n giá tr c a tài s n do không c ý , phát sinhổ ấ ả ự ả ặ ấ ẳ ị ủ ả ố
t 1 s c b t ng ừ ự ố ấ ờ
- T n th t con ng i :n y sinh t vi c thi t h i tính m ng , thân th con ng i d n đ nổ ấ ườ ả ừ ệ ệ ạ ạ ể ườ ẫ ế
thi t h i 1 kho n giá tr ( các kho n chi phí b ng ti n ) nh m kh c ph c đi u tr ho c d n đ nệ ạ ả ị ả ằ ề ằ ắ ụ ề ị ặ ẫ ế
vi c m t , ho c làm gi m đi m t kho n thu nh p nh t đ nh.ệ ấ ặ ả ộ ả ậ ấ ị
- T n th t do phát sinh trách nghi m dân s : đó là vi c phát sinh trách nghi m dân s theoổ ấ ệ ự ệ ệ ự
rang bu c c a lu t dân s d n đ n ph i b th ng b ng ti n nh ng thi t h i v tài s n , tínhộ ủ ậ ự ẫ ế ả ồ ườ ằ ề ữ ệ ạ ề ả
m ng thân th , có khi thi t h i v m t tinh th n gây ra cho ng i th 3 khác do l i c a mình .ạ ể ệ ạ ề ặ ầ ườ ứ ỗ ủ
b. căn c vào hình thái bi u hi n :ứ ể ệ
- T n th t đ ng : là tr ng h p đ i t ng v n nguyên giá tr s d ng ( không có s huổ ấ ộ ườ ợ ố ượ ẫ ị ử ụ ự ỷ
ho i v t ch t ) nh ng giá tr b gi m sút . Đây là t n th t phát sinh do tác đ ng c a y u th tr ngạ ậ ấ ư ị ị ả ổ ấ ộ ủ ế ị ườ
.
- T n th t tĩnh : là lo i t n th t mà v t th b h h ng , m t mát hu ho i v m t v t ch tổ ấ ạ ổ ấ ậ ể ị ư ỏ ấ ỷ ạ ề ặ ậ ấ
. T n th t này phát sinh v a làm gi m (ho c m t ) giá tr s d ng v a làm gi m (ho c m t) giáổ ấ ừ ả ặ ấ ị ử ụ ừ ả ặ ấ
tr c a đ i t ng (tr tr ng h p t n th t con ng i ).ị ủ ố ượ ừ ườ ợ ổ ấ ườ
c. căn c vào kh năng l ng hoá :ứ ả ượ
- T n th t có th tính toán hay t n th t tài chính : là nh ng t n th t , khi nó phát sinh , cóổ ấ ể ổ ấ ữ ổ ấ
th tính toán , xác đ nh đ c d i hình thái ti n t . Vì vây t n th t này còn g i là t n th t tàiể ị ượ ướ ề ệ ổ ấ ọ ổ ấ
chánh . tuy nhiên cũng c n phân bi t :ầ ệ
+ T n th t l ng tr c đ c ổ ấ ườ ướ ượ
+ T n th t không l ng tr c đ c ổ ấ ườ ướ ượ
- T n t n th t không xác đ nh đ c hay t n th t phi tài chính : là nh ng t n th t , khi nó x yổ ổ ấ ị ượ ổ ấ ữ ổ ấ ả
ra , ng i ta không th l ng hoá b ng ti n . vì v y t n th t này còn g i là t n th t phi tàiườ ể ượ ằ ề ậ ổ ấ ọ ổ ấ
chánh . ví d t n th t v m t tinh th n. ụ ổ ấ ề ặ ầ
4. Ý nghĩa :
a. Đ i v i đ i s ng kinh t và xã h i ố ớ ờ ố ế ộ :
- T n th t phát sinh làm gián đo n (t m th i ho c vĩnh vi n ) quá trình sinh ho t c a 1 cáổ ấ ạ ạ ờ ặ ễ ạ ủ
nhân , làm gián đo n quá trình s n xu t , kinh doanh c a các ch th kinh doanh . Trên bình di nạ ả ấ ủ ủ ể ệ
r ng , t n th t phát sinh làm gi m c a c i v t ch t xã h i , làm gián đo n ho c gi m sút ho cộ ổ ấ ả ủ ả ậ ấ ộ ạ ặ ả ặ
làm m t kh năng lao đ ng c a con ng i , làm nh h ng x u đ n quá trình tái s n xu t (gi nấ ả ộ ủ ườ ả ưở ấ ế ả ấ ả
