Ạ Ọ Ầ
Ơ
Đ I H C C N TH
ƯỜ
KHOA MÔI TR
NG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
ủ ề Ch Đ 5:
Ữ Ệ
Ứ
MÔ HÌNH D LI U, MÔ HÌNH CH C NĂNG
Ệ Ố
Ủ
Ấ
C A H TH NG THÔNG TIN Đ T ĐAI
ự
ệ
Sinh viên th c hi n:
ườ
1. Lê Tr
ng An
B1309358
ị ạ
2. Võ Th H nh
B1309375
ạ
ị
3. Lê Th Kim H nh
B1309454
ị 4. Bùi Th Kim Ngân
B1309472
ướ
ầ
ị ẩ 5. T n Th C m H ng
B1309459
ế
ỳ
ị 6. Hu nh Th Tuy t Nhung
B1309481
ướ
Giáo viên h
ẫ ng d n:
ễ
ị Nguy n Th Song Bình
Ụ
Ụ
M C L C
ƯƠ CH Ớ GI
NG 1: Ệ I THI U
ộ ở ữ ả i là tài nguyên, tài s n quý giá thu c s h u toàn dân do Nhà n ướ c
Đ t đaấ ả ố ậ ầ ả ướ ố ớ ấ th ng nh t qu n lý. ự Vì v y c n có s qu n lý Nhà n ồ c đ i v i ngu n tài nguyên
ồ ự ấ ử ụ ả ả ệ ợ ể ệ này đ phát huy ngu n l c đ t đai, khai thác và s d ng có hi u qu b o v l i ích
ố ộ ồ qu c gia, c ng đ ng và cá nhân.
ướ ể ậ ả ả ố Tr c đây, đ ghi nh n, mô t
ườ ệ ố ử ụ ề ả ả ồ ượ ư ư c ,… ng ồ ị i ta s d ng h th ng b n đ đ a lý, b n đ chuyên đ …đ và qu n lý tài nguyên thiên nhiên, phân b dân ữ c l u tr
ủ ặ ấ ệ ư ữ ề ả ậ ậ ỉ
th công, g p r t nhi u khó khăn trong vi c l u tr , nhân b n, c p nh t và ch nh s a.ử
ệ ớ ự ể ọ ủ Hi n nay, cùng v i s phát tri n c a các ngành khoa h c tin hoc, đi n t
ễ ữ ụ ậ ớ ổ ỹ ị
ữ ượ ề ề ư ệ ố ớ ấ v n đ v công ngh . Cho phép s hóa các thông tin, l u tr đ c v i kh i l
ễ ổ ấ ậ ậ ợ ệ ử ề ứ vi n thông, ngành Đ a chính có nh ng ng d ng k thu t m i làm thay đ i nhi u ố ượ ng ượ c ớ l n, nhanh chóng và d t ng h p, phân tích, cung c p, c p nh t thông tin. Đây đ
ấ ệ ố h th ng thông tin đ t đai. ọ g i là
ệ ố ệ ố ấ H th ng thông tin đ t đai ( LISland Information System ) là h th ng thông
ề ấ ế ị ơ ở ệ ấ tin cung c p các thông tin v đ t đai. Đây là c s cho vi c ra quy t đ nh liên quan
ệ ầ ư ử ụ ể ả ấ ế đ n vi c đ u t , phát tri n qu n lý và s d ng đ t.
ụ ổ ộ ộ ị ườ Năm 1998, T ng c c Đ a chính ( nay thu c B Tài Nguyên và Môi Tr
ơ ở ữ ệ ự ự ự ề ấ ả ố đã xây d ng d án kh thi xây d ng c s d li u qu c gia v tài nguyên đ t. D ng) ự
ượ ự ề ớ ộ ộ ọ án đ c xây d ng v i nhi u n i dung, trong đó có hai n i dung tr ng tâm là: Mô
3
ứ hình d li u ữ ệ và Mô hình ch c năng.
ƯƠ
CH
NG 2:
Ữ Ệ
MÔ HÌNH D LI U
2.1. KHÁI NI MỆ
ươ ữ ệ ứ ể ể ấ ả ộ Mô hình d li u là ph
ầ ế
ườ ụ ữ ế ậ ỹ ấ ng k thu t. Nó là công c giao ti p gi a ng
2.2. C SƠ Ở
ệ ố ườ ể ủ ng th c đ tri n khai m t cách có c u trúc hình nh c a ự ầ ệ ph n lĩnh v c c n xem xét phân tích. Đây là mô hình lý thuy t có tính ch t quan h và ườ ử ụ ộ không ph thu c vào môi tr i s d ng và ng ụ i phát tri n h th ng.
ộ ệ ầ ủ ể
ế ế M t trong nh ng công vi c đ u tiên c a công tác thi ứ ệ ữ ầ ữ
ề ờ ừ ườ ử ụ ự ươ ệ ố ệ ố t k và phát tri n h th ng là phân tích các nhu c u v thông tin trong lĩnh v c công vi c, t c là nh ng thông tin gì mà ng i s d ng trông ch t phía h th ng t ng lai.
ườ ệ ừ ỗ Do m i ng i có cách nhìn nh n lĩnh v c t
ế ậ ễ ữ
ự ừ công vi c t ạ ề ả ấ ố
ị ự ệ khía canh khác nhau ễ ẫ ấ ậ ả i và ph m trù khác nhau. Vì v y, r t quan d d n đ n chúng ta có nh ng cách di n gi ệ ữ ố ọ tr ng là ph i có đ nh nghĩa th ng nh t và rõ ràng v thông tin và các m i quan h gi a chúng trong lĩnh v c công vi c.
ứ
ở
ế ẽ ượ ổ ụ ạ ấ ệ ủ ệ ố ố ớ ự ượ Đ i v i công vi c c a h th ng thông tin đ t đai, mô hình đ c xây d ng trên ả ệ ạ ậ ườ ả ơ ở i, ch không ph i là mô hình mà ng đang v n hành hi n t c s ph n ánh môi tr ứ ủ ả ẽ ế chúng ta s ti n đ n sau này. Đây là b n đ u tiên c a mô hình trình bày nghiên c u ử ụ m c tiêu, nó s đ ầ ế c b sung và s d ng ti p trong các giai đo n sau.
ộ ố ữ ầ ấ ậ M t s thu t ng chung c n thông nh t:
ể ầ ộ ng
ả ư ự ấ
ụ ể
ủ ầ ủ ử ụ ệ ự ố ớ ể ơ ừ ượ ế ấ ư ế
ữ ữ ệ ọ ấ ư ố ượ ng có th có tính c th nh là ch s d ng đ t, ị ng h n nh là th ch p, thu ,… Vi c xác đ nh ẩ ượ ố ượ (Object/Entity) hay th c th là m t thành ph n c a mô hình d - Đ i t ệ li u, có tính ch t quan tr ng đ i v i lĩnh v c công vi c và c n ph i l u tr ề thông tin v nó. Đ i t ặ ử ấ th a đ t ho c có tính tr u t c xét qua các tiêu chu n sau: chúng đ
ậ ế ượ ể + Có th nh n bi t mã (Identify) đ c.
ố ớ ự ệ ọ + Quan tr ng đ i v i lĩnh v c công vi c.
4
ự ồ ạ ượ + T t n t i đ c.
ớ ắ ượ ố ượ ấ đ ả ố đ i ộ - Thu c tính
c g n v i các đ i t ấ ạ ượ ấ
ố t ng đó. Thu c tính có tính ch t đ i di n duy nh t cho đ i ể ệ ộ ố
ủ
ự ị ng và chúng là các tính ch t mô t ọ ng g i là mã ấ ạ ộ ng (Identification). M t s thu c tính có th có tính ch t đ i ố ớ ụ ố ứ nhiên c a chúng, thí d : s ch ng minh nhân dân đ i v i ả ng không có mã xác đ nh thì ph i xây d ng cho nó. ượ ộ t ị ố ượ xác đ nh đ i t ấ ự ệ ừ ả di n t b n ch t t ố ượ ế ườ ng i, n u đ i t
- Quan hệ: Quan h đ ệ ượ ệ ể ạ
ệ ữ ố ượ ố c coi là m i liên h gi a các đ i t ng khác nhau.
ể Các th lo i quan h có th là:
ệ ộ ớ ộ + 1:1 Quan h m t v i m t.
ự ả ộ ộ
ộ ơ ộ ơ ả ấ ấ Thí dụ: M t c quan qu n lý đ t tr c thu c m t UBND cùng c p, ấ ấ UBND có m t c quan qu n lý đ t cùng c p.
ệ ộ ớ ề + 1:M Quan h m t v i nhi u.
ộ ờ ả ử ấ ể ề ồ ồ b n đ co th bao g m nhi u th a đ t. Thí dụ: M t t
ề ớ ề ệ + M:M Quan h nhi u v i nhi u.
ủ ể ử ề ấ ộ
ủ ử ụ ộ ử ấ ử ụ ử ủ ề ề Thí dụ: ch s d ng đ t – Th a đ t. M t ch th có quy n s d ng ử ụ ấ ể nhi u th a đ t, m t th a có th do nhi u ch cùng s d ng.
ớ ố ề ệ ố
ệ ể ạ ề ố ượ ệ
ạ ấ
ụ ủ ử ụ ủ ệ ớ ả ộ ầ ấ ủ ở
ơ ế Trong m i quan h nhi u v i nhi u, n u mu n vi phân các quan h thành đ n ả ể ạ ơ ng ki u quan h . Trong thí d trên ta t o ra gi n h n d ng 1:1, có th t o ra các đ i t ấ ủ ộ ố ượ ủ ớ ọ ng m i g i là “ Ph n đ t c a ch ” có liên h v i c ch s d ng đ t và m t đ i t ỉ ượ ở ữ ủ ầ ư ậ ấ ử th a đ t. Nh v y “Ph n đ t c a ch ” ch đ c s h u b i m t ch và có liên quan ử ấ ộ ế đ n m t th a đ t.