đ n và m r ng ) c a toàn b n n kinh t - xã h i . Vì v y ng i ta luôn mu n tìm cách ch ngơ ở ộ ủ ộ ề ế ộ ậ ườ ố ố
l i , tránh né ho c gi m thi u nó trong ph m vi và m c đ có th có .ạ ặ ả ể ạ ứ ộ ể

b. đ i v i lĩnh v c b o hi m ố ớ ự ả ể
- T n th t phát sinh tr thành nhân t tr c ti p làm cho tác d ng c a b o hi m đ c th hi nổ ấ ở ố ự ế ự ủ ả ể ượ ể ệ
và phát huy m t cách c th . Th t v y b i th ng t n th t c a b o hi m s giúp tái t o l i cácộ ụ ể ậ ậ ồ ườ ổ ấ ủ ả ể ẽ ạ ạ
quá trình s n xu t và sinh ho t b gián đo n do có t n th t phát sinh nh đã nói trên , làm choả ấ ạ ị ạ ổ ấ ư ở
đ i s ng kinh t - xã hôi ( ph m vi r ng l n h p ) đ u đ c tái l p l i th cân b ng c a nó .ờ ố ế ở ạ ộ ẫ ẹ ề ượ ậ ạ ế ằ ủ
NGUY CƠ
1. Khái ni m và ví d : ệ ụ
- Nguy c là m t thu t ng th ng đ c s d ng trên các đ n b o hi m thu c th tr ngơ ộ ậ ữ ườ ượ ử ụ ơ ả ể ộ ị ườ
b o hi m Anh – Mĩ . Trên th c t , ng i ta r t khó phân bi t và th ng l n l n gi a nguy cả ể ự ế ườ ấ ệ ườ ẫ ộ ữ ơ
và hi m ho . M t khi có nguy c thì có nghĩa là s phát đ ng c a hi m ho g n v i hi n th cể ạ ộ ơ ự ộ ủ ể ạ ầ ớ ệ ự
h n , kh năng x y ra t n th t cao h n ơ ả ả ổ ấ ơ
- Nguy c xu t hi n nh m t đi u ki n ph i h p , tác đ ng làm r i ro x y ra d n đ n t nơ ấ ệ ư ộ ề ệ ố ợ ộ ủ ả ẫ ế ổ
th t . B n thân nguy c là hoàn toàn đ c lâp v i r i ro . ấ ả ơ ộ ớ ủ
- M t cách ng n g n nguy c có th đ c đ nh nghĩa nh sau : Nguy c là nh ng đi u ki nộ ắ ọ ơ ể ượ ị ư ơ ữ ề ệ
ph i h p , tác đ ng làm tăng kh năng t n th t .ố ợ ộ ả ổ ấ
2. Ví dụ :qu n lý c u th , tàu không đ kh năng hành thu , đ ng giao thông b h h ng ,ả ẩ ả ủ ả ỷ ườ ị ư ỏ
r i ro ho ho n đe do b t kì căn nhà nào dù căn nhà đó có ch a xăng hay ch t d cháy n hayủ ả ạ ạ ấ ứ ấ ễ ổ
không .
3. Phân lo i nguy c :ạ ơ
a. Nguy c v t ch tơ ậ ấ :
- Là m t y u t khác quan làm gia tăng kh năng t n th t : ví d :s n xu t pháo n là m tộ ế ố ả ổ ấ ụ ả ấ ổ ộ
nguy c v t ch t làm tăng kh năng b t n th t do ho ho n và n .ơ ậ ấ ả ị ổ ấ ả ạ ổ
b. Nguy c tinh th n :ơ ầ
- Là m t y u t tinh th n (ch quan) nh ng không c ý làm tăng kh năng gia tăng t n th t .ộ ế ố ầ ủ ư ố ả ổ ấ
Ví d : thi u hi u bi t d n đ n có hành vi nguy c làm gia tăng kh năng lây nhi m HIV.ụ ế ể ế ẫ ế ơ ả ễ
c. Nguy c đ o đ cơ ạ ứ :
- Là m t y u t ch quan c ý làm gia tăng kh năng t n th t ví d : ng i đ c b o hi mộ ế ố ủ ố ả ổ ấ ụ ườ ượ ả ể
không l ng thi n có th đánh chìm con tàu c a mình đ đòi b i th ng v i m c đích ki m l i .ươ ệ ể ủ ể ồ ườ ớ ụ ế ờ
R I ROỦ
1. Khái niêm
- Đ nh nghĩa r i ro đ c đ a ra r t nhi u, d i nhi u góc nhìn khác nhau th m chí r t khácị ủ ượ ư ấ ề ướ ề ậ ấ
nhau.