ứ ự ệ ộ ọ
ữ ệ ượ ở ầ ở ể ỉ ề
2.3. MÔ HÌNH
ấ Mô hình d li u và quan h là n i dung và căn c quan tr ng đ xây d ng c u ứ ỉ ế ụ ụ nghiên c u m c tiêu và ti p t c đi u ch nh, hoàn ch nh ứ ử ữ ệ trúc d li u, nó đ ạ ở c kh i đ u ứ giai đo n nghiên c u thông tin, nghiên c u x lý.
ữ ệ ầ ế ậ ừ ự ể ướ Đ xây d ng mô hình d li u c n ti p c n t 2 h ng:
ấ ừ ứ ự ệ
ầ ấ ả ố ượ
ể
ạ ỏ ớ ự ệ ụ ự ể ng và th c th tham gia vào lĩnh v c nghi p v ạ ố ượ t c các đ i t giai đo n đ u t ng có liên quan ự ả ầ ủ đ y đ . Sau đó các th c th không tham c mô t ệ c lo i b b t và th c hi n chu n hóa qua h .
5
ẩ ệ ộ ế ệ ề ề ố ướ H ng th nh t: T các đ i t ể ậ đ l p nên mô hình đ i t ự ủ ệ ố trong lĩnh v c c a h th ng đ ạ ộ gia tr c ti p vào ho t đ ng đ ề ượ Các quan h nhi u – nhi u đ ố ượ ở ng, ượ ượ ự c phân tách thành m i quan h m t nhi u.
H ng th hai: Xu t phát t
ướ ứ ặ yêu c u và ch c năng đ t ra c a h th ng, thí d
ứ ầ ầ ủ ệ ố ử ủ ữ ấ ị
ừ ữ ả ổ ể
ầ ừ ể ầ ộ
ấ ữ ệ ầ ấ ụ ượ ả ả ư c c các thông tin l ch s c a th a đ t. Căn yêu c u c n ph i l u tr qu n lý đ ả ề ả ự ầ ứ i c vào các yêu c u đó b sung các th c th vào mô hình đ b o đ m truy n t ấ ố ượ tính ch t đ i đ ượ t ể ả c n i dung thông tin nói trên. Mô hình d n chuy n d n t ng sang tính ch t d ki u.
ơ ở ể ạ ấ
ự ố ữ ệ Khi đã hoàn thành, mô hình d li u là c s đ t o nên c u trúc logic c a c s ể ủ ớ ứ ng ng v i các th c th c a mô hình, m i quan h ủ ơ ở ệ
ớ ả ữ ệ ả ươ d li u, v i các b ng ( tables ) t ượ ữ c duy trì thông qua các khóa (key). gi a các b ng đ
ả ố ượ Mô t các đ i t ng
ể Đ nh nghĩa Th c thự ị ấ ộ ấ ả i xác đ nh trên b n ử ấ Th a đ t ặ ề ữ ớ ủ ử ụ ỉ ế ể ử ậ ấ ề ử ố ượ ụ
ị ộ ấ i xác đ nh rõ ràng
ữ ỉ ế
ứ ề ng ch a thông tin v ủ ử ụ d ng ờ ủ ử ụ ề ụ ụ ử ấ ử Th a đ t/ch s (đăng kí) ạ Phân lo i m c đích s d ngụ ằ ượ ạ c t o ra (nh m tri ng đ ữ ệ ử ấ ố ượ ố t tiêu m i quan h ụ ng: th a đ t và m c đích s ệ ử
ồ ị ả ồ ờ ả T b n đ ự ơ ị
ử ủ ả ấ ớ ồ ơ ộ ố ị ể ử ụ ậ ặ ở ạ ượ ậ ấ ố ư d ng s l u
ồ ị ườ ề ộ ố i s d ng đ t đ i di n b i m t ch ặ ả ng đóng kín i th a đ t trên b n đ đ a chính là đ ủ ấ ạ ộ ở ệ ộ ố ạ ấ ượ c quy
6
ạ ấ ử ờ ử ườ ậ ự ỏ ặ ồ ị ả ử Th a đ t la m t m nh đ t có ranh gi ộ ồ ị đ đ a chính và có m t ho c nhi u ch s d ng. ặ Các thu t ng Plot ho c Parcel đ u ch đ n đ i t ng này. ồ ử Th a đ t có th bao g m các th a con (th a ph ), chúng ư ượ ị c đ nh nghĩa nh sau: đ ụ ử ớ ả Th a ph là m t m nh đ t có ranh gi ồ ị ộ ủ ử ụ ả trên b n đ đ a chính và có m t ch s d ng. ậ ố ề ặ Các thu t ng Subplot ho c Subparcel đ u ch đ n đ i ượ ng này. t ử ấ ố ượ ủ ủ ụ Th a đ t/ch s d ng là đ i t ề ử ụ ử ấ ệ quy n s d ng hi n th i c a th a đ t ủ ứ ố ượ Đ i t ng này ch a thong tin v m c đích s d ng c a ử ấ th a đ t. ố ượ Đây là đ i t ế M:M), lien k t gi a hai đ i t d ngụ ấ ệ ơ ả ồ ơ ả B n đ đ a chính là tài li u c b n trong h s qu n lí đ t ượ ướ ế ậ ủ c và đ t l p d a trên đ n v hành c thi đai c a nhà n ị ấ ườ ng, th tr n. chính xã, ph ồ ị ế ệ ấ ầ hi n m t cách đ y đ các th a đ t B n đ đ a chính t ấ ớ ạ trong ph m vi đ a gi xã và th ng nh t v i h s giao đ t ướ ủ c a nhà n c cho cá nhân và t p th s d ng. ồ ạ ả chính đ B n đ đi c l p trên gi y ho c ớ ế ị t b nh . trên thi ử ấ ớ Ranh gi ườ ử ụ ộ thu c v m t s ng ộ ồ ấ ử ụ s d ng đ t, bao g m m t ho c m t s lo i đ t đ ộ thành m t lo i đ t chính. ộ ờ ể ờ i th a có th là b ru ng, b th a đ ng giao Ranh gi ườ ố ắ thông, t ng xây ho c m c c m theo s th a thu n đ ng ý ủ ử ụ ủ c a ch s d ng
ả ầ ủ ạ ủ ử ụ ố ượ ấ ượ c ứ ng này ch a ủ ử ụ Phân lo i ch s d ng đ tấ ạ ủ ử ụ ch c, h gia đình, cá nhân, ng ấ Ch s d ng đ t ườ i ướ ấ c c p ộ ứ ố ượ ng khác mà nhà n ấ ể ử ụ ổ ứ ổ ứ ế ch c kinh t ch c hành chính, t ộ ch c tôn giáo, quân đ i… ả ủ ố ượ ộ ổ ứ ầ ạ ấ Phân lo i đ t ố ượ ủ ạ ấ ượ i đ t đ ả ứ c phân ng này ch a b ng phân i ích trên. ề ạ ấ ủ ử ạ ấ Th a/ lo i đ t ằ ng này ch a thông tin v lo i đ t c a th a. ố ượ ữ ử ệ ố t tiêu m i ạ ử ấ ng th a đ t và lo i
ủ ấ ạ Phân h ng đ t ả ứ ấ ấ i c a đ t, chính ph chia đ t ố ượ ng này ch a b ng phân
ạ ứ ấ ả ế ạ ộ ng ch a t Phân lo i bi n đ ng ấ ố ớ
ố ượ ứ ả ế ộ ử ng ch a thong tin x y ra trên th a Bi n đ ng
ượ tr ng thái đang đ ế ế ệ ố ị ậ ế ệ ạ ộ ế c đăng kí n u ự ượ ư c th c ở ủ ậ ề ị ử ấ ề ố ượ ứ ề ử ệ ấ
ố ượ ữ ư ng l u gi thong tin ề quy n lien Các ế quan(thuê, th ch p, góp v n)ố ử Th a sau
ề ử ứ ờ ng c a thong tin v th a gi ủ sau c a
ố ượ ướ ữ ướ c là các đ i t ư ng l u gi thong tin ử Th a tr c
ề ử ứ ng c a thong tin v th a gi ờ ướ c tr
ề ệ T nhỉ ồ ố ự ươ ộ ng. ướ ấ ỉ ị ơ ỉ ồ i c p t nh và bao g m Huy nệ
7
ệ i c p huy n. ư ị ữ ồ ơ ữ ướ ấ ỉ ng ch ra v trí l u tr h s có lien Xã ỗ ợ ư H tr l u tr ủ Theo nhu c u qu n lí c a chính ph , ch s d ng đ t đ ạ phân thành các nhóm lo i khác nhau. Đ i t ủ ử ụ ả b ng phân lo i ch s d ng trên. ổ ấ ủ ử ụ Ch s d ng đ t là t ướ n c ngoài, UBND và các đ i t cho thuê đ t đ s d ng. Các đ t ng khác là t xã h i, t Theo nhu c u qu n lí c a chính ph , l thành các nhóm khác nhau. Đ i t ạ ợ lo i l ứ ố ượ Đ i t ơ ượ ạ c t o ra (đ n nh m tri ng đ Đây là đ i t ố ượ ế ệ quan h M:M), lien k t gi a hai đ i t đ t.ấ ợ ủ ả ự D a trên kh năng sinh l ạ thành các h ng khác nhau. Đ i t ạ ấ ạ h ng các lo i đ t. ế ố ượ ế ọ ộ t c các lo i bi n Phân l a bi n đ ng là đ i t ộ ử ụ ề ử ả ẽ đ ng s qu n lí đ i v i th a đ t và quy n s d ng trên ử ấ th a đ t đó. ộ ế Bi n đ ng là đ i t đ t.