+ Theo Frank Knight : “ R i ro là s b t tr c có th đo l ng đ c”. ủ ự ấ ắ ể ườ ượ
+ Theo Irving Preffer : “ R i ro là t ng h p ng u nhiên có th đo l ng đ c b ng xácủ ổ ợ ẫ ể ườ ượ ằ
xu t”. ấ

+ Theo Allan Willett : “ R i ro là s b t tr c c th liên quan đ n vi c xu t hi n m t bi nủ ự ấ ắ ụ ể ế ệ ấ ệ ộ ế
c không mong đ i “ố ợ
+ “ R i ro là s c không ch c ch n x y ra ho c ngày gi x y ra không ch c ch n . Đủ ự ố ắ ắ ả ặ ờ ả ắ ắ ể
ch ng l i đi u đó , ng i ta có th yêu c u b o hi m ” .ố ạ ề ườ ể ầ ả ể
- Các đ nh nghĩa trên ít nhi u khác nhau song đ u đ c p đ n 2 v n đ :ị ề ề ề ậ ế ấ ề
+ S không ch c ch n , y u t b t tr c ự ắ ắ ế ố ấ ắ
+ M t kh năng x u : m t bi n c không mong đ i , t n th t .ộ ả ấ ộ ế ố ợ ổ ấ
=> R i ro là s b t tr c, s không ch c ch n v t n th t. R i ro t n t i m i n i, g n li n v iủ ự ấ ắ ự ắ ắ ề ổ ấ ủ ồ ạ ọ ơ ắ ề ớ
m i lĩnh v c ho t đ ng đ i s ng xã h i.S không có ai có th gi i phóng hoàn toàn kh i các r iọ ự ạ ộ ờ ố ộ ẽ ể ả ỏ ủ
ro, do đó, b ng cách này hay cách khác, tích c c hay tiêu c c, h ph i đ i đ u v i 1 s r i ro cằ ự ự ọ ả ố ầ ớ ố ủ ụ
th nào đó.ể
2. Ngu n g c và ví d c a r i ro ồ ố ụ ủ ủ
a. Ngu n g c t nhiên ồ ố ự :
- Do con ng i ch a nh n th c h t các quy lu t t nhiên ho c không có kh năng ch ngườ ư ậ ứ ế ậ ự ặ ả ế ự
h t tác đ ng c a t nhiên dù đã nh n bi t đ c quy lu t. Ví d r i ro đ ng đ t , r i ro núi l aế ộ ủ ự ậ ế ượ ậ ụ ủ ộ ấ ủ ử
phun …
b. Ngu n g c kinh t - xã h iồ ố ế ộ :
- Ti n b khoa h c kĩ thu t , m t m t thúc đ y kinh t - xã h i phát tri n v i vi c phátế ộ ọ ậ ộ ặ ẩ ế ộ ể ớ ệ
minh ra các máy móc , các ph ng ti n tinh vi , hi n đ i , m t m t khác chính các thành t u đóươ ệ ệ ạ ộ ặ ự
l i làm n y sinh ra các r i ro đe do đ i s ng con ng i khi có s m t kh năng ki m soát ,ạ ả ủ ạ ờ ố ườ ự ấ ả ể
ch ng nh t th i . Ví d nh : n , đ v máy móc , đi n gi t …ế ự ấ ờ ụ ư ổ ổ ỡ ệ ậ
3. Nguyên nhân c a r i roủ ủ :
a. Nguyên nhân khách quan : các nguyên nhân đ c coi là khách quan n u nóượ ế
đ c l p v i hành đ ng c a con ng i. Có th là :ộ ậ ớ ộ ủ ườ ể
- Tr ng h p b t kh kháng g n v i t nhiên , ho c g n bó v i đ i s ng xã h i ườ ợ ấ ả ắ ớ ự ặ ắ ớ ờ ố ộ
- Các tr ng h p ng u nhiên: g n li n v i các ho t đ ng c a con ng i nh ng nguyênườ ợ ẫ ắ ề ớ ạ ộ ủ ườ ư
nhân không rõ ràng , không xác đ nh đ c . Các tr ng h p này không ai gây ra các thi t h i đãị ượ ườ ợ ệ ạ
phát sinh , các s c không có s tham gia c a con ng i .ự ố ự ủ ườ
b. Nguyên nhân ch quanủ : Bi n c x y ra d i tác đ ng c a con ng i có th là: ế ố ả ướ ộ ủ ườ ể
- Tr ng h p chính b n thân n n nhân gây ra t n th t cho mình( s xu t…..) N n nhânườ ợ ả ạ ổ ấ ơ ấ ạ
không th đòi ai khác đ b i th ng cho mình ể ể ồ ườ
- Tr ng h p do ng i th 3 gây ra : Tr ng h p này , n n nhân có th yêu c u ng i thườ ợ ườ ứ ườ ợ ạ ể ầ ườ ứ
3 có trách nghi m b i th ng , tuy nhiên ch gi i h n trong kh năng tài chính c a ng i đó.ệ ồ ườ ỉ ớ ạ ả ủ ườ
4. Phân lo i r i ro : ạ ủ
a. Căn c vào kh năng l ng hóa:ứ ả ượ
* R i ro có th tính toán đ c hay r i ro tài chínhủ ể ượ ủ :
- Là nh ng r i ro mà t n xu t hi n cũng nh m c đ tr m tr ng c a nó có th tiên đoánữ ủ ầ ấ ệ ư ứ ộ ầ ọ ủ ể
đ c .ượ
* R i ro không th tính toán đ c hay r i ro phi tài chínhủ ể ượ ủ :