ấ ể ở ạ ộ Bi n đ ng có th ậ quy t đ nh c p nh t nó trong h th ng ch a đ ậ ượ hi n. Khi bi n đ ng đ c c p nh t, tr ng thái c a nó tr ứ ủ ứ ử thành l ch s và nó ch a thong tin v quá kh c a th a đ t. ng ch a thong tin v các quá Các quy n lên quan là đ i t ệ ự ủ ử ụ ấ ố ớ trình hi n đang có hi u l c đ i v i th a đ t/ch s d ng ặ ố ế ấ cho thuê, th ch p ho c góp v n ử ướ ử Th a sau và th a tr c là các đ i t ử ủ ử ấ ị l ch s c a th a đ t. ố ượ ử Th a sau là đ i t ờ ử ấ ệ th a đ t hi n th i. ử ử Th a sau và th a tr ử ủ ử ấ ị l ch s c a th a đ t. ướ ố ượ ử c là đ i t Th a tr ệ ờ ử ấ ủ c a th a đ t hi n th i. ị ơ Tình là đ n v hành chính bao g m nhi u huy n. ệ t Nam có 64 t nh, thành ph tr c thu c trung Vi ệ Huy n là đ n v hành chính d ề nhi u xã. ơ ị Xã là đ n v hành chính d ỗ ợ ư ố ượ ữ H tr l u tr là đ i t ử ấ ế quan đ n th a đ t
ữ ệ ơ ồ Hình 2.1: S đ mô hình d li u
ƯƠ
CH
NG 3: Ứ
MÔ HÌNH CH C NĂNG
8
3.1. KHÁI NI MỆ
ứ ể ư ữ ự ệ ả
Ứ
Ậ
Ậ
3.1. CH C NĂNG C P NH T
ứ Mô hình ch c năng là ph ị ươ ng th c th c hi n các quá trình đ l u tr , qu n lý, ằ ườ ử ụ ứ ầ ể i s d ng. ữ ệ phân tích và hi n th các d li u nh m đáp ng yêu c u ng
3.1.1. Đăng ký ban đ uầ
ượ ấ
ấ Công tác đăng ký thi ả ướ các t nh trong c n ộ t trong m t vài năm t i g n hoàn t
ấ ồ ơ ị ế ậ t l p h s đ a chính, c p GCNQSD đ t đang đ ự ế ẽ ế ớ ầ c và d ki n s ti n t ầ ủ ệ ố ứ ậ ớ ế c ti n ớ i. ầ t ch c năng đăng ký ban đ u c a h th ng v i thu nh p tông tin ban đ u
ỉ ở hành ệ ầ C n phân bi ệ ố cho h th ng.
ả ả
ệ ố ậ ổ ợ ấ
ả ề ử ụ ầ ượ ế + Ch c năng đăng ký ban đ u ấ ồ ơ ị c thi ấ ế ậ t l p thì các đăng ký ban đ u ti p theo đ
ở ệ ố ự ệ ứ ầ đ m b o cho h th ng kh năng h tr công tác ứ ế ậ t l p h s đ a chính và c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. Nói cách đăng ký thi ượ ệ ố c khác là khi h th ng thông tin đã đ ự ế th c hi n tr c ti p b i h th ng.
ể ữ ệ ạ ổ ự ẽ ượ ậ
ậ ệ ố ệ ố ướ ạ ượ ư ậ + Thu nh p thông tin ban đ u ệ ạ i vào h th ng d hi n t ạ ồ đ ng lo t khi h th ng đ ầ là công tác chuy n d li u trên các lo i s sách ữ ệ ệ ố i d ng s . Công tác nh p d li u này s đ c th c hi n c đ a vào v n hành.
ế ộ ậ ậ 2.1.2. C p nh t bi n đ ng
ộ ế ậ ị
ề ấ ơ ở ữ ệ ỳ ồ ơ ế ừ ấ
ọ ộ
ả ậ ỳ ậ ế ủ ư ậ ễ
ồ ậ ể ả ủ ậ ấ
ữ ủ ệ ố ề ậ ậ ả
ặ ầ ẽ ượ ậ ể c c p nh t đ nh k , có th là hàng tu n ho c Các bi n đ ng v đ t đai s đ ử ơ ở ộ ạ ấ các c p khác g i tháng t i c p qu n lý c s d li u trên c s các h s bi n đ ng t ặ ầ ộ ề ế ệ ậ đ n. Vi c c p nh t bao g m các thông tin v thu c tính và hình h c. M t yêu c u đ t ra ộ ự ộ ớ là v i m t chu k c p nh t nh v y thì các thông tin v quá trình di n bi n c a m t s ụ ề ẩ ả ượ c ghi nh n đ tránh nh ng mâu thu n và h u qu c a thông tin. V n đ là v ph i đ ả ổ ả ở ạ ộ ch đ m b o cho thông tin c a h th ng có đ tin c y pháp lý và ph n án tình tr ng ự ế ộ ế bi n đ ng th c t .
ừ ổ ị ươ 2.1.3. Thông tin b sung cho t ng đ a ph ng.
ươ cho th y m t s thông tin quan tr ng đ i v i đ a ph ng này song l
ự ế Th c t ọ ươ ế ấ
ố ượ ệ ả ộ
ụ ể ế ệ ố ắ ứ ạ ố ớ ị i ệ ng khác. Thí d Thái Nguyên r t quan tâm đ n vi c ắ ạ i ổ
9
ấ ố ớ ị ử ụ ấ ồ ầ ủ ừ ả ự ế ỡ ấ ị ọ ộ ố ụ không quan tr ng đ i v i đ a ph ấ ng s d ng đ t có thu c di n chính sách hay không, còn Đ c L c l qu n lý đ i t quan tâm c th đ n đ t tr ng cà phê,... Do đó h th ng ph i d ki n ch c năng b ươ sung thông tin heo yêu c u c a t ng đ a ph ng mà không phá v c u trúc chung.
Ứ
Ế
3.2. CH C NĂNG TÌM KI M
ử ấ ế 3.2.1. Tìm ki m th a đ t
ữ ệ ấ ầ ị
Đ đ m b o nh t quán d li u trên toàn b h th ng c n có quy đ nh v mã s ả ộ ệ ố ề ề ị ấ ố ị ố ộ i pháp đ ngh là coi mã s xác đ nh m t c xác đ nh duy nh t. Gi
ị ầ ể ả ả ử ấ ượ ể ỗ đ m i th a đ t đ ồ ử ấ th a đ t bao g m 4 thành ph n:
ơ ừ ỉ ị + Mã đ n v hành chính t ế t nh đ n xã
ả ồ ả + Mã m nh b n đ
ố ử ấ ả ồ + S th a đ t trên b n đ
ụ ố ử + S th a ph
ố ờ ả ồ ị
i pháp này d a trên c s h th ng đánh s t ồ ơ ị ươ ệ ạ b n đ đ a chính hi n t ứ
ế
ấ ố ệ ố ố ả ả ử
ử ả ự ơ ở ệ ố Gi i, theo ị ừ ượ ầ ệ ậ ấ t ng đ a ph ng v hi n đ c dùng trong h s đ a chính và các gi y ch ng nh n ấ ồ ượ ệ ề ử ụ c đánh th ng nh t trên toàn quy n s d ng đ t đang hi n hành. N u mã b n đ đ ươ ồ ả ỉ ầ ố qu c thì trong t ng lai ch c n mã pháp danh m nh b n đ toàn qu c, s hi u th a và ụ ố ệ s hi u th a ph .
ủ ử ụ ế ấ 3.2.2. Tìm ki m ch s d ng đ t.
ố ượ
ọ ử ấ ề ỗ ị
ề ủ ử ụ ượ
ấ ề ử ụ
ấ ồ ấ ươ ng, ch a có quy đ nh duy nh t v s d ng mã s ố ổ ọ ị ề
ố ố ả
ẩ ầ ằ ụ ầ ố
ủ ử ụ ủ ấ ỉ ệ ệ ị
ng. Trên quy mô toàn qu c, vi c xác đ nh mã này không th th c hi n đ ộ ố ố ả ả ủ ử ủ ử ụ ng qu n lý quan tr ng trong LIS là các ch s d ng đ t. M i ch s Đ i t ươ ờ ể ử ụ ậ ạ ấ ụ i nhi u đ a ph ng d ng đ t có th s d ng nhi u th a đ t đ ng th i và th m chí t ộ ị ệ ạ c ngành đ a chính theo dõi qua m t mã i các ch s d ng đ t này đ khác nhau. Hi n t ố ị ề ư ả ố ố ọ s g i là s qu n lý. V phía trung ủ ể ử ụ ẫ ả ướ ng d n đ ngh có th s d ng s s h kh u, s CMND c a qu n lý này, trong h ỉ ặ ố ủ ộ ấ ả ch h gia đình ho c s qu n lý ch s d ng đ t. Ch có yêu c u r ng s qu n lý đó ượ ấ ả c áp d ng khác nhau tùy theo ph i ghi th ng nh t theo yêu c u c a c p t nh và nó đ ượ ể ự ị đ a ph c ẩ ớ d n t ươ i m t s khó khăn trong qu n lý.
ệ ế ấ ả ử M i liên h gi a th a đ t và tài li u g c ố : có liên quan đ n nó – kh năng h tr ỗ ợ
ư ệ ữ ố ữ khai thác kho l u tr .
ồ ơ ị ụ ồ ơ ỹ ồ ị ồ H s đ a chính
ả ụ ố ượ ệ ố ư ả ử ấ ậ ả ph c v qu n lý: bao g m b n đ d a chính, h s k thu t ấ ng đ a vào qu n lý trong h th ng thông tin đ t
ạ ổ th a đ t, các lo i s sách,…là đ i t đai.
ệ ế H s tài li u g c
ữ ạ ở ị ề ử ụ ậ ấ ầ c l u tr t
10
ệ ố ồ ộ ố hình thành trong quá trình đăng ký ban đ u, đăng ký bi n đ ng ồ ơ ấ ượ ư ứ ấ ấ đ t đai và c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t đ i S Đ a chính. Các tài li u g c đó bao g m:
ủ ử ụ ấ ộ ư ơ
ố ấ ề ấ ờ + Các gi y t ấ ờ ký, các gi y t do ch s d ng đ t n p khi kê khai đăng ký nh đ n kê khai đăng ồ pháp lý v ngu n g c đ t đai,…
ủ ấ ệ ơ ệ ế ẩ
ồ ơ + H s tài li u hình thành trong quá trình th m tra x t duy t đ n c a c p xã, ệ ấ c p huy n.
ả ủ ự ệ ấ
ấ ệ ế ị ề ấ ư ậ ấ
ứ ế ị ề ử ụ ậ ấ ấ ậ
ấ ẩ + Các văn b n pháp lý c a các c p có th m quy n trong vi c th c hi n đăng ký ộ ề ử ụ ấ đ t đai, c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t nh quy t đ nh thành l p h i ế ị ử ứ ồ đ ng đăng ký, quy t đ nh c p giáy ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy t đ n x ạ lý các vi ph m đ t đai,…
ồ ơ ể ệ ẩ ấ ậ ấ ả
ỹ ề ử ứ ấ ậ ấ + H s ki m tra k thu t, nghi m thu s n ph m đăng ký đ t đai, xét c p gi y ch ng nh n quy n s dugj đ t.
ượ ư ộ ố Trong khi m t s thông tin đ
ứ ả c đ a vào h th ng qu n lý thì các h s g c v ệ ố ồ ơ ố ả ệ ố ấ ờ ử ấ ẩ
ứ ệ
ứ ườ ế ề ủ ượ ư căn c pháp lý c a th a đ t v n đ . H th ng trên máy tính ph i có c l u trên gi y t ế ồ ơ ố ể ỗ ợ ố ớ ệ ố ch c năng móc n i v i h th ng h s g c đ h tr công tác tra c u đ n tài li u trong tr ọ ầ ng h p c n thi t.
ử ụ
ế Thay đ i ch s d ng, m c đích s d ng hay các tông tin ủ ề ử t các thông tin c v th a
ụ ủ ử ụ ố ườ ử ụ i s d ng mu n bi ử ụ ủ ụ ử ấ ủ ệ ổ ộ + Thu c tính : ủ đính kèm khác c a th a đ t. Ng ư ủ ử ụ ấ đ t nh ch s d ng c , di n tích c m c đích s d ng cũ,…
ư
ử ấ ợ
ự c t o ra trong tr ấ ứ
ử ấ ứ ủ thành thành ph n khác c a th a đ t khác trong tr ư ị ợ ử ấ ử ử ủ ế ố ể Thay đ i v b n thân th c th c a th a đ t nh tách, nh p ậ ể ủ ổ ề ả ồ ừ ấ ườ ớ ượ ạ ng h p th nh t và ng ng t n ườ ầ ng h p th hai. ử ấ t quá trình l ch s c a th a đ t nh các th a đ t sinh ra
ử ấ ạ ự + Th c th : ử ấ th a đ t; các th a đ t m i đ ạ ể ở i đ tr t ườ ử ụ Ng i s d ng mu n bi nó hay các th a đ t t o ra nó…
ể ữ ệ
ố ượ ườ ứ ỉ ấ ng h p th nh t, các thông tin c
ấ ượ ư ứ c l u trong đ i t
ầ ng c n thi ố ượ ố ử ử ấ ể ị ằ ề ỏ ả Đ ph n ánh quá trình này, đòi h i có đi u ch nh trong mô hình d li u b ng ủ ợ ế ổ t. Trong tr cách b sung thêm các đ i t ợ ườ ộ ế ề ử ng h p th hai, thông tin ng bi n đ ng. Trong tr v th a đ t đ ể ướ ử ệ ữ ứ ượ c và sau đ giúp cho c duy trì thông qua m i quan h gi a các th a tr quá kh đ ứ ệ công vi c tra c u khi tìm hi u l ch s th a đ t.
ỉ ể ệ ệ ố ử ị
Ứ
3.3. CH C NĂNG AN TOÀN
11
ả Vi c qu n lý các thông tin l ch s có nghĩa là h th ng không ch th hi n tình ệ ạ ủ ể ệ ự ổ ủ ạ ệ tr ng hi n t i c a thông tin mà còn cho phép th hi n s thay đ i c a thông tin.
ộ ẩ ề ụ ứ ậ ữ ệ
ậ ệ ố
ậ ệ ố
ủ ế
ạ ấ ỉ ấ ượ ấ ỉ ả ị
ủ ế ươ ố
ượ ử
ậ ị
ả ỉ ị
Ầ 3.4. THÔNG TIN Đ U RA ( OUTPUT ).
Th m quy n c p nh t d li u và các m c truy c p thông tin ph thu c vào ề ị c quy đ nh thích ụ ể ở ể ụ ụ i c p t nh. ng ch y u có tính ch t t ng h p, th ng kê và phân tích theo ơ ở ố ệ ẫ c x lý trên c s s li u ả ỉ ị ơ t. S Đ a chính là đ n v tu th p và qu n lý s d ng thông tin trên đ a bàn t nh. ệ ượ i pháp kh thi ban đ u, CSDL đ các t nh và t nh ch u trách nhi m c đ t ậ ặ ở ậ ữ ệ ầ ệ ả ỉ ả ệ ỉ ậ ượ ể ẩ ữ ệ ươ ng án tri n khai h th ng mà th m quy n truy c p d li u đ ph ấ ượ ả ợ i pháp tri n khai h th ng đ c xem xét c th h p cho các c p hành chính. Các gi ế ầ ơ ồ ổ ứ ệ ố ầ ch c h th ng. Do nhu c u thông tin đ t đai chi ti t ch y u là ph c v ph n S đ t ơ ạ ả i các đ n v hành chính c p t nh nên CSDL đ c qu n lý phân tán t qu n lý t ấ ổ ạ ấ ợ i c p trung Thông tin t ấ ẳ ị ỉ ộ ố m t s ch tiêu đ nh s n. Đó là các thông tin d n xu t đã đ ở ị ế ử ụ chi ti ả ố ớ Đ i v i gi ề ữ ệ ủ v d li u c a mình, công vi c b o trì và c p nh t d li u do t nh đ m nhi m.
ồ ầ Thông tin đ u ra bao g m:
ử ụ ệ ể ạ ấ ấ ấ ố Cung c p bi u th ng kê đ t đai theo hi n tr ng s d ng đ t.
ử ụ ể ế ấ ấ ố ộ Cung c p bi u th ng kê theo dõi bi n đ ng s d ng đ t.
ầ ủ ố ướ ổ ứ ụ ụ Báo cáo th ng kê ph c v yêu c u c a Nhà n c và các t ch c.
ầ ấ Cung c p các báo cáo do khách hàng yêu c u.
ụ ụ ệ ố ộ ố ứ ầ Ch c năng tính toán ccuar h th ng ph c v cho m t s yêu c u phân tích.
ề ử ụ ứ ụ ậ ấ ấ In Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t và trích l c.
ấ ỗ ợ ệ ẩ ạ ị cho công tác đo đ c đ a chính, th m tra, gi ả i
12
ế ấ Cung c p các tài li u h tr ấ quy t tranh ch p đ t đâi.
13
ơ ở ữ ệ ệ ố ấ ấ Hình 3.1 C u trúc h th ng c s d li u đ t đai
ơ ơ ữ ệ ữ ệ ự ề ấ ồ ị (Ngu n: Đ án xây d ng c s d li u đ t đai – Trung tâm thông tin d li u Đ a chính)
ƯƠ NG 4: CH Ậ Ế K T LU N
ệ ạ
ệ ể ộ
ả ả ủ ệ ệ ứ ấ ụ ụ ố ơ ầ ằ
ề ấ ộ ỉ
ệ ố ả ấ
ố ả ệ
14
ễ ấ ộ ụ Ngày nay, công ngh thông tin ngày càng phát tri n m nh. Vi c ng d ng thành ằ ị qu c a công ngh thông tin vào ngành Đ a chính là m t yêu c u c p bách nh m nâng ả ướ c v đ t đai, nh m ph c v t cao hi u qu trong công tác qu n lý Nhà n t h n nhu ậ ủ ế ổ ứ ủ ị ầ c u thông tin Đ a chính c a các t xã h i và c a nhân dân. Vì v y, các t nh, ch c kinh t ầ ả ướ ự c nói chung c n ph i xây d ng h th ng thông tin đ t đai thành ph nói riêng và c n ề ậ ả ấ ạ ằ nh m qu n lý các thông tin v tài nguyên đ t đ t hi u qu cao trong quá trình thu th p, ề ấ ử x lý, truy v n các thông tin v đ t đai m t cách d dàng và nhanh chóng.
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ấ ộ ả ấ ả Qu n lý đ t đai và b t đ ng s n đô th ị, NXB Xây D ng, ự
ỗ ậ ễ Đ H u, Nguy n Đình Bông, ộ Hà N i, 2005
ễ ị ườ ấ ộ Giáo trình th tr ng b t đ ng s n ả , NXB Nông
15
ễ ệ ộ Nguy n Thanh Trà, Nguy n Đình Đông, nghi p, Hà N i, 2005